Professional Documents
Culture Documents
I. HÀNH CHÍNH:
1. Họ và tên : NGUYỄN VĂN BÌNH
2. Tuổi : 66
3. Giới tính: Nam
4. Địa chỉ :73 ngõ Quỳnh, Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
5. SĐT: 0985212298
6. Nghề nghiệp : tự do
7. Ngày khám : 9 GIỜ NGÀY 26/10/2022
II. CHUYÊN MÔN
1. Lý do vào viện: Đau nhức răng hàm dưới bên phải
2. Bệnh sử:
Cách vào viện khoảng 1 tuần bệnh nhân xuất hiện đau nhức răng vùng hàm dưới
bên phải, đau dữ dội, liên tục và lan tỏa đến tai, mắt ,thái dương, đụng vào răng
đau nhiều làm bênh nhân không ăn uống được, đau không kèm theo sốt. Bệnh
nhân không điều trị gì. Ngày nay, bệnh nhân thấy đau tăng, mệt mỏi nhiều đến
khám tại phòng khám RHM tại BV VIỆT NAM CUBA
3. Tiền sử:
3.1. Bản thân:
– Nội khoa: Chưa phát hiện bệnh lý liên quan
– Răng miệng: Đánh răng 2 lần/ngày sau khi sáng và tối.
– Không có tiền sử chấn thương.
3.2. Gia đình:
– Chưa phát hiện bệnh lý liên quan
4. Khám lâm sàng:
4.1. Toàn trang:
- Tỉnh, tiếp xúc tốt
- Thể trạng trung bình, da niêm mạc hồng
- Không phù, không xuất huyết dưới da
- Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi không sờ thấy
- DHST :
- Mạch: 85 lần/phút
- Nhiệt độ: 37
- Huyết áp : 110/70 mmHg
- Nhịp thở: 18 lần/phút
4.2. Khám chuyên khoa răng hàm mặt
4.2.1. Khám ngoài mặt:
- Mặt cân xứng, không sưng nề, biến dạng, sờ không có u cục.
- Cảm giác nông và sâu tốt
- Cảm giác lưỡi tốt
- Khớp thái dương hàm không đau, vận động khớp đều hai bên, không nghe
tiếng kêu ở khớp.
4.2.2. Khám trong miệng:
- Khớp cắn đúng, cắn phủ khoảng 2mm.
- Mô mềm: Niêm mạc môi, má, sàn miệng, khẩu cái bình thường, hồng ướt,
trơn láng, không sưng nề
- Lỗ tuyến nước bọt bình thường, nước bọt trong.
- Lưỡi, gai lưỡi, thắng môi bình thường.
4.2.3. Khám răng:
– R16 trồi nhẹ
– R46 có lỗ sâu lớn chiếm toàn bộ mặt nhai, thân răng vỡ lớn ở múi ngoài gần và
trong gần, gõ ngang đau nhẹ và gõ dọc rất đau, răng lung lay nhẹ, lợi xung quanh
răng viêm đỏ, thám trâm vào buồng tủy bệnh nhân không có cảm giác gì.
– Các răng còn lại trên các vùng hàm đều bình thường, không đau, không lung lay
SƠ ĐỒ RĂNG
I II
1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8
M
IV III
1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8
L
9. Điều trị:
9.1. Hướng điều trị: