You are on page 1of 26

TRÌNH CA LÂM SÀNG

CHỈNH HÌNH RĂNG MẶT


Bệnh nhân: Nguyễn Phương Thảo (N.P.T)
Giới tính: Nữ
Ngày tháng năm sinh: 26.07.2001
Nghề nghiệp: Sinh viên
Ngày khám: 15.5.2023
Mã số hồ sơ: 191304058
Bs điều trị:
Nguyễn Thị Thu Hiền_191304096
Nguyễn Hồng Phúc_191304056
Phan Thị Thảo_191304077
LÝ DO ĐẾN KHÁM: muốn cải thiện nụ cười để
tự tin hơn.
BỆNH SỬ TỔNG QUÁT:
- Từng phẫu thuật nạo VA, cắt amidan.
- Phẫu thuật vẹo vách ngăn mũi.
- Đang bị viêm xoang sàng.
TỔNG TRẠNG:
- Chiều cao: 1m55
- Cân nặng: 47kg
→ BMI: 19.56
→ Bình thường.
BỆNH SỬ RĂNG MIỆNG:
- Khám răng, lấy vôi định kì.
- Đã nhổ R18, R28, R47.
- Đã từng trám R16, R26, R17, R27, R35, R36, R37,
R46, R48.
NHẬN XÉT:
- Dạng mặt: hình oval
- Cân xứng: 2 nửa mặt cân xứng.
- Tỉ lệ 3 tầng mặt: hài hòa theo tỉ lệ 1:1:1

Bệnh nhân cười:


- Corridor: hẹp (cung răng rộng)
- Độ lộ răng: nhìn thấy 85 % khi cười
- Cân xứng: lệch phải
- Độ lộ nướu: ít (chỉ lộ gai nướu).
- Cung cười: straight
NHẬN XÉT:
- Dạng mặt nhìn nghiêng: lồi
- Góc mũi môi: 72 độ (góc lý tưởng là 90
- 120 độ).
- Góc môi cằm: 138 độ.
- Đường thẩm mỹ: môi nhô ra trước so
với đường thẩm mỹ S.
- Góc mp HD: nghi ngờ HD phát triển
theo theo hướng mở.
NHẬN XÉT
- Khớp cắn Angle bên phải: - Đường giữa hàm trên:
+ R6: hạng I trùng với đường giữa mặt.
+ R3: hạng I - Đường giữa hàm dưới: lệch
- Khớp cắn Angle bên trái: sang phải 1mm.
+ R6: hạng I - Tình trạng khác: cắn đối
+ R3: hạng I đầu, cắn hở răng 12.
NHẬN XÉT
- Hình dạng cung răng trên: dạng ovoid.
- Hình dạng cung răng dưới: dạng ovoid.
- Số lượng răng: 29 răng
Tình trạng khác:
- Răng 38, 48 đã mọc.
- Mất răng 47.
MẪU HÀM
NHẬN XÉT
- Khớp cắn Angle bên phải: - Độ cắn phủ: 0mm
+ R6: hạng I - Độ cắn chìa: 0mm
+ R3: hạng I - Tình trạng khác: cắn đối
- Khớp cắn Angle bên trái: đầu, cắn hở răng 12.
+ R6: hạng I
+ R3: hạng I
NHẬN XÉT
Hình dạng cung răng trên: hình ovoid.
Hình dạng cung răng dưới: hình ovoid.
Tình trạng răng:
- R31, 41, 42 xoay gần.
- R14 xoay xa.
- R34 nghiêng gần.
- R37 lệch trong.
- R38 lệch ngoài, xoay gần.
- Mất răng 47.
- Răng 48 lệch trong, nghiêng gần.
- Mòn răng: 13 (đỉnh múi), 14 (đỉnh múi N), 16 (múi
GT), 24 (đỉnh múi N), 33 (gờ múi X), 35 (đỉnh múi
N), 36 (múi GN), 43 (gờ múi X), 45 (đỉnh múi N), 46
(múi GN, múi XN).
NHẬN XÉT
- Chiều dài cung răng cần thiết:
HT: 75mm
HD: 66 mm
- Chiều dài cung răng hiện có:
HT: 74.5 mm
HD: 65.5 mm
- Thiếu chỗ/ Dư chỗ?
HT thiếu chỗ 0.5 mm.
HD thiếu chỗ 0.5 mm.
NHẬN XÉT
- Đường cong Spee:
Phần hàm bên phải: sâu 3mm (múi xa ngoài R46).
Phần hàm bên trái: sâu 2.5mm (múi xa R36).
TÌNH TRẠNG MÔ NHA CHU
Mô nha chu khỏe mạnh.
TÌNH TRẠNG MÔ RĂNG, VSRM
SƠ ĐỒ RĂNG

