You are on page 1of 91

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1 LỚP 1

Môn Toán

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh vào câu trả lời đúng nhất

Bài 1: Từ 0 đến 5 có bao nhiêu số?

A. 4 B.5 C.6 D.2

Bài 2: Có 3 cái kẹo chia thành hai phần. Hỏi có mấy cách chia?

A. 3 B. 1 C. 2 D. 5

Bài 3: Trong các số: 5, 2, 0, 4, 3. Số lớn nhất là:

A. 10 B. 5 C. 7 D. 3

II. Phần 2

Bài 1: Số?

0 3 9

10 9 2

Bài 2: > , <, =

2 4 7 5 3 2 2 2

1 0 5 5 10 9 8 6

Bài 3: Tính ?
1 2 1

+ + +

1 1 2

........ ........ ........

Môn Tiếng Việt

Câu 1:

Đọc thành tiếng các âm:

e            b

Câu 2:

Đọc thành tiếng các tiếng:

be    bé    bẻ     bẹ     bè     bẽ

Câu 3:

Gạch dưới những chữ e:

em bé           quả me        khóm tre         xe đạp

Bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 2

Bài 1: Số?

7, 6, 5, 4, .... 1, 3, 5, 7, ......

2, 4, 6, 8, .... 8, 6, 4, 2, ......

Bài 2: Tìm số còn thiếu:

6 1 4 2 5
555
5 2 3

Bài 3: Nối phép tính với ô trống thích hợp:

1+1 2+2 3+1


< 3 <

2+1 1+3 1+1 + 2


12
Bài 4: Vẽ đủ số chấm tròn vào mỗi hình vuông theo mẫu:

2 < 3 4 > 2

3 < 5 4 = 4

Bài 5: < , >, = ?

1 .... 1+1 2 ..... 1 + 1 1 + 1 ..... 1 + 2

2 .... 2+1 4 ..... 2 + 1 3 + 1 ..... 1 + 3

3 ..... 1 + 1 3 ..... 2 + 2 1 + 1 + 2 ..... 2 + 2

BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 3.


Môn : Toán

Họ và tên : ....................................................................................................... Lớp 1A

Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

1 …. 2 3 … 1 3 ... 4
3 … 3 5 … 2 5 ... 2
5… 4 2 … 3 1 ... 5
2 … 5 4 … 1 4 ... 4
4 … 3 5 … 5 2 ... 3
3 .... 5 1 .... 4 3 .... 1

Bài 2. Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.


3 … 3 5 … 2 5 ... 2
1 …. 2 3 … 1 3 ... 4
5… 4 2 … 3 1 ... 5
2 … 5 4 … 1 4 ... 4
4 … 3 5 … 5 2 ... 3
3 .... 5 1 .... 4 3 .... 1

Bài 3. Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.


3 .… 2 5 …. 6 2 .... 3
1 .… 4 1 ..... 3 5 .... 5
6 .… 6 6 …. 4 3 .... 6
3 .… 5 2 …. 2 5 .... 4

Bài 4. Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.


3 .... 2 5 ... 6 2 ... 0
7 .... 4 0 .... 1 8 ... 5
8 .... 8 8 ... 7 7 .... 9
2 .... 0 9 ... 9 6 .... 8
6 .... 5 2 .... 6 9 .... 5
9 .... 8 7 .... 9 7 .... 7
7 .... 10 10 .... 8 10 ... 6

Bài 5. Điền dấu >, <, = và số vào chỗ chấm.


0 …1 7… 7 10 … 6 3<…<5
8… 5 3 …. 9 4 …. 8 10 > … > 8
6 ..... 9 10 .... 8 7 ..... 5 4 .... 5 .... 6
Bài 5. Số ?
1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ; 4 < .... ; 5 < ....
1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ; 4 < .... ;
1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ;
1 < .... ; 2 < .... ;
1 < ....
4 > .... ; 5 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 3 = .....
4 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 6 > .... ; 1 = .....
4 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 6 > .... ; 6 = .....
Bài 6. Số ?
7 < ..... ..... > 7 1 > .....
4 < ..... 6 > ..... 8 < .....
7 > ..... 9 > ..... 5 > .....
8 = ..... ..... < 6 ..... < 8
9 < ..... ..... > 8 ...... = 10
4 < ..... < 6 0 < ..... < 2 10 > ..... > 8
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 3.
Môn : Toán

Họ và tên : ....................................................................................................... Lớp 1A


Bài tập: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

1 … 2 3 … 1 3 ... 4
3 … 3 5 … 2 2 .... 4
5… 4 1 … 1 1 ... 5
2 … 5 4 … 1 4 ... 4
4 … 3 5 … 5 2 ... 3
3 .... 5 1 .... 4 1 .... 3
3 ..... 2 4 ..... 5 2 ..... 2
5 ...... 1 5 ...... 3 4 ..... 2

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 3.

Đọc tiếng:
bê, bé, ve, cô, cá, bi, lễ, hè, hổ, cờ, vẽ, hà, cọ, bơ, vó, võ, cò, bế, lạ, vở, bí, hẹ, bà, lá, hồ,
lo, bố, lộ, vỡ, bó, lở, cỗ, họ, cớ, bệ, hộ, vồ, cổ, vệ, lẹ, hễ, về, hò, cỏ, hẹ, vỗ, li.
Đọc từ:
le le, bi ve, ba lô, vó bè, ca nô, bờ hồ, bó mạ, cá cờ, đi bộ, lò cò, bí đỏ, lá mạ, cổ cò, lá
mơ, vơ cỏ, bi ve, lá đa, bệ vệ, vở vẽ, lá hẹ, bó cỏ, la cà, bi bô, li bì, lá cờ, ba vì, hè về.

Đọc câu:
Mẹ vẽ bé. Bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
Bé Hà có vở ô li. Le le ở hồ.
Bé đi bè bẻ ngô. Cô bé vơ cỏ.
Bé vẽ bê. Bé có ba lô.
Chị Hà có vở vẽ. Mẹ và bé đi ô tô.
Bé cho bê bó cỏ to. Cô cho bé vở ô li.

* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho
các cháu viết một số tiếng, từ đó vào vở ô li.

BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 4.


Môn : Toán
Họ và tên : ........................................................................................................ Lớp 1A

Bài 1. Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.


3 .… 2 5 …. 6 2 .... 3
1 .… 4 1 ..... 3 5 .... 5
6 .… 6 6 …. 4 3 .... 6
3 .… 5 2 …. 2 5 .... 4
2 ..... 6 3 ..... 4 4 ..... 4
6 .... 5 5 ..... 1 6 ..... 3
Bài 2*. Số ?
1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ; 4 < .... ; 5 < ....
1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ; 4 < .... ;
1 < .... ; 2 < .... ; 3 < .... ;
1 < .... ; 2 < .... ;
1 < ....
4 > .... ; 5 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 3 > ....
4 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 6 > .... ; 3 > .....
4 > .... ; 5 > .... ; 6 > .... ; 6 > .... ; 2 > .....

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 4.


Đọc tiếng:
nụ, mẹ, nơ, thọ, mỡ, dạ, thu, té, nở, thồ, má, đò, đi, tô, tha, đỗ, thỏ, thị, tổ, mỏ, dò, da,
nô, đá, mơ, thả, mổ, tá, thợ, nỏ, dế, đa, đỏ, nề, thẻ, mò.
Đọc từ:
ô tô, lá mơ, ca nô, bí đỏ, da dê, đi bộ, bó mạ, tổ cò, thả cá, thợ nề, da thỏ, lí do, đi đò, tò
vò, lá mạ, thợ mỏ, bố mẹ, cá mè, no nê, bó cỏ, đồ cổ, thổ lộ, đố bé, thỏ thẻ, mò cá, tổ quạ,
lá me, dê mẹ, cờ đỏ, tò mò, mẹ về, lá đa, đo đỏ, ti vi, thơ ca, ba má, đồ cổ, lỡ đò, đi xe, tò
vò, xa lạ, thi vẽ, đô thị.
Đọc câu:
Mẹ đi bộ, bé và dì na đi đò. Mẹ đi ô tô về quê.
Bò bê no nê vì có cỏ. Cò đi lò dò ở bờ đê.
Bố thả cá mè, bé và chị thả cá cờ. Thứ ba, bố cho bé đi thi vẽ.
Cò bố mò cá để cò mẹ tha cá về tổ. Chị Hà đố bé về số.

* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho
các cháu viết một số tiếng, từ đó vào vở ô li.
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 5.

Họ và tên :......................................................................................................... Lớp 1A


Đọc tiếng :
thư, nụ, thứ, xe, chè, thú, chó, sẻ, rễ, rổ, sò, kẻ, khế, kê, khô, rạ, chú, số, kẽ, chữ, lũ, cử,
khỉ, bự, chị, sổ, rẻ, rá, kể, khổ, chẻ, kề, chỉ, chợ, sự, dữ, khá, tủ, xa, rũ.
Đọc từ :

cá thu, củ từ, chữ số, thủ đô, to bự, đu đủ, cử tạ, lá thư, xe ca, bà cụ, thú dữ, cá rô, lo
sợ, chị cả, xù xì, chợ cá, thị xã, xả lũ, võ sĩ, thư từ, ca sĩ, cá kho, kì cọ, kê tủ, sư tử, xổ số,
thứ tư, xe chỉ, kì lạ, thư kí, khổ sở, kẻ vở, sư tử, sở thú, kẽ hở, chó xù, chở đò, kể lể, rổ
khế, kĩ sư, che chở, chợ cá, tu hú, rủ rê, ra rả, đi chợ, thu về, xe lu, thợ xẻ, xứ sở, se sẽ,
thú vị, thứ ba, chị kha, sở thú, chi kỉ, khó dễ, khổ sở, kha khá, rổ cá, thợ xẻ, kho cá, xa xa,
lá chè, tu hú, vỏ sò, xe bò, thú dữ, củ từ, cử tạ, rễ đa, xe chỉ, cá khô, chú khỉ, lá sả, kì đà,
rổ khế, chó xù, chú thỏ, chở đò, thi vẽ, su su, kì đà, bó kê, lá sả, cú vọ, tủ cũ, thợ xẻ, củ sả,
kê tủ, hổ dữ, xe ô tô.

Đọc câu :

- Thứ ba, bé Hà về thủ đô để thứ tư bé thi vẽ.


- Xe ô tô chở cá khô về thị xã.
- Thu về chợ có na và lê.
- Bé tô cho rõ chữ và số.
- Chị Kha kẻ vở cho bé Lê và bé Hà.
- Bé có vở khổ to, bố chỉ cho bé kẻ vở.
- Xe ô tô chở hổ, sư tử và khỉ về sở thú.
- Chị Hà đi xe ô tô, mẹ và cô Tư đi đò.
- Mẹ và chị Lê đi chợ về có khế và na cho cả nhà.

* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho
các cháu viết một số tiếng, từ đó vào vở ô li.
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 5.
Môn : Toán

Họ và tên : ...................................................................................................... Lớp 1A

Bài 1. Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

3 .... 2 5 ... 6 2 ... 0


7 .... 4 0 .... 1 8 ... 5
8 .... 8 8 ... 7 7 .... 6
2 .... 0 9 ... 9 6 .... 8
6 .... 5 2 .... 6 9 .... 5
9 .... 8 7 .... 9 7 .... 7
0 .... 4 6 .... 8 5 .... 8
7 .... 8 9 .... 5 8 .... 9

Bài 2. Số ?

1 4 7

8 6 3 2

Bài 3*. Số ?

7 < ..... ..... > 6 1 > .....


4 < ..... 6 > ..... 8 < .....
7 > ..... 9 > ..... 5 > .....
8 = ..... ..... < 6 ..... < 8
4 < ..... < 6 0 < ..... < 2 9 > ..... > 7

Bài 4. Viết các số: 5 , 2 , 8 , 4 , 9

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ..........................................................................

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : ..........................................................................

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 6.

Họ và tên : ......................................................................................................... Lớp 1A

Đọc tiếng :
giỗ, nghệ, quê, phở, trà, phố, tre, khế, gỗ, rễ, nhà, giò, số, ngô, ngủ, khó, nhỏ, quả, nghĩ,
phở, nhớ, ghi, thu, trí, que, nhổ, chị, nhủ, khá, nghé, ngà, ghế, già.

Đọc từ :
ghi nhớ, ngã tư, gồ ghề, nghệ sĩ, nhớ nhà, nhổ cỏ, phá cỗ, thì giờ, quả thị, giỏ cá, qua
đò, giã nghệ, nghỉ hè, nghi ngờ, ru ngủ, gỗ gụ, pha trà, nhà trọ, thợ cả, trí nhớ, chú thỏ, ý
nghĩ, giá đỗ, quả mơ, trí nhớ, phở bò, ru ngủ, gõ mõ, y tá, cá trê, ngõ nhỏ, nhà trọ, cư trú,
chị cả, nhỏ bé, nhờ vả, gỗ chò, hỗ trợ, thú vị, ghẻ lở, chú nghé, gỡ tơ, giả dụ, cụ già, giỗ tổ,
ngô nghê, ngã ba, ngủ gà, trò hề, tre ngà, chú ý, trí nhớ, tri kỷ, ghế tre, quê mẹ, giã giò,
giả da, bỏ ngỏ, bỡ ngỡ, nhỏ bé, nhờ vả, chú nghé, quả lê, giỏ cá, quà quê, ghẻ lở, ngã ba,
nhà trẻ, tri kỉ, nghệ sĩ, ghế tre, phố xá, quả nho, trà cổ, nghé ọ, pha trà, quả na, nghi ngờ.

Đọc câu :
Nhà y tế xã có ba trẻ bị ho.
Bà ở quê ra có quà cho bé: quả na, quả thị, quả lê và quả mơ.
Bố mẹ cho bé ra phố, phố có xe cộ, nhà ga và chợ to.
Nghỉ hè, bố mẹ cho chị và bé Lê ra nhà cô Nga.
Chú Hạ ghé qua nhà bé, chú cho cả nhà bé giỏ cá.
Bố pha trà cho cả nhà.
Nghỉ hè, bố mẹ cho chị và bé Hà đi Trà Cổ.
Nhà chị Tú ở thị xã, bố chị Tú là nha sĩ, mẹ chị Tú là y tá ở nhà trẻ. Nhà trẻ có cô, có
chú, có mẹ và có cả bà.

* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho
các cháu viết một số tiếng, từ, câu đó vào vở ô li.
BÀI KIỂM T RA CUỐI TUẦN 6.
Môn : Toán

Họ và tên : ………………………………………………................................ Lớp 1A

Bài 1. Số ?
0 , 1 , ...... , ...... , 4 , ..... , ..... , 7 , ..... , ...... , 10
10, …. , …. , …. , …. , 5 , …. , ….. , ….. , …. , 0

0 1 2 5 7 8 1 2

3 2 1 7 6 4 9 7

Bài 2. Điền dấu >, <, = và số vào chỗ chấm.

0 …1 7… 7 10 >..... 3<…<5
8… 5 3 …. 9 ..... < 8 10 > … > 8
6 ..... 9 10 .... 8 1 > ..... 6 .... 5 .... 4
7..... 4 6 .... 9 9 ..... 9 8 .... 9 .... 10

Bài 3. Xếp các số sau : 3, 7, 1, 10, 8.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………..............................…………


b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : ………………..................................………

Bài 4. Số?

....... hình tam giác ........ hình vuông

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 7.

