You are on page 1of 21

DƯỢC LIỆU

BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG


1, Which species are extinct in Viet Nam:
a. Javan Rhinoceros
b. Indian Ox
c. Passiflora sp
d. Acanthopanax trifoliatus
2. “De Materia Medica” is work from of
a. Aristotle
b. Galien (Method of preparation)
c. Dioscorides
d. Confucius
3. Quảng thế tự có từ thời nhà :
a. tiền lê
b. Hồ /
c. Lý
d. Trần
4. Forensic pharmacognosy (dược liệu pháp y)
a. is the science of criminal life (khoa học về cuộc sống tội phạm)
b. is related to criminal or civil courts of law (liên quan tới luật tòa án hoặc tội phạm)
c. deals with the identification and quantification of all pharmaceutical drugs (xác định
định nghĩa và tính chất của thuocs dược liệu)
d. is the branch of pharmacology (1 nhánh của dược lý)
5. Pharmacognosy (dược liệu học) including prefix (tiền tố) and suffix (hậu tố) means:
* Pharmacognosy (derived from Greek pharmakon, “remedy”
(drug), and gignosco, ‘knowledge’)

a. remedy and knowledge


b. botany (thực vật học) and chemistry
c. dietary supplement (bổ sung chế độ ăn uống) and drug
d. herb and animal
6. Which is NOT area related to pharmacognosy
a. Botany
b. Quality control (kiểm soát chất lượng)
c. Pharmaceutics (dược phẩm)
d. Palaeontology (cổ sinh vật học)
7. Ai được xem là ông tổ ngành Y Việt Nam:
a. Hải Thượng Lãn Ông
b. Tuệ Tĩnh
c. Minh KHông Thiền Sư
d. Sỹ Nhiếp
e. Đông Phụng
8. Theo Y huấn cách ngôn của Cụ Hải Thượng Lãn Ông, phàm người học thuốc, tất
phải thấu hiểu điều nào sau đây?
a. Đồng Y kim cô
b. Lý luận đạo Nho
c. Triết lý thần nông
9. which is the biosynthesis pathways of polysaccharides: con đường sinh tổng hợp
của polysaccharide:
a. Photosynthetic pathway of gluconeogenesis → monosaccharides → polysaccharides
(cellulose, chitin, glycogen etc.)
b. Shikimate pathway → aromatic amino acids and phenylpropanoids
c. Mevalonate pathway and methylerythritol phosphate pathway → terpenoids and
steroids
d. Acetate pathway → fatty acids and polyketides

10. The specific epithet in Cinchona ledgeriana if from:


a. habitat of plant
b. name after substance (cinchonine)
c. name after person: Cinchona ledgeriana after Charles Ledger, who brought its
seeds from Brazil in 1865 (Đặt theo tên người: Cinchona ledgeriana theo tên của
Charles Ledger, người đã mang hạt giống của nó từ Brazil vào năm 1865)
d. characteristics of plant
11. When the leaves are collected:
a. in 5-6 years old
b. in a period of damp weather
c. the flowers are beginning to open
d. the aerial parts die down
12. Glycoside can be hydrolyzed by: bị thủy phân bởi
a. high pressure (áp suất cao)
b. low temperature (nhiệt độ thấp)
c. osmosis (sự thẩm thấu)
d. enzymes
13, Phổ NMR đo tín hiệu của:
a. 1H
b. 12C
c. 14N
d. 32P
e. 16O
14. Quốc hiệu nào dưới đây tồn tại lâu nhất:
a. Vạn Xuân
b. Đại Cồ Việt
c. Việt Nam
d. Đại Nam
15. Thuốc có màu trắng, vị cay tác động lên tạng:
a. tỳ
b. tâm
c. can
d. phế
Thuyết ngũ hành:
- Trắng, cay: Kim Phế (đại trường)
- Đen, mặn: Thủy Thận (bàng quang)
- Xanh, chua: Mộc Can (đảm)
- Đỏ, đắng: Hỏa Tâm (tiểu trường)
- Vàng, ngọt: Thổ Tỳ (vị)

16. What is bathochromic shift? Sự dịch chuyển màu Bathochromic


a. The shift of absorption to a longer wavelength due to substitution or solvent
effect (Sự dịch chuyển của sự hấp thụ sang một bước sóng dài hơn do hiệu ứng
thay thế hoặc dung môi)
b. The observed decrease in absorption of certain frequencies of electromagnetic
radiation by solutions of some macromolecules when the structure of the
molecules becomes more ordered
c. the shift of a peak or signal to shorter wavelength (higher energy), also called a
blue shift
d. an increase in the absorptivity or cause the spectrum to become more intense
Bathochromic Shift or Effect: The shift of an absorption maximum to a
Ionger wavelength due to the presence of an auxochrome or solvent effect is called a
bathochromic shift or red shift
(Bathochromic Shift or Effect: Sự dịch chuyển của mức hấp thụ tối đa thành một bước
sóng dài hơn do sự hiện diện của auxochrome hoặc hiệu ứng dung môi được gọi là sự
chuyển dịch màu sắc hoặc sự chuyển dịch màu đỏ)
17. Which is the range of chemical shift of the olefin carbon (nối đôi) in 13C - NMR
a. 110-140 ppm
b. 170-185 ppm
c. 30-50 ppm
d. 15-25 ppm

