You are on page 1of 26

ĐẠI CƯƠNG

Nha Khoa Trẻ Em

Bộ môn Nha Khoa Trẻ Em

š Neonate: 0-4 tuần sau khi sinh


šChăm sóc răng miệng cho trẻ em š Infant: năm đầu tiên
từ sơ cấp đến toàn diện trong lĩnh š Toddler: 1-3 tuổi
vực dự phòng và điều trị, bao gồm š Child: 3-12 tuổi

cả trẻ em có nhu cầu chăm sóc y š Early childhood: 3-6 tuổi


š Late childhood: 7-12 tuổi
tế đặc biệt š Teenager: 13-19 tuổi

Mục tiêu của nkte

š Tạo thoải mái, giảm đau đớn, điều trị nhiễm trùng và phục hồi
š Tạo dựng thái độ tích cực và hành vi hướng về sk răng miệng
chức năng
š Ứng dụng các nguyên lý dự phòng nha khoa ngay từ mới sinh
š Làm trẻ không còn sợ hãi, lo lắng và thay đổi hành vi của trẻ với
nha khoa š Hướng dẫn, tư vấn phụ huynh về dự phòng và điều trị nha khoa
cho trẻ
š Duy trì sức khỏe răng miệng tối ưu bằng dự phòng và giáo dục

1
š Chẩn đoán và điều trị sớm bịnh lý răng miệng
š Hướng dẫn khớp cắn, điều trị sớm khớp cắn bất thường
š Chăm sóc răng miệng cho trẻ đặc thù (bịnh lý toàn thân,
khuyết tật thể xác, tinh thần….)

Bịnh lý răng miệng ở TE

š ECC (early childhood caries, bottle baby tooth decay, baby


bottle caires)
š Mút ngón tay
š Chấn thương
š Sai khớp cắn

1. ECC
ECC
š Bú bình kéo dài lúc
ngủ với các loại thức
uống:
sữa bò,
sữa mẹ,
sữa bột,
nước trái cây,
nước ngọt

2
Dự phòng
ECC
šLàm sạch miệng vơi gạc.
š Giai đoạn sớm: biểu šKhông nhúng núm vú giả vào đường, mật
hiện đốm phấn trắng ong.
(chalky white)
š Sẫm màu dần, có thể
šChải răng ngay khi mọc răng.
bị mất lớp bề mặt šKhám răng trẻ thường xuyên
hoặc tạo lỗ
š Nhiễm trùng do răng šKhông để trẻ ngậm bình sữa lúc đi ngủ
hoại tử šĐi khám răng ngay lúc phát hiện màu
trắng hoặc đổi màu răng

Khí cụ ngăn thói quen


(Habit Braking Appliances)
2. Mút ngón tay
Không có bằng chứng
về khả năng dự
phòng được Mút
Ngón Tay

Không nhất thiết phải


can thiệp sớm
cho đến lúc mọc
răng vv (5-6 tuổi)
A reminder appliance (cribs) to prevent thumb sucking habit

3. chấn thương CHẤN THƯƠNG răng

- vết thương răng-miệng có thể


do chấn thương đầu mặt
- hậu quả thường gặp nhất là gãy
răng

3
Class I Class II
Gãy men và ngà chưa đến tủy

Gãy men: vết gãy thô, nhám


Chưa ảnh hưởng ngà

Class III Chấn thương cả 2 hệ răng


gãy đến tủy
chấn thương răng sữa và răng
v/v gây nhiều hậu quả khó chịu và
không dự đoán được hoàn toàn

Sung huyết tủy (Pulpal


Class IV hyperemia)
gãy hoàn toàn thân răng

Nội tiêu, ngoại tiêu (Internal or


Xuất huyết nội (Internal
external resorption)
hemorrhage)
vỡ các mao mạch trong tủy quá trình phá hủy, làm tiêu mô
răng do phản ứng tiêu mô răng
(odontoclastic action)

4
4. Sai khớp cắn
Hoại tử tủy (Pulpal necrosis) (Malocclusion )
tủy chết

š Giai đoạn hàm hỗn hợp (Mixed dentition)


š Tham khảo CHRM
š Mất sớm răng sữa

Chăm sóc NKTE toàn diện Chăm sóc NKTE toàn diện

š Bệnh án
š Các dạng điều trị:
š Giấy cam kết của phụ huynh š Chữa răng
š Chẩn đoán và kế hoạch điều trị š điều trị tủy
š Thực hiện điều trị š nhổ răng

š Kiểm soát hành vi (behavior management) š nha chu


š Tiểu phẫu thuật
š Hướng dẫn phát triển khớp cắn

Bệnh án
LỊCH MỌC RĂNG
š Chính xác, đầy đủ: 6 tháng
š Tiền sử y khoa
š bịnh lý chính Răng cửa giữa hàm dưới
š Tiền sử bịnh
7 tháng
š Thói quen vsrm
š Khám răng miệng: trong và ngoài miệng Răng cửa giữa hàm trên
š Chẩn đoán: cđ hình ảnh, phương tiện hỗ trợ (mẫu
hàm….)

