Professional Documents
Culture Documents
Lớp Chủ đề Nội dung kiến thức Câu trong đề gốc Mức độ Tổng dạng Tổng Chủ đề NB Th Vd Vdc
Lớp Chủ đề Nội dung kiến thức Câu trong đề gốc Mức độ Tổng dạng Tổng Chủ đề NB Th Vd Vdc
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 5 = 0. Tâm của mặt cầu
( S ) có tọa độ là
A. ( −2; 4; −6 ) . B. ( −1; 2; −3) . C. ( 2; −4;6 ) . D. (1; −2;3) .
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho a = (1; −2;3) và b = ( −1;3;0 ) . Vectơ a − b có tọa độ là
Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao h = 3 và đáy là tam giác đều cạnh a = 2. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 3 3. B. 6 3. C. 6. D. 9 3.
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là −6 và 4. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là
A. −2. B. 10. C. 14. D. 2.
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 30 . B. 15 . C. 45 . D. 24 .
A. y = x 4 − 2 x 2 + 3. B. y = − x 3 + 3 x + 3.
C. y = 3x 4 − 6 x 2 + 3. D. y = − x 4 − 2 x 2 + 3.
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn a3 a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 a 1 . B. a 1. C. a 1 . D. a = 1 .
1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( 9 − x 2 ) 3 + ( x − 2 )
−2
là
A. D = \ 2 . B. D = ( −3; 2 ) ( 2;3) . C. D = −3;3 \ 2. D. D = ( −3;3) .
Câu 17: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 b − 2 log 9 a = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = 27b. B. a = 9b. C. b − a = 9. D. b = 9a.
Câu 18: Một họa sĩ cần trưng bày 10 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh?
A. 10. B. 10!. C. 1010. D. 100.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như
như hình vẽ bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A. x = 0. B. x = 2.
C. ( 0;0 ) . D. ( 2; −4 ) .
Câu 20: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Oxy ) ?
A. i = (1;0;0 ) . B. j = ( 0;1;0 ) . C. k = ( 0;0;1) . D. n = (1;1;1) .
−2 x + 1
A. y = . B. y = − x3 + x + 1.
x +1
−2 x − 1
C. y = D. y = − x 4 + 2 x 2 + 1.
x +1
3
Câu 26: Biết F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên
2
. Giá trị của 2 + f ( x ) dx bằng
1
38
A. 14. B. 12. C. . D. 11.
3
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. 3x dx = 3x ln 3 + C. B. sin ( x − 1) dx = − cos ( x − 1) + C.
1 1
C. x dx = ln x + C. D. x
dx = 2 x + C.
1 3 3 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
( 3x + 1) ln 3 ( 3x + 1) ln 3 3x + 1 3x + 1
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( −2;0;1) và B ( −2; 2; −3) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2 x − y + z + 6 = 0. B. y − 2 z + 3 = 0. C. y − 2 z − 3 = 0. D. 2 x − y + z − 6 = 0.
Câu 30: Số nghiệm của phương trình log 3 ( x + 4 x ) + log 1 ( 3 x + 6 ) = 0 là
2
3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x − 6 x trên đoạn −1; 4 là
3
A. −4 2. B. −5. C. 5. D. 40.
Trang 3/6 – Mã đề thi 111
Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác
ABC có AB = a, AC = 2a, BAC = 120 (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
a 2 a 2
A. . B. .
3 2
a 3 a 3
C. . D. .
3 2
Câu 33: Năm 2023 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10 năm
tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm
2030 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
A. 677.941.000 đồng. B. 638.072.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng. D. 651.094.000 đồng.
Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AA = AD = a,
AB = a 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC
và mặt phẳng ( ABB ' A ') bằng
A. 30 . B. 45 .
C. 90 . D. 60 .
1
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f '( x) = x.cos 2 x, x và f ( 0 ) = . Hàm số f ( x ) là
4
1 1 1 1 1
A. x sin 2 x + cos 2 x. B. x sin 2 x + cos 2 x + .
2 4 2 4 4
1 1 1 1 1
C. − x sin 2 x + cos 2 x. D. − x sin 2 x + cos 2 x + .
2 4 2 4 4
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = − x + 2 với mọi x . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ( −; + ) . B. ( 2; + ) . C. ( −; 2 ) . D. ( 0; + ) .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 2; 4;1) , B ( −1;1;3) và mặt phẳng ( P ) : x − 3 y + 2 z − 5 = 0.
Mặt phẳng ( Q ) đi qua A, B và vuông góc với ( P ) có phương trình dạng ax + by + cz + 11 = 0.
Tổng a + b + c bằng
A. −20. B. 5. C. −5. D. 20.
Câu 38: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng AB = 5km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C
cách B một khoảng BC = 7km (tham khảo hình vẽ). Người
canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên
bờ biển với vận tốc 4 km / h và đi bộ đến kho C với vận tốc
6 km / h. Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó phải xuất phát
từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ sáng?
A. 4h 54 phút. B. 4h 55 phút.
C. 4h 53 phút. D. 5h 02 phút.
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5. Chọn ngẫu nhiên hai số từ S. Xác xuất để hai số chọn được đều là số
có ba chữ số là
238 59 1 267
A. . B. . C. . D. .
1495 1495 5 2990
Trang 4/6 – Mã đề thi 111
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( x − 1) .log ( e− x + m + 2023) = x − 2
có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 2023. B. 2024. C. 10. D. 11.
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn x f ( x ) + xf (1 − x ) = −3x 4 + x + 3, x
2 5 4
. Khi
1
đó tích phân f ( x ) dx bằng
0
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng 96 và
f ( 2 ) = g ( 2 ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , y = g ( x ) và x = 0, x = 2
bằng
136 272 68 136
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 5
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 7.
+ y 2 +1
( x 2 + y 2 − 2 x + 2 ) .4 x . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2
Câu 47: Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x
8x + 4
P= gần nhất với số nào dưới đây?
2x − y +1
A. 6. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;8 và thỏa mãn
2 2 8
( ) ( ) 4 247
1 f x dx + 21 f x dx − 3 1 f ( x )dx = − 15 .
2
3 3
8
Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên đoạn 1;8. Tích phân xF ' ( x )dx bằng
1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm số
g ( x ) = f 4 f ( x ) − f '' ( x ) + m đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?
A. 30. B. 29. C. 0. D. 10.
---------------------------HẾT-------------------------
3 5 5
Câu 1: Biết f ( x ) dx = 3 và f ( x ) dx = 5 , khi đó f ( x ) dx bằng
1 1 3
A. −2. B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích 6a 3 và diện tích đáy 3a 2 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. 2a. B. 3a. C. 6a. D. 4a.
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos x , trục Ox và các đường thẳng x = 0, x =
quay xung quanh Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
A. cosx dx. B. cos x dx.
2
C. sin x dx.
2
D. cos 2 x dx.
0 0 0 0
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 6 z − 5 = 0. Tâm của mặt cầu
( S ) có tọa độ là
A. ( −2; 4; −6 ) . B. ( −1; 2; −3) . C. ( 2; −4;6 ) . D. (1; −2;3) .
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho a = ( −1; 2; −3) và b = (1; −3;0 ) . Vectơ a − b có tọa độ là
Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao h = 4 và đáy là tam giác đều cạnh a = 3. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 3 3. B. 18 3. C. 12. D. 9 3.
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là −6 và 6. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là
A. 0. B. 18. C. 12. D. 6.
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 20 . B. 40 . C. 30 . D. 24 .
A. y = −3 x 4 + 6 x 2 + 1. B. y = − x 4 + 2 x 2 + 1.
C. y = x 4 − 2 x 2 + 1. D. y = − x 3 + 3 x + 1.
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn a a 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 a 1 . B. a 1. C. a 1 . D. a = 1 .
1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( 4 − x 2 ) 3 + ( x − 1)
−2
là
A. D = \ 1. B. D = ( −2; 2 ) . C. D = −2; 2 \ 1. D. D = ( −2;1) (1; 2 ) .
Câu 17: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a − 2 log 9 b = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = 27b. B. b = 9a. C. a − b = 9. D. a = 9b.
Câu 18: Một họa sĩ cần trưng bày 8 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh?
A. 8!. B. 88. C. 64. D. 8.
A. x = 0. B. y = −1.
C. ( 0; −1) . D. ( 2;3) . O
2 x
-1 y=f(x)
A. y = x 4 − 2 x 2 . B. y = x 3 − 3 x.
x −1 x
C. y = . D. y = .
2x +1 2x +1
3
Câu 26: Biết F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Giá trị của 3 + f ( x ) dx bằng
1
44
A. 12. B. 14. C. . D. 10.
3
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1 1
A. cos 2 xdx = sin 2 x + C. B. x dx = ln x + C.
2
1
C. 2 x dx = 2 x + C. D. 2 x
dx = x + C.
1 1 4 4
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
4x +1 ( 4 x + 1) ln 2 4x +1 ( 4 x + 1) ln 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 0; −2;1) và B ( 2; −2; −5) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. x − 3z − 7 = 0. B. x − 3z + 7 = 0. C. x − 2 y − 2 z − 7 = 0. D. x − 2 y − 2 z + 7 = 0.
