Professional Documents
Culture Documents
š Tạo thoải mái, giảm đau đớn, điều trị nhiễm trùng và phục hồi
š Tạo dựng thái độ tích cực và hành vi hướng về sk răng miệng
chức năng
š Ứng dụng các nguyên lý dự phòng nha khoa ngay từ mới sinh
š Làm trẻ không còn sợ hãi, lo lắng và thay đổi hành vi của trẻ với
nha khoa š Hướng dẫn, tư vấn phụ huynh về dự phòng và điều trị nha khoa
cho trẻ
š Duy trì sức khỏe răng miệng tối ưu bằng dự phòng và giáo dục
1
š Chẩn đoán và điều trị sớm bịnh lý răng miệng
š Hướng dẫn khớp cắn, điều trị sớm khớp cắn bất thường
š Chăm sóc răng miệng cho trẻ đặc thù (bịnh lý toàn thân,
khuyết tật thể xác, tinh thần….)
1. ECC
ECC
š Bú bình kéo dài lúc
ngủ với các loại thức
uống:
sữa bò,
sữa mẹ,
sữa bột,
nước trái cây,
nước ngọt
2
Dự phòng
ECC
šLàm sạch miệng vơi gạc.
š Giai đoạn sớm: biểu šKhông nhúng núm vú giả vào đường, mật
hiện đốm phấn trắng ong.
(chalky white)
š Sẫm màu dần, có thể
šChải răng ngay khi mọc răng.
bị mất lớp bề mặt šKhám răng trẻ thường xuyên
hoặc tạo lỗ
š Nhiễm trùng do răng šKhông để trẻ ngậm bình sữa lúc đi ngủ
hoại tử šĐi khám răng ngay lúc phát hiện màu
trắng hoặc đổi màu răng
3
Class I Class II
Gãy men và ngà chưa đến tủy
4
4. Sai khớp cắn
Hoại tử tủy (Pulpal necrosis) (Malocclusion )
tủy chết
Chăm sóc NKTE toàn diện Chăm sóc NKTE toàn diện
š Bệnh án
š Các dạng điều trị:
š Giấy cam kết của phụ huynh š Chữa răng
š Chẩn đoán và kế hoạch điều trị š điều trị tủy
š Thực hiện điều trị š nhổ răng
Bệnh án
LỊCH MỌC RĂNG
š Chính xác, đầy đủ: 6 tháng
š Tiền sử y khoa
š bịnh lý chính Răng cửa giữa hàm dưới
š Tiền sử bịnh
7 tháng
š Thói quen vsrm
š Khám răng miệng: trong và ngoài miệng Răng cửa giữa hàm trên
š Chẩn đoán: cđ hình ảnh, phương tiện hỗ trợ (mẫu
hàm….)
5
Giấy Cam kết
20 – 24 tháng
Răng cối sữa thứ hai
šGiải thích phương pháp điều trị
Mọc đủ 20 răng sữa
6
3. Dùng chất có florua
(Appropriate fluoride therapy)
Tại chỗ
Toàn thân
š Ức chế acid gây mất
š F- hấp thu bởi mô răng đang
khoáng, kích thích tái phát triển từ mới sinh đến 13 tuổi
khoáng.
1. Water dose 0.7 (0.5) -1 ppm
š Loại:
2. Tablets dose 0.25-0.5mg
1. F gel
2. F varnish
3. F mouth wash,
toothpaste
7
Fluoride varnish
8
4. chất dán bít hỗ-rãnh (pit and fissure Pp Dán bít hố-rãnh
sealants)
(Pit and fissure sealant application)
Pp dán bít hố-rãnh xoi mòn men, đặt sealant lên hố-
Chất dán bít (Sealant) có màu hoặc rãnh và trùng hợp
trong: Tấm chắn bằng nhựa trên mặt hố-
-Tự trùng hợp rãnh
9
Dụng cụ
Cup and
Sealant Brush for prophylaxis
š 6 tháng/lần
š Tell-show-do
š Modeling
š Giải tỏa lo lắng, tăng độ tin cậy, tạo mối quan
š Động viên, khích lệ (reinforcement)
hệ
š Gây nhiễu (distraction)
š Mục đích:
š Lên giọng (voice control)
š Thiết lập liên kết hiệu quả với trẻ
š “tay che miệng” (hand-over-mouth)
š làm trẻ tự tin và chấp nhận chăm sóc nk
š Kềm giữ (Treatment immobilization, restraint)
š Tạo môi trường điều trị thoải mái
š Thuốc (tê, tiền mê, mê)
10
1. Tell-Show-Do (TSD)
11
Kềm giữ Đệm giữ trẻ (papoose board)
š Giữ trẻ không hợp tác được hoặc cần phải tiến hành thủ thuật
cần độ chính xác cao
Gây tê
š Tiêm thấm: gây tê chọn lọc, khu trú, thường dùng cho trẻ lớn
š thủ thuật đưa dung dịch thuốc tê vào mô bằng ống tiêm š Gây tê vùng: gây tê thân thần kinh
rút ngược được nhằm làm giảm hay mất cảm giác š Gây tê trên màng xương (supra periosteal): gây tê ngấm tại
chỗ
š Gây tê mũi-khẩu cái: gây tê mô khẩu cái của 6 răng trước trên
12
Nitrous oxide
š Oxygen và nitrous
š Gây tê dây chằng: tiêm vào dây chằng
oxide.
