You are on page 1of 61

SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

CT THPT H. MỸ LỘC – VỤ BẢN MÔN: TOÁN - Lớp: 12

Thời gian làm bài: 90 phút

Mức độ Tổng Tổng


Lớp Chủ đề Nội dung kiến thức Câu trong đề gốc
NB TH VD VDC dạng Chủ đề
Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ C18 1
Tổ hợp – hợp
3
Xác suất Cấp số cộng, cấp số nhân C9 1
Xác suất C38 1
11
Hình học Góc C33 1
2
không gian Khoảng cách C34 1
Tổng phần kiến thức lớp 11 2 2 1 5
Đơn điệu của HS C5,36,50 1 1 1 3
Cực trị của HS C19,22,48 2 1 3
Đạo hàm và GTLN, GTNN của hàm số C30,40 1 1 2
12
ứng dụng Đường tiệm cận C11 1 1
Khảo sát và vẽ đồ thị C13,25 2 2
Tương giao C15 1 1
Lũy thừa – mũ – logarit C14,17 1 1
HS lũy thừa, hàm số mũ – C16,28,31 2 1
Lũy thừa,
hàm số logarit 10
mũ, logarit
PT mũ – logarit C21,32,39 1 1 1 3
12 BPT mũ – logarit C12,44 1 1 2
Nguyên Nguyên hàm C4,27,35 1 2 3
hàm – Tích Tích phân C1,26,41,45 1 1 1 1 4
9
phân và ứng Ứng dụng tích phân trong C3,47 1 1 2
dụng hình học
Khối đa Đa diện lồi – Đa diện đều
3
diện Thể tích khối đa diện C2,8,46 2 1 3
Khối nón C24 1 1
Khối tròn
Khối trụ C10,43 1 1 2 3
xoay
Khối cầu
Phương Hệ tọa độ trong không C7,23 2
pháp tọa độ gian
8
trong không Phương trình mặt cầu C6, 42 1 1
gian Phương trình mặt phẳng C20,29,37, 49 1 2 1
Tổng phần kiến thức lớp 12 18 15 7 5
TỔNG 20 17 8 5 50
Tỉ lệ 40% 34% 16% 10% 100%
SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
CT THPT H. MỸ LỘC – VỤ BẢN Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang)

Họ, tên thí sinh:................................................................................ Mã đề thi 111


Số báo danh:.....................................................................................
2 5 5
Câu 1: Biết  f ( x ) dx = 2 và  f ( x ) dx = 5 , khi đó  f ( x ) dx bằng
1 1 2
A. 3. B. 7. C. 10. D. −3.
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích 4a 3 và diện tích đáy 4a 2 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. a. B. 2a. C. 3a. D. 4a.
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục Ox và các đường thẳng x = 0, x = 
quay xung quanh Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
   
A.  sin x dx. B.  sin 2 x dx. C.   sin 2 x dx. D.   cos 2 x dx.
0 0 0 0

Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x + sin x là


A. 4 − cos x + C. B. 2 x 2 − cos x + C. C. 2 x 2 + cos x + C. D. 4 + cos x + C.
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −;3) . B. ( −2; + ) . C. ( −1;1) . D. ( −; −1) .

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 5 = 0. Tâm của mặt cầu
( S ) có tọa độ là
A. ( −2; 4; −6 ) . B. ( −1; 2; −3) . C. ( 2; −4;6 ) . D. (1; −2;3) .
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho a = (1; −2;3) và b = ( −1;3;0 ) . Vectơ a − b có tọa độ là

A. ( −2;5; −3) . B. ( 2; −5;3) . C. ( 0;1;3) . D. ( 2; −5; −3) .

Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao h = 3 và đáy là tam giác đều cạnh a = 2. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 3 3. B. 6 3. C. 6. D. 9 3.
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là −6 và 4. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là
A. −2. B. 10. C. 14. D. 2.
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 30 . B. 15 . C. 45 . D. 24 .

Trang 1/6 – Mã đề thi 111


Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


A. x = 0. B. y = 2. C. y = 0. D. x = 2.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 x + 2  0 là
A. ( −; 4. B. ( 0; + ) . C. ( 0; 4. D. ( 0; 4 ) .
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau

A. y = x 4 − 2 x 2 + 3. B. y = − x 3 + 3 x + 3.
C. y = 3x 4 − 6 x 2 + 3. D. y = − x 4 − 2 x 2 + 3.
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn a3  a . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0  a  1 . B. a  1. C. a  1 . D. a = 1 .

Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình


vẽ bên. Số giá trị nguyên dương của tham số m để
phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt là
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.

1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( 9 − x 2 ) 3 + ( x − 2 )
−2

A. D = \ 2 . B. D = ( −3; 2 )  ( 2;3) . C. D =  −3;3 \ 2. D. D = ( −3;3) .
Câu 17: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 b − 2 log 9 a = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = 27b. B. a = 9b. C. b − a = 9. D. b = 9a.
Câu 18: Một họa sĩ cần trưng bày 10 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh?
A. 10. B. 10!. C. 1010. D. 100.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như
như hình vẽ bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

A. x = 0. B. x = 2.
C. ( 0;0 ) . D. ( 2; −4 ) .

Câu 20: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Oxy ) ?
A. i = (1;0;0 ) . B. j = ( 0;1;0 ) . C. k = ( 0;0;1) . D. n = (1;1;1) .

Trang 2/6 – Mã đề thi 111


1
Câu 21: Nghiệm của phương trình 21−3 x = là
32
1 4
A. x = 2. B. x = 1. C. x = . D. x = − .
3 3
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số y = f ( x ) + 1 bằng


A. 3. B. −2. C. −1. D. 0.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; −2;5) và B ( −2; −2;1) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 25. B. 5 2. C. 5. D. 53.
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và góc ở đỉnh bằng 60 . Thể tích của khối nón giới hạn bởi
hình nón đã cho bằng
A. 9 3. B. 27 3  . C. 27 . D. 9 3  .
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong
bốn hàm số dưới đây?

−2 x + 1
A. y = . B. y = − x3 + x + 1.
x +1
−2 x − 1
C. y = D. y = − x 4 + 2 x 2 + 1.
x +1

3
Câu 26: Biết F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên
2
. Giá trị của  2 + f ( x ) dx bằng
1
38
A. 14. B. 12. C. . D. 11.
3
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.  3x dx = 3x ln 3 + C. B.  sin ( x − 1) dx = − cos ( x − 1) + C.
1 1
C.  x dx = ln x + C. D.  x
dx = 2 x + C.

Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = log3 ( 3x + 1) là

1 3 3 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
( 3x + 1) ln 3 ( 3x + 1) ln 3 3x + 1 3x + 1
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( −2;0;1) và B ( −2; 2; −3) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2 x − y + z + 6 = 0. B. y − 2 z + 3 = 0. C. y − 2 z − 3 = 0. D. 2 x − y + z − 6 = 0.
Câu 30: Số nghiệm của phương trình log 3 ( x + 4 x ) + log 1 ( 3 x + 6 ) = 0 là
2

3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x − 6 x trên đoạn  −1; 4 là
3

A. −4 2. B. −5. C. 5. D. 40.
Trang 3/6 – Mã đề thi 111
Câu 32: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác
ABC có AB = a, AC = 2a, BAC = 120 (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
a 2 a 2
A. . B. .
3 2
a 3 a 3
C. . D. .
3 2

Câu 33: Năm 2023 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10 năm
tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm
2030 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
A. 677.941.000 đồng. B. 638.072.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng. D. 651.094.000 đồng.
Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AA = AD = a,
AB = a 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC
và mặt phẳng ( ABB ' A ') bằng

A. 30 . B. 45 .
C. 90 . D. 60 .

1
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f '( x) = x.cos 2 x, x  và f ( 0 ) = . Hàm số f ( x ) là
4
1 1 1 1 1
A. x sin 2 x + cos 2 x. B. x sin 2 x + cos 2 x + .
2 4 2 4 4
1 1 1 1 1
C. − x sin 2 x + cos 2 x. D. − x sin 2 x + cos 2 x + .
2 4 2 4 4
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = − x + 2 với mọi x  . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ( −; + ) . B. ( 2; + ) . C. ( −; 2 ) . D. ( 0; + ) .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 2; 4;1) , B ( −1;1;3) và mặt phẳng ( P ) : x − 3 y + 2 z − 5 = 0.
Mặt phẳng ( Q ) đi qua A, B và vuông góc với ( P ) có phương trình dạng ax + by + cz + 11 = 0.
Tổng a + b + c bằng
A. −20. B. 5. C. −5. D. 20.
Câu 38: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng AB = 5km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C
cách B một khoảng BC = 7km (tham khảo hình vẽ). Người
canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên
bờ biển với vận tốc 4 km / h và đi bộ đến kho C với vận tốc
6 km / h. Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó phải xuất phát
từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ sáng?
A. 4h 54 phút. B. 4h 55 phút.
C. 4h 53 phút. D. 5h 02 phút.
Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5. Chọn ngẫu nhiên hai số từ S. Xác xuất để hai số chọn được đều là số
có ba chữ số là
238 59 1 267
A. . B. . C. . D. .
1495 1495 5 2990
Trang 4/6 – Mã đề thi 111
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( x − 1) .log ( e− x + m + 2023) = x − 2
có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 2023. B. 2024. C. 10. D. 11.
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn x f ( x ) + xf (1 − x ) = −3x 4 + x + 3, x 
2 5 4
. Khi
1
đó tích phân  f ( x ) dx bằng
0

23 207 115 115


A. . B. . C. − . D. .
28 560 7 63
( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 3) = 8 và hai điểm A ( 4; −4;3) ,
2
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
B (1; −1;7 ) . Gọi ( C1 ) là tập hợp các điểm M  ( S ) sao cho biểu thức MA − 2MB đạt giá trị nhỏ
nhất. Biết ( C1 ) là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là
A. 2. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 43: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O , chiều cao h = a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm O
và tạo với OO một góc 30 , cắt hai đường tròn tâm O và O ' tại bốn điểm là bốn đỉnh của một
hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 3a 2 . Thể tích của khối trụ được giới hạn
bởi hình trụ đã cho bằng
 a3 3  a3 3  a3 3
A. . B.  a 3.
3
C. . D. .
3 12 4
Câu 44: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1( m ) như hình vẽ
bên. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập
thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x ( m )
sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của
hình chóp. Giá trị của x để khối chóp nhận được có thể
tích lớn nhất là
1 3
A. x = . B. x = .
2 5
2 2 2
C. x = . D. x = .
3 5
Câu 45: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e ( a, b, c, d , e  ) và hàm số bậc ba
g ( x ) = mx3 + nx 2 + px + q ( m, n, p, q  ) có đồ thị y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) như hình vẽ bên
dưới.

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng 96 và
f ( 2 ) = g ( 2 ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , y = g ( x ) và x = 0, x = 2
bằng
136 272 68 136
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 5

Trang 5/6 – Mã đề thi 111


Câu 46: Cho hàm số f ( x ) , biết hàm số y = f ( x) là hàm đa
thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.
1 
Đặt g ( x) = 2 f  x 2  + f ( − x 2 + 6 ) , với g (0)  0 và
2 
g ( 2 )  0. Số điểm cực tiểu của hàm số y = g ( x ) là

A. 3. B. 4.
C. 5. D. 7.
+ y 2 +1
 ( x 2 + y 2 − 2 x + 2 ) .4 x . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2
Câu 47: Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x
8x + 4
P= gần nhất với số nào dưới đây?
2x − y +1
A. 6. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;8 và thỏa mãn
2 2 8

( ) ( ) 4 247
1  f x  dx + 21 f x dx − 3 1 f ( x )dx = − 15 .
2
3 3

8
Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên đoạn 1;8. Tích phân  xF ' ( x )dx bằng
1

257 ln 2 257 ln 2 639


A. . B. . C. 160. D. .
2 4 4
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( −10;6; −2 ) , B ( −5;10; −9 ) và mặt phẳng
( ) : 2 x − 2 y − z + 12 = 0 . Điểm M ( a; b; c ) thuộc ( ) sao cho MA, MB tạo với ( ) các góc bằng
nhau và biểu thức T = 2MA2 − MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng
464 + 4 58 464 − 4 58
A. − . B. 6. C. −6. D. .
29 29
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e thỏa mãn f ( 0 ) = 3 f ( 2 ) = −3 và có đồ
thị hàm số y = f  ( x ) như hình bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm số
g ( x ) = f  4 f ( x ) − f '' ( x ) + m  đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?
A. 30. B. 29. C. 0. D. 10.
---------------------------HẾT-------------------------

Trang 6/6 – Mã đề thi 111


SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
CT THPT H. MỸ LỘC – VỤ BẢN Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang)

Họ, tên thí sinh:................................................................................ Mã đề thi 112


Số báo danh:.....................................................................................

3 5 5
Câu 1: Biết  f ( x ) dx = 3 và  f ( x ) dx = 5 , khi đó  f ( x ) dx bằng
1 1 3

A. −2. B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích 6a 3 và diện tích đáy 3a 2 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. 2a. B. 3a. C. 6a. D. 4a.
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos x , trục Ox và các đường thẳng x = 0, x = 
quay xung quanh Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
   
A.  cosx dx. B.  cos x dx.
2
C.   sin x dx.
2
D.   cos 2 x dx.
0 0 0 0

Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x + cos x là


A. 2 x 2 + sin x + C. B. 4 − sin x + C. C. 2 x 2 − sin x + C. D. 4 + sin x + C.
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −; −1) . B. ( −; −2 ) . C. ( −1;3) . D. ( −2; 2 ) .

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 6 z − 5 = 0. Tâm của mặt cầu
( S ) có tọa độ là
A. ( −2; 4; −6 ) . B. ( −1; 2; −3) . C. ( 2; −4;6 ) . D. (1; −2;3) .
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho a = ( −1; 2; −3) và b = (1; −3;0 ) . Vectơ a − b có tọa độ là

A. ( −2;5; −3) . B. ( 2; −5;3) . C. ( 0; −1; −3) . D. ( −2;5;3) .

Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao h = 4 và đáy là tam giác đều cạnh a = 3. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 3 3. B. 18 3. C. 12. D. 9 3.
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là −6 và 6. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là
A. 0. B. 18. C. 12. D. 6.
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 20 . B. 40 . C. 30 . D. 24 .

Trang 1/6 – Mã đề 112


Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


A. x = 0. B. y = 1. C. y = 0. D. y = −2.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x + 2  0 là
3

A. ( −;9. B. ( 0; + ) . C. ( 0;9. D. ( 0;9 ) .


Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau

A. y = −3 x 4 + 6 x 2 + 1. B. y = − x 4 + 2 x 2 + 1.
C. y = x 4 − 2 x 2 + 1. D. y = − x 3 + 3 x + 1.
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn a  a 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0  a  1 . B. a  1. C. a  1 . D. a = 1 .

Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như


hình vẽ bên. Số giá trị nguyên dương của tham số m
để phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt là
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.

1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( 4 − x 2 ) 3 + ( x − 1)
−2

A. D = \ 1. B. D = ( −2; 2 ) . C. D =  −2; 2 \ 1. D. D = ( −2;1)  (1; 2 ) .
Câu 17: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a − 2 log 9 b = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = 27b. B. b = 9a. C. a − b = 9. D. a = 9b.
Câu 18: Một họa sĩ cần trưng bày 8 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh?
A. 8!. B. 88. C. 64. D. 8.

Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình y

vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là 3

A. x = 0. B. y = −1.
C. ( 0; −1) . D. ( 2;3) . O
2 x

-1 y=f(x)

Trang 2/6 – Mã đề 112


Câu 20: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Oxz ) ?
A. i = (1;0;0 ) . B. j = ( 0;1;0 ) . C. k = ( 0;0;1) . D. n = (1;1;1) .
1
Câu 21: Nghiệm của phương trình 31− 4 x = là
27
3
A. x = 2. B. x = . C. x = 1. D. x = 0.
4
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số y = f ( x ) − 1 bằng


A. 2. B. −2. C. 0. D. −3.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( −1; 2; −4 ) và B ( 0; −2; 2 ) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 5 B. 2 5. C. 53. D. 5.
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy r = 6 và góc ở đỉnh bằng 60 . Thể tích của khối nón giới hạn bởi
hình nón đã cho bằng
A. 72 3. B. 72 3  . C. 27 . D. 24 3  .
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong
bốn hàm số dưới đây?

A. y = x 4 − 2 x 2 . B. y = x 3 − 3 x.
x −1 x
C. y = . D. y = .
2x +1 2x +1

3
Câu 26: Biết F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Giá trị của  3 + f ( x ) dx bằng
1
44
A. 12. B. 14. C. . D. 10.
3
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1 1
A.  cos 2 xdx = sin 2 x + C. B.  x dx = ln x + C.
2
1
C.  2 x dx = 2 x + C. D. 2 x
dx = x + C.

Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( 4 x + 1) là

1 1 4 4
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
4x +1 ( 4 x + 1) ln 2 4x +1 ( 4 x + 1) ln 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 0; −2;1) và B ( 2; −2; −5) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. x − 3z − 7 = 0. B. x − 3z + 7 = 0. C. x − 2 y − 2 z − 7 = 0. D. x − 2 y − 2 z + 7 = 0.
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x3 − 6 x trên đoạn  −4;1 là
A. 4 2. B. −5. C. 5. D. −4 2.
Trang 3/6 – Mã đề 112
Câu 31: Năm 2023 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định trong 10 năm
tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm
2030 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
A. 680.610.000 đồng. B. 694.500.000 đồng.
C. 708.674.000 đồng. D. 651.094.000 đồng.

Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình log 5 ( x 2 − 3 x ) + log 1 ( 6 − 4 x ) = 0 là
5
A. −1. B. 1. C. −3. D. 2.
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AA ' = AB = a,
AD = a 6 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC
và mặt phẳng ( CDD ' C ') bằng

A. 30 . B. 45 .
C. 90 . D. 60 .

Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = 2 x − 1 với mọi x  . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (1; + ) . B. ( 0; + ) . C. ( −; 2 ) . D. ( −; + ) .
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f '( x) = x.sin 2 x, x  và f ( 0 ) = 1. Hàm số f ( x ) là
1 1 1 1
A. x cos 2 x − sin 2 x + 1. B. − x cos 2 x + sin 2 x.
2 4 2 2
1 1 1 1
C. − x cos 2 x + sin 2 x + 1. D. − x cos 2 x + sin 2 x.
2 4 2 4
Câu 36: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác
ABC có AB = 2a, AC = a, BAC = 150 (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
2a
A. . B. a .
3
a a 3
C. . D. .
2 2

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( 2; −4;1) , B ( −1;1; −1) và mặt phẳng
( P ) : 3x − y + 2 z − 5 = 0. Mặt phẳng ( Q ) đi qua A, B và vuông góc với ( P ) có phương trình dạng
ax + by + cz + 1 = 0. Tổng a + b + c bằng
A. 1. B. −1. C. −4. D. 4.
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5. Chọn ngẫu nhiên hai số từ S. Xác xuất để hai số chọn được đều là số
có năm chữ số là
59 1 238 267
A. . B. . C. . D. .
1495 5 1495 2990
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn x3 f ( x 6 ) + x 2 f (1 − x5 ) = −3x 4 + x + 3, x  . Khi
1
đó tích phân  f ( x ) dx bằng
0

23 345 345 23
A. . B. . C. − . D. .
28 154 14 18
Trang 4/6 – Mã đề 112
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( x − 1) .log ( 3e− x + m + 2023) = x − 2
có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 2023. B. 2024. C. 11. D. 10.
Câu 41: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng AB = 5km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C
cách B một khoảng BC = 7km (tham khảo hình vẽ). Người
canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên
bờ biển với vận tốc 3 km / h và đi bộ đến kho C với vận tốc
6 km / h. Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó phải xuất phát
từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ sáng?
A. 4h 23 phút. B. 4h 24 phút.
C. 4h 20 phút. D. 5h 02 phút.

Câu 42: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1( m ) như hình vẽ
bên. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập
thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x ( m )
sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của
hình chóp. Thể tích lớn nhất khối chóp có thể nhận được
gần với số nào trong các số sau? (đơn vị m3 ).
A. 0.023. B. 0.435.
C. 0.043. D. 0.034.
Câu 43: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e ( a, b, c, d , e  ) và hàm số bậc ba
g ( x ) = mx3 + nx 2 + px + q ( m, n, p, q  ) có đồ thị y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) như hình vẽ bên
dưới.

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng 64 và
f ( 2 ) = g ( 2 ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , y = g ( x ) và x = 0, x = 2
bằng
136 272 136 68
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) , biết hàm số y = f ( x) là hàm
đa thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.
1 
Đặt g ( x) = 2 f  x 2  + f ( − x 2 + 6 ) với g (0)  0 và
2 
g ( 2 )  0. Số điểm cực trị của hàm số y = g ( x ) là

A. 3. B. 4.
C. 5. D. 7.

Trang 5/6 – Mã đề 112


( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 3) = 12 và hai điểm A ( 4; −4;3) ,
2
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
B (1; −1;7 ) . Gọi ( C1 ) là tập hợp các điểm M  ( S ) sao cho biểu thức MA − 2MB đạt giá trị nhỏ
nhất. Biết ( C1 ) là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là
A. 2. B. 6. C. 7. D. 2 2.
Câu 46: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O , chiều cao h = a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm O
và tạo với OO một góc 60 , cắt hai đường tròn tâm O và O ' tại bốn điểm là bốn đỉnh của một
hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 3a 2 . Thể tích của khối trụ được giới hạn
bởi hình trụ đã cho bằng
 a3 3  a3 3  a3 3
A. . B.  a 3 3. C. . D. .
12 3 4
Câu 47: Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x + y +1  ( x 2 + y 2 − 2 x + 2 ) 4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2

4y
P= gần nhất với số nào dưới đây?
2x + y + 1
A. −3. B. 0. C. 1. D. −2.
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;8 và thỏa mãn
2 2 8

( ) ( )
 f x3  dx + 6 f x 3 dx − 4 f ( x )dx = − 29 .
2

1   1 3 1 5
8
Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên đoạn 1;8. Tích phân  xF ' ( x )dx bằng
1

75ln 2 387 149ln 2


A. . B. . C. 97. D. .
2 4 4
Câu 49: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e thỏa mãn f ( 0 ) = −2; f ( −2 ) = 0 và có đồ
thị hàm số y = f  ( x ) như hình bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm số
g ( x ) = f  4 f ( x ) − f '' ( x ) + m  đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?
A. 26. B. 25. C. 0. D. 14.

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ( −10;6; 2 ) , B ( −5;10;9 ) và mặt phẳng
( ) : 2 x − 2 y + z + 12 = 0 . Điểm M ( a; b; c ) thuộc ( ) sao cho MA, MB tạo với ( ) các góc
bằng nhau và biểu thức T = 2MA2 − MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng
232 − 38 58 38 58 − 232
A. . B. −10. C. 10. D. .
29 29
-------------------------HẾT---------------------------

Trang 6/6 – Mã đề 112


SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
CT THPT H. MỸ LỘC – VỤ BẢN MÔN: TOÁN - Lớp: 12

Câu Mã 101 Câu Mã 102 Câu Mã 103 Câu Mã 104 Câu Mã 105 Câu Mã 106
1 C 1 D 1 D 1 A 1 C 1 A
2 A 2 C 2 B 2 C 2 C 2 D
3 C 3 C 3 A 3 C 3 A 3 B
4 A 4 B 4 A 4 A 4 B 4 A
5 A 5 A 5 B 5 D 5 D 5 D
6 D 6 B 6 C 6 B 6 A 6 A
7 C 7 B 7 D 7 C 7 B 7 C
8 B 8 D 8 A 8 B 8 A 8 C
9 C 9 C 9 A 9 D 9 D 9 A
10 D 10 D 10 D 10 D 10 C 10 B
11 D 11 B 11 B 11 A 11 B 11 B
12 A 12 A 12 C 12 B 12 B 12 D
13 B 13 B 13 C 13 A 13 A 13 A
14 A 14 A 14 D 14 B 14 C 14 A
15 A 15 D 15 A 15 B 15 B 15 D
16 B 16 B 16 C 16 C 16 D 16 B
17 B 17 D 17 B 17 D 17 B 17 C
18 D 18 B 18 D 18 B 18 A 18 B
19 A 19 D 19 B 19 C 19 C 19 D
20 C 20 A 20 C 20 D 20 D 20 C
21 A 21 D 21 B 21 B 21 D 21 A
22 C 22 A 22 A 22 B 22 B 22 A
23 A 23 A 23 B 23 D 23 D 23 D
24 B 24 C 24 D 24 A 24 A 24 D
25 C 25 B 25 C 25 A 25 A 25 B
26 B 26 A 26 A 26 C 26 C 26 C
27 B 27 D 27 C 27 B 27 D 27 B
28 A 28 A 28 D 28 B 28 A 28 D
29 C 29 B 29 D 29 A 29 B 29 D
30 D 30 A 30 A 30 A 30 A 30 C
31 B 31 D 31 C 31 D 31 C 31 B
32 A 32 A 32 C 32 D 32 B 32 C
33 D 33 C 33 B 33 C 33 B 33 C
34 B 34 D 34 C 34 B 34 C 34 D
35 D 35 C 35 B 35 D 35 C 35 B
36 A 36 B 36 A 36 C 36 B 36 B
37 C 37 C 37 D 37 C 37 D 37 D
38 A 38 A 38 A 38 D 38 D 38 A
39 D 39 C 39 A 39 A 39 B 39 B
40 C 40 D 40 C 40 C 40 C 40 D
41 A 41 B 41 D 41 B 41 C 41 A
42 C 42 B 42 A 42 D 42 B 42 D
43 D 43 D 43 B 43 D 43 B 43 B
44 B 44 A 44 C 44 C 44 D 44 A
45 D 45 C 45 A 45 C 45 A 45 C
46 D 46 C 46 B 46 B 46 B 46 C
47 B 47 A 47 A 47 A 47 D 47 D
48 B 48 D 48 D 48 B 48 A 48 B
49 C 49 B 49 B 49 D 49 C 49 B
50 A 50 A 50 D 50 A 50 A 50 A
Trang 1/2
Câu Mã 107 Câu Mã 108 Câu Mã 109 Câu Mã 110 Câu Mã 111 Câu Mã 112
1 A 1 D 1 B 1 B 1 A 1 D
2 D 2 B 2 B 2 B 2 C 2 C
3 B 3 C 3 A 3 D 3 C 3 D
4 D 4 A 4 D 4 A 4 B 4 A
5 A 5 A 5 B 5 D 5 D 5 B
6 B 6 C 6 C 6 C 6 D 6 B
7 A 7 C 7 A 7 A 7 B 7 A
8 B 8 D 8 B 8 B 8 A 8 D
9 B 9 D 9 C 9 D 9 C 9 B
10 A 10 B 10 A 10 C 10 A 10 B
11 C 11 C 11 C 11 D 11 B 11 C
12 D 12 D 12 B 12 A 12 C 12 C
13 D 13 A 13 B 13 D 13 C 13 A
14 B 14 C 14 C 14 D 14 A 14 A
15 A 15 D 15 B 15 C 15 B 15 B
16 B 16 C 16 A 16 B 16 B 16 D
17 D 17 D 17 B 17 D 17 D 17 D
18 B 18 A 18 A 18 C 18 B 18 A
19 D 19 D 19 C 19 B 19 C 19 C
20 A 20 A 20 B 20 B 20 C 20 B
21 D 21 B 21 D 21 B 21 A 21 C
22 B 22 A 22 D 22 A 22 D 22 D
23 B 23 B 23 C 23 C 23 C 23 C
24 C 24 D 24 B 24 A 24 D 24 B
25 A 25 C 25 B 25 A 25 A 25 D
26 C 26 A 26 C 26 C 26 B 26 B
27 C 27 C 27 D 27 B 27 A 27 C
28 A 28 D 28 A 28 D 28 B 28 D
29 C 29 D 29 C 29 A 29 C 29 A
30 B 30 A 30 C 30 A 30 B 30 A
31 D 31 A 31 B 31 B 31 A 31 B
32 A 32 D 32 B 32 C 32 D 32 C
33 D 33 C 33 A 33 C 33 D 33 D
34 D 34 B 34 D 34 D 34 A 34 A
35 C 35 A 35 A 35 D 35 A 35 C
36 A 36 C 36 D 36 C 36 B 36 B
37 D 37 D 37 B 37 B 37 C 37 A
38 C 38 B 38 C 38 B 38 A 38 C
39 B 39 B 39 D 39 A 39 B 39 B
40 D 40 D 40 C 40 A 40 C 40 C
41 D 41 A 41 B 41 C 41 D 41 A
42 D 42 C 42 A 42 A 42 A 42 D
43 A 43 C 43 B 43 D 43 B 43 B
44 C 44 B 44 C 44 B 44 D 44 D
45 B 45 D 45 A 45 C 45 D 45 D
46 A 46 C 46 C 46 D 46 B 46 C
47 C 47 B 47 B 47 D 47 B 47 A
48 B 48 A 48 D 48 A 48 D 48 B
49 B 49 A 49 A 49 C 49 C 49 A
50 C 50 D 50 D 50 B 50 A 50 C

Trang 2/2
SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
CT THPT H. MỸ LỘC – VỤ BẢN Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang)

Họ, tên thí sinh:................................................................................ Đề gốc 1


Số báo danh:.....................................................................................
2 5 5
Câu 1: Biết ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ f ( x ) dx = 5 , khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
1 1 2
A. 3. B. 7. C. 10. D. −3.
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích 4a 3 và diện tích đáy 4a 2 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. a. B. 2a. C. 3a. D. 4a.
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục Ox và các đường thẳng= x π
x 0,=
quay xung quanh Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
π π π π
A. ∫ sinx dx. B. ∫ sin 2 x dx. C. π ∫ sin 2 x dx. D. π ∫ cos 2 x dx.
0 0 0 0

Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f ( x=


) 4 x + sin x là
A. 4 − cos x + C. B. 2 x 2 + cos x + C. C. 2 x 2 − cos x + C. D. 4 + cos x + C.
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −∞;3) . B. ( −2; +∞ ) . C. ( −∞; −1) . D. ( −1;1) .

Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 5 =0. Tâm của mặt cầu
( S ) có tọa độ là
A. ( −2; 4; −6 ) .
B. ( −1; 2; −3) . C. ( 2; −4;6 ) . D. (1; −2;3) .
   
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho a= (1; −2;3) và b = ( −1;3;0 ) . Vectơ a − b có tọa độ là

A. ( −2;5; −3) . B. ( 2; −5;3) . C. ( 0;1;3) . D. ( 2; −5; −3) .


Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao h = 3 và đáy là tam giác đều cạnh a = 2. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 3 3. B. 6 3. C. 6. D. 9 3.
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là −6 và 4. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là
A. −2. B. 10. C. 14. D. 2.
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A. 30π . B. 15π . C. 45π . D. 24π .

Trang 1/6 – Đề gốc 1


Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


A. x = 0. B. y = 2. C. y = 0. D. x = 2.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 x + 2 ≥ 0 là
A. ( −∞; 4] . B. ( 0; +∞ ) . C. ( 0; 4] . D. ( 0; 4 ) .
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau

A. y = 3 x 4 − 6 x 2 + 3. B. y = − x3 + 3 x + 3. C. y =x 4 − 2 x 2 + 3. D. y =− x 4 − 2 x 2 + 3.
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn a 3 > aπ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 < a < 1 . B. a < 1. . C. a > 1 . D. a = 1 .

Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như


hình vẽ bên. Số giá trị nguyên dương của tham số m
để phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt là
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.

1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( 9 − x ) + ( x − 2) −2
2 3

A. D =  \ {2} . ( −3; 2 ) ∪ ( 2;3) . C. D =
B. D = [ −3;3] \ {2} . D. D = ( −3;3) .
Câu 17: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 b − 2 log 9 a =
2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = 27b. B. a = 9b. C. b − a = 9. D. b = 9a.
Câu 18: Một họa sĩ cần trưng bày 10 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có
bao nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh?
A. 10. B. 10!. C. 1010. D. 100.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như
như hình vẽ bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

A. x = 0. B. x = 2.
C. ( 0;0 ) . D. ( 2; −4 ) .

Câu 20: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Oxy ) ?
   
A. i = (1;0;0 ) . B. j = ( 0;1;0 ) . C. k = ( 0;0;1) . D. n = (1;1;1) .

Trang 2/6 – Đề gốc 1


1
Câu 21: Nghiệm của phương trình 21−3 x = là
32
1 4
A. x = 2. B. x = 1. C. x = . D. x = − .
3 3
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số


= y f ( x ) + 1 bằng
A. 3. B. −2. C. −1. D. 0.
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; −2;5 ) và B ( −2; −2;1) . Độ dài đoạn thẳng AB
bằng
A. 25. B. 5 2. C. 53. D. 5.
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và góc ở đỉnh bằng 60° . Thể tích của khối nón giới hạn
bởi hình nón đã cho bằng
A. 9 3. B. 27 3 π . C. 27π . D. 9 3 π .
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong
bốn hàm số dưới đây?

−2 x + 1
A. y = . B. y =− x3 + x + 1.
x +1
−2 x − 1
C. y = D. y =− x 4 + 2 x 2 + 1.
x +1

3
Câu 26: Biết F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  . Giá trị của ∫  2 + f ( x )  dx bằng
1
38
A. 14. B. 12. C. . D. 11.
3
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. ∫ sin ( x − 1) dx =− cos ( x − 1) + C. B. ∫ =
3x dx 3x ln 3 + C.
1 1
C. ∫ x=
dx ln x + C. D. ∫ x
=dx 2 x + C.

Câu 28: Đạo hàm của hàm


= số y log 3 ( 3x + 1) là

1 3 3 1
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
( 3x + 1) ln 3 ( 3x + 1) ln 3 3x + 1 3x + 1
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −2;0;1) và B ( −2; 2; −3) . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x − y + z + 6 =0. B. y − 2 z + 3 = 0. C. y − 2 z − 3 = 0. D. 2 x − y + z − 6 =0.
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x=) x − 6 x trên đoạn [ −1; 4] là
3

A. −4 2. B. −5. C. 5. D. 40.

Trang 3/6 – Đề gốc 1


Câu 31: Năm 2023 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó,
năm 2030 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng
nghìn).
A. 677.941.000 đồng. B. 638.072.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng. D. 651.094.000 đồng.
Câu 32: Số nghiệm của phương trình log 3 ( x + 4 x ) + log 1 ( 3x + 6 ) =
2
0 là
3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AA
=′ AD= a,
AB = a 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
A′C và mặt phẳng ( ABB ' A ') bằng

A. 30. B. 45.
C. 90. D. 60.

Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác
ABC có AB = a, AC = 2a, 
BAC= 120° (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
a 2 a 2
A. . B. .
3 2
a 3 a 3
C. . D. .
3 2

1
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn = f '( x) x.cos 2 x, ∀x ∈  và f ( 0 ) = . Hàm số f ( x ) là
4
1 1 1 1 1
A. x sin 2 x + cos 2 x. B. x sin 2 x + cos 2 x + .
2 4 2 4 4
1 1 1 1 1
C. − x sin 2 x + cos 2 x. D. − x sin 2 x + cos 2 x + .
2 4 2 4 4
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) =− x + 2 với mọi x ∈  . Hàm số đã cho nghịch biến

trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −∞; +∞ ) . B. ( 0; +∞ ) . C. ( −∞; 2 ) . D. ( 2; +∞ ) .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; 4;1) , B ( −1;1;3) và mặt phẳng
( P ) : x − 3 y + 2 z − 5 =0. Mặt phẳng ( Q )
đi qua A, B và vuông góc với ( P ) có phương trình
dạng ax + by + cz + 11 =0. Tổng a + b + c bằng
A. −5. B. 5. C. −20. D. 20.
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau
được lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5. Chọn ngẫu nhiên hai số từ S . Xác xuất để hai số chọn được
đều là số có ba chữ số là
238 59 1 267
A. . B. . C. . D. .
1495 1495 5 2990
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( x − 1) .log ( e − x + m + 2023) = x − 2
có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 2023. B. 2024. C. 11. D. 10.

Trang 4/6 – Đề gốc 1


Câu 40: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng AB = 5km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí
C cách B một khoảng BC = 7 km (tham khảo hình vẽ).
Người canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí
M trên bờ biển với vận tốc 4 km / h và đi bộ đến kho C
với vận tốc 6 km / h. Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó
phải xuất phát từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ
sáng?
A. 4h 54 phút. B. 4h 55 phút.
C. 4h 53 phút. D. 5h 02 phút.
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn x 2 f ( x5 ) + xf (1 − x 4 ) =−3 x 4 + x + 3, ∀x ∈  . Khi
1
đó tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0

23 207 115 115


A. . B. . C. − . D. .
28 560 7 63
( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 3) =8 và hai điểm A ( 4; −4;3) ,
2
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
B (1; −1;7 ) . Gọi ( C1 ) là tập hợp các điểm M ∈ ( S ) sao cho biểu thức MA − 2 MB đạt giá trị
nhỏ nhất. Biết ( C1 ) là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là
A. 2. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 43: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O′ , chiều cao h = a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm
O và tạo với OO′ một góc 30° , cắt hai đường tròn tâm O và O ' tại bốn điểm là bốn đỉnh của
một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 3a 2 . Thể tích của khối trụ được
giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
π a3 3 π a3 3 π a3 3
A. B. π a 3 3. C. . D.
3 12 4
Câu 44: Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x 2 + y 2 +1
≤ ( x + y − 2 x + 2 ) .4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 x

8x + 4
P= gần nhất với số nào dưới đây?
2x − y +1
A. 6. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;8] và thỏa mãn
2 2 8
 f x3  dx + 2 f x3 dx − 4 f ( x )dx =
( ) ( ) 247
2

∫1   ∫1 ∫
31

15
.
8
Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên đoạn [1;8]. Tích phân ∫ xF ' ( x )dx bằng
1
257 ln 2 257 ln 2 639
A. . B. . C. 160. D. .
2 4 4
Câu 46: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1( m ) như hình vẽ
bên. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập
thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x ( m )
sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của
hình chóp. Giá trị của x để khối chóp nhận được có thể
tích lớn nhất là
1 3
A. x = . B. x = .
2 5

Trang 5/6 – Đề gốc 1


2 2 2
C. x =. D. x = .
3 5
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e ( a, b, c, d , e ∈  ) và hàm số bậc ba
g ( x ) = mx3 + nx 2 + px + q ( m, n, p, q ∈  ) có đồ thị y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) như hình vẽ bên
dưới.

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng 96 và
f ( 2 ) = g ( 2 ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
= ( x ) , y g ( x ) và=
y f= x 0,=
x 2
bằng
136 272 136 68
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) , biết hàm số y = f ′′( x) là hàm đa thức
bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.
1 
Đặt = g ( x) 2 f  x 2  + f ( − x 2 + 6 ) , với g (0) > 0 và
2 
g ( 2 ) < 0. Số điểm cực tiểu của hàm số y = g ( x ) là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 7.
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −10;6; −2 ) , B ( −5;10; −9 ) và mặt phẳng
(α ) : 2 x − 2 y − z + 12 =0 . Điểm M ( a; b; c ) thuộc (α ) sao cho MA, MB tạo với (α ) các góc bằng
2 2
nhau và biểu thức
= T 2 MA − MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng
464 + 4 58 464 − 4 58
A. − . B. −6. C. 6. D. .
29 29
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e thỏa mãn f ( 0 ) = 3 f ( 2 ) = −3 và có đồ
thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm số
g ( x=
) f  4 f ( x ) − f '' ( x ) + m  đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?
A. 30. B. 29. C. 0. D. 10.
---------------------HẾT--------------------
Trang 6/6 – Đề gốc 1
LỜI GIẢI CHI TIẾT
2 5 5
Câu 1: Biết ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ f ( x ) dx = 5 , khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
1 1 2
A. 3. B. 7. C. 10. D. −3.
Lời giải
5 2 5 5 5
Ta có ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx ⇒ 5 = 2 + ∫ f ( x ) dx ⇒ ∫ f ( x ) dx = 3.
1 1 2 2 2

Câu 2: Cho khối chóp có thể tích 4a 3 và diện tích đáy 4a 2 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. a. B. 2a. C. 3a. D. 4a.
Lời giải
1 1
Ta có V = h.S ⇒ .h.4a 2= 4a 3 ⇒ h= 3a. Chọn C.
3 3
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục Ox và các đường thẳng= x π
x 0,=
quay xung quanh Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
π π π π
A. ∫ sin x dx. B. ∫ sin x dx.2
C. π ∫ sin x dx.
2
D. π ∫ cos 2 x dx.
0 0 0 0

Lời giải
b π

∫ f ( x ) dx π ∫ sin x dx. Chọn C.


Ta có V π= 2 2
=
a 0

Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f ( x=


) 4 x + sin x là
A. 4 − cos x + C. B. 2 x 2 + cos x + C. C. 2 x 2 − cos x + C. D. 4 + cos x + C.
Lời giải

∫ f ( x ) dx =∫ ( 4 x + sin x ) dx =2 x − cos x + C. Chọn C.


2
Ta có

Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −∞;3) . B. ( −2; +∞ ) . C. ( −∞; −1) . D. ( −1;1) .

Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 5 =0. Tâm của mặt cầu
( S ) có tọa độ là
A. ( −2; 4; −6 ) . B. ( −1; 2; −3) . C. ( 2; −4;6 ) . D. (1; −2;3) .
Lời giải
a = 1
b = −2

Ta có ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 5 = 0 ⇒  ⇒ I (1; −2;3) . Chọn D.
c = 3
d = −5
   
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho a= (1; −2;3) và b = ( −1;3;0 ) . Vectơ a − b có tọa độ là

Trang 7/6 – Đề gốc 1


A. ( −2;5; −3) . B. ( 2; −5;3) . C. ( 0;1;3) . D. ( 2; −5; −3) .
Lời giải
  
Có c = a − b = (1; −2;3) − ( −1;3;0 ) = ( 2; −5;3) . Chọn B.
Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao h = 3 và đáy là tam giác đều cạnh a = 2. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 3 3. B. 6 3. C. 6. D. 9 3.
Lời giải
22 3
Ta có = .S 3.
V h= = 3 3. Chọn A.
4
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là −6 và 4. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là
A. −2. B. 10. C. 14. D. 2.
Lời giải
Công sai: d = 4 − ( −6 ) = 10. Do đó số hạng tiếp theo là 4 + d =
14. Chọn C.

Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 30π . B. 15π . C. 45π . D. 24π .
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ = π rl 2π =
S xq 2= .3.5 30π . Chọn A.
Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


A. x = 0. B. y = 2. C. y = 0. D. y = −2.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 x + 2 ≥ 0 là
A. ( −∞; 4] . B. ( 0; +∞ ) . C. ( 0; 4] . D. ( 0; 4 ) .
Lời giải
Điều kiện: x > 0.
log 0,5 x + 2 ≥ 0 ⇔ log 0,5 x ≥ −2 ⇔ x ≤ 4
Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 0; 4] . Chọn C.
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau

A. y = 3 x 4 − 6 x 2 + 3. B. y =− x3 + 3 x + 3. C. y =x 4 − 2 x 2 + 3. D. y =− x 4 − 2 x 2 + 3.
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn a 3 > aπ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 < a < 1 . B. a < 1. . C. a > 1 . D. a = 1 .
Lời giải
Ta có a > a mà 3 < π nên 0 < a < 1 . Chọn A
3 π

Trang 8/6 – Đề gốc 1


Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như
hình vẽ bên. Số giá trị nguyên dương của tham số m
để phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt là
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.

1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( 9 − x ) + ( x − 2)
2 3 −2

A. D =  \ {2} . ( −3; 2 ) ∪ ( 2;3) . C. D =
B. D = [ −3;3] \ {2} . D. D = ( −3;3) .
Lời giải
Chọn B
9 − x 2 > 0 −3 < x < 3
Hàm số đã cho xác định khi  ⇔
x − 2 ≠ 0 x ≠ 2
Vậy tập xác định của hàm số là D = ( −3; 2 ) ∪ ( 2;3) .
Câu 17: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 b − 2 log 9 a =
2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = 27b. B. a = 9b. C. a = 8b. D. b = 9a.
Lời giải
a a
Ta có: 2 log 9 a − log 3 b =
3 ⇔ log 3 a − log 3 b =3 ⇔ log 3 = 3⇔ =27 ⇔ a = 9b. . Chọn D.
b b
Câu 18: Một họa sĩ cần trưng bày 10 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh?
A. 10. B. 10!. C. 1010. D. 100.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như
như hình vẽ bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

A. x = 0. B. x = 2.
C. ( 0;0 ) . D. ( 2; −4 ) .

Câu 20: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Oxy ) ?
   
A. i = (1;0;0 ) . B. j = ( 0;1;0 ) . C. k = ( 0;0;1) . D. n = (1;1;1) .
1
Câu 21: Nghiệm của phương trình 21−3 x = là
32
1 4
A. x = 2. B. x = 1. C. x = . D. x = − .
3 3
Lời giải
1
Ta có 21−3 x = ⇔ 21−3 x =2−5 ⇔ 1 − 3 x =−5 ⇔ x =2. Chọn A
32
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Trang 9/6 – Đề gốc 1


Giá trị cực tiểu của hàm số
= y f ( x ) + 1 bằng
A. 3. B. −2. C. −1. D. 0.
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; −2;5 ) và B ( −2; −2;1) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 25. B. 5 2. C. 53. D. 5.
Lời giải
( −3) + ( −4 )
2 2
Ta có AB = = 5. Chọn D
Câu 24: Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và góc ở đỉnh bằng 60° . Thể tích của khối nón giới hạn bởi
hình nón đã cho bằng
A. 9 3. B. 27 3 π . C. 27π . D. 9 3 π .
Lời giải
S

300

O r B

=
Ta có góc ở đỉnh bằng 600 ⇒ OSB 300 .
r
Độ dài đường sinh:
= h = 3 3.
tan 300
1 2 1
Vậy thể tích của khối nón đã cho=
là V = πr h π .3=
2
.3 3 9 3. Chọn D
3 3
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong
bốn hàm số dưới đây?

−2 x + 1
A. y = . B. y =− x3 + x + 1.
x +1
−2 x − 1
C. y = D. y =− x 4 + 2 x 2 + 1.
x +1

3
Câu 26: Biết F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  . Giá trị của ∫  2 + f ( x )  dx bằng
1

38
A. 14. B. 12. C. . D. 11.
3
Lời giải
3
3
∫ 2 + f ( x ) dx =( 2 x + x ) 1 =12. Chọn B
2
Ta có:
1

Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. ∫ sin ( x − 1) dx =− cos ( x − 1) + C. B. ∫ =
3x dx 3x ln 3 + C.

Trang 10/6 – Đề gốc 1


1 1
C. ∫ x=
dx ln x + C. D. ∫ x
=dx 2 x + C.

Câu 28: Đạo hàm của hàm


= số y log 3 ( 3 x + 1) là

1 3 3 1
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
( 3x + 1) ln 3 ( 3x + 1) ln 3 3x + 1 3x + 1
Lời giải
( 3x + 1=)′ 3
y′
Ta có= ) )′
( log ( 3x + 1= . Chọn B
3
( )
3 x + 1 ln 3 ( 3x + 1) ln 3
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −2;0;1) và B ( −2; 2; −3) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2 x − y + z + 6 =0. B. y − 2 z + 3 =0. C. y − 2 z − 3 =0. D. 2 x − y + z − 6 =0.
Lời giải

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véctơ pháp tuyến là AB= ( 0; 2; −4=) 2 ( 0;1; −2 ) và
đi qua trung điểm I ( −2;1; −1) của đoạn thẳng AB.
Do đó, phương trình mặt phẳng đó là: 0 ( x + 2 ) + 1( y − 1) − 2 ( z + 1) = 0 ⇔ y − 2 z − 3 = 0. Chọn C
) x3 − 6 x trên đoạn [ −1; 4] là
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x=
A. −4 2. B. −5. C. 5. D. 40.
Lời giải
 x = 2 ( tm )
Ta có: f ( x ) = x3 − 6 x ⇒ f ' ( x ) = 3 x 2 − 6 = 0 ⇔  .
 x = − 2 ( l )

f ( −1) =
5; f ( 2) =
−4 2; f ( 4 ) =
[ ]
f ( 2) =
40 ⇒ min f ( x ) =
−1;4
−4 2. Chọn A

Câu 31: Năm 2023 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10 năm
tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm
2030 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)
A. 677.941.000 đồng. B. 638.072.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng. D. 651.094.000 đồng.
Lời giải
Giá xe năm 2023 là A
Giá xe năm 2024 là A1 =A − A.r =A (1 − r ) .
Giá xe năm 2025 là A2 =A1 − A1.r =A (1 − r ) .
2

Giá xe năm 2026 là A3 =A2 − A2 .r =A (1 − r ) .


3

……
Giá xe năm 2030 là A7 = A6 − A6 .r = A (1 − r ) =750.000.000 (1 − 2% ) ≈ 651.094.000 đồng.
7 7

Câu 32: Số nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 + 4 x ) + log 1 ( 3 x + 6 ) =


0 là
3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Viết lại phương trình ta được

Trang 11/6 – Đề gốc 1


 x > −2
3 x + 6 > 0  x > −2 
log 3 ( x + 4=
2
x ) log 3 ( 3 x + 6 ) ⇔  2 ⇔ 2 ⇔  x = 2 ⇔ x =2.
 x + 4 x = 3 x + 6  x + x − 6 = 0   x = −3

Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AA =′ AD= a,
AB = a 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng A′C
và mặt phẳng ( ABB ' A ') bằng

A. 300. B. 45.
C. 90. D. 60.

Lời giải
Vì ABB ' A ' là hình chữ nhật, có AA ' = a , AB = a 2 nên

( )
2
A ' B = AA '2 + AB 2 = a 2 + a 2 =a 3

Ta có BC ⊥ ( ABB ' A ') ⇒ ( A′C; ( ABB ' A ') ) = ( 
A′C ; A ' B ) = BA′C

 BC a 1 
Do tam giác BA′C vuông tại B nên tan BA
=′C = = ⇒ BA′C = 30 . Chọn A
A' B a 3 3
Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác
ABC có AB = a, AC = 2a, BAC= 120° (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
a 2 a 2
A. . B. .
3 2
a 3 a 3
C. . D. .
3 2

Lời giải

Kẻ BH ⊥ AC ( H ∈ AC ) . (1)
Lại có SA ⊥ BH (vì SA ⊥ ( ABC ) ). ( 2)
Từ (1) và ( 2 ) , suy ra BH ⊥ ( SAC ) nên d  B , ( SAC )  = BH .

= 120° ⇒ BAH
Ta có BAC = 60°. Tam giác vuông ABH = , có BH AB =  a 3.
.sin BAH
2
1
f '( x) x.cos 2 x, ∀x ∈  và f ( 0 ) = . Hàm số f ( x ) là
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn =
4
1 1 1 1 1
A. x sin 2 x + cos 2 x. B. x sin 2 x + cos 2 x + .
2 4 2 4 4
1 1 1 1 1
C. − x sin 2 x + cos 2 x. D. − x sin 2 x + cos 2 x + .
2 4 2 4 4
Lời giải
Trang 12/6 – Đề gốc 1
Ta có
1
f ( x) ∫=
f '( x)dx ∫ x.cos xd ( sin 2 x )
2∫
= = 2 xdx

1 1 1 1
= x sin 2 x − ∫ sin 2 xdx = x sin 2 x + cos 2 x + C.
2 2 2 4
1
Mà f ( 0 ) = ⇒ C = 0.
4
1 1
Vậy
= f ( x) x sin 2 x + cos 2 x.
2 4
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x) =− x + 2 với mọi x ∈  . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ( −∞; +∞ ) . B. ( 0; +∞ ) . C. ( −∞; 2 ) . D. ( 2; +∞ ) .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; 4;1) , B ( −1;1;3) và mặt phẳng ( P ) : x − 3 y + 2 z − 5 =0.
Mặt phẳng ( Q ) đi qua A, B và vuông góc với ( P ) có phương trình dạng ax + by + cz + 11 =
0.
Tổng a + b + c bằng
A. −5. B. 5. C. −20. D. 20.
Lời giải

Ta có: A2; 4;1 , B 1;1;3 ⇒ AB  3; 3; 2 .

Véc tơ pháp tuyến của  P  là: n  1; 3; 2 .
 
Do mặt phẳng Q  đi qua AB và vuông góc với  P  nên Q  nhận véc tơ  AB, n  0; 8; 12
 
làm một véc tơ pháp tuyến nên phương trình của Q  là: 2  y  4  3 z 1  0
⇔ 2 y + 3 z − 11= 0 ⇔ −2 y − 3 y + 11= 0.
Suy ra a  0 , b  2 , c  3  a  b  c  5 .
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5. Chọn ngẫu nhiên hai số từ S , tính xác xuất để hai số chọn được đều
là số có ba chữ số.
238 59 1 267
A. . B. . C. . D. .
1495 1495 5 2990
Lời giải.
Ta tính số phần tử thuộc tập S như sau:
Số các số thuộc S có 3 chữ số khác nhau là A53 = 60 số.
Số các số thuộc S có 4 chữ số khác nhau là A54 = 120 số.
Số các số thuộc S có 5 chữ số khác nhau là A55 = 120 số.
Suy ra số phần tử của tập S là n ( S ) = 300 .
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập S ⇒ n(Ω) =C300
2
.
Gọi X là biến cố '' Hai số được chọn đều là số có ba chữ số '' .
Suy ra số phần tử của biến cố X là n( X ) = C602 .
C602 59
Vậy xác suất cần tính P (=
X) =2
. Chọn B.
C300 1495
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( x − 1) .log ( e − x + m + 2023) = x − 2
có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 2023. B. 2024. C. 11. D. 10.

Trang 13/6 – Đề gốc 1


Lời giải.

Điều kiện: e − x + m + 2023 > 0 (*).


Vì x = 1 không là nghiệm nên phương trình nên:
x−2
x−2
Với x ≠ 1 , log(e − x + m + 2023)
= = 10 x −1 > 0 ( thỏa mãn (*))
⇔ e − x + m + 2023
x −1
x−2
⇔ m + 2023
= 10 x −1 − e − x .
x−2
Đặt
= ( x) 10 x −1 − e − x
y g=
x−2
1
Ta có: y′
= 10 x −1
ln10 + e − x > 0, ∀x ≠ 1
( x − 1) 2
Bảng biến thiên:

1
Vậy phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt khi − < m + 2023 < 10 . Chọn D.
e
Câu 40: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng AB = 5km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C
cách B một khoảng BC = 7 km (tham khảo hình vẽ). Người
canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên
bờ biển với vận tốc 4 km / h và đi bộ đến kho C với vận
tốc 6 km / h. Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó phải xuất
phát từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ sáng?
A. 4h 54 phút. B. 4h 55 phút.

C. 4h 53 phút. D. 5h 02 phút.
Lời giải
Đặt BM = x ( km ) , điều kiện 0 ≤ x ≤ 7.

AM 25 + x 2
Ta có AM = 25 + x 2 ⇒ thời gian người đó đi từ A đến M là
== t1 (h)
4 4
MC 7 − x
Ta có MC = 7 − x ⇒ thời gian người đó đi từ M đến C là=
t2 = (h)
6 6
25 + x 2 7 − x
Tổng thời gian người đó đi từ A đến C là t = t1 + t2 = +
4 6
25 + x 2 7 − x
Xét hàm số
= f ( x) + với 0 ≤ x ≤ 7.
4 6

Trang 14/6 – Đề gốc 1


14 + 5 5
min f ( x )
Tính được= ( h ) ≈ 126 (phút) khi x = 2 5 . Chọn A.
12

Câu 41: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn x 2 f ( x 5 ) + xf (1 − x 4 ) =−3 x 4 + x + 3, ∀x ∈  . Khi
1
đó ∫ f ( x ) dx bằng
0

23 207 115 115


A. . B. . C. − . D. .
28 560 7 63
Lời giải
Với ∀x ∈  ta có : x f ( x ) + xf (1 − x
2 5 4
) =−3x 4
+ x+3
x = 0 không là nghiệm của phương trình nên nhân 2 vế của phương trình với x 2 ta được
x 4 f ( x 5 ) + x 3 f (1 − x 4 )= x 2 ( −3 x 4 + x + 3)
1 1 1
⇒ ∫ x 4 f ( x 5 ) dx + ∫ x 3 f (1 − x 4 ) d=
x ∫ x ( −3x
2 4
+ x + 3 ) dx
0 0 0
1 1
1 1 23
⇔ ∫ f ( x5 ) d ( x5 ) − ∫ f (1 − x 4 ) d (1 − x 4 ) =
50 40 28
1 1 1
1 1 23 115
⇔ ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) d x = ⇔ ∫ f ( x ) dx = . Chọn D.
50 40 28 0
63

( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 3) 8 và hai điểm A ( 4; −4;3) ,


2
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu =
B (1; −1;7 ) . Gọi ( C1 ) là tập hợp các điểm M ∈ ( S ) sao cho biểu thức MA − 2 MB đạt giá trị nhỏ
nhất. Biết ( C1 ) là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là
A. 2. B. 6. C. 7. D. 5.
Lời giải

Mặt cầu  S  có tâm I 0; 0;3 và bán kính R  2 2.


1
Gọi C là điểm trên đoạn IA thỏa mãn IC  IA   C 1; 1;3.
4
Xét IAM và IMC , ta có
I chung

 IA IM  IAM ∽ IMC   MA  2 MC.
  2
 IM IC
 P  MA  2 MB  2 MC  MB  0.
Dấu "  " xảy ra khi M nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn BC.
Mặt phẳng trung trực  P  của đoạn thẳng BC có phương trình là z  5  0.

Trang 15/6 – Đề gốc 1


Ta có h  d  I ,  P   2.

Khi đó M nằm trên đường tròn có bán kính R1  R 2  h 2  8  4  2. Chọn A.

Câu 43: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O′ , chiều cao h = a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm O
và tạo với OO′ một góc 30° , cắt hai đường tròn tâm O và O ' tại bốn điểm là bốn đỉnh của một
hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 3a 2 . Thể tích của khối trụ được giới hạn
bởi hình trụ đã cho bằng

π a3 3 π a3 3 π a3 3
A. B. π a 3
3. C. . D.
3 12 4
Lời giải

Giả sử ABCD là hình thang mà đề bài đề cập ( BC đáy lớn, AD đáy nhỏ) và r là bán kính đáy của
hình trụ.
 BC = 2r
Theo đề:  ⇒ AD =
r
 BC = 2 AD

Kẻ O′I ⊥ AD ⇒ AD ⊥ ( OO′I ) ⇒ ( ABCD ) ⊥ ( OO′I )


Suy ra góc giữa OO′ và ( ABCD ) là góc O 
′OI . Theo đề O ′OI= 30°

 OO′ OO′ a 3
cos O ′OI = ⇔ OI = = = 2a .
OI cos 30° 3
2

( AD + BC ) .IO ( r + 2r ) .2a
Ta có:
= S ABCD ⇔ 3a 2
= ⇔ r a.
=
2 2
πr 2 h =
Thể tích của khối trụ là V = πa 2 .a 3 =
πa 3 3 . Chọn B.

≤ ( x 2 + y 2 − 2 x + 2 ) .4 x . Giá trị lớn nhất của biểu thức


2
+ y 2 +1
Câu 44: Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x
8x + 4
P= gần nhất với số nào dưới đây
2x − y +1
A. 6. B. 7. C. 5. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Nhận xét x 2 + y 2 − 2 x + 2 > 0∀x; y

Trang 16/6 – Đề gốc 1


2 2
2 x + y +1
Bất phương trình 2 x 2 + y 2 +1
( 2 2
)
≤ x + y − 2 x + 2 .4 ⇔ x

22 x
≤ ( x2 + y 2 − 2 x + 2)

≤ ( x2 + y 2 − 2x + 2) .
2
+ y 2 − 2 x +1
⇔ 2x
Đặt t = x 2 + y 2 − 2 x + 1
Bất phương trình ⇔ 2t ≤ t + 1 ⇔ 2t − t − 1 ≤ 0
Đặt f ( t ) = 2t − t − 1 . Ta thấy f=
( 0 ) f=
(1) 0 .
f ′ ( t ) 2t ln 2 − 1
Ta có =
 1 
f ′ ( t ) = 0 ⇔ 2t ln 2 = 1 ⇔ t = log 2   ≈ 0,52
 ln 2 

Quan sát BBT ta thấy f ( t ) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ t ≤ 1


⇒ 0 ≤ x 2 + y 2 − 2 x + 1 ≤ 1 ⇔ ( x − 1) + y 2 ≤ 1 (1)
2

Khi đó tập hợp các điểm M ( x; y ) là một hình tròn ( S ) tâm I (1;0 ) , bán kính R = 1 .
8x + 4
Xét P
= ⇔ ( 2 P − 8 ) x − Py +=
P−4 0
2x − y +1
Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm M ( x; y ) là một đường thẳng ∆ : ( 2 P − 8 ) x − Py + P − 4 =.
0
Để ∆ và ( S ) có điểm chung, ta suy ra d ( I , ∆ ) ≤ 1 .
2P − 8 + P − 4
⇔ ≤ 1 ⇔ 3P − 12 ≤ 5 P 2 − 32 P + 64
( 2P − 8)
2 2
+P
⇔ 4 P 2 − 40 P + 80 ≤ 0 ⇔ 5 − 5 ≤ P ≤ 5 + 5 .
 1
 x = 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5 + 5 ≈ 7, 23 khi  .
y = 5
 3
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;8] và thỏa mãn
2 2 8
 f x3  dx + 2 f x3 dx − 4 f ( x )dx =
( ) ( ) 247
2

∫1   ∫1 ∫
31

15
.

