You are on page 1of 5

PHÒNG GD&ĐT PHÚ LỘC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – NĂM HỌC 2014– 2015

TRƯỜNG THCS VINH GIANG Môn: Tin Học – LỚP 7 (tiết 22)
Thời gian làm bài: 45 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA


NỘI DUNG – MỨC ĐỘ TỔNG
CHỦ ĐỂ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng SỐ
(1) (2)
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chương trình bảng 2 3 1 6
tính 0.75 1.5 1.5 3.75
Các thành phần chính 3 3
và dữ liệu trên trang
tính 0.75 0.75
Thực hiện tính toán 1 1 2
trên trang tính 0.5 2 2.5
Sử dụng các hàm để 1 5 6
tính toán 0.5 2.5 3
TỔNG SỐ 7 4 1 5 17
2.5 3 2 2.5 10.0
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 25% nhận biết +30% thông hiểu + 20%vận dụng (1) + 25%
vận dụng (2), 60% tự luận (TL) +40% trắc nghiệm (TN).
b) Cấu trúc bài: 13 bài
c) Cấu trúc câu hỏi:
Số lượng câu hỏi là: 17 câu
Vinh Giang, ngày 13 tháng 10 năm 2014
Chuyên môn Tổ trưởng TCM Người lập

Nguyễn Văn Thôi Nguyễn Văn Thành Huỳnh Thị Thanh Nhung
KIỂM TRA 1 TIẾT MÃ PHÁCH
Họ và tên: ………………………………. NĂM HỌC (2014-2015)
Lớp: ………… MÔN TIN HỌC 7 - Đề 1
Thời gian 45 phút
ĐƯỜNG CẮT PHÁCH

ĐIỂM Họ tên và chữ kí MÃ PHÁCH


Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
Nhận xét:
Phần 1: TRẮC NGHIỆM (4đ)
A. Chọn đáp án đúng nhất (1.5đ)
1. Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ?
A. B1: B4 B. B1- B4 C. B1…C4 D. B1; B4
2. Hộp tên hiển thị:
A. Công thức ô được chọn B. Giá trị ô được chọn
C. Trang tính đang được kích hoạt D. Địa chỉ ô được chọn
3. Kết quả của công thức =MIN(3, 8, 35, 12) là:
A. 3 B. 8 C. 35 D. 12
B. Các phát biểu sau đúng hay sai? Đánh dấu X vào ô Đúng hay Sai tương ứng. (1đ)
Đúng Sai Phát biểu
[ ] [ ] 4. Thanh công thức dùng để nhập, hiển thị dữ liệu trong ô tính.
[ ] [ ] 5. Chương trình bảng tính chỉ có thể xử lí dữ liệu dạng số.
[ ] [ ] 6. Dữ liệu kí tự ngầm định căn thẳng lề trái trong ô tính.
[ ] [ ] 7. Vùng giao nhau giữa cột và hàng gọi là ô tính.
C. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1.5đ)
8. Chương trình bảng tính là …………………. được thiết kế để ghi lại và trình bày thông
tin dưới dạng ………........, thực hiện các ……………………… cũng như xây dựng các
…………………….. biểu diễn trực quan các số liệu sẵn có.
9. Các cột của trang tính được kí hiệu là ………………
10. Địa chỉ của ô tính ở cột D hàng 9 là …………………
Phần 2: TỰ LUẬN (6đ)
11. Nêu các bước nhập công thức (3 + 6)2 vào ô tính A1? (2đ)
12. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác biệt so với các ô tính khác? (1.5đ)
13. Cho trang tính sau:

Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: (2.5đ)
a. = SUM(A1, B1) ..........................................................................................................
b. = SUM(A1, B1, 2, 5) ..................................................................................................
c. = MIN(A1, B1, A2, B2) ..............................................................................................
d. = MAX(B1, B2, C1, C2) ............................................................................................
e. = AVERAGE(A1, B1, C2) .........................................................................................

BÀI LÀM
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
KIỂM TRA 1 TIẾT MÃ PHÁCH
Họ và tên: ………………………………. NĂM HỌC (2014-2015)
Lớp: ………… MÔN TIN HỌC 7 - Đề 2
Thời gian 45 phút
ĐƯỜNG CẮT PHÁCH

