You are on page 1of 66

1

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. Tính:
3 + 3 - 2 =......... 6 - 1 + 0 =........ 5 - 2 + 3 =.......
2 + 4 - 1 =........ 5 - 0 + 1 =........ 5 + 0 - 4 =.......

Bài 2. Số?
5 - 3 = 1 + ..... 6 - 3 = .......+ 0 3 - 1 = 0 + .......
6 - 2 = ...... + 2 .... - 2 = 4 - 1 4 + 2 = ..... + 0

Bài 3. > , =, < ?


4 - 2 ......1 + 2 2 + 3 ........5 - 1
1 + 5 ..... 5 - 1 2 - 0 ....... 5 - 4
5 - 0 ...... 3 + 2 5 - 2 ...... 6 + 0
Bài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống.

3+3-2=4 6- 4+3=5

5-2+3=5 5+1-5=4

6-5+4=6 6+0-5=1

Bài 5. Với các số 6, 2, 4 hãy viết 4 phép tính +, - thích hợp:

...................................................... ........................................................... .........

............................................. ...........................................................
2

BÀI LÀM TIẾNG VIỆT

1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để thành câu.
Chú mèo chơi thả diều.

Bạn trai có nhiều mây.

Mùa hè trèo cây cau.

Bầu trời có nhiều ve.

2. Điền vần và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm:


* Điền ăn hay ân:
đi s......... ; s........ bóng đá ; quả m.......... ; tr........... nhà ; c......... m.........; cái
c.........; g............. gũi ; kh.......... tay ;
* Điền on hay an : cửa hiệu b...... nhiều kiểu áo, bé tha hồ ch........
* Điền iu hay ui :
r...... rít; b...... cây ; bé x..........; m........ tên ; đồi n........
* Điền ua hay ưa :
buổi tr......... ; khế ch...........; say s......... ; m........... hát.
* Điền yêu hay iêu : vải th..............; buổi ch........... ; ......... cầu ;
trải ch........; .......... quý ; h............ bài.
Bài 1. Chọn vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ chấm.
- ua hay ưa : cà ch......... ; tre n........... ; bò s............ ; cái b........; c........ sổ.
- ui hay ưi : bó c.......... ; v.......... chơi ; g.......... quà ; t.......... lưới.
- ong hay ông : v.......... tròn ; c.......... viên; th........... minh; đ .......... ruộng.
- ay hay ây : nh......... dây ; m........ cày ; điều h......... ; x........ nhà .
- n hay l : đồi ....úi ; quả .....a ; ....o ...ắng ; .....íu ...o ; xin ....ỗi.
- ng hay ngh : ........à voi ; ............ề ...........iệp ; nghi ......ờ ; ru .........ủ.
- ch hay tr : .......ung thu ; .......ong ......óng ; vầng ......ăng ; .......uồng bò.
3

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. Tính.
7 3 7 2 5 7 8
+ + - + + - -
1 4 3 5 3 6 5

..... ..... ..... ..... ..... ..... ......

4 + 3 - 5 = ..... 2 + 6 - 3 = .....

7 - 2 + 3 = ..... 6 - 4 + 2 = .....

8 - 6 + 3 = ...... 4 + 2 + 3 = ......

Bài 2. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm ?

3 + 4 .... 6 5 + 3 .... 3 + 5

7 .... 3 + 5 7 - 2 .... 6 + 1

8 + 0 .... 8 - 0 4 + 4 .... 4 + 3

Bài 3. Với các số 7, 2, 5 hãy viết 4 phép tính +, - thích hợp:

...................................................... ...........................................................

. ......................................................... ...........................................................

Bài 4*. Số?

7 = ..... + 5 7 - 3 = ...... + 1 5 + 3 = .... + 2

8 = 6 + .... 5 + 1 = 0 + ..... 7 - 1 = ..... + 3

Bài 5. Viết phép tính thích hợp.

Có : 6 quyển vở.

Mua thêm : 2 quyển vở

Có tất cả : ..... quyển vở ?


4

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. Tính.
7 5 9 6 8 3
+ + - + - +
2 4 3 2 3 6

..... ..... ..... ..... ..... .....

8 + 1 - 5 = ..... 7 - 3 + 4 = .....

4 + 5 - 3 = .... 2 + 6 - 3 = .....

9 - 2 + 1 = .... 8 - 3 - 5 = ....

Bài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống.

3+ 4-2=5 9- 4 +3=7

5-2+6=8 8+1-5=4

9-8+6=7 7+ 0+1=9

Bài 3: Số?
8 = ... + 3 9 = 7 + ....
7 = 4 + .... 5 = .... + 3
9 = ... + 5 6 = 1 + ....
8 = .... + ..... 9 = .... + .....
Bài 4. Điền dấu + hoặc dấu - vào chỗ chấm.
9 ... 5 = 4 8 ... 1 ... 6 = 3

6 ... 0 = 6 4 ... 3 ... 7 = 8

5 ... 4 = 9 7 ... 2 ... 0 = 9


5

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 15.

Bài 1. Chọn âm, vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ chấm.
- d, r hay gi : .....òng sông ; ....ì ....ào ; ......a đình ; cơm ....ang.
- iên hay yên : k............ trì ; sai kh.............. ; ............ tâm.
- k, c hay qu : .......ả cam ; .....on .....áo ; đàn .....iến ; xung ......anh.
- x hay s : .....inh .....ắn ; .....in lỗi ; màu .....anh ; .....ẵn .....àng.

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 16.

Bài 2. Nối :
Bông hồng đang giảng bài

Trăng rằm phải đội mũ bảo hiểm.

Đi xe máy thơm ngát

Cô giáo sáng tỏ

Bài 2. Chọn vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ chấm.

- iêm hay yêm : đ............ mười ; âu ......... ; kh.............. tốn.


- am, ăm hay âm : h.......... răng ; ch.......... làm ; t......... lòng.
6

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. Tính.
7 8 6 10 5 10
+ + + - + -
3 1 4 4 5 8

..... ..... ..... ..... ..... .....

Bài 2. Viết các số: 6, 8, 3, 1, 10, 5.


a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ............................................................................

b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................................................

Bài 3. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm ?

10 - 2 .... 8 + 1 8 + 2 .... 8 - 2

6 + 3 .... 9 - 0 10 + 0 .... 8 + 2

7 + 3 .... 5 + 3 10 - 5 .... 10 - 3

Bài 4. Điền dấu + hoặc – vào chỗ chấm.

3 .... 5 ... 4 = 4 9 .... 1 .... 5 = 5

10 ... 6 .... 2 = 6 7 .... 3 .... 8 = 2

5 .... 4 .... 6 = 3 10 ... 8 .... 5 = 7

Bài 5. Điền số ?

.... = 7 + 3 ... + 2 = 1 + 8

9 = .... + 2 2 + 0 +.... = 10

10 - .... = 2 10 = 2 + ..... + 4
7

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. Tính.
3 1 4 10 5 10
+ + + - + -
7 8 6 3 5 2

..... ..... ..... ..... ..... .....

Bài 2. Viết các số: 8, 3, 1, 10, 5.

a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................................................

b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................................................

Bài 3. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm ?

10 - 2 ... 9 9 .... 7 + 3

6 + 3 .... 10 10 .... 8 + 2

3 + 5 .... 8 7 .... 10 - 4

Bài 4. Điền số ?

.... = 7 + 3 8 = 3 + ....

9 = .... + 2 10 = .... + 4

10 - ... = 2 ... + 2 = 2 + 8
8

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. Tính.
7 5 10 9 6 10
+ + - - + -
2 5 4 3 2 10

..... ..... ..... ..... ..... .....

3 + 2 + 4 = .... 9 - 4 + 5 = ....
10 - 8 + 6 = .... 5 + 5 - 3 = ....
9 + 1 - 7 = .... 10 - 6 + 4 = ....

Bài 3. Đúng ghi đ sai ghi s vào

5+2 +2=9 4 + 1 = 1+ 4
3-2+ 3=5 2+3 < 3–2
9 - 5 + 6 = 10 10 - 4 > 6 + 1
Bài 4. Số ?
4 + .... + .... = 10 8 - .... + .... = 3
10 - .... + .... = 7 5 + ..... - ..... = 8
6 + .... - .... = 5 10 - .... - ..... = 4
Bài 5 . Viết phép tính thích hợp.
a) Có : 6 viên bi b) Có : 10 quả bóng
Thêm : 3 viên bi Cho : 5 quả bóng
Có tất cả : .... viên bi ? Còn lại : ..... quả bóng ?
9

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. Tính.
6 10 7 9 10
+ - + - -
4 5 2 6 8

......... ......... ........ ........ .........

Bài 2. Tính.
6 + 2 = ..... 9 - 5 = ..... 4 + 3 - 6 = .....
7 - 3 = ..... 10 + 0 = ..... 3 - 2 + 8 = .....
2 + 8 = ..... 8 - 8 = ..... 5 + 5 - 7 = .....
Bài 3. Số ?
a/ + 2 -5

b/ -4 +7
6

Bài 4. > , < , = ?

9 2+8 10 10 - 2 5+4 4+5

7 8-5 8 7+1 9-2 8+1

Bài 5. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:


Có: 10 cây bút
Cho: 3 cây bút
Còn: ........cây bút
10

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. Tính.
9 3 2 10 9 10
- + + - + -
3 5 8 5 1 7

..... ..... ..... ..... ..... .....

