Professional Documents
Culture Documents
1 2
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
4 3
BOP t răng
BOP t răng
Ch máu khi thă kh ởh uh t t ngoài các răng 13, 12, 11, 23.
% BOPvùngII = (∑v trí h u khi thă kh *100)/∑ v trí thă kh = 41,67 %
Mô nha chu sâu
ộ sâu túi thă dò PPD (Probing Pocket Depth):
13 12 11 21 22 23
PPD t răng 2 3 2 2 3 1 1 1 2 2 1 1 1 2 1 2 3 2
(mm) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Không có túi nha chu.
Mất bám dính lâm sàng CAL (Clinical Attachment Loss):
13 12 11 21 22 23
CAL t răng 0 3 0 0 2 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 0
(mm) 0 1 0 0 1 1 1 1 0 0 0 1 1 0 1 1 1 0
Mất bám dính ở tất răng tr n vùng ụ phân II.
Vùng lục phân III:
Tình trạng mảng bám
M ng bám răng bám quá 2/3 bề t thân răng ở t ngoài và t trong tất
răng. C o răng tr n n u hiện diện ở t ngo i v t trong tất răng không
qu 1/3 bề t thân răng. C o răng d in u hiện diện ở t ngo i tất răng v
t trong .25, .26, .27. V t dính u v ng nâu d đ phủ qu 2/3 t ngo i
R.26, R.27; t bên và t trong (tr R.24) ủ h u h t các răng.
Ch s ng bám PlI (plaque index) ủ Loe và Silness (1967)
24 25 26 27 28
2 2 1 2 2 1 3 3 3 2 2 2 1 2 2
PlI t răng
1 3 2 2 2
PlI răng 1,5 2 2,75 2 1,75
PlI Vùng III = ∑P I24-28 / 5 = 2
Khám nướu
Hình thể ngo i: g i n u v n u viền u tí nhẹ, phù, không săn h ,
thổi khô thấ ất ấ tấ d cam, g i n u tròn, khi thă kh đ u, dễ
h u, ni ạ iệng ở ng h h nh ng h i h v vùng ô n u t
ngoài R.26, R.27 thẫ màu nâu.
Ch s n u GI (gingival index) ủ Loe và Silness (1963):
24 25 26 27 28
1 2 1 1 2 2 3 3 3 2 2 2 2 2 2
GI t răng
1 2 3 3 2
GI răng 1,25 1,75 3 2,25 2
GI vùng III = ∑GI24-28/ 5 = 2,05 (trong kho ng 2-3: viêm n u n ng
Ch máu khi thă dò BOP (Bleeding on probing):
24 25 26 27 28
BOP t răng
BOP t răng
43 42 41 31 32 33
3 3 2 3 3 2 3 2 3 3 2 3 3 3 3 2 3 2
PlI t răng
3 3 3 3 2 2
PlI răng 2,75 2,75 2,75 2,75 2,75 2,25
PlI Vùng V = ∑P I43-33 / 6 = 2,67
Khám nướu
Hình thể ngo i: g i n u v n u viền u hồng nhạt, bờ viền n u t
ngo i ủ .43, .42, .41, .32, 33 b tí nhẹ, phù, không săn h , thổi
khô thấ ất ấ tấ d , g i n u tròn, khi thă kh đ u, dễ h
u, ni ạ iệng ở ng h h nh ng h i h thẫ u nâu. ụt n u ở
t ngo i .41 #1 , .32 #1 . Khe t gi đen hiện diện ở kẽ giữ
tất các răng.
Ch s n u GI (gingival index) ủ Loe và Silness (1963):
43 42 41 31 32 33
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 3 3 3 3 3
GI t răng
3 2 3 2 2 3
GI răng 3 2,75 3 2,75 2,25 3
GI vùng V = ∑GI43-33 / 6 = 2,29 (trong kho ng 2-3: viêm n u n ng)
Ch máu khi thă dò BOP (Bleeding on probing):
43 42 41 31 32 33
BOP t răng
BOP t răng
X. DỰ PHÒNG
- H ng dẫn vệ sinh răng iệng.
h đổi thói quen VS M ủ bệnh nhân: H ng dẫn h i răng đ ng h, h i ỡi,
h i răng 2 n/ng .
N n dùng h nh kho ho tă n , hạn h dùng tă x răng.
Cạo o răng đ nh kì 6 th ng/ n.
Sử dụng n s iệng Ch orhexidine 0,12%.
- i kh v điều tr k p thời khi ph t hiện bất th ờng để tr nh bệnh diễn ti n n ng
lên.
- Khuyên bệnh nhân n n ng ng hút thu lá.
-