Professional Documents
Culture Documents
U LỢI KHE TĂNG SINH DẠNG NHÚ U THẦN KINH CHẤN THƯƠNG
(Tăng sinh sợi do viêm chứng) Tăng sinh phản ứng biểu mô/ mô liên kết + Không phải u thật sự
(U sợi do hàm giả) Sinh bệnh học chưa rõ, có thể do + Liên quan đến tiền sử chấn thương
+ Gặp ở người mang hàm giả + Hàm giả không khít sát + Tăng sinh phản ứng mô TK và mô sợi
+ Tăng sản mô liên kết sợi do kích thích + Vệ sinh hàm giả kém bao TK để hàn gắn tổn thương dây TK
của bờ hàm giả (dư hoặc không khít + Mang hàm liên tục ngoại biên
sát), móc hàm giả. + Nhiễm nấm candida
+ Thở miệng
Lâm + Tăng sản những mô dọc theo bờ hàm, + Dạng hòn/nhú, kích thước nhỏ, nhô + dạng hòn, cứng chắc, di động, bề mặt
sàng thường có hai nếp gấp mô bờ hàm ra khỏi bề mặt, sờ dai cứng trơn láng
giả nằm giữa hai nếp mô này + Thường ở niêm mạc khẩu cái + đau khi đè
+ Sờ dai chắc không đau, màu sắc giống
mô xung quanh
+ Đôi khi loét ở đáy tổn thương
+ Khối mô tăng sinh có dạng dẹp phẳng
+ Thường có cuống
Mô Tăng sinh mô liên kết sợi nhiều sợi Tăng sản biểu mô/ mô liên kết bên dưới Tăng sinh mô bó sợi TK trong mô liên kết
bệnh collagen ít nguyên bào sợi đệm sợi
học Thấm nhập nhiều tế bào viêm
Chẩn Dựa vào lâm sàng dựa vào lâm sàng / sinh thiết Dựa vào lâm sàng/sinh thiết
đoán
Điều trị Phẫu thuật cắt bỏ + Phẫu thuật cắt bỏ Phẫu thuật cắt bỏ
Làm lại hàm giả mới + Làm lại phục hình mới
+ Vệ sinh hàm giả
+ Giảm thời gian đeo hàm
+ Điều trị kháng nấm nếu có
Sang thương do phản ứng ở các tuyến nước bọt
NANG NIÊM DỊCH NANG NGHẼN
RANULA ( NANG NHÁI)
(NANG NHẦY)
+ Tổn thương ở niêm mạc miệng + Tắc nghẽn ống tiết nước bọt => Là 1 dạng nang nhầy xảy ra ở sàn
do chấn thương làm đứt các ống Tích ứ nước bọt miệng, thường liên quan đến các
tiết nước bọt => nước bọt vào + Nang thật sự tuyến nước bọt dưới lưỡi
trong mô liên kết => hình thành + Lâm sàng giống nang niêm dịch Gây ra do sự rò rỉ dịch nhầy do chấn
nang + viêm mạn tính mô xung thương ở tuyến nước bot
quanh.
+ Không phải là nang thật sự
+ Thường gặp ở vị trí dễ bị chấn
thương : môi dưới, bụng lưỡi, sàn
miệng
Lâm sàng Di động, màu trắng đến hơi xanh tùy + Khối gồ dạng hòn, đáy rộng Giống khối phồng bụng con nhái
sự lan tỏa và thời gian khởi phát + Sờ căng, trong suốt, ánh màu Màu hồng đến hơi xanh
Vài mm đến 1cm xanh (tổn thương nằm sâu dưới Từ 1 – vài cm
niêm mạc có màu bình thường)
+ Môi dưới, sàn miệng, bụng lưỡi,
khẩu cái