Professional Documents
Culture Documents
a. tautomers
b. constitutional isomer
c. diastereoisomer
d. enantiomer
3. which test is used for the identification of tannins: thử nghiệm nào được sử dụng để
xác định tannin
a. Ferric chlorides test
b. Liebermann- Burchard and Legal test
c. Disk diffusion test
d. RT-PCT tests and antibody test
4. which is property of tannins: tính chất của tannins
a. Astringent taste ( vị se khô chát)
b. haemolytic (tan máu)
c. form a complex with cholesterol (tạo phức chất với cholesterol)
d. volatile (dễ bay hơi)
5. gallotannins and ellagitannins are:
a. hydrolysable tannins Thủy phân
b. condensed tannins (cô đặc)
c. complex tannins (phức tạp)
d. pseudo tannins: Lower molecular weight than true tannins and they do not respond to
the goldbeater’s skin test: Gallic acid, Catechins, Chlorogenic acid, Ipecacuanhic
acid (Trọng lượng phân tử thấp hơn tannin thật và chúng không phản ứng với thử
nghiệm trên da của loài ong vàng: Axit gallic, Catechins, axit chlorogenic, axit
Ipecacuanha)
6. which is the use of fructus Garciniae (quả của garcinia mangostana tỏi ngọt)
a. anti-diarrhea (chống tiêu chảy)
b. antipyretic (hạ sốt)
c. anti-cancer (chống ung thư)
d. anxiolytic (giải lo âu)
e. anti-malaria (chống sốt rét)
7, which is correct: (bài carbohydrate)
a. Starch or amylum is a polymeric carbohydrates consisting of numerous glucose units
joined by beta (1-6)-glycosidic bonds (tinh bột hay amylum là một loại carbohydrate
cao phân tử bao gồm nhiều đơn vị glucose được nối với nhau bằng các liên kết beta
(1-6) -glycosidic)
b. Carboxymethylcellulose sodium is the best diluent agent (carboxymethylcellulose
natri là chất pha loãng tốt nhất)
Carboxymethylcellulose Sodium:
Coating agent; stabilizing agent; suspending agent; tablet and capsule disintegrant;
Chất phủ; chất ổn định; g; viên nén và viên nang rã rời
b. The reactions of uric acid with dilute nitric acid, followed by ammonia addition: a
purple colouration is produced due to the formation of ammonium purpurate or
murexide
Các phản ứng của axit uric với axit nitric loãng, tiếp theo là thêm amoniac: màu tím
được tạo ra do sự hình thành của amoni purpurat hoặc murexide
Trong các dung dịch kiềm mạnh hơn, chúng tạo ra một loạt các hợp chất phân hủy, axit
saccharic, ngưng tụ nhiều lần để tạo ra một loạt các sản phẩm có màu đậm, với sự có mặt
của amoniac, axit amin và protein. Phản ứng này, được gọi là phản ứng Maillard, tạo ra màu
nâu của các sản phẩm thực phẩm và nó được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm
để sản xuất màu caramel
11. Psidium guajava leaves can be used as: Lá Ổi
a. anti- diarrhea (chống tiêu chảy)
b. tranquillizant (chất làm dịu)
c. anti-tussive (chống ho)
d. hypotensive (hạ huyết áp)
e. anti-parasitic (chống ký sinh trùng)
12. which is correct? (bài carbohydrates)
a. Enantiomers have different chemical and physical properties
Các chất đối quang có các tính chất hóa học và vật lý khác nhau
Enantiomers have identical chemical and physical properties and are
indistinguishable (giống nhau) from each other except for the direction of rotation of
the plane of polarized light. They are described as optically active
b. The numbering of the carbon atoms in monosaccharides always starts from the
hydroxyl group in Fisher presentation
Việc đánh số nguyên tử cacbon trong monosaccarit luôn bắt đầu từ nhóm hydroxyl
trong phép chiếu Fisher
c. Carbohydrates are produced during the process of photosynthesis
