Professional Documents
Culture Documents
Chẩn đoán:
Chỉ đau khi bị kích thích, nhất là khi ăn nhai
Cơn đau ngắn, hết kích thích hết đau.
Ít gặp trong cấp cứu.
Khám thấy răng có lỗ sâu to, nhồi nhét thức ăn,
chạm vào thành và đáy lỗ sâu khá đau
Xử trí :
Lấy hết thức ăn, bơm rửa lỗ sâu
Nhét gòn sạch, gửi chuyên khoa
2- VIÊM TỦY
5
2- VIÊM TỦY
6
Chẩn đoán:
Đau tự nhiên từng cơn, dữ dội, kéo dài (nhất là
ban đêm)
Đau lan tỏa, có khi lan sang hàm đối diện, bệnh
nhân khó biết được răng nguyên nhân
Khám thấy răng sâu có lỗ lớn, đáy có ánh hồng
của tủy, chạm vào có thể chảy máu và rất đau,
hoặc thấy răng đã trám hay bọc mão trước đó
Vùng nướu tương ứng hoàn toàn bình thường
Gõ ngang đau nhiều hơn gõ dọc
2- VIÊM TỦY
7
Xử trí:
Chẩn đoán
Đau dữ dội, từng cơn hay liên tục bất kể ngày đêm
Bệnh nhân có thể nhận biết được răng nào đau,
Có cảm giác răng bị trồi lên, lung lay, cắn lại bị chạm
trước và rất đau
Gõ dọc đau nhiều hơn gõ ngang
Khám thấy R có lỗ sâu lớn, chạm vào không đau
(tủy đã hoại tử), vùng nướu tương ứng có thể có
phù nề sưng đỏ hoặc có áp xe, đau khi ấn vào.
3- VIÊM KHỚP RĂNG
9
Xử trí:
Làm sạch lỗ sâu, chọc thủng
buồng tủy cho thoát mủ
Rạch thoát mủ nếu có áp xe
Kháng sinh, kháng viêm và
giảm đau
Xử trí :
Gây tê, bơm rửa, nạo sạch cục máu đông cũ
Khâu nướu (nếu chảy máu từ nướu)
Gắp mảnh xương vỡ hay dị vật trong ổ R (nếu có)
Cắn gạc lại. Sau 30’, nếu không hết
Nạo sạch lại + nhét gạc cầm máu / spongel vào ổ R
Cầm máu sau nhổ răng
12
Cắn gạc, nhét spongel cầm máu
13
5- TRẬT KHỚP THÁI DƯƠNG HÀM
14
Nguyên nhân :
Há miệng to khi nói, ngáp, cười, nôn…
Do làm thủ thuật : banh miệng nhổ R, soi họng ,soi
thanh quản, dạ dày…
Lâm sàng :
Trật khớp 2 bên :
Nước miếng chảy nhiều, nuốt, nhai, phát âm khó,
Lõm ở trước gờ bình tai, lồi cầu lồi lên ở phía trước
không di chuyển được
Cằm đưa ra trước, má hóp, không ngậm miệng được.
5- TRẬT KHỚP THÁI DƯƠNG HÀM
15
Lâm sàng :
Trật khớp 1 bên :
Hàm lệch về phía bên lành
Má phía bên lành bị lõm
Má phía bên sai khớp căng.
Lõm trước gờ bình tai bên sai khớp
Lồi
cầu bên sai khớp lồi lên ra phía trước, không di
chuyển.
Không ngậm miệng được.
5- TRẬT KHỚP THÁI DƯƠNG HÀM
16
Xử trí :
Có thể gây tê lõm trước gờ bình tai
Cho BN ngồi thoải mái đầu tựa thẳng chắc chắn vào
thành ghế
Bs đứng trước mặt BN, đặt 2 ngón tay cái lên trên mặt
nhai R hàm, các ngón khác giữ bờ dưới XHD
Vừa ấn vừa xoay XHD xuống thấp, ra sau cho lồi cầu
XHD vượt qua được lồi khớp xương thái dương được thì
tự nó sẽ trở về vị trí cũ.
Cách nắn chỉnh trật khớp TDH
17
Cách nắn chỉnh trật khớp TDH
18
6- CHẤN THƯƠNG RĂNG
19
Không tổn thương
mô nha chu
Có tổn thương mô
nha chu
6.1 - Chấn thương răng
KHÔNG tổn thương
20
mô nha chu
Chưa lộ tủy:
Trám tái tạo bằng
composite
Lộ tủy ít :
- Che tủy
- Trám tái tạo
- Bọc mão nếu cần
Lộ tủy nhiều:
- Điều trị nội nha
- Trám tái tạo.
