You are on page 1of 16

CÂU HỎI ÔN TẬP THỰC VẬT DƯỢC

1. Tế bào mô phân sinh thực vật bậc cao có kích thước khoảng
A. 10-5 – 10-4 m
B. 10 – 30 µm
C. 10 -100 nm
D. 10 – 20 µm

2. Thành phần chính của vách tế bào


A. Lipoprotein
B. Cellulose và pectin
C. Glycoprotein
D. Phospholipid

3. Tế bào có vách hóa bần sẽ làm nhiệm vụ


A. Che chở
B. Nâng đỡ
C. Dẫn nhựa
D. Liên kết các mô

4. Mô là một nhóm tế bào phân hóa giống nhau về………, cùng đảm nhiệm
một chức năng trong cơ thể thực vật.
A. Hình dạng
B. Nguồn gốc
C. Cấu trúc
D. Kích thước

5. Phân loại theo chức năng thực vật có bao nhiêu loại mô?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

6. Hình bên là mô gì?


A. Mô tiết
B. Mô che chở
C. Mô dẫn
D. Mô mềm
7. Đặc điểm hình thái không đúng đối với thực vật lớp Hành?
A. Rễ chùm
B. Gân lá song song
C. Hoa mẫu 3
D. Thân gỗ

8. Mô phân sinh lóng thường gặp ở cây họ:


A. Lúa
B. Cam
C. Ráy
D. Á Phiện

9. Tầng sinh vỏ khi hoạt động sẽ tạo ra:


A. Mô mềm ruột và bần
B. Lục bì và mô mềm ruột
C. Bần và lục bì
D. Libe và bần

10.Vai trò của mô phân sinh sơ cấp và thứ cấp lần lượt là:
A. Chỉ tăng chiều dài
B. Chỉ tăng đường kính
C. Tăng chiều dài ; Tăng đường kính
D. Tăng đường kính ; Tăng chiều dài

11.Chức năng không phải của nhu mô:


A. Dự trữ nước, chất dinh dưỡng
B. Liên kết các mô
C. Đồng hóa
D. Bảo vệ các mô khác

12.Mô dày cấu tạo bởi những tế bào sống có vách dày bằng:
A. Cellulose
B. Cellulose tẩm bần
C. Cellulose tẩm mộc tố
D. Cellulose tẩm khoáng

13.Mô dày khác mô cứng ở chỗ:


A. Kích thước tế bào
B. Bản chất đóng dày trên vách tế bào
C. Cách sắp xếp của tế bào
D. Hình dạng của tế bào

14.Lông tiết là một thành phần thuộc mô gì?


A. Mô mềm
B. Mô phân sinh
C. Mô tiết
D. Che chở

15.Mô cấp 1 cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào có vách tẩm chất bần, xếp lộn xộn?
A. Tầng tẩm chất bần
B. Bần
C. Suberoid
D. Biểu bì

16.Bó gỗ 1 ở rễ cây phân hóa theo kiểu hướng tâm nghĩa là?
A. Mạch gỗ nhỏ và mạch gỗ to nằm xen kẽ nhau
B. Các mạch gỗ to, nhỏ xếp thẳng hàng
C. Mạch gỗ nhỏ nằm ngoài, mạch gỗ to nằm trong
D. Mạch gỗ nhỏ nằm trong, mạch gỗ to nằm ngoài

17.Rễ có kích thước tương đương nhau gặp ở


A. Rễ chùm
B. Rễ mút
C. Rễ củ
D. Rễ cọc

18.Chóp rễ có nhiệm vụ?


