You are on page 1of 19

ĐẠI HỌC DUY TÂN BỆNH VIÊN TRUNG ƢƠNG HUẾ

KHOA RĂNG HÀM MẶT TRUNG TÂM RĂNG HÀM MẶT

Họ và tên: Hồ Huỳnh Quý Ngọc


Lớp: K25YDR1
MSSV: 25205417022
Nhóm: K25.2
BỆNH ÁN THI LÂM SÀNG

MÔN: NHA CHU 1

Điểm Cán bộ chấm thi 1 Cán bộ chấm thi 2

I. PHẦN HÀNH CHÍNH


1. Họ và tên bệnh nhân : D NG HO NG H NH
2. uổi : 37
3. Gi i :N
4. Nghề nghiệp : Gi t
5. h : Ph th ng- h hi n Hu
6. Ngày vào viện : 10h30, ngày 22/03/2023
7. Ngày làm bệnh án : 11h00, ngày 22/03/2023
II. LÝ DO ĐẾN KHÁM:
Ch u nhiều khi đ nh răng kè v i đó tình trạng
hôi iệng.
III. BỆNH SỬ
Theo ời bệnh nhân kh i, h đâ h n 3 th ng tr khi đ n kh ,
bệnh nhân b t đ u xuất hiện tình trạng h u khi đ nh răng, u
ẫn v o bọt ke đ nh răng kè tình trạng hôi iệng v gi
bu t khi ăn th ăn nóng h ạnh. B n đ u tình trạng u ẫn bọt
ke đ nh răng ít n n bệnh nhân không xử trí gì v không đi kh .
Kho ng 1 th ng n , khi đ nh răng bệnh nhân thấ u ẫn v o bọt
kem nhiều, tình trạng hôi iệng tăng dù đã sử dụng n s iệng
th ờng xu n v đổi oại n n đ n kh răng iệng tại kho Nh
tổng qu t, Bệnh viện rung ng Hu ngày 23/03/2023
IV. TIỀN SỬ
1. Bản thân:
Toàn thân:
- Nội kho : Ch ghi nhận bệnh ý nội kho h sử dụng thu th ờng
xuyên
- Ngoại kho : Ch ghi nhận bất th ờng
- Thói quen: H t thu 10 nă , ½ gói/ng
Răng hàm mặt:
 hói quen vệ sinh răng iệng:
+ Ăn nhai đều 2 bên hàm.
+ nh răng 2 n/ng . Ch i răng theo hiều ngang và dọ , hủ u là
ngang.
+ h b n h i 1 nă / n
+ 1 th ng g n đâ o sử dụng n s iệng.
+ Không ó thói quen thă kh răng iệng đ nh kỳ.
+ Ch ghi nhận bệnh ý hấn th ng h t tr đó
2. Gia đình:
- Không i bệnh ý nội, ngoại kho , răng hàm t gì đ biệt.
V. KHÁM LÂM SÀNG
1. Khám toàn thân: Sinh hiệu
 Bệnh nhân t nh táo, ti p xúc t t. Mạ h: 78 n/ph t
 Da niêm ạ hồng. Nhiệt độ: 370C
 Không phù, không s t, không xuất hu t d i d . Hu t p: 110/70 Hg
 Hạ h ngoại bi n không sờ thấ . Nh p thở: 20 n/ph t
2. Khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt: Cân n ng: 65 kg
a) Triệu chứng cơ năng: Chiều cao: 1m70
 Tình trạng hôi iệng BMI = 22,49 (kg/m2 )
 C giác ê bu t khi ăn th ăn nóng hay ạnh
b) Triệu chứng thực thể:
2.1. Khám ngoài t
 M t cân x ng qu đ ờng giữ
 Ch phát hiện bất th ờng ngo i t.
 Không sờ thấ hạ h ngoại biên.
2.2. Khám kh p n và kh p thái đ ng h
 Khám khớp cắn theo Angle:
 ng quan R6: Hạng I
 ng quan R3: Hạng I
 ộ n chìa: #3 mm.
 ộ n phủ: #1 mm.
 Khám khớp thái dương hàm:
 Há iệng t i đ : 4 cm.
 Kh p th i d ng hàm hai bên
ân x ng, không phù nề, không
đ u khi ăn nh i
 Vận động há ngậ , tr t hàm theo các h ng bình th ờng.
 Không nghe thấ ti ng k u kh p bệnh lý.
2.3. Khám trong iệng
2.3.1. Khám mô mềm
+ Niêm mạ ôi, , ỡi, khẩu i, ỡi gà, amidan không có dấu hiệu bất th ờng.
+ Lỗ ng Stenon, Wh rton bình th ờng, không viêm tấy, không loét hay sùi.
+ Niêm mạ ỡi hồng, không có dấu hiệu bất th ờng, vận động bình th ờng.
2.3.2. Khám răng
 Ph n hàm 1:
 .18 h ph t hiện tr n ung h
 Mòn t nhai ở các răng i, đ biệt là các răng i n.
 C răng không ung , thă kh bằng th trâ không
kẹt ho sụp ỗ, gõ ngang và gõ dọ không đ u, h phát
hiện tổn th ng tủ và môquanh chóp.
 Ph n hàm 2:
 Mòn t nhai ở các răng i, đ biệt là các răng i n.
 C răng không ung , thă kh bằng th trâ không
kẹt ho sụp ỗ, gõ ngang và gõ dọ không đ u, h phát
hiện tổn th ng tủ và môquanh chóp.
 Ph n hàm 3:
 Mòn rìa n răng 31, có màu đen
 Mòn t nhai ở các răng i, đ biệt là các răng i n.
 R.38 tổn th ng ất hất ở rãnh x ngo i v rãnh g n trong
kí h th #2 x 0,5 x 0,5 , ó kẹt th trâ khi thă
kh , u đen, gõ ng ng và gõ dọ không đ u.
 C răng không ung , tr .38 thì răng thă kh
bằng th trâ không kẹt ho sụp ỗ, gõ ng ng v gõ
dọ không đ u, h ph t hiện tổn th ng tủ và mô quanh
chóp.
 Ph n hàm 4:
 Mòn rìa n răng 41 và 42 có màu đen
 Mòn t nhai ở các răng i, đ biệt là các răng i n.
 R.48 tổn th ng ất hất ở h tam giác ngoài kích th
#1 x 0,5 x 0,5 mm, ó kẹt th trâ khi thă kh , x t
h i ó bu t, gõ ng ng v gõ dọ không đ u.
 C răng không ung , tr .48 thì răng thă kh
bằng th trâ không kẹt ho sụp ỗ, x t h i không
bu t, gõ ng ng v gõ dọ không đ u
Sơ đồ răng