Co
TÌNH TRẠNG MÔ RĂNG, VSRM
NHẬN XÉT
- Diện mòn mặt nhai: chưa ghi nhận.
- Diện mòn bờ cắn và đỉnh múi: 13 (đỉnh múi), 14 (đỉnh múi N),
16 (múi GT), 24 (đỉnh múi N), 33 (gờ múi X), 35 (đỉnh múi N), 36
(múi GN), 43 (gờ múi X), 45 (đỉnh múi ngoài), 46 (múi GN).
- Sâu nhiều răng.
- Khuyết cổ răng: chưa ghi nhận.
- Tật đẩy lưỡi: không
- Vấn đề khác: miếng trám đổi màu.
KHỚP THÁI DƯƠNG HÀM:
- Sờ khớp không đau.
- Tiếng kêu khớp: có tiếng lục cục cả 2 bên khi há
lớn.
PHIM TOÀN CẢNH
- Số lượng: 29 răng.
- Răng 48 mọc nghiêng gần.
- Chân răng vĩnh viễn đã đóng chóp.
- Mô nha chu bình thường, không tiêu xương.
PHIM SỌ NGHIÊNG
PHIM SỌ NGHIÊNG
Các góc độ và Bệnh Giá trị trung Phân tích
khoảng cách nhân bình

XHT SNA 80 83.87° ± 2.9° Hàm trên bình thường so với nền sọ

XHD SNB 83 80.8° ± 2.4° Hàm dưới bình thường so với nền sọ

SND 80 76° Hàm dưới ra trước so với nền sọ

SE 15 22mm Lồi cầu hàm dưới ra trước so với nền sọ

SL 51 51mm Hàm dưới bình thường so với nền sọ

SE+SL 66 73mm Xương hàm dưới ngắn

Góc SN-GoGn 28 30.07° ± 3.42° Hướng phát triển của xhd bình thường so với
hướng phát triển chung của khối mặt

Tương quan Góc ANB -3 0 - 4° Hạng III do hàm dưới ra trước so với nền sọ,
giữa XHT hàm trên bình thường.
và XHD
PHIM SỌ NGHIÊNG
Các góc độ và Bệnh Giá trị Phân tích
khoảng cách nhân trung bình

Vị trí của RCT K/c RCT → NA 8mm 5.44 ± 1.68 Răng cửa hàm trên nhô ra trước so với xương
hàm trên

Góc trục RCT với 42° 25.5° ± 4° Trục răng cửa hàm trên chìa
NA

Vị trí của RCCD K/c RCD → NB 6mm 6.24 ± Răng cửa dưới bình thường so với xương
1.5mm hàm dưới

Góc trục RCD với 37° 29.73° ± Trục răng cửa dưới chìa
NB 4.9°

Tương quan Góc giữa trục 103° 123° ± 7.84° Góc giữa trục răng HT và HD bất thường.
giữa RCT và răng cửa trên và Cần dựng trục 2 răng
RCD răng cửa dưới

Vị trí của RCD K/c Pog → NB 1mm 0.89 Vị trí RCD so với cằm bình thường
so với cằm ±1.58mm
PHIM SỌ NGHIÊNG
Kết luận phim:
- Bệnh nhân có tương quan hạng III do xương hàm dưới ra
trước so với nền sọ (SND).
- Lồi cầu hàm dưới ra trước so với nền sọ.
- Xương hàm dưới ngắn.
- Răng cửa hàm trên nhô ra trước so với xương hàm trên.
- Trục răng cửa hàm trên và hàm dưới chìa.
- Góc giữa trụng răng HT và HD bất thường → Cần dựng
trục 2 răng.
CHẨN ĐOÁN
MÔ MỀM MẶT
- Dạng mặt: lồi
- Môi: nhô ra so với đường thẩm mỹ S.

MÔ NHA CHU
- Mô nha chu khỏe mạnh.
CHẨN ĐOÁN
XƯƠNG
- Theo chiều trước sau: tương quan xương hạng III
do HD ra trước.
- Theo chiều ngang: tương quan bình thường.
- Theo chiều đứng: tương quan bình thường.
CHẨN ĐOÁN
RĂNG
- Răng cửa hàm trên nhô ra trước so với xương hàm trên.
- Răng cửa dưới bình thường so với xương hàm dưới.
- Khớp cắn hạng III.

- HT thiếu chỗ 0.5mm.


- HD thiếu chỗ 0.5mm.
TÓM TẮT BỆNH ÁN
Bệnh nhân nữ tên N.P.T, 22 tuổi, đến khám răng vì muốn cải thiện nụ cười.

Bệnh sử tổng quát: từng phẫu thuật nạo VA, cắt amidan, vẹo vách ngăn
mũi.

Bệnh sử răng miệng:


- Đã nhổ R18, R28, R47.
- Đã từng trám R16 ,R26, R17, R27, R35, R36, R37, R46, R48.

Khám lâm sàng thấy 2 bên mặt đối xứng qua đường giữa, 3 tầng mặt hài
hòa. Khi cười bị lệch phải, dạng mặt nhìn nghiêng lồi. Khớp cắn R3 bên
phải và trái hạng I, khớp cắn R6 bên phải và bên trái hạng I; cắn đối đầu,
cắn hở răng 12; răng 38, 48 đã mọc, mất răng 47.

You might also like