8
Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn [1;8] . Tích phân ∫ xF ' ( x )dx bằng
1

257 ln 2 257 ln 2 639


A. . B. . C. 160. D. .
2 4 4
Lời giải
Chọn D
8
Nhận thấy có một tích phân khác cận là ∫ f ( x )dx . Bằng cách đặt
1
x = t 3 ta thu được tích phân

Trang 17/6 – Đề gốc 1


8 2 2

∫ f ( x )dx 3=
= 2 3 2
( )
∫ t f t dt 3∫ x f x dx .
3
( )
1 1 1

2 2 2
247
( ) ( ) ( )
2

∫  f x  dx + 2∫ f x dx − 4∫ x f x dx =
3 3 2 3
Do đó giả thiết được viết lại là − . (*)
1 1
15 1

2 2
247
( ) ( )
2 2
⇔ ∫  f x3 − 2 x 2 + 1 dx =
− + ∫ 1 − 2 x 2 dx =
0
1
15 1

( ) ) 2 3 x 2 − 1, ∀x ∈ [1;8] .
⇒ f x3= 2 x 2 − 1, ∀x ∈ [1; 2] → f ( x=

)dx ∫ x ( 2 )
8 8 8
639
⇒ ∫ xF ' ( x=
)dx ∫ xf ( x=
3
x 2 − 1=
dx . Chọn D
1 1 1
4
Câu 46: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1( m ) như hình vẽ bên.
Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một
hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x ( m ) sao cho bốn
đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Giá
trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất là
1 2
A. x = . B. x = .
2 4
2 2 2
C. x = . D. x = .
3 5
Lời giải
S S
A

B D
O
A D
M
C O M
S1 B x C
x 2−x
Từ hình vuông ban đầu ta tính được OM = , S1M = S1O − OM = . (0 < x < 2 )
2 2
Khi gấp thành hình chóp S . ABCD thì S1 ≡ S nên ta có SM = S1M .
2 − 2 2x 2
Từ đó SO = SM 2 − OM 2 = . (Điều kiện 0 < x < )
2 2
1 1 2 1
Thể tích khối chóp S . ABCD : VS . ABCD = S ABCD .SO = x 2 − 2 2x = 2 x 4 − 2 2 x5 .
3 6 6
2
Ta thấy VSABCD lớn nhất khi f (=x ) 2 x 4 − 2 2 x5 , 0 < x < đạt giá trị lớn nhất
2
Ta có f ′ ( x ) =−
8 x 3 10 2 x 4 =
2 x3 4 − 5 2 x ( )
x = 0
f ′ ( x )= 0 ⇔ 
x = 2 2
 5

Trang 18/6 – Đề gốc 1


Bảng biến thiên

2 2
Vậy: VS . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x = . Chọn D.
5
Câu 47: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e ( a, b, c, d , e ∈  ) và hàm số bậc ba
g ( x ) = mx3 + nx 2 + px + q ( m, n, p, q ∈  ) có đồ thị y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) như hình vẽ bên
dưới.

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng 96 và
f ( 2 ) = g ( 2 ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
= ( x ) , y g ( x ) và=
y f= x 0,=
x 2
bằng
136 272 136 68
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
Lời giải
Đồ thị các hàm số y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là −1;1;3

0 có ba nghiệm là −1;1;3
Khi và chỉ khi PT f '( x) − g '( x) =

) k ( x3 − 3x 2 − x + 3) với k ≠ 0.
⇒ f '( x) − g '( x)= k ( x + 1)( x − 1)( x − 3=

 x4 x2 
⇒ f ( x) − g= dx ∫ k ( x − 3 x − x + 3) dx= k  − x − + 3 x + C  .
( x) ∫ ( f '( x) − g '( x) )= 3 2 3

 4 2 

Mà f ( 2 ) =g ( 2 ) ⇔ f ( 2 ) − g ( 2 ) =0 ⇒ kC =0 ⇒ C =0

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) có diện tích bằng 96.
1 3
− ∫ ( f '( x) − g '( x) ) dx + ∫ ( f '( x) − g '( x) ) dx
⇒ 96 =
−1 1

1 3
⇒ 96 =−k ∫ ( x3 − 3 x 2 − x + 3) dx +k ∫ ( x3 − 3 x 2 − x + 3) dx =−8k ⇒ k =−12
−1 1

⇒ f ( x) − g ( x) =
−3 x 4 + 12 x3 + 6 x 2 − 36 x
Trang 19/6 – Đề gốc 1
PT f ( x ) − g ( x ) = 0 ⇔ −3x 4 + 12 x3 + 6 x 2 − 36 x = 0 không có nghiệm trong khoảng ( 0; 2 )

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường= x 2 , y = f ( x ) và y = g ( x ) là


x 0,=

2 2
136
S =∫ −3 x + 12 x + 6 x − 36 x dx =∫ ( −3 x 4 + 12 x 3 + 6 x 2 − 36 x ) dx = .
4 3 2

0 0
5

Câu 48: Cho hàm số f ( x ) biết hàm số y = f ′′( x) là hàm đa thức

bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.


1 
g ( x) 2 f  x 2  + f ( − x 2 + 6 ) , biết rằng g (0) > 0 và
Đặt=
2 

g ( 2 ) < 0. Số điểm cực tiểu của hàm số y = g ( x ) là

A. 3. B. 4.
C. 5. D. 7.

Lời giải
Từ đồ thị hàm số y = f ′′( x) ta có f ′′( x) > 0, ∀x ∈  ⇒ Hàm số y = f ′ ( x ) đồng biến trên  .

1   1  
g ′( x) 2 x. f ′  x 2  − 2 x. f ′ (=
= − x2 + 6 ) 2 x  f ′  x2  − f ′ ( − x2 + 6 ) .
2   2  

2 x = 0 x = 0 x = 0
g ′( x) =
0⇔  
⇔ 1 2 ⇔  x = −2 .
 f ′  1 x 2  = f ′ ( − x 2 + 6 )  x = − x2 + 6
  2  2  x = 2

( do hàm số y = f ′ ( x ) đồng biến trên  )

 x > 0

 1 x2 > − x2 + 6
 1    2 x > 2
Xét g '( x) > 0 ⇔ 2 x  f ′  x 2  − f ′ ( − x 2 + 6 )  > 0 ⇔  ⇔ .
 2    x < 0  −2 < x < 0

 1 2 2
 x < − x + 6
 2
 x < −2
Suy ra g ′( x) < 0 ⇔  .
0 < x < 2
1 
g ( x) 2 f  x 2  + f ( − x 2 + 6 )
Vì = là hàm số chẵn trên  và có g ( 2) < 0 nên
2 
g ( −2 ) = g ( 2 ) = a < 0, g (0) = b > 0 .

Bảng biến thiên của hàm số g ( x ) :

Trang 20/6 – Đề gốc 1


Vậy hàm số y = g ( x) có 4 điểm cực tiểu. Chọn B.

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −10;6; −2 ) , B ( −5;10; −9 ) và mặt phẳng
(α ) : 2 x − 2 y − z + 12 =0 . Điểm M ( a; b; c ) thuộc (α ) sao cho MA, MB tạo với (α ) các góc bằng
2 2
nhau và biểu thức
= T 2 MA − MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng
464 + 4 58 464 − 4 58
A. − . B. −6. C. 6. D. .
29 29
Lời giải
Chọn C
A

B
H

M
K

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên mặt phẳng (α ) , khi đó:
2. ( −10 ) − 2.6 − ( −2 ) + 12
= ( A; (α ) )
AH d= = 6;
22 + 22 + 12
2. ( −5 ) − 2.10 − ( −9 ) + 12
= ( B; (α ) )
BK d= = 3.
22 + 22 + 12
Vì MA , MB tạo với (α ) các góc bằng nhau nên   . Từ AH = 2 BK suy ra
AMH = BMK
MA = 2 MB .
Ta có: MA = 2 MB ⇔ MA2 =
4 MB 2
⇔ ( a + 10 ) + ( b − 6 ) + ( c + 2 )= 4 ( a + 5 ) + ( b − 10 ) + ( c + 9 ) 
2 2 2 2 2 2
 
20 68 68
⇔ a 2 + b 2 + c 2 + a − b + c + 228 = 0.
3 3 3
 10 34 34 
Như vậy, điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) có tâm I  − ; ; −  và bán kính R = 2 10 .
 3 3 3 
Mà M thuộc (α )

Trang 21/6 – Đề gốc 1


Do đó, M thuộc đường tròn ( C ) là giao của mặt cầu ( S ) và mặt phẳng (α ) , nên tâm J của
đường tròn ( C ) là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (α ) .

Tìm được J = ( −2;10; −12 ) và bán kính ( C ) là r = R 2 − IJ 2 = 6


  
Gọi điểm E thỏa mãn 2 EA − EB =0 ⇒ E ( −15; 2;5 ) .
  2   2
( ) ( )
Khi đó T = 2 ME + EA − ME + EB = ME 2 + 2 EA2 − EB 2 và 2EA2 − EB 2 không đổi.
Vậy Tmin ⇔ MEmin
Gọi F là hình chiếu của E trên (α ) , tìm được F ( −9; −4; 2 ) ⇒ FJ = 21 > r nên F nằm ngoài
(C ) .
Suy ra FM min = FJ − r = 15.
Khi đó MEmin = EF 2 + FM min
2
=3 34 khi M là giao điểm của FJ và ( C ) , M nằm giữa F , J
 15  5 
⇒ FM = FJ = FJ ⇒ M ( −4;6; −8 ) ⇒ a + b + c =−6.
21 7
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e thỏa mãn f ( 0 ) = 3 f ( 2 ) = −3 và có đồ
thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm số
g ( x=
) f  4 f ( x ) − f '' ( x ) + m  đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?
A. 30. B. 29. C. 0. D. 10.
Lời giải
Xét y= f ( x )= ax + bx + cx + dx + e ⇒ f ' ( x )= 4ax3 + 3bx 2 + 2cx + d .
4 3 2

) 4ax ( x 2 − 1=
Từ đồ thị y = f ′ ( x ) ta có f ′( x= ) 4ax3 − 4ax.
= b 0= b 0
 
Vậy ta có hệ phương trình 2c = −2a ⇒ f ( x ) =ax 4 − 2ax 2 + e .
−4 a ⇔ c =
= d 0= d 0
 
 1
a =
Ta lại có f ( 0 ) =3 f ( 2 ) =−3 ⇒  4 .
e = −3
1 1
Vậy f ( x ) = x 4 − x 2 − 3.
4 2
Ta có f ′( x) = x − x ⇒ f '' ( x ) = 3x 2 − 1 ⇒ f ''' ( x ) = 6 x
3

) f ( 2 f ( x ) − f '' ( x ) + m ) trên đoạn [0;1]


Xét hàm số g ( x=
Ta có g ' ( x )=  4 f ' ( x ) − f ''' ( x )  f '  4 f ( x ) − f '' ( x ) + m 

Trang 22/6 – Đề gốc 1


Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 0;1) ⇔ g ' ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ( 0;1) .
Mà 4 f ' ( x ) − f ''' ( x ) < 0, ∀x ∈ ( 0;1) và 4 f ( x ) − f '' ( x ) + m = x 4 − 5 x 2 + m − 11
Nên g ' ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ( 0;1)
⇔ f '  4 f ( x ) − f '' ( x ) + m  ≤ 0, ∀x ∈ ( 0;1) ⇔ f ' ( x 4 − 5 x 2 + m − 11) ≤ 0, ∀x ∈ ( 0;1)
 m − 10 ≤ − x 4 + 5 x 2 , ∀x ∈ ( 0;1)
 x − 5 x + m − 11 ≤ −1, ∀x ∈ ( 0;1)
4 2

⇔ ⇔  m − 11 ≥ − x + 5 x , ∀x ∈ ( 0;1)
4 2
( *)
0 ≤ x − 5 x + m − 11 ≤ 1, ∀x ∈ ( 0;1)
4 2

 m − 12 ≤ − x + 5 x , ∀x ∈ ( 0;1)
4 2

Xét hàm số h ( x ) =− x 4 + 5 x 2 trên [ 0;1]


Tìm được min h ( x ) = 0, max h ( x ) = 4.
[0;1] [0;1]
 m − 10 ≤ 0  m ≤ 10
 
Do đó (*) ⇔  m − 11 ≥ 4 ⇔  m ≥ 15 ⇔ m ≤ 10.
 m − 12 ≤ 0  m ≤ 12
m nguyên thuộc khoảng ( −20; 20 ) ⇒ m ∈ {−19,...,10}
⇒ có 30 giá trị nguyên của m.

---------------------HẾT--------------------

Trang 23/6 – Đề gốc 1


SỞ GD&ĐT TỈNH NAM ĐỊNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
CT THPT H. MỸ LỘC – VỤ BẢN Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang)

Họ, tên thí sinh:................................................................................ Đề gốc 2


Số báo danh:.....................................................................................
3 5 5
Câu 1: Biết ∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ f ( x ) dx = 5 , khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
1 1 3

A. −2. B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích 6a 3 và diện tích đáy 3a 2 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. 2a. B. 3a. C. 6a. D. 4a.
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos x , trục Ox và các đường thẳng= x π
x 0,=
quay xung quanh Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
π π π π
A. ∫ cosx dx. B. ∫ cos x dx.
2
C. π ∫ sin x dx.
2
D. π ∫ cos 2 x dx.
0 0 0 0

Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f ( x=


) 4 x + cos x là
A. 4 − sin x + C. B. 2 x 2 + sin x + C. C. 2 x 2 − sin x + C. D. 4 + sin x + C.
Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −∞; −1) . B. ( −∞; −2 ) . C. ( −1;3) . D. ( −2; 2 ) .

Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 6 z − 5 =0. Tâm của mặt cầu
( S ) có tọa độ là
A. ( −2; 4; −6 ) .
B. ( −1; 2; −3) . C. ( 2; −4;6 ) . D. (1; −2;3) .
   