1 2
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
4 3

Ch ph t hiện tr n ung h Sâu ng răng


2.3.3. Khám nha chu:
 Vùng lục phân I:
Tình trạng mảng bám
M ng bám răng bám quá 2/3 bề t thân răng ở t ngoài và t trong tất
răng. C o răng tr n n u hiện diện ở t ngo i .17, .16 v t trong tất
răng không qu 1/3 bề t thân răng. C o răng d in u hiện diện ở t ngo i .16
v t trong .17. V t dính u v ng nâu d đ phủ h t t ngo i .16, .17; t
bên và t trong ủ tất các răng.
 Ch s ng bám PlI (plaque index) ủ Loe và Silness (1967)
17 16 15 14
2 3 2 3 2 3 2 1 2 1 2 3
PlI t răng
1 2 1 1
PlI răng 2 2,5 1,5 1,75
PlI Vùng I = ∑P I14-17 / 4 = 1,94
Khám nướu
 Hình thể ngo i: g i n uv n u viền u hồng nhạt, .16 v .17 tí nhẹ,
phù, không săn h , thổi khô thấ ất ấ tấ d ,g in u tròn, khi
thă kh đ u, dễ h u, ni ạ iệng ở ng h h nh ng h i h v
vùng n u viền R.16 thẫ màu nâu.
 Ch s n u GI (gingival index) ủ Loe và Silness (1963):
17 16 15 14
3 3 3 3 3 3 2 1 2 2 2 2
GI t răng
2 2 2 2
GI răng 2,75 2,75 1,75 2
GI vùng I = ∑GI14-17 / 4 = 2,3 (Trong kho ng 2-3: viêm n u n ng)
 Ch máu khi thă dò BOP (Bleeding on probing):
17 16 15 14

BOP t răng

Ch máu khi thă dò ở tất các răng.


