You are on page 1of 4

TÓM TẮT CÁC NHÓM THUỐC HDDL2

Chung nhất, dùng khi không học hết từng thuốc (tính chất tham khảo nha các bợn)
Các từ ghi tắt:
-Tdp: tác dụng phụ
-cđ: chỉ định
-ccđ: chống chị định
-RLTH (rối loạn tiêu hóa): tiêu chảy, táo bón, đau bụng…
-Dị ứng: ban da, mày đay…

A) Thuốc điều trị loét DD-TT


1) Nhóm Antacid (kháng acid) gồm nhôm (Al) - luôn gây tdp táo bón, Magie (Mg) luôn gây tdp tiêu chảy.
Cđ: viêm, loét DD-TT, GERD
Tdp: RLTH, buồn nôn, dị ứng
Ccđ: Mẫn cảm, suy thận nặng

2) Nhóm băng niêm mạc (hoặc cung cấp yếu tố bảo vệ): Sucra
Cđ: Viêm, loét DD-TT
Tdp: RLTH, buồn nôn, dị ứng
Ccđ: mẫn cảm, suy thận nặng

3) Nhóm chống nôn: Dom


Cđ: chống nôn
Tdp: RLTH, vú to đàn ông
Ccđ: Mẫn cảm, suy thận nặng

4) Nhóm PPI (ức chế bơm proton): _prazol


Cđ: Viêm, loét DD-TT, GRED
Tdp: RLTH, dị ứng
Ccđ: mẫn cảm, PNCT, CCB

5) Nhóm kháng H2: _tidin


Cđ: viêm loét DD-TT, GERD
Tdp: RLTH, dị ứng, nhức đầu. Riêng Ci-tidin có tdp vú to đàn ông
Ccđ: mẫn cảm, PNCT, CCB

B) Điều trị táo bón (thì tdp sẽ gây tiêu chảy)


Nhóm chung: nhuận tràng, tẩy sổ: Lác, Mác, Sóc, Bí (Lactu, macgol, Soto, Bisa)
Cđ: táo bón, khó tiêu. Riêng Lạc có thêm phòng bệnh não gan
Tdp: RLTH, buồn nôn
Ccđ: mẫn cảm, tắc ruột

C) Thuốc trị tiêu chảy (tdp gây táo bón)


1) Nhóm trị tiêu chảy: Dio, Lope, Acta
Cđ: tiêu chảy cấp, mạn
Tdp: RLTH, dị ứng, buồn nôn
Ccđ: mẫn cảm. Riêng Lope không dùng cho PNCT, TE<2T

2) Kháng sinh trị lỵ: Berin


Cđ: tiêu chảy, lỵ
Tdp: RLTH, kích thích co bóp tử cung
Ccđ: mẫn cảm, PNCT

3) Nhóm men vi sinh: Baci (Ba - xi)


Cđ: RLTH, viêm ruột
Tdp: mẫn cảm
Ccđ: mẫn cảm

D) Kháng nấm:

1)Nhóm kháng nấm: Keto, Nys (người yêu), flu-zol


Cđ: nấm da, viêm da
Tdp: kích ứng da, bỏng rát
Ccđ: mẫn cảm, không bôi vào mắt

2) Nhóm thuốc điều trị bệnh trên da: neo-flu


Cđ: viêm da, vảy nến
Tdp: teo da, dị ứng
Ccđ: mẫn cảm, hăm bẹn

E)Thuốc kháng sinh:


Chỉ có 2 nhóm KS an toàn dùng cho PNCT, CCB là Macrolid, Beta-lactam (penicillin, cephalosporin). Ngoài ra
tất cả không dùng cho PNCT.
Tdp chung RLTH, dị ứng
1) Nhóm Penicillin: Amox (A-móc), Ampi
Cđ: NK (nhiêm khuẩn) hô hấp, da, tiết niệu
Tdp: RLTH (chủ yếu tiêu chảy), dị ứng
Ccđ: mẫn cảm
2) Nhóm Cephalosporin: Cepha_ (TH1), Cef_,
Cđ: NK da, hô hấp
Tdp: RLTH, dị ứng
Ccđ: mẫn cảm
3) Nhóm Lincosamid: Lin, Clin
Cđ: NK hô hấp, da, tủy, sinh dục
Tdp: RLTH, dị ứng, viêm ruột kết màng giả
Ccđ: mẫn cảm, viêm đại tràng
4) Nhóm Macrolid: thro, spira
Cđ: NK hô hấp, da, tiêu hóa. Riêng Clarithro trị HP.
Tdp: RLTH, dị ứng
Ccđ: mẫn cảm, suy gan nặng
5) Nhóm phenicol: _phenicol
Cđ: thương hàn, phó thương hàn
Tdp: RLTH, dị ứng, hội chứng xám ở TE
Ccđ: mẫn cảm, PNCT, CCB, TE<6T
6) Nhóm cyclin: _cyclin
Cđ: NK hô hấp, da, tiêu hóa. Riêng Tetra dùng trị HP
Tdp: RLTH, dị ứng, vàng răng TE<8T
Ccđ: mẫn cảm, PNCT,CCB, TE<8T
7) Nhóm Aminosid: Genta, Kana
Cđ: nk hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu
Tdp: mẫn cảm, dị ứng, độc tai, thận
Ccđ: mẫn cảm, bất thường thính giác, nhược cơ
8) Nhóm Quinolon: _floxacin, acid Nali
Cđ: tiêu hóa, tiết niệu
Tdp: RLTH, RLTK (rối loạn thần kinh), tổn thương gân Achille
Ccđ: mẫn cảm, PNCT, CCB, TE<16T
9) Nhóm 5- nitroimidazol: Metro, Tini
Cđ: lỵ amip ruột, diệt HP
Tdp: RLTH, dị ứng, miệng có vị kim loại
Ccđ: mẫn cảm, PNCT, CCB, hội chứng cai rượu
10)Nhóm Sulfamid: Sulfa_
Cđ: NK tiêu hóa, tiết niệu, lỵ
Tdp: RLTH, dị ứng, sỏi thận
Ccđ: mẫn cảm,PNCT, CCB, suy thận nặng

E) Thuốc điều trị ĐTĐ: (nếu không nhớ nhóm dược lý cụ thể, cứ ghi trị ĐTĐ)
Cđ chung: ĐTĐ tuyp II
Tdp chung: RLTH, dị ứng
Ccđ chung: ĐTĐ tuyp I, mẫn cảm, suy gan
1) Nhóm Biguanid: Met (tdp có giảm hấp thu B12)
2) Nhóm ức chế alpha-glucosida: Acar (tdp có tăng men gan, trung tiện)
3) Nhóm Sulfonyure: Gli_id (tdp có hạ đường huyết quá mức)

F) Hormon và thuốc kháng hormon


1) Nhóm Glucocorticoid: Dexa, Pred
Cđ: kháng viêm, dị ứng, ức chế miễn dịch
Tdp: Phù, tăng cân, loãng xương, nhược cơ, loét DD-TT
Ccđ: mẫn cảm, loét DD-TT, THA nặng, suy giảm miễn dịch…
2) Nhóm tránh thai: _gestrel
Cđ: tránh thai
Tdp: buồn nôn, chóng mặt, THA, căng tức ngực
Ccđ: mẫn cảm, PNCT
G) Vitamin và khoáng chất:
Vitamin tan trong dầu: A, D, E, K
Vitamin tan trong nước: nhóm B và C
Cđ chung: thiếu vitamin…., bổ sung cho PNCT…
Tdp chung: RLTH, dị ứng
Ccđ: mẫn cảm

Chỉ định 1 số vitamin quan trọng:


Vit.A (Retinol): quáng gà, khô mắt
Vit.E (Tocoferol): làm đẹp, chống oxi hóa
Vit.D (calciferol): loãng xương
Vit.K: cầm máu, gii3 độc thuốc chống đông máu
Vit.B9 (Acid folic): thiếu máu hồng cầu to
Vit.B12 (Cyanocobalamin): thiếu máu hồng cầu to, viêm đau dây TK
Vit.C (acid ascorbic): bệnh Sorbut (chảy máu chân răng), tăng sức đề kháng.
Vit.B6 (Pyridoxin): viêm dây TK
Vit.PP (B3, Niacin): bệnh Pellarga, tăng mỡ máu.

Chúc mọi người qua môn HDDL2

You might also like