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x3 − 6 x trên đoạn −4;1 là
A. 4 2. B. −5. C. 5. D. −4 2.
Trang 3/6 – Mã đề 112
Câu 31: Năm 2023 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định trong 10 năm
tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm
2030 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
A. 680.610.000 đồng. B. 694.500.000 đồng.
C. 708.674.000 đồng. D. 651.094.000 đồng.
Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình log 5 ( x 2 − 3 x ) + log 1 ( 6 − 4 x ) = 0 là
5
A. −1. B. 1. C. −3. D. 2.
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AA ' = AB = a,
AD = a 6 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC
và mặt phẳng ( CDD ' C ') bằng
A. 30 . B. 45 .
C. 90 . D. 60 .
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = 2 x − 1 với mọi x . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (1; + ) . B. ( 0; + ) . C. ( −; 2 ) . D. ( −; + ) .
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f '( x) = x.sin 2 x, x và f ( 0 ) = 1. Hàm số f ( x ) là
1 1 1 1
A. x cos 2 x − sin 2 x + 1. B. − x cos 2 x + sin 2 x.
2 4 2 2
1 1 1 1
C. − x cos 2 x + sin 2 x + 1. D. − x cos 2 x + sin 2 x.
2 4 2 4
Câu 36: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác
ABC có AB = 2a, AC = a, BAC = 150 (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
2a
A. . B. a .
3
a a 3
C. . D. .
2 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 2; −4;1) , B ( −1;1; −1) và mặt phẳng
( P ) : 3x − y + 2 z − 5 = 0. Mặt phẳng ( Q ) đi qua A, B và vuông góc với ( P ) có phương trình dạng
ax + by + cz + 1 = 0. Tổng a + b + c bằng
A. 1. B. −1. C. −4. D. 4.
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5. Chọn ngẫu nhiên hai số từ S. Xác xuất để hai số chọn được đều là số
có năm chữ số là
59 1 238 267
A. . B. . C. . D. .
1495 5 1495 2990
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn x3 f ( x 6 ) + x 2 f (1 − x5 ) = −3x 4 + x + 3, x . Khi
1
đó tích phân f ( x ) dx bằng
0
23 345 345 23
A. . B. . C. − . D. .
28 154 14 18
Trang 4/6 – Mã đề 112
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( x − 1) .log ( 3e− x + m + 2023) = x − 2
có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 2023. B. 2024. C. 11. D. 10.
Câu 41: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng AB = 5km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C
cách B một khoảng BC = 7km (tham khảo hình vẽ). Người
canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên
bờ biển với vận tốc 3 km / h và đi bộ đến kho C với vận tốc
6 km / h. Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó phải xuất phát
từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ sáng?
A. 4h 23 phút. B. 4h 24 phút.
C. 4h 20 phút. D. 5h 02 phút.
Câu 42: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1( m ) như hình vẽ
bên. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập
thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x ( m )
sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của
hình chóp. Thể tích lớn nhất khối chóp có thể nhận được
gần với số nào trong các số sau? (đơn vị m3 ).
A. 0.023. B. 0.435.
C. 0.043. D. 0.034.
Câu 43: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e ( a, b, c, d , e ) và hàm số bậc ba
g ( x ) = mx3 + nx 2 + px + q ( m, n, p, q ) có đồ thị y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) như hình vẽ bên
dưới.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng 64 và
f ( 2 ) = g ( 2 ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , y = g ( x ) và x = 0, x = 2
bằng
136 272 136 68
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) , biết hàm số y = f ( x) là hàm
đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.
1
Đặt g ( x) = 2 f x 2 + f ( − x 2 + 6 ) với g (0) 0 và
2
g ( 2 ) 0. Số điểm cực trị của hàm số y = g ( x ) là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 7.
4y
P= gần nhất với số nào dưới đây?
2x + y + 1
A. −3. B. 0. C. 1. D. −2.
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;8 và thỏa mãn
2 2 8
( ) ( )
f x3 dx + 6 f x 3 dx − 4 f ( x )dx = − 29 .
2
1 1 3 1 5
8
Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên đoạn 1;8. Tích phân xF ' ( x )dx bằng
1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm số
g ( x ) = f 4 f ( x ) − f '' ( x ) + m đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?
A. 26. B. 25. C. 0. D. 14.
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( −10;6; 2 ) , B ( −5;10;9 ) và mặt phẳng
( ) : 2 x − 2 y + z + 12 = 0 . Điểm M ( a; b; c ) thuộc ( ) sao cho MA, MB tạo với ( ) các góc
bằng nhau và biểu thức T = 2MA2 − MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng
232 − 38 58 38 58 − 232
A. . B. −10. C. 10. D. .
29 29
-------------------------HẾT---------------------------
Câu Mã 101 Câu Mã 102 Câu Mã 103 Câu Mã 104 Câu Mã 105 Câu Mã 106
1 C 1 D 1 D 1 A 1 C 1 A
2 A 2 C 2 B 2 C 2 C 2 D
3 C 3 C 3 A 3 C 3 A 3 B
4 A 4 B 4 A 4 A 4 B 4 A
5 A 5 A 5 B 5 D 5 D 5 D
6 D 6 B 6 C 6 B 6 A 6 A
7 C 7 B 7 D 7 C 7 B 7 C
8 B 8 D 8 A 8 B 8 A 8 C
9 C 9 C 9 A 9 D 9 D 9 A
10 D 10 D 10 D 10 D 10 C 10 B
11 D 11 B 11 B 11 A 11 B 11 B
12 A 12 A 12 C 12 B 12 B 12 D
13 B 13 B 13 C 13 A 13 A 13 A
14 A 14 A 14 D 14 B 14 C 14 A
15 A 15 D 15 A 15 B 15 B 15 D
16 B 16 B 16 C 16 C 16 D 16 B
17 B 17 D 17 B 17 D 17 B 17 C
18 D 18 B 18 D 18 B 18 A 18 B
19 A 19 D 19 B 19 C 19 C 19 D
20 C 20 A 20 C 20 D 20 D 20 C
21 A 21 D 21 B 21 B 21 D 21 A
22 C 22 A 22 A 22 B 22 B 22 A
23 A 23 A 23 B 23 D 23 D 23 D
24 B 24 C 24 D 24 A 24 A 24 D
25 C 25 B 25 C 25 A 25 A 25 B
26 B 26 A 26 A 26 C 26 C 26 C
27 B 27 D 27 C 27 B 27 D 27 B
28 A 28 A 28 D 28 B 28 A 28 D
29 C 29 B 29 D 29 A 29 B 29 D
30 D 30 A 30 A 30 A 30 A 30 C
31 B 31 D 31 C 31 D 31 C 31 B
32 A 32 A 32 C 32 D 32 B 32 C
33 D 33 C 33 B 33 C 33 B 33 C
34 B 34 D 34 C 34 B 34 C 34 D
35 D 35 C 35 B 35 D 35 C 35 B
36 A 36 B 36 A 36 C 36 B 36 B
37 C 37 C 37 D 37 C 37 D 37 D
38 A 38 A 38 A 38 D 38 D 38 A
39 D 39 C 39 A 39 A 39 B 39 B
40 C 40 D 40 C 40 C 40 C 40 D
41 A 41 B 41 D 41 B 41 C 41 A
42 C 42 B 42 A 42 D 42 B 42 D
43 D 43 D 43 B 43 D 43 B 43 B
44 B 44 A 44 C 44 C 44 D 44 A
45 D 45 C 45 A 45 C 45 A 45 C
46 D 46 C 46 B 46 B 46 B 46 C
47 B 47 A 47 A 47 A 47 D 47 D
48 B 48 D 48 D 48 B 48 A 48 B
49 C 49 B 49 B 49 D 49 C 49 B
50 A 50 A 50 D 50 A 50 A 50 A
Trang 1/2
Câu Mã 107 Câu Mã 108 Câu Mã 109 Câu Mã 110 Câu Mã 111 Câu Mã 112
1 A 1 D 1 B 1 B 1 A 1 D
2 D 2 B 2 B 2 B 2 C 2 C
3 B 3 C 3 A 3 D 3 C 3 D
4 D 4 A 4 D 4 A 4 B 4 A
5 A 5 A 5 B 5 D 5 D 5 B
6 B 6 C 6 C 6 C 6 D 6 B
7 A 7 C 7 A 7 A 7 B 7 A
8 B 8 D 8 B 8 B 8 A 8 D
9 B 9 D 9 C 9 D 9 C 9 B
10 A 10 B 10 A 10 C 10 A 10 B
11 C 11 C 11 C 11 D 11 B 11 C
12 D 12 D 12 B 12 A 12 C 12 C
13 D 13 A 13 B 13 D 13 C 13 A
14 B 14 C 14 C 14 D 14 A 14 A
15 A 15 D 15 B 15 C 15 B 15 B
16 B 16 C 16 A 16 B 16 B 16 D
17 D 17 D 17 B 17 D 17 D 17 D
18 B 18 A 18 A 18 C 18 B 18 A
19 D 19 D 19 C 19 B 19 C 19 C
20 A 20 A 20 B 20 B 20 C 20 B
21 D 21 B 21 D 21 B 21 A 21 C
22 B 22 A 22 D 22 A 22 D 22 D
23 B 23 B 23 C 23 C 23 C 23 C
24 C 24 D 24 B 24 A 24 D 24 B
25 A 25 C 25 B 25 A 25 A 25 D
26 C 26 A 26 C 26 C 26 B 26 B
27 C 27 C 27 D 27 B 27 A 27 C
28 A 28 D 28 A 28 D 28 B 28 D
29 C 29 D 29 C 29 A 29 C 29 A
30 B 30 A 30 C 30 A 30 B 30 A
31 D 31 A 31 B 31 B 31 A 31 B
32 A 32 D 32 B 32 C 32 D 32 C
33 D 33 C 33 A 33 C 33 D 33 D
34 D 34 B 34 D 34 D 34 A 34 A
35 C 35 A 35 A 35 D 35 A 35 C
36 A 36 C 36 D 36 C 36 B 36 B
37 D 37 D 37 B 37 B 37 C 37 A
38 C 38 B 38 C 38 B 38 A 38 C
39 B 39 B 39 D 39 A 39 B 39 B
40 D 40 D 40 C 40 A 40 C 40 C
41 D 41 A 41 B 41 C 41 D 41 A
42 D 42 C 42 A 42 A 42 A 42 D
43 A 43 C 43 B 43 D 43 B 43 B
44 C 44 B 44 C 44 B 44 D 44 D
45 B 45 D 45 A 45 C 45 D 45 D
46 A 46 C 46 C 46 D 46 B 46 C
47 C 47 B 47 B 47 D 47 B 47 A
48 B 48 A 48 D 48 A 48 D 48 B
49 B 49 A 49 A 49 C 49 C 49 A
50 C 50 D 50 D 50 B 50 A 50 C
Trang 2/2
SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
CT THPT H. MỸ LỘC – VỤ BẢN Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang)