=% BOPvùngI = (∑v trí h u khi thă kh *100)/∑ v trí thă kh = 75 %
Mô nha chu sâu
 ộ sâu túi thă dò PPD (Probing Pocket Depth):
17 16 15 14
PPD t răng 2 3 3 3 4 3 3 2 2 2 2 3
(mm) 2 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2
Có túi nha chu ở bờ viền n u răng 16.
 Mất bám dính lâm sàng CAL (Clinical Attachment Loss):
17 16 15 14
CAL t răng 0 1 1 1 3 1 1 0 0 0 0 1
(mm) 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1
Mất bám dính ở tất răng tr n vùng ụ phân I.
Vùng lục phân II:
Tình trạng mảng bám
M ng b răng b qu 1/3 nh ng không b qu 2/3 bề t thân răng ở
t ngo i v t trong tất răng. C o răng tr n n u hiện diện ở t ngo i v
t trong tất các răng không quá 1/3 bề t thân răng. Cao răng d in u hiện diện
ở t ngo i .13 v .23. V t dính u v ng nâu phủ h đ n 1/3 thân răng ở t
ngoài và dày đ phủ quá 2/3 bề t thân răng t trong ủ tất răng.
 Ch s ng bám PlI (plaque index) ủ Loe và Silness (1967)
13 12 11 21 22 23
2 3 2 1 2 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 2 3
PlI t răng
2 2 2 2 2 2
PlI răng 2,25 1,5 1,5 1,5 1,25 2
PlI Vùng II = ∑P I13-23 / 6= 1,67
Khám nướu
 Hình thể ngo i: g i n uv n u viền u hồng nhạt; bờ viền n u .13,
.12, .11 v .23 tí nhẹ, phù, không săn h , thổi khô thấ ất ấ tấ
d ,g in u tròn, khi thă kh đ u, dễ h u, ni ạ iệng ở
ng h h nh ng h i h thẫ u nâu. Khe t gi đen hiện diện ở kẽ
giữ răng 11 và 12; 21 và 22.
 Ch s n u GI (gingival index) ủ Loe và Silness (1963):
13 12 11 21 22 23
2 3 2 1 2 2 2 2 1 1 2 2 2 1 1 2 3 2
GI t răng
1 2 1 1 1 1
GI răng 2 1,75 1,5 1,5 1,25 2
GI vùng II = ∑GI13-23 / 6 = 1,67 (trong kho ng 1-2: viêm n u trung bình)
 Ch máu khi thă dò BOP (Bleeding on probing):
13 12 11 21 22 23

BOP t răng

Ch máu khi thă kh ởh uh t t ngoài các răng 13, 12, 11, 23.
% BOPvùngII = (∑v trí h u khi thă kh *100)/∑ v trí thă kh = 41,67 %
Mô nha chu sâu
 ộ sâu túi thă dò PPD (Probing Pocket Depth):
13 12 11 21 22 23
PPD t răng 2 3 2 2 3 1 1 1 2 2 1 1 1 2 1 2 3 2
(mm) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Không có túi nha chu.
 Mất bám dính lâm sàng CAL (Clinical Attachment Loss):
13 12 11 21 22 23
CAL t răng 0 3 0 0 2 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 0
(mm) 0 1 0 0 1 1 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 1 0
Mất bám dính ở tất răng tr n vùng ụ phân II.
Vùng lục phân III:
Tình trạng mảng bám
M ng bám răng bám quá 2/3 bề t thân răng ở t ngoài và t trong tất
răng. C o răng tr n n u hiện diện ở t ngo i v t trong tất răng không
qu 1/3 bề t thân răng. C o răng d in u hiện diện ở t ngo i tất răng v
t trong .25, .26, .27. V t dính u v ng nâu d đ phủ qu 2/3 t ngo i
R.26, R.27; t bên và t trong (tr R.24) ủ h u h t các răng.
 Ch s ng bám PlI (plaque index) ủ Loe và Silness (1967)
24 25 26 27 28
2 2 1 2 2 1 3 3 3 2 2 2 1 2 2
PlI t răng
1 3 2 2 2
PlI răng 1,5 2 2,75 2 1,75
PlI Vùng III = ∑P I24-28 / 5 = 2
Khám nướu
 Hình thể ngo i: g i n u v n u viền u tí nhẹ, phù, không săn h ,
thổi khô thấ ất ấ tấ d cam, g i n u tròn, khi thă kh đ u, dễ
h u, ni ạ iệng ở ng h h nh ng h i h v vùng ô n u t
ngoài R.26, R.27 thẫ màu nâu.
 Ch s n u GI (gingival index) ủ Loe và Silness (1963):
24 25 26 27 28
1 2 1 1 2 2 3 3 3 2 2 2 2 2 2
GI t răng
1 2 3 3 2
GI răng 1,25 1,75 3 2,25 2
GI vùng III = ∑GI24-28/ 5 = 2,05 (trong kho ng 2-3: viêm n u n ng
 Ch máu khi thă dò BOP (Bleeding on probing):
24 25 26 27 28
BOP t răng

