You are on page 1of 14

CHƯƠNG I.

BÀI TẬP CHÍNH TẢ


Bài tập 1
Chọn cách viết đúng và gạch chéo (x) chồng lên chữ a hoặc chữ b trước
các từ, ngữ được chọn.
1. a. bản án b. bảng án
2. a. án mây b. áng mây
3. a. bản đen b. bảng đen
4. a. bản đồ b. bảng đồ
5. a. bàn quan b. bàng quang
6. a. bàn hoàng b. bàng hoàng
7. a. mây bàng bạc b. mây bàn bạc
8. a. ăn năng b. ăn năn
9. a. chất phác b. chất phát
10. a. trau chuốt b. trau chuốc
11. a. cái cuống lá b. cái cuốn lá
12. a. dản dị b. giản dị
13. a. dàn bầu b. giàn bầu
14. a. dàn trải b. giàn trải
15. a. dàn hoà b. giàn hòa
16. a. dán giấy b. gián giấy
17. a. dải áo b. giải áo
18. a. dương cờ b. giương cờ
19. a. dăng dây b. giăng dây
20. a. che giấu b. che dấu
21. a. dày dép b. giày dép
22. a. dày xéo b. giày xéo
23. a. dằn vặt b. giằn vặt
24. a. dằn lòng b. giằn lòng
25. a. dường ngủ b. giường ngủ
26. a. dường như b. giường như
27. a. để giành b. để dành
28. a. tranh giành b. tranh dành
29. a. dao động b. giao động
30. a. dao du b. giao du
31. a. cướp giật b. cướp dật
32. a. ẩn dật b. ẩn giật
33. a. dành dật b. giành giật
34. a. dằng xé b. giằng xé
35. a. dai sức b. giai sức
36. a. dai thoại b. giai thoại
37. a. diễu cợt b. giễu cợt
38. a. dọng điệu b. giọng điệu
39. a. dai nhân b. giai nhân
40. a. dèm pha b. gièm pha
41. a. dòng chảy b. giòng chảy
42. a. dận hờn b. giận hờn
43. a. sợi dây b. sợi giây
44. a. phút giây b. phút dây
45. a. dãy chết b. giãy chết
46. a. đắn đo b. đắng đo
47. a. khuông phép b. khuôn phép
48. a. đặt cọc b. đặc cọc
49. a. đặc san b. đặt san
50. a. khăng khít b. khăn khít
51. a. lan man b. lang mang
52. a. lăng lóc b. lăn lóc
53. a. lăn chiêng b. lăng chiêng
54. a. man mác b. mang mác
55. a. màn bạc b. màng bạc
56. a. màng nhện b. màn nhện
57. a. màn nhĩ b. màng nhĩ
58. a. màn trời b. màng trời
59. a. màng hình b. màn hình
60. a. lãng mạng b. lãng mạn
61. a. lãn công b. lãng công
62. a. nồng nàn b. nồng nàng
63. a. chặt chẽ b. chặc chẽ
64. a. ngặt nghèo b. ngặc nghèo
65. a. ngào ngạt b. ngào ngạc
66. a. phản bác b. phản bát
67. a. phảng phất b. phản phất
68. a. bước ngoặt b. bước ngoặc
69. a. móc ngoặc b. móc ngoặt
70. a. sắc son b. sắt son
71. a. tan tác b. tan tát
72. a. tan thương b. tang thương
73. a. tàn phai b. tàng phai
74. a. tàn trữ b. tàng trữ
75. a. tàn tật b. tàng tật
76. a. điêu tàng b. điêu tàn
77. a. tần số b. tầng số
78. a. bâng khuâng b. bân khuân
79. a. thẳng thắng b. thẳng thắn
80. a. trăn trở b. trăng trở
81. a. trằn trọc b. trằng trọc
82. a. vuông vắn b. vuông vắng
83. a. trăn trối b. trăng trối
84. a. lăn kính b. lăng kính
85. a. lăn tay b. lăng tay
86. a. bền chặt b. bền chặc
87. a. mặt cả b. mặc cả
88. a. hắt hiu b. hắc hiu
89. a. đắc đỏ b. đắt đỏ
90. a. con lương b. con lươn
91. a. vô vàn b. vô vàng
92. a. vương cao b. vươn cao
93. a. vương vấn b. vươn vấn
94. a. vắn tắt b. vắn tắc
95. a. bế tắc b. bế tắt
96. a. hi sinh b. hy sinh
97. a. cao quí b. cao quý
98.a. lí luận b. lý luận
99.a. Võ Thị Sáu b. Võ thị Sáu
100. a. Hà Nội b. Hà nội