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 5 =0. Tâm của mặt cầu
( S ) có tọa độ là
A. ( −2; 4; −6 ) .
B. ( −1; 2; −3) . C. ( 2; −4;6 ) . D. (1; −2;3) .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho a= (1; −2;3) và b = ( −1;3;0 ) . Vectơ a − b có tọa độ là
A. y = 3 x 4 − 6 x 2 + 3. B. y = − x3 + 3 x + 3. C. y =x 4 − 2 x 2 + 3. D. y =− x 4 − 2 x 2 + 3.
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn a 3 > aπ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 < a < 1 . B. a < 1. . C. a > 1 . D. a = 1 .
1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( 9 − x ) + ( x − 2) −2
2 3
là
A. D = \ {2} . ( −3; 2 ) ∪ ( 2;3) . C. D =
B. D = [ −3;3] \ {2} . D. D = ( −3;3) .
Câu 17: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 b − 2 log 9 a =
2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = 27b. B. a = 9b. C. b − a = 9. D. b = 9a.
Câu 18: Một họa sĩ cần trưng bày 10 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có
bao nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh?
A. 10. B. 10!. C. 1010. D. 100.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như
như hình vẽ bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A. x = 0. B. x = 2.
C. ( 0;0 ) . D. ( 2; −4 ) .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Oxy ) ?
A. i = (1;0;0 ) . B. j = ( 0;1;0 ) . C. k = ( 0;0;1) . D. n = (1;1;1) .
−2 x + 1
A. y = . B. y =− x3 + x + 1.
x +1
−2 x − 1
C. y = D. y =− x 4 + 2 x 2 + 1.
x +1
3
Câu 26: Biết F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Giá trị của ∫ 2 + f ( x ) dx bằng
1
38
A. 14. B. 12. C. . D. 11.
3
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. ∫ sin ( x − 1) dx =− cos ( x − 1) + C. B. ∫ =
3x dx 3x ln 3 + C.
1 1
C. ∫ x=
dx ln x + C. D. ∫ x
=dx 2 x + C.
1 3 3 1
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
( 3x + 1) ln 3 ( 3x + 1) ln 3 3x + 1 3x + 1
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −2;0;1) và B ( −2; 2; −3) . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x − y + z + 6 =0. B. y − 2 z + 3 = 0. C. y − 2 z − 3 = 0. D. 2 x − y + z − 6 =0.
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x=) x − 6 x trên đoạn [ −1; 4] là
3
A. −4 2. B. −5. C. 5. D. 40.
A. 30. B. 45.
C. 90. D. 60.
Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác
ABC có AB = a, AC = 2a,
BAC= 120° (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
a 2 a 2
A. . B. .
3 2
a 3 a 3
C. . D. .
3 2
1
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn = f '( x) x.cos 2 x, ∀x ∈ và f ( 0 ) = . Hàm số f ( x ) là
4
1 1 1 1 1
A. x sin 2 x + cos 2 x. B. x sin 2 x + cos 2 x + .
2 4 2 4 4
1 1 1 1 1
C. − x sin 2 x + cos 2 x. D. − x sin 2 x + cos 2 x + .
2 4 2 4 4
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) =− x + 2 với mọi x ∈ . Hàm số đã cho nghịch biến
′
trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −∞; +∞ ) . B. ( 0; +∞ ) . C. ( −∞; 2 ) . D. ( 2; +∞ ) .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; 4;1) , B ( −1;1;3) và mặt phẳng
( P ) : x − 3 y + 2 z − 5 =0. Mặt phẳng ( Q )
đi qua A, B và vuông góc với ( P ) có phương trình
dạng ax + by + cz + 11 =0. Tổng a + b + c bằng
A. −5. B. 5. C. −20. D. 20.
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau
được lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5. Chọn ngẫu nhiên hai số từ S . Xác xuất để hai số chọn được
đều là số có ba chữ số là
238 59 1 267
A. . B. . C. . D. .
1495 1495 5 2990
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( x − 1) .log ( e − x + m + 2023) = x − 2
có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 2023. B. 2024. C. 11. D. 10.
8x + 4
P= gần nhất với số nào dưới đây?
2x − y +1
A. 6. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;8] và thỏa mãn
2 2 8
f x3 dx + 2 f x3 dx − 4 f ( x )dx =
( ) ( ) 247
2
∫1 ∫1 ∫
31
−
15
.
8
Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên đoạn [1;8]. Tích phân ∫ xF ' ( x )dx bằng
1
257 ln 2 257 ln 2 639
A. . B. . C. 160. D. .
2 4 4
Câu 46: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1( m ) như hình vẽ
bên. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập
thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x ( m )
sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của
hình chóp. Giá trị của x để khối chóp nhận được có thể
tích lớn nhất là
1 3
A. x = . B. x = .
2 5
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng 96 và
f ( 2 ) = g ( 2 ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
= ( x ) , y g ( x ) và=
y f= x 0,=
x 2
bằng
136 272 136 68
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) , biết hàm số y = f ′′( x) là hàm đa thức
bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.
1
Đặt = g ( x) 2 f x 2 + f ( − x 2 + 6 ) , với g (0) > 0 và
2
g ( 2 ) < 0. Số điểm cực tiểu của hàm số y = g ( x ) là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 7.
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −10;6; −2 ) , B ( −5;10; −9 ) và mặt phẳng
(α ) : 2 x − 2 y − z + 12 =0 . Điểm M ( a; b; c ) thuộc (α ) sao cho MA, MB tạo với (α ) các góc bằng
2 2
nhau và biểu thức
= T 2 MA − MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng
464 + 4 58 464 − 4 58
A. − . B. −6. C. 6. D. .
29 29
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e thỏa mãn f ( 0 ) = 3 f ( 2 ) = −3 và có đồ
thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm số
g ( x=
) f 4 f ( x ) − f '' ( x ) + m đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?
A. 30. B. 29. C. 0. D. 10.
---------------------HẾT--------------------
Trang 6/6 – Đề gốc 1
LỜI GIẢI CHI TIẾT
2 5 5
Câu 1: Biết ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ f ( x ) dx = 5 , khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
1 1 2
A. 3. B. 7. C. 10. D. −3.
Lời giải
5 2 5 5 5
Ta có ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx ⇒ 5 = 2 + ∫ f ( x ) dx ⇒ ∫ f ( x ) dx = 3.
1 1 2 2 2
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích 4a 3 và diện tích đáy 4a 2 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. a. B. 2a. C. 3a. D. 4a.
Lời giải
1 1
Ta có V = h.S ⇒ .h.4a 2= 4a 3 ⇒ h= 3a. Chọn C.
3 3
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục Ox và các đường thẳng= x π
x 0,=
quay xung quanh Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
π π π π
A. ∫ sin x dx. B. ∫ sin x dx.2
C. π ∫ sin x dx.
2
D. π ∫ cos 2 x dx.
0 0 0 0
Lời giải
b π
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 5 =0. Tâm của mặt cầu
( S ) có tọa độ là
A. ( −2; 4; −6 ) . B. ( −1; 2; −3) . C. ( 2; −4;6 ) . D. (1; −2;3) .
Lời giải
a = 1
b = −2
Ta có ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 5 = 0 ⇒ ⇒ I (1; −2;3) . Chọn D.
c = 3
d = −5
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho a= (1; −2;3) và b = ( −1;3;0 ) . Vectơ a − b có tọa độ là
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 30π . B. 15π . C. 45π . D. 24π .
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ = π rl 2π =
S xq 2= .3.5 30π . Chọn A.
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
A. y = 3 x 4 − 6 x 2 + 3. B. y =− x3 + 3 x + 3. C. y =x 4 − 2 x 2 + 3. D. y =− x 4 − 2 x 2 + 3.
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn a 3 > aπ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 < a < 1 . B. a < 1. . C. a > 1 . D. a = 1 .
Lời giải
Ta có a > a mà 3 < π nên 0 < a < 1 . Chọn A
3 π
1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( 9 − x ) + ( x − 2)
2 3 −2
là
A. D = \ {2} . ( −3; 2 ) ∪ ( 2;3) . C. D =
B. D = [ −3;3] \ {2} . D. D = ( −3;3) .
Lời giải
Chọn B
9 − x 2 > 0 −3 < x < 3
Hàm số đã cho xác định khi ⇔
x − 2 ≠ 0 x ≠ 2
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( −3; 2 ) ∪ ( 2;3) .