Chưa lộ tủy Đã lộ tủy - Bọc mão
6.1 - Chấn thương răng
KHÔNG tổn thương
21
mô nha chu
Gẫy ngang cổ R:
• Bỏ phần gẫy
• Điều trị nội nha
• Làm R chốt
6.1 - Chấn thương răng
KHÔNG tổn thương
23
mô nha chu
Gẫy chân R
Tủy còn sống
Cố định R
Tạo ngà thứ
cấp Ống
tủy hẹp dần
Lành thương
với mô calci
hóa
6.1 - Chấn thương răng
KHÔNG tổn thương
24
mô nha chu
Gẫy chân R
Tủy thân chết
Cố định R,
quay Ca(OH)2
Lành thương
với mô hạt
xen kẻ (tủy
thân hoại tử)
6.1 - Chấn thương răng
KHÔNG tổn thương
25
mô nha chu
Gẫy chân R
Lành thương
với mô liên
kết xen kẻ
Lành thương
với xương và
mô liên kết
xen kẻ
6.1 - Chấn thương răng
KHÔNG tổn thương
26
mô nha chu
Gẫy chân R
Hoại tử tủy
toàn bộ
Nội nha toàn
bộ
Đôi khi phải
nhổ chân R
6.1 - Chấn thương răng
KHÔNG tổn thương
27
mô nha chu
Gẫy chân R
Trên thực tế thường phải nhổ bỏ
6.2 - Chấn thương răng
CÓ tổn thương mô nha chu
28
R sữa :
Nắn chỉnh + nẹp cố định 2
tuần
Nhổ nếu thấy có khả năng
rơi vào miệng hay có thể ảnh
hưởng đến RVV
R vĩnh viễn:
Nắn chỉnh + cố định trong 3-
8 tuần
Theo dõi để chữa tủy kịp
thời (tùy thuộc R đã đóng
Trật khớp trồi Trật khớp sang bên chóp hay chưa)
Răng bị trồi và trật khớp sang bên
30
Răng bị trồi và trật khớp sang bên
31
6.2 - Chấn thương răng
CÓ tổn thương mô nha chu
32
R sữa :
Lún sát mầm RVV : nhổ bỏ
Còn xa mầm RVV : 90% tự mọc lại
bình thường sau 2-6 tháng
R vĩnh viễn:
Tiên lượng xấu : R dễ bị hoại tử, tiêu
chân R hay xương ổ
Chống chỉ định kéo R tức thì dễ
gây tiêu chân R
Kéo R về vị trí cũ bằng lực chỉnh nha
Trật khớp lún
Răng bị lún
33
Dùng lực chỉnh nha kéo R về vị trí
34
7- RĂNG RƠI RA NGOÀI XƯƠNG Ổ
35
7- RĂNG RƠI RA NGOÀI XƯƠNG Ổ
36
Xử trí cấp cứu:
Rửa R nhẹ nhàng với nước muối slý, tránh đụng chạm mô
nha chu ở chân R
Bơm rửa sửa soạn sạch ổ R
Cắm lại R vào xương ổ càng sớm càng tốt
Nếu không được Giữ R trong môi trường thích hợp
(để cắm lại sau):
Sữa tươi (không đường)
Lòng trắng trứng gà
Nước muối sinh lý, nước rửa kính sát tròng, nước bọt
Mật ong, nước dừa.
Nước thường
7- RĂNG RƠI RA NGOÀI XƯƠNG Ổ
37
Làm
sạch R
&
huyệt R
bằng
nước
muối
sinh lý
R rơi ra ngoài
39
Cắm
R lại &
cố định
bằng
composit
Nẹp R bằng cung thép và Composite
40
R rơi ra ngoài chưa đóng chóp
41
7- RĂNG RƠI RA NGOÀI XƯƠNG Ổ
42
Tiên lượng phụ thuộc vào:
Tuổi bệnh nhân :
Càng lớn tuổi tiên lượng càng tốt
Do buồng tủy hẹp ngăn ngừa tình trạng tiêu
ngót chân R do hiện tượng viêm lan rộng
Thời gian rơi ra ngoài :
Tiên lượng tốt nếu dưới 1 giờ
Tiên lượng xấu nếu trên 4 giờ
Môi trường lưu giữ R:
Giữ R luôn ẩm không được để khô
Ngoại tiêu chân R sau cắm lại
43
44
Chải răng bằng loại bàn chải mềm sau mỗi bữa ăn.
1- Võ Thế Quang. Cấp cứu Răng Hàm Mặt, Nhà xuất bản Y học, 1978
2- Trần Thúy Nga và CS. Nha Khoa Trẻ Em, Nhà xuất bản Y học, 2001
3- Bài giảng Răng Hàm Mặt, Bộ môn RHM-ĐH Y Hà Nội, NXB Y học 1998
4- Nguyễn Thị Thanh Vân. Cắm lại răng rơi ra ngoài xương ổ, Cập nhật nha
khoa, Tập 16-2011
5- Martin Trope. Treatment of the avulsed tooth, Pediatric Dent 22(2) 2000
6- J.O.Andreasen, L.K.Bakland…Traumatic Dental Injuries - A Manual - Third
Edition - 2011. Wiley-Blackwell
7- J.O.Andreasen, F.M.Andreasen. Essentials of Traumatic Injuries to the
Teeth, Second Edition 2006, Blackwell Munksgaard