Bài 2. Viết các số: 2, 9, 1, 7, 10, 4.


a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: .........................................................................
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:..........................................................................
Bài 3. Tính.
8 - 2 + 3 = ......... 9 - 1 + 2 =......... 3 + 4 + 3 =........
3 + 5 - 1 = ......... 10 - 9 + 7 =......... 4 + 6 - 5 =........
2 + 2 + 6 = ....... 5 + 4 - 2 = ........ 10 - 6 + 2 = .......
Bài 4 . Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm ?
6 + 4 ... 8 7 + 3 .... 3 + 7
6 .... 2 + 5 8 - 2 ... 10 - 6
8 + 0 .... 5 + 3 4 + 5 .... 6 + 4
Bài 5. Số ?
9 - 3 = ..... + 1 10 - 3 = ..... + 0
5 + 3 = 2 + ..... ..... - 5 = 8 - 4
4 + .... - ..... = 7 8 - .... + ..... = 10
Bài 6 . Viết phép tính thích hợp.
a) Có : 7 cái kẹo b) Có : 9 con lợn
Cho thêm : 3 cái kẹo Bán : 6 con lợn
Có tất cả : .... cái kẹo? Còn lại : ..... con lợn?
11

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. Tính.
9 3 2 10 9 10
- + + - + -
3 5 8 5 1 7

..... ..... ..... ..... ..... .....


Bài 2. Viết các số: 2, 9, 1, 7, 10, 4.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: .........................................................................
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:..........................................................................
Bài 3. Tính.
8 - 2 + 3 = ......... 9 - 1 + 2 =......... 3 + 4 + 3 =........
3 + 5 - 1 = ......... 10 - 9 + 7 =......... 4 + 6 - 5 =........
2 + 2 + 6 = ....... 5 + 4 - 2 = ........ 10 - 6 + 2 = .......
Bài 4 . Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm ?
6 + 4 ... 8 7 + 3 .... 3 + 7
6 .... 2 + 5 8 - 2 ... 10 - 6
8 + 0 .... 5 + 3 4 + 5 .... 6 + 4
Bài 5. Số ?
9 - 3 = ..... + 1 10 - 3 = ..... + 0
5 + 3 = 2 + ..... ..... - 5 = 8 - 4

Bài 6 . Viết phép tính thích hợp.


a) Có : 8 cái kẹo b) Có : 9 con lợn
Cho thêm : 3 cái kẹo Bán : 5 con lợn
Có tất cả : .... cái kẹo? Còn lại : ..... con lợn?
12

BÀI LÀM TIẾNG VIỆT

Bài 1. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp

Vườn cải nhà em đi kiếm mồi.

Đàn sẻ rất ngon miệng.

Bữa cơm trưa chảy rì rầm.

Con suối nở rộ.

Bài 2. Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:

a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống

- ong hay ông : con …...…. ; cây th…...........


- iên hay iêng : k............. nhẫn ; sầu r ........…..

b. Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống.

- lá ……en ; ..…in lỗi.


- ……..ĩ ngợi ; ...…ửi mùi.

Bài 3. Tìm 2 từ có tiếng chứa vần et.

...................................................................

...................................................................
13

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. Tính.
7 5 10 9 6 10
+ + - - + -
2 5 4 3 2 10

..... ..... ..... ..... ..... .....

Bài 2. Viết các số: 7, 0, 9, 4, 10, 2.


a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..............................................................
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:...............................................................

Bài 3. Đúng ghi Đ sai ghi S vào


5+2 +2=9 4 + 1 = 1+ 4
3-2+ 3=5 2+3 < 3–2
9 - 5 + 6 = 10 10 - 4 > 6 + 1
Bài 4. Số ?
9 - .... + .... = 10 8 - .... + .... = 3 9 - 3 = ...... + 1
10 - .... + .... = 7 5 + ..... - ..... = 8 5 + 2 = 10 - ....
6 - .... + .... = 9 10 - .... - ..... = 4 .... - 5 = 8 - 4
... + ..... + .... =10 ..... - ..... - ..... = 5 4 + 5 = 5 + ....
Bài 5. Viết phép tính thích hợp.
Có : 6 quả cam Có : 10 cái kẹo
Mua thêm : 3 quả cam Đã ăn : 4 cái kẹo
Tất cả có : .... quả cam ? Còn lại : ..... cái kẹo ?
14

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. a, Viết (theo mẫu).

- Số 12 gồm .... chục vị .... đơn vị - Số 10 gồm ..... chục vị .... đơn vị
- Số 15 gồm .... chục vị .... đơn vị - Số 18 gồm ..... chục vị .... đơn vị

- Số 20 gồm .... chục vị .... đơn vị - Số 14 gồm ..... chục vị .... đơn vị

b, Đọc (theo mẫu ) .


11 : mười một 15 : .........................................
19 : ...................................... 7 : ............................................
10 : ....................................... 16 : .........................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
9-6 10 + 0 8-5 6+4 10 - 2
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... .......... .........
5+5 5+4 10 - 9 7+3 9-3
......... ......... ......... .......... .........
......... ......... ......... ........... .........
......... ......... ......... ........... .........
Bài 3. + , - ?
4 .... 2 .... 2 = 8 9 .... 5 .... 6 = 10
10 ..... 4 ..... 0 = 6 10 ..... 7 .... 5 = 8
6 ..... 3 ..... 1 = 8 4 .... 4 ..... 6 = 2
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Số liền trước của 10 là ...... - Số liền sau của 12 là ......
- Số liền trước của 13 là ...... - Số liền sau của 14 là ......
- Số liền trước của 19 là ...... - Số liền sau của 19 là ......
Bài 5.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất :
10  ;  7 ; 12 ; 19 ; 15 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
15

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. a, Viết (theo mẫu).

- Số 15 gồm .... chục .... đơn vị - Số 11 gồm ..... chục .... đơn vị
- Số 17 gồm .... chục .... đơn vị - Số 14 gồm ..... chục .... đơn vị

- Số 20 gồm .... chục .... đơn vị - Số 19 gồm ..... chục .... đơn vị

b, Đọc(theo mẫu ) .

11 : mười một 15 : .........................................

13 : ...................................... 9 : ............................................

17 : ....................................... 20 : .........................................

Bài 2. Đặt tính rồi tính.

17 - 6 10 + 6 18 - 5 16 + 3 17 - 4
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... .......... .........
12 + 5 14 + 4 19 - 7 13 + 3 16 - 3
......... ......... ......... .......... .........
......... ......... ......... ........... .........
......... ......... ......... ........... .........
Bài 3. Tính.

14 + 2 + 2 =.......... 19 - 5 + 3 =..........

15 + 4 + 0 = ......... 10 + 7 - 5 = ..........

12 + 3 + 1 = ......... 14 - 4 + 4 = .........

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

- Số liền trước của 12 là ...... - Số liền sau của 14 là ......

- Số liền trước của 15 là ...... - Số liền sau của 10 là ......

- Số liền trước của 17 là ...... - Số liền sau của 19 là ......


16

BÀI LÀM TIẾNG VIỆT

1. Nối các ô chữ thành câu.

Mặt trời về quê chơi.

Chiếc áo sơ mi mọc ở đằng đông.

Nghỉ hè, bé được màu trắng.

2. Viết 2 từ có tiếng chứa :

- Có vần ep : .......................................................

- Có vần iêp : ......................................................


Bài tập:
* Điền l hay n vào chỗ chấm.

- ...ói lời hay, ....àm việc tốt ; ....âng niu ; ....o lắng ; ăn ....o.
- ....iềm vui ; trời ....ắng ; ....ăm mới ; ...íu ...o ; ....ặng ....ẽ.

* Điền ch hay tr vào chỗ chấm.

- .....ốn tìm ; bức .....anh ; tập .....ung ; .....ích .....òe ; leo ......èo .
- .....ung thu ; ......ân trọng ; ......ung thủy ; .......ân thành ; ......ung thủy .
17

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. Đặt tính rồi tính.
13 + 6 18 – 5 19 – 9 6 + 12 10 + 7 5 + 13

……....... ….…..… ………… ..………... ................. ..................

……....… ……...… ………… …....…… ................. ..................

……....… ……...… ………… ….……… ................. ..................

Bài 2. Tính

14 + 3 – 6 =…… 13 + 5 - 6 = ……

10 + 5 – 3 =…… 18 – 4 + 3 = ……

19 - 8 + 2 = ....... 12 + 6 - 8 = .........

Bài 3. Tính (theo mẫu).

Mẫu : 15 + 4 -7 18 - 6 + 5 11 + 5 -3 17 - 7+ 9

= 19 - 7 = .................. = ................ = .................

= 12 = ................. = .............. = .................

Bài 4. Số ?

12 + .... - ..... = 14 19 - ..... + 4 = 15

17 - ..... + ..... = 17 18 + ..... - ..... = 10

15 + ..... - ..... = 12 11 + ...... - ...... = 18

Bài 5. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.

12 + 6 14+3 10 + 0 0 + 10

15 + 0 15 - 0 19 - 5 12 + 4

18 - 5 18 - 4 13 + 2 16 - 4
18

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. Đặt tính rồi tính.
13 + 6 18 – 5 19 – 9 6 + 11 10 + 7 59 – 9
……....... ….…..… ………… ..………... ................. ..................

……....… ……...… ………… …....…… ................. ..................

……....… ……...… ………… ….……… ................. ..................

Bài 2. Tính
14 + 3 – 6 =…… 13cm + 5cm =…………
10 + 5 – 3 =…… 18cm - 4cm = …………
19 – 8 + 2 = ....... 16cm - 6cm + 9cm = ................
12 + 6 – 8 = ....... 10cm + 7cm – 6cm = ................
Bài 4.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất :
13 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19 10 ; 15 ; 8 ; 19  ; 12

Bài 5. Đặt tính rồi tính


13 + 5 4 + 13 12 – 2 5 + 12 19 – 7 59 – 9
……....... ….…..… ………… ..………... ................. ..................

……....… ……...… ………… …....…… ................. ..................

……....… ……...… ………… ….……… ................. ..................

Bài 6. Điền dấu + hoặc - thích hợp vào ô trống .


12 5 3 = 14 13 3 2 = 18
14 4 1 = 11 15 2 4 = 17
16 3 2 = 17 19 7 3 = 15
Bài 7. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.
90 60 12 + 0 0 + 12
16 + 0 16 - 0 19 - 4 11 + 4
19

17 - 5 17 - 4 15 + 2 18 - 4

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. Đặt tính rồi tính
10 + 50 40 + 30 50 – 20 5 + 14 90 – 70 70 – 50
……....... ….…..… ………… ..………... ................. ..................

