Professional Documents
Culture Documents
CUNG RĂNG
BS. NGUYỄN KHÁNH NGỌC
Đối tượng: Sinh viên Răng hàm mặt năm 4
MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Mô tả được quá trình hình thành và phát triển khớp cắn từ khi
sinh ra đến 2 tuổi.
2. Nêu được các đặc điểm về sự phát triển cung răng sữa.
3. Khám và nhận biết được các bất thường trong quá trình phát
triển cung răng sữa
2
NỘI DUNG BÀI HỌC
3
ĐẠI CƯƠNG
Từ lúc được sinh ra cho đến khi trưởng thành, cung răng
phát triển qua 4 giai đoạn:
4
ĐẠI CƯƠNG
Giai đoạn 2: 2 ½ tuổi→ 6 tuổi
Mọc đầy đủ các răng sữa → Mọc R6
5
ĐẠI CƯƠNG
Giai đoạn 3: 6 tuổi → 12 tuổi
Mọc R6 đến khi thay chiếc răng sữa
cuối cùng
6
ĐẠI CƯƠNG
7
1. GIAI ĐOẠN 1 (0-2.5 TUỔI)
• A: Rãnh nướu C
• B: Rãnh răng
B
• C: Rãnh bên
A
9
1. GIAI ĐOẠN 1 (0-2.5 TUỔI)
10
1. GIAI ĐOẠN 1 (0-2.5 TUỔI)
Lưỡi
11
1. GIAI ĐOẠN 1 (0-2.5 TUỔI)
12
1. GIAI ĐOẠN 1 (0-2.5 TUỔI)
13
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
14
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
15
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
16
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
17
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
18
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
Khe hở sinh lý
21
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
d. Khe hở sinh lý
Giữa các răng cửa vĩnh viễn hàm trên lúc bắt đầu mọc.
22
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
23
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
4 kích thước:
24
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
25
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
26
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
27
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
28
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
Dự đoán chiều dài cung răng từ sự sắp xếp các răng sữa
29
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
30
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
2.4. Tương quan răng cối sữa (Mặt phẳng tận cùng)
Mặt xa R5 sữa hàm trên và dưới
- Bình diện giới hạn có bậc ở phía gần
- Bình diện giới hạn theo mặt phẳng
- Bình diện giới hạn có bậc ở phía xa
31
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
32
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
33
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
2.4.3.Mặt phẳng tận có bậc phía xa (14%)
35
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
Khớp cắn “bình thường”?
36
2. GIAI ĐOẠN 2 (2.5-6 TUỔI)
37
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
38
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
Còn được gọi là Bộ răng hỗn hợp.
Có hai giai đoạn chuyển tiếp.
3.1. Giai đoạn chuyển tiếp thứ nhất (first transitional period)
- Mọc R6 vĩnh viễn và thay R cửa sữa bằng R cửa vĩnh viễn
- R6 vv được hướng dẫn vào cung răng bởi mặt xa của R5 sữa.
39
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
3.1.1.Bình diện mặt phẳng → Khớp cắn đối đầu, hạng I, hạng II.
40
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
41
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
SỰ DI GẦN MUỘN CỦA R6vv HD
42
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
- Cung răng trên có khe hở, cung răng dưới không có khe hở,
R6 HT mọc trước R6 HD
→R6 HT di gần
→ Khớp cắn hạng II Angle
→Theo dõi và điều trị kịp thời hô hàm trên
43
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
3.1.2. Bình diện có bậc phía gần→ Khớp cắn hạng I, hạng III
44
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
3.1.2. Bình diện có bậc phía gần→ Khớp cắn hạng I, hạng III
45
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
46
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
47
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
• Răng cửa vĩnh viễn phát triển về phía trong so với răng cửa sữa.
• Chênh lệch chiều gần xa của 4 răng cửa vĩnh viễn và 4 răng cửa
sữa (Theo Wayne)
49
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
a. Khe hở giữa các răng cửa sữa
Cung R trên
K. thước gần-xa
R1 vv 9,0 mm 18,0 mm
R2 vv 6,4 mm 12,8 mm
Chiều rộng tổng cộng 30,8 mm
R1 sữa 6,5 mm 13,0 mm
R2 sữa 5,1 mm 10,2 mm
Chiều rộng tổng cộng 23,2 mm
- 7,6 mm
50
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
SỰ THAY RĂNG CỬA SỮA
→ RĂNG CỬA VĨNH VIỄN
51
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
Cung R dưới
K. thước gần-xa
R1 vv 5,4 mm 10,8 mm
R2 vv 5,9 mm 11,8 mm
Chiều rộng tổng cộng 22,6 mm
R1 sữa 4,2 mm 8,4 mm
R2 sữa 4,1 mm 8,2 mm
Chiều rộng tổng cộng 16,6 mm
- 6,0 mm
52
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
53
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
54
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
55
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
56
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
57
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
58
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
59
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
3.2. Giai đoạn chuyển tiếp thứ hai (Second –transitional period)
- 9-10 tuổi.
- Thay thế Rcối sữa, Rnanh bằng R4_5, R3vv
- Khoảng Leeway (Nance):
GX (R3,4,5 sữa) > GX (R3,4,5 vv)
- Hàm trên: 0.9mm/phần hàm
→ Tổng: 1.8mm
- Hàm dưới: 1.7mm/phần hàm
→ Tổng: 3.4mm
60
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
61
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
Đặc trưng:
• Khoảng hở giữa hai răng cửa giữa
• Thân răng các răng cửa loe về phía
bên
62
3. GIAI ĐOẠN 3 (6-12 TUỔI)
63
64
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
65
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Trần Thúy Nga (2015). Nha khoa trẻ em. Việt Nam: Nhà xuất bản Y học
2. Võ Trương Như Ngọc (2021), Răng trẻ em. Việt Nam: Nhà xuất bản
Giáo dục Việt Nam
4. Jeffrey A. Dean (2021). McDonald and Avery's Dentistry for the Child
and Adolescent 11th. Missouri: Elsevier Inc.
66