Câu 17: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 b − 2 log 9 a =
2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = 27b. B. a = 9b. C. a = 8b. D. b = 9a.
Lời giải
a a
Ta có: 2 log 9 a − log 3 b =
3 ⇔ log 3 a − log 3 b =3 ⇔ log 3 = 3⇔ =27 ⇔ a = 9b. . Chọn D.
b b
Câu 18: Một họa sĩ cần trưng bày 10 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh?
A. 10. B. 10!. C. 1010. D. 100.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như
như hình vẽ bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A. x = 0. B. x = 2.
C. ( 0;0 ) . D. ( 2; −4 ) .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Oxy ) ?
A. i = (1;0;0 ) . B. j = ( 0;1;0 ) . C. k = ( 0;0;1) . D. n = (1;1;1) .
1
Câu 21: Nghiệm của phương trình 21−3 x = là
32
1 4
A. x = 2. B. x = 1. C. x = . D. x = − .
3 3
Lời giải
1
Ta có 21−3 x = ⇔ 21−3 x =2−5 ⇔ 1 − 3 x =−5 ⇔ x =2. Chọn A
32
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau
300
O r B
=
Ta có góc ở đỉnh bằng 600 ⇒ OSB 300 .
r
Độ dài đường sinh:
= h = 3 3.
tan 300
1 2 1
Vậy thể tích của khối nón đã cho=
là V = πr h π .3=
2
.3 3 9 3. Chọn D
3 3
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong
bốn hàm số dưới đây?
−2 x + 1
A. y = . B. y =− x3 + x + 1.
x +1
−2 x − 1
C. y = D. y =− x 4 + 2 x 2 + 1.
x +1
3
Câu 26: Biết F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Giá trị của ∫ 2 + f ( x ) dx bằng
1
38
A. 14. B. 12. C. . D. 11.
3
Lời giải
3
3
∫ 2 + f ( x ) dx =( 2 x + x ) 1 =12. Chọn B
2
Ta có:
1
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. ∫ sin ( x − 1) dx =− cos ( x − 1) + C. B. ∫ =
3x dx 3x ln 3 + C.
1 3 3 1
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
( 3x + 1) ln 3 ( 3x + 1) ln 3 3x + 1 3x + 1
Lời giải
( 3x + 1=)′ 3
y′
Ta có= ) )′
( log ( 3x + 1= . Chọn B
3
( )
3 x + 1 ln 3 ( 3x + 1) ln 3
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −2;0;1) và B ( −2; 2; −3) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2 x − y + z + 6 =0. B. y − 2 z + 3 =0. C. y − 2 z − 3 =0. D. 2 x − y + z − 6 =0.
Lời giải
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véctơ pháp tuyến là AB= ( 0; 2; −4=) 2 ( 0;1; −2 ) và
đi qua trung điểm I ( −2;1; −1) của đoạn thẳng AB.
Do đó, phương trình mặt phẳng đó là: 0 ( x + 2 ) + 1( y − 1) − 2 ( z + 1) = 0 ⇔ y − 2 z − 3 = 0. Chọn C
) x3 − 6 x trên đoạn [ −1; 4] là
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x=
A. −4 2. B. −5. C. 5. D. 40.
Lời giải
x = 2 ( tm )
Ta có: f ( x ) = x3 − 6 x ⇒ f ' ( x ) = 3 x 2 − 6 = 0 ⇔ .
x = − 2 ( l )
f ( −1) =
5; f ( 2) =
−4 2; f ( 4 ) =
[ ]
f ( 2) =
40 ⇒ min f ( x ) =
−1;4
−4 2. Chọn A
Câu 31: Năm 2023 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10 năm
tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm
2030 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)
A. 677.941.000 đồng. B. 638.072.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng. D. 651.094.000 đồng.
Lời giải
Giá xe năm 2023 là A
Giá xe năm 2024 là A1 =A − A.r =A (1 − r ) .
Giá xe năm 2025 là A2 =A1 − A1.r =A (1 − r ) .
2
……
Giá xe năm 2030 là A7 = A6 − A6 .r = A (1 − r ) =750.000.000 (1 − 2% ) ≈ 651.094.000 đồng.
7 7
A. 300. B. 45.
C. 90. D. 60.
Lời giải
Vì ABB ' A ' là hình chữ nhật, có AA ' = a , AB = a 2 nên
( )
2
A ' B = AA '2 + AB 2 = a 2 + a 2 =a 3
Ta có BC ⊥ ( ABB ' A ') ⇒ ( A′C; ( ABB ' A ') ) = (
A′C ; A ' B ) = BA′C
BC a 1
Do tam giác BA′C vuông tại B nên tan BA
=′C = = ⇒ BA′C = 30 . Chọn A
A' B a 3 3
Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác
ABC có AB = a, AC = 2a, BAC= 120° (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
a 2 a 2
A. . B. .
3 2
a 3 a 3
C. . D. .
3 2
Lời giải
Kẻ BH ⊥ AC ( H ∈ AC ) . (1)
Lại có SA ⊥ BH (vì SA ⊥ ( ABC ) ). ( 2)
Từ (1) và ( 2 ) , suy ra BH ⊥ ( SAC ) nên d B , ( SAC ) = BH .
= 120° ⇒ BAH
Ta có BAC = 60°. Tam giác vuông ABH = , có BH AB = a 3.
.sin BAH
2
1
f '( x) x.cos 2 x, ∀x ∈ và f ( 0 ) = . Hàm số f ( x ) là
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn =
4
1 1 1 1 1
A. x sin 2 x + cos 2 x. B. x sin 2 x + cos 2 x + .
2 4 2 4 4
1 1 1 1 1
C. − x sin 2 x + cos 2 x. D. − x sin 2 x + cos 2 x + .
2 4 2 4 4
Lời giải
Trang 12/6 – Đề gốc 1
Ta có
1
f ( x) ∫=
f '( x)dx ∫ x.cos xd ( sin 2 x )
2∫
= = 2 xdx
1 1 1 1
= x sin 2 x − ∫ sin 2 xdx = x sin 2 x + cos 2 x + C.
2 2 2 4
1
Mà f ( 0 ) = ⇒ C = 0.
4
1 1
Vậy
= f ( x) x sin 2 x + cos 2 x.
2 4
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) =− x + 2 với mọi x ∈ . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ( −∞; +∞ ) . B. ( 0; +∞ ) . C. ( −∞; 2 ) . D. ( 2; +∞ ) .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; 4;1) , B ( −1;1;3) và mặt phẳng ( P ) : x − 3 y + 2 z − 5 =0.
Mặt phẳng ( Q ) đi qua A, B và vuông góc với ( P ) có phương trình dạng ax + by + cz + 11 =
0.
Tổng a + b + c bằng
A. −5. B. 5. C. −20. D. 20.
Lời giải
Ta có: A2; 4;1 , B 1;1;3 ⇒ AB 3; 3; 2 .
Véc tơ pháp tuyến của P là: n 1; 3; 2 .
Do mặt phẳng Q đi qua AB và vuông góc với P nên Q nhận véc tơ AB, n 0; 8; 12
làm một véc tơ pháp tuyến nên phương trình của Q là: 2 y 4 3 z 1 0
⇔ 2 y + 3 z − 11= 0 ⇔ −2 y − 3 y + 11= 0.
Suy ra a 0 , b 2 , c 3 a b c 5 .
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5. Chọn ngẫu nhiên hai số từ S , tính xác xuất để hai số chọn được đều
là số có ba chữ số.
238 59 1 267
A. . B. . C. . D. .
1495 1495 5 2990
Lời giải.
Ta tính số phần tử thuộc tập S như sau:
Số các số thuộc S có 3 chữ số khác nhau là A53 = 60 số.
Số các số thuộc S có 4 chữ số khác nhau là A54 = 120 số.
Số các số thuộc S có 5 chữ số khác nhau là A55 = 120 số.
Suy ra số phần tử của tập S là n ( S ) = 300 .
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập S ⇒ n(Ω) =C300
2
.
Gọi X là biến cố '' Hai số được chọn đều là số có ba chữ số '' .
Suy ra số phần tử của biến cố X là n( X ) = C602 .
C602 59
Vậy xác suất cần tính P (=
X) =2
. Chọn B.
C300 1495
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( x − 1) .log ( e − x + m + 2023) = x − 2
có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 2023. B. 2024. C. 11. D. 10.
1
Vậy phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt khi − < m + 2023 < 10 . Chọn D.
e
Câu 40: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng AB = 5km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C
cách B một khoảng BC = 7 km (tham khảo hình vẽ). Người
canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên
bờ biển với vận tốc 4 km / h và đi bộ đến kho C với vận
tốc 6 km / h. Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó phải xuất
phát từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ sáng?
A. 4h 54 phút. B. 4h 55 phút.
C. 4h 53 phút. D. 5h 02 phút.
Lời giải
Đặt BM = x ( km ) , điều kiện 0 ≤ x ≤ 7.
AM 25 + x 2
Ta có AM = 25 + x 2 ⇒ thời gian người đó đi từ A đến M là
== t1 (h)
4 4
MC 7 − x
Ta có MC = 7 − x ⇒ thời gian người đó đi từ M đến C là=
t2 = (h)
6 6
25 + x 2 7 − x
Tổng thời gian người đó đi từ A đến C là t = t1 + t2 = +
4 6
25 + x 2 7 − x
Xét hàm số
= f ( x) + với 0 ≤ x ≤ 7.
