You are on page 1of 4

VI KHUẨN

Tên KH Bắt ĐĐSH Khả năng gây Vac Đường Xét


màu bệnh xin lây nghiệm
Tụ cầu Staphylococcus + - Tụ đám - NK ngoài da, Da, Mủ, dịch
(Dễ) aureus - SS: Cao cơ quan, huyết niêm viêm,
(Tuần – - Nhiễm độc mạc, máu, chất
tháng) thức ăn, viêm tiêu hóa nôn, thức
hiếu khí tùy ruột ăn
nghi - NTBV
Liên cầu Streptococcus + - Thành - NK tại chỗ, Da, Dịch
(TB) pyogenes chuỗi thứ phát niêm họng, mủ,
- SS: TB (vài - Tinh hồng mạc máu, nước
ngày) nhiệt Hô hấp tiểu
Hiếu kị khí
tùy ý
Phế cầu
(TB)
Streptococcus
pneumoniae
+ - Ngọn lửa
nến, xếp đôi
- Gây bệnh
vùng tỵ hầu
X Hô hấp Dịch hô
hấp
- SS: TB (1- (40-70%) DNT
2 ngày) - Viêm phế Máu
Hiếu kị khí quản, viêm
tùy ý màng não trẻ e,
viêm xoang, tai,
mắt,…
- Viêm phổi
thùy
Lậu cầu Neisseria - - Hạt café, -Viêm niệu đạo, Tình Mủ, nước
(Khó) gonorrhoeae xếp đôi (2- viêm trực tràng, dục tiểu
3h) viêm CQSD nữ Mẹ con
- SS: thấp - Mắt Mù
- Họng
Não mô cầu Neisseria
(Khó) meningitidis
- - Hạt café,
xếp đôi (2-
-Cư trú vùng
mũi họng
X Hô hấp DNT, dịch
hô hấp,
3h) - Xuất huyết da, máu
- SS: thấp nội tạng, HC
Hiêu khí màng não
- NKH nặng
Trực khuẩn Pseudomonas - - Trực khuẩn Nhiễm trùng cơ
mủ xanh aerigunosa thẳng, hơi hội
(Dễ) cong
- 1 lông ở
cực
- Hiếu khí
Hi
(Khó)
Haemophilus
influenzae
- Trực hoặc
cầu  Đa
- Gây bệnh
đường hô hấp ở
X Hô hấp Ngưng kết
trên phiến
hình thái trẻ kính
Dòng kị khí - VMN
và ưa khí - Nhiễm khuẩn
huyết
Shigella - - Ko di động Lỵ
(Dễ) - Trực khuẩn
mảnh, ko có
vỏ
- Hiếu kị khí
tùy tiện
Sallmonella
(Dễ)
Sallmonella
tuypi
- - nhiều lông
xung quanh
Thương hàn
X
thân.
- Hiếu kị khí
tuỳ tiện
- Không lên
men đường
glucose (-),
lactose (-),
catalase (+),
H2S (+)
E.coli Escherichia coli - Trực khuẩn - Tiêu chảy
-

(Dễ) gần tròn - Viêm ĐTN


- Di động - Nhiễm khuẩn
- Lên men huyết
nhiều loại - Viêm phổi,
đường và có viêm màng não,
sinh hơi nhiễm khuẩn
- Indol (+); vết thương.
H2S (-);
urease (-)
- Hiếu kị khí
tuỳ tiện
Vi khuẩn
bạch hầu
Corynebacterium
diphtheriae
+ - Trực, phình
2 đầu
Xâm nhập vào
đường hô hấp,
X
(Khó) - Thỉnh đặc biệt hầu
thoảng đa họng
hình thái Tạo màng giả
- Hiếu khí bạch hầu màu
xám trắng, dai
khó bóc. Khi
bóc hay chảy
máu, có thể gây
bít tắt hô hấp
Hp Helicobacter - - Xoắn, hơi Viêm dạ dày
(Khó) pylori cong Ung thư
- Sống lâu
trong môi
trường acid
nhờ sự có
mặt urease,
phân huỷ ure
trong dạ dày
tạo thành
amoniac bao
quanh vi
khuẩn.
- Kị khí
Tả
(Dễ)
Vibrio cholera - - Phẩy khuẩn
- 1 lông ở 1
Tả
X
đầu duy nhất
- Hiếu khí,
phát triển
trong môi
trường kiềm
(pH 8.5-9.5),
nồng độ
NaCl cao
- Oxidase
(+)
Lao
(Khó)
Mycobacterium
tuberculosis
Đỏ - Trực thanh
Ziehl mảnh
X Hô hấp
Sữa bò
Phản ứng
Tuberculin
- - 0,4-3,5um
Neel - Ko vỏ,
sen lông, bào tử
- Vách đặc
biệt (acid
mycolic)
- Ưa khí
Phong Mycobacterium Đỏ Tiếp Dịch tiết
(Khó) leprae Ziehl xúc da, mũi, sinh
- niêm thiết da,
Neel mạc TK
sen SLVK  PCR
đủ lớn, (gt cao)
MD
suy
giảm
Giang mai Treponema - Hình lò xo Tình - Soi
(Ko) pallidum (8 -12 vòng dục Mẹ - Chẩn
xoắn đều sát con Da, đoán huyết
nhau) niêm thanh:
•Đường mạc Miễn dịch
kính: 0,2 Máu huỳnh
Micromet, (hiếm) quang
dài 5-15
Micromet
•Di động:
xoay tròn tại
chỗ
Kị khí
Uốn ván
(Khó)
Clostridium
tetani
+ - Di động
- Nha bào
Độc tố TK
Tetanopasmin
X Lâm sàng

tròn 1 đầu
(dùi trống)
- KT lớn
(0,5-2 x 2-
18um)
Hoại thư Clostridum + - KT lớn - Toxin alpha: Lâm sàng
SH perfringens (0,6-3,4 x hoại thư sinh
(Khó) 1,3-19um) hơi
- Hiếm thấy - Toxin beta:
bào tử độc tố ruột
- Đốc tố ruột:
Nhiễm độc thức
ăn
Viêm kết Clostridium + - KT lớn Độc tố ruột, độc Nội soi
tràng giả difficile - Di động tố TB
mạc - Hiện diện
(Khó) 2-4% trong
ruột
- Kháng
nhiều thuốc
Ngộ độc Clostridium + - Hình que - Nhiễm độc Xét
(Khó) botulinum - Di động thức ăn  Liệt nghiệm
- Nha bào mềm phát hiện
hình bầu dục - Ở trẻ e nguy độc tố
gần 1 đầu hiểm hơn bằng phản
ứng trung
hòa

You might also like