18. Which are chromophore groups: nhóm mang màu


a. azo, ethylene, keto, nitro, nitroso
b. hydroxyl, amino, methyl mercaptan, thiol
c. bromide, iodide, chloride
d. fluoride, methyl, ethyl, isopropyl
Chromophore: A covalently unsaturated (không bão hòa) group responsible for
absorption in the UV or visible region. E.g. C=C, C=C, C=O, C=N, N =N, NO2 etc. If a
compound absorbs light in the visible region (400-800 nm), only then it appears coloured
19. Phytotherapy is: (pp trị liệu bằng thực vật)
a. the use of fragrances (nước hoa) to affect or alter a person’s mood or behavior
b. the herbal medicine (thuốc thảo dược) with therapeutic and healing properties
c. the branch of biology that studies plants
d. the clinical use of extracts or partially purified mixtures from plants (việc sử dụng
lâm sàng các chất chiết xuất hoặc hỗn hợp được tinh chế một phần từ thực vật)
20. When the roots are collected:Khi rễ được thu thập:
a. in 5-6 years old
b. the flowers are beginning to open (khi hoa bắt đầu nở)
c. the aerial parts die down (những bộ phận trên không khí chết đi)
d. in a period of damp weather (trong thời tiết ẩm ướt)
21. Binomial system is created by:Hệ nhị thức được tạo ra bởi
a. Armen Takhtajan
b. Hippocrates
c. Carl Linnaeus Carolus Linnaeus (1707-1778) (Swedish) "father of modern
taxonomy”, formalized binomial nomenclature
d. Pedanius Dioscorides
22. Ethnopharmacology is: (dân tộc học)
a. The scientific study correlating ethnic groups with their health (Nghiên cứu khoa
học về mối tương quan giữa các nhóm dân tộc với sức khỏe của họ)
b. The subject of relationship between people in the same ethnic groups
c. The pharmacodynamic (dược lực học) and pharmacokinetic (dược động học)
studies
d. The study of the relationships between plants and the people
23. Which is the structure of glycoside: (gồm phần đường glycone (saccharide)+
phân ko đường aglycone (genin))
a. Glycone + genin
b. Glycone + saccharide
c. Glycerin + glycone
d. Aglycone + genin
24. Which is correct about scientific name of plant:
a. Passiflora Foetida
b. Melodorum fructicosa
c. Angelica dahuriae
d. Centella asiatica
25. What are primary metabolites:
a. Phenylpropanoids
b. Carbohydrates
c. Phenolics
d. Terpenes
BÀI 2: CARBOHYDRATES
1, Which is rich in cellulose:
a. Gossypium sp (Bông _ Malvaceae)
b. Nelumbo nucifera (sen _ Nelumbonaceae)
c. Alisma plantago-aquatica (trạch tả _ Alismataceae)
d. Plantago major (mã đề _ Plantaginaceae )
2. Chemical composition (TPHH) of Plantago major is (flavonoid, iridoid, chất nhầy)
a. Gum
b. Iridoids
c. Essential oils
d. Polyuronic acids
e. Tannins
3. Which solvent (dung môi) can be used for extraction (chiết xuất) of glycosides
a. Water
b. Hexane
c. Petroleum ether
d. Diethyl ether
Chiết xuất glycosid thường được thực hiện với việc sử dụng các dung môi phân cực:
axeton, etanol, nước hoặc hỗn hợp của những chất này. Các glycosid trợ tim có thể
được chiết xuất bằng cloroform
4. Which type of glycosidic linkage is resistant to hydrolysis (loại lk chống lại sự
thủy phân)
a. C-glycosides
b. N-glycosides: present in nucleosides
c. O-glycosides: the most abundant (phong phú) form in plants
d. S-glycosides: present in glucosinolates (thioglycosides)
5. Which is the former name of “Fruit sugar”
a. Sugar cane
b. Glucose
c. Melodorum fruticosum
d. Fructose
6. Starch granules can be identified by
a. color
b. regions of amorph
c. degree of polymerization (DP)
d. hilum ??
7. Which is the classification of nutritionist about Carbohydrates (Available, or
those which are readily utilized and metabolized)
a. Ready used and metabolized polysaccharides
b. Intermediate and high molecular weight polysaccharides
c. Degree of monomer
d. Functional groups
e. Đáp án khác
8. Starches are composed of
a. Amylose and amylopectin
b. Fructooligosaccharides (FOS)
c. Pectins and glucose
d. Cyclodextrin and aminosugar
9. Which of the following is the difference between the chemical structures of
cotton and starch ?
a. Cotton is built up from glucose residues linked by 1,4-b-D-glucose bonds,
whereas starch contains branched and linear chains of 1,4-a- and 1,6-a-D-
glucose residues
b. Cotton consists of a-glucose molecules, whereas starch contains branched b-
glucose residues
c. Cotton consists of unbranched b-glucose molecules, whereas starch contains
unbranched a- and b-glucose residues
d. Both consist of branches and linear 1,4-a-D-glucose units
e. Both are built up from branched and linear 1,2-b-D-glucose residues
10. Beta-D-glucans is rich in
a. Ganoderma lucidum (nấm linh chi)
b. Abelmoschus sagittifolius (sâm bố chính: chất nhầy & tinh bột)
c. Gummi Arabicum (gôm arabic: polysac nhóm acid uronic)
d. Dioscorea persimilis (hoài sơn)
e. Coix lacryma jobi (ý dĩ: tinh bột)
11. S-glycosides occur in
a. Brassicaceae
b. Solanaceae
c. Cucurbitaceae
d. Poaceae
e. Zingiberaceae
12. Cyanogenic glycosides occur in
a. Shoots of Bambusa vulgaris (chồi non)
b. Radix Platycodonis grandiflora
c. Fructus Hordei vulgare
d. Rhizoma Glycyrrhizae (cam thảo)
Cyanogenic glycosides: Specific group of glycosides comprised of compounds which
can release hydrogen cyanide

13. Polysaccharides contain


a. more than 10 monosaccharide units
b. 3-9 monosaccharide units
c. mono- and disaccharides
d. bidesmosidic
14. Genin is suffix referring to
a. non-sugar portion of a glycoside
b. compound without sulfur
c. substance with double bonds
d. substitution of an atom by a methyl group
15. Terminal Re-CH2OH (at the C-6 position) of an aldose is oxidized to a
carboxylic acid is
a. Uronic acid
b. Aldaric acid
c. Di-carboxylic acid
d. Aldonic acid
e. Đáp án khác
16. Which is NOT carbohydrates
a. Inositol
b. Fructitol
c. Cyclodextrin
d. Glucosamin
Cyclitols (Inositol, quinic acid, shikimic acid, phytol…) are generally not regarded as
carbohydrates. Their nomenclature is dealt with in other recommendations
17. Structure of Cellobiose is
a. Beta-1,4-linkage
b. Alpha-1,6-linkage
c. Gamma-2,4-linkage
d. Delta-1,6-linkage

18. Which is the ketose


a. Mannose
b. Levulose (or fructose)
c. Allose
d. Glucose
19. Which is the definition of carbohydrates (định nghĩa)
a. Carbohydrates are the sugar molecules
b. Carbohydrates are the defensive substances (chất phòng thủ)
c. Carbohydrates are the long chains of amino and residues
d. Carbohydrates are the ester of fatty acids
20. Which contain gramine (là một alkaloid indole tự nhiên có trong một số loài thực vật.
Gramine có thể đóng một vai trò phòng thủ trong các nhà máy này, vì nó độc hại đối với
nhiều sinh vật)
a. Fructus Hordei
b. Radix Puerariae
c. Gummi Tragacanthae
d. Herba Plantaginis
e. Rhizoma Dioscoreae
21. Which have the laxative effects (td nhuận tràng)
a. Anthraquinone glycosides (thanh nhiệt, hạ hoả, giải độc, tác dụng giảm đau, trị
viêm da, ngăn ngừa tối đa sự xâm nhập của các độc tố, vi khuẩn. nhuận tràng,
hạ hỏa, giải độc, hoạt huyết, tác dụng lợi mật , cầm máu , kháng khuẩn , lợi tiểu,
bảo vệ gan và giảm cholesterol máu)
b. Cardiac glycosides (glycoside tim)
c. Iridoid glycosides (chống viêm, chống ung thư, kháng khuẩn, chống oxy hóa,
chống co thắt, bảo vệ tim mạch, lợi mật, bảo vệ gan, hạ đường huyết, hạ natri
máu, bảo vệ thần kinh và các hoạt động tẩy rửa)
d. Phenol glycosides
e. Flavonoid glycosides (hoạt động chống oxy hóa, hoạt động chống ung thư và
chống khối u, hoạt động bảo vệ gan, hoạt động chống viêm, hoạt động chống
tiểu đường, hoạt động kháng vi-rút, hoạt động kháng khuẩn và kháng nấm, và
các tác dụng sinh học khác)
22. Pueraria thomsoni is used for (Sắn dây-cát căn)
a. Sleepless (mất ngủ)
b. Common cold (cảm lạnh)
c. Depression (phiền muộn)
d. Tachycardia (nhịp tim nhanh)
e. All of these
23. Hemolysis is the effect of (tán huyết là hậu quả của)
a. Saponin glycosides
b. Chromone glycosides
c. Quinone glycosides
d. Cyanogenic glycosides
e. Coumarin glycosides
24. Which is used for hypertension (tăng huyết áp)
a. Ganoderma lucidum (nấm linh chi)
b. Plantago major (mã đề)
c. Gummi Arabicum
d. Fructus Hordei germinatus (mạch nha)
e. Alisma plantago-aquatica (trạch tả)