Họ và tên :........................................................................................................... Lớp 1A

Đọc từ :

ghé qua, trở về, giá đỗ, phố nhỏ, nhà ga, ý nghĩ, quả mơ, lá tre, chia quà, nhà lá, nghệ sĩ,
quê mẹ, tỉa lá, bỡ ngỡ, trà mi, hỗ trợ, bia đá, nhổ cỏ, bộ ria, sa pa, lá mía, vỉa hè, ngã ba,
chia xẻ, quả cà, ý nghĩa, trà mi, cá khô, tờ bìa, thi ca, nghệ sĩ, lia lịa, lá ngô, bìa đỏ, nghi
ngờ, cà khịa, tía tô, tổ quạ, có nghĩa, gồ ghề, trí nhớ, chú bé, trỉa đỗ, ghi nhớ, phố nhỏ, cá
trê, đĩa quả, ghế gỗ, đỏ tía, rổ khế, phá cỗ, chẻ mía, giỗ tổ, quả bí, bà mụ, ý nghĩ, trò hề,
đỏ tía, tre ngà, hỗ trợ, cá lia xia, ngô nghê, đĩa cá, bìa vở, lá tía tô.

Đọc câu.

Bà chia quà cho cả nhà.


Mẹ bé là y tá ở xã nhà.
Chị cho bé tờ bìa đỏ.
Chị Kha tỉa lá, bé Hà thì nhổ cỏ.
Cả nhà bé Vũ mê nghề y.
Quê bé Mi có nghề xẻ gỗ, phố bé Lê có nghề giã giò.
Chị Lệ pha trà cho bà và bố mẹ.
Mẹ đi chợ về có mía, khế, thị và na cho cả nhà.
Bố chẻ mía, mẹ bổ dưa.
Chị Lê và bé La đi nghỉ hè ở Ba Vì.
Bố cho bé ra y tế xã vì bé bị ho.
Nghỉ hè, bé và cả nhà về quê.
Bà ở quê ra có quà chia cho chị và bé.
Chị Lệ và bé Hà ra phố với bố mẹ.
Mẹ trỉa đỗ, chị Hà tỉa lá.
Nhà bà có mía và có cả khế.

* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu
viết một số từ và câu đó vào vở ô li.
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 7.
Môn : Toán

Họ và tên : ......................................................................................................... Lớp 1A

Bài 1. Số ?
a)

b)
1 5 9

c)
8 2

Bài 2. Tính.
1 2 1 3 1 2
+ + + + + +
1 1 3 1 2 2

....... ....... ....... ........ ....... .......

Bài 3. Tính.
1 + 1 = ..... 2 + 1 = ..... 2 + 2 = .....
1 + 2 = ..... 3 + 1 = ...... 1 + 3 = .....

Bài 4. < , > , = ?


9 ... 6 3 + 1 .... 4 4 ..... 2 + 1
3 ... 5 1 + 2 ..... 2 3 ..... 1 + 3
8 ... 8 2 + 2 ..... 3 3 ..... 1 + 2

Bài 5. Viết các số 5, 0, 7, 3, 10 :


a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ....................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .....................................................................................

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 8.

Họ và tên :........................................................................................................ Lớp 1A

* Đọc vần: ia, ua, ưa, oi, ai, ơi, ôi, ui, ưi.
Đọc từ :
lá mía, mua khế, trái ổi, cua bể, bơi lội, ngựa tía, nô đùa, cái búa, vỉa hè, quả dứa, giữa
trưa, ái ngại, bà chúa, cửa sổ, cái nồi, hối hả, bơi sải, chơi bi, thổi xôi, vui chơi, cái mũi,
gửi quà, chó sủa, mưa to, bơ sữa, tia lửa, bói cá, bài vở, ngà voi, vội vã, trời mưa, lễ hội,
cái túi, sữa chua, xưa kia, bụi tre, sữa bò, quả dừa, đôi đũa, lủi thủi, đu đưa, cái cũi, đồi
núi, đổi mới, cái chổi, mùa lúa, bụi mù, quê nội, núi lửa, chú lừa, tứ phía, chờ đợi, ngửi
mùi, lời nói, hối hả, tơi bời, mải mê, nhà ngói, tài ba, chia xẻ, vựa lúa, lái đò, có của, quả
núi, củ cải, mưa đá, cái chai, chú rùa, đứa trẻ, thổi còi, mua cá, ngói mới, đôi tai, ngủ
trưa, cái cũi, gió lùa, đồ chơi, chúa tể, sôi nổi, đen trũi, cái gùi, bé trai, gà bới, mùi vị, bói
cá, hái chè, ngựa tía, cái còi, nhà vua, ngà voi, bó củi, múi khế, đổi mới, cưa xẻ, đôi tai, đi
chơi, lúa mùa, cái gối, ngói đỏ, lễ hội, vở mới, chú bộ đội.
Đọc câu :
Bè gỗ trôi đi. Bà nội thổi xôi.
Cả nhà vui quá vì dì Na vừa gửi thư về.
Mẹ đưa bé về nhà bà.
Ngựa tía của nhà vua. Bé hái lá cho thỏ.
Bé rửa nồi rồi bé mới đi chơi.
Bà đi chợ về mua dứa, mía, khế, thị, dừa cho bé.
Nhà bé có mái ngói đỏ.
Bố đi xa về, cả nhà vui quá.
Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ.
Nghỉ hè, bố mẹ cho chị em bé Mai về quê nội chơi.
Giữa trưa hè, bố chẻ tre, mẹ bổ dừa.
Giờ ra chơi, bé Hải và bé Mai chơi trò đố chữ.
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho
các cháu viết một số tiếng, từ, câu đó vào vở ô li.
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 8.
Môn : Toán

Họ và tên : ....................................................................................................... Lớp 1A

Bài 1. Tính.
2 3 0 1 3 2
+ + + + + +
3 1 2 4 0 1

... ....... ...... ....... ...... .....

Bài 2. Tính.
4 + 1 = ..... 0 + 4 = ..... 2 + 1 + 2 = .....
5 + 0 = ..... 1 + 3 = ...... 3 + 0 + 1 = .....

Bài 3. Số ?
2 + .... = 5 4 + .... = 4 5 = .... + 5
0 + .... = 2 .... + 2 = 5 4 = .... + 2
.... + 3 = 4 1 + 4 = 4 + ..... 3 = 2 + .....

Bài 4. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.

1 + 3 ..... 2 4 + 1 ..... 1 + 4
4 + 0 ..... 4 1 + 2 ..... 2 + 2

Bài 5. Viết các số 1, 5, 9, 6, 3, 8 :


a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................................................

Bài 6. Hình vẽ bên có :

- ........... hình vuông

- ........... hình tam giác

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 9.


Họ và tên :........................................................................................................ Lớp 1A
1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để thành câu.

Bà chia quà chơi nhảy dây.

Bé và chị Lê là bộ đội.

Suối chảy cho cả nhà.

Bố bé
2. Điền vầnMai
và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm: qua khe đá.
Điền ai hay ay : mây b........ ; c.......... còi
Điền ng hay ngh : cây .........ô ; ..............ệ sĩ

* Đọc vần : ia, ua, ưa, oi, ai, ơi, ôi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao.
Đọc từ :
tuổi thơ, quả chuối, máy bay, túi lưới, cá đuối, nhảy dây, tươi cười, gói muối, mây
bay, quả bưởi, ngày hội, khe suối, số mười, xây nhà, ngày nghỉ, thi chạy, ngôi sao, chú
mèo, cái kéo, cây khế, cơn bão, cái kẹo, chào mào, ngủ say, cái kéo, vá lưới, buổi tối, muối
dưa, túi muối, lò sưởi, cưỡi ngựa, cá đuối, nuôi thỏ, máy cày, bầy cá, cây cối, thợ xây, vây
cá, gà gáy, cối xay, đôi đũa, tuổi thơ, mây bay, nhảy dây, tưới cây, đi cày, kéo lưới, cái
gậy, mào gà, cá nheo, tờ báo, suối chảy, ngôi sao, chào cờ, trèo cây, khéo tay, áo mới, leo
trèo, cái tai, đôi tay, cây táo, mào gà.
Đọc câu:
- Kẹo dừa vừa dai, vừa dẻo. Chú mèo trèo qua cửa sổ.
- Nghỉ hè, bố mẹ cho chị và bé Mai về quê nội chơi.
- Chị Lụa và bé ra bờ suối hái lá bưởi về gội đầu.
- Nhà chú Hải nuôi bò lấy sữa.
- Giờ ra chơi, bé gái thi nhảy dây, bé trai thi chạy.

* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho
các cháu viết một số tiếng, từ, câu đó vào vở ô li.
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 9.
Môn : Toán

Họ và tên : ....................................................................................................... Lớp 1A

Bài 1. Tính.
1 3 0 3 5 2
+ - + - + +
4 2 3 1 0 2

...... ....... ....... ....... ....... ......

Bài 2. Tính.
3 - 1 = ...... 0 + 5 = ..... 1 + 1 + 3 = .....
2 + 3 = ...... 3 - 2 = ...... 2 + 2 + 1 = .....
1 + 4 = ...... 4 + 0 = ...... 3 + 1 + 0 = ......

Bài 3. < , > , = ?


3 + 1 .... 3 2 ..... 3 - 1
2 + 2 ..... 5 4 ..... 2 + 3
1 + 2 ..... 3 3 ..... 3 - 2

Bài 4. Viết các số 4, 1, 8, 10, 3 :

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : ....................................................................................


b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .....................................................................................

Bài 5. Hình vẽ bên :

Có ..... hình vuông.


Có ..... hình tam giác.

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CHUẨN BỊ THI GIỮA HỌC KỲ I


Đọc vần :
ua, ia, ưa, oi, ôi, ai, uôi, ay, ươi, ây, au, eo, ao, âu, ui, ưi, ưa, ai, ơi.
Đọc từ :
Le le, bi ve, ba lô, vó bè, ca nô, bờ hồ, bó mạ, cá cờ, đi bộ, lò cò, bí đỏ, lá mạ, lá mơ, tổ
cò, vơ cỏ, thả cá, bi ve, lá đa, thợ nề, thả cá, ti vi, da thỏ, bố mẹ, chả cá, thợ xẻ, cá kho, xa
xa, lá chè, tu hú, vỏ sò, thú dữ, củ từ, cử tạ, bó mạ, rễ đa, xe chỉ, cá khô, chú khỉ, lá sả, kì
đà, rổ khế, tò vò, chó xù, gõ mõ, ghi nhớ, ngã tư, gồ ghề, nghệ sĩ, nhớ nhà, nhổ cỏ, phá cỗ,
thì giờ, quả thị, giỏ cá, qua đò, giã nghệ, nghỉ hè, nghi ngờ, ru ngủ, gỗ gụ, bó kê, pha trà,
ý nghĩ, giá đỗ, quả mơ, ba vì, trí nhớ, phở bò, ru ngủ.
Tờ bìa, bộ ria, bia đá, trỉa đỗ, ca múa, cà chua, chia quà, tre nứa, bò sữa, lá mía, vỉa hè,
mùa dưa, cửa sổ, đĩa cá, ngựa tía, lúa mùa, ngà voi, nhà vua, cua bể, nô đùa, bài vở, bói
cá, hái chè, lái xe, cái còi, mái ngói, chú voi, bà nội, đồi núi, gửi quà, bơi sải, vở mới, cái
gối, chơi bi, đội mũ, thổi xôi, cái chổi, ngói mới, bó củi, múi khế, vui chơi, ngửi mùi, bụi
tre, cái mũi, nải chuối, vá lưới, buổi tối, muối dưa, gói muối, lò sưởi, cưỡi ngựa, cá đuối,
tươi cười, nuôi thỏ, máy cày, bầy cá, cây cối, thợ xây, bộ ria, vây cá, gà gáy, cối xay, đôi
đũa, tuổi thơ, mây bay, nhảy dây, tưới cây, đi cày, kéo lưới, cái gậy, mào gà, cá nheo, tờ
báo, ngôi sao, chào cờ, trèo cây, khéo tay, áo mới, leo trèo, cái tai, đôi tay, cây cau, mào
gà, quả bầu, củ ấu, lá trầu, rau má, câu cá, lau sậy, châu chấu, tỉa lá, chia sẻ, lá mía, cá
đuối, vỉa hè, thìa là, cà khịa, chó sủa, xưa kia, mưa to, bơ sữa, sữa chua, kéo lưới, nô đùa,
quả dâu, cà chua, tre nứa, tia lửa, mùa dưa, chia sẻ, ngựa tía, chú lừa, trỉa đỗ, vựa lúa, có
của, sửa chữa, chú rùa, mưa đá, lá trầu, mua cá, đứa trẻ, cửa sổ, ngà voi, bài vở, bé trai,
gà mái, lều vải, ái ngại, sếu bay, lái đò, cái cửa, no đói, cái chai, mải mê, tài ba, chơi đùa,
vội vã, lối đi, trơi mưa, đôi tai, gà bới, nơi ở, lễ hội, cái chổi, cái nồi, đôi đũa, lời nói, cái
gối, tơi bời, chờ đợi, quê nội, hối hả, bụi mù, cái túi, núi lửa, ngửi mùi, cái cũi, gửi quà,
vui vẻ, trơ trụi, củi lủa, đổi mới, gùi lúa, lửa cháy, xây nhà, đầy hơi, nói bậy, chạy thi, cây
nêu, buổi chiều, ngày hội, thợ xây, từ chối, gói muối, gió thổi, bỏ rơi, đỏ chói, suối chảy,
cái lưỡi, tờ báo, câu cá, to béo, thổi sáo, cái lưỡi, mũi ngửi, thả diều, nhảy múa, cháo gà,
rau má, chịu khó.
Đọc câu :

- Thứ ba bé Hà về thủ đô để thứ tư bé thi vẽ.


- Nghỉ hè, bố mẹ cho chị em bé Mai về quê nội chơi.
- Thu về chợ có na và lê. Cây ổi thay lá mới.
- Giờ ra chơi, bé Hải và bé Kha chơi trò đố chữ.
- Để nghỉ trưa ở đồi, tổ em chịu khó làm lều trại.
- Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Mai.
- Bé có vở khổ to, bố chỉ cho bé kẻ vở.
- Nhà dì Na ở phố, nha dì có chó xù.
- Chú tư ghé qua nhà cho bé quả khế.
- Bà ở quê ra có quà cho bé : quả dưa, quả táo, quả vải và quả dứa.
- Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga chơi.
- Chị Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Chị cho bé tờ bìa đỏ. Nhà bé nuôi bò lấy sữa.
- Mẹ đi chợ mua khế, táo, thị, mía, dừa về cho bé.
- Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
- Bé rửa nồi rồi bé mới đi chơi.
- Chị Lụa và bé ra bờ suối hái lá bưởi về gội đầu.
- Giờ ra chơi, bé gái thi nhảy dây, bé trai thi chạy.
- Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- Để nghỉ trưa ở đồi, tổ em chịu khó làm lều trại.
- Cây bưởi nhà chị Hà có nhiều quả to.
- Nhà bé có mái ngói đỏ. Bố đi xa về, cả nhà vui quá.
- Nghỉ hè, bố mẹ cho chị và bé Mai về quê nội chơi.
- Suối chảy qua khe đá. Giữa trưa hè, bố chẻ tre, mẹ bổ dừa.
- Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ. Bé hái lá cho bầy thỏ.
- Nhà bé nuôi bò lấy sữa. Chú voi có cái vòi dài. Nhà bà nuôi thỏ.
- Mẹ đưa bé về chơi nhà bà. Cây ổi thay lá mới.
- Bố bé Vi là bộ đội. Mẹ chị Hà là cô giáo ở đảo Cô Tô.

* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các
cháu viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 10.
Môn : Toán
Họ và tên : ...................................................................................................... Lớp 1A
Bài 1. Tính.
4 3 4 5 1 4
+ - - - + -
1 1 1 2 2 4

...... ...... ........ ....... ...... .......


Bài 2. Tính .
4 - 1 = .... 2 + 1 + 2 = .....
2 + 2 = .... 5 - 2 - 1 = .....
5 - 3 = .... 4 - 0 + 1 = .....
Bài 3. Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm.
2 + 3 .... 4 2 + 1 .... 4 - 1
5 .... 5 - 1 5 - 2 .... 4 + 0

Bài 4. Viết các số 5, 10, 7, 2, 9 :


a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :
............................................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến
bé: ..............................................................................................................

Bài 5. Số ?
+ =5 - =3

BÀI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT.


Bài tập: Điền âm hoặc vần và dấu thanh thích hợp.
- Điền c, k hay qu:
....ái .....éo ; ........ê nhà ; .....ì đà ; ..... éo ...o ; ....ửa sổ ; ........ả thị.
- Điền g hay gh:
nhà ..... a , ......... ế gỗ ; ...........i nhớ ; ......õ mõ ; ......ồ ..........ề .
- Điền ng hay ngh:
..........ã tư , ............ ệ sĩ ; ...........ỉ hè ; ...........õ nhỏ ; ru ..........ủ.
- Điền vần ia hoặc ua:
b........ đá ; bộ r ......... ; t......... lửa ; cà ch.......... ; m......... mía.
- Điền vần ao hay au và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm.
ngôi s ............ ; r.......... cải ; quả t........... ; l.......... chùi.
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 11.

Họ và tên :...................................................................................................... Lớp 1A


Đọc vần :
au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu, on, an, ăn, ân.
Đọc từ :
chú cừu, gần gũi, rượu bia, buổi chiều, cây nêu, vải thiều, cứu hộ, đau yếu, bầu cử, mái
chèo, chai rượu, rau cần, thêu thùa, hươu nai, hiểu bài, giao hữu, lựa chọn, con cáo, nhà
sàn, khiêu vũ, hòn đá, cởi trần, chăn trâu, rau non, cái cân, bầu rượu, véo von, thả diều,
đội nón, bàn chải, quả lựu, cái gầu, ngọn cây, than đá, căn dặn, cần cù, con rắn, bạn thân,
bàn ghế, quả mận, con thỏ, ân hận, gần gũi, khăn rằn, rau cần, cửa hiệu, trần nhà, khăn
tay, muối mặn, sân bóng, chào đón, cẩn thận, thu dọn, mua bán, lựa chọn, lận đận, con
khướu, cái sân, thị trấn, bận bịu, thợ săn, hữu nghị, diều hâu, đưa đón, báo hiệu, mua
bán, củ sắn, đau yếu, nhỏ xíu, cứu hỏa, mơn mởn, ăn chơi, quả chín, yểu điệu.
Đọc câu :
- Cây bưởi nhà chị Hà có nhiều quả to.
- Mẹ ra chợ thị trấn mua cho bé cái khăn rằn.
- Nhiều người yêu mùa hè. Bé yêu mẹ và cô giáo.
- Hươu cao cổ và nai đi qua cầu.
- Vườn vải thiều và vườn táo nhà bà sai trĩu quả.
- Bé kì cọ và rửa chân tay. Mẹ mua rau cần ở chợ quê.
- Cửa hiệu bán nhiều quần áo, bé tha hồ chọn.
- Bé và bạn Lê chơi thân với nhau.
- Mùa hè, tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- Bầu trời có nhiều mây. Mùa hè có nhiều ve kêu.
- Bé về quê chơi có túi quà biếu bà.
- Vào buổi trưa, bầy hươu nai chạy theo mẹ ra bờ suối.
- Thỏ mẹ dạy con chơi đàn, còn gấu mẹ thì dạy con nhảy múa.
- Vườn rau nhà bà non mơn mởn.

* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho
các cháu viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 11.
Môn : Toán

Họ và tên : ....................................................................................................... Lớp 1A

Bài 1. Tính.
5 3 4 5 3 2
+ - + - + -
0 0 1 4 2 2

.... ...... ........ ..... ...... .......


Bài 2. Tính.
5 - 2 + 1 =......... 5 - 1 + 0 =......... 3 + 2 - 0 =.......
3 + 0 - 2 =......... 4 - 0 + 1 =........ 2 + 2 - 2 =.......

Bài 3. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm ?


3 + 3 ... 5 2 + 3 .... 4 + 2
4 ... 2 + 3 5 - 3 .... 2 - 0
3 + 0 .... 3 - 0 2 + 4 .... 2 + 2

Bài 4. Số ?
5 = ... + 3 4 = 2 + ....
5 = 1 + .... 5 = .... + 5
4 = 0 + .... 4 = 1 + ....
3 = ... + 1 5 = .... - 0

Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Hình vẽ bên có...... hình tam giác.

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 12.

Họ và tên :.......................................................................................................... Lớp 1A


Đọc vần :
ôn, ơn, en, ên, un, in, iên, yên, uôn, ươn.
Đọc từ :
khôn lớn, cái đèn, con nhện, xin lỗi, nền nhà, mơn mởn, chú lùn, dế mèn, bổn phận, thôn
bản, cơn mưa, miền núi, sườn đồi, uốn dẻo, kén chọn, mưa phùn, đèn điện, yên ngựa, ý
muốn, tàu điện, cơn bão, xây nhà, chiến đấu, hớn hở, bún riêu, điều khiển, yên vui, số
bốn, con vượn, phân bón, yên xe, chú lợn, hờn giận, tiêu biểu, đơn lẻ, bốn bề, mơn mởn,
đùa bỡn, ôn bài, hớn hở, bổn phận, con chồn, lộn xộn, cuồn cuộn, bay lượn, cuốn sổ, cháo
lươn, thuê mướn, buồn bã, chiến đấu, yêu mến, quả chín, vun xới, giữ gìn, nỗi buồn, sườn
núi, buôn bán, ý muốn, ngẩn ngơ, cuộn len, hiên nhà, đàn kiến, tổ yến, biển cả, con giun,
mái tôn, thợ sơn, mũi tên, chuối chín, khen ngợi, vườn táo, bãi biển, đầu nguồn, viên
phấn, kín đáo, ngọn nến, nỗi buồn, vươn lên.
Đọc câu:
- Mẹ đi chợ về muộn. Bé ngồi chơi bên cửa sổ.
- Nhái bén ngồi trên lá sen. Dế Mèn chui ra khỏi tổ.
- Đàn yến bay lượn trên bầu trời.Vườn rau cải nhà bạn Liên non mởn mởn.
- Kiến đen lại xây nhà, sau cơn bão. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ.
- Trên bầu trời cao, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
- Ngày nghỉ, bạn Chiến đi chăn bò còn bạn Lan bới giun cho ngan ăn.
- Buổi trưa, bé và chị Lan chơi trò đố chữ.

* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các
cháu viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.
Môn : Toán BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 12.

Bài 1. Tính:
3 + 3 - 2 =......... 6 - 1 + 0 =........ 5 - 2 + 3 =.......
2 + 4 - 1 =........ 5 - 0 + 1 =........ 5 + 0 - 4 =.......

Bài 2. Số?
5 - 3 = 1 + ..... 6 - 3 = .......+ 0 3 - 1 = 0 + .......
6 - 2 = ...... + 2 .... - 2 = 4 - 1 4 + 2 = ..... + 0

Bài 3. > , =, < ?


4 - 2 ......1 + 2 2 + 3 ........5 - 1
1 + 5 ..... 5 - 1 2 - 0 ....... 5 - 4
5 - 0 ...... 3 + 2 5 - 2 ...... 6 + 0
Bài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống.

3+3-2=4 6- 4+3=5

5-2+3=5 5+1-5=4

6-5+4=6 6+0-5=1

Bài 5. Với các số 6, 2, 4 hãy viết 4 phép tính +, - thích hợp:

...................................................... ........................................................... .................

..................................... ...........................................................
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 12.

1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để thành câu.

Chú mèo chơi thả diều.

Bạn trai có nhiều mây.

Mùa hè trèo cây cau.

Bầuvần
2. Điền trờivà dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm:
có nhiều ve.
* Điền ăn hay ân:
đi s......... ; s........ bóng đá ; quả m.......... ; tr........... nhà ; c......... m.........;
cái c.........; g............. gũi ; kh.......... tay ;
* Điền on hay an : cửa hiệu b...... nhiều kiểu áo, bé tha hồ ch........
* Điền iu hay ui : r...... rít; b...... cây ; bé x..........; m........ tên ; đồi n........
* Điền ua hay ưa : buổi tr......... ; khế ch...........; say s......... ; m........... hát.
* Điền yêu hay iêu : vải th..............; buổi ch........... ; ......... cầu ;
trải ch........; .......... quý ; h............ bài.
Đọc từ :
khôn lớn, cái đèn, con nhện, xin lỗi, nền nhà, mơn mởn, chú lùn, dế mèn, bổn phận, thôn
bản, cơn mưa, miền núi, sườn đồi, uốn dẻo, kén chọn, mưa phùn, đèn điện, yên ngựa, ý
muốn, tàu điện, cơn bão, xây nhà, chiến đấu, hớn hở, bún riêu, điều khiển, yên vui, số
bốn, con vượn, phân bón, yên xe, chú lợn, hờn giận, tiêu biểu, đơn lẻ, bốn bề, mơn mởn,
đùa bỡn, ôn bài, hớn hở, bổn phận, con chồn, lộn xộn, cuồn cuộn, bay lượn, cuốn sổ, cháo
lươn, thuê mướn, buồn bã, chiến đấu, yêu mến, quả chín, vun xới, giữ gìn, nỗi buồn, sườn
núi, buôn bán, ý muốn, ngẩn ngơ, cuộn len, hiên nhà, đàn kiến, tổ yến, biển cả, con giun,
mái tôn, thợ sơn, mũi tên, chuối chín, khen ngợi, vườn táo, bãi biển, đầu nguồn, viên
phấn, kín đáo, ngọn nến, nỗi buồn, vươn lên.

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 13.

Họ và tên :.......................................................................................................... Lớp 1A

Đọc từ :

cuốn sổ, cháo lươn, thuê mướn, buồn bã, chiến đấu, yêu mến, quả chín, vun xới, giữ gìn,
nỗi buồn, sườn núi, buôn bán, ý muốn, ngẩn ngơ, cuộn len, hiên nhà, đàn kiến, tổ yến,
biển cả, con giun, mái tôn, thợ sơn, mũi tên, chuối chín, khen ngợi, vườn táo, bãi biển,
đầu nguồn, viên phấn, kín đáo, ngọn nến, nỗi buồn, vươn lên.
trồng cây, cuồn cuộn, sườn non, cuốn sổ, con vượn, cá giống, phẳng lặng, rặng dừa, cái
võng, cây thông, nâng niu, bằng phẳng, cái răng, hiến dâng, trăng sáng, cay đắng, cao
tầng, bông súng, trứng gà, bền vững, đóng cửa, cháy rừng, con sông, dây thừng, nũng
nịu, công viên, nói ngọng, quả sung, đóng cửa, bền vững, áo nhung, con ngỗng, căng
thẳng, căn phòng, vâng lời, trung thu, dừng chân, trúng số, bụng dạ, ăn vụng, vùng biển,
đông đảo, bằng lòng, bắn súng, vui buồn, túi tiền, yên ổn, thôn bản, đá bóng, sừng hươu,
thung lũng, căng tin, vui mừng, đề phòng, cuối cùng, tưng bừng, hiến tặng, trong trắng,
bỏng ngô, đầu nguồn, cá bống, vầng trăng, buồn ngủ, khẩu súng.
Đọc câu :

Bản làng của bạn Hùng ở lưng núi. Nghỉ hè, không khí trong bản tưng bừng, các bạn
nhỏ chạy theo những cái diều lơ lửng giữa trời, các bạn lớn vào rừng tìm măng tre.

* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các
cháu viết một số từ và câu đó vào vở ô li.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 13 )
Thời gian : 40 phút

Họ và tên : ........................................................................................... Lớp 1A


Bài 1. Tính.
7 3 7 2 5 7 8
+ + - + + - -
1 4 3 5 3 6 5

..... ..... ..... ..... ..... ..... ......

4 + 3 - 5 = ..... 2 + 6 - 3 = .....
7 - 2 + 3 = ..... 6 - 4 + 2 = .....
8 - 6 + 3 = ...... 4 + 2 + 3 = ......
Bài 2. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm ?
3 + 4 .... 6 5 + 3 .... 3 + 5
7 .... 3 + 5 7 - 2 .... 6 + 1
8 + 0 .... 8 - 0 4 + 4 .... 4 + 3
Bài 3. Với các số 7, 2, 5 hãy viết 4 phép tính +, - thích hợp:
...................................................... ...........................................................
. ......................................................... ...........................................................
Bài 4*. Số?
7 = ..... + 5 7 - 3 = ...... + 1 5 + 3 = .... + 2
8 = 6 + .... 5 + 1 = 0 + ..... 7 - 1 = ..... + 3
Bài 5. Viết phép tính thích hợp.
Có : 6 quyển vở.
Mua thêm : 2 quyển vở
Có tất cả : ..... quyển vở ?

Bài 6. Hình vẽ bên :

Có ..... hình chữ nhật.


Có ..... hình tam giác.

BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 13 )


Thời gian : 40 phút( Đề dành cho HS chậm).

Họ và tên : ............................................................................................ Lớp 1A

Bài 1. Tính.
7 3 7 2 5 7
+ + - + + -
1 4 3 5 3 6

..... ..... ..... ..... ..... .....

4 + 3 - 5 = .... 2 + 6 - 3 = .....
7 - 2 + 3 = .... 6 - 4 + 2 = ....
6 + 1 - 4 = ..... 5 - 2 + 4 = .....

Bài 2 . Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm ?


3 + 4 .... 6 5 + 3 .... 3 + 5
7 .... 3 + 5 7 - 2 .... 6 + 1
8 + 0 .... 8 - 0 4 + 4 .... 4 + 3

Bài 4. Số?
..... + 5 = 8 7 - 3 = ......
7 - .... = 6 .... + 1 = 8
6 + .... = 7 2 + ..... = 7

Bài 5 . Viết phép tính thích hợp.


Có : 6 quyển vở.
Mua thêm : 2 quyển vở
Có tất cả : ..... quyển vở ?

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 14.

Bài 1. Chọn vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ chấm.

- ua hay ưa : cà ch......... ; tre n........... ; bò s............ ; cái b........; c........ sổ.


