Professional Documents
Culture Documents
2
II. LÝ DO NHẬP VIỆN
3
II. BỆNH SỬ
Bệnh nhân sinh ngày 15/11/2016. Khi sinh phát hiện có dị tật bẩm
sinh khe hở môi và khe hở hàm ếch 2 bên, được tư vấn đến
khám và điều trị tại bệnh viện Nhi Đồng 1 – TP HCM.
- 3 tháng tuổi gia đình đưa BN đi khám tại BV Nhi Đồng 1, được
bác sĩ hẹn khi đủ 6 tháng tuổi sẽ phẫu thuật cho bé.
- 20/6/2017 (BN được 8 tháng tuổi, 9kg) BN tái khám BV Nhi
Đồng 1 – TPHCM và được phẫu thuật đóng khe hở môi 2 bên,
Vết thương lành thương tốt, để lại sẹo mờ, không nhiễm trùng
sau mổ. Được bác sĩ hẹn 12 tháng sau tái khám và phẫu thuật
đóng khe hở vòm.
4
V. TIỀN SỬ BỆNH
1. Bản thân:
• Chưa ghi nhận bất thường
• Bệnh nhân là con thứ 3 trong gia đình
2. Gia đình: 2 người anh của BN chưa ghi nhận bất thường về khe
hở môi-vòm
5
V. KHÁM LÂM SÀNG
Toàn thân
- BN tỉnh, tiếp xúc tốt
.- Da niêm hồng
.- Tổng trạng tốt.
Mạch : 105 lần/phút
Nhiệt độ : 37ᵒC
Nhịp thở : 26 lần/phút
Cân nặng :17 kg
6
V. KHÁM LÂM SÀNG
7
V. KHÁM LÂM SÀNG
3. Các cơ quan khác
Phát âm: BN nói ngọng, phát âm không rõ
nhiều từ
Mắt – tai – mũi – họng : chưa ghi nhận bất
thường
Hô hấp: phổi trong
Tim mạch : tim đều
Tiêu hóa : bụng mềm
Thần kinh: tỉnh táo
Cơ-xương-khớp: Chưa ghi nhận bất
thường 8
VII. CẬN LÂM SÀNG
Xét nghiệm máu: Kết quả Đơn vị Bình thường
Hồng cầu (RBC) 5.41 10^6/µL 4.0-5.0
Huyết sắc tố (Hb) 8.51 g/dL 11.0-13.0
Dung tích Hồng cầu (Hct) 27.30 % 33-39
Thể tích trung bình Hồng cầu (MCV) 50.50 fL 74-86
Huyết sắc tố trung bình Hồng cầu (MCH) 15.70 Pg 27-34
Nồng độ Hst trung bình Hồng cầu (MCHC) 31.20 g/dL 32-36
Tiểu cầu (PLT) 456.00 10^3/µ 150-450
Bạch cầu Lympho % 40.50 % 43-54
Bạch cầu Lympho 3.23 10^3/µL 1-3
Bạch cầu đơn nhân % 11.20 % 2-8
Bạch cầu hạt ưa acid % 6.29 % 1.00-4.00
9
Bệnh nhi nam 23 tháng tuổi vào viện vì tái khám và phẫu
thuật đóng khe hở vòm sau phẫu thuật đóng khe hở môi 2
bên. Qua hỏiVIII.
bệnh, TÓM TẮT
thăm khám lâmBỆNH ÁNlâm sàng ghi
sàng và cận
nhận:
-bệnh nhi tỉnh táo, tiếp xúc tốt
-Da niêm mạc hồng
-tổng trạng tốt
-sinh hiệu ổn định
-môi hồng, có vết sẹo mờ phần môi bên trái
-có khe hở vòm
-lưỡi chưa ghi nhận bất thường
- Phát âm: BN nói ngọng, phát âm không rõ nhiều từ
10
IX. CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
11
X. KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ
12
XI. TIÊN LƯỢNG
TỐT
13
XII . THEO DÕI QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ
1. Trước phẫu thuật:
14
XII . THEO DÕI QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ
2 .Phẫu thuật:
• Nhóm Phẫu thuật: BS. Châu; BS. Tú; BS.