A. Làm rễ mọc dài ra
B. Che chở cho rễ
C. Hấp thụ khoáng và nước
D. Rễ phụ mọc ra từ đây

19. Rễ lớp Hành: Chọn câu SAI


A. Mô che chở là bần
B. Số lượng bó dẫn > 10
C. Nội bì đai hình chữ U
D. Gỗ 1 hướng tâm
20.Kiểu bó dẫn của Rễ cấp 1
A. Libe xếp chồng lên gỗ
B. Libe và gỗ xếp xen kẽ
C. Gỗ xếp chồng lên Libe
D. Bó đồng tâm

21.Số lượng bó gỗ rễ cây lớp Ngọc Lan


A. Không quá 8 bó
B. Ít nhất 8 bó
C. Không nhỏ hơn 10 bó
D. Không nhỏ hơn 20 bó

22.Trong cấu tạo cấp II của rễ, tượng tầng (tầng sinh trụ) khi hoạt động sinh
ra:
A. Libe 2 ở ngoài và gỗ 2 ở trong
B. Bần ở ngoài và libe 2 ở trong
C. Mô mềm cấp 2 ở ngoài và gỗ 2 ở trong
D. Gỗ 2 ở ngoài và Libe 2 ở trong

23.Chọn câu SAI về rễ:


A. Là cơ quan dinh dưỡng của cây
B. Không loài nào có rễ chứa lục lạp
C. Có thể tích lũy chất dinh dưỡng
D. Thường mọc dưới đất theo hướng từ trên xuống.

24.Mô phân sinh ngọn Rễ nằm ở


A. Vùng lông hút
B. Vùng sinh trưởng
C. Vùng hóa bần
D. Chóp rễ

25.Cắt ngang rễ non lớp Ngọc Lan ta thấy cấu tạo của rễ: Chọn câu SAI
A. Chia làm hai vùng
B. Vùng vỏ mỏng, trung trụ dày
C. Đối xứng qua trục
D. Hình tròn
26.Suberoid là mô che chở của
A. Rễ lớp Hành
B. Rễ lớp Ngọc Lan
C. Thân lớp Ngọc Lan
D. Thân lớp Hành

27.Đặc điểm của Bần


A. 1 lớp tế bào chết, vách tẩm bần
B. Nhiều lớp tế bào chết, vách tẩm bần, xếp lộn xộn
C. Nhiều lớp tế bào chết, vách tẩm bần, xếp xuyên tâm
D. Nhiều lớp tế bào sống, vách bằng cellulose, xếp xuyên tâm

28.Đặc điểm của Biểu bì: Chọn câu SAI


A. Một lớp tế bào sống, vách bằng Cellulose
B. Xếp khít nhau
C. Chứa nhiều lục lạp
D. Bao bọc bên ngoài cơ quan còn non

29.Tầng tẩm bần của rễ cấp I lớp Ngọc Lan


A. Gồm nhiểu lớp tế bào, xếp lộn xộn
B. Gồm nhiều lớp tế bào, xếp xuyên tâm
C. Một lớp tế bào sống vách bằng Cellulose
D. Một lớp tế bào chết tẩm bần

30.Nội bì đai Caspary


A. Hạn chế sự xâm nhập của nước vào trung trụ
B. Một hay nhiều lớp có băng Suberin đi vòng quanh các mặt bên
C. Gặp ở rễ cây lớp Hành
D. Một lớp tế bào bao xung quanh trung trụ

31.Mô được cấu tạo bởi các tế bào có vách dày và cứng:
A. Mô nâng đỡ
B. Mô che chở
C. Mô dẫn
D. Mô mềm

32.Mô được cấu tạo bởi các tế bào thuôn dài, xếp khít nhau, vuông góc với
mặt lá, bên trong chứa nhiều lục lạp
A. Mô mềm giậu
B. Mô mềm khuyết
C. Mô dày
D. Mô dẫn

33.Mô thực hiện chức năng dẫn nhựa nguyên


A. Gỗ
B. Libe
C. Mô tiết
D. Mô mềm

34.Mô mềm đồng hóa: Chọn câu SAI


A. Thực hiện chức năng quang hợp
B. Gồm mô mềm khuyết và mô mềm giậu
C. Bên trong tế bào chứa các hạt lục lạp
D. Mô mềm khuyết chứa nhiều hạt lục lạp hơn mô mềm giậu

35.Mô được cấu tạo bởi các tế bào vách mỏng bằng Cellulose
A. Mô mềm
B. Mô cứng
C. Mô dày
D. Mô dẫn

36.Như ở Trầu không, Hồ tiêu có các rễ mọc ra từ nách lá giúp thân cây leo
lên các giàn, rễ này đc gọi là:
A. Rễ bám
B. Rễ ký sinh
C. Rễ hô hấp
D. Rễ khí sinh

37.Rễ ký sinh có ở:
A. Tơ hồng
B. Lục bình
C. Khoai lang
D. Bần

38.Rễ được chia làm bao nhiêu vùng?


A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
39.Vùng thực hiện chức năng chính của rễ:
A. Vùng hóa bần
B. Vùng lông hút
C. Vùng sinh trưởng
D. Chóp rễ

40.Mô phân sinh thứ cấp có ở:


A. Lớp Hành
B. Lớp Ngọc Lan
C. Ngành Ngọc Lan
D. Ngành Rêu

41.Cấu tạo cấp 1 của rễ gồm:Tầng lông hút, vỏ cấp 1, trụ giữa
42.Củ nào sau đây không phải do rễ biến thành?
43.Cấu tạo cấp 1 thân cây lớp Ngọc Lan
44.Phần dưới đất của cây Gừng, Nghệ được gọi là:
45.Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:
46.Vị trí của tượng tầng của thân cây?
47.Bó gỗ gồm các mạch gỗ to ở ngoài, mạch gỗ nhỏ ở trong. Số lượng bó gỗ
khoảng 20 bó
48.Quang hợp là chức năng chính của?
49. Rễ có chức năng chính là gì?
A. Hút nước và muối khoáng hòa tan trong đất
B. Vận chuyển các chất trong cây
C. Tổng hợp chất hữu cơ cho cây
D. Sinh sản, tạo ra thế hệ sau.

50. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của rễ cây lớp Ngọc Lan?
A. Bó Libe 1 xếp xen kẽ với bó gỗ trên 1 vòng
B. Có hệ thống bó dẫn là các bó dẫn kiểu chồng
C. Bó gỗ 1 phân hóa hướng tâm
D. Tầng tẩm chất bần ở ngay dưới tầng lông hút.

51. Chọn câu SAI?


A. Bần là mô che chở sơ cấp
B. Tầng sinh bần có vị trí không cố định trong vùng vỏ
C. Bần là các lớp tế bào chết, vách tẩm bần, không thấm nước và khí, xếp
thành dãy xuyên tâm.
D. Bần là mô che chở bao bọc các phần già của cây (Lớp Ngọc Lan,
ngành Hạt Trần)

52. Miền có chứa mô phân sinh ngọn rễ.


A. Miền hóa bần
B. Miền lông hút
C. Miền sinh trưởng
D. Chóp rễ

53. Chọn câu ĐÚNG về rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2


A. Khi gỗ 2 chưa chiếm tâm, gỗ 1 bị đẩy vào trong và phân hóa li tâm
B. Vùng gỗ 2 có thể phát triển và chiếm tâm
C. Tượng tầng có vị trí không cố định sinh ra libe 2 ở ngoài và gỗ 2 ở
trong.
D. Có mô mềm vỏ và mô mềm tủy

54. Chọn phát biểu đúng về rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 1.
55. Rễ bất định là:
56. Đặc điểm nào sau đây đúng về mô cứng:
57. Đặc điểm bó gỗ 1 của rễ cây cấp 1:
58.Tỉ lệ vùng vỏ và trung trụ của rễ cây cấp 1 lớp Ngọc Lan.
59. Bộ phận nào không phải là của rễ cấp 1 lớp Ngọc Lan.
60. Chọn phát biểu đúng về rễ cây lớp Hành:
61. Hình dưới là rễ gì?
62. Một vi phẫu có cấu tạo từ ngoài vào trong gồm: Bần, tầng sinh bần, mô
mềm vỏ, nội bì đai Caspary, trụ bì, libe 1, libe 2, tượng tầng, gỗ 2 chiếm
tâm. Vi phẩu này là:
A. Thân cây lớp Hành
B. Thân cây lớp Ngọc Lan cấp 2
C. Rễ cây lớp Ngọc Lan cấp 2
D. Rễ cây lớp Hành.

63.
64.
65.
66. Mô tả sau đây :”Tế bào sống, vách chứa cellulose, trong chứa chất dự trữ
như tinh bột, nước, không khí,… là của mô gi?
A. Mô mềm dự trữ
B. Mô mềm đạo
C. Mô mềm đồng hóa
D. Mô mềm ở dưới lớp biểu bì

67. Lông che chở có chức năng:


A. Cấu tạo gồm 1 nhiều hay nhiều tế bào
B. Tăng cường sự trao đổi chất cho cây
C. Tăng cường sự che chở cho cây
D. Tăng cường sự thoát hơi nước cho cây

68.Rễ mọc từ thân ra để giúp cây bám chắc vào giàn là:
A. Rễ mút
B. Rễ phụ
C. Rễ khí sinh
D. Rễ bám

69.Mô mềm vỏ ngoài có đặc điểm:


A. Các tế bào xếp tạo thành vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm
B. Là mô mềm đặc
C. Các tế bào xếp lộn xộn, khoảng gian bào to
D. Gồm các tế bào mô mềm có vách hóa mô cứng

70. Bần:
A. Là chất Suberin
B. Giau acid béo
C. Hoàn toàn không thấm nước
D. Tất cả đều đúng

71.Thứ tự xuất hiện của các thành phần vách tế bào:


A. Vách sơ cấp – Phiến giữa – Vách thứ cấp
B. Phiến giữa – Vách sơ cấp – Vách thứ cấp
C. Vách sơ cấp – Vách thứ cấp – Phiến giữa
D. Vách thứ cấp – Vách sơ cấp – Phiến giữa
72.
73.
74.Rễ cây trầu không thuộc rễ gì?
A. Rễ trụ
B. Rễ chùm
C. Rễ mút
D. Rễ bất định

75.
76.
77. Beberin được chiết xuất từ cây nào
A. Mã tiền
B. Sen
C. Vàng đắng
D. Thầu dầu

78. Rutin được chiết xuất từ cây nào


A. Mã tiền
B. Hoa hòe
C. Vàng đắng

79.Thể Golgi là một chồng đĩa thường gồm …. Túi dẹt


A. 4 6
B. 5 7
C. 2 3
D. 6 10

80. Nhâm sâm thuộc dạng nào


A. Thân củ
B. Thân rễ
C. Rễ củ
D. Tất cả đều sai

81.Mô che chở còn được gọi là:


A. Mô bì
B. Nhu mô
C. Mô dinh dưỡng
D. Mô cơ giới

82.Tuyến tiết đc tạo ngay trên đế hóa đc gọi là:


A. Đĩa mật
B. Buồng mật
C. Ống mât
D. Tất cả đều sai.

83.Bẹ chìa là đặc trưng của:


A. Gừng
B. Mía
C. Rau răm
D. Cao su

84.Quinnin có trong đâu:


A. Cây canh-ki-na
B. Cây Bồ Kết
C. Cây Mã tiền
D. Cây cà độc dược

85.Yếu tố dẫn nhựa nguyên gồm:


A. Mạch ngăn
B. Mạch gỗ
C. Mô mềm gỗ và sợi gỗ
D. Cả A và B

86.Lỗ khí khi tập trung ở mặt trên thì đặc điểm lá là:
A. Mọc thẳng đứng
B. Nằm ngang
C. Nổi trên mặt nước
D. Chìm trong nước

87.
88.

89.Suberin đóng trên vách tế bào tạo thành những lớp kế tiếp tạo:
A. Lớp bần và lỗ vỏ
B. Lớp bần
C. Vách thứ cấp
D. Tầng tẩm chất bần

90. Sự hóa sáp là:


A. Phủ 1 lớp sáp, trông trắng như phủ phấn
B. Phủ lớp chất nhầy
C. Làm vách tế bào cứng rắn và bền hơn
D. Tất cả đều đúng.

91. Phần không sống của chất nguyên sinh không có thành phần nào sau đây:
92.
93.
94. Sự hóa cutin: Vách ngoài tế bào phủ thêm 1 lớp chất có bản chất
là…..gọi là cutin, tạo thành lớp bảo vệ, gọi là tầng cutin.
A. Protein
B. Lipid
C. Pectin
D. Lignin

95. Sự hóa gỗ: Gỗ (lignin) là chất rất ………. Carbon nhưng …………. Oxy
hơn cellulose. Nhuộm xanh với methylen và lục iod.
A. Giàu/giàu
B. Nghèo / nghèo
C. Nghèo/ giàu
D. Giàu/ nghèo
96.
97.
98.
99. Chức năng của miền sinh trưởng là:
A. Che chở cho đầu ngọn rễ
B. Làm cho rễ mọc dài ra
C. Hấp thụ nước và muối khoáng
D. Che chở cho rễ cây

100. Thể vùi trong tế bào gồm những loại nào sau đây:
A. Loại tinh bột
B. Loại lipid
C. Loại Protid
D. Loại tinh thể
E. Tất cả các phương án trên.

101.
102. Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường có:
A. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, vỏ trụ
B. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì
C. Mô mềm vỏ, nội bì
D. Mô mềm vỏ, vỏ trụ
103.
104. Nhiều lớp tế bào chết, che chở cho phần già của cây là:
A. Hạ bì
B. Biểu bì
C. Nội bì
D. Bần
105.
106. Trong cấu tạo của vách tế bào, thành phần nào sau đây có thể
không có:
A. Phiến giữa và vách sơ cấp
B. Vách thứ cấp
C. Phiến giữa và vách thứ cấp
D. Vách sơ cấp và vách thứ cấp

107. Các mô sau đây mô nào có vách bằng Cellulose


A. Mô cứng
B. Gỗ
C. Libe
D. Bần

108. Rễ cái phát triển hơn rễ con là:


A. Rễ trụ
B. Rễ bám
C. Rễ chùm
D. Rễ phụ

109. Biểu bì không thấm nước và khí là nhờ:


A. Lỗ khí
B. Lông che chở đa bào
C. Lớp cutin
D. Lông che chở đơn bào
110.
111. Gỗ phân hóa hướng tâm có nghĩa là:
A. Càng xa tâm mạch gỗ càng to
B. Càng vào tâm sợi gỗ càng to
C. Càng vào tâm mạch gỗ càng to
D. Càng vào tâm mạch gỗ càng nhỏ
112.
113.
114. Mô tả sau: “Chất cellulose và pectic dày lên ở vách ngoài và trong
của tế bào” là loại mô gì?
A. Mô dày phiến
B. Mô dày gốc
C. Mô dày tròn
D. Mô dày xốp

115. Câu nào sai trong các câu sau đây:


A. Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
B. Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa
C. Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dày, khoang tế bào
rất hẹp
D. Ống tiết ly bào tiết tinh dầu.