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho a = ( −1; 2; −3) và b= (1; −3;0 ) . Vectơ a − b có tọa độ là
A. ( −2;5; −3) . B. ( 2; −5;3) . C. ( 0; −1; −3) . D. ( −2;5;3) .
Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao h = 4 và đáy là tam giác đều cạnh a = 3. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 3 3. B. 18 3. C. 12. D. 9 3.
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là −6 và 6. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là
A. 0. B. 18. C. 12. D. 6.
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A. 20π . B. 40π . C. 30π . D. 24π .

Trang 1/6 – Đề gốc 2


Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


A. x = 0. B. y = 1. C. y = 0. D. y = −2.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x + 2 ≥ 0 là
3

A. ( −∞;9]. B. ( 0; +∞ ) . C. ( 0;9]. D. ( 0;9 ) .


Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau

A. y = −3 x 4 + 6 x 2 + 1. B. y = − x 4 + 2 x 2 + 1. C. y =x 4 − 2 x 2 + 1. D. y =− x3 + 3 x + 1.
Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn aπ > a 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 < a < 1 . B. a < 1. C. a > 1 . D. a = 1 .
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + c có đồ thị như
4 2

hình vẽ bên. Số giá trị nguyên dương của tham số


m để phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân
biệt là
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.

1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( 4 − x 2 ) 3 + ( x − 1) là
−2

A. D =  \ {1} . B. D = ( −2; 2 ) . C. D = [ −2; 2] \ {1} . ( −2;1) ∪ (1; 2 ) .


D. D =
Câu 17: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a − 2 log 9 b =
2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = 27b. B. a = 9b. C. a − b = 9. D. b = 9a.
Câu 18: Một họa sĩ cần trưng bày 8 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh?
A. 8!. B. 88. C. 64. D. 8.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình y

vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là 3

A. x = 0. B. y = −1.
C. ( 0; −1) . D. ( 2;3) . O
2 x

-1 y=f(x)

Câu 20: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Oxz ) ?
   
A. i = (1;0;0 ) . B. j = ( 0;1;0 ) . C. k = ( 0;0;1) . D. n = (1;1;1) .

Trang 2/6 – Đề gốc 2


1
Câu 21: Nghiệm của phương trình 31− 4 x = là
27
3
A. x = 2. B. x = 1. C. x = . D. x = 0.
4
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số


= y f ( x ) − 1 bằng
A. 2. B. −2. C. 0. D. −3.
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1; 2; −4 ) và B ( 0; −2; 2 ) . Độ dài đoạn thẳng AB
bằng
A. 5 B. 2 5. C. 53. D. 5.
Câu 24: Cho hình nón có bán kính đáy r = 6 và góc ở đỉnh bằng 60° . Thể tích của khối nón giới hạn
bởi hình nón đã cho bằng
A. 72 3. B. 72 3 π . C. 27π . D. 24 3 π .
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong
bốn hàm số dưới đây?

A. =
y x4 − 2 x2 . B. =
y x 3 − 3 x.
x −1 x
C. y = . D. y = .
2x +1 2x +1

3
Câu 26: Biết F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  . Giá trị của ∫ 3 + f ( x )  dx bằng
2

1
44
A. 12. B. 14. C. . D. 10.
3
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1 1
A. ∫ cos
= 2 xdx sin 2 x + C. B. ∫ x=
dx ln x + C.
2
1
C. ∫ 2 x dx
= 2 x + C. D. ∫2 dx
= x + C.
x
Câu 28: Đạo hàm của hàm
= số y log 2 ( 4 x + 1) là

1 1 4 4
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
4x +1 ( 4 x + 1) ln 2 4x +1 ( 4 x + 1) ln 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 0; −2;1) và B ( 2; −2; −5 ) . Mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x − 3 z − 7 =0. B. x − 3 z + 7 = 0. C. x − 2 y − 2 z − 7 =0. D. x − 2 y − 2 z + 7 =0.
) x − 6 x trên đoạn [ −4;1] là
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x= 3

A. 4 2. B. −5. C. 5. D. −4 2.

Trang 3/6 – Đề gốc 2


Câu 31: Năm 2023 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó,
năm 2030 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng
nghìn).
A. 680.610.000 đồng. B. 694.500.000 đồng.
C. 708.674.000 đồng. D. 651.094.000 đồng.
Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình log 5 ( x − 3x ) + log 1 ( 6 − 4 x ) =
2
0 là
5
A. −1. B. 1. C. −3. D. 2.
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AA
=' AB
= a,
AD = a 6 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
A′C và mặt phẳng ( CDD ' C ') bằng

A. 30. B. 45.
C. 90. D. 60.

Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác
ABC có AB = 2a, AC = a,  BAC = 150° (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
2a
A. . B. a .
3
a a 3
C. . D. .
2 2

Câu 35: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn = f '( x) x.sin 2 x, ∀x ∈  và f ( 0 ) = 1. Hàm số f ( x ) là


1 1 1 1
A. x cos 2 x − sin 2 x + 1. B. − x cos 2 x + sin 2 x.
2 4 2 2
1 1 1 1
C. − x cos 2 x + sin 2 x. D. − x cos 2 x + sin 2 x + 1.
2 4 2 4
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x= ) 2 x − 1 với mọi x ∈  . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ( −∞; +∞ ) . B. ( 0; +∞ ) . C. ( −∞; 2 ) . D. (1; +∞ ) .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −4;1) , B ( −1;1; −1) và mặt phẳng
( P ) : 3x − y + 2 z − 5 =0.
Mặt phẳng ( Q ) đi qua A, B và vuông góc với ( P ) có phương trình
dạng ax + by + cz + 1 =0. Tổng a + b + c bằng
A. −1. B. 1. C. −4. D. 4.
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau
được lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5. Chọn ngẫu nhiên hai số từ S . Xác xuất để hai số chọn được
đều là số có năm chữ số là
59 238 1 267
A. . B. . C. . D. .
1495 1495 5 2990
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
( x − 1) .log ( 3e + m + 2023) = x − 2 có hai nghiệm thực phân biệt?
−x

A. 2023. B. 2024. C. 11. D. 10.

Trang 4/6 – Đề gốc 2


Câu 40: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng AB = 5km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí
C cách B một khoảng BC = 7 km (tham khảo hình vẽ).
Người canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí
M trên bờ biển với vận tốc 3 km / h và đi bộ đến kho C
với vận tốc 6 km / h. Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó
phải xuất phát từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ
sáng?
A. 4h 23 phút. B. 4h 24 phút.
C. 4h 20 phút. D. 5h 02 phút.
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn x3 f ( x 6 ) + x 2 f (1 − x5 ) =−3 x 4 + x + 3, ∀x ∈  .
1
Khi đó tích phân ∫ f ( x ) dx bằng
0

23 345 345 23
A. . B. . C. − . D. .
28 154 14 18
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 3) =
12 và hai điểm A ( 4; −4;3) ,
2

B (1; −1;7 ) . Gọi ( C1 ) là tập hợp các điểm M ∈ ( S ) sao cho biểu thức MA − 2 MB đạt giá trị
nhỏ nhất. Biết ( C1 ) là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là
A. 2. B. 6. C. 7. D. 2 2.
Câu 43: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O′ , chiều cao h = a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm
O và tạo với OO′ một góc 60° , cắt hai đường tròn tâm O và O ' tại bốn điểm là bốn đỉnh của
một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 3a 2 . Thể tích của khối trụ được
giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
π a3 3 π a3 3 π a3 3
A. B. π a 3.
3
C. . D.
3 12 4
Câu 44: Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x 2 + y 2 +1
≤ ( x + y − 2 x + 2 ) 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
2 2 x

4y
thức P = gần nhất với số nào dưới đây?
2x + y + 1
A. −3. B. 0. C. 1. D. −2.
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;8] và thỏa mãn
2 2 8
4 29
( ) ( )
2

∫1  f x  dx + 6∫1 f x dx − 3 ∫1 f ( x )dx =
− .
3 3

5
8
Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên đoạn [1;8]. Tích phân ∫ xF ' ( x )dx bằng
1
75ln 2 149 ln 2 387
A. . B. . C. 97. D. .
2 4 4
Câu 46: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1( m ) như hình vẽ
bên. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập
thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x ( m )
sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của
hình chóp. Thể tích lớn nhất khối chóp có thể nhận được
gần với số nào trong các số sau? (đơn vị m3 ).
A. 0.034. B. 0.435.
C. 0.043. D. 0.023.

Trang 5/6 – Đề gốc 2


Câu 47: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e ( a, b, c, d , e ∈  ) và hàm số bậc ba
g ( x ) = mx3 + nx 2 + px + q ( m, n, p, q ∈  ) có đồ thị y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) như hình vẽ bên
dưới.

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng 64 và
f ( 2 ) = g ( 2 ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
= ( x ) , y g ( x ) và=
y f= x 0,=
x 2
bằng
136 272 136 68
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) , biết hàm số y = f ′′( x) là hàm đa
thức bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.
1 
Đặt= g ( x) 2 f  x 2  + f ( − x 2 + 6 ) với g (0) > 0 và
2 
g ( 2 ) < 0. Số điểm cực trị của hàm số y = g ( x ) là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 7.

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −10;6; 2 ) , B ( −5;10;9 ) và mặt phẳng
(α ) : 2 x − 2 y + z + 12 =0 . Điểm M ( a; b; c ) thuộc (α ) sao cho MA, MB tạo với (α ) các góc
bằng nhau và biểu thức
= T 2 MA2 − MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng
232 − 38 58 38 58 − 232
A. . B. 10. C. −10. D. .
29 29
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e thỏa mãn f ( 0 ) =−2; f ( −2 ) =0 và có
đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm số
g ( x=
) f  4 f ( x ) − f '' ( x ) + m  đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?
A. 26. B. 25. C. 0. D. 14.
--------------------HẾT--------------------
Trang 6/6 – Đề gốc 2
LỜI GIẢI CHI TIẾT
3 5 5
Câu 1: Biết ∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ f ( x ) dx = 5 , khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
1 1 3

A. −2. B. 3. C. 8. D. 2.
Lời giải
5 3 5 5 5
Ta có ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx ⇒ 5 = 3 + ∫ f ( x ) dx ⇒ ∫ f ( x ) dx = 2.
1 1 3 3 3

Câu 2: Cho khối chóp có thể tích 6a 3 và diện tích đáy 3a 2 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. 2a. B. 3a. C. 6a. D. 4a.
Lời giải
1 1
Ta có V = h.S ⇒ .h.3a 2= 6a 3 ⇒ h= 6a. Chọn C.
3 3
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos x , trục Ox và các đường thẳng= x π
x 0,=
quay xung quanh Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
π π π π
A. ∫ cosx dx. B. ∫ cos 2 x dx. C. π ∫ sin 2 x dx. D. π ∫ cos 2 x dx.
0 0 0 0

Lời giải
b π

∫ f ( x ) dx π ∫ cos x dx. Chọn D.


Ta có V π= 2 2
=
a 0

Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f ( x=


) 4 x + cos x là
A. 4 − sin x + C. B. 2 x 2 + sin x + C. C. 2 x 2 − sin x + C. D. 4 + sin x + C.
Lời giải

∫ f ( x ) dx =∫ ( 4 x + cos x ) dx =2 x + sin x + C. Chọn B.


2
Ta có

Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( −∞; −1) . B. ( −∞; −2 ) . C. ( −1;3) . D. ( −2; 2 ) .

Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 6 z − 5 =0. Tâm của mặt cầu
( S ) có tọa độ là
A. ( −2; 4; −6 ) . B. ( −1; 2; −3) . C. ( 2; −4;6 ) . D. (1; −2;3) .
Lời giải

a = −1
b = 2

Ta có ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y + 6 z − 5 = 0 ⇒  ⇒ I ( −1; 2; −3) . Chọn B.
 c = −3
d = −5

Trang 7/6 – Đề gốc 2


   
Câu 7: ( −1; 2; −3) và b=
Trong không gian Oxyz , cho a = (1; −3;0 ) . Vectơ a − b có tọa độ là

A. ( −2;5; −3) . B. ( 2; −5;3) . C. ( 0; −1; −3) . D. ( −2;5;3) .


Lời giải
  
Có c =a − b =( −1; 2; −3) − (1; −3;0 ) =( −2;5; −3) . Chọn A.

Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao h = 4 và đáy là tam giác đều cạnh a = 3. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A. 3 3. B. 18 3. C. 12. D. 9 3.
Lời giải
32 3
Ta có = .S 4. = 9 3. Chọn D.
V h=
4
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là −6 và 6. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là
A. 0. B. 18. C. 12. D. 6.
Lời giải
Công sai: d = 6 − ( −6 ) = 12. Do đó số hạng tiếp theo là 6 + d =
18. Chọn B.

Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 20π . B. 40π . C. 30π . D. 24π .
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ = π rl 2π =
S xq 2= .4.5 40π . Chọn B.

Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là


A. x = 0. B. y = 1. C. y = 0. D. y = −2.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x + 2 ≥ 0 là
3

A. ( −∞;9] . B. ( 0; +∞ ) . C. ( 0;9] . D. ( 0;9 ) .


Lời giải
Điều kiện: x > 0.
log 1 x + 2 ≥ 0 ⇔ log 1 x ≥ −2 ⇔ x ≤ 9
3 3

Kết hợp điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 0;9] . Chọn C.
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau

A. y =
−3 x 4 + 6 x 2 + 1. B. y =− x 4 + 2 x 2 + 1. C. y =x 4 − 2 x 2 + 1. D. y =− x 3 + 3 x + 1.

Trang 8/6 – Đề gốc 2


Câu 14. Cho số thực a thỏa mãn aπ > a 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 < a < 1 . B. a < 1. . C. a > 1 . D. a = 1 .
Lời giải
Ta có a > a mà 3 < π nên 0 < a < 1 . Chọn A
3 π

Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như


hình vẽ bên. Số giá trị nguyên dương của tham số m
để phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt là
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.

1
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = ( 4 − x 2 ) 3 + ( x − 1)
−2

A. D =  \ {1} . B. D = ( −2; 2 ) . C. D = [ −2; 2] \ {1} . ( −2;1) ∪ (1; 2 ) .
D. D =
Lời giải
4 − x > 0 −2 < x < 2
2
Hàm số đã cho xác định khi  ⇔
x −1 ≠ 0 x ≠ 1
( −2;1) ∪ (1; 2 ) . Chọn B
Vậy tập xác định của hàm số là D =

Câu 17: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a − 2 log 9 b =
2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a = 27b. B. a = 9b. C. a = 8b. D. b = 9a.
Lời giải
a a
Ta có: log 3 a − 2 log 9 b = 2 ⇔ log 3 a − log 3 b = 2 ⇔ log 3 = 2 ⇔ = 9 ⇔ a = 9b. . Chọn B.
b b
Câu 18: Một họa sĩ cần trưng bày 8 bức tranh nghệ thuật khác nhau thành một hàng ngang. Hỏi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bức tranh?
A. 8!. B. 88. C. 64. D. 8.
Câu 19: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình y

vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là 3

A. x = 0. B. y = −1.
C. ( 0; −1) . D. ( 2;3) . O
2 x

-1 y=f(x)

Câu 20: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Oxz ) ?
   
