Professional Documents
Culture Documents
4. Khám bệnh:
4.1 Khám toàn thân:
- Bệnh nhân tỉnh tiếp xúc tốt
- Da niêm mạc hồng
- Không phù, không xuất huyết dưới da
- Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi không sờ thấy
- Thể trạng béo: BMI 25,9 – 64kg/157cm
- Dấu hiệu sinh tồn:
+ Mạch: 90 lần/phút + Huyết áp: 160/70 mmHg
+ Nhiệt độ: 36.5 độ C + Nhịp thở: 20 nhịp/ phút
Cung 1 Cung 2
Cung 4 Cung 3
Gồm 7 răng, răng 4 còn chân Gồm 5 răng, mất răng 6, răng 4, 7 còn
Răng 42 mòn cổ răng chân răng
Chân răng 44 không đau, không lung Chân răng 34, 37 không đau, không lung
lay, lợi viêm, sưng nề nhẹ lay, lợi viêm, sưng nề nhẹ
Răng 46 sâu vỡ mặt nhai phía gần và Các răng khác không phát hiện lỗ sâu,
mặt gần, không lung lay, không đau gõ không đau, không lung lay, không
Răng 48 mọc thẳng, sâu mặt nhai phía mòn cổ răng
xa, lung lay độ 2, ấn đau - Nha chu:
Các răng còn lại không phát hiện lỗ sâu, Chỉ số lợi GI = 1 (viêm lợi nhẹ); chỉ số
gõ không đau, không lung lay, không cao răng CIS: độ 1 ở các răng
mòn cổ răng Độ sâu túi lợi các răng <2mm
- Nha chu:
Chỉ số lợi GI = 1 (lợi viêm nhẹ), chỉ số
cao răng CIS độ 1 ở các răng
Độ sâu túi lợi các răng <2mm
5. Tóm tắt bệnh án:
Bệnh nhân nữ, 62 tuổi, tiền sử huyết áp cao lâu năm, điều trị thường xuyên Micardis
80mg, ngày uống 1 viên buổi sáng, hẹp hở van ĐMC, hẹp hở van hai lá, hẹp ĐMV.
Vào viện vì đau vùng răng hàm dưới hai bên. Qua thăm khám và hỏi bệnh phát hiện
các triệu chứng:
Răng 46 sâu vỡ mặt nhai và mặt gần, không đau, không lung lay
Răng 48 sâu mặt nhai, lung lay độ 2, ấn đau
Còn chân răng 34, 37, 44, lợi tương ứng viêm, sưng nề, ấn đau
HCTM (-), HCNT (-)
6. Chẩn đoán sơ bộ: áp xe quanh chân răng, 34, 37, 44 – răng 46, 48 sâu mặt
nhai/ THA- hẹp hở van ĐMC, hai lá, ĐMV
7. Cận lâm sàng
Phim toàn cảnh
8. Chẩn đoán xác định & kế hoạch điều trị từng răng:
34, 37, 44 Áp xe quang răng Nhổ chân răng, nạo vét ổ viêm