4 6
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn x 2 f ( x 5 ) + xf (1 − x 4 ) =−3 x 4 + x + 3, ∀x ∈ . Khi
1
đó ∫ f ( x ) dx bằng
0
Câu 43: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O′ , chiều cao h = a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm O
và tạo với OO′ một góc 30° , cắt hai đường tròn tâm O và O ' tại bốn điểm là bốn đỉnh của một
hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 3a 2 . Thể tích của khối trụ được giới hạn
bởi hình trụ đã cho bằng
π a3 3 π a3 3 π a3 3
A. B. π a 3
3. C. . D.
3 12 4
Lời giải
Giả sử ABCD là hình thang mà đề bài đề cập ( BC đáy lớn, AD đáy nhỏ) và r là bán kính đáy của
hình trụ.
BC = 2r
Theo đề: ⇒ AD =
r
BC = 2 AD
Suy ra góc giữa OO′ và ( ABCD ) là góc O
′OI . Theo đề O ′OI= 30°
OO′ OO′ a 3
cos O ′OI = ⇔ OI = = = 2a .
OI cos 30° 3
2
( AD + BC ) .IO ( r + 2r ) .2a
Ta có:
= S ABCD ⇔ 3a 2
= ⇔ r a.
=
2 2
πr 2 h =
Thể tích của khối trụ là V = πa 2 .a 3 =
πa 3 3 . Chọn B.
22 x
≤ ( x2 + y 2 − 2 x + 2)
≤ ( x2 + y 2 − 2x + 2) .
2
+ y 2 − 2 x +1
⇔ 2x
Đặt t = x 2 + y 2 − 2 x + 1
Bất phương trình ⇔ 2t ≤ t + 1 ⇔ 2t − t − 1 ≤ 0
Đặt f ( t ) = 2t − t − 1 . Ta thấy f=
( 0 ) f=
(1) 0 .
f ′ ( t ) 2t ln 2 − 1
Ta có =
1
f ′ ( t ) = 0 ⇔ 2t ln 2 = 1 ⇔ t = log 2 ≈ 0,52
ln 2
Khi đó tập hợp các điểm M ( x; y ) là một hình tròn ( S ) tâm I (1;0 ) , bán kính R = 1 .
8x + 4
Xét P
= ⇔ ( 2 P − 8 ) x − Py +=
P−4 0
2x − y +1
Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm M ( x; y ) là một đường thẳng ∆ : ( 2 P − 8 ) x − Py + P − 4 =.
0
Để ∆ và ( S ) có điểm chung, ta suy ra d ( I , ∆ ) ≤ 1 .
2P − 8 + P − 4
⇔ ≤ 1 ⇔ 3P − 12 ≤ 5 P 2 − 32 P + 64
( 2P − 8)
2 2
+P
⇔ 4 P 2 − 40 P + 80 ≤ 0 ⇔ 5 − 5 ≤ P ≤ 5 + 5 .
1
x = 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5 + 5 ≈ 7, 23 khi .
y = 5
3
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;8] và thỏa mãn
2 2 8
f x3 dx + 2 f x3 dx − 4 f ( x )dx =
( ) ( ) 247
2
∫1 ∫1 ∫
31
−
15
.
8
Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn [1;8] . Tích phân ∫ xF ' ( x )dx bằng
1
∫ f ( x )dx 3=
= 2 3 2
( )
∫ t f t dt 3∫ x f x dx .
3
( )
1 1 1
2 2 2
247
( ) ( ) ( )
2
∫ f x dx + 2∫ f x dx − 4∫ x f x dx =
3 3 2 3
Do đó giả thiết được viết lại là − . (*)
1 1
15 1
2 2
247
( ) ( )
2 2
⇔ ∫ f x3 − 2 x 2 + 1 dx =
− + ∫ 1 − 2 x 2 dx =
0
1
15 1
( ) ) 2 3 x 2 − 1, ∀x ∈ [1;8] .
⇒ f x3= 2 x 2 − 1, ∀x ∈ [1; 2] → f ( x=
)dx ∫ x ( 2 )
8 8 8
639
⇒ ∫ xF ' ( x=
)dx ∫ xf ( x=
3
x 2 − 1=
dx . Chọn D
1 1 1
4
Câu 46: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1( m ) như hình vẽ bên.
Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một
hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x ( m ) sao cho bốn
đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Giá
trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất là
1 2
A. x = . B. x = .
2 4
2 2 2
C. x = . D. x = .
3 5
Lời giải
S S
A
B D
O
A D
M
C O M
S1 B x C
x 2−x
Từ hình vuông ban đầu ta tính được OM = , S1M = S1O − OM = . (0 < x < 2 )
2 2
Khi gấp thành hình chóp S . ABCD thì S1 ≡ S nên ta có SM = S1M .
2 − 2 2x 2
Từ đó SO = SM 2 − OM 2 = . (Điều kiện 0 < x < )
2 2
1 1 2 1
Thể tích khối chóp S . ABCD : VS . ABCD = S ABCD .SO = x 2 − 2 2x = 2 x 4 − 2 2 x5 .
3 6 6
2
Ta thấy VSABCD lớn nhất khi f (=x ) 2 x 4 − 2 2 x5 , 0 < x < đạt giá trị lớn nhất
2
Ta có f ′ ( x ) =−
8 x 3 10 2 x 4 =
2 x3 4 − 5 2 x ( )
x = 0
f ′ ( x )= 0 ⇔
x = 2 2
5
2 2
Vậy: VS . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x = . Chọn D.
5
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e ( a, b, c, d , e ∈ ) và hàm số bậc ba
g ( x ) = mx3 + nx 2 + px + q ( m, n, p, q ∈ ) có đồ thị y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) như hình vẽ bên
dưới.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng 96 và
f ( 2 ) = g ( 2 ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
= ( x ) , y g ( x ) và=
y f= x 0,=
x 2
bằng
136 272 136 68
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
Lời giải
Đồ thị các hàm số y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là −1;1;3
0 có ba nghiệm là −1;1;3
Khi và chỉ khi PT f '( x) − g '( x) =
) k ( x3 − 3x 2 − x + 3) với k ≠ 0.
⇒ f '( x) − g '( x)= k ( x + 1)( x − 1)( x − 3=
x4 x2
⇒ f ( x) − g= dx ∫ k ( x − 3 x − x + 3) dx= k − x − + 3 x + C .
( x) ∫ ( f '( x) − g '( x) )= 3 2 3
4 2
Mà f ( 2 ) =g ( 2 ) ⇔ f ( 2 ) − g ( 2 ) =0 ⇒ kC =0 ⇒ C =0
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) có diện tích bằng 96.
1 3
− ∫ ( f '( x) − g '( x) ) dx + ∫ ( f '( x) − g '( x) ) dx
⇒ 96 =
−1 1
1 3
⇒ 96 =−k ∫ ( x3 − 3 x 2 − x + 3) dx +k ∫ ( x3 − 3 x 2 − x + 3) dx =−8k ⇒ k =−12
−1 1
⇒ f ( x) − g ( x) =
−3 x 4 + 12 x3 + 6 x 2 − 36 x
Trang 19/6 – Đề gốc 1
PT f ( x ) − g ( x ) = 0 ⇔ −3x 4 + 12 x3 + 6 x 2 − 36 x = 0 không có nghiệm trong khoảng ( 0; 2 )
2 2
136
S =∫ −3 x + 12 x + 6 x − 36 x dx =∫ ( −3 x 4 + 12 x 3 + 6 x 2 − 36 x ) dx = .
4 3 2
0 0
5
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 7.
Lời giải
Từ đồ thị hàm số y = f ′′( x) ta có f ′′( x) > 0, ∀x ∈ ⇒ Hàm số y = f ′ ( x ) đồng biến trên .
1 1
g ′( x) 2 x. f ′ x 2 − 2 x. f ′ (=
= − x2 + 6 ) 2 x f ′ x2 − f ′ ( − x2 + 6 ) .
2 2
2 x = 0 x = 0 x = 0
g ′( x) =
0⇔
⇔ 1 2 ⇔ x = −2 .
f ′ 1 x 2 = f ′ ( − x 2 + 6 ) x = − x2 + 6
2 2 x = 2
x > 0
1 x2 > − x2 + 6
1 2 x > 2
Xét g '( x) > 0 ⇔ 2 x f ′ x 2 − f ′ ( − x 2 + 6 ) > 0 ⇔ ⇔ .
2 x < 0 −2 < x < 0
1 2 2
x < − x + 6
2
x < −2
Suy ra g ′( x) < 0 ⇔ .
0 < x < 2
1
g ( x) 2 f x 2 + f ( − x 2 + 6 )
Vì = là hàm số chẵn trên và có g ( 2) < 0 nên
2
g ( −2 ) = g ( 2 ) = a < 0, g (0) = b > 0 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −10;6; −2 ) , B ( −5;10; −9 ) và mặt phẳng
(α ) : 2 x − 2 y − z + 12 =0 . Điểm M ( a; b; c ) thuộc (α ) sao cho MA, MB tạo với (α ) các góc bằng
2 2
nhau và biểu thức
= T 2 MA − MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng
464 + 4 58 464 − 4 58
A. − . B. −6. C. 6. D. .
29 29
Lời giải
Chọn C
A
B
H
M
K
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên mặt phẳng (α ) , khi đó:
2. ( −10 ) − 2.6 − ( −2 ) + 12
= ( A; (α ) )
AH d= = 6;
22 + 22 + 12
2. ( −5 ) − 2.10 − ( −9 ) + 12
= ( B; (α ) )
BK d= = 3.