Bài tập 2
Chọn từ viết đúng và gạch chéo (x) chồng lên chữ a hoặc chữ b trước các
từ, ngữ được chọn.
1. a. nhửng người b. những người
2. a. đả đảo b. đã đảo
3. a. đả đời b. đã đời
4. a. củng cố b. cũng cố
5. a. củng được b. cũng được
6. a. nhân nghĩa b. nhân nghỉa
7. a. vẩn vơ b. vẫn vơ
8. a. vẩn còn b. vẫn còn
9. a. xả thân b. xã thân
10.a. xả hội b. xã hội
11.a. họ Nguyễn b. họ Nguyển
12.a. lảo đảo b. lão đão
13.a. học nửa b. học nữa
14.a. nửa đời b. nữa đời
15.a. sỉ nhục b. sĩ nhục
16.a. liêm sỉ b. liêm sĩ
17.a. chiến sỉ b. chiến sĩ
18.a. nghỉ ngơi b. nghĩ ngơi
19.a. nghỉ ngợi b. nghĩ ngợi
20.a. viết chữ b. viết chử
21.a. chổ ở b. chỗ ở
22.a. rỏ ràng b. rõ ràng
23.a. ở giửa b. ở giữa
24.a. mổi người b. mỗi người
25.a. hướng dẫn b. hướng dẩn
26.a. chỉ dẩn b. chỉ dẫn
27.a. hãy đợi đấy b. hảy đợi đấy
28. a. giử gìn b. giữ gìn
29.a. tỉ mỉ b. tĩ mĩ
30.a. ngôn ngử b. ngôn ngữ
31.a. mãi mê b. mải mê
32.a. mải miết b. mãi miết
33.a. cũ rích b. củ rích
34.a. củ cải b. cũ cải
35.a. bằng hửu b. bằng hữu
36.a. hửu ích b. hữu ích
37.a. diễn đạt b. diển đạt
38.a. nỗi trôi b. nổi trôi
39.a. lẻ loi b. lẽ loi
40.a. lí lẻ b. lí lẽ
41.a. bổng nhiên b. bỗng nhiên
42.a. nhẹ bổng b. nhẹ bỗng
43.a. bay bổng b. bay bỗng
44.a. vủ trang b. vũ trang
45.a. nỗi lòng b. nổi lòng
46.a. nử nhi b. nữ nhi
47.a. lảnh đạo b. lãnh đạo
48.a. lẩn lộn b. lẫn lộn
49.a. lẫn tránh b. lẩn tránh
50.a. dể dàng b. dễ dàng
51.a. ngả nghiêng b. ngã nghiêng
52.a. ngả ngửa b. ngã ngửa
53.a. lảng tai b. lãng tai
54.a. lảng quên b. lãng quên
55.a. lãng tránh b. lảng tránh
56.a. lảng vảng b. lãng vãng
57.a. mặt mũi b. mặt mủi
58.a. mủi lòng b. mũi lòng
59.a. lủ lụt b. lũ lụt
60.a. lủ lượt b. lũ lượt
61.a. vỉ đại b. vĩ đại
62.a. phượng vĩ b. phượng vỉ
63.a. nhử mồi b. nhữ mồi
64.a. kiên nhẩn b. kiên nhẫn
65.a. lể phép b. lễ phép
66.a. giúp đở b. giúp đỡ
67.a. bải bỏ b. bãi bỏ
68.a. bải cỏ b. bãi cỏ
69.a. vửng vàng b. vững vàng
70.a. gây gổ b. gây gỗ
71.a. kỉ luật b. kĩ luật
72.a. đổ vở b. đổ vỡ
73.a. hởi ơi b. hỡi ơi
74.a. tĩnh thức b. tỉnh thức
75.a. tĩnh lặng b. tỉnh lặng
76.a. đổ đạt b. đỗ đạt
77.a. hạt đổ b. hạt đỗ
78.a. đội ngũ b. đội ngủ
79.a. ngủ cốc b. ngũ cốc
80.a. nghẻn lối b. nghẽn lối
81.a. miệng lưởi b. miệng lưỡi
82.a. mật mã b. mật mả
83.a. mã lực b. mả lực
84.a. mồ mả b. mồ mã
85.a. sẳn sàng b. sẵn sàng
86.a. máu mũ b. máu mủ
87.a. cái mũ b. cái mủ
88.a. vỏ chuối b. võ chuối
89.a. bửa củi b. bữa củi
90.a. bửa ăn b. bữa ăn
91.a. lầm lỗi b. lầm lổi
92.a. chửa bệnh b. chữa bệnh
93.a. bảo lụt b. bão lụt
94.a. mâu thuẫn b. mâu thuẩn
95.a. khe khẻ b. khe khẽ
96.a. loang lổ b. loang lỗ
97.a. mở màng b. mỡ màng
98.a. viển vông b. viễn vông
99.a. phẩu thuật b. phẫu thuật
100. a. từng trải b. từng trãi

