You are on page 1of 3

CÁC PHƯƠNG PHÁP VẬT LÝ TRỊ LIỆU

I. Mở đầu:
- Điều trị thụ động
- sd tạm thời, không thay thế cho các PP PHCN chủ động (bài tập, vận
động, ngôn ngữ trị liệu)
II. Nhiệt nóng:
1. Tác dụng:
- Giãn mạch tại chỗ
 viêm gđ bán cấp, mạn: giảm viêm, tiết dịch
 tăng dinh dưỡng tại chỗ: lành thương
- Tăng ngưỡng kích thích TK
- Tăng chuyển hóa, dinh dưỡng tại chỗ: lành thương, ngăn ngừa thoái hóa
sợi cơ
- NN + kéo giãn  tăng phát triển colagen
2. Chỉ định:
 Đau
 Co rút cơ
 Co rút khớp
 Viêm: bán cấp, mạn tính
3. Chống chỉ định:
 Viêm cấp
 Chấn thương mới, chảy máu, nguy cơ chảy máu
 Vùng da mất cảm giác, mất nhận thức đau, mất điều hòa nhiệt
 U
 Phù, sẹo, vết thương hở
 Thận trọng: BN lớn tuổi, trẻ nhỏ
4. Các phương thức truyền nhiệt:
- Dẫn lưu: tiếp xúc hai bề mặt
- Đối lưu: qua không khí, nước
- Bức xạ: qua năng lượng điện từ: chiếu nhiệt, sóng ngắn, vi sóng
5. Phân loại:
 Nhiệt nông:
Vùng được che phủ bởi tổ chức liên kết mỏng
Nhiệt tác động tối đa ở da và tổ chức mỡ dưới da
Tg điều trị: 20 – 30 phút

Dẫn nhiệt Túi nóng ẩm Túi chứa silicat hút nước, túi gel (vi sóng), túi điện
70 – 80 °C, đặt trong khăn 7–8 lớp
Parafin Đun đến 52 – 54 °C
(dầu khoáng + Bệnh ở đầu chi: bệnh khớp, co rút ngón, xơ cứng bì
parafin)  Nhúng đầu chi, 8-10 lần  đặt vào túi plastic –
giấy nến  ủ lại
 Nhúng đầu chi vào thùng parafin

Đối lưu Thổi không khí  chất lỏng trộn với kk nóng: 39 – 40 °C
nóng qua dd chứa
bột Cellulose mịn
Nước nóng trị liệu Thùng nước nóng (trộn thuốc): 39 – 40 °C
Bức xạ NL Hồng ngoại Cách da 45 – 60 cm

 Nhiệt sâu:
Tác động đến mô sâu 3-5 cm mà không làm tăng tăng nhiệt độ da và tổ chức
dưới da
TÔNG QUAN CĐ CCĐ
Siêu - Sóng âm 1MHz - Quá trình liền - Sóng liên tục hoặc ngắt - Vùng nhiều dịch: mắt,
- Sóng bị giảm bởi kk thương, sau PT, quãng (0,5-2 W/cm2 * 5-10 não, tim, TC mang thai
âm trị và bị trả lại do kk giữa TK, gãy xương ph * 6-12l / LT) - Vùng có tb đang phát
liệu hai mặt txuc - Phonophoresis: SÂ đưa triển: tinh hoàn, buồng
- Tđ đến RL phần thuốc qua da trứng, các loại u
mềm: Gân, cơ, tk, sẹo, + Thuốc: - Viêm cấp, nhiễm trùng,
bao hoạt dịch  Hydro cortisone, viêm tắc TM
- t°: 45°C desamethasone 1%, 10% - Mang máy tạo nhịp
- Ɵ kéo dài  yếu cơ  Mỡ lidocain 1% - Đặt kim loại
+ Tần số: 1-2MHz - Hàn gắn xi măng (yếu)
+ Cường độ: 1-3 W/cm 2 - Mất CG
+ 7ph * 10l/LT
 Ɵ: gân gót, gối, bao hoạt
dịch, viêm lồi cầu, sẹo dính
Sóng
ngắn
Vi sóng

III. Nhiệt lạnh:


IV. Thủy trị liệu:
V. Ánh sáng trị liệu:
VI. Điện trị liệu:
VII. Phân loại dòng điện theo hiệu quả kích thích:
VIII. Từ trường trị liệu:
IX. Ion trị liệu:
X. Kéo dãn cột sống:
XI. Kéo nắn trị liệu:
XII. Xoa bóp trị liệu:

You might also like