25. What are NOT the different types of carbohydrates


a. Sugars
b. Starches
c. Fiber (chất xơ)
d. Heterosides (dị vật)
BÀI 3 TANIN
1, Galla chinensis contains: Ngũ bội tử
a. gallotannins
b. mucilage
c. cyanogenic glycosides
d. cellulose
e. amylopectin

2. What is the isomer of (A) and (B):

a. tautomers
b. constitutional isomer
c. diastereoisomer
d. enantiomer
3. which test is used for the identification of tannins: thử nghiệm nào được sử dụng để
xác định tannin
a. Ferric chlorides test
b. Liebermann- Burchard and Legal test
c. Disk diffusion test
d. RT-PCT tests and antibody test
4. which is property of tannins: tính chất của tannins
a. Astringent taste ( vị se khô chát)
b. haemolytic (tan máu)
c. form a complex with cholesterol (tạo phức chất với cholesterol)
d. volatile (dễ bay hơi)
5. gallotannins and ellagitannins are:
a. hydrolysable tannins Thủy phân
b. condensed tannins (cô đặc)
c. complex tannins (phức tạp)
d. pseudo tannins: Lower molecular weight than true tannins and they do not respond to
the goldbeater’s skin test: Gallic acid, Catechins, Chlorogenic acid, Ipecacuanhic
acid (Trọng lượng phân tử thấp hơn tannin thật và chúng không phản ứng với thử
nghiệm trên da của loài ong vàng: Axit gallic, Catechins, axit chlorogenic, axit
Ipecacuanha)
6. which is the use of fructus Garciniae (quả của garcinia mangostana tỏi ngọt)
a. anti-diarrhea (chống tiêu chảy)
b. antipyretic (hạ sốt)
c. anti-cancer (chống ung thư)
d. anxiolytic (giải lo âu)
e. anti-malaria (chống sốt rét)
7, which is correct: (bài carbohydrate)
a. Starch or amylum is a polymeric carbohydrates consisting of numerous glucose units
joined by beta (1-6)-glycosidic bonds (tinh bột hay amylum là một loại carbohydrate
cao phân tử bao gồm nhiều đơn vị glucose được nối với nhau bằng các liên kết beta
(1-6) -glycosidic)
b. Carboxymethylcellulose sodium is the best diluent agent (carboxymethylcellulose
natri là chất pha loãng tốt nhất)
Carboxymethylcellulose Sodium:
Coating agent; stabilizing agent; suspending agent; tablet and capsule disintegrant;
Chất phủ; chất ổn định; g; viên nén và viên nang rã rời

Cellulose, Silicified Microcrystalline: Tablet and capsule diluent


Xenluloza, vi tinh thể silic hóa: Thuốc pha loãng viên nén và viên nang

c. Inulin is abundant in Fabaceae (inulin có nhiều trong họ Đậu )


Found in many roots of members of the Compositae and Campanulaceae (họ Cúc và
Hoa chuông)
d. Cellulose is homopolymer of beta D-glucopyranose linked together by beta-(1-4)-
glycosidic bonds (cellulose là homopolymer của beta D-glucopyranose liên kết với
nhau bằng liên kết beta- (1-4) -glycosidic)
8. which is the indication of cardiotonic glycosides: dấu hiệu của glycosid trợ tim:
a. antiseptic (thuốc sát trùng)
b. rheumatoid arthritis (viêm khớp dạng thấp)
c. heart failure (suy tim)
d. indigestion (khó tiêu)
9. which spectra can be ONLY used for qualitative analysis:quang phổ nào CHỈ có thể
được sử dụng để phân tích định tính: (bài đại cương)
a. IR
b. UV-VIS
c. MS (hình như cái ni mới đúng :D)
d. NMR?? (bữa t làm câu ni sai)
10. What causes the Maillard reaction? Nguyên nhân gây ra phản ứng Maillard? (bài
carbohydrate)
a. The reactive carbonyl group of a reducing sugar molecules reacts with the
nucleophilic groups of an amino acid, causing a change in color
Nhóm cacbonyl phản ứng của một phân tử đường khử phản ứng với các nhóm
nucleophin của một axit amin, gây ra sự thay đổi màu sắc