……....… ……...… ………… …....…… ................. ..................

……....… ……...… ………… ….……… ................. ..................

Bài 2. Tính.
10cm + 30cm = ........... 50cm – 10cm – 20cm = .............
90cm – 50cm = .......... 40cm + 40cm + 10cm = .............
60cm + 20cm = ........... 80cm – 30cm + 20cm = ............
Bài 3. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.
30 + 50 10 + 60 50 + 20 30 + 40
70 - 20 60 - 10 80 - 40 90 - 40
40 - 20 10 + 30 60 + 20 80 - 20
BÀI LÀM Toán.
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
20 + 60 5 + 13 60 – 40 6 + 12 80 – 20 90 – 60
……....... ….…..… ………… ..………... ................. ..................

……....… ……...… ………… …....…… ................. ..................

……....… ……...… ………… ….……… ................. ..................

Bài 2. Tính.
20cm + 40cm = ........... 70 – 20 – 40 = .............
70cm – 30cm = .......... 30 + 20 + 40 = .............
80cm + 10cm = ........... 90 – 40 + 10 = ............
Bài 3. Điền dấu + hoặc - vào chỗ chấm.
80 .... 50 = 30 30 .... 50 .... 20 = 60
70 .... 20 = 90 80 .... 40 .... 30 = 70
Bài 5. Số ?
20

50 + ..... = 80 60 - .... + .... = 50


...... - 40 = 30 70 + ..... - ..... = 40
BÀI LÀM TIẾNG VIỆT

Bài 1. Nối các ô chữ thành câu.

Thứ hai lấp lánh trên bầu trời.

Những ngôi sao là ngày chào cờ.

Sau giờ học, em theo anh thăm thẳm.

Khi cô giáo đang giảng bài em không nói chuyện riêng.

Bầu trời xanh đi thả diều.

Khi mắc khuyết điểm em rất buồn.

Bài 2. Chọn âm, vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ chấm.

- d, r hay gi: ....òng sông ; ....ì ....ào ; ....a đình ; ....ịu .....àng ; cơm ....ang.

- k, c hay qu: đàn ....iến ; xung ......anh ; .....iên trì ; .....ạt trần ; ...ô giáo.

- oai hay oay: kh........... lang ; viết ng ................ ; quả x ............

- x hay s : ....inh ....ắn ; .....in lỗi ; màu .....anh ; ....ẵn ....àng.


21

BÀI LÀM Toán.


Phần I: Trắc nghiệm .
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số sáu mươi ba được viết là:
A. 603 B. 63 C. 36

2. Số bé nhất có một chữ số là:


A. 1 B. 0 C. 9

3. Kết quả của phép tính 14 + 5 là:


A. 19 B. 64 C. 18

4. Số liền trước của số 58 là :


A. 59 B. 60 C. 57

5. Số tròn chục nhỏ nhất là:


A. 11 B. 20 C. 10

6. Anh câu được 20 con cá, em câu được 10 con cá. Hỏi hai anh em câu
được tất cả bao nhiêu con cá ?
A. 30 con cá B. 21 con cá C. 40 con cá

Phần II: Tự luận.

Bài 1. Đặt tính rồi tính.


17 + 2 70 - 20 4 + 15 12 + 6 19 - 5
………… ………… ………… ………… …………
………… ………… ………… ………… …………
………… ………… ………… ………… …………

Bài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:


£ 90 - 30 + 10 = 70 £ 15cm + 3cm = 18cm
22

£ 11 + 6 > 13 + 4 £ 90cm - 30cm < 60cm + 10cm

BÀI LÀM TIẾNG VIỆT

Bài 1. Nối các ô chữ thành câu.

Nghỉ hè rất tiến bộ.

Mỗi tuần bố cho em về quê chơi.

Bạn Lê học tập mái trường của em.

Em rất yêu có một tiết tập viết.

Đội bóng đá khối 5 con ngoan, trò giỏi.

Cô giáo đoạt giải nhất.

Em được khen là đứng trên bục giảng bài.

Bài 2. Chọn âm, vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ chấm.

- iêu hay yêu : buổi ch............... ; th................ sót ; .......... thương.

- g hay gh : chiếc ......ương ; con .........ẹ ; ......õ kẻng ; tủ ......ỗ.


23

- uôt hay uôc : mua th............ ; giá b............. ; con ch............ ; rau l............

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. Đặt tính rồi tính.
12 + 6 50 + 10 16 – 4 3 + 15 13 + 6
……………… ……………… ………………
……………... ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
Bài 2. >, <, = ?
58 .... 58 39 .... 40 89 .... 99
67 .... 76 81 .... 81 73 .... 65
42 .... 52 69 ..... 96 77 .... 55
19 + 0 ..... 10 + 9 10 + 8 ..... 10 + 20 50 + 20 .... 10 + 60
Bài 3. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 65 ; 45 ; 56 ; 78 ; 23.
......... < ......... < ......... < ........ < .........
Bài 4. Chị gấp được 18 cái thuyền, chị cho em 6 cái thuyền. Hỏi chị còn lại bao nhiêu
cái thuyền ?
Tóm tắt Bài giải
......................................................………… .....................
……………………………………………………….
........................................................………… .....................
……………………………………………………….
........................................................………… .....................
……………………………………………………….
Bài 5. Điền số vào chỗ chấm.
- Số liền trước của số 35 là ......... - Số liền sau của số 46 là ........
- Số liền trước của số 80 là ......... - Số liền sau của số 99 là .........
24

- Số liền trước của số 69 là ......... - Số liền sau của số 70 là .........

- Số bé nhất có một chữ số là ......... - Số bé nhất có hai chữ số là .........


- Số lớn nhất có một chữ số là ......... - Số lớn nhất có hai chữ số là .........
- Số ở giữa hai số 59 và 61 là ......... - Số lớn hơn số 75 và bé hơn số 77 là ........

Bài 6. Hình vẽ bên có:

- ..... hình tam giác.


- ..... điểm.
- ..... đoạn thẳng.
BÀI LÀM Toán.

Phần I: Trắc nghiệm .


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1. Số 65 đọc là:

A. Sáu mươi năm B. Sáu lăm C. Sáu mươi lăm

2. Số có 2 chữ số bé hơn 90 và lớn hơn 88 là:

A. 89 B. 87 C. 91

3. Kết quả của phép tính 40 + 5 là:

A. 90 B. 45 C. 54

4. Số liền trước của 29 là:

A. 28 B. 30 C. 31
25

5. Số bé nhất có hai chữ số là:

A. 11 B. 12 C. 10

6. Anh có 18 viên bi, anh cho em 7 viên bi. Hỏi anh còn lại mấy viên bi ?

A. 10 viên bi B. 11 viên bi C. 12 viên bi

7. Số liền sau của số 79 là :

A. 78 B. 80 C. 81

8. Chị có 1 chục quyển vở, em có 8 quyển vở. Hỏi hai chị em có tất cả bao nhiêu quyển
vở ?
A. 19 quyển vở B. 9 quyển vở C. 18 quyển vở

Phần II: Tự luận.

Bài 1. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 47 ; 91 ; 58 ; 65 ; 72 ; 23.
......... > ......... > ......... > ........ > ......... > ..........
Bài 2. Đặt tính rồi tính.

13 + 6 21 + 5 18 – 5 5 + 13 15 + 4
……………… ……………… ………………
……………... ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
Bài 3. >, <, = ?
56 .... 56 59 .... 60 75 .... 57
26

47 .... 74 93 .... 93 63 .... 65


62 .... 52 89 ..... 98 99 .... 88
17 + 0 ..... 10 + 7 15 + 3 .... 13 + 6 80 - 20 .... 90 - 30

Bài 4. Số ?

12 + ..... = 18 12 + .... - ..... = 15


...... - 5 = 14 40 + ..... - ..... = 60
70 - ...... = 30 ...... - ..... + 40 = 70

Bài 5. Hà có 4 chục nhãn vở, Hà cho Huệ 10 nhãn vở. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu nhãn vở ?
Bài giải

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.......................................................................................

Bài 6*.
Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?

Bài giải

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
......................................................................................................

BÀI LÀM Toán.

Bài 1. Đặt tính rồi tính.


43 + 25 64 + 12 85 – 32 5 + 42 99 - 60
27

……………… ……………… ………………


……………... ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
Bài 2. Tính.
89 - 25 + 12 = ........ 64cm + 12cm = .......
44 + 25 - 31 = ........ 32cm + 20cm = .......
80 - 50 + 20 = ......... 46cm - 20cm = .......

Bài 3. Điền dầu >, <, = ?


50 - 20 .... 20 + 12 18cm – 2cm .... 15cm
63 + 5 .... 86 - 5 10cm + 20cm .... 30cm
32 - 12 .... 30 + 12 60cm ..... 30cm + 40cm

Bài 4. Điền số vào chỗ chấm.

- Số lớn nhất có hai chữ số là ........


- Số ở giữa hai số 59 và 61 là ........
- Số liền trước số 90 là ......
- Số liền sau số 98 là ......
- Số lớn hơn số 75 và bé hơn số 77 là .......
* Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là ........

Bài 5. Hai chị em gấp được 56 cái thuyền, riêng chị gấp được 32 cái thuyền. Hỏi em
gấp được bao nhiêu cái thuyền?
Bài giải

...............................................................................................................................................
28

................................................................................................................................................
............................................................................................................

Bài 6. Trong hình bên có :


- ..... hình tam giác.
- ..... hình chữ nhật.

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. Đặt tính rồi tính.
32 + 27 4 + 63 95 – 30 7 + 52 89 - 66
……………… ……………… ………………
……………... ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
Bài 2.
a) Xếp các số : 95 , 59 , 13 , 31 , 85 , 58.

