You are on page 1of 3

CHỦ ĐỀ 4: ENVIRONMENT (MÔI TRƯỜNG)

Từ và cụm từ Nghĩa
Advancements in science and
technology Tiến bộ về khoa học - kỹ thuật
The loss of ozone layer Sự suy giảm của tầng ozon
To be exposed to dangerous rays Bị ảnh hưởng bởi các tia nguy hiểm (từ mặt trời)
To be submerged Bị ngập nước
Unprecedented strain on Earth's
environment Áp lực chưa có tiền lệ lên môi trường trái đất
Pesticide Thuốc trừ sâu
To neutralise the pollutants Làm trung hòa các chất ô nhiễm
To take action Hành động
To raise the awareness of
environmental protection Nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường
With the development of science and
technology Với sự phát triển của khoa học - kỹ thuật
Automation Tự động hóa
E-commerce/ online trade Thương mại điện tử
Economic globalisation Toàn cầu hóa nền kinh tế
To be made redundant (to be laid
off) Trở nên thất nghiệp (bị sa thải)
Infrastructure construction Việc xây dựng cơ sở hạ tầng
To improve the quality of life Nâng cao chất lượng cuộc sống
Seemingly insoluble Dường như không thể giải quyết được
Animal exploitation Bóc lột động vật
Domesticated animal Động vật nuôi
With the accelerating pace of
civilisation Với tốc độ phát triển nhanh của văn minh con người
Animal rights Quyền của động vật
Cloning technology Công nghệ nhân bản
Information technology Công nghệ thông tin
Environmentally friendly Thân thiện với môi trường
Digital technology Công nghệ số
Working/living/housing conditions Điều kiện làm việc/sống/ ở
Animal conservation Bảo tồn động vật
Soil erosion Xói mòn đất
Pollution Sự ô nhiễm
Pollutant Chất ô nhiễm
The greenhouse effect Hiệu ứng nhà kính

1
Euthanasia Cái chết nhân đạo
Interactive Tương tác
Aerosol cans emit chemicals Các loại bình xịt phát tán hóa chất độc hại (thuốc trừ sâu)
Deforestation Nạn phá rừng
Disposable material Vật liệu dùng một lần
Global warming Hiện tượng ấm lên toàn cầu
Devastating impact Tác động tàn phá
Inevitable negative impact Tác động tiêu cực không thể tránh khỏi
Pollution is pervasive Sự ôn nhiễm đã trở nên phổ biến
Under threat from Bị đe dọa bởi
It is unrealistic to expect Là không thực tế nếu mong đợi rằng
Environmentally friendly Thân thiện với môi trường
Produce less waste Tạo ra ít chất thải hơn
Energy-efficient Hiệu quả về năng lượng
Causes global temperature to rise Làm cho nhiệt độ toàn cầu tăng
Melting of polar ice caps Sự tan chảy của băng tại các vùng cực của trái đất
Extreme weather conditions Các điều kiện thời tiết cực đoan
Impose "green taxes" on Áp dụng "thuế xanh" đối với
Environmental movement Hoạt động bảo vệ môi trường
Environmental campaign Chiến dịch tuyên truyền về môi trường
Inappropriate dumping of waste Chôn lấp chất thải không đúng cách

2
Nguồn:
Xia, W. H. (2010) 15 Days’ Practice for IELTS Writing, Ho Chi Minh city: Ho Chi Minh
General publishing house.
Simon, C., Ideas for IELTS, Manchester: Ielts-simon.com.
Cullen, P. (2008) Cambridge Vocabulary for IELTS with answers, Cambridge:
Cambridge university press.

Biên soạn: www.gogowriting.com - Hướng dẫn nâng điểm bài viết qua video
Email: adielts.gw@gmail.com
Hotline: +84 916 300 750
Video mẫu: Video on Youtube

You might also like