Ch máu khi thă dò ở răng 24, 25, 26, 27.


% BOPvùngIII = (∑v trí h u khi thă kh *100)/∑ v trí thă kh = 50%
Mô nha chu sâu
 ộ sâu túi thă dò PPD (Probing Pocket Depth):
24 25 26 27 28
PPD t răng 2 3 2 2 3 3 3 4 2 2 2 2 2 2 2
(mm) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Có túi nha chu ở t ngo i răng 26.
 Mất bám dính lâm sàng CAL (Clinical Attachment Loss):
24 25 26 27 28
CAL t răng 0 3 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0
(mm) 1 1 0 1 0 1 3 1 1 1 0 0 0 0 0
Có ất bám dính tất răng ở vùng ụ phân III
Vùng lục phân IV:
Tình trạng mảng bám
M ng bám răng bám quá 2/3 bề t thân răng ở t ngoài và t trong tất
răng. C o răng tr n n u hiện diện ở t ngo i v t trong tất răng không
quá 1/3 bề t thân răng. Cao răng d i n u hiện diện ở t ngoài R.36, R.37 và t
trong tất các răng. V t dính màu vàng nâu dày đ phủ quá 2/3 t ngoài R.36, R.37;
t bên và t trong ủ tất các răng.
 Ch s ng bám PlI (plaque index) ủ Loe và Silness (1967)
34 35 36 37 38
1 3 2 2 3 3 3 3 3 3 3 2 2 2 2
PlI t răng
2 3 3 2 2
PlI răng 2 2,75 3 2,5 2
PlI Vùng IV = ∑P I34-38 / 5 = 2,45
Khám nướu
 Hình thể ngo i: g i n uv n u viền u tí nhẹ, phù, không săn h ,
thổi khô thấ ất ấ tấ da cam, gai n u tròn, khi thă khám đ u, dễ
h u, ni ạ iệng ở ng h h nh ng h i h v vùng n u viền
.35, .36 thẫ u nâu. ụt n u t ngo i .36 ộ vùng hẽ hân răng #1
mm
 Ch s n u GI (gingival index) ủ Loe và Silness (1963):
34 35 36 37 38
2 1 2 2 2 2 2 3 3 3 3 2 2 1 1
GI t răng
2 2 2 2 1
GI răng 1,75 2 2,5 2,5 1,25
GI vùng IV = ∑GI34-38/ 5 = 2 (trong kho ng 2-3: viêm n u n ng)
 Ch máu khi thă dò BOP (Bleeding on probing):
34 35 36 37 38

BOP t răng

Ch máu khi thă dò ở răng 34, 35, 36, 37.