Bài tập 3
Chọn từ đúng chính tả và thích hợp với ý cho trước.
1. Hoang vắng và điêu tàn:
a. hoang tàn b. hoang toàng c. hoang tàng
2. Thuộc cùng một lứa nhỏ bé hoặc tầm thường:
a. lao nhao b. lau nhau c. lau chau
3. Trong lòng không yên:
a. bức rức b. bứt rứt
4. Xem xét, ngăn chặn những gì trái với quy định:
a. kiểm sát b. kiểm soát
5. Làm cho trứng cá nở hoặc nuôi cá bột thành cá con để đem thả nuôi
nơi khác:
a. ương b. ươn c. ươm
6. Đường vân xoáy tròn ở đầu ngón tay, được xem là dấu hiệu biểu thị tài
nghệ khéo léo:
a. hoa tai b. hoa tay
7. Có những cảm xúc luyến tiếc nhớ thương xen lẫn nhau, gây ra trạng
thái như hơi ngơ ngẩn:
a. băn khoăn b băng khoăng c. bâng khuâng
8. Phát sinh ra, xảy ra thình lình và mạnh mẽ:
a. bột phát b. bộc phát c. bộc phác d. bộc phá
9. Tồn tại mãi:
a. bất tử b. bức tử
10. Khám để xem xét bệnh:
a. chẩn đoán b. chuẩn đoán

Bài tập 4
Chọn từ trong ngoặc và điền vào chỗ trống trong câu.

