Professional Documents
Culture Documents
_ Lung lay
Nẹp 2 tuần, follow tia X ít nhất 1 năm
Điều trị tủy chân khi có nhiễm trùng tủy
7. Lún răng Cđoán: R chưa đóng chóp Đã đóng chóp
+LS+XQ + Nhẹ (<3mm): tự mọc/ + Nhẹ: tự mọc/ chỉnh
+Xđ vị trí chân răng sữa với mầm răng vĩnh viễn theo dõi nha trong 2 tuần
Điều trị: + Trung bình (3-6mm): tự + Trung bình: chỉnh
+R tự mọc lại: R lún về phía mặt ngoài, thời gian #3 tháng mọc or chỉnh nha trong 2w nha trong 2 tuần
+ Răng lún nằm trong xương/ chân hướng về phía mầm -> + Nặng (>6mm): đặt lại
nhổ đúng vị trí bằng pt + Nặng: same
Theo dõi: + Lấy tủy trong vòng 1 tuần sau chấn thương
+ 3-4 tuần, 6 tháng, 1 năm/ lần sau khi R sữa mọc lại + Quay Ca(OH)2, theo dõi tia X trong 1 năm
+ Đặt Ca(OH)2 nếu tiêu chân vẫn còn
a. R đã đóng chóp
- Nẹp ít nhất 7-10 ngày
- Quay Ca(OH)2 để ngừa tiêu chân
- Điều trị Ca(OH)2 trong 1 tháng
b. R chưa đóng chóp
- Nẹp khoảng 2 tuần
- Chỉ điều trị khi có dấu hiệu hoại tử tủy
Theo dõi 2-3 năm
THUỐC
Hạ sốt Giảm đau Kháng viêm
Aspirine
Acetaminophen (panadol, TE 10-15mg/kg x3-4 lần/ngày x
tylenol) Max 1000mg/6h
Kháng viêm không Steroid 20mg/kg x 3 lần/ngày >Aspirine
IBUPROFEN 5-10mg/kg x 4 lần/ngày
Lâm sàng
Thuốc gây tê Tiêm ngấm -> Tiêm chặn dây thần kinh ngoại biên -> thoa tại chỗ
A. Chất co mạch
Nồng độ epinerphrin <1:100.000
B. Độc tính
Phản ứng hệ TK TW: ức chế (buồn ngủ, mất ý thức) -> kích thích (co giật)
Phản ứng hệ tim mạch: kích thích (nhịp tim, HA tăng) -> ức chế (nhịp tim, HA giảm)
Thuốc giảm đau a. Giảm đau ko 1. Aspirine 2. Acetaminophe 3. KV không steroid
gây nghiện Giảm đau, HS, KV n (Tylenol, GĐ, KV > Aspirine
CCĐ: rối loạn đông Panadol) CĐ: viêm khớp, giảm
máu, trchung dạ dày, Không chống viêm đau cấp tính sau tiểu
đang dùng Warfarin. *quá liều gây suy, hoạt tử phẫu/ chthương
Liều: gan với liều hơn 3g ở trẻ Ít gây chảy máu, kích
- Hạ sốt, GĐ <2t. ứng dd, ruột, tác dụng
+ TE 50-70 NL 0,5-1 Liều: phụ toàn thân
- KV -TE 10-15mg +Ibuprofen
+ TE 100 NL 5-8 + Naproxen