- ui hay ưi : bó c.......... ; v.......... chơi ; g.......... quà ; t.......... lưới.
- ong hay ông : v.......... tròn ; c.......... viên; th........... minh; đ .......... ruộng.
- ay hay ây : nh......... dây ; m........ cày ; điều h......... ; x........ nhà .
- n hay l : đồi ....úi ; quả .....a ; ....o ...ắng ; .....íu ...o ; xin ....ỗi.
- ng hay ngh : ........à voi ; ............ề ...........iệp ; nghi ......ờ ; ru .........ủ.
- ch hay tr : .......ung thu ; .......ong ......óng ; vầng ......ăng ; .......uồng bò.
Bài 2. Tìm 2 từ có tiếng chứa vần anh :
..............................................................
..............................................................
Đọc từ :
cái kẻng, tiếng nói, xà beng, cồng chiêng, con đường, đồng ruộng, bản làng, cành chanh,
luống cày, yêu thương, chuồng gà, hải cảng, màu xanh, quê hương, cái thang, đình làng,
bệnh viện, bình yên, cửa kính, bánh chưng, thành công, chữa bệnh, măng non, tường vôi,
thông minh, xuồng máy, bản làng, cái gương, cành lá, vòng quanh, luống cày, vương vãi,
cái giếng, quả chanh, vênh váo, xinh xắn, ngã kềnh, sương gió, quả chuông, ngượng
nghịu, thịnh vượng, kềnh càng, rau muống, hiền lành, ánh sáng, khai trường, bánh cuốn,
chuồng bò, mạng nhện, gọng kính, thông minh, đỗ tương, củ riềng, con mương, ruộng
rau muống, siêng năng, bánh dẻo, đại bàng, thành phố, lênh khênh, rừng xanh, sang
trọng, giếng khơi, cây phượng, tường vôi trắng.
Đọc câu :
- Mẹ đi chợ mua củ riềng về kho cá. Bé cùng chị Hương ra giếng làng gánh nước. Sang
giêng, nhà nhà đều có cây kiểng.
- Chú chim vàng anh nhảy từ cành bàng sang cành phượng.
- Bố mẹ đưa bé lên thành phố chơi, ở thành phố có nhiều đồ chơi lạ.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 14 )
Thời gian : 40 phút

Họ và tên : ........................................................................................... Lớp 1A


Bài 1. Tính.
7 5 9 6 8 3
+ + - + - +
2 4 3 2 3 6

..... ..... ..... ..... ..... .....


8 + 1 - 5 = ..... 7 - 3 + 4 = .....
4 + 5 - 3 = .... 2 + 6 - 3 = .....
9 - 2 + 1 = .... 8 - 3 - 5 = ....
Bài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống.

3+ 4-2=5 9- 4 +3=7

5-2+6=8 8+1-5=4

9-8+6=7 7+ 0+1=9

Bài 3: Số?
8 = ... + 3 9 = 7 + ....
7 = 4 + .... 5 = .... + 3
9 = ... + 5 6 = 1 + ....
8 = .... + ..... 9 = .... + .....
Bài 4. Tìm 2 số sao cho cộng chúng lại bằng 8 và lấy số lớn trừ đi số bé cũng có kết quả
bằng 8.
..............................................................................................................................

Bài 5. Điền dấu + hoặc dấu - vào chỗ chấm.


9 ... 5 = 4 8 ... 1 ... 6 = 3
6 ... 0 = 6 4 ... 3 ... 7 = 8
5 ... 4 = 9 7 ... 2 ... 0 = 9

Bài 6. Hình vẽ bên có:


...... hình tam giác.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 14 )
Thời gian : 40 phút ( Đề dành cho HS chậm)

Họ và tên : ........................................................................................... Lớp 1A

Bài 1. Tính.
7 5 9 6 8 3
+ + - + - +
2 4 3 2 3 6

..... ..... ..... ..... ..... .....

4 + 5 - 3 = .... 2 + 6 - 3 = .....
9 - 2 + 1 = .... 9 - 4 - 5 = .....
2 + 5 + 2 = ..... 8 - 6 + 3 = ......
Bài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống.

3+ 4=7 9- 6 +3=7

2+6= 8 8+1-5=4

9- 8=2 7+ 0+2 =9

Bài 3: Số?
8 = ... + 3 9 = 7 + ....
7 = 4 + .... 5 = .... + 3
9 = ... + 5 6 = 1 + ....
Bài 4. Điền dấu + hoặc dấu - vào chỗ chấm.

9 ... 5 = 4 9 ... 6 = 3
6 ... 0 = 6 1 ... 7 = 8
7 ... 2 = 9 4 ... 5 = 9

Bài 5. Hình vẽ bên có:


...... hình tam giác.

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 15.

Bài 1. Chọn âm, vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ chấm.
- d, r hay gi : .....òng sông ; ....ì ....ào ; ......a đình ; cơm ....ang.
- iên hay yên : k............ trì ; sai kh.............. ; ............ tâm.
- k, c hay qu : .......ả cam ; .....on .....áo ; đàn .....iến ; xung ......anh.
- x hay s : .....inh .....ắn ; .....in lỗi ; màu .....anh ; .....ẵn .....àng.
Bài 2. Tìm 2 từ có tiếng chứa vần am:
.........................................................................................................................
Đọc từ :
buổi sáng, máy vi tính, dòng kênh, đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương, gầy
còm, đi làm, nắm tay, ngày rằm, cơm nếp, ăn trộm, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, sáng
sớm, que kem, mềm yếu, số năm, xem hội, đom đóm, quả trám, ngắm trăng, trái cam,
nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, hương trầm, đỏ thắm, mầm non, to mồm, xinh xắn, khóm
chuối, tấm thảm, đường hầm, bữa cơm, con tem, sao đêm, trẻ em, ghế đệm, cái hòm,
mềm mại, đuôi sam, ném còn, giã cốm, móm mém, nằm ngủ, cái nơm, ống nhòm, mùi
thơm, mềm mại, quả chôm chôm, trải thảm, trầm ngâm, cơm rang, chậm rãi, gặm cỏ,
lấm tấm, thơm lừng, chó đốm, cặm cụi, mua sắm, biển cấm, tham lam, lom khom, quạ và
công, nói lời cảm ơn, anh chị em trong nhà.
Đọc câu :
- Chị Mai gánh rau muống vào thành phố bán lấy tiền.
- Quạ nhẩn nha vẽ từng cái lông cho Công.
- Thôn xóm, bản làng đã lên đèn. Trời đã về đêm. Chị ngồi ngắm sao Hôm. Bé ôm gấu
bông, nằm ngủ trên đệm.
- Bạn Tâm chăm làm: sáng sớm bạn đã vào rừng hái nấm về nấu canh, buổi chiều bạn
còn cặm cụi ra đầm lấy bèo về cho lợn ăn.
- Bữa cơm hôm nay ngon quá: có tôm rang, cá kho và món măng xào thơm lừng.
- Đêm qua, sau khi xem hội, cả nhà em cùng đi ăn kem Tràng Tiền ở nhà hàng Sao Đêm.
- Buổi tối, Mèo ta trèo ngay lên giường, cái chăn ấm của bé lấm tấm dấu chân mèo.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 15 )
Thời gian : 40 phút
Họ và tên : ........................................................................................... Lớp 1A

Bài 1. Tính.
7 8 6 10 5 10
+ + + - + -
3 1 4 4 5 8

..... ..... ..... ..... ..... .....

Bài 2. Viết các số: 6, 8, 3, 1, 10, 5.

a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...............................................................................


b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...............................................................................
Bài 3. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm ?
10 - 2 .... 8 + 1 8 + 2 .... 8 - 2
6 + 3 .... 9 - 0 10 + 0 .... 8 + 2
7 + 3 .... 5 + 3 10 - 5 .... 10 - 3

Bài 4. Điền dấu + hoặc – vào chỗ chấm.


3 .... 5 ... 4 = 4 9 .... 1 .... 5 = 5
10 ... 6 .... 2 = 6 7 .... 3 .... 8 = 2
5 .... 4 .... 6 = 3 10 ... 8 .... 5 = 7
Bài 5. Điền số ?
.... = 7 + 3 ... + 2 = 1 + 8
9 = .... + 2 2 + 0 +.... = 10
10 - .... = 2 10 = 2 + ..... + 4
Bài 6. Hình vẽ bên có :
...... hình tam giác.
....... hình vuông.
...... hình chữ nhật.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 15 )
Thời gian : 40 phút ( Đề dành cho HS chậm)
Họ và tên : ........................................................................................... Lớp 1A

Bài 1. Tính.

3 1 4 10 5 10
+ + + - + -
7 8 6 3 5 2

..... ..... ..... ..... ..... .....

Bài 2. Viết các số: 8, 3, 1, 10, 5.

a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ................................................................


b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ................................................................

Bài 3. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm ?


10 - 2 ... 9 9 .... 7 + 3
6 + 3 .... 10 10 .... 8 + 2
3 + 5 .... 8 7 .... 10 - 4

Bài 4. Điền số ?
.... = 7 + 3 8 = 3 + ....
9 = .... + 2 10 = .... + 4
10 - ... = 2 ... + 2 = 2 + 8

Bài 5. Hình vẽ bên có :


...... hình tam giác.
....... hình vuông.
...... hình chữ nhật.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 16)
Thời gian : 40 phút

Họ và tên:............................................................................................ Lớp 1A
Bài 1. Tính.
7 5 10 9 6 10
+ + - - + -
2 5 4 3 2 10

..... ..... ..... ..... ..... .....


3 + 2 + 4 = .... 9 - 4 + 5 = ....
10 - 8 + 6 = .... 5 + 5 - 3 = ....
9 + 1 - 7 = .... 10 - 6 + 4 = ....

Bài 3. Đúng ghi đ sai ghi s vào

5+2 +2=9 4 + 1 = 1+ 4
3-2+ 3=5 2+3 < 3–2
9 - 5 + 6 = 10 10 - 4 > 6 + 1
Bài 4. Số ?
4 + .... + .... = 10 8 - .... + .... = 3
10 - .... + .... = 7 5 + ..... - ..... = 8
6 + .... - .... = 5 10 - .... - ..... = 4
Bài 5 . Viết phép tính thích hợp.
a) Có : 6 viên bi b) Có : 10 quả bóng
Thêm : 3 viên bi Cho : 5 quả bóng
Có tất cả : .... viên bi ? Còn lại : ..... quả bóng ?

Bài 6. Hình vẽ bên có :


..... hình tam giác.

BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 16)


Thời gian : 40 phút ( Đề dành cho HS chậm)

Họ và tên: ............................................................................................ Lớp 1A

Bài 1. Tính.
6 10 7 9 10
+ - + - -
4 5 2 6 8

......... ......... ........ ........ .........

Bài 2. Tính.
6 + 2 = ..... 9 - 5 = ..... 4 + 3 - 6 = .....
7 - 3 = ..... 10 + 0 = ..... 3 - 2 + 8 = .....
2 + 8 = ..... 8 - 8 = ..... 5 + 5 - 7 = .....
Bài 3. Số ?
a/ + 2 -5

b/ -4 +7
6

Bài 4. > , < , = ?

9 2+8 10 10 - 2 5+4 4+5

7 8-5 8 7+1 9-2 8+1

Bài 5. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Có: 10 cây bút


Cho: 3 cây bút
Còn: ........cây bút

Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Có : ..... hình tam giác

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 16.

Bài 1. Nối :
Bông hồng đang giảng bài
Trăng rằm phải đội mũ bảo hiểm.

Đi xe máy thơm ngát

Cô giáo sáng tỏ
Bài 2. Chọn vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ chấm.

- iêm hay yêm : đ............ mười ; âu ......... ; kh.............. tốn.


- am, ăm hay âm : h.......... răng ; ch.......... làm ; t......... lòng.
Đọc từ :
chim câu, trùm khăn, con nhím, niềm vui, trốn tìm, thanh gươm, tủm tỉm, châm biếm,
mũm mĩm, dừa xiêm, cánh bướm, bay lượn, kiểm tra, vàng xuộm, thanh kiếm, quý hiếm,
cái kim, hạt ngô, âu yếm, kìm hãm, yếm dãi, điểm mười, thơm ngát, cánh buồm, đàn
bướm, săn bắt, ao chuôm, cảm cúm, nhuộm vải, vườn ươm, nhiễm trùng, rau ngót, chùm
nho, cháy đượm, lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa, đi tìm, tiếng hót, ca hát, bánh ngọt, tiêm
chủng, trái nhót, khiêm tốn, bãi cát, xem phim, chẻ lạt, gà gáy, chim hót, con muỗi, nhà
hát, chúng em ca hát,
Đọc câu:
Trên cành cao chót vót
Giữa cánh rừng bát ngát
Có bầy chim vui hót
Tựa như dàn đồng ca.
- Em và chị Nhung là niềm vui của gia đình.
- Tuần sau, trường em thi đọc hay, viết chữ đẹp.
- Đầu năm Nga giành giải nhì trong triển lãm tranh châm biếm của tỉnh.
- Ngày nghỉ, em giúp bà và mẹ bắt sâu, nhổ cỏ cho cây.

BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 17)


Họ và tên: ..........................................Kiên........................................... Lớp 1B
Bài 1. Tính.
9 3 2 10 9 10
- + + - + -
3 5 8 5 1 7

..... ..... ..... ..... ..... .....


Bài 2. Viết các số: 2, 9, 1, 7, 10, 4.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: .........................................................................
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:..........................................................................
Bài 3. Tính.
8 - 2 + 3 = ......... 9 - 1 + 2 =......... 3 + 4 + 3 =........
3 + 5 - 1 = ......... 10 - 9 + 7 =......... 4 + 6 - 5 =........
2 + 2 + 6 = ....... 5 + 4 - 2 = ........ 10 - 6 + 2 = .......
Bài 4 . Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm ?
6 + 4 ... 8 7 + 3 .... 3 + 7
6 .... 2 + 5 8 - 2 ... 10 - 6
8 + 0 .... 5 + 3 4 + 5 .... 6 + 4
Bài 5. Số ?
9 - 3 = ..... + 1 10 - 3 = ..... + 0
5 + 3 = 2 + ..... ..... - 5 = 8 - 4
4 + .... - ..... = 7 8 - .... + ..... = 10
Bài 6 . Viết phép tính thích hợp.
a) Có : 7 cái kẹo b) Có : 9 con lợn
Cho thêm : 3 cái kẹo Bán : 6 con lợn
Có tất cả : .... cái kẹo? Còn lại : ..... con lợn?

Bài 7. Hình vẽ bên có :


...... hình vuông.
....... hình tam giác.

BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 17) HS chậm


Họ và tên: ..........................................ĐNam........................................... Lớp 1B
Bài 1. Tính.
9 3 2 10 9 10
- + + - + -
3 5 8 5 1 7

..... ..... ..... ..... ..... .....


Bài 2. Viết các số: 2, 9, 1, 7, 10, 4.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: .........................................................................
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:..........................................................................
Bài 3. Tính.
8 - 2 + 3 = ......... 9 - 1 + 2 =......... 3 + 4 + 3 =........
3 + 5 - 1 = ......... 10 - 9 + 7 =......... 4 + 6 - 5 =........
2 + 2 + 6 = ....... 5 + 4 - 2 = ........ 10 - 6 + 2 = .......
Bài 4 . Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm ?
6 + 4 ... 8 7 + 3 .... 3 + 7
6 .... 2 + 5 8 - 2 ... 10 - 6
8 + 0 .... 5 + 3 4 + 5 .... 6 + 4
Bài 5. Số ?
9 - 3 = ..... + 1 10 - 3 = ..... + 0
5 + 3 = 2 + ..... ..... - 5 = 8 - 4

Bài 6 . Viết phép tính thích hợp.


a) Có : 7 cái kẹo b) Có : 9 con lợn
Cho thêm : 3 cái kẹo Bán : 6 con lợn
Có tất cả : .... cái kẹo? Còn lại : ..... con lợn?