Carbohydrate được tạo ra trong quá trình quang hợp
d. Monosaccharides is the sugars that can be easily hydrolyzed into smaller units
Monosaccharide là đường có thể dễ dàng thủy phân thành các đơn vị nhỏ hơn
13.Which is correct:
a. Tannins are polyhydroxy phenols, soluble in water, alcohols,can coagulate proteins
Tanin là polyhydroxy phenol, hòa tan trong nước, rượu, có thể làm đông tụ protein
b. The most remarkable property of tannins is ability to precipitate with sodium iodide
solution
Tính chất đáng chú ý nhất của tannin là khả năng kết tủa với dung dịch natri iodua
c. Two compounds with a six-membered ring, each with two identical substituents
Hai hợp chất có vòng sáu cạnh, mỗi hợp chất có hai nhóm thế giống nhau
d. Cyclic hydrocarbons having one carbon-to-carbon double bond and the general
molecular formula CnH2n
Hiđrocacbon mạch hở có một liên kết đôi cacbon-cacbon và công thức phân tử
chung CnH2n
19. Tannins are groups of plant secondary metabolites that have the ability to: Tanin là
nhóm chất chuyển hóa thứ cấp của thực vật có khả năng:
a. form the stable foam in water
tạo thành bọt ổn định trong nước
b. all of these
c. Tan or convert animal skin into leather
Tan hoặc chuyển da động vật thành da thuộc
BÀI 5: ANTHRANOID
1. Để định tính chrysophanol có trong dịch chiết cloroform người ta dùng;
a. Acid acetic/ H2SO4
b. NH4OH/ NaOH
c. Soi đèn UV 254 nm
d. dùng FeCl3
2. Một số dược liệu chứa dẫn chất anthraquinon nhóm nhuận tẩy thường phải để
một thời gian mới dùng để:
a. chuyển anthraquinon từ dạng oxy hóa sang dạng khử có tác dụng mạnh hơn
b. chuyển dạng khử sang dạng oxy hóa để tránh gây đau bụng do dạng khử có tác
dụng tẩy xổ mạnh
c. chuyển dạng aglycon thành dạng glycosid để tăng tác dụng
d. chuyển dạng glycosid thành aglycon để tránh kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa
3. Thử nghiệm được xem là đặc trưng cho hợp chất anthraquinon nhóm nhuận tẩy là;
a. cho màu đỏ với dung dịch kiềm
b. Vi thăng hoa
c. tăng huỳnh quang trong môi trường kiềm khi soi UV
d. Cho màu xanh đến đen với TT FeCl3
4. Câu trúc của anthranoid;
a. 1,2-dihydroxy benzoquinone
b. 1,8-dihydroxy benzoquinone
c. 9,10-diceton anthracene
d. dihydroxy benzopyron
5. Chi tiết nào dưới đây SAI với anthraquinon nhóm nhuận tẩy:
a. thường có màu đỏ
b. Cấu trúc 1,8-dihydroxy-9,10-antracendion
c. Cho phản ứng Borntraeger
d. Gặp chủ yếu ở thực vật
6. Cấu trúc 1,2-dihydroxy 9,10-diceton anthracene là:
a. Anthranoid nhóm phẩm nhuộm
b. sapogenin
c. glycosid tim
d. tanin thủy phân được
7. Các nhóm thế trên aglycon của anthranoid có thể gắn theo hướng alpha tại các vị
trí:
a. 1,2,3,4
b. 1,4.6.8
c. 1,4,5,8
d. 1,3,5,8
8. Phát biểu SAI đối với anthraglycosid nhóm nhuận tẩy:
a. có tác dụng tùy theo liều, liều càng cao càng có tác dụng xổ mạnh
b. Tại đại tràng, các OMA có tác dụng nhuận tẩy khi chúng ở dạng aglycon và tiếp tục
khử
c. KHông có tác dụng phụ và chống chỉ định nào
d. Tại ruột non, các OMA hấp thụ phần lớn ở dạng aglycon
9. Điều kiện để oxy methyl anthraquinone (OMA) dương tính (cho màu hồng đến tím
với thuốc thử Mg acetate/cồn)
a. Có nhóm OH ở vị trí alpha
b. Không có nhóm OH ở vị trí alpha
c. có nhóm OH ở vị trí beta
d. phải có nhóm -COOH
10. Dược liệu nào sau đây dùng để nhuận tràng:
a. Panax notoginseng
b. Polygala sibirica
c. Rheum officinale (đại hoàng)
d. Houttuynia cordata
BÀI 6: COUMARIN
1, Kiểm nghiệm coumarin có thể dùng thử nghiệm hay phản ứng:
a. Thử nghiệm phá huyết
b. Tăng huỳnh quang trong môi trường kiềm
c. Dùng thuốc thử là acid hydrocloric và Zn
d. Dùng phản ứng Salkowski
2. Coumarin có cấu trúc nào?
a. Benzo - alpha - pyrone
b. C=O ở C4, OH ở C5 nhân benzen ở C3
c. Diceton anthracene
d. Khung phenanthrene và vòng lacton 5 cạnh
3. Cấu trúc coumarin nào có vòng oxy 5 cạnh ?
a. pyranocoumarin
b. furanocoumarin
c. coumarin đơn giản
d. dicoumarol
4. Nấm Aspergillus flavus ký sinh trên ngũ cốc sinh ra độc tố nào sau đây:
a. flavonoid
b. aspergillosid
c. aflatoxin
5. Sắc ký lớp mỏng hợp chất coumarin dùng hệ dung môi nào sau đây:
a. CHCl3 - EtOAc (10:1)
b. CHCl3 - MeOH - H2O (65:35:10)
c. EtOAc - MeOH - H2O (100:17:13)
d. n - BuOH- AcOH - H2O (3:1:1)
6. Tác dụng đối kháng với vitamin K tăng lên ở các coumarin ở dạng:
a. Có nhóm -OH tự do ở C4
b. Có nhóm OH tự do ở C3
c. có nhóm OH ở C-4 được methyl hóa
d. Có nhóm OH ở C-3 được methyl hóa
7. Để phát hiện coumarin trong sắc ký lớp mỏng, người ta thường dùng:
a. phun dung dịch FeCl3
b. thuốc thử diazo (ít dùng)
c. soi đèn UV 365 nm (chủ yếu)
d. phun thuốc thử Dragendorff
8. Bạch chỉ có tên khoa học:
a. Ligusticum wallichii
b. Sophora japonica
c. Eupatorium triplinerve
d. Angelica dahurica
9. Tác dụng chính của nhóm coumarin là:
a. chống co thắt cơ trơn
b. kiểu Flavonoid
c. đối kháng vitamin K
d. a và c đúng
10. Quá liều warfarin dùng thuốc nào sau đây:
a. acenocoumarol (Sintrom)
b. hesperidin và diosmin
c. rutin - vitamin C
d. vitamin K
BÀI 7: SAPONIN
1. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng với saponin steroid
a. Được sử dụng làm nguyên liệu để bán tổng hợp các thuốc steroid
b. Cách dung hợp 2 vòng A/B là cis (hoặc trans)
c. Thương gặp trong các họ thuộc Một lá mầm, ít gặp trong Hai lá mầm
d. Phần aglycon có cấu trúc steroid, gồm 27 carbon
2. Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpenoid:
a. Spirostan
b. Furostan
c. Lanostan
d. Solanidan
3. Saponin nhóm ursan thường là dẫn chất của:
a. 3ɑ-hydroxy lupan 20(29)-en
b. β-amyrin
c. 3β- hydroxy lupan 20(29)-en
d. ɑ-amyrin
4. Saponin trong rễ Tam thất chủ yếu thuốc nhóm:
a. Lupan
b. Olean
c. Lanostan
d. Dammaran
5, Saponin steroid nào dưới đây được dùng phổ biến nhất để bán tổng hợp các thuốc
steroid
a. Tigogenin
b. Smilagenin
c. Diosgenin
d. Sarasapogenin
6. Phản ứng định tính đặc trưng nhất của saponin
a. Phản ứng tạo bọt
b. Phản ứng tạo màu
c. Độ đốc đối với cá
d. Phản ứng phá huyết