22 + 22 + 12
Vì MA , MB tạo với (α ) các góc bằng nhau nên . Từ AH = 2 BK suy ra
AMH = BMK
MA = 2 MB .
Ta có: MA = 2 MB ⇔ MA2 =
4 MB 2
⇔ ( a + 10 ) + ( b − 6 ) + ( c + 2 )= 4 ( a + 5 ) + ( b − 10 ) + ( c + 9 )
2 2 2 2 2 2
20 68 68
⇔ a 2 + b 2 + c 2 + a − b + c + 228 = 0.
3 3 3
10 34 34
Như vậy, điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) có tâm I − ; ; − và bán kính R = 2 10 .
3 3 3
Mà M thuộc (α )
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm số
g ( x=
) f 4 f ( x ) − f '' ( x ) + m đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?
A. 30. B. 29. C. 0. D. 10.
Lời giải
Xét y= f ( x )= ax + bx + cx + dx + e ⇒ f ' ( x )= 4ax3 + 3bx 2 + 2cx + d .
4 3 2
) 4ax ( x 2 − 1=
Từ đồ thị y = f ′ ( x ) ta có f ′( x= ) 4ax3 − 4ax.
= b 0= b 0
Vậy ta có hệ phương trình 2c = −2a ⇒ f ( x ) =ax 4 − 2ax 2 + e .
−4 a ⇔ c =
= d 0= d 0
1
a =
Ta lại có f ( 0 ) =3 f ( 2 ) =−3 ⇒ 4 .
e = −3
1 1
Vậy f ( x ) = x 4 − x 2 − 3.
4 2
Ta có f ′( x) = x − x ⇒ f '' ( x ) = 3x 2 − 1 ⇒ f ''' ( x ) = 6 x
3
---------------------HẾT--------------------
A. −2. B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích 6a 3 và diện tích đáy 3a 2 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. 2a. B. 3a. C. 6a. D. 4a.
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos x , trục Ox và các đường thẳng= x π
x 0,=
quay xung quanh Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
π π π π
A. ∫ cosx dx. B. ∫ cos x dx.
2
C. π ∫ sin x dx.
2
D. π ∫ cos 2 x dx.
0 0 0 0
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 6 z − 5 =0. Tâm của mặt cầu
( S ) có tọa độ là
A. ( −2; 4; −6 ) .
B. ( −1; 2; −3) . C. ( 2; −4;6 ) . D. (1; −2;3) .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho a = ( −1; 2; −3) và b= (1; −3;0 ) . Vectơ a − b có tọa độ là
A. ( −2;5; −3) . B. ( 2; −5;3) . C. ( 0; −1; −3) . D. ( −2;5;3) .
Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao h = 4 và đáy là tam giác đều cạnh a = 3. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 3 3. B. 18 3. C. 12. D. 9 3.
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là −6 và 6. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là
A. 0. B. 18. C. 12. D. 6.
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A. 20π . B. 40π . C. 30π . D. 24π .
A. y = −3 x 4 + 6 x 2 + 1. B. y = − x 4 + 2 x 2 + 1. C. y =x 4 − 2 x 2 + 1. D. y =− x3 + 3 x + 1.
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn aπ > a 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 < a < 1 . B. a < 1. C. a > 1 . D. a = 1 .
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + c có đồ thị như
4 2
1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( 4 − x 2 ) 3 + ( x − 1) là
−2
A. x = 0. B. y = −1.
C. ( 0; −1) . D. ( 2;3) . O
2 x
-1 y=f(x)
Câu 20: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Oxz ) ?
A. i = (1;0;0 ) . B. j = ( 0;1;0 ) . C. k = ( 0;0;1) . D. n = (1;1;1) .
A. =
y x4 − 2 x2 . B. =
y x 3 − 3 x.
x −1 x
C. y = . D. y = .
2x +1 2x +1
3
Câu 26: Biết F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Giá trị của ∫ 3 + f ( x ) dx bằng
2
1
44
A. 12. B. 14. C. . D. 10.
3
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1 1
A. ∫ cos
= 2 xdx sin 2 x + C. B. ∫ x=
dx ln x + C.
2
1
C. ∫ 2 x dx
= 2 x + C. D. ∫2 dx
= x + C.
x
Câu 28: Đạo hàm của hàm
= số y log 2 ( 4 x + 1) là
1 1 4 4
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
4x +1 ( 4 x + 1) ln 2 4x +1 ( 4 x + 1) ln 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 0; −2;1) và B ( 2; −2; −5 ) . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x − 3 z − 7 =0. B. x − 3 z + 7 = 0. C. x − 2 y − 2 z − 7 =0. D. x − 2 y − 2 z + 7 =0.
) x − 6 x trên đoạn [ −4;1] là
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x= 3
A. 4 2. B. −5. C. 5. D. −4 2.
A. 30. B. 45.
C. 90. D. 60.
Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác
ABC có AB = 2a, AC = a, BAC = 150° (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
2a
A. . B. a .
3
a a 3
C. . D. .
2 2
23 345 345 23
A. . B. . C. − . D. .
28 154 14 18
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 3) =
12 và hai điểm A ( 4; −4;3) ,
2
B (1; −1;7 ) . Gọi ( C1 ) là tập hợp các điểm M ∈ ( S ) sao cho biểu thức MA − 2 MB đạt giá trị
nhỏ nhất. Biết ( C1 ) là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là
A. 2. B. 6. C. 7. D. 2 2.
Câu 43: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O′ , chiều cao h = a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm
O và tạo với OO′ một góc 60° , cắt hai đường tròn tâm O và O ' tại bốn điểm là bốn đỉnh của
một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 3a 2 . Thể tích của khối trụ được
giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
π a3 3 π a3 3 π a3 3
A. B. π a 3.
3
C. . D.
3 12 4
Câu 44: Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x 2 + y 2 +1
≤ ( x + y − 2 x + 2 ) 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
2 2 x
4y
thức P = gần nhất với số nào dưới đây?
2x + y + 1
A. −3. B. 0. C. 1. D. −2.
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;8] và thỏa mãn
2 2 8
4 29
( ) ( )
2
∫1 f x dx + 6∫1 f x dx − 3 ∫1 f ( x )dx =
− .
3 3
5
8
Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên đoạn [1;8]. Tích phân ∫ xF ' ( x )dx bằng
1
75ln 2 149 ln 2 387
A. . B. . C. 97. D. .
2 4 4
Câu 46: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1( m ) như hình vẽ
bên. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập
thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x ( m )
sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của
hình chóp. Thể tích lớn nhất khối chóp có thể nhận được
gần với số nào trong các số sau? (đơn vị m3 ).
A. 0.034. B. 0.435.
C. 0.043. D. 0.023.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng 64 và
f ( 2 ) = g ( 2 ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
= ( x ) , y g ( x ) và=
y f= x 0,=
x 2
bằng
136 272 136 68
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) , biết hàm số y = f ′′( x) là hàm đa
thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.
1
Đặt= g ( x) 2 f x 2 + f ( − x 2 + 6 ) với g (0) > 0 và
2
g ( 2 ) < 0. Số điểm cực trị của hàm số y = g ( x ) là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 7.
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −10;6; 2 ) , B ( −5;10;9 ) và mặt phẳng
(α ) : 2 x − 2 y + z + 12 =0 . Điểm M ( a; b; c ) thuộc (α ) sao cho MA, MB tạo với (α ) các góc
bằng nhau và biểu thức
= T 2 MA2 − MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng
232 − 38 58 38 58 − 232
A. . B. 10. C. −10. D. .
29 29
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e thỏa mãn f ( 0 ) =−2; f ( −2 ) =0 và có
đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm số
g ( x=
) f 4 f ( x ) − f '' ( x ) + m đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?
A. 26. B. 25. C. 0. D. 14.
--------------------HẾT--------------------
Trang 6/6 – Đề gốc 2
LỜI GIẢI CHI TIẾT
3 5 5
Câu 1: Biết ∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ f ( x ) dx = 5 , khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
1 1 3
A. −2. B. 3. C. 8. D. 2.
Lời giải
5 3 5 5 5
Ta có ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx ⇒ 5 = 3 + ∫ f ( x ) dx ⇒ ∫ f ( x ) dx = 2.
1 1 3 3 3
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích 6a 3 và diện tích đáy 3a 2 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. 2a. B. 3a. C. 6a. D. 4a.
Lời giải
1 1
Ta có V = h.S ⇒ .h.3a 2= 6a 3 ⇒ h= 6a. Chọn C.
3 3
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos x , trục Ox và các đường thẳng= x π
x 0,=
quay xung quanh Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
π π π π
A. ∫ cosx dx. B. ∫ cos 2 x dx. C. π ∫ sin 2 x dx. D. π ∫ cos 2 x dx.
0 0 0 0
Lời giải
b π
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 6 z − 5 =0. Tâm của mặt cầu
( S ) có tọa độ là
A. ( −2; 4; −6 ) . B. ( −1; 2; −3) . C. ( 2; −4;6 ) . D. (1; −2;3) .
Lời giải
a = −1
b = 2
Ta có ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 6 z − 5 = 0 ⇒ ⇒ I ( −1; 2; −3) . Chọn B.
c = −3
d = −5
Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao h = 4 và đáy là tam giác đều cạnh a = 3. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 3 3. B. 18 3. C. 12. D. 9 3.
