You are on page 1of 2

ĐỀ SỐ 04 NGÀY 05/12/2023

Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
A. 7x3 B. −2xy 2
−3
C. 8 D. x+ y
2
Câu 2. Tính 532 – 472, kết quả bằng:
A. 600 B. 700
C. 800 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ( a − b ) = a 2 − 2ab + b 2 B ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 ) = a 3 − b3
2

C. ( A + B ) = A2 − 2 AB + B 2 D. x 2 − y 2 = ( x − y )( x + y )
2

Câu 4. Tìm hằng đẳng thức là lập phương của một tổng
A. ( A + B ) = A3 + 3 AB + 3 AB 2 + B3 B ( A + B ) = A3 + 3 A2 B + 3 AB 2 + B3
3 3

C. ( A + B ) = A3 − 3 A2 B + 3 AB 2 − B3 D. ( A − B ) = A3 − 3 A2 B + 3 AB 2 − B3
3 3

Câu 5. Viết đa thức sau ( y − z ) ( y 2 + yz + z 2 ) thành hiệu của hai lập phương
A. ( z − y ) B. ( y − z ) C. y 3 − z 3 D. z 3 − y 3
3 3

Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?


A. x(3x + 2) = 3x 2 + 2 x B. 3x + 2 = x 2 + 1 C. x 2 + x + 1 = ( x + 1)
2
D. 3x + 1 = x + 1
Câu 7: Tìm hằng đẳng thức là bình phương của một tổng:
A. ( a + b)2 = a 2 + ab + b2 B. ( a + b)2 = a 2 + 2ab + b2
C. ( a − b)2 = a 2 + 2ab − b2 D. ( a + b)2 = a 2 − 2ab + b2
Câu 8: Tìm hằng đẳng thức là hiệu hai lập phương:
A. a 3 + b3 = (a − b)(a 2 + 2ab + b2 ) B. a 3 − b3 = (a + b)(a 2 + ab + b2 )
C. a 3 − b3 = (a − b)(a 2 + ab + b2 ) D. a 3 + b3 = (a + b)(a 2 − ab + b2 )
2
Câu 9. Khai triển biểu thức sau x 1 ?
2 2 2
A. x 2 x 1 B. x x 1 C. x 2x 1 D. x 2 2x 1
3
Câu 10. Kết quả của phép tính x 1 :
A. x3 3x 2 3x 1 B. x3 3x 2 3x 1
C. x3 3x 3x 2 1 D. x3 3x2 3x 1
Câu 11. Điền vào chỗ trống sau ( x + 2 ) = x 2 + +4
2

A. 2x B. 4x C. 2 D. 4
Câu 12. Điền vào chỗ trống sau: x2 − = ( x − 4 )( x + 4)
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 13. Nếu N = ( x − y)( x 2 + xy + y 2 ) thì:
A. N = x3 − y 3 B. N = x 2 − y 2
C. N = x3 + y 3 D. N = x 2 + y 2
2
Câu 14. Khai triền hằng đẳng thức x 3 là
2 2
A. x 3 x2 6x 9. B. x 3 x2 2x 9.
2 2
C. x 3 x2 6x 6. D. x 3 x2 6x 9.
Câu 15. Trong các đáp án sau, đáp án nào biểu thị một hằng đẳng thức:
A. (x 2y)2 x2 2xy y2 B. x 2 y2 (x y)2 .
C. x 3 y 3 (x y)(x 2 xy y 2 ) . D. x 3 y 3 (x y)(x 2 xy y2)
Câu 16. Hằng đẳng thức biểu thị hiệu hai bình phương là:
A. a 3 b3 (a b)(a 2 ab b2 ) B. (a b)2 a2 2ab b2 .
C. a 2 b2 (a b)(a b) . D. Tất cả đều SAI
Câu 17: Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là
A. Hình thang cân; B. Hình chữ nhật; C. Hình vuông; D. Các câu trên đều sai.
Câu 18. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường là hình gì
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình bình hành D. Hình thang cân
Câu 19. Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai cạnh bên bằng nhau. B. Hai cạnh đáy bằng nhau.
C. Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau. D. Cả hai câu A và C đều đúng.
Câu 20. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
B. Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình vuông
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình thoi
D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.

Hết

You might also like