- Theo thứ tự từ bé đến lớn : .............................................................................................

b) Xếp các số : 35 , 42 , 95 , 70 , 51 , 12.

- Theo thứ tự từ lớn đến bé : .............................................................................................

Bài 3. Số ?
89 - ..... = 56 54 + ....... = 89
44 + ...... = 78 ...... - 40 = 35
...... + 20 = 64 78 - ...... = 26

Bài 4. Nếu hôm nay là thứ ba thì :


29

- Ngày mai là ............................


- Ngày kia là .............................
- Hôm qua là .............................
- Hôm kia là ...............................

Bài 5. > , < , = ?

65 + 4 .... 90 - 20 73 + 3 .... 41 + 32

88 - 45 .... 77 - 45 58 - 25 ..... 69 - 34

24 + 36 .... 34 + 26 32 + 15 ..... 87 - 40

Bài 6. Bạn Hà gấp được 15 bông hoa, bạn Mai gấp được 12 bông hoa và bạn Thanh
gấp được 10 bông hoa. Hỏi ba bạn gấp được tất cả bao nhiêu bông hoa?

Bài giải
...............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
............................................................................................................
BÀI LÀM Toán.
Bài 1. Đặt tính rồi tính
83 - 21 6 + 52 75 – 42 3 + 65 56 - 56
……………… ……………… ………………
……………... ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
Bài 2. Điền dầu >, <, = ?

32 + 26 ..... 46 95 – 52 ...... 95 - 34
28 ...... 25 + 3 52 + 7 ...... 78 – 66
68 - 23 ...... 58 42 + 24 ...... 69 - 21
30

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

25 + ... + ... = 35 18 - ..... + ..... = 15


44 - .... + .... = 54 ..... - ..... + 20 = 60
66 < ...... < 69 86 < 81 + ..... < 89

Bài 4. Nếu hôm nay là thứ sáu thì :


- Ngày mai là ............................
- Ngày kia là .............................
- Hôm qua là .............................
- Hôm kia là ...............................

Bài 5. Chú Nam đi bộ đội được về phép 20 ngày và 1 tuần lễ. Hỏi chú Nam được
nghỉ phép tất cả bao nhiêu ngày?

Bài giải
................................................................................................................................................
..........................................................................................................
................................................................................................................................................
............................................................................................................

Bài 6 . Hình vẽ bên có:

- … hình tam giác.


- … hình chữ nhật.
- … đoạn thẳng.

BÀI LÀM Toán.


Bài 1. Đặt tính rồi tính
65 - 24 7 + 12 96 – 6 54 + 13 55 - 11
31

……………… ……………… ………………


……………... ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.

27 – 1 24 + 2 28 – 1 15 + 1

35 - 3 34 - 3 30 + 6 39 – 2
Bài 3.
a) Xếp các số : 62 , 39 , 75 , 18 , 52 , 91.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :...............................................................................................
b) Xếp các số : 47 , 32 , 86 , 25 , 73 , 95.
- Theo thứ tự từ lớn đến bé : ..............................................................................................
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống.

+ 12 = 17 + 1 4+ = 16 - 6

45 - 12 = 21 + 45 + 5 = + 20
Bài 5 . Bố An phải đi công tác 28 ngày, còn 1 tuần nữa thì bố An được về. Hỏi bố An
đã đi công tác được bao nhiêu ngày?

Bài giải

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

......................................................................................................................

Bài 6. Bài 7. Hình vẽ bên có :


32

Nếu hôm nay là thứ sáu thì :


- Hôm qua là ........................... ..... hình tam giác.
- Hôm kia là ............................ ..... hình vuông
- Ngày mai là ........................... .... đoạn thẳng
- Ngày kia là ............................ .... điểm

BÀI LÀM Toán.

Bài 1. Đặt tính rồi tính


35 - 4 7 + 12 96 – 6 4 + 14 55 - 1
……………… ……………… ………………
……………... ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.

26 – 1 26 + 2 48 – 14 25 + 2 32 + 2 37- 2

52 + 3 52 - 3 70 + 2 79 – 6 63 + 2 69 - 4

Bài 3.
a) Xếp các số : 95 , 59 , 13 , 31 , 85 , 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...............................................................................................
b) Xếp các số : 35 , 42 , 95 , 70 , 21 , 12.
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...............................................................................................
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống.

+ 32 = 37 + 1 40 + = 76 - 6
33

40 - 20 = 50 - 42 + 5 = - 20

+ 22 = 56 - 20 + 35 = 25 + 34

Bài 5 . Trong vườn nhà em có 36 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi
trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi ?

Bài giải

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

Bài 6.
Nếu hôm nay là thứ ba thì :
- Hôm qua là .......................................
- Hôm kia là .......................................
- Ngày mai là ....................................
- Ngày kia là .....................................
BÀI LÀM Toán.

I. Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

Câu 1. Ba mươi sáu viết là :

A. 306 ; B. 36 ; C. 63

Câu 2. Hà có 35 que tính, Hà cho Lan có 10 que tính. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu que
tính?
A. 20 ; B. 25 ; C. 15

Câu 3. Trong các số sau : 50 , 39 , 43 , 62 số bé nhất là :


34

A. 43 ; B. 50 ; C. 39

Câu 4. Số lớn nhất trong các số : 73 , 37 , 95 , 59 là :

A. 73 ; B. 95 ; C. 59

Câu 5. Các số 85 , 58 , 76 , 67 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :

A. 85 , 58 , 76 , 67 ; B. 76 , 67 , 85 , 58 ; C. 85 , 76 , 67 , 58

Câu 6. Ngày 8 tháng 5 là thứ tư. Vậy ngày 10 tháng 5 là thứ mấy?

A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy

II. Phần tự luận.

Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống.

Số liền trước Số đã cho Số liền sau


39
88
71
80
99
Bài 2. Tính.
37 + 22 – 29 = ...... 98 – 38 + 12 = .......
88 – 27 + 8 = ...... 95 – 34 – 11 = .......
Bài 3. Đặt tính rồi tính.
35 + 40 6 + 32 85 – 51 7 + 51 76 - 26
35

……………… ……………… ………………


……………... ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
Bài 4. Điền dấu > ; < ; = vào ô trống:
32 + 27 20 + 14 71 – 21 40 + 30

86 - 42 22 + 7 94 – 32 50 + 12

Bài 5. Nếu hôm nay là thứ sáu thì :

- Ngày mai là .....................................


- Ngày kia là ......................................
- Hôm qua là .....................................
- Hôm kia là ......................................

Bài 6. Nhà An nuôi 32 con gà, mẹ mua thêm 2 chục con gà nữa. Hỏi nhà An nuôi tất
cả bao nhiêu con gà ?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
....................................................................................
Bài 7. Quan sát hình vẽ bên và điền số vào chỗ chấm cho thích hợp .
A

a) Có ......... hình tam giác.

b) Có ......... đoạn thẳng.


B D
36

BÀI LÀM Toán.


I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

1. Số 65 đọc là:

A. Sáu mươi năm B. Sáu lăm C. Sáu mươi lăm

2. Số có 2 chữ số bé hơn 90 và lớn hơn 88 là:

A. 89 B. 90 C. 91

3. Kết quả của phép tính 40cm + 5cm là:

A. 45 B. 45cm C. 90cm

4. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:

A. 11 B. 12 C. 10

5. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 99 B. 98 C. 89

6. Anh có 38 viên bi, anh cho em 20 viên bi. Hỏi anh còn lại bao nhiêu viên bi ?

A. 28 viên bi B. 18 viên bi C. 58 viên bi


37

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính.


43 + 25 7 + 41 84 - 12 97 - 40
……………… ……………… ………………
……………...
……………… ……………… ………………
………………
……………… ……………… ………………
………………
Bài 2. Tính.
97 - 45 + 31 = ........ 45cm + 4cm = .............
68 + 31 - 43 = ........ 52cm + 30cm = .............
50 + 40 - 60 = ......... 31cm + 17cm - 6cm = .............
Bài 3. Số ?

+ 42 = 42 77 - = 43

50 + < 55 3 + > 18

Bài 4. Nếu hôm nay là thứ ba thì :


- Ngày mai là ............................
- Ngày kia là .............................
- Hôm qua là .............................
- Hôm kia là ...............................

Bài 5. Nhà An nuôi 35 con gà, mẹ mua thêm 3 chục con gà nữa. Hỏi nhà An nuôi tất
cả bao nhiêu con gà ?

Tóm tắt Bài giải


......................................... .......................................................................
38

......................................... .......................................................................
......................................... .......................................................................
.......................................................................

Bài 6. Hình vẽ bên có :


....... đoạn thẳng
....... hình tam giác.

BÀI KIỂM TRA TOÁN - LỚP 1

Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A

Bài 1. Đặt tính rồi tính.


43 + 25 64 + 12 85 – 32 5 + 42 99 - 60
39

……………… ……………… ………………


……………... ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
Bài 2. Tính.

89 - 25 + 12 = ........ 64cm + 12cm = .......


44 + 25 - 31 = ........ 32cm + 20cm = .......
80 - 50 + 20 = ......... 46cm - 20cm = .......
37 + 22 – 29 = ...... 98 – 38 + 12 = .......

Bài 3. Điền dầu >, <, = ?


32 + 26 ..... 46 95 – 52 ...... 95 - 34
28 ...... 25 + 3 52 + 7 ...... 78 – 66
68 - 23 ...... 58 42 + 24 ...... 69 - 21
50 - 20 .... 20 + 12 18cm – 2cm .... 15cm
63 + 5 .... 86 - 5 10cm + 20cm .... 30cm
32 - 12 .... 30 + 12 60cm ..... 30cm + 40cm

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

25 + ... + ... = 35 18 - ..... + ..... = 15


44 - .... + .... = 54 ..... - ..... + 20 = 60
66 < ...... < 69 86 < 81 + ..... < 88
52 + 13 < ...... < 61 + 5 46 > 34 + ..... > 42

Bài 5.
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 65 ; 45 ; 56 ; 78 ; 23 ; 89
......... < ......... < ......... < ........ < ......... < ........
40

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 45 ; 21 ; 68 ; 97 ; 36 ; 82


......... < ......... < ......... < ........ < ......... < ........

Bài 6. Nhà An nuôi 42 con gà, mẹ mua thêm 2 chục con gà nữa. Hỏi nhà An nuôi tất
cả bao nhiêu con gà ?
Tóm tắt Bài giải
......................................... .......................................................................
......................................... .......................................................................
......................................... .......................................................................
.......................................................................

Bài 7. Lớp 1B có 32 bạn học sinh, trong đó có 12 bạn nam. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu
bạn học sinh nữ?
Tóm tắt Bài giải
......................................... .......................................................................
......................................... .......................................................................
......................................... .......................................................................

Bài 8. Nếu hôm nay là thứ hai thì :

- Hôm qua là ...........................


- Hôm kia là ............................
- Ngày mai là ...........................
- Ngày kia là ............................

Bài 9. Hình vẽ bên có :


41

..... hình tam giác.


..... hình vuông
.... đoạn thẳng
.... điểm

Bài 10. Hình vẽ bên có:

..... hình tam giác.


..... đoạn thẳng
42

BÀI TẬP VỀ NHÀ MÔN TOÁN


* Lưu ý : Các bài tập 1, 2 , 6 , 7 , 8 , 9, 10 làm ra vở ô li.
Bài 1 a). Ghi lại cách đọc các số ( theo mẫu ). Mẫu : 36 : ba mươi sáu
41 , 17 , 60 , 8 , 99 , 52 , 34 , 45 , 29 , 70 , 68 , 75.
b) Xếp các số 62 , 25 , 46 , 87 , 54 , 71 theo thứ tự từ bé đến lớn.
c) Xếp các số 58 , 42 , 76 , 95 , 18 , 64 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
25 + 32 4 + 65 76 – 42 50 + 40 36 - 36 89 - 65
35 - 4 7 + 12 96 – 6 5 + 14 55 - 14 24 + 45
Bài 3. Tính.
97 - 32 + 31 = ........ 63cm + 4cm = .......
84 + 33 - 25 = ........ 71cm + 20cm = .......
80 - 50 + 40 = ......... 41cm + 5cm - 22cm = ........
Bài 4. Số ?
+ 35 = 56 28 - > 23
64 + > 70 5 < - 12
Bài 5. Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm.
42 + 27 ..... 54 + 15 81 – 20 ..... 31 + 30
76 - 32 ..... 52 + 4 74 – 33 ..... 40 + 22

50 + 30 ...... 50 + 20 98 – 36 ..... 42 + 35

45 + 4 ...... 89 - 60 36 + 12 ..... 97 - 45

Bài 6 . Trong vườn nhà em có 26 cây cam, bố trồng thêm 1 chục cây cam nữa. Hỏi trong
vườn nhà em có tất cả bao nhiêu cây cam ?

Bài 7. Mai hái được 38 bông hoa, Mai cho Lan 17 bông hoa. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu
bông hoa ?
43

Bài 8. Bố bạn Hòa đi công tác ở Hà Nội 12 ngày và 1 tuần lễ. Hỏi bố bạn Hòa đi công tác
tất cả bao nhiêu ngày?

Bài 9. Bạn An học ở trường từ 7 giờ đến 10 giờ. Hỏi bạn An học ở trường mất mấy giờ?

Bài 10. Lớp 1B có 32 bạn học sinh, trong đó có 20 bạn nam. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn
học sinh nữ?

Bài 11. Nếu hôm nay là thứ sáu thì :

- Hôm qua là .......................................


- Hôm kia là .......................................
- Ngày mai là ....................................
- Ngày kia là .....................................
BÀI TẬP VỀ NHÀ MÔN TIẾNG VIỆT

Bài 1. Nối các ô chữ thành câu.

Bánh chưng và bánh tét em được nhận giấy khen.

Cuối học kỳ bay vút lên trời cao.

Con chim về luật giao thông.

Bố giải thích cho em đều ngon.

Một tuần lễ có bảy ngày.

Bài 2. Viết 2 câu có tiếng chứa vần uôc :

.................................................................................................................................
..................................................
44

................................................................................................................................
....................................................
Bài 3. Điền
* Điền vần ung hay ưng và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm.

bông s............ ; t............ bừng ; t............ tăng ; chào m.............; l........... lay.
s............ hươu ; cây s............ ; bánh ch........... ; t........... bay ; kh........... ảnh .

* Điền k, c hoặc qu vào chỗ chấm.


thanh ....iếm ; lá ....ọ ; .....ạt trần ; đàn ....iến ; .....a đò ; ...on công ;
đeo ....ính ; ....ái ....ìm ; .....ay tròn ; đoàn ....ết ; .....iên trì ; bánh ...uốn.

* Điền chữ l hay n vào chỗ chấm?


trời ....ắng ; ....iềm vui ; ăn ...o ; ...ăm mới ; ...íu ...o ; ...o ...ắng ; ....ặng ...ẽ ;
đồi .….úi ; ….eo trèo ; ..…ô đùa ; quả .....a ; ....âng niu.

* Điền ch hay tr vào chỗ chấm.


.....ốn tìm ; bức .....anh ; tập ....ung ; tết ....ung thu ; ....ân ....ọng ; ....ân thành
; cần ....ục ; ......úc mừng ; quả .....anh ; .....ân dung ; ......ung thủy ; leo ......èo .

* Điền d, r hoặc gi vào chỗ chấm.


.....a đình ; ....íu ....ít ; ....ịu ....àng ; ....ặt ....ũ ; đi ....a ; ....ổ khế.
....uyên ...áng ; ....úp đỡ ; bận ...ộn ; ....ịu hiền ; quyến ...ũ ; ....òng nước .

* Điền s hay x vào chỗ chấm.


học ....inh ; .....ung phong ; ....in lỗi; ....inh đẹp ; .....uất ....ắc ; .....iêng năng .

BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 35)


Thời gian : 40 phút
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A
45

I. Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

1. Số 65 đọc là:

A. Sáu mươi năm B. Sáu lăm C. Sáu mươi lăm

2. Số có 2 chữ số bé hơn 90 và lớn hơn 88 là:

A. 89 B. 90 C. 91

3. Kết quả của phép tính 40cm + 5cm là:

A. 45 B. 45cm C. 90cm

4. Số liền trước của số 90 là :

A. 89 B. 91 C. 88

5. Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:

A. 88 B. 99 C. 98

6. Anh có 38 viên bi, anh cho em 2 chục viên bi. Hỏi anh còn lại mấy viên bi ?

A. 28 viên bi B. 18 viên bi C. 36 viên bi

II. Phần tự luận .

Bài 1. Đặt tính rồi tính.


43 + 5 4 + 15 17 – 5 3 + 51 26 - 26
46

……………… ……………… ………………


……………... ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
……………… ……………… ………………
……………… ..........................
Bài 2. Tính.
97 - 45 + 31 = ........ 45cm + 4cm = ..............
68 + 31 - 43 = ........ 52cm + 30cm = .............
50 + 40 - 60 = ......... 31cm + 17cm - 6cm = .............
Bài 3. Số ?

+ 42 = 42 77 - = 43

50 + < 55 31 + > 35

Bài 4. Nếu hôm nay là thứ ba thì :

- Hôm qua là .............................


- Hôm kia là ...............................
- Ngày mai là ............................
- Ngày kia là .............................

Bài 5. Nhà An nuôi 65 con gà, mẹ đem bán đi 2 chục con gà. Hỏi nhà An còn lại bao
nhiêu con gà ?

Bài giải
................................................................................................................................................
............................................................................................................
................................................................................................................................................
............................................................................................................
47

Bài 6. Kỳ nghỉ phép vừa qua, chú Hải được nghỉ 20 ngày và 1 tuần lễ. Hỏi chú Hải
được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?

Bài giải
................................................................................................................................................
............................................................................................................
................................................................................................................................................
............................................................................................................

Bài 7. Hình vẽ bên có :


....... đoạn thẳng
....... hình tam giác.
....... hình vuông.

BÀI TẬP VỀ NHÀ MÔN TOÁN (CHUẨN BỊ THI CUỐI NĂM)


* Lưu ý : Các bài tập 1, 12 , 13 , 14 , 15, 16 làm ra vở ô li.

Bài 1. Đặt tính rồi tính.

35 + 24 95 - 41 4 + 82 45 + 32 77 – 32

76 - 32 82 + 6 76 – 3 6 + 33 90 - 40

Bài 2. Số?

… + 26 = 46 98 - ….. = 38 6 + …. = 17

78 - …. = 70 …. – 71 = 12 …. + 37 = 67

90 - …. < 70 …. - 12 > 48 54 + …. > 62

Bài 3. < , > , = ?


48

40 + 5 …… 49 – 7 34 + 25 …... 43 + 15

79 – 28 …… 65 – 14 79 – 24 …... 97 – 42

50 + 30 ....... 50 + 20 90 – 30 ...... 60 + 30

45 + 4.........89 - 60 36 + 12 ....... 97 - 45

Bài 4. Tính.

18 cm - 8cm + 7 cm =............. 19 cm - 5 cm + 3 cm =.............

15 cm + 4 cm - 9 cm = ............ 10 cm + 7 cm - 5 cm = ............

12 cm + 6 cm - 6 cm = ............ 14 cm - 4 cm + 4 cm = ............

16 cm - 2 cm - 4 cm = ............ 11 cm + 8 cm - 4 cm = ............
Bài 5. Viết các số : 42 , 75 , 19 , 35 , 80 , 68
- Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………………………………….....……………….
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………..…………………………….

Bài 6. Viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị ( theo mẫu):

53 = 50 + 3 36 = ……………… 69 = ………………..

35 = ……………. 63 = ……………… 99 = ………………

55 = …………… 33 = ………………. 80 = ………………

Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

- Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ………….

- Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: ………….

- Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau
được kết quả là: ……………

- Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: ……

- Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ……

- Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ...........

Bài 8. < , > , = ?


49

99 – 55 ….. 88 – 33 99 – 53 …. 89 – 43 21 + 3 …. 29 – 4

88 – 33 …. 77 – 44 55 + 44 ….. 72 + 27 57 – 23 …. 89 – 57

5 + 23 ….. 23 + 5 98 – 35 …. 89 - 24 43 + 6 …. 46 + 3

Bài 9. Tính

53 + 24 + 2 = …. 89 – 25 – 4 = ..… 76 + 20 – 5 = …..

53 + 2 + 24 = …. 89 – 4 – 25 = ..… 89 – 29 + 5 = …..

32 + 23 + 14 = ….. 57 + 32 – 46 = ….. 68 – 45 + 21 = …..

79 – 23 – 14 = …. 57 – 46 + 32 = ..… 68 + 21 – 45 = …..

Bài 10. Hôm nay là ngày 15 và là ngày thứ tư :

Ngày mai là ngày...... và là ngày ..............................

Ngày kia là ngày ...... và là ngày ...............................

Hôm qua là ngày ...... và là ngày ...............................

Bài 11. - Số 87 gồm ….. chục và …. đơn vị.

- Số 35 gồm ….. chục và …. đơn vị.

- Số 70 gồm ….. chục và …. đơn vị.

Bài 12. Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ
làm được tất cả bao nhiêu ngày công?

Bài 13. Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày
nữa?

Bài 14. Lớp 1A có 31 bạn học sinh, lớp 1B có 3 chục bạn học sinh . Hỏi lớp 1A và lớp 1B
có bao nhiêu bạn học sinh ?

Bài 15.Gà mẹ ấp 28 quả trứng, đã nở 1chục quả trứng. Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nở
?

Bài 16: Lớp 1B có 32 bạn học sinh, trong đó có 2 chục bạn học sinh giỏi, còn lại là học
sinh khá và trung bình. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh khá và trung bình?
50

Bài 17. Đúng ghi đ, sai ghi s

- Có 6 hình tam giác

- Có 5 hình tam giác

- Có 4 hình tam giác


BÀI TẬP VỀ NHÀ MÔN TIẾNG VIỆT
Họ và tên: .............................................................................................. Lớp 1A

* Lưu ý : Yêu cầu các bậc phụ huynh hãy cho con em mình luyện đọc các bài tập đọc
từ tuần 25 đến tuần 35, trả lời các câu hỏi của bài đọc và làm các bài tập ở dưới đây.

Bài 1. Nối các ô chữ thành câu.

Gia đình em cây cối đâm trồi nảy lộc.

Đi xe máy, xanh thăm thẳm.

Bầu trời có bốn người.

Mỗi năm, phải đội mũ bảo hiểm.

Mùa xuân, em thêm một tuổi.

Bài 2. Viết 1 câu có tiếng chứa vần ương ; 1 câu có tiếng chứa vần am :

................................................................................................................................................
...................................
51

................................................................................................................................................
....................................
Bài 3. Điền.

* Điền vần ăn hay ân và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm:
- đi s..........; s....... vận động ; quả m......... ; tr.......... nhà; nhân d....... ; c........ nhà ;
cái c.........; g........... gũi ; kh.......... tay ; qu....... áo ; b......... khoăn ; cần m..........

* Điền vần âng hay ăng và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm.
- hoa bằng l.............. ; kh............ khiu ; t.......... cầu ; n............. niu ; v......... trăng
; v.......... lời ; b........... khuâng ; ngắm tr............ ; màu
tr .......... ; nhà t...........

* Điền vần uân hay uât và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm.
- sản x......... ; kh............ vác ; l......... giao thông ; t.......... lệnh ; x......... bản ;
thảo l............. ; kh........... bóng ; Mùa x.......... là Tết trồng cây.

* Điền chữ l hay n vào chỗ chấm?


- cấy ...úa trên ruộng bậc thang ; ....iềm vui ; ăn ....o ; trời ....ắng ; .....ăm mới
; ....íu ....o ; vết dầu ....oang ; ....o ....ắng ; ....ặng ...ẽ ; ….eo trèo ; ..…ô
đùa ; quả .....a ; ....âng niu

* Điền ng hay ngh vào chỗ chấm.


- tre .....à ; ..........ệ sĩ ; bắp .......ô ; .....õ nhỏ ; .........ỉ hè ; ....... ồi
chơi ; ..........ề .........iệp ; nhà .........ngói  ; tuyên .....ôn độc lập ; .......ư
dân ; .......ượng ........ịu ; ......ôi nhà .

* Điền g hay gh vào chỗ chấm.


- cố .....ắng ; .....i chép ; cây .....ỗ ; .......ép cây ; đàn ......i ta ; ....ọng kính ;
gà .....ô.
52

* Điền vần an hay ang và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm.
- b........ nhạc ; t....... học ; khoai l............. ; b........ bạc ; đình l......... ; b...... học.

* Điền vần ung hay ưng và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm.
- bông s............ ; t............ bừng ; t............ tăng ; chào m.............; l........... lay ; anh
h........ ; s............ hươu ; cây s............ ; bánh ch........... ; t........... bay ; kh........... ảnh.

* Điền k, c hoặc qu vào chỗ chấm.


- thanh ....iếm ; lá ....ọ ; ....ánh cửa ; ......ạt trần ; đàn ....iến ; ......a đò ; ...on công ;
đeo ....ính ; ....ái ....ìm ; .....ay tròn ; đoàn ....ết ; .....iên trì ; bánh ...uốn.

* Điền ch hay tr vào chỗ chấm.


- ....ốn tìm ; ......ong .....óng ; bức .....anh ; tập ....ung ; .....ích .....òe ;
tết ....ung thu ; ....ân ....ọng ; ....ân thành ; cần ....ục ; ......úc mừng ; câu ......uyện ;
quả .....anh ; .....ân dung ; ......ung thủy ; leo ......èo .

* Điền d, r hoặc gi vào chỗ chấm.


- ....a đình ; ....íu ....ít ; ....ịu ....àng ; ....ặt ....ũ ; đi ....a ; ....ổ khế ;
củ .....iềng ; ....uyên ...áng ; ....úp đỡ ; bận ...ộn ; ....ịu hiền ;
quyến ....ũ ; ....òng nước .

* Điền s hay x vào chỗ chấm.


- học ....inh ; .....ung phong ; bổ ....ung ; ....inh đẹp ; .....uất ....ắc ; .....iêng
năng ; ....ấm chớp ; màu .....anh ; ....a ....ôi ; .....ặc ...ỡ ;
màu ....ắc ; ....ao .....uyến ; ......uất bản .

Bài 98: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho
khi cộng hai số đó thì có kết quả là 90.

Bài giải
53

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................

Bài 99 : Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho
khi cộng hai số đó thì có kết quả là 80

Bài giải

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................

Bài 100 : Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho
lấy số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50.

Bài giải

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................

Bài 101 : Cho 3 số: 7, 11, 18 hãy viết các phép tính đúng.

Bài giải

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 102 : Cho 3 số 15, 39, 24 hãy viết các phép tính đúng.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 5: 3 điểm
Tìm số lớn nhất điền số thích hợp vào ô trống thích hợp
54

15 > > 10 32 < < 36

Câu 6. An nói với Bình : “Ba năm nữa thì tuổi của mình bằng số lớn nhất có một chữ số
”. Em hãy cho biết ba năm nữa An bao nhiêu tuổi ?

Câu 7: Một xe ô tô chở 9 người . Đến bến xe có 4 người xuống xe và 5 người lên xe . Hỏi
trên xe bây giờ có bao nhiêu người ?
55

TỔNG HỢP NỘI DUNG BDGV(PHẦN TỰ CHỌN)

TỔ 1 . NĂM HỌC : 2012 - 2013

STT HỌ VÀ TÊN GV NỘI DUNG TỰ CHỌN SỐ TIẾT GHI

CHÚ

1 Nguyễn Thị Phương TH7 ; TH3 ; TH32 ; TH33 60 tiết

2 Trịnh Thị Nga TH16 ; TH23 ; TH36 ; TH32 60 tiết

3 Phạm Thị Tuyết TH15 ; TH7 ; TH3 ; TH32 60 tiết

4 Vũ Thị Vân TH7 ; TH34 ; TH35 ; TH45 60 tiết

5 Nguyễn Thị Huệ TH3 ; TH23 ; TH15 ; TH32 60 tiết

6 Trương Thị Huyền TH7 ; TH15 ; TH39 ; TH29 60 tiết

7 Nguyễn Thị Minh Đức TH21 ; TH24 ; TH1 ; TH7 60 tiết

10

11

12

13

14

15

16

17
56

TỔ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương

PHÒNG GD&ĐT KINH MÔN TỔNG HỢP KẾT QUẢ BỒI DƯỠNG

GIÁO VIÊN

TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH HÒA TỔ 1 . NĂM HỌC : 2012 -

2013

STT TÊN MODUN SỐ TIẾT SỐ NGƯỜI ĐĂNG TỔNG SỐ GHI CHÚ

KÝ TIẾT

1 TH7 15 tiết 5 75 tiết

2 TH1 15 tiết 1 15 tiết

3 TH3 15 tiết 3 45 tiết

4 TH21 15 tiết 1 15 tiết

5 TH23 15 tiết 2 30 tiết

6 TH24 15 tiết 1 15 tiết

7 TH32 15 tiết 4 60 tiết


57

8 TH33 15 tiết 1 15 tiết

9 TH34 15 tiết 1 15 tiết

10 TH35 15 tiết 1 15 tiết

11 TH39 15 tiết 1 15 tiết

12 TH36 15 tiết 1 15 tiết

13 TH26 15 tiết 1 15 tiết

14 TH45 15 tiết 1 15 tiết

15 TH15 15 tiết 1 15 tiết

Tổng số tiết 375 tiết

TỔ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương

TỔNG HỢP NỘI DUNG BDGV(PHẦN TỰ CHỌN)