Lời giải
32 3
Ta có = .S 4. = 9 3. Chọn D.
V h=
4
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là −6 và 6. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là
A. 0. B. 18. C. 12. D. 6.
Lời giải
Công sai: d = 6 − ( −6 ) = 12. Do đó số hạng tiếp theo là 6 + d =
18. Chọn B.
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 20π . B. 40π . C. 30π . D. 24π .
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ = π rl 2π =
S xq 2= .4.5 40π . Chọn B.
Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 0;9] . Chọn C.
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau
A. y =
−3 x 4 + 6 x 2 + 1. B. y =− x 4 + 2 x 2 + 1. C. y =x 4 − 2 x 2 + 1. D. y =− x 3 + 3 x + 1.
1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( 4 − x 2 ) 3 + ( x − 1)
−2
là
A. D = \ {1} . B. D = ( −2; 2 ) . C. D = [ −2; 2] \ {1} . ( −2;1) ∪ (1; 2 ) .
D. D =
Lời giải
4 − x > 0 −2 < x < 2
2
Hàm số đã cho xác định khi ⇔
x −1 ≠ 0 x ≠ 1
( −2;1) ∪ (1; 2 ) . Chọn B
Vậy tập xác định của hàm số là D =
Câu 17: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a − 2 log 9 b =
2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = 27b. B. a = 9b. C. a = 8b. D. b = 9a.
Lời giải
a a
Ta có: log 3 a − 2 log 9 b = 2 ⇔ log 3 a − log 3 b = 2 ⇔ log 3 = 2 ⇔ = 9 ⇔ a = 9b. . Chọn B.
b b
Câu 18: Một họa sĩ cần trưng bày 8 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh?
A. 8!. B. 88. C. 64. D. 8.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình y
A. x = 0. B. y = −1.
C. ( 0; −1) . D. ( 2;3) . O
2 x
-1 y=f(x)
Câu 20: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Oxz ) ?
A. i = (1;0;0 ) . B. j = ( 0;1;0 ) . C. k = ( 0;0;1) . D. n = (1;1;1) .
1
Câu 21: Nghiệm của phương trình 31− 4 x = là
27
3
A. x = 2. B. x = 1. C. x = . D. x = 0.
4
Lời giải
1
Ta có 31− 4 x = ⇔ 31− 4 x =3−3 ⇔ 1 − 4 x =−3 ⇔ x =1. Chọn B
27
Trang 9/6 – Đề gốc 2
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau
300
O r B
=
Ta có góc ở đỉnh bằng 600 ⇒ OSB 300 .
r
Độ dài đường sinh:
= h = 6 3.
tan 300
1 2 1
Vậy thể tích của khối nón đã cho=
là V = πr h π .6=
2
.6 3 72 3 π . Chọn D
3 3
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong
bốn hàm số dưới đây?
A. =
y x4 − 2x2 . B. =
y x 3 − 3 x.
x −1 x
C. y = . D. y = .
2x +1 2x +1
3
Câu 26: Biết F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Giá trị của ∫ 3 + f ( x ) dx bằng
1
44
A. 12. B. 14. C. . D. 10.
3
Lời giải
3
3
∫ 3 + f ( x ) dx =( 3x + x ) 1 =14. Chọn B.
2
Ta có:
1
1 1 4 4
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
4x +1 ( 4 x + 1) ln 2 4x +1 ( 4 x + 1) ln 2
Lời giải
)′
( 4 x + 1= 4
y′
Ta có= ) )′
( log ( 4 x + 1= . Chọn D
2
( )
4 x + 1 ln 2 ( 4 x + 1) ln 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 0; −2;1) và B ( 2; −2; −5 ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. x − 3 z − 7 =0. B. x − 3 z + 7 =0. C. x − 2 y − 2 z − 7 =0. D. x − 2 y − 2 z + 7 =0.
Lời giải
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véctơ pháp tuyến là AB= ( 2;0; −6=) 2 (1;0; −3) và
đi qua trung điểm I (1; −2; −2 ) của đoạn thẳng AB.
Do đó, phương trình mặt phẳng đó là: 1( x − 1) + 0 ( y + 2 ) − 3 ( z + 2 ) = 0 ⇔ x − 3 z − 7 = 0. Chọn A
) x3 − 6 x trên đoạn [ −4;1] là
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x=
A. 4 2. B. −5. C. 5. D. −4 2.
Lời giải
x = − 2 ( tm )
Ta có: f ( x ) = x3 − 6 x ⇒ f ' ( x ) = 3 x 2 − 6 = 0 ⇔ .
x = 2 ( l )
f ( −4 ) =−40; (
f − 2 = )
4 2; f (1) =
−5 ⇒ m ax f ( x ) =
f − 2 =
4 2.
[ −1;4]
( ) Chọn A
Câu 31: Năm 2023 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định trong 10 năm
tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm
2030 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)
A. 680.610.000 đồng. B. 694.500.000 đồng.
C. 708.674.000 đồng. D. 651.094.000 đồng.
Lời giải
Giá xe năm 2023 là A
Giá xe năm 2024 là A1 =A − A.r =A (1 − r ) .
Giá xe năm 2025 là A2 =A1 − A1.r =A (1 − r ) .
2
……
Giá xe năm 2030 là A7 = A6 − A6 .r = A (1 − r ) =800.000.000 (1 − 2% ) ≈ 694.500.000 đồng.
7 7
Chọn B
Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình log 5 ( x 2 − 3 x ) + log 1 ( 6 − 4 x ) =
0 là
5
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AA
=' AB
= a,
AD = a 6 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng A′C
và mặt phẳng ( CDD ' C ') bằng
A. 300. B. 45.
C. 90. D. 60.
Lời giải
Vì CDD ' C ' là hình chữ nhật, nên CD ' = a 2 + a 2 = a 2
Ta có A ' D ' ⊥ ( CDD ' C ') ⇒ ( A′C; ( CDD ' C ') ) = (
A′C ; CD ') =
A ' CD '
A' D ' a 6
Do tam giác BA′C vuông tại B nên tan
A ' CD
=' = = 3 ⇒
A ' CD ' . Chọn D
CD ' a 2
Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác
ABC có AB = 2a, AC = a, = 150° (tham khảo hình vẽ).
BAC
Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
2a
A. . B. a .
3
a a 3
C. . D. .
2 2
Lời giải
Kẻ BH ⊥ AC ( H ∈ AC ) . (1)
Lại có SA ⊥ BH (vì SA ⊥ ( ABC ) ). ( 2)
Từ (1) và ( 2 ) , suy ra BH ⊥ ( SAC ) nên d B , ( SAC ) = BH .
= 150° ⇒ BAH
Ta có BAC = 30°. Tam giác vuông ABH
= , có BH AB
= a.
.sin BAH
Chọn B
Ta có
1
f ( x) = xd ( cos 2 x )
∫ f '( x)dx = ∫ x.sin 2 xdx =
2∫
−
1 1 1 1
− x cos 2 x + ∫ cos 2 xdx =
= − x cos 2 x + sin 2 x + C.
2 2 2 4
Mà f ( 0 ) =1 ⇒ C =1
1 1
Vậy f ( x ) =
− x cos 2 x + sin 2 x + 1. Chọn D
2 4
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5. Chọn ngẫu nhiên hai số từ S , tính xác xuất để hai số chọn được đều
là số có năm chữ số.
59 238 1 267
A. . B. . C. . D. .
1495 1495 5 2990
Lời giải.
Ta tính số phần tử thuộc tập S như sau:
Số các số thuộc S có 3 chữ số khác nhau là A53 = 60 số.
Số các số thuộc S có 4 chữ số khác nhau là A54 = 120 số.
Số các số thuộc S có 5 chữ số khác nhau là A55 = 120 số.
Suy ra số phần tử của tập S là n ( S ) = 300 .
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập S ⇒ n(Ω) =C300
2
.
AM 25 + x 2
Ta có AM = 25 + x 2 ⇒ thời gian người đó đi từ A đến M là
=
= t1 (h)
3 3
MC 7 − x
Ta có MC = 7 − x ⇒ thời gian người đó đi từ M đến C là=
t2 = (h)
6 6
25 + x 2 7 − x
Tổng thời gian người đó đi từ A đến C là t = t1 + t2 = + .
3 6
25 + x 2 7 − x
Xét hàm số
= f ( x) + với 0 ≤ x ≤ 7.
3 6
7+5 3 5 3
min f ( x )
Tính được= ( h ) ≈ 157(phút) khi x = . Chọn A
6 3
23 345 345 23
A. . B. . C. − . D. .
28 154 14 18
Lời giải
Với ∀x ∈ ta có : x f ( x ) + xf (1 − x
3 6 5
) =−3x 4
+ x+3
x = 0 không là nghiệm của phương trình nên nhân 2 vế của phương trình với x 2 ta được
x5 f ( x 6 ) + x 4 f (1 − x 5 )= x 2 ( −3 x 4 + x + 3)
1 1 1
⇒ ∫ x5 f ( x 6 ) dx + ∫ x 4 f (1 − x 5 ) d=
x ∫ x ( −3x
2 4
+ x + 3 ) dx
0 0 0
1 1
1 1 23
⇔ ∫ f ( x5 ) d ( x5 ) − ∫ f (1 − x5 ) d (1 − x5 ) =
60 50 28
1 1 1
1 1 23 345
⇔ ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = ⇔ ∫ f ( x ) dx = . Chọn B
60 50 28 0
154
π a3 3 π a3 3 π a3 3
A. B. π a 3 3. C. . D.
3 12 4
Lời giải
Giả sử ABCD là hình thang mà đề bài đề cập ( BC đáy lớn, AD đáy nhỏ) và r là bán kính đáy của
hình trụ.
