Professional Documents
Culture Documents
1. Lệnh norm(V)
2. Lệnh length(v)
3. Lệnh max(X), min(X)
4. Lệnh dot(X)
5. Lệnh cross(U,V)
z=
3.000 - 4.000i
>> Modul=abs(z)
Modul= 5
3. Lệnh angle
3.1 Ý nghĩa: Tìm agument của số phức với đơn vị là radian
3.2 Cú pháp: y=angle(z)
3.3 Ví dụ
>> z= 3+4i
z=
3.0000 + 4.0000i
>> agumen=angle(z)
agumen =
0.9273
4. Lệnh conj
4.3 Ví dụ
>> z=3+4iz =
3.0000 + 4.0000i
>> conj(z)
ans =
3.0000 - 4.0000i
Phần 2: các lệnh của ma trận trong matlab
1. Lệnh eye(n): Tạo ma trận đơn vị cấp n:
Ví dụ
>> T=eye(3)
T=
1 0 0
0 1 0
0 0 1
2. Lệnh zeros(n) : Tạo ma trận toàn số 0 cấp n
Ví dụ
S=
0 0 0
0 0 0
0 0 0
Ví dụ
>> N=ones(3)
N=
1 1 1
1 1 1
1 1 1
4. Lệnh DIAG : Tạo ma trận chéo từ các phần tử trên đường chéo là các
phần tử của vevtor v
Cú pháp:
x = diag(v)
x = diag(v,k)
Giải thích:
x: là ma trận được tạo ra từ v theo quy tắc: số hàng bằng số cột và các phần
tử của x nằm trên đường chéo của v.
Nếu k > 0 các phần tử của v nằm phía trên đường chéo x
Nếu k < 0 các phần tử của v nằm phía dưới đường chéo x
Ví dụ:
>> v=[1 2 3 4]
v=
1 2 3 4
>> X1=diag(v)
X1 =
1 0 0 0
0 2 0 0
0 0 3 0
0 0 0 4
>> X2=diag(v,0)
X2 =
1 0 0 0
0 2 0 0
0 0 3 0
0 0 0 4
>> X3=diag(v,1)
X3 =
0 1 0 0 0
0 0 2 0 0
0 0 0 3 0
0 0 0 0 4
0 0 0 0 0
>> X=diag(v,-1)
X=
0 0 0 0 0
1 0 0 0 0
0 2 0 0 0
0 0 3 0 0
0 0 0 4 0
Ví dụ:
A=[ ]
A=
[]
A=
1 2 3
2 3 4
3 4 5
>> A(2,3)
ans =
Ví dụ:
A=
1 2 3
2 3 4
3 4 5
>> A(1,:)
ans =
1 2 3
>> A(:,1)
ans =
Ví dụ:
A=
1 2 3
2 3 4
3 4 5
>> A(1:2,:)
ans =
1 2 3
2 3 4
>> A(:,2:3)
ans =
2 3
3 4
4 5
Ví dụ:
A=
1 2 3 4
2 3 4 5
3 4 5 6
4 5 6 7
>> A(4,:)=[]
A=
1 2 3 4
2 3 4 5
3 4 5 6
A=
1 2 3 4
2 3 4 5
3 4 5 6
4 5 6 7
>> A(:,1)=[]
A=
2 3 4
3 4 5
4 5 6
5 6 7
11.Lệnh size(A) tính kích cỡ của ma trận A, trả về số hàng,số cột của ma
trận A.
