Professional Documents
Culture Documents
Co
TÌNH TRẠNG MÔ RĂNG, VSRM
NHẬN XÉT
- Diện mòn mặt nhai: chưa ghi nhận.
- Diện mòn bờ cắn và đỉnh múi: 13 (đỉnh múi), 14 (đỉnh múi N),
16 (múi GT), 24 (đỉnh múi N), 33 (gờ múi X), 35 (đỉnh múi N), 36
(múi GN), 43 (gờ múi X), 45 (đỉnh múi ngoài), 46 (múi GN).
- Sâu nhiều răng.
- Khuyết cổ răng: chưa ghi nhận.
- Tật đẩy lưỡi: không
- Vấn đề khác: miếng trám đổi màu.
KHỚP THÁI DƯƠNG HÀM:
- Sờ khớp không đau.
- Tiếng kêu khớp: có tiếng lục cục cả 2 bên khi há
lớn.
PHIM TOÀN CẢNH
- Số lượng: 29 răng.
- Răng 48 mọc nghiêng gần.
- Chân răng vĩnh viễn đã đóng chóp.
- Mô nha chu bình thường, không tiêu xương.
PHIM SỌ NGHIÊNG
PHIM SỌ NGHIÊNG
Các góc độ và Bệnh Giá trị trung Phân tích
khoảng cách nhân bình
XHT SNA 80 83.87° ± 2.9° Hàm trên bình thường so với nền sọ
XHD SNB 83 80.8° ± 2.4° Hàm dưới bình thường so với nền sọ
Góc SN-GoGn 28 30.07° ± 3.42° Hướng phát triển của xhd bình thường so với
hướng phát triển chung của khối mặt
Tương quan Góc ANB -3 0 - 4° Hạng III do hàm dưới ra trước so với nền sọ,
giữa XHT hàm trên bình thường.
và XHD
PHIM SỌ NGHIÊNG
Các góc độ và Bệnh Giá trị Phân tích
khoảng cách nhân trung bình
Vị trí của RCT K/c RCT → NA 8mm 5.44 ± 1.68 Răng cửa hàm trên nhô ra trước so với xương
hàm trên
Góc trục RCT với 42° 25.5° ± 4° Trục răng cửa hàm trên chìa
NA
Vị trí của RCCD K/c RCD → NB 6mm 6.24 ± Răng cửa dưới bình thường so với xương
1.5mm hàm dưới
Góc trục RCD với 37° 29.73° ± Trục răng cửa dưới chìa
NB 4.9°
Tương quan Góc giữa trục 103° 123° ± 7.84° Góc giữa trục răng HT và HD bất thường.
giữa RCT và răng cửa trên và Cần dựng trục 2 răng
RCD răng cửa dưới
Vị trí của RCD K/c Pog → NB 1mm 0.89 Vị trí RCD so với cằm bình thường
so với cằm ±1.58mm
PHIM SỌ NGHIÊNG
Kết luận phim:
- Bệnh nhân có tương quan hạng III do xương hàm dưới ra
trước so với nền sọ (SND).
- Lồi cầu hàm dưới ra trước so với nền sọ.
- Xương hàm dưới ngắn.
- Răng cửa hàm trên nhô ra trước so với xương hàm trên.
- Trục răng cửa hàm trên và hàm dưới chìa.
- Góc giữa trụng răng HT và HD bất thường → Cần dựng
trục 2 răng.
CHẨN ĐOÁN
MÔ MỀM MẶT
- Dạng mặt: lồi
- Môi: nhô ra so với đường thẩm mỹ S.
MÔ NHA CHU
- Mô nha chu khỏe mạnh.
CHẨN ĐOÁN
XƯƠNG
- Theo chiều trước sau: tương quan xương hạng III
do HD ra trước.
- Theo chiều ngang: tương quan bình thường.
- Theo chiều đứng: tương quan bình thường.
CHẨN ĐOÁN
RĂNG
- Răng cửa hàm trên nhô ra trước so với xương hàm trên.
- Răng cửa dưới bình thường so với xương hàm dưới.
- Khớp cắn hạng III.
Bệnh sử tổng quát: từng phẫu thuật nạo VA, cắt amidan, vẹo vách ngăn
mũi.
Khám lâm sàng thấy 2 bên mặt đối xứng qua đường giữa, 3 tầng mặt hài
hòa. Khi cười bị lệch phải, dạng mặt nhìn nghiêng lồi. Khớp cắn R3 bên
phải và trái hạng I, khớp cắn R6 bên phải và bên trái hạng I; cắn đối đầu,
cắn hở răng 12; răng 38, 48 đã mọc, mất răng 47.