You are on page 1of 4

ĐỀ KIỂM TRA HKI- TOÁN 1

ĐỀ 4
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

Có………...........hình vuông
Có ………..……hình tròn
Có ………….….hình tam giác
Có ………….….hình ngôi sao

Câu 2: Tính nhẩm:


5 - 5 =……….. 5 - 2 =……….. 5 + 5 =……….. 4 + 2 =………..
3 + 7 =……….. 9 - 4 =……….. 9 - 1 =……….. 3 + 5 =………..
10 - 6 =……….. 4 + 3 =……….. 7 - 3 =……….. 10 - 4 =………..
9 - 5 =……….. 8 - 3 =……….. 6 + 3 =……….. 7 - 2 =………..
Câu 3: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Câu 4. Khoanh tròn vào số lớn nhất:


a/ 5 ; 6 ; 3 ; 1 ; 8 ; 9 ; 2 ; 7 ; 10. b/ 1 ; 2 ; 5 ; 8 ; 9 ; 4 ; 3 ; 6 ; 7. c/ 6 ; 7 ; 3 ; 4 ; 1 ; 8 ; 9 ; 2 ; 5.

Câu 5. Khoanh tròn vào số bé nhất:


a/ 6 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 ; 2 ; 7 ; 10. b/ 0; 2 ; 5 ; 10 ; 9 ; 4 ; 6 ; 7. c/ 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10.

Câu 6. Kết quả phép tính: 10 – 3 + 1 + 2 - 5 = ………..


Câu 7. Điền vào chổ trống:
8 + ……. = 9 10 – ……. = 7 9 = ……….. + 5
10 – …... = 4 6 + ……... = 8 4 = 10 – ………..
……. + 3 = 7 9 – ……… = 2 5 = …………+ 3
Câu 8. So sánh >,<,= ?
10 ……………8 - 2 5 + 2 ………. 6 + 1 7 + 3 ……….6 + 3 2 + 8 ……….10

10 - 7 ……….. 8 - 4 10 - 5 ………. 3+ 3 7 ……………8 - 2 4 + 5 ……….. 2 + 6

Câu 9.
Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 10
để hoàn thiện bức tranh dưới đây:

Câu 10. Chị có: 6 bông hoa. Em: 3 bông hoa. Cả hai chị em có: … bông hoa?
A. 4 B. 5 C. 9 D. 3
ĐỀ KIỂM TRA HKI- TOÁN 1
ĐỀ 5

Câu 1. Có: 8 quả chanh. Ăn: 2 quả chanh. Còn: …quả chanh?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 2.
Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh dưới đây:

Câu 3. Cho các số 3, 6, 9; 0; 4:


a) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
=>………………………………………………………………
b) Trong các số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất? =>………………………………………………………
c) Trong các số đó, những số nào vừa lớn hơn 5, vừa bé hơn 8?
=>……………………………………………
Câu 4: Điền dấu > ; < ; = ?

Câu 5: Tính nhẩm:


7 - 5 =……….. 8 - 2 =……….. 3 + 5 =……….. 2 + 2 =………..
3 + 4 =……….. 7 - 4 =……….. 9 - 4 =……….. 3 + 3 =………..
9 - 6 =……….. 9 - 3 =……….. 7 - 2 =……….. 4 - 4 =………..
10 - 3 =……….. 10 - 2 =……….. 7 + 3 =……….. 9 - 2 =………..
2 + 5 =……….. 8 - 3 =……….. 10 - 6=……….. 2 + 5 =………..
9 - 4 =……….. 3 + 2 =……….. 5 - 2 =……….. 7 - 5 =………..
Câu 6: Nối
5+4 6+1 10 – 5 8–3 9–1 5+5 10 – 3

9 7 5 10 8
2

Câu 7: Đếm và viết số thích hợp vào chổ trống:

Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.  


6 + 2 - 5 = 2 …………. 2 + 6 - 4 = 4 ………. 5 + 2 + 1 = 9 ……….
10 - 7 + 3 = 6 ………. 9 - 7 + 5 = 8 ………. 10 – 5 + 3 = 8 ……….
5 + 2 + 1 = 8 ………. 9 - 3 + 2 = 8 ………. 4 + 2 - 5 = 2 ……
10 - 5 - 1 = 3 ………. 9 - 8 + 6 = 8 ………. 10 - 7 - 1 = 2 ……….
Câu 9: a) Sắp xếp các số 4, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
………………………………………………………………………………………………………………
b) Sắp xếp các số 3, 6, 2, 5 theo thứ tự từ lớn đến bé.
……………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA HKI- TIẾNG VIỆT 1
ĐỀ 4
Phần 1: ĐỌC
1. Đọc các vần: ang, uôn, oa, em, ut, eo, inh, iêu, uy, oach.
2. Đọc các từ:Vầng trăng, hoa huệ, mùa xuân, áo len, huấn luyện, chích bông, tấm liếp, cơn lốc, yêu mến,
vườn rau.
3. Đọc các câu: Trên bầu trời diều bay lượn như đàn bướm. Cô giáo khen em chăm chỉ và ngoan ngoãn.
Phần 2: ĐỌC HIỂU:
Câu 1: Nối

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước cách sắp xếp các từ ngữ trong ngoặc thành câu đúng (về quê, cho, bé, bố
mẹ)
A. Về quê cho bé bố mẹ. B. Bố mẹ cho bé về quê. C. Bé cho bố mẹ về quê.
Câu 3. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
iêu / yêu
………..… quý bún r……….……. …………..….thương cánh d……………..
s/x
……..…inh đẹp ngôi …………....ao con …….……..âu ……………… cộ
Câu 4: Nối

Phần 3: Tập chép chính tả (chữ nhỏ)


Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh nhớ mãi.

Dù còn nhỏ nhưng em đã biết giúp bố mẹ làm việc nhà.


ĐỀ KIỂM TRA HKI- TIẾNG VIỆT 1
ĐỀ 5
Phần 1: ĐỌC
Đôi bàn tay bé
Đôi bàn tay bé xíu
Lại siêng năng nhất nhà
Hết xâu kim cho bà
Lại nhặt rau giúp mẹ.
Đôi bàn tay be bé
Nhanh nhẹn ai biết không?
Chăm tưới cây cho ông
Là áo quần cho bố.
Nguyễn Lãm Thắng
PHẦN 2. VIẾT
Câu 1. Dựa vào nội dung bài đọc ở PHẦN 1, Đánh dấu ✓ vào ☐ đứng trước câu trả lời em chọn:
a. Bài thơ trên nói về đôi bàn tay của ai?
☐ Đôi bàn tay của mẹ ☐ Đôi bàn tay của bé ☐ Đôi bàn tay của bố
b. Mỗi câu thơ trong bài thơ trên có bao nhiêu từ? ☐ 4 từ ☐ 5 từ ☐ 6 từ
c. Bạn nhỏ trong bài thơ đã làm những việc gì?
☐ xâu kim ☐ nấu cơm ☐ nhặt rau ☐ tưới cây ☐ đi chợ ☐ là áo quần
Câu 2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(lười nhác / siêng năng)
Chú ong chăm chỉ,………………………… kiếm thức ăn nên ai cũng yêu quý chú.
Bạn Sóc con ………………………………….. làm việc nhà nên bị mẹ Sóc mắng.

Câu 3. Điền vào chỗ trống uôn/uôt:

Câu 4: Tập chép chính tả (chữ nhỏ). Em hãy viết lại đoạn thơ trên ở phần 1 từ “ Đôi bàn tay be bé” cho
đến “Là áo quần cho bố”.

You might also like