b. The reactions of uric acid with dilute nitric acid, followed by ammonia addition: a
purple colouration is produced due to the formation of ammonium purpurate or
murexide
Các phản ứng của axit uric với axit nitric loãng, tiếp theo là thêm amoniac: màu tím
được tạo ra do sự hình thành của amoni purpurat hoặc murexide

c. The aldol condensation of an aromatic aldehyde and an acid anhydride, in the


presence of an alkali salt of the acid
Sự ngưng tụ aldol của một anđehit thơm và một anhiđrit axit, với sự có mặt của muối
kiềm của axit

d. The immune system responds abnormally to common substances such as pollen,


dust and certain foods
Hệ thống miễn dịch phản ứng bất thường với các chất thông thường như phấn hoa,
bụi và một số loại thực phẩm

Trong các dung dịch kiềm mạnh hơn, chúng tạo ra một loạt các hợp chất phân hủy, axit
saccharic, ngưng tụ nhiều lần để tạo ra một loạt các sản phẩm có màu đậm, với sự có mặt
của amoniac, axit amin và protein. Phản ứng này, được gọi là phản ứng Maillard, tạo ra màu
nâu của các sản phẩm thực phẩm và nó được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm
để sản xuất màu caramel
11. Psidium guajava leaves can be used as: Lá Ổi
a. anti- diarrhea (chống tiêu chảy)
b. tranquillizant (chất làm dịu)
c. anti-tussive (chống ho)
d. hypotensive (hạ huyết áp)
e. anti-parasitic (chống ký sinh trùng)
12. which is correct? (bài carbohydrates)
a. Enantiomers have different chemical and physical properties
Các chất đối quang có các tính chất hóa học và vật lý khác nhau
Enantiomers have identical chemical and physical properties and are
indistinguishable (giống nhau) from each other except for the direction of rotation of
the plane of polarized light. They are described as optically active
b. The numbering of the carbon atoms in monosaccharides always starts from the
hydroxyl group in Fisher presentation
Việc đánh số nguyên tử cacbon trong monosaccarit luôn bắt đầu từ nhóm hydroxyl
trong phép chiếu Fisher
c. Carbohydrates are produced during the process of photosynthesis
Carbohydrate được tạo ra trong quá trình quang hợp

d. Monosaccharides is the sugars that can be easily hydrolyzed into smaller units
Monosaccharide là đường có thể dễ dàng thủy phân thành các đơn vị nhỏ hơn
13.Which is correct:
a. Tannins are polyhydroxy phenols, soluble in water, alcohols,can coagulate proteins
Tanin là polyhydroxy phenol, hòa tan trong nước, rượu, có thể làm đông tụ protein

b. The most remarkable property of tannins is ability to precipitate with sodium iodide
solution
Tính chất đáng chú ý nhất của tannin là khả năng kết tủa với dung dịch natri iodua

c. Carbohydrates are a class of chemical compounds composed of carbon, hydrogen,


and nitrogen in 1:2:1 ratio, respectively
Carbohydrate là một loại hợp chất hóa học bao gồm cacbon, hydro và nitơ theo tỷ lệ
1: 2: 1, tương ứng

d. Microcrystalline cellulose is a commonly used as active ingredient in the


pharmaceutical industry
Xenluloza vi tinh thể là một thành phần thường được sử dụng làm hoạt chất trong
ngành dược phẩm
14. Thuốc có màu đen vị mặn tác dụng lên tạng nào (đại cương)
a. thận
b. tỳ
c. tâm
d. phế
e. can
15. what the natural plant exudates tiết ra:
a. starches and cellulose
b. agar-agar
c. gum and mucilage
d. fructans and aminoglycans
e. tannins
16. Which have the triterpenoid structure
a. saponins
b. flavonoids
c. anthraquinones
d. alkaloids
17. Tannins is rich in:
a. Rhus chinensis : Chinese gallotannins
b. Phyllanthus amarus (cây chó đẻ răng cưa - Diệp hạ châu: flavonoid)
c. Acanthopanax trifoliatus (Ngũ gia bì: tinh dầu)
d. Panax ginseng (sâm: saponin, glycans)
18. Which is the definition of stereocenter: Định nghĩa của stereocenter là gì:
a. Any point in a molecules, though not necessarily an atom, bearing different
substituents leads to a stereoisomer
Bất kỳ điểm nào trong phân tử, mặc dù không nhất thiết phải là nguyên tử, mang các
nhóm thế khác nhau dẫn đến đồng phân lập thể