5
Giấy Cam kết
20 – 24 tháng
Răng cối sữa thứ hai
šGiải thích phương pháp điều trị
Mọc đủ 20 răng sữa

Chẩn đoán, điều trị Thực hiện điều trị

š Giáo dục vsrm: nguyên nhân sr, pp vsrm


š Phòng ngừa (prophylaxis)
š Cấp cứu, khẩn
š Dùng sản phẩm có florua
š Điều trị thông thường (không khẩn): đơn giản và
š Dán bít hố-rãnh (pit and fissure sealant)
phức tạp
š Tư vấn chế độ ăn, uống
š Tái khám

1. Oral hygiene instruction 2. Làm sạch phòng ngừa


(OHI) (Dental prophylaxis)

šBột đánh bóng phòng


ngừa
šTay khoan khuỷu
(chậm)
šĐài cao su, chổi đánh
bóng (Rubber cup or
brushes)

6
3. Dùng chất có florua
(Appropriate fluoride therapy)

Tại chỗ
Toàn thân
š Ức chế acid gây mất
š F- hấp thu bởi mô răng đang
khoáng, kích thích tái phát triển từ mới sinh đến 13 tuổi
khoáng.
1. Water dose 0.7 (0.5) -1 ppm
š Loại:
2. Tablets dose 0.25-0.5mg
1. F gel
2. F varnish
3. F mouth wash,
toothpaste

Sử dụng florua (fluoride)


 dạng toàn thân: nước uống, thuốc
(thực phẩm bổ sung)
 dạng tại chỗ: đặt (bôi) lên răng
 kết hợp

Dự phòng chuyên sâu Fluoride Gel and Trays


Sử dụng florua (Fluoride)
3 dạng:
● (APF)
1.23% sodium fluoride with
0.1% morthophosphate acid
● (NaF)
● (SnF2)

7
Fluoride varnish

Nước xúc miệng và


kem chải răng có
florua

8
4. chất dán bít hỗ-rãnh (pit and fissure Pp Dán bít hố-rãnh
sealants)
(Pit and fissure sealant application)

Pp dán bít hố-rãnh xoi mòn men, đặt sealant lên hố-
Chất dán bít (Sealant) có màu hoặc rãnh và trùng hợp
trong: Tấm chắn bằng nhựa trên mặt hố-
-Tự trùng hợp rãnh

-Quang trùng hợp

9
Dụng cụ

Acid etching gel


Prophylactic
paste

Cup and
Sealant Brush for prophylaxis

5. Tư vấn chế độ ăn, uống 6. Tái khám

š 6 tháng/lần

Kiểm soát hành vi


(behavior management) Các pp kiểm soát hành vi

š Tell-show-do
š Modeling
š Giải tỏa lo lắng, tăng độ tin cậy, tạo mối quan
š Động viên, khích lệ (reinforcement)
hệ
š Gây nhiễu (distraction)
š Mục đích:
š Lên giọng (voice control)
š Thiết lập liên kết hiệu quả với trẻ
š “tay che miệng” (hand-over-mouth)
š làm trẻ tự tin và chấp nhận chăm sóc nk
š Kềm giữ (Treatment immobilization, restraint)
š Tạo môi trường điều trị thoải mái
š Thuốc (tê, tiền mê, mê)

10
1. Tell-Show-Do (TSD)

2. Modeling 3. Động viên, khích lệ

4. Gây nhiễu Kềm giữ

11
Kềm giữ Đệm giữ trẻ (papoose board)

š Giữ trẻ không hợp tác được hoặc cần phải tiến hành thủ thuật
cần độ chính xác cao

Gây tê bề mặt (topical


anesthesia)
papoose board

š Dung dịch, gel, thuốc mỡ làm tê niêm mạc tạm thời

Gây tê

š Tiêm áp lực (pressure injection)