1. Khi trời tối ….., cảnh vật càng thêm tĩnh ….. ( mịt; mịch)
2. Ông đối xử với họ …. nhưng không…..( khắc nghiệt; nghiêm
khắc)
3. Tôi đã sống qua những giờ …..hạnh ….. ( phút; phúc)
4. Đống gỗ to là thế mà đo …… cả chỉ được 16…… ( tấc; tất)
5. Khu phố yên tĩnh, một …… sau có vài người ….. đác xuất hiện.
(lát; lác)
6. Khuyên nhủ là thế mà nó vẫn dứt ….. , …… áo ra đi. (khoát;
khoác)
7. Chị ấy mới ốm dậy, gầy hốc .…. mà đã cố đi ….. (hát; hác).
8. Mẹ tôi đem cho bà hàng xóm tấm vải ….. đã ….. màu. (bạt; bạc).
9. Chiều thu ….. khiến lòng ai buồn ….. ( man mác; man mát).
10.Mùi hăng ….. làm anh ….. hơi liên tục. ( hắt; hắc)
11.Công an cửa khẩu không ….. tha kẻ ….. lậu. (buôn; buông)
12.Chiến tranh đã….. phá nhiều kho.…. quý giá. (tàng; tàn)
13.Họ đứng….. để….. (bên nhau; bênh nhau).
14.Lúa ….. vụ đang ….. rộ. (chín; chính)
15.Nên khép .…. cửa phòng….. khi đang bật máy điều hoà không khí.
(kín; kính)
16.Chưa đi được nửa….. đường, hắn đã bị cảnh sát….. lại. (chặn;
chặng)
17.Khán giả thì đông mà vé …… nhất lại bán …… chế. (hạng; hạn)
18.Chúng ….. đường xe ra ….. rồi cướp lấy hàng hoá. (cản; cảng)
19.Dưới gốc cây….. chúng tôi đang ….. tán về kết quả thi. (bàn; bàng)
20.Cẩm .…. là vật cứu giúp trong lúc nguy….. nhất. (nan; nang)

Bài tâp 5
Chọn từ viết đúng chính tả và thích hợp với ý cho trước.
1. Khỉ đuôi dài sống thành đàn:
a. con vẹc b. con vẹt
2. Phản đối mạnh mẽ, kiên quyết:
a. cật lực b. cực lực
3. Phần thuần khiết và quý báu nhất:
a. tinh túy b tinh tú
4. Hay quên, hay lẫn (do tuổi già):
a. lẩm cẩm b. lẫm cẫm
5. Hỏi vặn để bắt phải nói:
a. hạch sách b. hạch hỏi
6. Giơ tay, đưa mạnh về một hướng để ra hiệu:
a. khoát tay b. khoác tay
7. Rộng lớn đến mức mông lung, mờ mịt:
a. mên man b. mênh mang
c. mênh man d. mên mang
8. Những phép tắc cần theo trong quan hệ xã hội, gia đình:
a. khuông phép b. khuôn phép
9. Đứng ngoài cuộc mà nhìn:
a. bàng quang b. bàng quan
c. bàn quang d. bàn quan
10. Biến cố hoặc sự thay đổi quan trọng:
a. bước ngoặt b. bước ngoặc
Bài tập 6
Điền S hoặc X vào chỗ trống.

1. Chúng nói …. ằng nói bậy rồi cười …. ằng…. ặc.


2. Họ …. ì…. ào về mấy …. ào ruộng bị chiếm.
3. Công nhân đã lắp …. ong chấn …. ong cửa sổ.
4. Hôm nay có…. úp, có…. ôi, lạp…. ường, có thịt …. á…. íu, có
bún …. áo nóng …. ốt, mời cậu học…. inh …. ơi tạm.
5. Em không hiểu…. ao anh lại …. ao nhãng học tập.
6. Ông …. ay rượu đến nhà máy…. ay,…. uýt nữa ngã quay.
7. Trời tối như bưng,…. uýt nữa thì tôi…. a chân …. uống hố.… âu.
8. Căn phòng đã được .… ắp …. ếp gọn gàng.
9. Phố.…á nhà cửa mọc ….. an….. át.
10.Đêm thu …. ương mờ lá rơi.… ào …. ạc.

Bài tập 7
Điền V hoặc D hoặc Gi hoặc R vào chỗ trống.
1. Người đeo tạp…. ề đã…. ề nhà.
2. Vợ…. ùng…. ằng bỏ …. ề còn chồng thì…. ùng …. ằng chưa
muốn đi.
3. Sáng nào cũng …. ậy, lão thường …. ậy sớm.
4. Cô bé trót …. ại, bây …. ờ hóa…. ở…. ang.
5. Bà …. ừa uống nước…. ừa nói chuyện.
6. Chỉ cần xong …. iệc là chúng …. ở.… ọng ngay.
7. Vì gàn …. ở nên có khi anh ta ăn nói càn…. ỡ.
8. Họ kể …. anh…. ách từng người trong .… anh sách.
9. Tác …. ả cuốn…. ã sử vừa từ…. ã mọi người.
10. Họ đang tháo …. ỡ những hòm thủy tinh vừa bị …. ỡ.
Bài tập 8

Chọn cách viết đúng chính tả.


