You are on page 1of 7

NỘI DUNG ÔN TẬP CUỐI HKI- KHỐI I

Năm học: 2023 – 2024

MÔN TOÁN
I. Nội dung ôn tâp:
- Ôn các số từ 0 đến 10
- Ôn các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Ôn khối lập phương, khối hộp chữ nhật, nhận diện hình vuông, hình tròn, hình chữ
nhật, hình tam giác
- Ôn vị trí định hướng trong không gian
II. Các bài tập cần ôn:
1. Đọc, viết các số từ 0 đến 10
2. Xếp các số theo thứ tự: từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
3. Thực hiện phép tính theo hàng ngang, tính nhẩm.
4. Điền số, điền dấu >, <, = vào ô trống.
5. Nối theo mẫu.
6. Nhận diện hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật.
7. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống.
8. Viết số và dấu thích hợp để có phép tính đúng.
9. Nhận diện khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
10. Ôn vị trí định hướng trong không gian (trước, sau, trên, dưới, giữa, phải, trái)
Bài tập tham khảo
I/ TRẮC NGHIỆM : Em hãy chọn kết quả đúng nhất :
Câu 1: Các số bé hơn 8:
A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 6, 7
Câu 2: Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 2 B. 4 C. 6
Câu 3: Các số 1, 3, 7, 2, 10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 1, 2, 3, 7, 10 B. 7, 10, 2, 3, 1 C. 10, 7, 3, 2, 1
Câu 4: Số cần điền vào phép tính 7 + 0 = 0 + …. là:

A. 7 B. 8 C. 9

Câu 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?


A. 6 B. 5 C. 8
Câu 6: a) Số bé nhất trong các số: 10, 7, 2, 5 là :
A. 10 B. 2 C. 7 D. 5
b) Số lớn nhất trong các số: 9, 0, 8, 3 là:
A. 9 B. 0 C. 3 D. 8
II. TỰ LUẬN
Bài 1: a)Tính
4 + 6 = ….. 3 + 7 = ….. 2 + 6 = ….. 5 + 0 = …..
9 – 6 = ….. 8 – 7 = ….. 10 – 5 = ….. 5 – 2 = …..

b) Số?

6 2 3 4 5 7

+ 1 5 5

7 9 8 8

c) Số?

9 9 10 10 5 7

– 1 5 5

8 9 5 3

Bài 2: Tính

5 + 3 – 6 =…….. 7 + 2 – 5 =………

9 – 4 + 3 =……… 5 + 2 + 0 =……….
Bài 3: Số?
3+3=  9- 3=  5+2=  3-0= 

6+ =8 - 4= 2 7+3= +4= 4

2 + = 9 8 - = 7

9 - = 6 + 4 = 8
Bài 4: Điền dấu > , < , =?
2+5 10 6 3+6

8–4 4 9 9 +0

8 4+3 9 8 +1
Bài 5: Số (theo mẫu)

Bài 6. Số?

Bài 7: Viết các số 10, 1, 3, 9, 7


a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ...................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : ...................................................................
Bài 8: Viết các số: 9, 5, 7, 3, 10

a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................

b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................

Bài 9: Đúng ghi đ, sai ghi s:


4 +5 > 7 6+3 = 8+0

8–5 > 9 10 + 0 = 10
Bài 10: Số?
5 + 4 -3

7 +3 -5
Bài 11: Khoanh tròn vào số lớn nhất:

a/ 3, 7, 5, 9, 8 b/ 1, 6 , 8, 10, 2

Bài 12: Khoanh tròn vào số bé nhất:

a/ 6, 2, 10, 3, 1 b/ 9, 7, 0, 5, 4
Bài 13:Nối theo mẫu:

6 5 9 7 3

7–2 6+0 10 – 3 5+4 5–2

Bài 14: Nối theo mẫu:

3+2 0+4 6-2+3

5 4

5 – 1+ 4 8 7 4–0+3
3

8-3 4-1+5 9-6+0


Bài 15: Nối theo mẫu:
4+6–0= 8

6
8–5+5=
10
10
6+1–2= 5

Bài 16: Điền số và dấu thích hợp vào ô trống:

= 6 = 10

Bài 17: Điền dấu + hay dấu – vào ô trống:


2 7= 9 8 1 = 7

3 3= 6 8 4 = 4
Bài 18. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp:
a) b)

c)
Bài 19: Nhìn tranh viết phép tính thích hợp:

a) b)

Bài 20: Hình bên có:


a)…… hình vuông
b)…… hình chữ nhật

Bài 21: Ghi tên các hình vào chỗ chấm

Hình ................... Hình ................................ Hình …………..

Bài 22: Hình bên có:

a)…….. hình vuông


b)…… ..hình chữ nhật

Bài 23: Từ các số 2, 5, 1, 9, 8 và các dấu +, – , =


Em hãy lập các phép tính có kết quả bằng 7.
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 24: Nối đồ vật với hình tương ứng:

Bài 25: Số?

Bài 26: Nối

Đèn nằm ở trên cùng

Đèn nằm ở dưới cùng

Đèn nằm ở giữa

You might also like