Minh
• Ngày phẫu thuật: 08/11/2022
• Thời gian phẫu thuật: 08h10-09h30
• Chẩn đoán trước mổ: Khe hở môi toàn bộ trái
15
XII . THEO DÕI QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ
• Chẩn đoán: Khe hở môi toàn bộ trái
• Phương pháp điều trị: Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên - tạo
hình môi
Phẫu thuật viên chính: BS. Nguyễn Thúy Châu
Phẫu thuật viên phụ: BS. Bùi Hoàng Minh
• PP vô cảm: Gây mê nội khí quản
BS gây tê: BS. Nguyễn Thị Phương Dung
Kĩ thuật viên gây mê: KTV. Trần Thị Trâm
Điều dưỡng dụng cụ vòng trong: ĐD. Nguyễn Quỳnh Như
Điều dưỡng dụng cụ vòng ngoài: ĐD. Nguyễn Thị Kim Hương
16
XII . THEO DÕI QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ
17
XII . THEO DÕI QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ
- Sát trùng da ngoài mặt và trong miệng bằng Povidine 10%.
- Vẽ phác họa đường rạch, xâm mực
• Sử dụng kim nhỏ chấm vào mực xanh Methylen để đánh dấu những điểm quan trọng
• Đánh dấu đường rạch, đánh dấu vị trí nền mũi, 2 điểm đường viền da-niêm mạc (quan
trọng cho việc khâu sau này)
• Đánh dấu để phân biệt rõ phần ướt và phần khô của môi đỏ
- Gây tê co mạch tại chỗ môi Lidocaine 2% (Epinephrine 1/100000) vào những vùng sẽ
được cắt rạch và tách bóc (khoảng 2 ống)
a) Vùng mũi: Da vùng tháp mũi, Niêm mạc sụn bên mũi, Vùng trụ mũi, Vùng quanh
chân mũi, Sàn mũi.
b) Vùng môi: Da và cơ vùng mổ, chú ý mũi kim đi vào vị trí giữa lớp da và cơ môi; Niêm
mạc hai bờ khe hở; Niêm mạc môi đỏ; Hai ngách hành lang môi của hai bờ khe hở.
18
XII. THEO DÕI QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ
- Rạch, tạo vạt:
• Sử dụng lưỡi dao 15 rạch qua lớp da tạo vạt
• Sử dụng dao 11 để bóc tách phần cơ ra niêm mạc
• Cầm máu bằng dao điện
- Khâu đóng từng lớp bằng Vicryl
a. Dùng chỉ Vicryl 4-0
• Khâu đóng niêm mạc nền mũi.
• Khâu đóng một phần niêm mạc môi.
• Khâu đóng cơ vòng môi: hai đầu trên cơ vòng môi được khâu vào gai mũi.
b. Dùng chỉ Vicryl 5-0
• Khâu đầu vạt “L” vào vùng chân mũi (từ 5 đến 3).
• Khâu bờ nhân trung.
19
XII. THEO DÕI QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ
- Hoàn tất
• Hút dịch máu còn sót trong xoang mũi
• Lấy gạc đặt trong miệng ra
• Hoàn tất, làm sạch
• Đặt ống mũi
20
XIII. SAU PHẪU THUẬT
1. Đánh giá sau phẫu thuật
• Ước lượng máu mất: không đáng kể
• Truyền máu: không
• Biến chứng: không
• Mẫu xét nghiệm gởi đi: không
• Thiết bị cấy dưới da: không
21
XIII. SAU PHẪU THUẬT
2. Đơn thuốc
• Augbidil 250mg/31,25mg 2 lần/ngày 1 gói/lần
• Prednisolon 5mg 1 lần/ngày 1 viên/lần
• Biragan Kids 150mg 3 lần/ngày 1 gói/lần
22
CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ
LẮNG NGHE!!!
23