b. Hydrocarbon containing a carbon-carbon double bond, often used as synonym of


olefin
Hydrocacbon chứa một liên kết đôi cacbon-cacbon, thường được sử dụng làm từ
đồng nghĩa của olefin

c. Two compounds with a six-membered ring, each with two identical substituents
Hai hợp chất có vòng sáu cạnh, mỗi hợp chất có hai nhóm thế giống nhau

d. Cyclic hydrocarbons having one carbon-to-carbon double bond and the general
molecular formula CnH2n
Hiđrocacbon mạch hở có một liên kết đôi cacbon-cacbon và công thức phân tử
chung CnH2n
19. Tannins are groups of plant secondary metabolites that have the ability to: Tanin là
nhóm chất chuyển hóa thứ cấp của thực vật có khả năng:
a. form the stable foam in water
tạo thành bọt ổn định trong nước
b. all of these
c. Tan or convert animal skin into leather
Tan hoặc chuyển da động vật thành da thuộc

d. Dissolve in hexane or unpolar solvents


Hòa tan trong hexan hoặc dung môi không phân cực

e. Precipitate with Dragendorff reagent or volatile component


Kết tủa với thuốc thử Dragendorff hoặc thành phần dễ bay hơi
BÀI 4: GLYCOSID TIM
1, Các đường thường gắn vào vị trí nào trên khung của Glycosid tim
a. OH ở C-3
b. methyl ở C-19
c. COOH ở C-18
d. OH ở C-14
2. Nếu chọn 1 dược liệu để nghiên cứu về glycosid tim, nên chọn dược liệu thuộc họ
nào dưới đây:
a. Menispermaceae
b. Apocynaceae (họ trúc đào)
c. Rubiaceae
d. Araliaceae
3. Các glycosid trợ tim có đường deoxy có tính chất:
a. Phải thủy phân bằng cả tác nhân hóa học và sinh học
b. Dễ bị thủy phân
c. khó thủy phân
d. không thể thủy phân
4. Khi cho tác dụng với kiềm đun nóng, các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc ở:
a. phần đường do bị thủy phân
b. phần khung steroid do bị thủy phân (TP trong MT axit)
c. phần vòng lacton do bị thủy phân (TP trong MT kiềm)
d. Cả a và c đều đúng
e. tất cả đều đúng
5. Lanotosid A, B, C, D là các glycosid tim có trong:
a. Dương địa hoàng tía
b. Dương địa hoàng lông
c. hạt đay
d. hạt thông thiên
6. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lên sự hấp thu của glycosid tim
a. số lượng nhóm OH trên khung aglycon
b. số lượng nhóm OH của đường
c. vòng lacton trên vị trí 17
d. nhóm CHO vị trí 18
7. Các glycosid tim có vòng lacton có 5 cạnh được gọi là các:
a. cardenolid
b. bufadienolid (vòng 6 cạnh)
c. bufanolid
d. cardanolid
8. Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong lá Trúc đào là:
a. digitalin
b. digigenin
c. neriolin
d. strophanthidin
9. Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:
a. thuốc thử xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxy
b. Thuốc thử Keller-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh -> cho phần
đường ở C3
c. Các thuốc thử Baljet, Raymond-Marthoud phản ứng với vòng lacton ở môi trường
kiềm yếu
d. Thuốc thử Legal cho màu đỏ với glycosid tim
10. Nhóm chức nào sau đây bị mất thì glycosid tim sẽ giảm tác dụng:
a. OH ở vị trí 18
b. OH ở vị trí 14
c. OH ở vị trí 16
d. OH ở vị trí 5

