You are on page 1of 54

SANG THƢƠNG MÔ MỀM

VÙNG MIỆNG Ở TRẺ EM

BS CKI: LÊ THỊ THU HÀ


SLIDESMANIA.C

KHOA RHM

BS PHỤ SẢN NHI- ĐÀ NẴNG


MỤC TIÊU

1. Phân loại 6 nhóm nguyên nhân


2. Chẩn đoán và phân biệt đƣợc các dạng sang
thƣơng mô mềm vùng miệng thƣờng gặp ở TE.
3. Biểu hiện lâm sàng
4. Nguyên tắc điều trị
SLIDESMANIA.C
1. Bất thƣờng trong phát triển

2. Liên quan đến tâm lý hay stress

3. Giống u, u và nang

4. Do thuốc

5. Do chấn thƣơng

6. Do nhiễm trùng
SLIDESMANIA.C
BẤT THƢỜNG TRONG PHÁT TRIỂN

1. Dị tật bẩm sinh khe hở môi- vòm miệng


2. Dính thắng lƣỡi
3. Lƣỡi có rãnh
4. Hạt lấm tấm Fordyce
5. U nƣớu bẩm sinh TB hạt
6. Các nang ngầm
SLIDESMANIA.C
SANG THƢƠNG LIÊN QUAN ĐẾN TÂM LÝ, STRESS

1. Lƣỡi bản đồ
2. Aphthous ulcers
SLIDESMANIA.C
SANG THƢƠNG GIỐNG U, U VÀ NANG

1. Nang niêm dịch


2. Nang nhái
3. Nang mọc răng, bƣớu máu do mọc răng
4. U hạt có mủ
SLIDESMANIA.C
SANG THƢƠNG DO THUỐC

1. Nhiễm trùng cơ hội


2. Dị ứng
3. Triễn dƣỡng nƣớu
SLIDESMANIA.C
SANG THƢƠNG DO CHẤN THƢƠNG

1. Tự cắn môi sau khi gây tê


2. Tự gây tổn thƣơng và các thói quen về miệng
3. Bỏng do dây điện
4. Bỏng do hoá chất
5. Vết thƣơng phần mềm vùng hàm mặt
SLIDESMANIA.C
SANG THƢƠNG DO NHIỄM TRÙNG

1. Áp xe quanh chóp
2. Viêm nƣớu miệng do nhiễm Herpes
3. Thuỷ đậu
4. Herpangina
5. Tay chân miệng
6. Chốc lở
7. Tinh hồng nhiệt
8. Nhiễm nấm Candida albicans
9. Viêm khoé mép
10. Nhiễm virus suy giảm miễn dịch
SLIDESMANIA.C
Lâm
sàng

Tiền sử
bênh,
Chẩn Cận lâm
thói quen
đoán sàng

Toàn
thân
SLIDESMANIA.C
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ ĐIỀU TRỊ
NÂNG CAO
TRIỆU NGUYÊN
THỂ TRẠNG
CHỨNG NHÂN

SỐT, ĐAU,
NGHỈ NGƠI Vi khuẩn: KS

CÁCH LY NẾU Virus: tự giới hạn trong 2 tuần +


BỆNH LÂY acyclovir tại chỗ/toàn thân + KS nếu
LAN bội nhiễm

Nấm: kháng nấm tại chỗ/toàn


thân

U, nang: PT

Chấn thƣơng: loại bỏ NN,


thói quen

Tâm lý: điều trị tâm lý


SLIDESMANIA.C
DỊ TẬT BẨM SINH
VÙNG HÀM MẶT Ở
TRẺ EM
KHE HỞ MÔI- VÒM
MIỆNG
SLIDESMANIA.C

BS.CKI. LÊ THỊ THU HÀ


NỘI DUNG:

⬤ GIỚI THIỆU.

⬤ DỊCH TỄ.

⬤ NGUYÊN NHÂN.

⬤ PHÔI THAI HỌC.

⬤ PHÂN LOẠI.
SLIDESMANIA.C

⬤ ĐIỀU TRỊ.
GIỚI THIỆU.
Khe hở môi – vòm miệng ( KHM-VM):
- Dị tật bẩm sinh xuất hiện trong giai đoạn phôi thai.
- Bệnh lý dị tật hàm mặt phổ biến nhất, đứng thứ 2 ở dị tật
toàn thân.
SLIDESMANIA.C

- Ảnh hƣởng đến chức năng, thẩm mỹ, tâm lý.