TỔ 1 . NĂM HỌC : 2013 - 2014

STT HỌ VÀ TÊN GV NỘI DUNG TỰ CHỌN SỐ TIẾT GHI


58

CHÚ

1 Nguyễn Thị Phương TH1 ; TH15 ; TH14 ; TH19 60 tiết

2 Trịnh Thị Nga TH1 ; TH22 ; TH27 ; TH29 60 tiết

3 Phạm Thị Tuyết TH16 ; TH23 ; TH32 ; TH36 60 tiết

4 Vũ Thị Vân TH15 ; TH21 ; TH32 ; TH34 60 tiết

5 Nguyễn Thị Huệ TH1 ; TH17 ; TH19 ; TH40 60 tiết

6 Trương Thị Huyền TH3 ; TH7 ; TH14 ; TH39 60 tiết

7 Nguyễn Thị Minh Đức TH3 ; TH16 ; TH32 ; TH38 60 tiết

10

11

12

13

14

15

16

17

TỔ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương


59

Phương pháp Kumon là phương pháp giáo dục độc đáo không so sánh khả năng của học
sinh này với học sinh khác. Dựa trên phương pháp hướng dẫn hướng đối tượng và học ở
trình độ “vừa đúng”, Kumon mong muốn phát triển kỹ năng ở mỗi trẻ và tối ưu hóa tiềm
năng ở các em.

Biểu cảm về mùa hè.


Hè lại đến khi phố phường đỏ thắm hoa phượng . Hè lại đến khi tiếng ve rộn ràng
hát ca . Tạm biệt sách bút thân yêu , tạm biệt mái trường mến yêu . Chúng em chào
60

đón hè đã về '- bài hát Hè về Không hiểu tự bao giờ , mùa hè đã gắn liền với tuổi cắp
sách đến trường . Mùa hè đến mang theo bao sung sướng của tuổi học trò . Chúng
em có thể thở phào nhẹ nhõm và háo hức chờ những chuyến đi chơi xa cùng gia đình .
Khi những chú ve sầu bắt đầu hát ca những điệu nhạc du dương , khi những chùm
phượng vĩ nở đỏ rực cả góc sân trường , ......... đó là hình ảnh báo hiệu mùa hè mới bắt
đầu .Ôi ! Mùa hè đang về đấy ! Hầu hết học sinh ai cũng yêu mùa hè , trong đó có em .
Mùa hè - gợi cho em bao cảm xúc thân thương , bao ấn tượng khó phai
Khi không khí vui tươi ấm áp của mùa xuân qua đi , thay vào là cái nắng gay gắt của
mùa hạ rồi chuyển qua mùa khác , cứ thế nó như vòng tuần hoàn xoay chuyển mãi .
Mỗi mùa đều có đặc điểm riêng của nó . Mùa xuân - vạn vật nhẹ nhàng bước sang
năm mới đầy hi vọng , ước mơ . Mùa thu - mùa của bao nỗi buồn vẩn vơ , vô cớ mà
không thể lí giải nổi . Mùa đông - mùa của cơn gió buốt thịt len lỏi , luồn lách , chui
rúc vào từng ngỏ nhỏ , cuốn lá tung bay . Còn mùa hạ thì sao ? Nó có đặc điểm nổi bật
nào có thể làm rung dộng trái tim của bạn ? Riêng tôi , tôi yêu cái nắng chói chang , oi
bức , ngột ngạt . Tôi yêu những bản nhạc hoà tấu do nhạc sĩ ve sầu tạo nên giúp cho
mọi người thư giãn giữa trưa hè , tôi yêu từng cánh hoa phượng vĩ nở đỏ rực trên nền
trời xanh tươi , tôi yêu sự vui chơi thoả thích , ...tất cả , tất cả đều diễn ra vào mùa hè .
Đó là lí do tôi yêu mùa hè .
Vào mùa hè , không khí nóng nực nhất trong bốn mùa , cái nắng nóng làm nám da
người nông dân , người xây dựng , làm thiêu đốt cây lá . Thoả thích làm sao khi em
được ăn kem , ăn những li chè thập cẩm , chè đậu xanh , chè bưởi ,............giữa thời
tiết nóng như lò bát quái này . Những li chè thập cẩm thơm lừng , béo ngậy , mát
lạnh . Chúng em có thể đắm mình giữa làn nước trong xanh , bơi lội tung tăng như
những con cá giữa biển Nha Trang , Vũng Tàu ,đùa giỡn với sóng biển , hoà quyện
cùng cát xây những lâu đài ước mơ ,nhảy múa cùng những dồi thông xanh mát , vi vu
vi vút , chúng em còn mê mải bắt ốc ,...Em yêu mùa hè mùa mà chúng em có thể thoải
mái học hành , không phải sợ những bài kiểm tra , không phải u sầu khi bị điểm
kém ,.... ...........mùa hè mang lại cho chúng em bao nụ cười . Mỗi khi hè đến , em được
về quê thăm ông bà nội ở Hậu Giang . Nào là câu cá , ngồi nghe bà kể chuyện , cùng
lũ trẻ chèo thuyền giữa vùng sông nước mênh mông , rợp sắc tím biếc của bông súng ,
ngắm cảnh đồng ruộng , bình minh , hoàng hôn với khói lam quyện lại lan toả khắp
61

nơi . Nhưng càng vui chơi , em lại nhớ kỉ niệm trường lớp , nhớ những bài kiểm tra
đầy ám ảnh , nhớ bạn bè , thầy cô , nhớ chiếc bàn thân thương ,............ mùa hè mang
lại cho chúng em sự nhớ nhung da diết . Hè đến mang lại cho chúng em sự giải trí sau
một năm học căng thẳng , để chuẩn bị cho năm học mới tốt đẹp hơn . Những công ty
du lịch rất đắt khách vào mùa này vì thế họ cũng mong hè về như chúng em . Các bạn
ạ ! Mùa hè thật đặc biệt , nó đem lại cho ta những suy nghĩ , cảm xúc tự nhiên ít khi ta
có được .
Trong khoảnh thời gian chúng ta nói cười vui vẻ cùng gia đình thì có ai biết rằng một
nơi luôn buồn bã , trống vắng , mong ngóng các bạn đến , mong đợi các bạn tâm tình ,
mong muốn các bạn ở lại mãi với nó ,..............Các bạn có biết ai không ? Chính là ngôi
trường và bác phượng thân yêu của chúng ta . Bác còn biết làm gì khi học sinh nghỉ
hè hết , bác đứng lặng im một mình , cô đơn vô cùng , có ai thấu hiểu ? Nhớ khi xưa ,
em đã khắc chữ lên cây còn bây giờ em nhìn dấu vết mà cảm thấy tội lỗi làm sao !
Thời gian cứ trôi đi , trôi đi như những làn sóng dập dềnh ra khơi không thể trở lại .
Nhưng có lẽ kỷ niệm thời thơ ấu luôn đọng mãi trong em . Khi mùa hè đến vào năm
cuối cấp một , chúng em ôm nhau , không ai nói gì chỉ ứa nước mắt . Cô nghẹn ngào :
_ Các con đừng buồn nữa ! Chúng ta có thể gặp nhau mà !
Một lí do khác khiến em yêu mùa này : em đã cất tiếng khóc đầu tiên vào mùa hè ,
mùa sinh nhật của em . Mùa hạ mang lại cho đất nước ta nhiều trái cây bổ dưỡng ,
ngon lành : xoài , chuối , đu đủ , trái sầu riêng , dưa hấu , ............ trái nào em cũng
thích .
Mùa hè - mùa của những cảm xúc . suy nghĩ , những thú vui , những ước
muốn ,...........mùa của em và tất cả mọi người . Mùa hạ chỉ thế thôi cũng đủ để gợi tình
yêu và nỗi nhớ trong tâm hồn mỗi chúng ta .
'Ngày mai xa nhau rồi
Trường mến thương xa rồi
Hè về phượng buồn, tiếng ve cũng buồn
Nghe trong tim sao thiết tha.' - bài hát kỉ niệm mái trường .
62

BIỂU CẢM VỀ MÙA XUÂN


Thiên đường về mùa xuân
Victo Hugo đã từng viết : “Mùa xuân là một cảnh thiên đường chốc lát. Nắng xuân
giúp cho người ta kiên tâm chờ đợi giây phút về trời”. Nếu như con người vĩ đại ấy
không dùng hai chữ “thiên đường” để ví với mùa xuân thì có lẽ tôi cùng chẳng biết
từ ngữ nào để lột tả hay hơn thế: nồng nàn, say đắm hay trong trẻo thanh khiết tựa
pha lê? Chao ôi, thứ ngôn ngữ trau chuốt của thơ, du dương của nhạc và trừu tượng
63