A. i = (1;0;0 ) . B. j = ( 0;1;0 ) . C. k = ( 0;0;1) . D. n = (1;1;1) .
1
Câu 21: Nghiệm của phương trình 31− 4 x = là
27
3
A. x = 2. B. x = 1. C. x = . D. x = 0.
4
Lời giải
1
Ta có 31− 4 x = ⇔ 31− 4 x =3−3 ⇔ 1 − 4 x =−3 ⇔ x =1. Chọn B
27
Trang 9/6 – Đề gốc 2
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số


= y f ( x ) − 1 bằng
A. 2. B. −2. C. −1. D. −3.
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −1; 2; −4 ) và B ( 0; −2; 2 ) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. 5 B. 2 5. C. 53. D. 5.
Lời giải
12 + ( −4 ) + 62=
2
Ta có AB= 53. Chọn C
Câu 24: Cho khối nón có bán kính đáy r = 6 và góc ở đỉnh bằng 60° . Thể tích của khối nón giới hạn bởi
hình nón đã cho bằng
A. 72 3. B. 72 3 π . C. 27π . D. 24 3 π .
Lời giải
S

300

O r B

=
Ta có góc ở đỉnh bằng 600 ⇒ OSB 300 .
r
Độ dài đường sinh:
= h = 6 3.
tan 300
1 2 1
Vậy thể tích của khối nón đã cho=
là V = πr h π .6=
2
.6 3 72 3 π . Chọn D
3 3
Câu 25: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong
bốn hàm số dưới đây?

A. =
y x4 − 2x2 . B. =
y x 3 − 3 x.
x −1 x
C. y = . D. y = .
2x +1 2x +1

3
Câu 26: Biết F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  . Giá trị của ∫ 3 + f ( x ) dx bằng
1
44
A. 12. B. 14. C. . D. 10.
3
Lời giải
3
3
∫ 3 + f ( x ) dx =( 3x + x ) 1 =14. Chọn B.
2
Ta có:
1

Trang 10/6 – Đề gốc 2


Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1 1
A. ∫ cos
= 2 xdx sin 2 x + C. B. ∫ x=
dx ln x + C.
2
1
C. ∫ 2 x dx
= 2 x + C. D. ∫2 dx
= x + C.
x
Câu 28: Đạo hàm của hàm
= số y log 2 ( 4 x + 1) là

1 1 4 4
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
4x +1 ( 4 x + 1) ln 2 4x +1 ( 4 x + 1) ln 2
Lời giải
)′
( 4 x + 1= 4
y′
Ta có= ) )′
( log ( 4 x + 1= . Chọn D
2
( )
4 x + 1 ln 2 ( 4 x + 1) ln 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 0; −2;1) và B ( 2; −2; −5 ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. x − 3 z − 7 =0. B. x − 3 z + 7 =0. C. x − 2 y − 2 z − 7 =0. D. x − 2 y − 2 z + 7 =0.
Lời giải

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véctơ pháp tuyến là AB= ( 2;0; −6=) 2 (1;0; −3) và
đi qua trung điểm I (1; −2; −2 ) của đoạn thẳng AB.
Do đó, phương trình mặt phẳng đó là: 1( x − 1) + 0 ( y + 2 ) − 3 ( z + 2 ) = 0 ⇔ x − 3 z − 7 = 0. Chọn A
) x3 − 6 x trên đoạn [ −4;1] là
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x=
A. 4 2. B. −5. C. 5. D. −4 2.
Lời giải
 x = − 2 ( tm )
Ta có: f ( x ) = x3 − 6 x ⇒ f ' ( x ) = 3 x 2 − 6 = 0 ⇔  .
 x = 2 ( l )

f ( −4 ) =−40; (
f − 2 = )
4 2; f (1) =
−5 ⇒ m ax f ( x ) =
f − 2 =
4 2.
[ −1;4]
( ) Chọn A

Câu 31: Năm 2023 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định trong 10 năm
tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó, năm
2030 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)
A. 680.610.000 đồng. B. 694.500.000 đồng.
C. 708.674.000 đồng. D. 651.094.000 đồng.
Lời giải
Giá xe năm 2023 là A
Giá xe năm 2024 là A1 =A − A.r =A (1 − r ) .
Giá xe năm 2025 là A2 =A1 − A1.r =A (1 − r ) .
2

Giá xe năm 2026 là A3 =A2 − A2 .r =A (1 − r ) .


3

……
Giá xe năm 2030 là A7 = A6 − A6 .r = A (1 − r ) =800.000.000 (1 − 2% ) ≈ 694.500.000 đồng.
7 7

Chọn B

Câu 32: Tổng các nghiệm của phương trình log 5 ( x 2 − 3 x ) + log 1 ( 6 − 4 x ) =
0 là
5

Trang 11/6 – Đề gốc 2


A. −1. B. 1. C. −3. D. 2.
Lời giải
Viết lại phương trình ta được
 3
 3  x<
6 − 4 x > 0 x <  2
log 5 ( x 2 − 3 x ) =log 5 ( 6 − 4 x ) ⇔  2 ⇔ 2 ⇔ ⇔x=−3.
 x − 3 x =6 − 4 x  x=2
x + x − 6 =
2
0 
   x = −3
Chọn C

Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ có AA
=' AB
= a,
AD = a 6 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng A′C
và mặt phẳng ( CDD ' C ') bằng

A. 300. B. 45.
C. 90. D. 60.

Lời giải
Vì CDD ' C ' là hình chữ nhật, nên CD ' = a 2 + a 2 = a 2

Ta có A ' D ' ⊥ ( CDD ' C ') ⇒ ( A′C; ( CDD ' C ') ) = (
A′C ; CD ') = 
A ' CD '
A' D ' a 6
Do tam giác BA′C vuông tại B nên tan 
A ' CD
=' = = 3 ⇒ 
A ' CD ' . Chọn D
CD ' a 2
Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, tam giác
ABC có AB = 2a, AC = a,  = 150° (tham khảo hình vẽ).
BAC
Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
2a
A. . B. a .
3
a a 3
C. . D. .
2 2

Lời giải

Kẻ BH ⊥ AC ( H ∈ AC ) . (1)
Lại có SA ⊥ BH (vì SA ⊥ ( ABC ) ). ( 2)
Từ (1) và ( 2 ) , suy ra BH ⊥ ( SAC ) nên d  B , ( SAC )  = BH .
= 150° ⇒ BAH
Ta có BAC = 30°. Tam giác vuông ABH
= , có BH AB
=  a.
.sin BAH
Chọn B

f '( x) x.sin 2 x, ∀x ∈  và f ( 0 ) = 1. Hàm số f ( x ) là


Câu 35: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn =

Trang 12/6 – Đề gốc 2


1 1 1 1
A. x cos 2 x − sin 2 x + 1. B. − x cos 2 x + sin 2 x.
2 4 2 2
1 1 1 1
C. − x cos 2 x + sin 2 x. D. − x cos 2 x + sin 2 x + 1.
2 4 2 4
Lời giải

Ta có
1
f ( x) = xd ( cos 2 x )
∫ f '( x)dx = ∫ x.sin 2 xdx =
2∫

1 1 1 1
− x cos 2 x + ∫ cos 2 xdx =
= − x cos 2 x + sin 2 x + C.
2 2 2 4
Mà f ( 0 ) =1 ⇒ C =1
1 1
Vậy f ( x ) =
− x cos 2 x + sin 2 x + 1. Chọn D
2 4

Câu 36: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ′( x=


) 2 x − 1 với mọi x ∈  . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ( −∞; +∞ ) . B. ( 0; +∞ ) . C. ( −∞; 2 ) . D. (1; +∞ ) .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −4;1) , B ( −1;1; −1) và mặt phẳng
( P ) : 3x − y + 2 z − 5 =0. Mặt phẳng ( Q ) đi qua A, B và vuông góc với ( P ) có phương trình dạng
ax + by + cz + 1 =0. Tổng a + b + c bằng
A. −1. B. 1. C. −4. D. 4.
Lời giải

Ta có: A ( 2; −4;1) , B ( −1;1; −1) ⇒ AB  3;5; 2 .

Véc tơ pháp tuyến của  P  là: n  3; 1; 2 .
 
Do mặt phẳng Q  đi qua AB và vuông góc với  P  nên Q  nhận véc tơ  AB, n  8;0; 12
 
làm một véc tơ pháp tuyến nên phương trình của Q  là: 2  x  2  3 z 1  0
⇔ 2 x − 3 z − 1= 0 ⇔ −2 x + 3 z + 1= 0.
Suy ra a  2 , b  0 , c  3  a  b  c  1. Chọn B

Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau được
lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5. Chọn ngẫu nhiên hai số từ S , tính xác xuất để hai số chọn được đều
là số có năm chữ số.
59 238 1 267
A. . B. . C. . D. .
1495 1495 5 2990
Lời giải.
Ta tính số phần tử thuộc tập S như sau:
Số các số thuộc S có 3 chữ số khác nhau là A53 = 60 số.
Số các số thuộc S có 4 chữ số khác nhau là A54 = 120 số.
Số các số thuộc S có 5 chữ số khác nhau là A55 = 120 số.
Suy ra số phần tử của tập S là n ( S ) = 300 .
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập S ⇒ n(Ω) =C300
2
.

Trang 13/6 – Đề gốc 2


Gọi X là biến cố '' Hai số được chọn đều là số có năm chữ số '' .
2
Suy ra số phần tử của biến cố X là n( X ) = C120 .
2
C120 238
Vậy xác suất cần tính P(=
X) =2
. Chọn B.
C300 1495
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( x − 1) .log ( 3e − x + m + 2023) = x − 2
có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 2023. B. 2024. C. 11. D. 10.
Lời giải.
Điều kiện: 3e − x + m + 2023 > 0 (*).
Vì x = 1 không là nghiệm nên phương trình nên:
x−2
x−2
Với x ≠ 1 , log(3e − x + m + 2023)
= = 10 x −1 > 0 ( thỏa mãn (*))
⇔ 3e − x + m + 2023
x −1
x−2
⇔ m + 2023
= 10 x −1 − 3e − x .
x−2
Đặt
= ( x) 10
y g= x −1
− 3e − x
x−2
1
Ta có: y′
= 10 x −1 ln10 + 3e − x > 0, ∀x ≠ 1
( x − 1) 2
3
Lập bảng biến thiên suy ra phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt khi − < m + 2023 < 10 .
e
Suy ra có 11 giá trị m cần tìm. Chọn C
Câu 40: Một ngọn hải đăng được đặt tại vị trí A cách bờ biển một
khoảng AB = 5km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C
cách B một khoảng BC = 7 km (tham khảo hình vẽ). Người
canh hải đăng có thể chèo đò từ vị trí A đến vị trí M trên
bờ biển với vận tốc 3 km / h và đi bộ đến kho C với vận tốc
6 km / h. Hỏi muộn nhất mấy giờ người đó phải xuất phát
từ vị trí A để có mặt ở kho C lúc 7 giờ sáng.
A. 4h 23 phút. B. 4h 24 phút.
C. 4h 20 phút. D. 5h 02 phút.
Lời giải
Đặt BM = x ( km ) , điều kiện 0 ≤ x ≤ 7.

AM 25 + x 2
Ta có AM = 25 + x 2 ⇒ thời gian người đó đi từ A đến M là
=
= t1 (h)
3 3
MC 7 − x
Ta có MC = 7 − x ⇒ thời gian người đó đi từ M đến C là=
t2 = (h)
6 6
25 + x 2 7 − x
Tổng thời gian người đó đi từ A đến C là t = t1 + t2 = + .
3 6
25 + x 2 7 − x
Xét hàm số
= f ( x) + với 0 ≤ x ≤ 7.
3 6
7+5 3 5 3
min f ( x )
Tính được= ( h ) ≈ 157(phút) khi x = . Chọn A
6 3

Trang 14/6 – Đề gốc 2


Câu 41: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn x3 f ( x 6 ) + x 2 f (1 − x5 ) =−3 x 4 + x + 3, ∀x ∈  . Khi
1
đó ∫ f ( x ) dx bằng
0

23 345 345 23
A. . B. . C. − . D. .
28 154 14 18
Lời giải
Với ∀x ∈  ta có : x f ( x ) + xf (1 − x
3 6 5
) =−3x 4
+ x+3
x = 0 không là nghiệm của phương trình nên nhân 2 vế của phương trình với x 2 ta được
x5 f ( x 6 ) + x 4 f (1 − x 5 )= x 2 ( −3 x 4 + x + 3)
1 1 1
⇒ ∫ x5 f ( x 6 ) dx + ∫ x 4 f (1 − x 5 ) d=
x ∫ x ( −3x
2 4
+ x + 3 ) dx
0 0 0
1 1
1 1 23
⇔ ∫ f ( x5 ) d ( x5 ) − ∫ f (1 − x5 ) d (1 − x5 ) =
60 50 28
1 1 1
1 1 23 345
⇔ ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = ⇔ ∫ f ( x ) dx = . Chọn B
60 50 28 0
154

( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 3) 12 và hai điểm A ( 4; −4;3) ,


2
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu =
B (1; −1;7 ) . Gọi ( C1 ) là tập hợp các điểm M ∈ ( S ) sao cho biểu thức MA − 2 MB đạt giá trị nhỏ
nhất. Biết ( C1 ) là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là
A. 2. B. 6. C. 7. D. 2 2.
Lời giải

Mặt cầu  S  có tâm I 0; 0;3 và bán kính R  2 3.


1
Gọi C là điểm trên đoạn IA thỏa mãn IC  IA   C 1; 1;3.
4
Xét IAM và IMC , ta có
I chung

 IA IM  IAM ∽ IMC   MA  2 MC.
  2
 IM IC
 P  MA  2 MB  2 MC  MB  0.
Dấu "  " xảy ra khi M nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn BC.
Mặt phẳng trung trực  P  của đoạn thẳng BC có phương trình là z  5  0.
Ta có h  d  I ,  P   2.

Khi đó M nằm trên đường tròn có bán kính R1  R 2  h 2  12  4  2 2. Chọn D

Trang 15/6 – Đề gốc 2


Câu 43: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O′ , chiều cao h = a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm O
và tạo với OO′ một góc 60° , cắt hai đường tròn tâm O và O ' tại bốn điểm là bốn đỉnh của một
hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 3a 2 . Thể tích của khối trụ được giới hạn
bởi hình trụ đã cho bằng

π a3 3 π a3 3 π a3 3
A. B. π a 3 3. C. . D.
3 12 4
Lời giải

Giả sử ABCD là hình thang mà đề bài đề cập ( BC đáy lớn, AD đáy nhỏ) và r là bán kính đáy của
hình trụ.
 BC = 2r
Theo đề:  ⇒ AD =
r
 BC = 2 AD

Kẻ O′I ⊥ AD ⇒ AD ⊥ ( OO′I ) ⇒ ( ABCD ) ⊥ ( OO′I )


Suy ra góc giữa OO′ và ( ABCD ) là góc O 
′OI . Theo đề O ′OI= 60°

 OO′ OO′ a 3
cos O ′OI = ⇔ OI = = = 2a 3 .
OI cos 60° 1
2

Ta=
có: S ABCD
( AD + BC )=
.IO
⇔ 3a 2
( r + 2r ) =
.2a 3
⇔r
a
.
2 2 3
2
 a  πa 3 3
Thể tích của khối trụ là V =
πr h =
π 
2
.a 3 = . Chọn A
 3 3

≤ ( x 2 + y 2 − 2 x + 2 ) 4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2
+ y 2 +1
Câu 44: Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x
4y
P= gần nhất với số nào dưới đây?
2x + y + 1
A. −3. B. 0. C. 1. D. −2.
Lời giải
Ta có: 2 x 2 + y 2 +1
≤ ( x + y − 2x + 2) 4 ⇔ 2
2 2 x x 2 − 2 x +1+ y 2
≤ ( x 2 − 2 x + 1) + y 2 + 1 .
Đặt t = x 2 − 2 x + 1 + y 2 ⇒ t ≥ 0 . Khi đó ta có 2t ≤ t + 1 , ∀t ≥ 0 .
f ′ ( t ) 2t ln 2 − 1 , cho f ′ ( t ) = 0 .
Đặt f ( t ) = 2t − t − 1, ∀t ≥ 0 , ta có: =
Ta nhận thấy phương trình f ′ ( t ) = 0 có một nghiệm nên phương trình f ( t ) = 0 có tối đa hai
nghiệm.
( 0) f=
Mặt khác ta có f= (1) 0 . Suy ra phương trình f ( t ) = 0 có hai nghiệm t = 1 và t = 0 .
Trang 16/6 – Đề gốc 2
Khi đó ta có bảng xét dấu của hàm số f ( t ) như sau:

Khi đó f ( t ) ≤ 0 ⇔ t ∈ [ 0;1] . Suy ra x 2 − 2 x + 1 + y 2 ≤ 1 ⇔ ( x − 1) + y 2 ≤ 1 .


