Professional Documents
Culture Documents
MYXOVIRUS
MYXOVIRUS
Mục tiêu:
1. Đặc điểm sinh học:Orthomyxovirus và Paramyxovirus?
2. Cơ chế gây bệnh: virus cúm, sỏi, quai bị?
3. Đặc điểm lâm sàng, biến chứng bệnh: cúm, sởi, quai bị?
4. Phương pháp chẩn đoán vi sinh, nguyên tắc phòng và
điều trị bệnh cúm, sởi, quai bị?
Lịch sử phát hiện
Myxovirus
ARN sợi âm
Capsid đối xứng xoắn
Enverlop
KN NKHC, KN KHBT
E. neuraminidase
TB niêm mạc hô hấp
Orthomyxovirus Paramyxovirus
Orthomyxo Paramyxo
virus virus
CÁC VIRUS CÚM (Influenza virus) Orthomyxovirus
500
HA (hemagglutinin)
100
NA
(neuramidase) PrM2
chanel
Danh pháp
A/lợn/Iowa/15/30 (H1N1).
A/Hong Kong/03/68 (H3N2).
CÁC VIRUS CÚM (Influenza virus)
Vaccine?
Điều trị: Thuốc kháng virus
Oseltamivir (Tamiflu):
Người lớn và trẻ em trên 13 tuổi: 75mg ´ 2 lần/ngày /5 ngày.
Trẻ em từ 1-13 tuổi: dùng dung dịch uống tuỳ theo trọng lượng
cơ thể
Zanamivir: dạng hít định liều. Sử dụng khi: không có oseltamivir,
trường hợp chậm đáp ứng hoặc kháng với oseltamivir.
Điều trị hỗ trợ:
Hạ sốt paracetamol
Kháng sinh nếu bội nhiễm vi khuẩn
Hỗ trợ hô hấp, tăng cường dinh dưỡng…
PARAMYXOVIRUS
KN ổn đinh: đa số 1 type
Protein hòa màng (F - fusion): hòa
màng bao virus với màng tế bào chủ,
hòa màng các tế bào kế cận, giúp
virus phát tán trực tiếp và tạo ra các
hợp bào lớn (tế bào khổng lồ)
Sởi, quai bị, á cúm, RSV…
VIRUS SỞI (Measles virus)