Professional Documents
Culture Documents
MÔN TOÁN
I. Nội dung ôn tâp:
- Ôn các số từ 0 đến 10
- Ôn các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Ôn khối lập phương, khối hộp chữ nhật, nhận diện hình vuông, hình tròn, hình chữ
nhật, hình tam giác
- Ôn vị trí định hướng trong không gian
II. Các bài tập cần ôn:
1. Đọc, viết các số từ 0 đến 10
2. Xếp các số theo thứ tự: từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
3. Thực hiện phép tính theo hàng ngang, tính nhẩm.
4. Điền số, điền dấu >, <, = vào ô trống.
5. Nối theo mẫu.
6. Nhận diện hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật.
7. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống.
8. Viết số và dấu thích hợp để có phép tính đúng.
9. Nhận diện khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
10. Ôn vị trí định hướng trong không gian (trước, sau, trên, dưới, giữa, phải, trái)
Bài tập tham khảo
I/ TRẮC NGHIỆM : Em hãy chọn kết quả đúng nhất :
Câu 1: Các số bé hơn 8:
A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 2 B. 4 C. 6
Câu 3: Các số 1, 3, 7, 2, 10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 1, 2, 3, 7, 10 B. 7, 10, 2, 3, 1 C. 10, 7, 3, 2, 1
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 7 + 0 = 0 + …. là:
A. 7 B. 8 C. 9
b) Số?
6 2 3 4 5 7
+ 1 5 5
7 9 8 8
c) Số?
9 9 10 10 5 7
– 1 5 5
8 9 5 3
Bài 2: Tính
5 + 3 – 6 =…….. 7 + 2 – 5 =………
9 – 4 + 3 =……… 5 + 2 + 0 =……….
Bài 3: Số?
3+3= 9- 3= 5+2= 3-0=
6+ =8 - 4= 2 7+3= +4= 4
2 + = 9 8 - = 7
9 - = 6 + 4 = 8
Bài 4: Điền dấu > , < , =?
2+5 10 6 3+6
8–4 4 9 9 +0
8 4+3 9 8 +1
Bài 5: Số (theo mẫu)
Bài 6. Số?
8–5 > 9 10 + 0 = 10
Bài 10: Số?
5 + 4 -3
7 +3 -5
Bài 11: Khoanh tròn vào số lớn nhất:
a/ 3, 7, 5, 9, 8 b/ 1, 6 , 8, 10, 2
a/ 6, 2, 10, 3, 1 b/ 9, 7, 0, 5, 4
Bài 13:Nối theo mẫu:
6 5 9 7 3
5 4
5 – 1+ 4 8 7 4–0+3
3
6
8–5+5=
10
10
6+1–2= 5
= 6 = 10
3 3= 6 8 4 = 4
Bài 18. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp:
a) b)
c)
Bài 19: Nhìn tranh viết phép tính thích hợp:
a) b)