Bài 7. Hình vẽ bên có :


...... hình vuông.
....... hình tam giác.

BÀI KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT

Họ và tên: ............................................................................................ Lớp 1B

Bài 1. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp

Vườn cải nhà em đi kiếm mồi.

Đàn sẻ rất ngon miệng.

Bữa cơm trưa chảy rì rầm.

Con suối nở rộ.


Bài 2. Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:

a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống

- ong hay ông : con …...…. ; cây th…...........


- iên hay iêng : k............. nhẫn ; sầu r ........…..

b. Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống.

- lá ……en ; ..…in lỗi.


- ……..ĩ ngợi ; ...…ửi mùi.

Bài 3. Tìm 2 từ có tiếng chứa vần et.

...................................................................

...................................................................

Phần đọc:
- Yêu cầu phụ huynh cho con đọc các bài tập đọc tuần 18 trong quyển Tiếng Việt buổi chiều và
trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc.

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CHUẨN BỊ THI CUỐI HỌC KỲ I


Đọc vần :
ua, ia, ưa, oi, ôi, ai, uôi, ay, ươi, ây, au, eo, ao, âu, ui, ưi, ưa, ai, ơi, au, âu, iu, êu, iêu,
yêu, ưu, ươu, on, an, ăn, ân, ôn, ơn, en, ên, un, iên, in, yên, uôn, ươn, ong, anh, iêu, yêu,
ang, ông, ung, ưng, ênh, eng, iêng, inh, om, am, ăm, ôm, am, âm, ơm, iêm, yêm, im, um,
iên, yên, uôm, ươm, ot, at, ăt, uông, ương, ât, ôt, ơt, ut, ưt, et, êt.
Đọc từ :
- cái kẻng, tiếng nói, xà beng, cồng chiêng, con đường, đồng ruộng, bản làng, cành
chanh, luống cày, yêu thương, chuồng gà, hải cảng, màu xanh, quê hương, cái thang,
đình làng, bệnh viện, bình yên, cửa kính, bánh chưng, thành công, chữa bệnh, măng non,
tường vôi, thông minh, xuồng máy, bản làng, cái gương, cành lá, vòng quanh, luống cày,
vương vãi, cái giếng, quả chanh, vênh váo, xinh xắn, ngã kềnh, sương gió, quả chuông,
ngượng nghịu, thịnh vượng, kềnh càng, rau muống, hiền lành, ánh sáng, khai trường,
bánh cuốn, chuồng bò, mạng nhện, gọng kính, thông minh, đỗ tương, củ riềng, con
mương, rau muống, siêng năng, bánh dẻo, đại bàng, thành phố, lênh khênh, rừng xanh,
sang trọng, giếng khơi, cây phượng, trồng cây, cuồn cuộn, sườn non, cuốn sổ, con vượn,
cá giống, phẳng lặng, nhà tầng, rặng dừa, cái võng, cây thông, nâng niu, bằng phẳng, cái
răng, hiến dâng, trăng sáng, cay đắng, cao tầng, bông súng, trứng gà, bền vững, đóng
cửa, cháy rừng, ăn vụng, con sông, dây thừng, nũng nịu, công viên, nói ngọng, quả sung,
đóng cửa, bền vững, áo nhung, con ngỗng, căng thẳng, căn phòng, vâng lời, trung thu,
dừng chân, trúng số, bụng dạ, ăn vụng, vùng biển, đông đảo, bằng lòng, bắn súng, vui
buồn, túi tiền, tường vôi trắng.
- thôn bản, sừng hươu, thung lũng, măng tre, trung thu, căng tin, vui mừng, đề phòng,
cuối cùng, tưng bừng, trúng số, hiến tặng, trong trắng, bỏng ngô, đầu nguồn, vườn nhãn,
cá bống, vầng trăng, buồn ngủ, khẩu súng, khôn lớn, cái đèn, con nhện, xin lỗi, nền nhà,
mơn mởn, chú lùn, dế mèn, bổn phận, thôn bản, cơn mưa, miền núi, sườn đồi, uốn dẻo,
kén chọn, mưa phùn, đèn điện, yên ngựa, ý muốn, tàu điện, cơn bão, xây nhà, chiến đấu,
hớn hở, bún riêu, điều khiển, yên vui, số bốn, con vượn, phân bón, yên xe, chú lợn, hờn
giận, tiêu biểu, đơn lẻ, bốn bề, mơn mởn, đùa bỡn, ôn bài, hớn hở, bổn phận, con chồn,
lộn xộn, cuồn cuộn, bay lượn, cuốn sổ, cháo lươn, thuê mướn, buồn bã, chiến đấu, yêu
mến, quả chín, vun xới, giữ gìn, nỗi buồn, sườn núi, buôn bán, ý muốn, ngẩn ngơ, cuộn
len, hiên nhà, đàn kiến, tổ yến, biển cả, con giun, mái tôn, thợ sơn, mũi tên, chuối chín,
khen ngợi, vườn táo, bãi biển, đầu nguồn, viên phấn, kín đáo.
- nằm ngủ, cái nơm, ống nhòm, mùi thơm, mềm mại, quả chôm chôm, trải thảm, trầm

ngâm, cơm rang, chậm rãi, gặm cỏ, lấm tấm, thơm lừng, chó đốm, cặm cụi, mua sắm,

biển cấm, tham lam, lom khom, chim câu, trùm khăn, con nhím, niềm vui, trốn tìm,

thanh gươm, tủm tỉm, châm biếm, mũm mĩm, dừa xiêm, cánh bướm, bay lượn, kiểm tra,

vàng xuộm, thanh kiếm, quý hiếm, cái kim, hạt ngô, kìm hãm, thơm ngát, cánh buồm,

đàn bướm, săn bắt, ao chuôm, cảm cúm, nhuộm vải, vườn ươm, nhiễm trùng, rau ngót,

chùm nho, cháy đượm, lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa, đi tìm, tiếng hót, ca hát, bánh ngọt,

tiêm chủng, trái nhót, khiêm tốn, bãi cát, xem phim, chẻ lạt, gà gáy, chim hót, con muỗi,

nhà hát, chúng em ca hát, rửa mặt, đấu vật, đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà, ngày chủ
nhật, cột cờ, cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa, người bạn tốt, bánh tét, dệt vải, nét chữ,

sấm sét, con rết, kết bạn, chợ tết, bút chì, mứt gừng, chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ.

Đọc câu :
- Chú chim vàng anh nhảy nhót từ cành bàng sang cành phượng.
- Thôn xóm, làng bản đã lên đèn. Trời đã về đêm, chị ngồi ngắm sao Hôm. Bé ôm gấu
bông nằm ngủ trên đệm.
- Suối Nhỏ chảy qua những cây um tùm, những cánh đồng bát ngát. Thế rồi, Suối Nhỏ đã
đến biển cả mênh mông. Nó chăm chú dõi theo những cánh buồm đỏ thắm.
- Bữa cơm hôm nay ngon quá: có tôm rang, cá kho và món măng xào thơm lừng.
- Tối hôm qua, cả nhà em cùng đi ăn kem Tràng Tiền ở nhà hàng Sao Đêm.
- Mèo ta trèo ngay lên giường, cái chăn ấm của bé lấm tấm dấu chân mèo.
- Đầu năm bạn Hương giành giải nhì trong triển lãm tranh châm biếm của tỉnh.
- Ngày nghỉ, em giúp bà và mẹ bắt sâu, nhổ cỏ cho cây.
- Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. Mỗi ngày đến trường là một ngày vui.
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các
cháu viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.

ÔN THI CUỐI HỌC KÌ 1


* LƯU Ý: Phụ huynh cho con đọc kĩ phần này để sáng mai thi cuối lì 1.
1. Đọc vần:
a. âm, ơm, iêm, yêm, im, um, iên, yên, uôm, ươm, ot, at, ăt, uông, ương, ât, ôt, ơt, ut, ưt, et, êt,
it, iêt, uôt, ươt. ua, ia, ưa, oi, ôi, ai, uôi, ay, ươi, ây, au, eo, ao, âu, ui, ưi, ưa, ai, ơi, au, âu, iu, êu,
iêu, yêu,
b. ưu, ươu, on, an, ăn, ân, ôn, ơn, en, ên, un, iên, in, yên, uôn, ươn, ong, anh, iêu, yêu, ang,
ông, ung, ưng, ênh, eng, iêng, inh, om, am, ăm, ôm, am,
2.Đọc từ
Trắng muốt xinh xăn ngượng nghịu măng non xuồng máy Vượt lên

trải thảm khóm chuối hải cảng bình yên ngắm trăng khai trường

3. Đọc câu
- Đêm qua, sau khi xem hội xong, cả nhà em cùng đi ăn kem ở nhà hàng Sao Đêm.
- Bữa cơm hôm nay ngon quá: có tôm rang, cá kho và món măng xào thơm lừng.
- Mèo ta trèo ngay lên giường, cái chăn ấm của bé lấm tấm dấu chân mèo.
- Bạn Tâm rất chăm làm: sáng sớm bạn đã vào rừng hái nấm về nấu canh, buổi chiều
bạn còn cặm cụi ra đầm lấy bèo về cho lợn ăn.
4. PHỤ HUYNH ĐỌC CHO CON VIẾT CÁC CÂU SAU:
- Ban ngày sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
- Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
- Chim tránh rét bay về phương Nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
- Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
- Chú chim vàng anh nhảy nhót từ cành bàng sang cành phượng.
- Thôn xóm, làng bản đã lên đèn. Trời đã về đêm, chị ngồi ngắm sao Hôm. Bé ôm gấu
bông nằm ngủ trên đệm.
- Suối Nhỏ chảy qua những cây um tùm, những cánh đồng bát ngát. Thế rồi, Suối Nhỏ đã đến
biển cả mênh mông. Nó chăm chú dõi theo những cánh buồm đỏ thắm.
- Bữa cơm hôm nay ngon quá: có tôm rang, cá kho và món măng xào thơm lừng.
- Tối hôm qua, cả nhà em cùng đi ăn kem Tràng Tiền ở nhà hàng Sao Đêm.
- Mèo ta trèo ngay lên giường, cái chăn ấm của bé lấm tấm dấu chân mèo.
- Đầu năm bạn Hương giành giải nhì trong triển lãm tranh châm biếm của tỉnh.
- Ngày nghỉ, em giúp bà và mẹ bắt sâu, nhổ cỏ cho cây.
- Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. Mỗi ngày đến trường là một ngày vui.
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Nắng đã lên. lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
- Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
- Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
- Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
BÀI KIỂM TRA TOÁN
Thời gian : 40 phút

Họ và tên: ............................................................................................ Lớp 1B


Bài 1. Tính.
7 5 10 9 6 10
+ + - - + -
2 5 4 3 2 10
..... ..... ..... ..... ..... .....

Bài 2. Viết các số: 7, 0, 9, 4, 10, 2.

a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..............................................................


b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:...............................................................

Bài 3. Đúng ghi Đ sai ghi S vào

5+2 +2=9 4 + 1 = 1+ 4
3-2+ 3=5 2+3 < 3–2
9 - 5 + 6 = 10 10 - 4 > 6 + 1
Bài 4. Số ?
9 - .... + .... = 10 8 - .... + .... = 3 9 - 3 = ...... + 1
10 - .... + .... = 7 5 + ..... - ..... = 8 5 + 2 = 10 - ....
6 - .... + .... = 9 10 - .... - ..... = 4 .... - 5 = 8 - 4
... + ..... + .... =10 ..... - ..... - ..... = 5 4 + 5 = 5 + ....
Bài 5. Viết phép tính thích hợp.
Có : 6 quả cam Có : 10 cái kẹo
Mua thêm : 3 quả cam Đã ăn : 4 cái kẹo
Tất cả có : .... quả cam ? Còn lại : ..... cái kẹo ?

Bài 6. Hình vẽ bên có :


..... hình tam giác.
...... đoạn thẳng
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 18.

Đọc từ:
trái mít, chữ viết, con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết, chuột nhắt, lướt ván, trắng

muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt, chơi cầu trượt, chót vót, bát ngát, con sóc, chau chuốt,

mải miết, múi mít, thân thiết, bác sĩ, hạt thóc, Việt Nam, buột miệng, siết chặt, phất cờ,

gặt lúa, viên ngọc, bản nhạc, nóc nhà, bịt mắt, vuốt ve, đông nghịt, mượt mà, bàn viết,

trượt băng, lần lượt, tiếng việt, chuột nhắt, con vạc.

tiêu diệt, nghiệt ngã, thiết tha, vuốt ve, xanh mướt, tiết canh, lạnh buốt, sấm sét, tinh

khiết, mái tóc, tuột tay, cạn kiệt, bóc lột, trượt chân, thịt nạc, nóc nhà, đi học, vòng bạc,

quả mít, đọc báo, thướt tha, rét buốt, viết bài, con sóc, máy tuốt lúa, một chục bát, chuột

nhà và chuột đồng, vừa vui vừa học, xe cộ đông nghịt, đôi bạn thân thiết.

Đọc câu:
- Một giờ có sáu mươi phút. Vận động viên vượt chướng ngại vật.

- Chuột rình ăn trộm đồ ăn, Mèo nhảy ra vồ nhưng vồ trượt, thế là Chuột chạy mất.

- Sóc, Nhím và Thỏ cùng vui hát dưới ánh trăng theo tiếng nhạc rừng.

- Bạn Mai sau khi học bài xong, bạn lấy báo đọc cho ông bà nghe.

- Chợ Tết đông vui và náo nhiệt, bé cùng mẹ đi mua sắm bánh tét, bánh chưng và mứt tết

về chuẩn bị đón năm mới.

- Ngày chủ nhật, em được bố mẹ cho đi chơi ở cung văn hóa thiếu nhi.
* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các
cháu viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 19.

Đọc từ:
- lọ mực, xúc xắc, tấc đất, súc miệng, tức ngực, cây trúc, sặc sỡ, quả gấc, màu sắc, ăn

mặc, giấc ngủ, nhấc chân, ruộng bậc thang, cần trục, lực sĩ, bực mình, ruốc thịt, tắc

đường, máy xúc, cúc vạn thọ, tổ quốc, nhược điểm, sâu sắc, nóng nực, thợ mộc, việc làm,

ngọn đuốc, con ốc, vực thẳm, đạo đức, gốc cây, đôi guốc, khổ cực, ngộ độc.

- thuộc bài, uống thuốc, xem xiếc, rước đèn, cá diếc, dân tộc, bó buộc, công viêc, cái

lược, thước kẻ, đánh giặc, gốc cây, bậc thềm, vỉ thuốc, bàn tiệc, luộc rau, thác nước, bắc

cầu, vượt dốc, bước chân, cốc nhựa, nước ngọt, cái lược, một chục trứng, trâu húc nhau,

đồng hồ báo thức, chúc mừng năm mới.

