You are on page 1of 2

TIỀN UNG THƯ

BẠCH SẢN (ST màu HỒNG SẢN CANDIDA ALBICANS XƠ HÓA DƯỚI NIÊM MẠC VIÊM MÔI DO ÁNH LUPUS BAN ĐỎ
trắng – ko thể x.định là Thường hóa ác SÁNG - DẠNG ĐĨA
dạng khác dc) nhất
Ít hóa ác nhất
(1) Thuốc lá (nhiều (1) Vô căn Suy giảm miễn dịch (1) Kích thích mãn: hạt cau,
nhất) (2) Thuốc lá Liên quan thuốc lá
(2) Kích thích mãn tính (3) candida - Viêm môi (2) Thiếu sắt
(3) candida bong vẩy (3) RL TH collagen
- Viêm lưỡi ⇒ ĐN: bly mãn luôn liên quan
hình trám viêm dưới biểu mô → ↓ đàn
- Viêm miệng hồi lớp đệm + teo biểu mô →
do hàm giả teo biểu mô → HMHC
Nam, trung niên (30-50 Nam, lớn tuổi Nam, 20-40 tuổi Vị trí: CĐPB:
tuổi) (60-70 tuổi) Vị trí: - Viền môi đỏ & da - Bạch sản
Vị trí Mảng đỏ mịn - Má (nhiều nhất) txuc as - Lichen
- Má (nhiều nhất) như nhung → - KC cứng – mềm phẳng
- Môi (nam) sần - Lưỡi
- Lưỡi (nữ) CĐoán phân biệt: Chẩn đoán phân biệt TCLS: TCLS: TCLS:
Sang thương phẳng/hơi - Candida teo - Bạch sản – hồng - Dải xơ rõ niêm mạc má, sờ - Dải trắng of bmo - Dải trắng
gồ - Kaposi’s sản (Candida nắn dc dọc theo đường đan teo, dày cứng (xơ of bmo
Dạng Ko sarcoma dạng teo) bướm hàm → HMHC hóa dưới bmo) teo: xơ,
đồng đồng - UT TB vảy tại - Lichen phẳng - Đau → Xoi mòn/loét dày ở TT
nhất nhất chỗ (gđoạn 6 dạng teo 1. GĐ I: viêm miệng & = VMDAS - Viền nhô
Phẳng Nhú tháng sau) - Kích ứng hàm giả mụn nước cao
Gợn Nốt Chẩn đoán: - Phồng rộp, nóng rát ⇒ ST hình đĩa
sóng Loét - Đại thể - Loét - Ban cánh
Nếp Hồng - Sinh thiết - Tiết nhiều NB but KHÔ bướm
nhăn bạch - Tiền sử uống MIỆNG ⇒ dhieu nhạ y
Đá bọt sản rượu/hút 2. GĐ II & III: cảm as
thuốc - Khó mở miệng/ Khó nuốt
- Đau tai/ tắc vòi tai eustache
gây ù
- Gđoạn III: có thể có bạch
sản/nmac trắng xám or nâu
đen
- Nữ
- Hút thuốc
- Môi lưỡi > má
1. Loại bỏ nguyên Giống điều trị UT TẠI CHỖ: Hydrocortisone: Steroid tại chỗ
nhân: thuốc biểu mô tại chỗ - Nystatin - Giảm viêm & xơ hóa = ↓ Tránh as
lá/kích thích (OIN/CIS) 100000UI: 5ml/4 hđộng of NBS & lắng đọng
2. Nội khoa - Đốt lần/ngày collagen thông qua men
- Vitamin A, E/B (↓ - Chiếu xạ - Clotrimazol 1% hyaluronidase
tổn thương lưỡi) - PT TOÀN THÂN:
- Chống oxh: beta- BỎ THUỐC LÁ - Fluconazole
carotene - Ketoconazole
- Nystatin: kháng
nấm Candida
3. Phẫu thuật:
- Cắt bỏ
- Đốt điện: lành
chậm và đau
- Laser CO2
- Áp lạnh

HC bỏng rát miệng

Đau TK giao cảm

You might also like