ĐIỂM Họ tên và chữ kí MÃ PHÁCH


Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
Nhận xét:
Phần 1: TRẮC NGHIỆM (4đ)
A. Chọn đáp án đúng nhất (1.5đ)
1. Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ?
A. A1; C5 B. A1: C5 C. A1- C5 D. A1...C5
2. Hộp tên hiển thị:
A. Địa chỉ ô được chọn B. Giá trị ô được chọn
C. Trang tính đang được kích hoạt D. Công thức ô được chọn
3. Kết quả của công thức =MAX(3, 8, 35, 12) là:
A. 3 B. 8 C. 35 D. 12
B. Các phát biểu sau đúng hay sai? Đánh dấu X vào ô Đúng hay Sai tương ứng. (1đ)
Đúng Sai Phát biểu
[ ] [ ] 4. Thanh công thức dùng để nhập, hiển thị công thức trong ô tính.
[ ] [ ] 5. Dữ liệu số ngầm định căn thẳng lề phải trong ô tính.
[ ] [ ] 6. Bảng chọn Data gồm các lệnh để xử lí dữ liệu.
[ ] [ ] 7. Chương trình bảng tính chỉ có thể xử lí dữ liệu dạng kí tự.
C. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1.5đ)
8. Trang tính gồm các ……………. và các ……………...... Vùng giao nhau giữa cột và
hàng gọi là …………………………..... Địa chỉ của ô tính là cặp tên cột và .......................
mà ô nằm trên đó.
9. Các hàng của trang tính được kí hiệu là ………………
10. Địa chỉ của ô tính ở cột B hàng 6 là …………………
Phần 2: TỰ LUẬN (6đ)
11. Nêu các bước nhập công thức (2 + 7)3 vào ô tính E4? (2đ)
12. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác biệt so với các ô tính khác? (1.5đ)
13. Cho trang tính sau:

Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: (2.5đ)
a. = SUM(C1, B1) ..........................................................................................................
b. = SUM(A1, B1, C1, 5) ...............................................................................................
c. = MIN(A1, B1, B2, C2) ..............................................................................................
d. = MAX(A2, B2, C2) ..................................................................................................
e. = AVERAGE(A1, C1, A2) ........................................................................................
BÀI LÀM
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT PHÚ LỘC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – NĂM HỌC 2014 – 2015
TRƯỜNG THCS VINH GIANG Môn: Tin Học – LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM


(Đáp án này gồm 1 trang)
Đề 1

Câu Ý Nội dung Điểm


1 A 0.5
2 D 0.5
3 A 0.5
4 Đ 0.25
5 S 0.25
6 Đ 0.25
7 Đ 0.25
8 Phần mềm, bảng, tính toán, biểu đồ 1
9 A, B, C… 0.25
10 D9 0.25
11 B1: Chọn ô A1 0.5
B2: Gõ dấu = 0.5
B3: Nhập công thức (3+6)^2 0.5
B4: Nhấn Enter 0.5
12 Điểm khác biệt của ô tính đang được kích hoạt:
- Có viền đậm xung quanh 0.5
- Có ghi địa chỉ trong hộp tên 0.5
- Tiêu đề cột và tiêu đề hàng có màu khác 0.5
13 a Kết quả là 7 (tổng của 3 và 4) 0.5
b Kết quả là 14 (tổng của 3, 4, 2 và 5) 0.5
c Kết quả là 3 ( Giá trị nhỏ nhất của 3, 4, 12, 7,) 0.5
d Kết quả là 7 (GTLN của 4, 7, 3, 5) 0.5
e Kết quả là (3+4+5)/3 = 4 0.5

----Hết----
PHÒNG GD&ĐT PHÚ LỘC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – NĂM HỌC 2014 – 2015
TRƯỜNG THCS VINH GIANG Môn: Tin Học – LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM


(Đáp án này gồm 1 trang)
Đề 2
Câu Ý Nội dung Điểm
1 B 0.5
2 A 0.5
3 C 0.5
4 Đ 0.25
5 Đ 0.25
6 Đ 0.25
7 S 0.25
8 Cột, hàng, ô tính, tên hàng 1
9 1, 2, 3 …. 0.25
10 B6 0.25
11 B1: Chọn ô E4 0.5
B2: Gõ dấu = 0.5
B3: Nhập công thức (2+7)^3 0.5
B4: Nhấn Enter 0.5
12 Điểm khác biệt của ô tính đang được kích hoạt:
- Có viền đậm xung quanh 0.5
- Có ghi địa chỉ trong hộp tên 0.5
- Tiêu đề cột và tiêu đề hàng có màu khác 0.5
13 a Kết quả là 7 (tổng của 3 và 4) 0.5
b Kết quả là 15 (tổng của 3, 4, 3 và 5) 0.5
c Kết quả là 3 ( Giá trị nhỏ nhất của 3, 4, 7, 5) 0.5
d Kết quả là 12 (GTLN của 12, 7, 5) 0.5
e Kết quả là (3+3+12)/3 = 6 0.5

----Hết----

You might also like