Professional Documents
Culture Documents
Cơhọ c
Bệnhlý
Hó ahọ c Vi khua9 n
tủy
Nhiệ tđộ
BỆNH CĂN
•Cơ học:
!Chấn thương
!Mòn răng
!Do thầy thuốc: nạo túi nha chu không
đúng, chỉnh nha
BỆNH CĂN
•Hóa học:
!Kích thích từ vật liệu nha khoa
+ Chất làm sạch ngà (alcohol, oxy già, các
acid khác…)
+ Vật liệu trám tạm, trám vĩnh viễn
+ Chất sát khuẩn
!Sự xoi mòn
BỆNH CĂN
•Nhiệt độ:
!Miếng trám kim loại không có lót đáy
!Các thủ thuật nha khoa như tạo xoang,
mài cùi
!Đánh bóng sau khi trám
!Các vật liệu nha khoa có tính tỏa nhiệt…
•Vi khuẩn: Nguyên nhân chính
!Sự lan rộng vi khuẩn từ sâu răng
!Độc tố của vk thấm vào các ống ngà.
•Mô tủy viêm/ thời gian dài => hoại tử tủy, phụ thuộc:
!Độc tính VK
!Khả năng giải phóng dịch viêm để tránh tăng áp lực
nội tủy
!Khả năng đề kháng
!Lượng tuần hoàn
!Dẫn lưu bạch huyết.
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐÁP ỨNG
CỦA TỦY
Tủy còn sống Tủy sống/ hoại tử Hậu quả của thủng
sà n tủ y
VIÊM TỦY PHÌ ĐẠI
Điều trị:
•Nội nha: gây tê lấy tủy/ đặt thuốc diệt tủy
•Nhổ: răng mất chất quá nhiều
VÔI HÓA ỐNG TỦY
Nguyên nhân:
• Chữa răng
• Điều trị nha chu
• Mòn răng do sinh lý/ cơ học
• Chấn thương
• Không rõ nguyên nhân có thể làm cho tủy
răng bị viêm.
VÔI HÓA ỐNG TỦY
Lâm sàng
• Thường gặp ở người lớn tuổi
• Không có triệu chứng
• Đổi màu vàng nhẹ
VÔI HÓA ỐNG TỦY
Phim tia X :
!Buồng tủy/ ống
tủy giảm kích thước
!Sự tích tụ 1 số lượng
lớn ngà thứ cấp suốt dọc
hệ thống ống tủy.
NỘI TIÊU
!Lâm sàng:
- Không có triệu chứng
- Đốm hồng xuyên qua men
- Đáp ứng bình thường với
các thử nghiệm tủy và
quanh chóp.
!X quang:
Lan tràn mô tủy với sự phá
hủy ngà răng
NỘI TIÊU
Điều trị:
•Điều trị nội nha
•Điều trị phẫu thuật
•Nhổ bỏ (thủng chân răng)
HOẠI TỬ TỦY
Nguyên nhân:
! Tủy viêm không hồi phục không điều trị
! Sau chấn thương mạnh.
THANK YOU