% BOPvùngIV = (∑v trí h u khi thă kh *100)/∑ v trí thă kh = 50%
Mô nha chu sâu
 ộ sâu túi thă dò PPD (Probing Pocket Depth):
34 35 36 37 38
PPD t răng 2 2 2 2 2 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2
(mm) 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 2 2 2
Không có túi nha chu.
 Mất bám dính lâm sàng CAL (Clinical Attachment Loss):
34 35 36 37 38
CAL t răng 1 1 1 1 0 1 1 4 1 1 1 1 1 1 0
(mm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 0
Mất bám dính ở tất răng tr n vùng ụ phân IV
Vùng lục phân V:
Tình trạng mảng bám
M ng bám răng bám quá 2/3 bề t thân răng ở t ngoài và t trong tất
răng. C o răng tr n n u u v ng nâu hiện diện ở t ngo i v t trong tất
răng không qu 2/3 bề t thân răng. C o răng d in u hiện diện ở t ngo i
R.43, R.42, R.31 v t trong tất răng. V t dính d đ phủ h t bề t thân
răng ở t bên và t trong ủ tất các răng.
 Ch s ng bám PlI (plaque index) ủ Loe và Silness (1967)

43 42 41 31 32 33
3 3 2 3 3 2 3 2 3 3 2 3 3 3 3 2 3 2
PlI t răng
3 3 3 3 2 2
PlI răng 2,75 2,75 2,75 2,75 2,75 2,25
PlI Vùng V = ∑P I43-33 / 6 = 2,67
Khám nướu
 Hình thể ngo i: g i n u v n u viền u hồng nhạt, bờ viền n u t
ngo i ủ .43, .42, .41, .32, 33 b tí nhẹ, phù, không săn h , thổi
khô thấ ất ấ tấ d , g i n u tròn, khi thă kh đ u, dễ h
u, ni ạ iệng ở ng h h nh ng h i h thẫ u nâu. ụt n u ở
t ngo i .41 #1 , .32 #1 . Khe t gi đen hiện diện ở kẽ giữ
tất các răng.
 Ch s n u GI (gingival index) ủ Loe và Silness (1963):
43 42 41 31 32 33
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 3 3 3 3 3
GI t răng
3 2 3 2 2 3
GI răng 3 2,75 3 2,75 2,25 3
GI vùng V = ∑GI43-33 / 6 = 2,29 (trong kho ng 2-3: viêm n u n ng)
 Ch máu khi thă dò BOP (Bleeding on probing):
43 42 41 31 32 33

BOP t răng

Ch máu khi thă dò ở tất các răng ử


% BOPvùngV = (∑v trí h u khi thă kh *100)/∑ v trí thă kh = 61, 11%
Mô nha chu sâu
 ộ sâu túi thă dò PPD (Probing Pocket Depth):
43 42 41 31 32 33
PPD t răng 2 3 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 2 3 3 2 2
(mm) 2 3 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 2 2 2 2 2 2
Không có túi nha chu.
 Mất bám dính lâm sàng CAL (Clinical Attachment Loss):
43 42 41 31 32 33
CAL t răng 1 3 1 0 3 1 1 3 1 0 1 0 1 3 1 1 2 0
(mm) 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 0
Mất bám dính ở tất răng tr n vùng ụ phân V.
Vùng lục phân VI:
Tình trạng mảng bám
M ng bám răng bám quá 2/3 bề t thân răng ở t ngoài và t trong tất
răng. C o răng tr n n u hiện diện ở t ngo i v t trong tất răng không
qu 1/3 bề t thân răng. C o răng d in u hiện diện ở t ngo i .44, .46, .47
và t trong tất các răng. V t dính màu vàng nâu phủ không quá 1/3 t ngoài R.36,
R.37; phủ quá 2/3 bề t thân răng ở t bên và t trong ủ tất các răng.
 Ch s ng bám PlI (plaque index) ủ Loe và Silness (1967)
48 47 46 45 44
2 2 2 2 3 2 3 3 3 3 2 2 2 2 2
PlI t răng
3 3 3 3 2
PlI răng 2,25 2,5 3 2,5 2
PlI Vùng VI = ∑P I44-48/ 5 = 2,45
Khám nướu
 Hình thể ngo i: g i n u v n u viền u tí nhẹ, phù, không săn h ,
thổi khô thấ ất ấ tấ da cam, gai n u tròn, khi thă kh đ u, dễ
h u, ni ạ iệng ở ng h h nh ng h i h thẫ u nâu. ụt
n u t ngoài R.46 ộ vùng hẽ hân răng #2- 2,5 mm
 Ch s n u GI (gingival index) ủ Loe và Silness (1963):
48 47 46 45 44
1 2 2 2 3 2 3 3 3 1 1 1 1 2 2
GI t răng
2 2 3 3 2
GI răng 1,75 2,5 3 1,5 1,75
GI vùng VI = ∑GI44-48 / 5 = 2,1 (trong kho ng 2-3: viêm n u n ng)