1. a. Mai –hắc –đế b. Mai hắc đế c. Mai Hắc Đế
2. a. Hai bà Trưng b. Hai Bà Trưng
3. a. (xã) An cựu Đông b. (xã) An Cựu đông c. (xã) An
Cựu Đông
4. a. (khu vực) Tiểu á b. (khu vực) tiểu Á c. (khu vực)
Tiểu Á
5. a. Bắc bộ b. Bắc Bộ
6. a. Trường Sơn đông b. Trường Sơn Đông c. Trường
sơn đông
7. a. Bộ Y tế b. Bộ Y Tế c. Bộ y tế
8. a. (năm) Mậu thân b. (năm) Mậu Thân
9. a. (thời kì) Phục Hưng b. (thời kì) Phục hưng
10. a. Thiên chúa b. Thiên Chúa.
11.a. Nhà Giáo Nhân Dân b. Nhà giáo Nhân dân
c. Nhà giáo nhân dân d. Nhà Giáo Nhân dân
12.a. Luật tổ chức Quốc hội và Hội đồng Nhà nước
b. Luật tổ chức Quốc hội và Hội Đồng nhà nước

Bài tập 9
Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong câu.

1. Thị Kính không thể ….. bày nỗi oan của mình (giải; giãi).
2. Mọi người phải ….. lực trong học tập (nổ; nỗ).
3. Con ….. cha mẹ, trăm đường con hư (cải; cãi).
4. Đàn ông có vợ….. là điều không tốt (lẻ; lẽ).
5. Bị bắt quả tang gian lận, thí sinh ….. mặt(bẻ; bẽ).
6. Gặp thầy cô, học sinh …… mũ chào (ngả; ngã).
7. Câu văn này còn ….. (lủng củng; lũng cũng).
8. Trong nhà chưa tỏ, ngoài .…. đã hay (ngỏ; ngõ).
9. Ăn ….. đi trước, lội nước đi sau (cổ; cỗ).
10. Sau hai giờ thực hành, người nó ….. mồ hôi (đẩm; đẫm).
11.Đến ….. ba, nó không biết đi theo ….. nào (ngả; ngã).
12. Nhà khoa học kẹp con….. bỏ lên cái….. (đỉa; đĩa).
13. Em bé….. chơi nên mẹ gọi ….. mà không nghe (mải; mãi).
14. Ông ….. say ngà ngà, bước đi ….. đảo (lảo; lão).
15. Anh ta thường hay….. cả trong giờ….. (nghỉ ngơi; nghĩ ngợi).
16. Khi sợ nhầm ….., người ta thường….. tránh câu trả lời (lẩn; lẫn).
17. Mây trôi….. dòng nước ….. (lửng lơ; lững lờ).
18. Ai….. với anh năm nay không có….. (bảo;bão).
19.….. xe xong, nó đi mua hộp …. (sửa; sữa).
20. Kết quả chẳng ….. so với công sức đã .…. ra (bỏ; bõ).
21. Lỡ tay ….. đã nhúng chàm (chót; trót).
22.Vận động viên ấy đã ….. huy chương vàng của cuộc thi (giành;
dành).
23.Vì không cẩn thận trong khi luyện tập nên tay chân cậu ta bị…..
(sây sát; xây xát).
24. Nên nhường nhịn nhau để tránh ….. chạm (va; da; gia).
25. Bài làm của Hùng y ….. bài của Dũng (trang; chang).
26. Khi yêu, người ta thường che….. khuyết điểm (dấu; giấu).
27. Bài làm còn nhiều chỗ sơ…. (xuất; suất).
28. Nơi đây dòng nước chảy …. (siết; xiết).
29. Người xinh cái nết cũng xinh
Người…. cái tỉnh tình tinh cũng …. (dòn; giòn).

You might also like