š Gây tê trong xương: gây tê xương ổ răng (nhờ mức độ
xốp)
š Thư giãn nhưng
không gây ngủ.
š Gây tê buồng tủy: làm tê tủy
š Rất an toàn, hiệu quả
šTablets
š Giảm âu lo nhưng không làm mất ý thức šSyrup
š nhiều pp
šKhông mất tri giác
Gây mê
13
Hướng dẫn khớp cắn phát triển
14
šGiữ khoảng
Indication:
• Unilateral or
bilateral loss of a
Band and loop space maintainer: primary molar
• Restores a
grossly decayed
abutment tooth
• Removal of š Cung lưỡi
appliance for
adjustments is
difficult
15
Distal Shoe space maintainer
Indication:
Nance Space Maintainer :
• Loss of a primary
second molar before
the eruption of the first
permanent molar
Contraindications:
• Poor oral hygeine
• Medically
compromised pt.
SÂU RĂNG
Mới chớm > Tái khoáng hóa
(Incipient > Remineralize)
dán bít hố rãnh
SÂU RĂNG Ở TRẺ EM (Pit and Fissure Sealants)
Trám composite phòng ngừa
(PRR:Preventive Resin Restorations)
Class I Composites
Class I Amalgams
CL II, SSC, Strip Crown răng trước
16
Chữa răng
Strip crowns
Strip crowns
17
trước sau Stainless steel crowns
18
Pulpotomy
Điều trị tủy (Primary and Permanent teeth)
š a. Pulpotomy
š b. Pulpectomy
b. Pulpectomy= RCT
Pulpotomy
19
NỘI NHA Ở TRẺ EM
š Che tủy trực tiếp, gián tiếp: đặt thuốc làm dịu và điều trị tủy
viêm
š Lấy 1 phần hay toàn bộ tủy trong buồng tủy
š Gián tiếp: chưa lộ tủy
š Trực tiếp: đặt trực tiếp lên tủy lộ
20
Điều trị tủy cho răng chưa Tạo chóp (Apexogenesis)
trưởng thành
giúp tủy sống tiếp tục hình thành
Vì chóp chưa đóng chân răng tự nhiên
Điều trị tủy có thể phải tích cực ở trẻ
Đóng chóp (Apexification)
Có 2 loại:
điều trị tủy chết và kích thích sự
Đóng chóp đóng chóp và phát triển cement
Tạo chóp
21
Instruments of RD Instruments for fitting space
maintainer band
Band seater
band pusher
Band remover
Rubber dam material Rubber dam holders pliers
22
Duy tri sức khỏe răng-miệng
Điều trị dự phòng (Prophylaxis
BỆNH NHA CHU treatment)
bao gồm chăm sóc mô nướu:
viêm nướu đơn giản, do mọc răng, do thiếu vit
VIÊM NƯỚU C, VN cấp
VIÊM NHA CHU Viêm quanh răng và suy nha chu (periodontosis)
Herpes simplex virus
MẤT XƯƠNG / MẤT RĂNG Aphthous ulcer
ANUG
Candidiasis
23
Nhiều răng (Hyperdontia)
Ít răng (Hypodontia): thiếu răng bẩm sinh
Thiếu răng (không răng- Thiểu sản men
Anodontia): thường do di truyền
Dentinogenesis imperfecta:
Amelogenesis imperfecta:
Dens in dente:
Răng lớn (Macrodontia): răng lớn
Răng dính, răng dung hợp (Germinated
hơn bình thường teeth)
24
š Các lĩnh vực đào tạo, nghiên cứu và điều trị:
š Bộ môn Nha Khoa Trẻ Em, khoa RHM ĐH Y DƯỢC TP.HCM là nơi
đào tạo chuyên ngành về nha khoa trẻ em. Bộ môn có nhiêm š bệnh sâu răng, phòng ngừa bệnh răng miệng,
vụ: kiểm soát hành vi, kiểm soát sự phát triển bộ
š Đào tạo nhiều bậc học khác nhau: trung học, đại học và sau đại răng, khớp cắn và các vấn đề về tăng trưởng -
học. Đồng thời Bộ môn cũng tham gia đào tạo nguồn nhân lực
y tế theo nhu cầu xã hội.
phát triển sọ mặt, chỉnh hình phòng ngừa và
can thiệp, phẫu thật răng miệng trẻ em, chấn
š Thực hiện các công trình nghiên cứu thuộc lĩnh vực cơ bản và
ứng dụng lâm sàng phục vụ giảng dạy và thực hành. thương răng, chăm sóc răng miệng cho các
š Điều trị phục vụ đối tượng bệnh nhi từ sơ sinh cho đến tuổi vị
đối tượng trẻ đặc biệt thực hiện dưới trấn an tiền
thành niên. mê (sedation) như trẻ quá nhỏ, trẻ không hợp
tác, trẻ khuyết tật và các trẻ em có bệnh lý
toàn thân bẩm sinh hay di truyền.
25
26