š Phun thuốc do áp lực hơi làm tê bề mặt hoặc gây tê nhỏ

š Tiêm thấm: gây tê chọn lọc, khu trú, thường dùng cho trẻ lớn

š thủ thuật đưa dung dịch thuốc tê vào mô bằng ống tiêm š Gây tê vùng: gây tê thân thần kinh
rút ngược được nhằm làm giảm hay mất cảm giác š Gây tê trên màng xương (supra periosteal): gây tê ngấm tại
chỗ
š Gây tê mũi-khẩu cái: gây tê mô khẩu cái của 6 răng trước trên

12
Nitrous oxide

š Oxygen và nitrous
š Gây tê dây chằng: tiêm vào dây chằng
oxide.
š Gây tê trong xương: gây tê xương ổ răng (nhờ mức độ
xốp)
š Thư giãn nhưng
không gây ngủ.
š Gây tê buồng tủy: làm tê tủy
š Rất an toàn, hiệu quả

Trấn an còn ý thức (conscious


sedation) Conscious Sedation

šTablets
š Giảm âu lo nhưng không làm mất ý thức šSyrup
š nhiều pp
šKhông mất tri giác

Gây mê

š Trấn an đường hô hấp: N2O với >20% Oxy


š TA đường uống: hấp thu toàn bộ bởi đường tiêu hóa
š TA tiêm bắp: trấn an
š TA đường hậu môn: đặt thuốc tọa dược
š TA dưới niêm mạc: đặt thuốc trên niêm mạc
š TA dưới da: tiêm dưới Mô
š TA tĩnh mạch:
š TA dưới da: tiêm dưới da

13
Hướng dẫn khớp cắn phát triển

š Chẩn đoán hình ảnh: ảnh trong miệng, ngoài miệng


š Thủ thuật không đau š Mẫu hàm
š Phân tích khoảng
š Bộ giữ khoảng (khí cụ)
š Điều trị thói quen
š Gây tê không đau
š Hội chẩn CHRM

Mẫu hàm nghiên cứu và


phân tích khoảng

Stainless Steel Crown

Mất khoảng do mất sớm răng sữa


(cối) Giữ khoảng ?

• Kẹt răng tiền cối do


mất khoảng

14
šGiữ khoảng

š Khâu và vòng dây (band and loop)

Space maintainer for the


1st primary Molar area:
Band and Loop

Indication:
• Unilateral or
bilateral loss of a
Band and loop space maintainer: primary molar

Crown and Loop Bộ GK cho nhiều răng

• Restores a
grossly decayed
abutment tooth
• Removal of š Cung lưỡi
appliance for
adjustments is
difficult

15
Distal Shoe space maintainer
Indication:
Nance Space Maintainer :
• Loss of a primary
second molar before
the eruption of the first
permanent molar
Contraindications:
• Poor oral hygeine
• Medically
compromised pt.

TẠI SAO PHẢI CHỮA RĂNG


Không đau
Không nhiễm trùng
CHỮA RĂNG Ở TRẺ EM
Tăng trưởng
& phát triển bình thường
Phát triển phát âm thích hợp
Thẩm mỹ & tự tin

SÂU RĂNG
Mới chớm > Tái khoáng hóa
(Incipient > Remineralize)
dán bít hố rãnh
SÂU RĂNG Ở TRẺ EM (Pit and Fissure Sealants)
Trám composite phòng ngừa
(PRR:Preventive Resin Restorations)
Class I Composites
Class I Amalgams
CL II, SSC, Strip Crown răng trước

16
Chữa răng

š Về cơ bản CR sữa tương tự CR v/v:


š tương tự nhưng với kích thước khác nhau

š Có thể dùng Mão Thép Không rĩ

Strip Crown Composite


Restoration
For Primary Anterior Teeth

Strip crowns
Strip crowns

Crown selection Trimming of the crown

Positioning of the filled crown Light cure the composite resin


composite resin then peel the crown form away
and removal of the excess

Trial fitting of the crowns Filling the crown with composite

17
trước sau Stainless steel crowns

Stainless steel crowns Stainless steel crowns

Phục hồi răng trước và răng sau

18
Pulpotomy
Điều trị tủy (Primary and Permanent teeth)

š a. Pulpotomy
š b. Pulpectomy

b. Pulpectomy= RCT
Pulpotomy

19
NỘI NHA Ở TRẺ EM

Lấy tủy buồng (pulpotomy)

š Che tủy trực tiếp, gián tiếp: đặt thuốc làm dịu và điều trị tủy
viêm
š Lấy 1 phần hay toàn bộ tủy trong buồng tủy
š Gián tiếp: chưa lộ tủy
š Trực tiếp: đặt trực tiếp lên tủy lộ

Lấy tủy chân (pulpectomy)

