You are on page 1of 36

CHẤN THƯƠNG TAI MŨI HỌNG

I. CHẤN THƯƠNG TAI


Nhắc lại GP tai:
1. Vết thương vành tai

- Vết thương vành tai phức tạp: dị vật, hở sụn,


mất tổ chức.
- Nguyên nhân: TNGT, TNSH, VT hỏa khí.
- Mục đích PT: lấy dị vật, giải quyết nguyên
nhân, chống nhiễm khuẩn.
- Xử trí: sớm, cắt lọc tiết kiệm, che phủ sụn,
chuyển vạt, khâu thẩm mỹ.
Vết thương vành tai
Xử trí vết thương vành tai
2. Chấn thương tai giữa
- Nguyên nhân: TNGT, TNSH, VT hỏa khí.
- Triệu chứng: chảy máu tai, cháy dịch não tủy, ù
tai, chóng mặt, nghe kém.
-Khám tai: bầm tím sau tai, rách da ống tai, tụ
máu hòm nhĩ hoặc rách màng nhĩ.
+ Liệt dây VII ngoại vi.
+ Thường kèm theo tổn thương sọ não
Chấn thương tai giữa
- Xquang: chụp CT sọ não: T.thương xương
hoặc kèm theo T.thương sọ não.
-Điều trị:
+ Điều trị sọ não.
+ Tại chỗ: Lấy dị vật, máu đọng, nhét meche
kháng sinh (cầm máu, chống NK ngược dòng).
+ PT khi có chỉ định.
Bầm tím sau tai
Tụ máu hòm nhĩ
Thủng màng nhĩ
Kết hợp vỡ nền sọ giữa
3. Chấn thương tai do sức ép
- Nguyên nhân: sóng nổ, lặn xuống sâu, lên cao.
- Triệu chứng:
+ Đau nhói, ù tai, chóng mặt, nghe kém.
+ Khám: màng nhĩ sung huyết, rách MN.
- Điều trị:
+ Tại chỗ:lau tai, nhỏ thuốc KS, đặt meche KS.
+ Toàn thân: KS, ĐT ù tai, chóng mặt.
II. CHẤN THƯƠNG MŨI XOANG
Giải phẫu mũi
Giải phẫu mũi xoang
1. CHẤN THƯƠNG MŨI
Nguyên nhân: TNGT, TNSH, VT hỏa khí.
Triệu chứng chấn thương mũi
Chảy máu mũi.
Sưng nề, biến dạng.
Sờ nắn: đau chói, lạo sạo
xương.
Soi mũi: điểm chảy máu,
rách niêm mạc.
Xquang: đường gãy.
Xquang sọ nghiêng
Gãy xương mũi trên CT Scan
Điều trị chấn thương mũi
- Điều trị:
+ Nguyên Tắc: sớm, nắn chỉnh, cầm máu.
+ Da: cắt lọc tiết kiệm, khâu thẩm mỹ.
+ Xương: nắn chỉnh, cố định (nhét meche).
+ Phẫu thuật: BN đến muộn sau 15 ngày.
- Biến chứng: biến dạng, sẹo hẹp, dính.
2. CHẤN THƯƠNG XOANG
2.1 Chấn thương xoang trán
- Nguyên nhân: TNGT, TNSH, VT hỏa khí.
- Triệu chứng: chảy máu mũi, biến dạng, tràn khí
dưới da, phù nề mi, tụ máu, xuất huyết KM.
+ Có thể tràn khí não, viêm màng não.
+ Xquang: sọ thẳng, sọ nghiêng, CT.
- Xử trí: đặt meche mũi cầm máu, chống NK
ngược dòng, phẫu thuật nâng xương lún, dẫn lưu.
Chấn thương xoang trán
2.2. CT xoang sàng, X.hàm
- Nguyên nhân: TNGT, TNSH, VT hỏa khí.
- Triệu chứng: chảy máu mũi, sưng nề, bầm tím,
đau vùng gò má và mặt trước xoang, gò má mất
cân đối, khít hàm, lệch khớp cắn.
Xquang: Blondeaux, thẳng mặt, Hirtz, CT.
- Điều trị: kết xương hàm trên, dẫn lưu xoang.
Chấn thương xoang hàm
Chấn thương xoang
- Chấn thương xoang, kèm gãy khối xương mặt:
+ Triệu chứng: biến dạng, bầm tím, đau khi há
miệng và nhai, sai khớp cắn, điểm đau chói, dấu
hiệu ngăn kéo.
+ Xquang: thẳng mặt, CT.
- Điều trị: hô hấp, cầm máu, kết xương, PT giải
áp TKTG, dẫn lưu xoang.
Chấn thương xoang
Gãy Lefort
III. CT HỌNG, THANH QUẢN
1. Chấn thương họng
- Nguyên nhân: TNGT, TNSH, VT hoả khí.
- Triệu chứng: khó thở, chảy máu, khó nói, nuốt
đau. Vết thương hở có dấu hiệu phì phò.
- Điều trị: thông khí, đặt sonde dạ dày. Khâu VT
từng lớp, không khâu kín da, dẫn lưu. Khâu
treo sụn giáp vào xương móng.
Vết thương hở
Chấn thương kín họng thanh quản
Vết thương thành họng bên
2. Chấn thương thanh quản
- Triệu chứng: khó thở, chảy
máu, khó nói hoặc mất
tiếng, nuốt đau, sưng nề,
bầm tím,tràn khí dưới da.
Chấn thương hở: dấu hiệu
phì phò qua VT.
- Điều trị: thông khí, cầm
máu, đặt sonde dạ dày.
- Mở KQ, khâu VT, dẫn lưu.
Máu tụ sau chấn thương
Sưng nề, tụ máu
Sưng nề, tụ máu
Tổn thương trên CT

You might also like