của họa...Tất cả gộp lại may ra mới lột tả được hết thảy vẻ đẹp của mùa xuân, mà
hình như vẫn thiếu, thiếu thứ xúc giác quan trọng nhất, đó là linh hồn của sự sống,
là nhịp đập rộn rã của những trái tim chan chứa yêu thương, là hơi thở nồng nhiệt
ấp ủ trong guồng quay gấp gáp của cuộc sống đời thường.
Xuân là thế....
Tạo hóa khoác lên mùa hạ sắc vàng rực rỡ nhưng chói chang, ban cho mùa thu
phong thái dịu dàng nhưng im lìm đìu hiu quá, trói buộc mùa đông trong caí lạnh
buốt giá đến khô cằn, còn xuân.......Ta yêu nét rực rỡ lấp lánh trên đóa hồng đóa
cúc, trên câu đối đỏ thơm nức mùi mực tàu. Ta yêu dáng vẻ dịu hiền của mỗi cơn gió
xuân nhẹ lướt trên mặt hồ lăn tăn gợn sóng....Ta yêu cả cái rét ngọt ngào kèm theo
làn mưa phùn lất phất như rắc bụi hoa của mùa xuân...Dường như tinh hoa của trời
đất đều ấp ủ vào “tiếng xuân” là thiên vị chăng ? Ồ, cũng chả phải ! Có lẽ tạo hóa
nhân từ chỉ âm thầm ban cho ta một thiên đường, một thiên đường mà chỉ có những
trái tim biết say mê biết rung động mới có thể thực sự cảm nhận được...
Giây phút này đây, gió xuân đang hây hẩy ùa về trên khắp dải đất cong cong hình
chữ S. Từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng cho tới tận hải đảo, vạn vật đều say sưa trong
giai điệu ngọt ngào của bản giao hưởng mang tên “ Mùa xuân”. Hãy tận hưởng niềm
vui chi phối tâm hồn khi ta đứng trên đồi cao mà nhìn ra mênh mông trời đất, nghe
rõ tiếng gió ngàn rì rào trên rặng phi lao xanh bát ngát hòa vào tiếng còi rộn rã của
đoàn xe vận tải ! Hãy say sưa trong sự hòa điệu nhịp nhàng của tiếng sóng ì oạp xô
bờ và tiếng còi tàu réo rắt, những cột khói cao ngất ẩn hiện trong sương sớm như
biểu tượng cho nền công nghiệp dầu khí đang trên đà phát triển ...Chao ôi ! Mùa
xuân nă m nay ! Mùa xuân tràn ngập hương thơn và ánh sáng sau những năm đất
nước hội WTO với biết bao cơ hội lẫn thách thức ! Xuân đến thật rồi ! Xuân đến với
khắp mọi miền Tổ Quốc chúng ta ! Mùa xuân hi vọng ....
Tiết xuân năm nay lạnh hơn mọi năm nhưng lòng người thì ấm áp lạ kì. Đâu đó ánh
lửa hồng của nồi bánh chưng sôi sùng sục. Đâu đó em thơ tung tăng khoe bộ váy đỏ
tươi, nắm chắc bàn tay của mẹ giữa phiên chợ Tết. Đâu đó cụ già râu tóc bạc phơ
đang cười khà bên cháu vào ngày hóa vàng cho ông bà tổ tiên. Và tại nơi nào đó, bạn
đang nắn nót viết cho tôi tấm thiệp mừng xuân kèm theo biết bao lời nguyện ước
chân thành về một năm mới an khang thịnh vượng. Và giờ phút này, đôi môi tôi
64

cũng đang ngân nga giai điệu bài hát “Happy new year”, lòng thầm tạ ơn Chúa đã
đem bạn đến với tôi. Mùa xuân không chỉ đẹp ở cảnh sắc mà còn đẹp ở lòng người...
Yêu biết mấy bầu trời đêm lung linh sắc pháo hoa vào thời khắc giao thừa. Tất cả
thời gian dường như ngừng trôi, tại cái thời khắc huy hoàng ấy và cả tấm áo nhung
đen tuyền của trời đêm vụt trở nên lộng lẫy như được đính thêm hàng ngàn châu
báu lấp lánh. Muôn ngàn ánh sáng đan xen. Ngày hội của ánh sáng. Ngày hội của
đất trời...Và bỗng chốc, vạn vật bừng tỉnh hân hoan. Nắp chai sâm banh bật ra,
pháo giấy sặc sỡ tung bay trong bầu không khí náo nức, những cái bắt tay, những
nụ cười chúc tụng...
Sớm nay, cô bé bước chân ra ngõ. Trời rét. Ngõ nhỏ hút gió, lạnh. Giàn chanh leo đã
trụi lá, sót lại những thân cành khẳng khiu trơ trọi. Phố vắng tanh, không bóng
người. Còn sớm. Mới hơn 6 giờ sáng. Đêm qua giao thừa, ai cũng thức muộn nên có
lẽ giờ đây cho mình độc quyền nằm gọn trong tấm chăn bông ấm áp. Có tiếng động
nhek grừ..grừ... Một chú chó nhỏ đang nép cạnh em bé. Con chó run cầm cập, lông
dựng đứng lên vì lạnh còn em bé khoác chiếc áo màu xanh lá cây sờn cũ, chân không
đi tất, môi tím thâm, đang ôm chặt con chó. Cô bé ngơ ngác....Nét mặt đứa bé
thoáng bối rối. Nó cuống lên giải thích: “Không! Tại đêm qua có pháo.Con chó này
sợ quá chạy lạc ra đây . Không phải em trộm nó đâu chị. Chị xem nó đáng thương
quá! “ Nói rồi đứa bé đưa tay chỉ vào thân hình gầy nhom của con chó, tay kia vẫn
dường như không muốn rời nó một chút nào. Cô bé nhận ra con chó vẫn bị xích của
cửa hàng tạp hóa đầu ngõ. Còn em bé kia khuôn mặt già dặn, đôi mắt trong biếc ấy,
cô bé nhận thấy quen quen như bắt gặp ở đâu đó, giữa một góc chợ ồn ào hay trước
cổng trường giờ tan tầm.... Cô bé thọc tay vào túi. Cái bánh Chôcpie phủ dâu còn sót
lại và bao lì xì đỏ chót tờ 50 nghìn, bao lì xì đầu tiên mà cô bé nhận được nhân dịp
năm mới. Cô bé lẳng lặng đặt tay vào em bé rồi khẽ nắm chặt bàn tay lạng cóng của
nó và chợt nhìn sang đôi mắt như ngấn nước của con chó tội nghiệp, cô bé nhè nhẹ
vuốt ve bvộ lông xơ xác, chỉ kịp thốt lên “Ki ngoan nhé!”. Đứa bé mở to mắt nhìn cô
bé, môi mấp máy như định nói gì đó mà không thể cất nên lời. Từ ánh mắt trong veo
của nó phản chiếu hình ảnh một thiên thần.
Và rồi thiên thần đột nhiên đứng dậy, vội vã bước đi, vội vã lau nước mắt...
65

CẢM NGHĨ VỀ MÙA XUÂN

Cơn gió lạnh thổi qua, những chiếc lá rập rờn theo, vài chiếc rơi lả tả xuống gốc. Chợt
như thấy bước chân của nàng xuân đang về, cũng ngập ngừng e ấp,cũng thẹn thò, rụt rè.
Chúng chưa đủ làm nên một mùa xuân ngập tràng hương sắc nhưng cũng đủ để tâm hồn
người xao động, chờ mong. 
Trong bốn mùa, mùa xuân có thể nói là một mùa đẹp nhất, không phải chỉ vì những nét
yêu kiều diễm lệ của nó như cây lá xanh tươi, nghìn hoa đua nở, chim chóc véo von, mà
còn cả vì cái khí tiết ôn hòa và ấm áp. 
Mùa xuân mới đang dần tới, sắc xuân rực rỡ trên những phố phường, cây cỏ dang cành lá
quấn quít với gió xuân, lòng ta tràn ngập niềm vui sướng trong sự thanh bình, chợt lặng
lại, bồi hồi nghe những lời ca chân thành của người nhạc sĩ đa tài luôn tin vào những giá
trị chân thật của cuộc sống con người. Một điệu valse nhẹ nhàng, êm ái thật thích hợp khi
trời đất đang bẽn lẽn khoác lên mình chiếc áo rực rỡ của mùa xuân.
Mùa xuân dặt dìu theo con én lượn về, mênh mang, mơ màng. Tưởng chừng như xuân
66

thật đơn giản với tiếng gà gáy xa xa khi những giọt nắng trưa vàng cùng những sợi khói
bềnh bồng len nhè nhẹ qua vòm cây, kẽ lá song lại có sức biểu cảm, lay động lòng người.
Người người hớn hở trước cảnh mùa xuân tươi.
Mùa xuân là mùa của đất trời giao hòa, mùa của hy vọng và ước mơ, mùa của mùa màng
no ấm và xum họp. Mùa xuân là mùa của sức sống mãnh liệt, mùa để cây lá đâm chồi nảy
lộc, mùa của những mầm non xanh mơn mởn thoát khỏi lớp vỏ bọc xù xì để vươn vai đón
chào những tia nắng ấm áp diệu kì. Mùa xuân mang lại cho con người thêm một tuổi. Đối
với thiếu nhi mùa xuân là mùa của sự trưởng thành về thể chất lẫn tâm hồn. Mùa xuân là
sự mở đầu cho một năm mới, kế hoạch, một dự định mới, tương lai mới. Mùa xuân là
mùa của sự đoàn tụ gia đình.
Ai có tâm hồn yêu cái đẹp chẳng từng một lần thấy rung động trước vẻ đẹp của mùa xuân.
uân tới, hồi sinh sức sống cho muôn loài, xuân tươi vui từ cái nắng vàng hửng lên, từ cái
lá cây xanh biếc, từ chồi non mơn mởn, từ cơn mưa phùn lất ph0ất, từ những loài hoa đua
nhau khoe sắc đến màu nâu mỡ màng của đất, cái màu nâu giản dị mộc mạc ấy nhưng lại
nuôi sống muôn loài...
Tôi thích ngắm nhìn những cành hoa mai trong một ngày nắng tạnh, tiết xuân ấm áp và
trong trẻo. Khi ấy vừa vui sướng hạnh phúc mà trong lòng lại thấy nuối tiếc một điều gì
đó, chỉ sợ xuân sẽ qua và ngày xanh của mình cũng đang dần trôi đi mất không gì có thể
níu giữ nổi và không tài nào có thể lấy lại được. Cho nên cứ mãi phân vân giữa niềm vui
và nỗi buồn. Tất cả là sự lưng chừng, một nửa...
Hôm nay, ngọn gió xuân ấm áp đã thổi qua hồn tôi. Yêu xuân lắm đấy xuân có biết
không!

Tham khảo: https://vndoc.com/bai-tap-cuoi-tuan-lop-1

You might also like