š Lấy tủy trong thân và chân

20
Điều trị tủy cho răng chưa Tạo chóp (Apexogenesis)
trưởng thành
giúp tủy sống tiếp tục hình thành
Vì chóp chưa đóng chân răng tự nhiên
Điều trị tủy có thể phải tích cực ở trẻ
Đóng chóp (Apexification)
Có 2 loại:
điều trị tủy chết và kích thích sự
Đóng chóp đóng chóp và phát triển cement
Tạo chóp

Armamentarium for placement of


S.S crowns
šFrom right to left:
šCrown cutting
scissors
šAdams pliers
šJohnson 114 pliers
šCrimping pliers
(Unitek 800-108)

Rubber Dam For Tooth


Isolation Đê cao su

š Kiểm soát lưỡi và nước bọt


š Duy trì phẩu trường vô khuẩn và mở rộng vùng làm việc

21
Instruments of RD Instruments for fitting space
maintainer band
Band seater

band pusher
Band remover
Rubber dam material Rubber dam holders pliers

Rubber dam clamps Rubber dam punch

šCHỈNH HÌNH RĂNG MẶT


PHÒNG NGỪA VÀ CAN
THIỆP

22
Duy tri sức khỏe răng-miệng
Điều trị dự phòng (Prophylaxis
BỆNH NHA CHU treatment)
bao gồm chăm sóc mô nướu:
viêm nướu đơn giản, do mọc răng, do thiếu vit
VIÊM NƯỚU C, VN cấp

VIÊM NHA CHU Viêm quanh răng và suy nha chu (periodontosis)
Herpes simplex virus
MẤT XƯƠNG / MẤT RĂNG Aphthous ulcer
ANUG
Candidiasis

- Nhiều vấn đề răng miệng là kết


Tăng trưởng và phát quả của sự phát triển bất thường
hoặc không đúng của răng mới mọc
triển liên quan đến NKTE (đang mọc)
- giai đoạn tăng trưởng:
thói quen và môi trường

23
Nhiều răng (Hyperdontia)
Ít răng (Hypodontia): thiếu răng bẩm sinh
Thiếu răng (không răng- Thiểu sản men
Anodontia): thường do di truyền
Dentinogenesis imperfecta:
Amelogenesis imperfecta:
Dens in dente:
Răng lớn (Macrodontia): răng lớn
Răng dính, răng dung hợp (Germinated
hơn bình thường teeth)

U răng (Odontoma): Thắng môi trên bất thường


Lưỡi to (Macroglossia): (Abnormal labial frenum)
Lưỡi dính (Ankyloglossia):
Hàm nhỏ (Micrognathia)
Nứt lưỡi (Fissure tongue):
Cherubism

Nhổ răng-tiểu phẫu thuật


Nha khoa trẻ em
Implant
Phục hình tạm thời
Trẻ có vấn đề đặc thù
š Chuyên ngành đặc thù trong nha khoa
Cộng đồng
š Chăm sóc và duy trì tình trạng răng
miệng tối ưu cho trẻ em

24
š Các lĩnh vực đào tạo, nghiên cứu và điều trị:
š Bộ môn Nha Khoa Trẻ Em, khoa RHM ĐH Y DƯỢC TP.HCM là nơi
đào tạo chuyên ngành về nha khoa trẻ em. Bộ môn có nhiêm š bệnh sâu răng, phòng ngừa bệnh răng miệng,
vụ: kiểm soát hành vi, kiểm soát sự phát triển bộ
š Đào tạo nhiều bậc học khác nhau: trung học, đại học và sau đại răng, khớp cắn và các vấn đề về tăng trưởng -
học. Đồng thời Bộ môn cũng tham gia đào tạo nguồn nhân lực
y tế theo nhu cầu xã hội.
phát triển sọ mặt, chỉnh hình phòng ngừa và
can thiệp, phẫu thật răng miệng trẻ em, chấn
š Thực hiện các công trình nghiên cứu thuộc lĩnh vực cơ bản và
ứng dụng lâm sàng phục vụ giảng dạy và thực hành. thương răng, chăm sóc răng miệng cho các
š Điều trị phục vụ đối tượng bệnh nhi từ sơ sinh cho đến tuổi vị
đối tượng trẻ đặc biệt thực hiện dưới trấn an tiền
thành niên. mê (sedation) như trẻ quá nhỏ, trẻ không hợp
tác, trẻ khuyết tật và các trẻ em có bệnh lý
toàn thân bẩm sinh hay di truyền.

š Lương y như từ mẫu

š If you are a physician, then be an excellent one, same with


being a mother

25
26

You might also like