 Ch máu khi thă dò BOP (Bleeding on probing):


48 47 46 45 44

BOP t răng

Có h máu khi thă dò ở h u h t răng.


% BOPvùngVI = (∑v trí h u khi thă kh *100)/∑v trí thă kh = 60 %
Mô nha chu sâu
 ộ sâu túi thă dò PPD (Probing Pocket Depth):
48 47 46 45 44
PPD t răng 2 2 3 3 4 3 3 2 3 2 2 2 2 2 2
(mm) 2 2 2 2 2 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2
 Mất bám dính lâm sàng CAL (Clinical Attachment Loss):
48 47 46 45 44
CAL t răng 0 0 1 1 3 1 2 4 2 1 1 1 1 1 1
(mm) 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Mất bám dính ở tất răng tr n vùng ụ phân VI
PlI toàn hàm (Plaque Index ủ Loe and Silness (1963) = 2,2 (kém)
GI toàn hàm (Gingival Index ủ Loe and Silness (1967) = 2,0 (vi n u n ng)
BOP toàn hàm = 56,3 %
%CAL = 68,3%
3. Khám cơ quan khác
 Tu n ho n: không hồi hộp, đ nh tr ng ng
 Hô hấp: không ho, không khó thở
 Tiêu hóa: ăn u ng bình th ờng
 i t niệu: tiểu th ờng, n tiểu vàng trong
 h n kinh, x ng kh p: bệnh t nh, không đ u đ u, không hóng t,
không ng kh p
 Các quan khác: h phát hiện bất th ờng.
VI. CẬN LÂM SÀNG:
ề ngh hụp phim Xquang toàn hàm (PANORAMA) để kh o sát tình trạng tiêu
x ng ổ răng để h h n huẩn đo n.
VII. TÓM TẮT, BIỆN LUẬN, CHẨN ĐOÁN
1. Tóm tắt
Bệnh nhân nam, 3 8 tuổi đ n khám vì h máu khi đ nh răng kè tình
trạng hôi iệng, v bu t răng khi ăn đồ ăn nóng ho ạnh.Qua hỏi bệnh, thă
khám lâm sàng, ận lâm sàng, em rút ra ột s hội h ng và dấu h ng sau:
 Dấu h ng Viêm nha chu: (phân oại vi nh hu 2017 ủ AAP/EPF)
 Triệu chứng cơ năng:
 Tình trạng hôi iệng
 C giác ê bu t khi ăn th ăn nóng hay ạnh
 Triệu chứng thực thể:
 N u màu hồng nhạt, đôi hỗ đỏ thẫ , mô n u s ng phù, thổi khô không thấ
ấ tấ da cam, khi thă khám đ u, dễ h máu.
 C o răng tr n n u ở tất răng v i ng < 1/3 bề t thân răng. C o
răng d i n u hiện diện nhiều ở t ngoài và đ s là ở t trong ủ ột s
răng.
 M ng b răng b qu 2/3 bề t thân răng ở t ngo i v t trong tất
răng i
 V t dính màu vàng nâu dày đ phủ h u h t các t ủ tất các răng.
 Mất b dính vùng kẽ CAL > 2 ở nhiều răng không iền kề
 Ch máu khi thă dò ở đ s tất các răng, hi 56,3% toàn hàm.
 PPD ủ R16, R26,R.47 ≥ 4
 Tình trạng ất bám dính hiện diện ở răng 26, 32, 36, 41, 46
>30% toàn hàm
 Dấu h ng thâm nhiễ n u do hút thu lá lâu nă :
 iền sử: hút thu lá th ờng xu n 1/2 gói/ng
 D i niêm ạ iệng ở vùng ngách hành lang tại h tr n v hàm d i
thẫ màu nâu.
 Dấu h ng ó gi tr kh :
 n t i nh hu không h d h ủ
 P I to n h : 2.2 => k
 Không ghi nhận răng ung h ất r ng