2

Khi đó tập hợp các điểm M ( x; y ) là một hình tròn ( S ) tâm I (1;0 ) , bán kính R = 1 .
4y
Ta=
có: P ⇔ 2 Px + ( P − 4 )=
y + P 0.
2x + y + 1
Khi đó ta cũng có tập hợp các điểm M ( x; y ) là một đường thẳng ∆ : 2 Px + ( P − 4 ) y + P =
0.
Để ∆ và ( S ) có điểm chung, ta suy ra d ( I , ∆ ) ≤ 1 .
2P + P
⇔ ≤ 1 ⇔ 3 P ≤ 5P 2 − 8P + 16
(2P ) + ( P − 4)
2 2

⇔ 4 P 2 + 8P − 16 ≤ 0 ⇔ −1 − 5 ≤ P ≤ −1 + 5 .
 1
 x = 3
Ta suy ra Pmin =−1 − 5 . Dấu " = " xảy ra khi  Chọn A
y = − 5
 3
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;8] và thỏa mãn
2 2 8
4 29
( ) ( )
2

∫1  f x  dx + 6∫1 f x dx − 3 ∫1 f ( x )dx =
3 3
− .
5
8
Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn [1;8] . Tích phân ∫ xF ' ( x )dx bằng
1
75ln 2 149 ln 2 387
A. . B. . C. 97. D. .
2 4 4
Lời giải
8
Nhận thấy có một tích phân khác cận là ∫ f ( x )dx . Bằng cách đặt
1
x = t 3 ta thu được tích phân

8 2 2

∫ f ( x )dx 3=
= 2 3 2 3
( )
∫ t f t dt 3∫ x f x dx . ( )
1 1 1

2 2 2
29
( ) ( ) ( )
2

∫  f x  dx + 6∫ f x dx − 4∫ x f x dx =
3 3 2 3
Do đó giả thiết được viết lại là − . (*)
1 1 1
5
2 2
29
( ) ( )
2 2
⇔ ∫  f x3 − 2 x 2 + 3 dx =
− + ∫ 3 − 2 x 2 dx =
0
1
5 1

( )
⇒ f x3= 2 x 2 − 3, ∀x ∈ [1; 2] → f ( x=
) 2 3 x 2 − 3, ∀x ∈ [1;8] .

)dx ∫ x ( 2 )
8 8 8
387
⇒ ∫ xF ' ( x=
)dx ∫ xf ( x=
3
x 2 − 3=
dx . Chọn D
1 1 1
4

Trang 17/6 – Đề gốc 2


Câu 46: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1( m ) như hình vẽ bên.
Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một
hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x ( m ) sao cho bốn
đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Thể
tích lớn nhất khối chóp có thể nhận được gần với số nào
trong các số sau (đơn vị m3 )
A. 0.034. B. 0.435.
C. 0.043. D. 0.023.
Lời giải
S S
A

B D
O
A D
M
C O M
S1 B x C

x 2−x
Từ hình vuông ban đầu ta tính được OM = , S1M = S1O − OM = . (0 < x < 2 )
2 2
Khi gấp thành hình chóp S . ABCD thì S1 ≡ S nên ta có SM = S1M .
2 − 2 2x 2
Từ đó SO = SM 2 − OM 2 = . (Điều kiện 0 < x < )
2 2
1 1 2 1
Thể tích khối chóp S . ABCD : VS . ABCD = S ABCD .SO = x 2 − 2 2x = 2 x 4 − 2 2 x5 .
3 6 6
2
Ta thấy VSABCD lớn nhất khi f (=x ) 2 x 4 − 2 2 x5 , 0 < x < đạt giá trị lớn nhất
2
Ta có f ′ ( x ) =−
8 x 3 10 2 x 4 = (
2 x3 4 − 5 2 x )
x = 0
f ′ ( x )= 0 ⇔ 
x = 2 2
 5
Bảng biến thiên

2 2
Vậy: VS . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x = ⇒ Vmax ≈ 0.0337 Chọn A
5

Trang 18/6 – Đề gốc 2


Câu 47: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e ( a, b, c, d , e ∈  ) và hàm số bậc ba
g ( x ) = mx3 + nx 2 + px + q ( m, n, p, q ∈  ) có đồ thị y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) như hình vẽ bên
dưới.

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) bằng 64 và
f ( 2 ) = g ( 2 ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
= ( x ) , y g ( x ) và=
y f= x 0,=
x 2
bằng
136 272 136 68
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
Lời giải
Đồ thị các hàm số y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là −1;1;3

Khi và chỉ khi PT f '( x) − g '( x) =


0 có ba nghiệm là −1;1;3

) k ( x3 − 3x 2 − x + 3) với k ≠ 0.
⇒ f '( x) − g '( x)= k ( x + 1)( x − 1)( x − 3=

 x4 x2 
⇒ f ( x) − g= dx ∫ k ( x − 3 x − x + 3) dx= k  − x − + 3 x + C  .
( x) ∫ ( f '( x) − g '( x) )= 3 2 3

 4 2 

Mà f ( 2 ) = g ( 2 ) ⇔ f ( 2 ) − g ( 2 ) =0 ⇔ kC =0 ⇔ C =0

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f ' ( x ) và y = g ' ( x ) có diện tích bằng 64
1 3
− ∫ ( f '( x) − g '( x) ) dx + ∫ ( f '( x) − g '( x) ) dx
⇒ 64 =
−1 1

1 3
⇒ 64 =−k ∫ ( x3 − 3 x 2 − x + 3) dx +k ∫ ( x3 − 3 x 2 − x + 3) dx =−8k ⇒ k =−8
−1 1

⇒ f ( x) − g ( x) =
−2 x 4 + 8 x3 + 4 x 2 − 24 x

PT f ( x ) − g ( x ) = 0 ⇔ −2 x 4 + 8 x3 + 4 x 2 − 24 x = 0 không có nghiệm trong khoảng ( 0; 2 )

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường= x 2 , y = f ( x ) và y = g ( x ) là


x 0,=

2 2
272
S =∫ −2 x + 8 x + 4 x − 24 x dx =∫ ( −2 x 4 + 8 x3 + 4 x 2 − 24 x ) dx = .
4 3 2

0 0
15

Trang 19/6 – Đề gốc 2


Câu 48: Cho hàm số f ( x ) biết hàm số y = f ′′( x) là hàm đa thức
bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên.
1 
Đặt= g ( x) 2 f  x 2  + f ( − x 2 + 6 ) , biết rằng g (0) > 0 và
2 
g ( 2 ) < 0. Số điểm cực trị của hàm số y = g ( x ) là
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 7.

Lời giải
Từ đồ thị hàm số y = f ′′( x) ta có f ′′( x) > 0, ∀x ∈  ⇒ Hàm số y = f ′ ( x ) đồng biến trên  .

1   1  
g ′( x) 2 x. f ′  x 2  − 2 x. f ′ (=
= − x2 + 6 ) 2 x  f ′  x2  − f ′ ( − x2 + 6 ) .
2   2  

2 x = 0 x = 0 x = 0
g ′( x) =
0⇔  
⇔ 1 2 ⇔  x = −2 .
 f ′  1 x 2  = f ′ ( − x 2 + 6 )  x = 2
−x + 6
  2  2  x = 2

( do hàm số y = f ′ ( x ) đồng biến trên  )

 x > 0

 1 x2 > − x2 + 6
 1 2   2 x > 2
Xét g '( x) > 0 ⇔ 2 x  f  x  − f ( − x + 6 )  > 0 ⇔ 
′ ′ 2
⇔ .
 2     x < 0  −2 < x < 0
 1 2 2
 x < − x + 6
 2
 x < −2
Suy ra g ′( x) < 0 ⇔  .
0 < x < 2
1 
g ( x) 2 f  x 2  + f ( − x 2 + 6 )
Vì = là hàm số chẵn trên  và có g ( 2) < 0 nên
2 
g ( −2 ) = g ( 2 ) = a < 0, g (0) = b > 0 .

Bảng biến thiên của hàm số g ( x ) :

Vậy hàm số y = g ( x) có 7 điểm cực trị. Chọn D

Trang 20/6 – Đề gốc 2


Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −10;6; 2 ) , B ( −5;10;9 ) và mặt phẳng
(α ) : 2 x − 2 y + z + 12 =0 . Điểm M ( a; b; c ) thuộc (α ) sao cho MA, MB tạo với (α ) các góc
bằng nhau và biểu thức
= T 2 MA2 − MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a + b + c bằng
232 − 38 58 38 58 − 232
A. . B. 10. C. −10. D. .
29 29
Lời giải
Chọn C
A

B
H

M
K

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên mặt phẳng (α ) , khi đó:
2. ( −10 ) − 2.6 + 2 + 12
= ( A; (α ) )
AH d= = 6;
22 + 22 + 12
2. ( −5 ) − 2.10 + 9 + 12
= ( B; (α ) )
BK d= = 3.
22 + 22 + 12
Vì MA , MB tạo với (α ) các góc bằng nhau nên   . Từ AH = 2 BK suy ra
AMH = BMK
MA = 2 MB .
Ta có: MA = 2 MB ⇔ MA2 =
4 MB 2
⇔ ( a + 10 ) + ( b − 6 ) + ( c − 2 )= 4 ( a + 5 ) + ( b − 10 ) + ( c − 9 ) 
2 2 2 2 2 2
 
20 68 68
⇔ a 2 + b 2 + c 2 + a − b − c + 228 = 0.
3 3 3
 10 34 34 
Như vậy, điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) có tâm I  − ; ;  và bán kính R = 2 10 .
 3 3 3 
Mà M thuộc (α )
Do đó, M thuộc đường tròn ( C ) là giao của mặt cầu ( S ) và mặt phẳng (α ) , nên tâm J của
đường tròn ( C ) là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (α ) .

Tìm được J = và bán kính ( C ) là r = R 2 − IJ 2 = 6


( −2;10;12 )
  
Gọi điểm E thỏa mãn 2 EA − EB =0 ⇒ E ( −15; 2; −5 ) .
  2   2
( ) ( )
Khi đó T = 2 ME + EA − ME + EB = ME 2 + 2 EA2 − EB 2 và 2EA2 − EB 2 không đổi.
Vậy Tmin ⇔ MEmin
Gọi F là hình chiếu của E trên (α ) , tìm được F ( −9; −4; −2 ) ⇒ FJ = 21 > r nên F nằm ngoài
(C ) .
Suy ra FM min = FJ − r = 15.
Khi đó MEmin = EF 2 + FM min
2
=3 34 khi M là giao điểm của FJ và ( C ) , M nằm giữa F , J

Trang 21/6 – Đề gốc 2


 15  5 
⇒ FM= FJ
= FJ ⇒ M ( −4;6;8 ) ⇒ a + b += c 10.
21 7
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) = ax 4 + bx3 + cx 2 + dx + e thỏa mãn f ( 0 ) =−2; f ( −2 ) =0 và có
đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm số
g ( x=
) f  4 f ( x ) − f '' ( x ) + m  đồng biến trên khoảng ( 0;1) ?
A. 26. B. 25. C. 0. D. 14.
Lời giải
Xét y= f ( x )= ax + bx + cx + dx + e ⇒ f ' ( x )= 4ax3 + 3bx 2 + 2cx + d .
4 3 2

) 4ax ( x 2 − 1=
Từ đồ thị y = f ′ ( x ) ta có f ′( x= ) 4ax3 − 4ax.
= b 0= b 0
 
Vậy ta có hệ phương trình 2c = −2a ⇒ f ( x ) =ax 4 − 2ax 2 + e.
−4 a ⇔ c =
= d 0= d 0
 
 f ( 0 ) = −2 a = 1
Ta lại có  ⇒ 4 .
 f ( −2 ) =0 
e = −2
1 4 1 2
Vậy f ( x ) = x − x − 2.
4 2
Ta có f ′( x) = x − x ⇒ f '' ( x ) = 3x 2 − 1 ⇒ f ''' ( x ) = 6 x
3

) f  4 f ( x ) − f '' ( x ) + m  trên đoạn [0;1]


Xét hàm số g ( x=
Ta có g ' ( x )=  4 f ' ( x ) − f ''' ( x )  f '  4 f ( x ) − f '' ( x ) + m 
Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 0;1) ⇔ g ' ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ( 0;1) .
Mà 4 f ' ( x ) − f ''' ( x ) < 0, ∀x ∈ ( 0;1) và 4 f ( x ) − f '' ( x ) + m = x 4 − 5 x 2 + m − 7
Nên g ' ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ( 0;1)
⇔ f '  4 f ( x ) − f '' ( x ) + m  ≤ 0, ∀x ∈ ( 0;1) ⇔ f ' ( x 4 − 5 x 2 + m − 7 ) ≤ 0, ∀x ∈ ( 0;1)
 m − 6 ≤ − x 4 + 5 x 2 , ∀x ∈ ( 0;1)
 x − 5 x + m − 7 ≤ −1, ∀x ∈ ( 0;1)
4 2

⇔ ⇔  m − 7 ≥ − x + 5 x , ∀x ∈ ( 0;1)
4 2
( *)
0 ≤ x − 5 x + m − 7 ≤ 1, ∀x ∈ ( 0;1)
4 2

 m − 8 ≤ − x + 5 x , ∀x ∈ ( 0;1)
4 2

Xét hàm số h ( x ) =− x 4 + 5 x 2 trên [ 0;1]


Tìm được min h ( x ) = 0, max h ( x ) = 4.
[0;1] [0;1]

Trang 22/6 – Đề gốc 2


m − 6 ≤ 0 m ≤ 6
 
Do đó (*) ⇔  m − 7 ≥ 4 ⇔  m ≥ 11 ⇔ m ≤ 6.
 m − 8 ≤ 0  m ≤ 8
m nguyên thuộc khoảng ( −20; 20 ) ⇒ m ∈ {−19,..., 6}
⇒ có 26 giá trị nguyên của m.

---------------------HẾT--------------------

Trang 23/6 – Đề gốc 2

You might also like