Đọc câu :
- Ông cha ta từ ngàn xưa đã đánh giặc để giữ từng tấc đất.
- Chú gà trống đánh thức mọi người dấy sớm.
- Đêm trung thu, bố cho em đi xem xiếc và xem rước đèn.
- Cô đứng trên bục giảng bài. Mẹ mua xúc xắc cho bé.
- Ngày nào đi học em cũng thuộc bài và được cô khen.
- Mẹ đi chợ mua cá diếc về nấu riêu. Bố treo bức tranh lên tường.
Khi đi đội cả nhà đi
Khi về đóng cửa từ bi mà nằm.
Là con gì ?
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.

* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các
cháu viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 19)
Thời gian : 40 phút

Họ và tên: ............................................................................................ Lớp 1A


Bài 1. a, Viết (theo mẫu).
- Số 12 gồm .... chục vị .... đơn vị - Số 10 gồm ..... chục vị .... đơn vị
- Số 15 gồm .... chục vị .... đơn vị - Số 18 gồm ..... chục vị .... đơn vị
- Số 20 gồm .... chục vị .... đơn vị - Số 14 gồm ..... chục vị .... đơn vị
b, Đọc (theo mẫu ) .
11 : mười một 15 : .........................................
19 : ...................................... 7 : ............................................
10 : ....................................... 16 : .........................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính.

9-6 10 + 0 8-5 6+4 10 - 2


......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... .......... .........
5+5 5+4 10 - 9 7+3 9-3
......... ......... ......... .......... .........
......... ......... ......... ........... .........
......... ......... ......... ........... .........

Bài 3. + , - ?

4 .... 2 .... 2 = 8 9 .... 5 .... 6 = 10


10 ..... 4 ..... 0 = 6 10 ..... 7 .... 5 = 8
6 ..... 3 ..... 1 = 8 4 .... 4 ..... 6 = 2

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


- Số liền trước của 10 là ...... - Số liền sau của 12 là ......
- Số liền trước của 13 là ...... - Số liền sau của 14 là ......
- Số liền trước của 19 là ...... - Số liền sau của 19 là ......
Bài 5.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất :
10  ;  7 ; 12 ; 19 ; 15 13 ; 8 ; 14 ; 16 ; 20
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 20.
Đọc từ:
- lạch bạch, nặng chịch, trắng bệch, đùa nghịch, lúa mạch, thách thức, xích mích, mắt
xếch, sách vở, mũi hếch, chích thuốc, cây bạch đàn, bịch thóc, về đích, trình bày, kịch nói,
dự tiệc, mách bảo, du lịch, chim chích, nước sạch, thuộc bài, đọc sách, nuối tiếc, diễn
kịch, xích xe, đường ngôi lệch, vui thích, chênh chếch, sạch sẽ, phích nước, tình địch, con
chạch, thích thú, chiến dịch, lệch lạc, cuộc họp, gom góp, giấy nháp, cạp rổ, chóp núi, con
cọp, sắp sửa, cặp sách, cá mập, dắp đê, tấp nập, ngăn nắp, gặp gỡ, bập bênh, lóp ngóp,
rạp xiếc, tập múa, lắp bắp, sắp sửa, lấp liếm, nạp thẻ, chữ thập đỏ,
- mái ngói đỏ tươi, ông em tóc bạc, cây thược dược, em bé xinh xắn, vườn rau xanh tốt,
tiếng suối ngân nga, cuốn sách đạo đức, cây cối khẳng khiu.
Đọc câu:
- Bố treo bức tranh lên tường.
- Ở miền Bắc, mùa đông rất lạnh.
- Anh ấy chạy về đích đầu tiên. Nắng chiếu chênh chếch.
- Những cây bạch đàn lớn rất nhanh. Mẹ tôi mời khách uống nước.
- Ngày nào đi học em cũng thuộc bài.
- Bố em đi du lịch về mua một chiếc phích nước mới.
- Chủ nhật, bố mẹ cho chị em Bình đi xem xiếc, chị em Bình thích lắm.
- Mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc.
- Chú em là bộ đội canh giữ vùng biên giới của Tổ quốc.
- Sau khi học bài xong em giúp mẹ nhặt rau và quét dọn nhà cửa.

Hòn gì từ đất nặn ra


Đem vào lò lửa nung ba bốn ngày
Khi ra má đỏ hây hây
Cùng cô chú thợ đi xây cửa nhà ?
Là cái gì ?
Em cầm tờ lịch cũ
Ngày hôm qua đâu rồi ?
Ra ngoài sân hỏi bố
Xoa đầu em bố cười.

* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các vần, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các
cháu viết một số vần, từ và câu đó vào vở ô li.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 20)
Thời gian : 40 phút
Họ và tên: ............................................................................................ Lớp 1A
Bài 1. a, Viết (theo mẫu).
- Số 15 gồm .... chục .... đơn vị - Số 11 gồm ..... chục .... đơn vị
- Số 17 gồm .... chục .... đơn vị - Số 14 gồm ..... chục .... đơn vị
- Số 20 gồm .... chục .... đơn vị - Số 19 gồm ..... chục .... đơn vị
b, Đọc(theo mẫu ) .
11 : mười một 15 : .........................................
13 : ...................................... 9 : ............................................
17 : ....................................... 20 : .........................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính.

17 - 6 10 + 6 18 - 5 16 + 3 17 - 4
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... .......... .........

12 + 5 14 + 4 19 - 7 13 + 3 16 - 3
......... ......... ......... .......... .........
......... ......... ......... ........... .........
......... ......... ......... ........... .........

Bài 3. Tính.
14 + 2 + 2 =.......... 19 - 5 + 3 =..........
15 + 4 + 0 = ......... 10 + 7 - 5 = ..........
12 + 3 + 1 = ......... 14 - 4 + 4 = .........

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.


- Số liền trước của 12 là ...... - Số liền sau của 14 là ......
- Số liền trước của 15 là ...... - Số liền sau của 10 là ......
- Số liền trước của 17 là ...... - Số liền sau của 19 là ......
Bài 5.
Có ... điểm.
Có .... đoạn thẳng.
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 21.
1. Nối các ô chữ thành câu.

Mặt trời về quê chơi.


Chiếc áo sơ mi mọc ở đằng đông.

Nghỉ hè, bé được màu trắng.

2. Viết 2 từ có tiếng chứa :

- Có vần ep : .......................................................

- Có vần iêp : ......................................................

Đọc từ:
- bánh xốp, hợp tác, lớp học, lễ phép, búp măng, sấm chớp, xếp hàng, bắt nhịp, bếp lửa,
nhiếp ảnh, xinh đẹp, thiếp mời, giàn mướp, mắt híp, chữ đẹp, gạo nếp, lốp xe, hộp sữa,
nối tiếp, khớp xương, khép cửa, lặn ngụp, con rệp, lộp độp, núp bóng, đuổi kịp, giúp đỡ,
nghề nghiệp, túp lều, cá chép, thắp sáng, tiếp tục, cướp cờ, nườm nượp, rau diếp, nộp
bài, chụp đèn, sửa soạn, tôm tép, tiếp nối, múa sạp, hội họp, thóc lép, nhóm bếp, tiếp
khách, quả mướp, khiếp sợ, chụp ảnh, sự nghiệp, thẳng tắp, khớp nhạc, lộp bộp, chiêm
chiếp, kẹp tóc, khủng khiếp, búp sen, bắt nhịp, xếp hàng vào lớp, giúp đỡ các bạn.

Đọc câu:
- Mẹ thổi xôi bằng gạo nếp rất ngon.
- Nhà Lan có một giàn mướp rất nhiều quả.
- Chú của em là một nhiếp ảnh gia rất nổi tiếng.
- Các bạn nữ lớp em đang chuẩn bị khớp nhạc cho ngày mai biểu diễn văn nghệ.
- Lớp em có mười hai bạn gái và mười chín bạn trai.
- Cô giáo dặn chúng em đi học về phải biết chào hỏi người trên.
- Trời lạnh các bạn ra vào nên khép cửa lớp lại.
- Nghỉ hè, em được bố mẹ cho đi tham quan ở Vịnh Hạ Long.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 21)
Thời gian : 40 phút

Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A

Bài 1. Đặt tính rồi tính.


13 + 6 18 – 5 19 – 9 6 + 12 10 + 7 5 + 13
……....... ….…..… ………… ..

………... ................. ..................


……....… ……...… ………… …....

…… ................. ..................

……....… ……...… ………… ….

……… ................. ..................

Bài 2. Tính
14 + 3 – 6 =…… 13 + 5 - 6 = ……
10 + 5 – 3 =…… 18 – 4 + 3 = ……
19 - 8 + 2 = ....... 12 + 6 - 8 = .........
Bài 3. Tính (theo mẫu).
Mẫu : 15 + 4 -7 18 - 6 + 5 11 + 5 -3 17 - 7+ 9
= 19 - 7 = .................. = ................ = .................
= 12 = ................. = .............. = .................

Bài 4. Số ?
12 + .... - ..... = 14 19 - ..... + 4 = 15
17 - ..... + ..... = 17 18 + ..... - ..... = 10
15 + ..... - ..... = 12 11 + ...... - ...... = 18

Bài 5. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.


12 + 6 14+3 10 + 0 0 + 10

15 + 0 15 - 0 19 - 5 12 + 4

18 - 5 18 - 4 13 + 2 16 - 4

Bài 6. Hình vẽ bên có :


- ...... hình tam giác
- ...... đoạn thẳng
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 22.
Bài tập:
* Điền l hay n vào chỗ chấm.

- ...ói lời hay, ....àm việc tốt ; ....âng niu ; ....o lắng ; ăn ....o.
- ....iềm vui ; trời ....ắng ; ....ăm mới ; ...íu ...o ; ....ặng ....ẽ.

* Điền ch hay tr vào chỗ chấm.


- .....ốn tìm ; bức .....anh ; tập .....ung ; .....ích .....òe ; leo ......èo .
- .....ung thu ; ......ân trọng ; ......ung thủy ; .......ân thành ; ......ung thủy .

Đọc từ:
- bông hoa, mạnh khỏe, múa xòe, củ khoai, hòa bình, xoắn thừng, bé ngoan, loay hoay,
khai hoang, con hoẵng, tự hoại, áo choàng, dài ngoẵng, làm toán, hí hoáy, điện thoại,
xoay tròn, chích chòe, thoải mái, khoa học, cái chóe, đoàn tàu, vỡ hoang, xóa bảng, vàng
hoe, viết ngoáy, đàng hoàng, thoăn thoắt, chăm ngoan, bà ngoại, loăng quăng, trái khoáy,
hoan hỉ, loài vật.
- tóc xoăn, toàn diện, oai vệ, nhoay nhoáy, hoa xoan, khua khoắng, loang lổ, khoái chí,
loằng ngoằng, tung tóe, tòa nhà, băn khoăn, thoang thoảng, sách giáo khoa, dốc thoai
thoải, phiếu bé ngoan, gà trống choai, nói liến thoắng, dáng khỏe khoắn, vết dầu loang,
liên hoan văn nghệ.

Đọc câu:

- Chủ nhật tuần trước, em được bố mẹ cho đi xem liên hoan văn nghệ.
- Giờ ra chơi, hai bạn trong lớp xoắn xuýt hỏi chuyện nhau.
- Đường về nhà bà ngoại em phải đi qua một con dốc thoai thoải.
- Ông nội em có một chiếc áo choàng rất đẹp.
- Em thích học môn Toán và môn Tiếng Việt.
- Đoàn tàu có bảy toa đang chạy từ Hà Nội về Hải Phòng.
- Cuối tuần, bé được cô giáo tặng cho phiếu bé ngoan.
- Vườn hoa hồng nhà chị Hoa thơm thoang thoảng.
- Bạn Hoàng lớp em có dáng người trông rất khỏe khoắn.

BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 22)


Thời gian : 40 phút

Họ và tên: .............................................................................................. Lớp 1A


Bài 1. Đặt tính rồi tính.
13 + 6 18 – 5 19 – 9 6 + 11 10 + 7
……………… ……………… ……………… ……………...

..........................
……………… ……………… ……………… ………………

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

Bài 2. Tính
14 + 3 – 6 =…… 13cm + 5cm =…………
10 + 5 – 3 =…… 18cm - 4cm = …………
19 – 8 + 2 = ....... 16cm - 6cm + 9cm = ................
12 + 6 – 8 = ....... 10cm + 7cm – 6cm = ................
Bài 4.
a. Khoanh tròn vào số lớn nhất : b. Khoanh tròn vào số bé nhất :
13 ; 20 ; 11 ; 8 ; 19 10 ; 15 ; 8 ; 19  ; 12
Bài 5. Nam trồng được 12 cây hoa, Thành trồng được 7 cây hoa. Hỏi cả hai bạn trồng
được bao nhiêu cây hoa ?
Bài giải

………………………….....................………....................................

……………………………….

……………………............................................................

…………………………………………….

………………….............................................................

……………………………………………….

Bài 6. Anh có 17 viên bi, anh cho em 5 viên bi. Hỏi anh còn lại mấy viên bi ?
Bài giải

...…………………......................................................

……………………………………………….

………………………..........................................................

………………………………………….
…………………….............................................................

……………………………………………

Bài 7. Vẽ đoạn thẳng dài 5cm : .........................................................................................

Bài 8. Số ? (Dành cho HS khá giỏi )


+ - = 16
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 23.

Đọc vần:
oa, oe, iếp, ướp, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt, uê, uy, uơ, uya, uân,
uyên.
Đọc từ:
khoanh bánh, loanh quanh, sột soạt, kế hoạch, đường ngoặt, to doành, trắng toát, oanh
liệt, thoăn thoắt, khoanh tay, tàu thủy, khoảng cách, soát bài, nhoanh nhoách, loắt choắt,
lốc xoáy, ngoáy tai, mới toanh, thu hoạch, khuya khoắt, hậu duệ, uy nghiêm, đêm khuya,
huy hiệu, xuề xòa, quờ quạng, nhụy hoa, thuở xưa, khuya khoắt, thuở nhỏ, huơ vòi, thức
khuya, giấy pơ - luya, cây vạn tuế, phéc - mơ - tuya, trái chín xum xuê, chị thức khuya,
đàn voi huơ vòi, chiếc tàu thủy, thuở còn thơ, cái đinh nhọn hoắt, vụ thu hoạch, chú dế
choắt.

Đọc câu:
- Cây vạn tuế mọc lá đều tăm tắp.
- Cuối năm học nhà trường có kế hoạch cho học sinh khối 1 đi xem xiếc.
- Tiếp nối cha anh đi trước, chúng em hứa chăm ngoan, học giỏi.
- Mỗi dịp về quê bố mẹ lại đưa em đi khắp xóm để thăm bà con họ hàng
- Em và chị Hà đều thích xem phim hoạt hình.
- Nhiều vận động viên đoạt danh hiệu kiện tướng.
- Một tuần lễ có bảy ngày.
“Nắng chạy nhanh lắm nhé
Chẳng ai đuổi kịp đâu
Thoắt đã về vườn rau
Soi cho ông nhặt cỏ
Rồi xuyên qua cửa sổ
Nắng giúp bà xâu kim”.
*...*...*...*
“Bầy ong rong ruổi trăm miền
Rù rì đôi cánh nối liền mùa hoa
Nối rừng hoang với biển xa
Đến nơi đâu cũng tìm ra ngọt ngào”.
*...*....*....*....*
“Xum xuê xoài biếc cam vàng
Dừa nghiêng cau thẳng hàng hàng nắng soi”.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 23)
Thời gian : 40 phút

Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A


Bài 1. Đặt tính rồi tính
13 + 5 4 + 13 12 – 2 5 + 12 19 - 7
……………… ……………… ……………… ……………...