Ví dụ:
A=
1 2 3
2 3 1
3 2 1
>> size(A)
ans =
3 3
A=
1 2 3
2 3 1
3 2 1
>> numel(A)
ans =
Ví dụ:
A=
1 0 0 1
1 0 2 0
0 0 1 0
1 2 3 4
1 1 1 1
>> reshape(A,4,5)
ans =
1 1 2 1 0
1 0 1 3 0
0 0 0 1 4
1 0 2 1 1
Cú pháp : isempty(A)
Giải thích :
A là ma trận cho trước , nếu ans =0 nghĩa là A không phải ma trận rỗng,
nếu ans =1 thì ma trận đã cho là ma trận rộng
Ví dụ:
A=
1 2 3 4
2 3 4 5
3 4 5 6
4 5 6 7
>> isempty(A)
ans =
logical
>> B=[]
B=
[]
>> isempty(B)
ans =
logical
Ví dụ:
A=
1 2 3
1 -1 0
2 1 0
>> rref(A)
ans =
1 0 0
0 1 0
0 0 1
Ví dụ:
A=
1 2 3
1 -1 0
2 1 0
>> fliplr(A)
ans =
3 2 1
0 -1 1
0 1 2
Ví dụ:
A=
1 2 3
1 -1 0
2 1 0
>> flipud(A)
ans =
2 1 0
1 -1 0
1 2 3
Ví dụ:
A=
1 2 1
-1 1 0
2 1 2
>> rank(A)
ans =
Ví dụ:
A=
1 2 1
-1 1 0
2 1 2
>> A'
ans =
1 -1 2
2 1 1
1 0 2
Ví dụ:
A=
1 2 1
-1 1 0
2 1 2
>> trace(A)
ans =
Ví dụ:
A=
1 2 1
-1 1 0
2 1 2
B=
1 2 3
1 0 1
1 -1 3
>> A*B
ans =
4 1 8
0 -2 -2
5 2 13
Ví dụ:
A=
1 0 2
1 -1 3
2 1 0
>> A^3
ans =
11 0 16
8 -5 24
16 8 3
23.Lệnh A ± B : tính tổng hoặc hiệu của A và B
Ví dụ:
>> A=[1 0 2;1 -1 3;2 1 0]
A=
1 0 2
1 -1 3
2 1 0
B=
1 2 3
1 0 1
1 -1 3
>> A+B
ans =
2 2 5
2 -1 4
3 0 3
>> A-B
ans =
0 -2 -1
0 -1 2
1 2 -3
Ví dụ:
A=
1 0 2
1 -1 3
2 1 0
>> 3*A
ans =
3 0 6
3 -3 9
6 3 0
Ví dụ:
A=
1 0 2
1 -1 3
2 1 0
>> 3+A
ans =
4 3 5
4 2 6
5 4 3
Ví dụ:
>> A=[1 2 3;1 0 1;2 -1 0]
A=
1 2 3
1 0 1
2 -1 0
>> det(A)
ans =
2.0000
Ví dụ:
>> A=[1 2 3;1 0 1;2 -1 0]
A=
1 2 3
1 0 1
2 -1 0
>> inv(A)
ans =
Ví dụ:
A=
1 0 2
1 -1 3
2 1 0
B=
1 2 3
1 0 1
1 -1 3
>> A\B
ans =
Ví dụ:
A=
1 0 2
1 -1 3
2 1 0
B=
1 2 3
1 0 1
1 -1 3
>> A/B
ans =
0 0 1.0000
0 3.0000 -1.0000
Ví dụ:
A=
1 2 3
1 -1 0
2 1 3
>> null(A)
ans =
0.5774
0.5774
-0.5774
>> null(A,'r')
ans =
-1
-1
Ví dụ:
A=
1 0 2
1 -1 3
2 1 0
>> tril(A)
ans =
1 0 0
1 -1 0
2 1 0
Ví dụ:
> A=[1 0 2;1 -1 3;2 1 0]
A=
1 0 2
1 -1 3
2 1 0
>> triu(A)
ans =
1 0 2
0 -1 3
0 0 0
Ví dụ:
>> pascal(3)
ans =
1 1 1
1 2 3
1 3 6
Ví dụ :
A=
1 2 3
1 0 1
2 0 -1
>> [Q,R]=qr(A)
Q=
-0.4082 0.9129 0
R=
0 1.8257 2.9212
0 0 -1.3416
>> [L,U]=lu(A)
L=
0.5000 1.0000 0
0.5000 0 1.0000
1.0000 0 0
U=
2.0000 0 -1.0000
0 2.0000 3.5000
0 0 1.5000
PHẦN 3: MỘT SỐ PHÉP TOÁN TRÊN VECTOR TRONG MATLAB
Ví dụ:
>> v=[1 2 2]
v=
1 2 2
>> norm(v)
ans =
Ví dụ:
>> v=[1 2 3 4 3 4 5]
v=
1 2 3 4 3 4 5
>> length(v)
ans =
3. Lệnh max(X), min(X): trả giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất trong vector v
Ví dụ:
v=
1 2 6 -1
>> max(v)
ans =
>> min(v)
ans =
-1
4. Lệnh dot(U,V):tính tích vô hướng chính tắc của U và V
Ví dụ:
U=
1 2 3 -1
V=
2 3 4 -1
>> dot(U,V)
ans =
21
Ví dụ:
>> U=[1 2 3]
U=
1 2 3
>> V=[1 -1 2]
V=
1 -1 2
>> cross(U,V)
ans =
7 1 -3
PHẦN 4: ĐÁNH GIÁ VÀ NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN