Professional Documents
Culture Documents
Phân loại kháng sinh Phổ kháng khuân Chỉ định TDP CCĐ
Penicillin G Benzyl penicillin (dạng Diệt trực khuẩn Viêm phổi, viêm khớp
tiêm) Gr(+), cầu khuẩn Viêm nội tâm mạc
Gr (+), Gr (-)
Penicillin V Phenoxymetyl Penicillin Giống Peni G Nhiếm khuẩn TMH, da
(dạng uống) nhưng yếu hơn với Nhiễm khuẩn nhẹ ở
VK Gr(-) và kỵ khí đường hô hấp dành cho
trẻ em
Penicillin A Amoxicillin Phổ mở rộng trên Diệt Gr (+) mạnh hơn Peni
Ampicillin Gr (-) M -RLTH (chủ yếu tiêu chảy)
Nhiễm trùng các loại -Dị ứng, biến chứng nặng là -Mẫn cảm
Penicillin M Oxacillin Nhiễm Gr (+), Nhiễm trùng các loại Hội chứng Steven-Johnson. -Suy thận
Β – Lactam Phân nhóm Cloxacillin MSSA (tụ cầu vàng -Dạng tiêm dễ gây sốc phản -Vi khuẩn đã
(nhóm an toàn Penicillin Dicloxacillin – hoạt tính nhạy cảm với vệ và gây viêm tắc tĩnh lờn với
cho PNCT) cao nhất meticillin) mạch tại chỗ nếu tiêm penicillin.
Methicillin (gây viêm nhanh
thận-k còn sử dụng)
Một vài Piperacillin Cầu khuẩn
kháng sinh Ticarcillin Gr(+),Gr(-)
khác Carbenicillin Trực khuẩn Gr(-)
TH1 Cefazolindạng tiêm Tác động tốt trên Nhiễm trùng hô hấp
Cefalotin những con vi
Cefalexindạng uống khuẩn Gr(+)