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

Bài 2. Điền dấu + hoặc - thích hợp vào ô trống .


12 5 3 = 14 13 3 2 = 18

14 4 1 = 11 15 2 4 = 17

16 3 2 = 17 19 7 3 = 15

Bài 3. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.

90 60 12 + 0 0 + 12

16 + 0 16 - 0 19 - 4 11 + 4

17 - 5 17 - 4 15 + 2 18 - 4

Bài 4. Lớp 1A trồng được 11 cây, lớp 1B trồng được 8 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao
nhiêu cây?
Bài giải

.......................................................

………………………………………………………………….

........................................................

………………………………………………………………….

.........................................................

………………………………………………………………….
Bài 5. Hình bên có :

- .... điểm
- .... đoạn thẳng.
- .... hình chữ nhật.

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 24.

Đọc từ :
- luýnh quýnh, mùa xuân, ngã huỵch, huýt sáo, tuần lễ, huân chương, câu chuyện,
khuân vác, tuyệt đẹp, khuyên tai, nghệ thuật, duyệt binh, băng tuyết, luyện tập, phụ
huynh, lý thuyết, khuyên nhủ, đuỳnh đoàng, uỳnh uỵch, luật lệ, thuyết phục, bóng
chuyền, khuỳnh tay, luyện thép.
- luật giao thông, tấm huân chương, chiếc thuyền buồm, vầng trăng khuyết, nghệ thuật
làm xiếc, buổi họp phụ huynh, chạy huỳnh huỵch, khuỳnh tay, luyện tập thể thao, chim
vành khuyên, kể chuyện cổ tích.

Đọc câu:
- Bà kể chuyện cổ tích rất hay.
- Cuối tuần, nhiều bạn được cô khen.
- Chị Mai tham gia đội bóng chuyền.
- Phải tôn trọng luật giao thông.
- Thức khuya mới biết đêm dài.
- Trong ngày Quốc khánh có duyệt binh.
- Hội phụ huynh lớp em dành nhiều phần thưởng cho các bạn học giỏi.
- Quai dép bị tuột, bạn Hoàng cứ luýnh quýnh mãi không buộc lại được.
- Luyện tập thể thao để có thân hình khỏe mạnh.
- Con chim vành khuyên nhảy nhót từ cành này sang cành khác.
- Trong lúc xếp hàng ra về, bạn Hoàn lấy tay huých vào vai em.
- Ở xứ lạnh mùa đông có tuyết rơi.
- Cô giáo giải thích cho em về luật giao thông.
- Mùa xuân, cây cối đâm trồi nảy lộc, trăm hoa đua nở.
- Trong ngày Quốc khánh, trên Quảng trường Ba Đình thường tổ chức lễ duyệt binh.
- Hội phụ huynh lớp em luôn giúp đỡ các bạn nghèo sách vở và đồ dùng học tập.
“Thuyền ta lướt nhẹ trên ba bể
Trên cả mây trời trên núi xanh
Mây trắng bồng bềnh trôi lặng lẽ
Mái chèo khua bóng núi rung rinh.”

* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho các cháu
viết một số từ và câu đó vào vở ô li.(viết chữ cỡ nhỏ).
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 24)
Thời gian : 40 phút

Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A


Bài 1. Đặt tính rồi tính
10 + 50 40 + 30 50 – 20 5 + 14 90 - 70
……………… ……………… ……………… ……………...

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

Bài 2. Tính.
10cm + 30cm = ........... 50cm – 10cm – 20cm = .............
90cm – 50cm = .......... 40cm + 40cm + 10cm = .............
60cm + 20cm = ........... 80cm – 30cm + 20cm = ............
Bài 3. Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống.

30 + 50 10 + 60 50 + 20 30 + 40

70 - 20 60 - 10 80 - 40 90 - 40

40 - 20 10 + 30 60 + 20 80 - 20
Bài 4. Lớp 1A có 20 bạn nam và 1 chục bạn nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn ?
Tóm tắt Bài giải

..............................................................……… ……...…………………….....................

……………………………….

......................................................…………… ...………………............................

…………………………………….

......................................................…………… ...

…………………………............................………………………….

...............................................................

.................................................
Bài 5. Các số tròn chục là :

..............................................................................................................................

Bài 6. Hình bên có :


- ..... hình tam giác.
- ..... điểm.
- ..... đoạn thẳng.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 25)
Thời gian : 40 phút

Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A

Bài 1. Đặt tính rồi tính.

20 + 60 5 + 13 60 – 40 6 + 12 80 - 20
……………… ……………… ……………… ……………...

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

Bài 2. Tính.
20cm + 40cm = ........... 70 – 20 – 40 = .............
70cm – 30cm = .......... 30 + 20 + 40 = .............
80cm + 10cm = ........... 90 – 40 + 10 = ............

Bài 3. Điền dấu + hoặc - vào chỗ chấm.


80 .... 50 = 30 30 .... 50 .... 20 = 60
70 .... 20 = 90 80 .... 40 .... 30 = 70

Bài 4. Nhà An nuôi 30 con gà, mẹ mua thêm 1 chục con gà nữa. Hỏi nhà An nuôi tất cả
bao nhiêu con gà?
Tóm tắt Bài giải
............................................................... ..…….............……..............

………………………………………………….

............................................................... ................………......

………………………………………………………….

................................................................ ...........……………...........

…………………………………………………….

..........................................................................

.................................................

Bài 5. Số ?
50 + ..... = 80 60 - .... + .... = 50
...... - 40 = 30 70 + ..... - ..... = 40
60 - ...... = 10 ...... - ..... + 20 = 30
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 25.

Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A

Bài 1. Nối các ô chữ thành câu.

Thứ hai lấp lánh trên bầu trời.

Những ngôi sao là ngày chào cờ.

Sau giờ học, em theo anh thăm thẳm.

Khi cô giáo đang giảng bài em không nói chuyện riêng.

Bầu trời xanh đi thả diều.

Khi mắc khuyết điểm em rất buồn.

Bài 2. Chọn âm, vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ chấm.
- d, r hay gi: ....òng sông ; ....ì ....ào ; ....a đình ; ....ịu .....àng ; cơm ....ang.

- k, c hay qu: đàn ....iến ; xung ......anh ; .....iên trì ; .....ạt trần ; ...ô giáo.

- oai hay oay: kh........... lang ; viết ng ................ ; quả x ............

- x hay s : ....inh ....ắn ; .....in lỗi ; màu .....anh ; ....ẵn ....àng.


Bài 3. Viết 2 câu có tiếng chứa vần oan :

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 26)
Thời gian : 45 phút
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A

Phần I: Trắc nghiệm .


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1. Số sáu mươi ba được viết là:

A. 603 B. 63 C. 36

2. Số bé nhất có một chữ số là:

A. 1 B. 0 C. 9

3. Kết quả của phép tính 14 + 5 là:

A. 19 B. 64 C. 18

4. Số liền trước của số 58 là :

A. 59 B. 60 C. 57

5. Số tròn chục nhỏ nhất là:

A. 11 B. 20 C. 10

6. Anh câu được 20 con cá, em câu được 10 con cá. Hỏi hai anh em câu được tất cả bao
nhiêu con cá ?

A. 30 con cá B. 21 con cá C. 40 con cá

Phần II: Tự luận.

Bài 1. Đặt tính rồi tính.


17 + 2 70 - 20 4 + 15 12 + 6 19 - 5

………… ………… ………… ………… …………

………… ………… ………… ………… …………

………… ………… ………… ………… …………

Bài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:


Ê 90 - 30 + 10 = 70 Ê 15cm + 3cm = 18cm
Ê 11 + 6 > 13 + 4 £ 90cm - 30cm < 60cm + 10cm
Bài 3.
- Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn.

- Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn.

Bài 4. Lan có 30 nhãn vở, mẹ cho Lan thêm 1 chục nhãn vở nữa. Hỏi Lan có tất cả bao
nhiêu nhãn vở ?
Tóm tắt Bài giải

................................................... ........................................................................................
.................................................... ........................................................................................
.................................................... ........................................................................................
........................................................................................
Bài 5. Hình vẽ bên có:
- ........ hình vuông.
- ......... hình tam giác.
- ........ điểm
- ......... ®o¹n th¼ng

*Lưu ý: Gia đình hãy cho các cháu học thuộc các số đếm từ 1 đến 100, rồi cho các cháu
viết lại các số đó vào vở ô li.

* Luyện đọc và luyện viết :


- Gia đình hãy cho các cháu luyện đọc các bài tập đọc trong sách giáo khoa Tiếng Việt 1 -
Tập 2 và luyện đọc các bài trong sách "Ôn luyện kiểm tra cuối tuần". Sau đó hãy đọc cho
các cháu viết vở ô li một số câu, đoạn, bài trong các bài đã học. ( Bài trong sách giáo khoa
Tiếng Việt 1- Tập 2).
BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 27
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A
Bài 1. Nối các ô chữ thành câu.

Nghỉ hè rất tiến bộ.

Mỗi tuần bố cho em về quê chơi.

Bạn Lê học tập mái trường của em.

Em rất yêu có một tiết tập viết.

Đội bóng đá khối 5 con ngoan, trò giỏi.

Cô giáo đoạt giải nhất.

Em được khen là đứng trên bục giảng bài.

Bài 2. Chọn âm, vần và dấu thanh thích hợp điền vào chỗ chấm.

- iêu hay yêu : buổi ch............... ; th................ sót ; .......... thương.

- g hay gh : chiếc ......ương ; con .........ẹ ; ......õ kẻng ; tủ ......ỗ.

- uôt hay uôc : mua th............ ; giá b............. ; con ch............ ; rau l............
Bài 3. Viết 2 câu có tiếng chứa vần ương :

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 27)
Thời gian : 40 phút
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
12 + 6 50 + 10 16 – 4 3 + 15 13 + 6
……………… ……………… ……………… ……………...

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

Bài 2. >, <, = ?


58 .... 58 39 .... 40 89 .... 99
67 .... 76 81 .... 81 73 .... 65
42 .... 52 69 ..... 96 77 .... 55
19 + 0 ..... 10 + 9 10 + 8 ..... 10 + 20 50 + 20 .... 10 + 60

Bài 3. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 65 ; 45 ; 56 ; 78 ; 23.


......... < ......... < ......... < ........ < .........
Bài 4. Chị gấp được 18 cái thuyền, chị cho em 6 cái thuyền. Hỏi chị còn lại bao nhiêu cái
thuyền ?
Tóm tắt Bài giải
......................................................………… .....................

……………………………………………………….

........................................................………… .....................

……………………………………………………….

........................................................………… .....................

……………………………………………………….

Bài 5. Điền số vào chỗ chấm.


- Số liền trước của số 35 là ......... - Số liền sau của số 46 là ........
- Số liền trước của số 80 là ......... - Số liền sau của số 99 là .........
- Số liền trước của số 69 là ......... - Số liền sau của số 70 là .........
- Số bé nhất có một chữ số là ......... - Số bé nhất có hai chữ số là .........
- Số lớn nhất có một chữ số là ......... - Số lớn nhất có hai chữ số là .........
- Số ở giữa hai số 59 và 61 là ......... - Số lớn hơn số 75 và bé hơn số 77 là ........
Bài 6. Hình vẽ bên có:
- ..... hình tam giác.
- ..... điểm.
- ..... đoạn thẳng.
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 28)
Thời gian : 45 phút
Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A

Phần I: Trắc nghiệm .


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1. Số 65 đọc là:

A. Sáu mươi năm B. Sáu lăm C. Sáu mươi lăm

2. Số có 2 chữ số bé hơn 90 và lớn hơn 88 là:

A. 89 B. 87 C. 91

3. Kết quả của phép tính 40 + 5 là:

A. 90 B. 45 C. 54

4. Số liền trước của 29 là:

A. 28 B. 30 C. 31

5. Số bé nhất có hai chữ số là:

A. 11 B. 12 C. 10

6. Anh có 18 viên bi, anh cho em 7 viên bi. Hỏi anh còn lại mấy viên bi ?

A. 10 viên bi B. 11 viên bi C. 12 viên bi

7. Số liền sau của số 79 là :

A. 78 B. 80 C. 81

8. Chị có 1 chục quyển vở, em có 8 quyển vở. Hỏi hai chị em có tất cả bao nhiêu quyển vở ?
A. 19 quyển vở B. 9 quyển vở C. 18 quyển vở

Phần II: Tự luận.


Bài 1. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 47 ; 91 ; 58 ; 65 ; 72 ; 23.
......... > ......... > ......... > ........ > ......... > ..........
Bài 2. Đặt tính rồi tính.

13 + 6 21 + 5 18 – 5 5 + 13 15 + 4
……………… ……………… ……………… ……………...

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

Bài 3. >, <, = ?


56 .... 56 59 .... 60 75 .... 57
47 .... 74 93 .... 93 63 .... 65
62 .... 52 89 ..... 98 99 .... 88
17 + 0 ..... 10 + 7 15 + 3 .... 13 + 6 80 - 20 .... 90 - 30

Bài 4. Số ?

12 + ..... = 18 12 + .... - ..... = 15


...... - 5 = 14 40 + ..... - ..... = 60
70 - ...... = 30 ...... - ..... + 40 = 70

Bài 5. Hà có 4 chục nhãn vở, Hà cho Huệ 10 nhãn vở. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu nhãn vở ?
Bài giải

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
...............................................................

Bài 6*.
Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?

Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
......................................................................................

BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 29)


Thời gian : 40 phút

Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A

Bài 1. Đặt tính rồi tính.


43 + 25 64 + 12 85 – 32 5 + 42 99 - 60
……………… ……………… ……………… ……………...

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

Bài 2. Tính.
89 - 25 + 12 = ........ 64cm + 12cm = .......
44 + 25 - 31 = ........ 32cm + 20cm = .......
80 - 50 + 20 = ......... 46cm - 20cm = .......

Bài 3. Điền dầu >, <, = ?


50 - 20 .... 20 + 12 18cm – 2cm .... 15cm
63 + 5 .... 86 - 5 10cm + 20cm .... 30cm
32 - 12 .... 30 + 12 60cm ..... 30cm + 40cm

Bài 4. Điền số vào chỗ chấm.

- Số lớn nhất có hai chữ số là ........


- Số ở giữa hai số 59 và 61 là ........
- Số liền trước số 90 là ......
- Số liền sau số 98 là ......
- Số lớn hơn số 75 và bé hơn số 77 là .......
* Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là ........

Bài 5. Hai chị em gấp được 56 cái thuyền, riêng chị gấp được 32 cái thuyền. Hỏi em gấp
được bao nhiêu cái thuyền?
Bài giải
...............................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
....................................................................................................

Bài 6. Trong hình bên có :


- ..... hình tam giác.
- ..... hình chữ nhật.

BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 30)


Thời gian : 40 phút

Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A


Bài 1. Đặt tính rồi tính.
32 + 27 4 + 63 95 – 30 7 + 52 89 - 66
……………… ……………… ……………… ……………...

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

Bài 2.
a) Xếp các số : 95 , 59 , 13 , 31 , 85 , 58.

- Theo thứ tự từ bé đến lớn : .............................................................................................

b) Xếp các số : 35 , 42 , 95 , 70 , 51 , 12.

- Theo thứ tự từ lớn đến bé : .............................................................................................