BÀI 5: ANTHRANOID
1. Để định tính chrysophanol có trong dịch chiết cloroform người ta dùng;
a. Acid acetic/ H2SO4
b. NH4OH/ NaOH
c. Soi đèn UV 254 nm
d. dùng FeCl3
2. Một số dược liệu chứa dẫn chất anthraquinon nhóm nhuận tẩy thường phải để
một thời gian mới dùng để:
a. chuyển anthraquinon từ dạng oxy hóa sang dạng khử có tác dụng mạnh hơn
b. chuyển dạng khử sang dạng oxy hóa để tránh gây đau bụng do dạng khử có tác
dụng tẩy xổ mạnh
c. chuyển dạng aglycon thành dạng glycosid để tăng tác dụng
d. chuyển dạng glycosid thành aglycon để tránh kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa
3. Thử nghiệm được xem là đặc trưng cho hợp chất anthraquinon nhóm nhuận tẩy là;
a. cho màu đỏ với dung dịch kiềm
b. Vi thăng hoa
c. tăng huỳnh quang trong môi trường kiềm khi soi UV
d. Cho màu xanh đến đen với TT FeCl3
4. Câu trúc của anthranoid;
a. 1,2-dihydroxy benzoquinone
b. 1,8-dihydroxy benzoquinone
c. 9,10-diceton anthracene
d. dihydroxy benzopyron
5. Chi tiết nào dưới đây SAI với anthraquinon nhóm nhuận tẩy:
a. thường có màu đỏ
b. Cấu trúc 1,8-dihydroxy-9,10-antracendion
c. Cho phản ứng Borntraeger
d. Gặp chủ yếu ở thực vật
6. Cấu trúc 1,2-dihydroxy 9,10-diceton anthracene là:
a. Anthranoid nhóm phẩm nhuộm
b. sapogenin
c. glycosid tim
d. tanin thủy phân được
7. Các nhóm thế trên aglycon của anthranoid có thể gắn theo hướng alpha tại các vị
trí:
a. 1,2,3,4
b. 1,4.6.8
c. 1,4,5,8
d. 1,3,5,8
8. Phát biểu SAI đối với anthraglycosid nhóm nhuận tẩy:
a. có tác dụng tùy theo liều, liều càng cao càng có tác dụng xổ mạnh
b. Tại đại tràng, các OMA có tác dụng nhuận tẩy khi chúng ở dạng aglycon và tiếp tục
khử
c. KHông có tác dụng phụ và chống chỉ định nào
d. Tại ruột non, các OMA hấp thụ phần lớn ở dạng aglycon
9. Điều kiện để oxy methyl anthraquinone (OMA) dương tính (cho màu hồng đến tím
với thuốc thử Mg acetate/cồn)
a. Có nhóm OH ở vị trí alpha
b. Không có nhóm OH ở vị trí alpha
c. có nhóm OH ở vị trí beta
d. phải có nhóm -COOH
10. Dược liệu nào sau đây dùng để nhuận tràng:
a. Panax notoginseng
b. Polygala sibirica
c. Rheum officinale (đại hoàng)
d. Houttuynia cordata
BÀI 6: COUMARIN
1, Kiểm nghiệm coumarin có thể dùng thử nghiệm hay phản ứng:
a. Thử nghiệm phá huyết
b. Tăng huỳnh quang trong môi trường kiềm
c. Dùng thuốc thử là acid hydrocloric và Zn
d. Dùng phản ứng Salkowski
2. Coumarin có cấu trúc nào?
a. Benzo - alpha - pyrone
b. C=O ở C4, OH ở C5 nhân benzen ở C3
c. Diceton anthracene
d. Khung phenanthrene và vòng lacton 5 cạnh
3. Cấu trúc coumarin nào có vòng oxy 5 cạnh ?
a. pyranocoumarin
b. furanocoumarin
c. coumarin đơn giản
d. dicoumarol
4. Nấm Aspergillus flavus ký sinh trên ngũ cốc sinh ra độc tố nào sau đây:
a. flavonoid
b. aspergillosid
c. aflatoxin
5. Sắc ký lớp mỏng hợp chất coumarin dùng hệ dung môi nào sau đây:
a. CHCl3 - EtOAc (10:1)
b. CHCl3 - MeOH - H2O (65:35:10)
c. EtOAc - MeOH - H2O (100:17:13)
d. n - BuOH- AcOH - H2O (3:1:1)
6. Tác dụng đối kháng với vitamin K tăng lên ở các coumarin ở dạng:
a. Có nhóm -OH tự do ở C4
b. Có nhóm OH tự do ở C3
c. có nhóm OH ở C-4 được methyl hóa
d. Có nhóm OH ở C-3 được methyl hóa
7. Để phát hiện coumarin trong sắc ký lớp mỏng, người ta thường dùng:
a. phun dung dịch FeCl3
b. thuốc thử diazo (ít dùng)
c. soi đèn UV 365 nm (chủ yếu)
d. phun thuốc thử Dragendorff
8. Bạch chỉ có tên khoa học:
a. Ligusticum wallichii
b. Sophora japonica
c. Eupatorium triplinerve
d. Angelica dahurica
9. Tác dụng chính của nhóm coumarin là:
a. chống co thắt cơ trơn
b. kiểu Flavonoid
c. đối kháng vitamin K
d. a và c đúng
10. Quá liều warfarin dùng thuốc nào sau đây:
a. acenocoumarol (Sintrom)
b. hesperidin và diosmin
c. rutin - vitamin C
d. vitamin K
BÀI 7: SAPONIN
1. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng với saponin steroid
a. Được sử dụng làm nguyên liệu để bán tổng hợp các thuốc steroid
b. Cách dung hợp 2 vòng A/B là cis (hoặc trans)
c. Thương gặp trong các họ thuộc Một lá mầm, ít gặp trong Hai lá mầm
d. Phần aglycon có cấu trúc steroid, gồm 27 carbon
2. Nhóm nào sau đây thuộc saponin triterpenoid:
a. Spirostan
b. Furostan
c. Lanostan
d. Solanidan
3. Saponin nhóm ursan thường là dẫn chất của:
a. 3ɑ-hydroxy lupan 20(29)-en
b. β-amyrin
c. 3β- hydroxy lupan 20(29)-en
d. ɑ-amyrin
4. Saponin trong rễ Tam thất chủ yếu thuốc nhóm:
a. Lupan
b. Olean
c. Lanostan
d. Dammaran
5, Saponin steroid nào dưới đây được dùng phổ biến nhất để bán tổng hợp các thuốc
steroid
a. Tigogenin
b. Smilagenin
c. Diosgenin
d. Sarasapogenin
6. Phản ứng định tính đặc trưng nhất của saponin
a. Phản ứng tạo bọt
b. Phản ứng tạo màu
c. Độ đốc đối với cá
d. Phản ứng phá huyết

7. PHản ứng phân biệt hai loại saponin


a. Stiasny
b. Legal
c. Rosethaler
d. Fonta-kaudel
8. Saponin trong nhân sâm được cấu taoh từ sapogenin chính nào:
a. Panaxadiol và panaxatriol
b. Panaxadiol và protopanaxatriol
c. Protopanaxadiol và protopanaxatriol
d. Protopanaxadiol và panaxatriol
9. Trong phản ứng Libermann-Burchard, dược liệu chứa saponin triterpenoid khi
vòng ngăn cách có màu:
a. hồng đến đỏ tím
b. xanh lá cây
c. trắng
d. vàng
10. Rau má chủ yếu chứa các saponin thuộc nhóm nào
a. Spirostan
b. Olean
c. Dammaran
d. Ursan
BÀI 8: FLAVONOID
1. Phản ứng của OH phenol với FeCl3 cho màu gì
a. tủa xanh
b. Tủa vàng
c. Tủa đỏ
d. Tủa trắng
2. Thành phần flavonoid chính trong artichaut:
a. Cynarosid
b. Scolymosid
c. Luteolin
d. Cynarin:
3. Tính chất vòng ᵞ pyron:
a. Kém tan trong môi trường acid
b. Tính kiềm yếu
c. Tính acid yếu
d. Không tạo muối với acid mạnh
4. Hàm lượng Rutin trong nụ hòe đạt bao nhiêu:
a. >= 5%
b. >=30%
c. >=10%
d. >=20% ??????
5. Trong các flavonoid sau đây chất nào có tính oxy hóa kém nhất:
a. Catechin
b. LAC
c. DHC
d. flavonol
6. PHát biểu nào sau đây không đúng với các hợp chất flavonoid trong dược liệu:
a. phổ biến trong thực vật
b. Không tổng hợp được trong động vật
c. Có cấu trúc khung cơ bản C6-C3-C6
d. Luôn luôn có màu vàng
7. Khung cấu trúc sau đây có tên là

a. Chromon (nếu có nối đôi ở cạnh chung)


b. Chroman
c. Pyran
d. Gamma (ᵞ) pyron
8. Phản ứng cyanidin là phản ứng sử dụng thuốc thử gì?
a. Mg/Hcl đậm đặc
b. SbCl5/CCl4
c. FeCl3 loãng
d. NH3
9. Flavonoid phản ứng với thuốc thử diazonium khi có nhóm OH ở vị trí nào
a. C6
b. C7
c. C8
d. C9
10. Flavonoid nào có tác dụng kiểu estrogen
a. Luteolin
b. Daidzein
c. Liquiritin
d. Rutin
11. Coumestan thuộc nhóm flavonoid nào?
a. Isoflavonoid
b. Neo-flavonoid
c. Eu-flavonoid
d. Anthocyanidin
12. Hoạt chất sau đây thuộc nhóm nào
a. Auron
b. Chalcon
c. Pterocarpan
d. Coumestan
13. Hoạt chất nào sau đây có cấu trúc bi-flavonoid:
a. Ginkgetin
b. Silybin
c. Liquiritin
d. Rotenon
14. Chọn đáp án sai:
a. Đa số các isoflavone là C-glycosid, hiếm khi là O-glycosid
b. Flavonoid tập trung chủ yếu ở ngành hạt kín, 2 lá mầm
c. Auron có dị vòng C 5 cạnh
d. Anthocyanidine có màu sắc thay đổi theo pH
15. Phương pháp chiết xuất nào dùng cho các Citro-flavonoid:
a. Phương pháp sử dụng cồn kiềm
b. phương pháp sử dụng cồn acid
c. pp sử dụng cồn nước
d. pp sử dụng dãy dung môi

You might also like