“ Every three
minutes… a
baby is born
with cleft.”
SLIDESMANIA.C

Resource: Smiletrain
DỊCH TỄ
SLIDESMANIA.C
BẠN CÓ BIẾT?
Tỉ lệ: 1/500 – 1/2500

Chủng
tộc

Kinh tế Vùng
- xã hội địa lý

Phơi Tuổi mang


nhiễm thai
SLIDESMANIA.C

Clep lip – a comprehensive review. Mahdi A. Shkoukani*, Michael Chen and Angela Vong
DOI: 10.3389/fped.2013.00053
CHỦNG TỘC
25

Tỉ lệ tính trên 10.000


20

15

10

0
Ngƣời da vàng và Ngƣời da trắng Ngƣời da đen
SLIDESMANIA.C

da đỏ

Clep lip – a comprehensive review. Mahdi A. Shkoukani*, Michael Chen and Angela Vong
DOI: 10.3389/fped.2013.00053
VÙNG ĐỊA LÝ
SLIDESMANIA.C

● Global Registry and Database on Craniofacial Anomalies


● http://app.who.int/iris/handle/10665/42840
VÙNG ĐỊA LÝ
SLIDESMANIA.C

● Global Registry and Database on Craniofacial Anomalies


● http://app.who.int/iris/handle/10665/42840
VÙNG ĐỊA LÝ
SLIDESMANIA.C

● Global Registry and Database on Craniofacial Anomalies


● http://app.who.int/iris/handle/10665/42840
VIỆT NAM

~ 2200 trẻ KHM-VM/năm


Tỉ lệ : 1/700 - 1/1000
Nam: Nữ = 2:1
Trái: Phải = 2:1
SLIDESMANIA.C

• Tổng cục dân số kế hoạch hoá gia đình (2012), “ Các chỉ tiêu chủ yếu 2009-2012).
• Phan Quốc Dũng (2006), “ Tình hình dị tật bẩm sinh khe hở môi- hàm ếch tại bệnh viện Từ
Dũ và Hùng Vương”.
• Lưu Thị Hồng và Trương Quang Vinh, “Tật khe hở môi và hở vòm miệng. Các dị tật bẩm sinh
thai nhi thường gặp và thái độ xử trí” - Nhà xuất bản y học. 2012; Tr 26-35
TUỔI MANG THAI

TUỔI CHA/MẸ
TĂNG

TỈ LỆ TĂNG
SLIDESMANIA.C

Parental age in relation to the severity of cleft lip and/or palate


Tron A. Darvann, Ander Munch, Sven Kreiborg
Doi.org/10.1111/ocr.12241
CÁC YẾU TỐ PHƠI NHIỄM
UỐNG
RƢỢU

BỆNH LÝ
SỬ DỤNG
TOÀN
THUỐC
THÂN

HÚT
HOÁ CHẤT
THUỐC LÁ
SLIDESMANIA.C

Maternal alcohol consumption during pregnancy and the risk of orofacial clefts in
infants: a systematic review and meta-analysis.
Jane C Bell 1, Camille Raynes-Greenow, Robin M Turner, Carol Bower
DOI: 10.1111/ppe.12131.
KINH TẾ - XÃ HỘI

Trình độ thấp

Nghề nghiệp nguy cơ

Điều kiện y tế

Thiếu dinh dƣỡng


SLIDESMANIA.C
Tỉ lệ
Khe hở đơn thuần Kèm dị tật khác Hội chứng

7%
16%

77%
SLIDESMANIA.C
TỈ LỆ KHE HỞ

KHM(CL) 10-30% KHM-VM(CL/P) 35-55% KHV(CP)30-45%


SLIDESMANIA.C

Cleft lip – a comprehensive review


Mahdi A. Shkoukani, Michael Chen and Angela Vong
DOI: 10.3389/fped.2013.00053
NGUYÊN NHÂN
SLIDESMANIA.C
NHÓM KHE HỞ
1. KHE HỞ ĐƠN THUẦN ( 2. KHE HỞ CÓ HỘI CHỨNG VÀ
KHÔNG HỘI CHỨNG) – DỊ TẬT KHÁC – SYNDROMIC
NONSYNDROMIC FORM: FORM:

- KHM và/hoặc KHVM - KHM và/hoặc KHVM, kết hợp


- Chiếm 70% với dị tật khác ( tim bẩm
- Đƣợc nghiên cứu nguyên sinh…) hoặc nằm trong
nhân nhiều nhất. nhóm bệnh Hội chứng khác.
- Chiếm 30% KHM-VM, 50%
SLIDESMANIA.C

KHVM
Cleft Lip and Palate Treatment: A comprehensive Guide
Nivaldo Alonso, Cassio Eduardo Raposo-Amaral
http://doi.org/10.1007/978-3-319-63290-2
1. KHE HỞ ĐƠN THUẦN – NONSYNDROMIC FORM

ĐA YẾU TỐ

GEN DI TRUYỀN

YẾU TỐ MÔI
TRƢỜNG

CHẤT GÂY QUÁI


THAI
SLIDESMANIA.C
GEN DI TRUYỀN
● Đóng vai trò chính
● Chiếm 40-60%
● Xác định đƣợc gen nguyên nhân:
khó

● GWAS: Genome-wide association studies.