116.
117.
118.
119. Rễ và Thân cây lớp Ngọc Lan có thể mọc dài ra là nhờ có:
A. Mô phân sinh thứ cấp
B. Mô phân sinh lóng
C. Mô Phân sinh ngọn
D. Tầng sinh bần

120.
121.
122.
123.
124. Nội bì cấu tạo bởi
A. 2 lớp tế bào
B. Nhiều lớp tế bào
C. 3 lớp tế bào
D. 1 lớp tế bào

125. Bần được sinh ra đồng thời với mô nào sau đây?
A. Lục bì
B. Biểu bì
C. Mô mềm khuyết
D. Thụ bì

126. Củ cà rốt đc hình thành từ rễ nào? Rễ chính thành rễ củ


127. Rễ củ cây bách bộ thuộc rễ gì? Rễ Củ
128. Đặc điểm của rễ cây Lan: Bám chắc vào thân, Rễ khí sinh
129. Các phần của rễ theo chiều từ trên xuống: Cổ rễ -> miền hóa bần ->
miền lông hút -> miền sinh trưởng -> chóp rễ
130. Rễ con được ra từ bộ phận nào của rễ chính: Trụ bì
131. Cỏ mần trầu thuộc loại rễ gì? Rễ Chùm
132. Lớp tế bào nào là trong cùng của lớp vỏ: Nội bì
133. Rễ của cây Mã đề dạng gì? Rễ chùm
134. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành
phần cấu tạo nào của rễ? Miền lông hút
135. Rễ bám là gì? Rễ hô hấp có ở đâu?
A. Rễ bám mọc từ mầu thân cây bám chặt vào cây khác hoặc giàn leo
B. Rễ hô hấp có ở nhiều cây sống trong đầm lầy.
136. Mô mềm có chức năng gì? Liên kết các mô khác nhau, đồng thời
còn làm chức năng dự trữ hay đồng hóa.
137. Mô giậu thuộc loại mô gì? Mô mềm đồng hóa
138. Đặc điểm mô dày xốp: có các khoang gian bào
139. Mô nào hình chữ nhật: Mô giậu
140. Loại mô phân sinh không có ở Lúa: Mô phân sinh bên
141. Mô phân sinh bên của rễ thường có ở : Miền sinh trường
142. Saponin là thành phần hoạt chất đặc trưng cho họ: Ngũ Gia Bì
143. Tầng phát sinh trong nằm ở đâu? Trong trung trụ ( Trụ giữa )
144. Trong bó libe sợi libe có chức năng gì? Nâng đỡ
145. Cây Hành không có mô gì? Mô Dày
146. Những loài thực vật thích nghi với môi trường khô hạn chúng tích
trữ nước trong tế bào nhờ: Vách hóa Cutin
147. Đặc điểm cây 1 lá mầm:
148. Đặc điểm cây 2 lá mầm:
149. Đặc điểm mô mềm khuyết: Cấu tạo bởi những tế bào không đếu,
để hở những khoảng gian bào to lớn, rộng, chứa đầy khí
150. Hà thủ ô họ gì: Rau răm (Polygonaceae)
151. Ty thể là nơi diễn ra quá trình: Hô hấp tạo năng lượng
152. Vai trò chủ yếu của lục lạp: Đồng hóa ở thực vật xanh
153. Chất dự trữ phổ biến nhất trong tế bào thực vật là loại thể vùi: Tinh
bột
154. Cellulose và pectin là 2 lớp thuộc về cấu trúc của: Vách tế bào thực
vật
155. Đặc điểm quan trọng nhất trong cấu tạo của mô phân sinh là: Bao
gồm các tế bào chưa phân hóa.
156. Tên latin của bộ phận cánh hoa: Petalum
157. Chức năng của không bào là: Túi chứa nước và các chất hòa tan
trong nước
158. Tế bào kèm trong cấu tạo libe có vai trò là: Tiết men ngăn cản sự
đông lại của chất tế bào của mạch
159. Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện: SAI ( dẫn
nhựa nguyên mới đúng)
160. Mạch ngăn hình thang đặc trưng cho loài nào: Thông và rễ ipeca
161. Tên latin của họ Hoàng Liên là: Ranunculaceae
162. Rhizoma là tên latin của bộ phận dùng làm thuốc của vị nào? Thiên
niên kiện
163.

You might also like