You are on page 1of 4

CÂU HỎI NGỮ PHÁP

104. Hotel guests have a lovely view of 104. Khách của khách sạn có tầm nhìn đẹp
the ocean -------- the south-facing ra đại dương--------- các cửa sổ hướng
windows. Nam.
(A) up (A) lên
(B) except (B) ngoại trừ
(C) onto (C) lên
(D) through (D) qua

105. Mr. Kim would like ---------- a meeting 105. Ông Kim muốn ---------- một cuộc họp
about the Jasper account as soon as về tài khoản Jasper càng sớm càng tốt.
possible. (A) sắp xếp (to V)
(A) to arrange (B) sắp xếp (V-ing)
(B) arranging (C) đã sắp xếp
(C) having arranged (D) sự sắp xếp
(D) arrangement

107. Because of transportation ----------- 107. Vì phương tiện đi lại----------- do thời


due to winter weather, some conference tiết mùa đông, một số người tham gia hội
participants may arrive late. nghị có thể đến muộn.
(A) are delayed (A) bị trì hoãn
(B) to delay (B) để trì hoãn
(C) delays (C) sự chậm trễ
(D) had delayed (D) đã bị trì hoãn

108. Proper maintenance of your heating 108. Bảo trì đúng cách thiết bị sưởi ấm
equipment ensures that small issues can của bạn đảm bảo rằng các vấn đề nhỏ có
be fixed---------- they become big ones. thể được khắc phục --------- chúng trở
(A) as a result thành vấn đề lớn.
(B) in addition (A) là kết quả
(C) although (B) ngoài ra
(D) before (C) mặc dù
(D) trước đây
111. Payments made —- 4:00 P.M. will be 111. Thanh toán được thực hiện —- 4:00
processed on the following business day. chiều sẽ được xử lý vào ngày làm việc tiếp
(A) later theo.
(B) after (A) lúc sau
(C) than (B) sau
(D) often (C) hơn
114. The average precipitation in Campos (D) thường xuyên
-----------the past three years has been 114. Lượng mưa trung bình ở Campos
22.7 centimeters. -----------trong ba năm qua là 22,7 cm.
(A) on (A) trên
(B) for (B) cho
(C) to (C) đến
(D) under (D) dưới

116. Conference attendees will share


accommodations ------- they submit a 116. Những người tham dự hội nghị sẽ
special request for a single room. chia sẻ chỗ ở ------- họ gửi yêu cầu đặc
(A) even biệt cho một phòng đơn.
(B) unless (A) thậm chí
(C) similarly (B) trừ khi
(D) also (C) tương tự
(D) cũng
121. Satinesse Seat Covers will refund
your order ---- you are not completely 121. Satinesse Seat Covers sẽ hoàn lại tiền
satisfied. cho đơn hàng của bạn -----bạn không
(A) if hoàn toàn hài lòng.
(B) yet (A) nếu
(C) until (B) chưa
(D) neither (C) cho đến khi
N (D) không
127--------Peura Insurance has located a
larger office space, it will begin 127--------Bảo hiểm Peura đã đặt một văn
negotiating the rental agreement. phòng lớn hơn, nó sẽ bắt đầu đàm phán
(A) Happily hợp đồng thuê.
(B) Now that (A) Hạnh phúc
(C) Despite (B) Bây giờ
(D) In fact (C) Mặc dù
(D) Trên thực tế
130. Garstein Furniture specializes in
functional products that are inexpensive 130. Nội thất Garstein chuyên về các sản
----- beautifully crafted. phẩm chức năng có giá thành rẻ -----
(A) thus được làm thủ công đẹp mắt.
(B) as well as adj + as well as + adv (A) do đó
(C) at last (B) cũng như
(D) accordingly (C) cuối cùng
(D) tương ứng
102. The community program features
classes in photography, drawing, ------- 102. Chương trình cộng đồng có các lớp
other arts. học về nhiếp ảnh, vẽ, ------- các môn nghệ
(A) yet thuật khác.
(B) but (A) chưa
(C) and (B) nhưng
(D) thus (C) và
(D) do đó
108. Al's Café will now be open on
Sundays ---------- the hours of 9 A.M. and 5 108. Al's Café hiện sẽ mở cửa vào Chủ
P.M. Nhật ---------- vào lúc 9 giờ sáng. và 5 giờ
(A) for chiều
(B) between (A) cho
(C) inside (B) giữa
(D) from (C) bên trong
(D) từ
112. You must close the application
before ---------- the installation of the 112. Bạn phải đóng ứng dụng trước khi
software update. ---------- cài đặt bản cập nhật phần mềm.
(A) to begin (A) để bắt đầu
(B) beginning (B) bắt đầu
(C) must begin (C) phải bắt đầu
(D) begins (D) bắt đầu

122. The team -------- completes the


online training first will receive a catered 122. Đội -------- hoàn thành khóa đào tạo
lunch. trực tuyến trước tiên sẽ nhận được một
(A) whichever bữa trưa phục vụ.
(B) it (A) nào
(C) that (B) nó
(D) either (C) rằng
(D) một trong hai
124. Many customers have remained
faithful to Kristiansen Electronics ------- 124. Nhiều khách hàng vẫn trung thành
the years because of our excellent với Kristiansen Electronics ------- trong
customer service. nhiều năm qua vì dịch vụ khách hàng
(A) through tuyệt vời của chúng tôi.
(B) even if (A) thông qua
(C) prior to (B) ngay cả khi
(D) while (C) trước
125. The release of the earnings report (D) trong khi
will ------- until the latest company figures 125. Việc phát hành báo cáo thu nhập sẽ
are ready. ------- cho đến khi các số liệu mới nhất của
(A) delay công ty sẵn sàng.
(B) have delayed (A) trì hoãn
(C) be delayed (B) đã trì hoãn
(D) be delaying (C) bị trì hoãn
(D) đang trì hoãn
126. Assistant Director Melissa Arun
works ------- the interns to monitor the 126. Trợ lý Giám đốc Melissa Arun làm
quality of their work. việc ------ các thực tập sinh giám sát chất
(A) across lượng công việc của họ.
(B) alongside (A) ngang qua
(C) against (B) cùng với
(D) about (C) chống lại
(D) về
127. Ms. Fujita has postponed the team
meeting until next week because 127. Cô Fujita đã hoãn cuộc họp nhóm
everyone already has -------- to do this cho đến tuần sau vì mọi người đã --------
week. phải làm trong tuần này.
(A) most (A) hầu hết
(B) enough (B) đủ
(C) neither (C) không
(D) which (D) cái nào

129. Motorbike Unlimited's marketing


campaign will begin -------- the terms of 129. Chiến dịch tiếp thị của Motorbike
the contract are finalized. Unlimited sẽ bắt đầu -------- các điều
(A) as well as khoản của hợp đồng đã được hoàn tất.
(B) other than (A) cũng như
(C) rather than (B) khác với
(D) as soon as (C) hơn là
(D) ngay khi

You might also like