● L: Linkage
● M: Mutation
● LD: Linkage Disquelibrium
SLIDESMANIA.C

Genetic etiology of Cleft lip and Cleft Palate


An Mahamad Irfanulla Khan, CS Prashanth and N Srinath
DOI: 10.3934/molsci.2020016
- YẾU TỐ MÔI TRƢỜNG
- CHẤT GÂY QUÁI THAI
● Sử dụng thuốc có chứa
● Nguồn nƣớc ( arsen, lead,
Retinoids, Coticosteroids,
cadmium)
chống động kinh…trong thời
● Ô nhiễm không khí ( CO,
kỳ đầu mang thai.
SO2, Pb, O3…)
● Hút thuốc lá
● Nghề nghiệp ( thuộc da,
● Sử dụng rƣợu, bia…
đóng giày, chăm sóc sức
● Có bệnh lý: béo phì, stress,
khoẻ, làm nông…)
tiểu đƣờng trƣớc/trong thai
kỳ…
● Dinh dƣỡng: thiếu Folic acid,
SLIDESMANIA.C

Vitamin A liều cao, thiếu dd


Comprehensive Cleft care, Josept E. Losee, Richard E. Kirschner, Second edition,
Volum I, 2015.
2. Khe hở có hội chứng-
Syndromic Form
- Chiếm 30% KHM/VM
-Chiếm 50% KHVM

- Ƣớc tính có khoảng trên 350 hội chứng có liên quan đến khe hở mặt
SLIDESMANIA.C
TÁC NHÂN GÂY QUÁI THAI
● Sử dụng thuốc có chứa Retinoids,
Coticosteroids, chống động
kinh…trong thời kỳ đầu mang thai.
● Hút thuốc lá BIẾN ĐỔI GEN, THAY ĐỔI NST
● Sử dụng rƣợu, bia… 13,18,21…
● Có bệnh lý: béo phì, stress, tiểu
đƣờng trƣớc/trong thai kỳ…
● Dinh dƣỡng: thiếu Folic acid, Vitamin
A liều cao, thiếu dd
● Nguồn nƣớc ( arsen, lead, cadmium)
● Ô nhiễm không khí ( CO, SO2, Pb,
O3…)
● Nghề nghiệp ( thuộc da, đóng giày,
chăm sóc sức khoẻ, làm nông…)
SLIDESMANIA.C

Comprehensive Cleft care, Josept E. Losee, Richard E. Kirschner, Second edition,


Volum I, 2015.
CÁC HỘI CHỨNG CÓ
KHM +/- KHVM
SLIDESMANIA.C

● Comprehensive Cleft care, Josept E. Losee, Richard E. Kirschner, Second edition,


Volum I, 2015.
CÁC HỘI CHỨNG CÓ
KHVM
SLIDESMANIA.C
VAN DE WOUDE SYNDROM

- KHM/KHVM + lỗ dò/vết lõm môi dƣới

- 1/500 – 1/1000

- Do đột biến gen IRF6 ( 80%)

- Khác biệt: KHM/KHVM trong cùng 1 gia đình

- Bệnh kèm: Tim bẩm sinh, các bất thƣờng về não,


bàn tay nhiều nốt sần, chứng nứt kẻ chân răng…
SLIDESMANIA.C
TREACHER COLLINS SYNDROM

- Dị dạng tai, mí mắt, gò má và xƣơng hàm


bị biến dạng hoặc kém phát triển + KHVM

- Do đột biến ở một trong ba gen kiểm soát


sự phát triển của xƣơng và mô xung
quanh mặt: TCOF1(90%), POLR1C và
SLIDESMANIA.C

POLR1D.
PIERRE ROBIN SEQUENCE
- 1/ 8500 – 1/ 14000.

- Mang đột biến gen SOX9, KCNJ2.

- Micrognathia : hàm dƣới nhỏ, lùi


sau

- Glossoptosis: vị trí bất thƣờng


phía sau của lƣỡi

- Sự tắc nghẽn đƣờng thở

- KHVM
SLIDESMANIA.C

Underlying genetic diagnosis of Pierre Robin sequence: retrospective chart review at


two children's hospitals and a systematic literature review. Izumi K, Konczal LL,
PHÔI THAI
SLIDESMANIA.C
THUYẾT NỤ MẦM- FUSION OF PROCESS

- Rhatke (1832), Dursy (1869) và


His (1888).

- Các nụ mặt dính liền với nhau


SLIDESMANIA.C
● Khe hở môi giữa hàm trên: do
2 nụ mũi trong không dính nhau.
● Khe hở môi bên hàm trên: khi
nụ hàm trên không dính nụ mũi
trong.
Credits. ● Khe hở môi dƣới: khi 2 nụ hàm
dƣới không dính nhau.
● Khe hở ngang mặt: khi nụ hàm
trên không dính nụ hàm dƣới.
● Khe hở chéo mặt: khi nụ mũi
ngoài không dính nụ hàm trên.
● Khe hở vòm miệng mềm: 2 nụ
ngang sau không dính.
● Khe hở vòm miệng cứng: 2 nụ
ngang trƣớc không dính.
Lƣu ý: có thể xuất hiện khe hở
môi mà không có khe hở hàm, có
SLIDESMANIA.C

khe hở vòm miệng mềm mà


không có khe hở vòm miệng
cứng.
PHÂN LOẠI
SLIDESMANIA.C
THEO GIẢI PHẪU VÀ HÌNH THÁI
VEAU 1931
SLIDESMANIA.C
KERNAHAN STARK 1958
SLIDESMANIA.C
KERNAHAN STARK 1958
SLIDESMANIA.C
SLIDESMANIA.C
CÁCH VIẾT CHẨN ĐOÁN KHM
PHẢI
TOÀN BỘ
KHE HỞ MÔI MỘT BÊN GIỮA

TRÁI KHÔNG TOÀN


BỘ

KHUYẾT XƯƠNG HAI BÊN


THỂ TỰ LIỀN
Ổ RĂNG

KHE HỞ MÔI/KHUYẾT XƢƠNG Ổ RĂNG MỘT BÊN/ HAI BÊN


(PHẢI/GIỮA/TRÁI) TOÀN BỘ/KHÔNG TOÀN BỘ/THỂ TỰ LIỀN
SLIDESMANIA.C
CÁCH VIẾT CHẨN ĐOÁN KHVM
V1: MỀM

V2: MỀM CỨNG


KHE HỞ VÕM MIỆNG
V3: TOÀN BỘ 1 BÊN ( TRÁI/PHẢI)

V4: TOÀN BỘ 2 BÊN


SLIDESMANIA.C
TIÊN LƢỢNG ĐIỀU TRỊ

TRUNG
NHẸ BÌNH NẶNG

KHM-XÔR HOẶC KHM- XÔR VÀ KHM – XÔR VÀ


KHVM KHVM 1 BÊN KHVM 2 BÊN
SLIDESMANIA.C
ĐIỀU TRỊ
SLIDESMANIA.C
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ

CHẨN ĐOÁN SỚM CAN THIỆP SỚM

LIÊN CHUYÊN KHOA


TRƢỚC SINH TRƢỞNG THÀNH
SLIDESMANIA.C
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ

1 2 3 4 5

ĐƢỜNG CẢI THIỆN PHÁT ÂM TÂM LÝ KHỚP CẮN


THỞ DINH VÀ THÍNH PHÁT HẠNG I VÀ
THÔNG DƢỠNG VÀ LỰC BÌNH TRIỂN BÌNH MÔ NHA
THOÁNG THẨM MỸ THƢỜNG THƢỜNG CHU LÀNH
MẠNH
SLIDESMANIA.C
ĐIỀU TRỊ TOÀN DIỆN
16w 0 1-4w 3-6m 7-23m 2-5y 6-11y 11-14y 14-18y >18y
BS siêu BS Nhi BS Nhi BS BS TMH BS TMH BS RHM BS RHM BS RHM BS RHM
âm khoa khoa RHM (Chỉnh ( PT+ ( PT+ ( PT+ Nha
(PT) nha + PT+ Chỉnh nha Chính nha khoa TQ +
Nha khoa + Nha khoa + Nha Phục hình)
TQ) TQ) khoaTQ)

BS RHM BS BS RHM BS BS RHM BS RHM


Dinh (Chỉnh Dinh (PT) (PT+ Nha
dƣỡng nha) dƣỡng khoa TQ)

BS Tâm BS BS Dinh BS PHCN


lý Tâm lý dƣỡng
SLIDESMANIA.C

You might also like