You are on page 1of 5

😷

Viêm quanh cuống


ĐN
Là tình trạng viêm xảy ra ở tổ chức vùng cuống răng hay gặp do biến chứng
của viêm tủy răng (viêm mô tế bào quanh cuống) → Đau → Hạn chế ăn nhai →
Biến chứng phức tạp

Nguyên nhân

Nhiễm khuẩn

Khi bị viêm tủy, nếu lấy tủy ko sạch → tủy chết → đk thuận lợi có VK
xuống vùng cuống → Viêm quanh cuống

Viêm quanh răng: Khi VK tấn công vào vùng quanh răng → Đi xuống và
phá hủy vùng quanh răng đến vùng cuống → Viêm quanh cuống

Sang chấn

Sang chấn mạnh


⇒Vỡ, nứt, mẻ ⇒ Hở tủy răng ⇒ Tủy chết ⇒ Ko đc lấy sạch ⇒ Xuống
cuống ⇒ Viêm quanh cuống

Sang chấn nhẹ, liên tục

Có núm phụ ⇒ Khi ăn nhai, những núm bất thg chạm vào răng hàm
dưới ⇒ Lâu ngày làm cho tủy răng vùng cuống bị dập → tủy chết
đc can thiệp gây sang chấn cuống răng

Răng bị chấn thg, viêm nhiễm → Răng bị chồi lên/thòng xuống →


Khi ăn nhai, những răng đó gây ra sang chấn vùng cuống răng (do
nó dài hơn bthg)

Hàn răng ko đúng khớp cắn, làm cho hàm chỗ đó cao hơn so với
bthg

Răng giả làm cao hơn bthg

Viêm quanh cuống 1


Điều trị

Do BS đặt thuốc diệt tủy quá nhiều (or để thuốc quá lâu) or BN mẫn
cảm với thuốc diệt tủy → thuốc diệt tủy (bản chất là asen) xuống vùng
cuống → viêm quanh cuống

Lấy tủy ko sạch/Đẩy tủy xuống quá cuống/Đưa các vật liệu hàn đi quá
lỗ apex

TCLS

VQC cấp

Toàn thân

Sốt cao > 38 độ

Mệt mỏi, có dh NT: môi khô, lưỡi bẩn

Có thể có hạch ở vùng dưới hàm or dưới cằm

Cơ năng
Đau tự nhiên, dữ dội, liên tục (ko đau thành từng cơn như viêm tủy);
đau tăng khi có kth or khi cắn 2 hàm vào nhau
Cảm giác răng trồi cao và lung lay (Vì VQC là viêm vùng chóp răng ⇒
Khi viêm sinh ra dịch → Làm đẩy răng về phía mặt nhai (nơi có khoảng
trống) → Răng trồi lên → Dây chằng giãn ra → Lung lay răng

Thực thể

Khám ngoài

có thể sưng, đỏ không rõ ranh giới, ấn đau

Khám trong

Lợi: sưng nề, đỏ, có thể lan sang răng bên cạnh, ấn đau

Răng đổi màu (do tủy chết rồi, ko còn tủy nuôi dưỡng nữa nên
đổi sang màu xám đục)

Nhìn thấy lỗ sâu răng, điểm nứt trên răng, răng bị mòn (ở mặt
nhai/cổ răng), viêm quanh răng do cao răng

Nghiệm pháp lung lay: độ II or độ III

Viêm quanh cuống 2


Gõ dọc đau hơn gõ ngang

Thử tủy (-) ⇒ Tủy đã chết

XQ: vùng sáng quanh cuống, ranh giới ko rõ, dây chằng giãn
rộng

CĐPB
Viêm tủy cấp

Viêm tủy mủ
VQC bán cấp

Viêm loét cấp


Viêm quanh răng

CĐXĐ
Toàn thân, cơ năng, thực thể, Xquang

Tiến triển
Sau viêm 6 ngày, mủ tụ thoát ra theo đường

Ống tủy

Dây chằng

Xương ổ răng ⇒ Áp xe ở lợi or ở mô lỏng lẻo

Biến chứng

Áp xe quanh răng.

Viêm xương tủy hàm

Biến chứng xa: Viêm tấy lan tỏa, nhiễm khuẩn huyết

Điều trị

KS chống VK yếm khí: Rodogyl, Rovamycine, Amoxicilin… 5-7 ngày kết


hợp chống viêm, giảm phù nề
Điều trị nội nha tiếp sau khi dùng thuốc

VQC bán cấp

VQC mạn

Viêm quanh cuống 3


Cơ năng

Không sốt

Không có hạch

Không đau. Có tiền sử đau của các đợt viêm tủy và viêm quanh
cuống cấp

Thực thể

Khám ngoài

Không sưng, không đau

Khám trong

Có lỗ dò, sẹo dò ở lợi tương ứng vùng cuống răng (do viêm
quanh cuống tái đi tái lại nhiều lần, dịch ko thoát ra đc → phá
xương tạo ra 1 lỗ từ trong xương ổ răng thông ra bên ngoài lợi
→ tạo ra 1 đường dò → nhìn thấy bên ngoài là lỗ rò. Nếu lâu
chưa viêm lại/răng đc điều trị tốt rồi → Lỗ rò bị bít lại tạo thành
sẹo rò

Răng đổi màu xám đục

Gõ dọc đau nhẹ hoặc không đau

Thử tủy (-) ⇒ Tủy đã chết

XQuang
Hình ảnh thấu quang vùng quanh chóp. Ranh giới rõ và có viền xơ nếu
là nang chân răng, không rõ nếu đó là u hạt

CĐPB

Tủy hoại tử không có lỗ rò

Viêm quanh răng mạn

CĐXĐ
Toàn thân, cơ năng, thực thể, Xquang cận chóp

Biến chứng

Áp xe quanh răng.

Viêm quanh cuống 4


Viêm xương tủy hàm

Biến chứng xa: Viêm tấy lan tỏa, nhiễm khuẩn huyết

Điều trị

Mục đích là sát khuẩn ống tủy và hàn kín lại tạo cho tổ chức vùng
cuống răng phục hồi bình thường.

Khi viêm cấp thì dùng kháng sinh, chống viêm, giảm đau. Tùy từng
trường hợp nếu phục hồi được thì chữa tủy. Nnhững răng vỡ to, ống
tủy không thông, hoặc những răng có thể gây biến chứng thì không
phục hồi được phải nhổ bỏ.

Điều trị tủy gồm các bước:

Mở rộng tháo trống tủy.

Sát khuẩn ống tủy.

Hàn ống tủy.

Và cuối cùng tạo hình lại thân răng

Cắt cuống nếu cần

Viêm quanh cuống 5

You might also like