 BMI thể trạng trung bình
Chuẩn đoán sơ bộ: Viêm nha chu
2. Biện luận
 Về chẩn đoán:
Các triệu h ng rõ ràng ủ viêm n u, hôi iệng s u khi đ nh răng, h
máu khi đ nh răng ùng v i tình trạng ng b , o răng tr n n u, v t
dính; u s n u hồng nhạt, đôi hỗ đỏ thẫ ; s ng phù; thổi khô không
thấ ấ tấ d ; khi thă kh đ u; dễ h u; tụt n u.Bệnh nhân
có cao răng d i n u, hình thành túi nha chu và ất bám dính ở ột s răng,
trong đó tình trạng ất bám dính hi trên 30% toàn hàm. ề ngh có thêm
ận lâm sàng nh hụp phi P nor để kh o s t tình trạng ti u x ng
trong bệnh ý ủ viêm nha chu ạn tính và để huẩn đo n phân biệt v i viêm
nha chu tấn công.
 Về độ phân bố:
%CAL > 30%( 68,3%) v trí tổn th ng, e x đ nh đ đâ dạng to n thể
 Về độ trầm trọng:
- ộ sâu thă dò n nhất ≤ 4 , không ó s ng th ng vùng hẽ, b t đ u
hình th nh t i nh hu, v không ó tiền sử ất răng do nh hu nh ng vì thi u
phi hụp x-qu ng, không thể đ nh gi độ ti u x ng n n khôgn thể đ r
k t uận hính x ở gi i đoạn n o ủ bệnh. E đề ngh hụp phi x-quang toàn
nh để x đ nh hính x gi i đoạn tr ờng h p Vi nh hu.
 Về tiến triển của bệnh:
- Bệnh nhân ó ghi nhận tiền sử h t thu h n 10 nă , h t ½ gói/ng t ng
đ ng ≤ 10 đi u u t ngu đ ông nhận sẽ tăng s hu ển đổi t
gii i đoạn n s ng gi i đoạn ki nh ng vì không ó phi X-qu ng to n nh n n
e không thể x đ nh đ ti n triển ủ bệnh.
3. Chẩn đoán xác định:
Viêm nha chu toàn thể ó u t ngu (phân oại vi nh hu 2017
ủ AAP/EPF)
VIII. ĐIỀU TRỊ:
- Lấ o răng to n h .
- Nạo t i nh hu.
- H ng dẫn vệ sinh răng iệng.
- i kh đ nh kì.
- Khu n bệnh nhân n n ng ng h t thu .
IX. TIÊN LƢỢNG
i n ng: Dè d t
Bệnh nhân ó tình trạng vi nh hu to n thể, BMI trung bình, có thói quen hút
thu ≤ 10 đi u, răng ệ h ạ v thói quen vệ sinh răng iệng k n n tí h tụ
nhiều o răng tr n n u, d i n u. Bệnh nhân s u khi ấ o r ng thì n ph i
h ng dẫn vệ sinh răng iệng đ ng h, hình th nh thói quen vệ sinh răng
iệng t t, bỏ thói quen h t thu , t i kh đ nh kì để theo dõi triệu h ng
ủ bệnh thì bệnh tình ti n triễn hậ ại. E ti n ng tr n bệnh nhân này là dè
d t

X. DỰ PHÒNG
- H ng dẫn vệ sinh răng iệng.
 h đổi thói quen VS M ủ bệnh nhân: H ng dẫn h i răng đ ng h, h i ỡi,
h i răng 2 n/ng .
 N n dùng h nh kho ho tă n , hạn h dùng tă x răng.
 Cạo o răng đ nh kì 6 th ng/ n.
 Sử dụng n s iệng Ch orhexidine 0,12%.
- i kh v điều tr k p thời khi ph t hiện bất th ờng để tr nh bệnh diễn ti n n ng
lên.
- Khuyên bệnh nhân n n ng ng hút thu lá.
-

You might also like