BC = 2r
Theo đề: ⇒ AD =
r
BC = 2 AD
Suy ra góc giữa OO′ và ( ABCD ) là góc O
′OI . Theo đề O ′OI= 60°
OO′ OO′ a 3
cos O ′OI = ⇔ OI = = = 2a 3 .
OI cos 60° 1
2
Ta=
có: S ABCD
( AD + BC )=
.IO
⇔ 3a 2
( r + 2r ) =
.2a 3
⇔r
a
.
2 2 3
2
a πa 3 3
Thể tích của khối trụ là V =
πr h =
π
2
.a 3 = . Chọn A
3 3
Khi đó tập hợp các điểm M ( x; y ) là một hình tròn ( S ) tâm I (1;0 ) , bán kính R = 1 .
4y
Ta=
có: P ⇔ 2 Px + ( P − 4 )=
y + P 0.
2x + y + 1
Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm M ( x; y ) là một đường thẳng ∆ : 2 Px + ( P − 4 ) y + P =
0.
Để ∆ và ( S ) có điểm chung, ta suy ra d ( I , ∆ ) ≤ 1 .
2P + P
⇔ ≤ 1 ⇔ 3 P ≤ 5P 2 − 8P + 16
(2P ) + ( P − 4)
2 2
⇔ 4 P 2 + 8P − 16 ≤ 0 ⇔ −1 − 5 ≤ P ≤ −1 + 5 .
1
x = 3
Ta suy ra Pmin =−1 − 5 . Dấu " = " xảy ra khi Chọn A
y = − 5
3
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;8] và thỏa mãn
2 2 8
4 29
( ) ( )
2
∫1 f x dx + 6∫1 f x dx − 3 ∫1 f ( x )dx =
3 3
− .
5
8
Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn [1;8] . Tích phân ∫ xF ' ( x )dx bằng
1
75ln 2 149 ln 2 387
A. . B. . C. 97. D. .
2 4 4
Lời giải
8
Nhận thấy có một tích phân khác cận là ∫ f ( x )dx . Bằng cách đặt
1
x = t 3 ta thu được tích phân
8 2 2
∫ f ( x )dx 3=
= 2 3 2 3
( )
∫ t f t dt 3∫ x f x dx . ( )
1 1 1
2 2 2
29
( ) ( ) ( )
2
∫ f x dx + 6∫ f x dx − 4∫ x f x dx =
3 3 2 3
Do đó giả thiết được viết lại là − . (*)
1 1 1
5
2 2
29
( ) ( )
2 2
⇔ ∫ f x3 − 2 x 2 + 3 dx =
− + ∫ 3 − 2 x 2 dx =
0
1
5 1
( )
⇒ f x3= 2 x 2 − 3, ∀x ∈ [1; 2] → f ( x=
) 2 3 x 2 − 3, ∀x ∈ [1;8] .
)dx ∫ x ( 2 )
8 8 8
387
⇒ ∫ xF ' ( x=
)dx ∫ xf ( x=
3
x 2 − 3=
dx . Chọn D
1 1 1
4
B D
O
A D
M
C O M
S1 B x C
x 2−x
Từ hình vuông ban đầu ta tính được OM = , S1M = S1O − OM = . (0 < x < 2 )
2 2
Khi gấp thành hình chóp S . ABCD thì S1 ≡ S nên ta có SM = S1M .
2 − 2 2x 2
Từ đó SO = SM 2 − OM 2 = . (Điều kiện 0 < x < )
2 2
1 1 2 1
Thể tích khối chóp S . ABCD : VS . ABCD = S ABCD .SO = x 2 − 2 2x = 2 x 4 − 2 2 x5 .
3 6 6
2
Ta thấy VSABCD lớn nhất khi f (=x ) 2 x 4 − 2 2 x5 , 0 < x < đạt giá trị lớn nhất
2
Ta có f ′ ( x ) =−
8 x 3 10 2 x 4 = (
2 x3 4 − 5 2 x )
x = 0
f ′ ( x )= 0 ⇔
x = 2 2
5
Bảng biến thiên
2 2
Vậy: VS . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x = ⇒ Vmax ≈ 0.0337 Chọn A
5
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng 64 và
f ( 2 ) = g ( 2 ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
= ( x ) , y g ( x ) và=
y f= x 0,=
x 2
bằng
136 272 136 68
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
Lời giải
Đồ thị các hàm số y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là −1;1;3
) k ( x3 − 3x 2 − x + 3) với k ≠ 0.
⇒ f '( x) − g '( x)= k ( x + 1)( x − 1)( x − 3=
x4 x2
⇒ f ( x) − g= dx ∫ k ( x − 3 x − x + 3) dx= k − x − + 3 x + C .
( x) ∫ ( f '( x) − g '( x) )= 3 2 3
4 2
Mà f ( 2 ) = g ( 2 ) ⇔ f ( 2 ) − g ( 2 ) =0 ⇔ kC =0 ⇔ C =0
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) có diện tích bằng 64
1 3
− ∫ ( f '( x) − g '( x) ) dx + ∫ ( f '( x) − g '( x) ) dx
⇒ 64 =
−1 1
1 3
⇒ 64 =−k ∫ ( x3 − 3 x 2 − x + 3) dx +k ∫ ( x3 − 3 x 2 − x + 3) dx =−8k ⇒ k =−8
−1 1
⇒ f ( x) − g ( x) =
−2 x 4 + 8 x3 + 4 x 2 − 24 x
2 2
272
S =∫ −2 x + 8 x + 4 x − 24 x dx =∫ ( −2 x 4 + 8 x3 + 4 x 2 − 24 x ) dx = .
4 3 2
0 0
15
Lời giải
Từ đồ thị hàm số y = f ′′( x) ta có f ′′( x) > 0, ∀x ∈ ⇒ Hàm số y = f ′ ( x ) đồng biến trên .
1 1
g ′( x) 2 x. f ′ x 2 − 2 x. f ′ (=
= − x2 + 6 ) 2 x f ′ x2 − f ′ ( − x2 + 6 ) .
2 2
2 x = 0 x = 0 x = 0
g ′( x) =
0⇔
⇔ 1 2 ⇔ x = −2 .
f ′ 1 x 2 = f ′ ( − x 2 + 6 ) x = 2
−x + 6
2 2 x = 2
x > 0
1 x2 > − x2 + 6
1 2 2 x > 2
Xét g '( x) > 0 ⇔ 2 x f x − f ( − x + 6 ) > 0 ⇔
′ ′ 2
⇔ .
2 x < 0 −2 < x < 0
1 2 2
x < − x + 6
2
x < −2
Suy ra g ′( x) < 0 ⇔ .
0 < x < 2
1
g ( x) 2 f x 2 + f ( − x 2 + 6 )
Vì = là hàm số chẵn trên và có g ( 2) < 0 nên
2
g ( −2 ) = g ( 2 ) = a < 0, g (0) = b > 0 .
B
H
M
K
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên mặt phẳng (α ) , khi đó:
2. ( −10 ) − 2.6 + 2 + 12
= ( A; (α ) )
AH d= = 6;
22 + 22 + 12
2. ( −5 ) − 2.10 + 9 + 12
= ( B; (α ) )
BK d= = 3.
22 + 22 + 12
Vì MA , MB tạo với (α ) các góc bằng nhau nên . Từ AH = 2 BK suy ra
AMH = BMK
MA = 2 MB .
Ta có: MA = 2 MB ⇔ MA2 =
4 MB 2
⇔ ( a + 10 ) + ( b − 6 ) + ( c − 2 )= 4 ( a + 5 ) + ( b − 10 ) + ( c − 9 )
2 2 2 2 2 2
20 68 68
⇔ a 2 + b 2 + c 2 + a − b − c + 228 = 0.
3 3 3
10 34 34
Như vậy, điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) có tâm I − ; ; và bán kính R = 2 10 .
3 3 3
Mà M thuộc (α )
Do đó, M thuộc đường tròn ( C ) là giao của mặt cầu ( S ) và mặt phẳng (α ) , nên tâm J của
đường tròn ( C ) là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (α ) .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm số
g ( x=
) f 4 f ( x ) − f '' ( x ) + m đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?
A. 26. B. 25. C. 0. D. 14.
Lời giải
Xét y= f ( x )= ax + bx + cx + dx + e ⇒ f ' ( x )= 4ax3 + 3bx 2 + 2cx + d .
4 3 2
) 4ax ( x 2 − 1=
Từ đồ thị y = f ′ ( x ) ta có f ′( x= ) 4ax3 − 4ax.
= b 0= b 0
Vậy ta có hệ phương trình 2c = −2a ⇒ f ( x ) =ax 4 − 2ax 2 + e.
−4 a ⇔ c =
= d 0= d 0
f ( 0 ) = −2 a = 1
Ta lại có ⇒ 4 .
f ( −2 ) =0
e = −2
1 4 1 2
Vậy f ( x ) = x − x − 2.
4 2
Ta có f ′( x) = x − x ⇒ f '' ( x ) = 3x 2 − 1 ⇒ f ''' ( x ) = 6 x
3
---------------------HẾT--------------------