Bài 3. Số ?
89 - ..... = 56 54 + ....... = 89
44 + ...... = 78 ...... - 40 = 35
...... + 20 = 64 78 - ...... = 26

Bài 4. Nếu hôm nay là thứ ba thì :

- Ngày mai là ............................


- Ngày kia là .............................
- Hôm qua là .............................
- Hôm kia là ...............................
Bài 5. > , < , = ?
65 + 4 .... 90 - 20 73 + 3 .... 41 + 32
88 - 45 .... 77 - 45 58 - 25 ..... 69 - 34
24 + 36 .... 34 + 26 32 + 15 ..... 87 - 40
Bài 6. Bạn Hà gấp được 15 bông hoa, bạn Mai gấp được 12 bông hoa và bạn Thanh gấp
được 10 bông hoa. Hỏi ba bạn gấp được tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
...............................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
....................................................................................................
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 31)
Thời gian : 40 phút

Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A


Bài 1. Đặt tính rồi tính
83 - 21 6 + 52 75 – 42 3 + 65 56 - 56
……………… ……………… ……………… ……………...

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

……………… ……………… ………………

……………… ..........................

Bài 2. Điền dầu >, <, = ?

32 + 26 ..... 46 95 – 52 ...... 95 - 34
28 ...... 25 + 3 52 + 7 ...... 78 – 66
68 - 23 ...... 58 42 + 24 ...... 69 - 21

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

25 + ... + ... = 35 18 - ..... + ..... = 15


44 - .... + .... = 54 ..... - ..... + 20 = 60
66 < ...... < 69 86 < 81 + ..... < 89

Bài 4. Nếu hôm nay là thứ sáu thì :


- Ngày mai là ............................
- Ngày kia là .............................
- Hôm qua là .............................
- Hôm kia là ...............................
Bài 5. Chú Nam đi bộ đội được về phép 20 ngày và 1 tuần lễ. Hỏi chú Nam được nghỉ
phép tất cả bao nhiêu ngày?

Bài giải
........................................................................................................................................................
..................................................................................................
........................................................................................................................................................
....................................................................................................
Bài 6 . Hình vẽ bên có:
- … hình tam giác.
- … hình chữ nhật.
- … đoạn thẳng.

BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 32)


Thời gian : 40 phút

Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A


Bài 1. Đặt tính rồi tính
65 - 24 7 + 12 96 – 6 54 + 13 55 - 11
……………… ……………… ……………… ……………...

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.

27 – 1 24 + 2 28 – 1 15 + 1

35 - 3 34 - 3 30 + 6 39 – 2
Bài 3.
a) Xếp các số : 62 , 39 , 75 , 18 , 52 , 91.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :...............................................................................................
b) Xếp các số : 47 , 32 , 86 , 25 , 73 , 95.
- Theo thứ tự từ lớn đến bé : ..............................................................................................
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống.

+ 12 = 17 + 1 4+ = 16 - 6

45 - 12 = 21 + 45 + 5 = + 20
Bài 5 . Bố An phải đi công tác 28 ngày, còn 1 tuần nữa thì bố An được về. Hỏi bố An đã
đi công tác được bao nhiêu ngày?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài 6. Bài 7. Hình vẽ bên có :
Nếu hôm nay là thứ sáu thì :
- Hôm qua là ........................... ..... hình tam giác.
- Hôm kia là ............................ ..... hình vuông
- Ngày mai là ........................... .... đoạn thẳng
- Ngày kia là ............................ .... điểm

BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 33)


Thời gian : 40 phút

Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A

Bài 1. Đặt tính rồi tính


35 - 4 7 + 12 96 – 6 4 + 14 55 - 1
……………… ……………… ……………… ……………...

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

Bài 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.

26 – 1 26 + 2 48 – 14 25 + 2 32 + 2 37- 2

52 + 3 52 - 3 70 + 2 79 – 6 63 + 2 69 - 4

Bài 3.
a) Xếp các số : 95 , 59 , 13 , 31 , 85 , 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...............................................................................................
b) Xếp các số : 35 , 42 , 95 , 70 , 21 , 12.
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...............................................................................................
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống.

+ 32 = 37 + 1 40 + = 76 - 6

40 - 20 = 50 - 42 + 5 = - 20

+ 22 = 56 - 20 + 35 = 25 + 34
Bài 5 . Trong vườn nhà em có 36 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong
vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi ?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 6.
Nếu hôm nay là thứ ba thì :
- Hôm qua là .......................................
- Hôm kia là .......................................
- Ngày mai là ....................................
- Ngày kia là .....................................
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 34)
Thời gian : 40 phút

Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A

I. Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

Câu 1. Ba mươi sáu viết là :

A. 306 ; B. 36 ; C. 63

Câu 2. Hà có 35 que tính, Hà cho Lan có 10 que tính. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu que tính?
A. 20 ; B. 25 ; C. 15

Câu 3. Trong các số sau : 50 , 39 , 43 , 62 số bé nhất là :

A. 43 ; B. 50 ; C. 39

Câu 4. Số lớn nhất trong các số : 73 , 37 , 95 , 59 là :

A. 73 ; B. 95 ; C. 59

Câu 5. Các số 85 , 58 , 76 , 67 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :

A. 85 , 58 , 76 , 67 ; B. 76 , 67 , 85 , 58 ; C. 85 , 76 , 67 , 58

Câu 6. Ngày 8 tháng 5 là thứ tư. Vậy ngày 10 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ bảy

II. Phần tự luận.

Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống.

Số liền trước Số đã cho Số liền sau


39
88
71
80
99
Bài 2. Tính.
37 + 22 – 29 = ...... 98 – 38 + 12 = .......
88 – 27 + 8 = ...... 95 – 34 – 11 = .......
Bài 3. Đặt tính rồi tính.
35 + 40 6 + 32 85 – 51 7 + 51 76 - 26
……………… ……………… ……………… ……………...

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

……………… ……………… ………………


……………… ..........................
Bài 4. Điền dấu > ; < ; = vào ô trống:
32 + 27 20 + 14 71 – 21 40 + 30

86 - 42 22 + 7 94 – 32 50 + 12

Bài 5. Nếu hôm nay là thứ sáu thì :

- Ngày mai là .....................................


- Ngày kia là ......................................
- Hôm qua là .....................................
- Hôm kia là ......................................
Bài 6. Nhà An nuôi 32 con gà, mẹ mua thêm 2 chục con gà nữa. Hỏi nhà An nuôi tất cả
bao nhiêu con gà ?
Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
............................................................
Bài 7. Quan sát hình vẽ bên và điền số vào chỗ chấm cho thích hợp .
A

a) Có ......... hình tam giác.

b) Có ......... đoạn thẳng.


B M D

C
BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 35)
Thời gian : 40 phút
Họ tên học sinh:.............................................................................................. Lớp 1 ..........
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

1. Số 65 đọc là:

A. Sáu mươi năm B. Sáu lăm C. Sáu mươi lăm

2. Số có 2 chữ số bé hơn 90 và lớn hơn 88 là:

A. 89 B. 90 C. 91

3. Kết quả của phép tính 40cm + 5cm là:

A. 45 B. 45cm C. 90cm

4. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:

A. 11 B. 12 C. 10

5. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 99 B. 98 C. 89

6. Anh có 38 viên bi, anh cho em 20 viên bi. Hỏi anh còn lại bao nhiêu viên bi ?
A. 28 viên bi B. 18 viên bi C. 58 viên bi

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính.


43 + 25 7 + 41 84 - 12 97 - 40
……………… ……………… ………………

……………...

……………… ……………… ………………

………………

……………… ……………… ………………

………………

Bài 2. Tính.
97 - 45 + 31 = ........ 45cm + 4cm = .............
68 + 31 - 43 = ........ 52cm + 30cm = .............
50 + 40 - 60 = ......... 31cm + 17cm - 6cm = .............
Bài 3. Số ?

+ 42 = 42 77 - = 43

50 + < 55 3 + > 18

Bài 4. Nếu hôm nay là thứ ba thì :


- Ngày mai là ............................
- Ngày kia là .............................
- Hôm qua là .............................
- Hôm kia là ...............................

Bài 5. Nhà An nuôi 35 con gà, mẹ mua thêm 3 chục con gà nữa. Hỏi nhà An nuôi tất cả
bao nhiêu con gà ?

Tóm tắt Bài giải


......................................... .......................................................................
......................................... .......................................................................
......................................... .......................................................................
.......................................................................

Bài 6. Hình vẽ bên có :


....... đoạn thẳng
....... hình tam giác.
BÀI KIỂM TRA TOÁN - LỚP 1

Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A

Bài 1. Đặt tính rồi tính.


43 + 25 64 + 12 85 – 32 5 + 42 99 - 60
……………… ……………… ……………… ……………...

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

Bài 2. Tính.

89 - 25 + 12 = ........ 64cm + 12cm = .......


44 + 25 - 31 = ........ 32cm + 20cm = .......
80 - 50 + 20 = ......... 46cm - 20cm = .......
37 + 22 – 29 = ...... 98 – 38 + 12 = .......

Bài 3. Điền dầu >, <, = ?


32 + 26 ..... 46 95 – 52 ...... 95 - 34
28 ...... 25 + 3 52 + 7 ...... 78 – 66
68 - 23 ...... 58 42 + 24 ...... 69 - 21
50 - 20 .... 20 + 12 18cm – 2cm .... 15cm
63 + 5 .... 86 - 5 10cm + 20cm .... 30cm
32 - 12 .... 30 + 12 60cm ..... 30cm + 40cm

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

25 + ... + ... = 35 18 - ..... + ..... = 15


44 - .... + .... = 54 ..... - ..... + 20 = 60
66 < ...... < 69 86 < 81 + ..... < 88
52 + 13 < ...... < 61 + 5 46 > 34 + ..... > 42

Bài 5.
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 65 ; 45 ; 56 ; 78 ; 23 ; 89
......... < ......... < ......... < ........ < ......... < ........

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 45 ; 21 ; 68 ; 97 ; 36 ; 82


......... < ......... < ......... < ........ < ......... < ........

Bài 6. Nhà An nuôi 42 con gà, mẹ mua thêm 2 chục con gà nữa. Hỏi nhà An nuôi tất cả
bao nhiêu con gà ?
Tóm tắt Bài giải
......................................... .......................................................................
......................................... .......................................................................
......................................... .......................................................................
.......................................................................

Bài 7. Lớp 1B có 32 bạn học sinh, trong đó có 12 bạn nam. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn
học sinh nữ?
Tóm tắt Bài giải
......................................... .......................................................................
......................................... .......................................................................
......................................... .......................................................................

Bài 8. Nếu hôm nay là thứ hai thì :

- Hôm qua là ...........................


- Hôm kia là ............................
- Ngày mai là ...........................
- Ngày kia là ............................

Bài 9. Hình vẽ bên có :


..... hình tam giác.
..... hình vuông
.... đoạn thẳng
.... điểm

Bài 10. Hình vẽ bên có:

..... hình tam giác.


..... đoạn thẳng

BÀI TẬP VỀ NHÀ MÔN TOÁN


* Lưu ý : Các bài tập 1, 2 , 6 , 7 , 8 , 9, 10 làm ra vở ô li.
Bài 1 a). Ghi lại cách đọc các số ( theo mẫu ). Mẫu : 36 : ba mươi sáu
41 , 17 , 60 , 8 , 99 , 52 , 34 , 45 , 29 , 70 , 68 , 75.
b) Xếp các số 62 , 25 , 46 , 87 , 54 , 71 theo thứ tự từ bé đến lớn.
c) Xếp các số 58 , 42 , 76 , 95 , 18 , 64 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
25 + 32 4 + 65 76 – 42 50 + 40 36 - 36 89 - 65
35 - 4 7 + 12 96 – 6 5 + 14 55 - 14 24 + 45
Bài 3. Tính.
97 - 32 + 31 = ........ 63cm + 4cm = .......
84 + 33 - 25 = ........ 71cm + 20cm = .......
80 - 50 + 40 = ......... 41cm + 5cm - 22cm = ........
Bài 4. Số ?
+ 35 = 56 28 - > 23
64 + > 70 5 < - 12
Bài 5. Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm.
42 + 27 ..... 54 + 15 81 – 20 ..... 31 + 30
76 - 32 ..... 52 + 4 74 – 33 ..... 40 + 22

50 + 30 ...... 50 + 20 98 – 36 ..... 42 + 35
45 + 4 ...... 89 - 60 36 + 12 ..... 97 - 45
Bài 6 . Trong vườn nhà em có 26 cây cam, bố trồng thêm 1 chục cây cam nữa. Hỏi trong vườn
nhà em có tất cả bao nhiêu cây cam ?
Bài 7. Mai hái được 38 bông hoa, Mai cho Lan 17 bông hoa. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu bông
hoa ?
Bài 8. Bố bạn Hòa đi công tác ở Hà Nội 12 ngày và 1 tuần lễ. Hỏi bố bạn Hòa đi công tác tất
cả bao nhiêu ngày?
Bài 9. Bạn An học ở trường từ 7 giờ đến 10 giờ. Hỏi bạn An học ở trường mất mấy giờ?
Bài 10. Lớp 1B có 32 bạn học sinh, trong đó có 20 bạn nam. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học
sinh nữ?
Bài 11. Nếu hôm nay là thứ sáu thì :
- Hôm qua là .......................................
- Hôm kia là .......................................
- Ngày mai là ....................................
- Ngày kia là .....................................
BÀI TẬP VỀ NHÀ MÔN TIẾNG VIỆT

Bài 1. Nối các ô chữ thành câu.


Bánh chưng và bánh tét em được nhận giấy khen.

Cuối học kỳ bay vút lên trời cao.

Con chim về luật giao thông.

Bố giải thích cho em đều ngon.

Một tuần lễ có bảy ngày.


Bài 2. Viết 2 câu có tiếng chứa vần uôc :

.........................................................................................................................................
..........................................

........................................................................................................................................
............................................
Bài 3. Điền
* Điền vần ung hay ưng và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm.

bông s............ ; t............ bừng ; t............ tăng ; chào m.............; l........... lay.
s............ hươu ; cây s............ ; bánh ch........... ; t........... bay ; kh........... ảnh .

* Điền k, c hoặc qu vào chỗ chấm.


thanh ....iếm ; lá ....ọ ; .....ạt trần ; đàn ....iến ; .....a đò ; ...on công ;
đeo ....ính ; ....ái ....ìm ; .....ay tròn ; đoàn ....ết ; .....iên trì ; bánh ...uốn.

* Điền chữ l hay n vào chỗ chấm?


trời ....ắng ; ....iềm vui ; ăn ...o ; ...ăm mới ; ...íu ...o ; ...o ...ắng ; ....ặng ...ẽ ; đồi .
….úi ; ….eo trèo ; ..…ô đùa ; quả .....a ; ....âng niu.

* Điền ch hay tr vào chỗ chấm.


.....ốn tìm ; bức .....anh ; tập ....ung ; tết ....ung thu ; ....ân ....ọng ; ....ân thành ;
cần ....ục ; ......úc mừng ; quả .....anh ; .....ân dung ; ......ung thủy ; leo ......èo .

* Điền d, r hoặc gi vào chỗ chấm.


.....a đình ; ....íu ....ít ; ....ịu ....àng ; ....ặt ....ũ ; đi ....a ; ....ổ khế.
....uyên ...áng ; ....úp đỡ ; bận ...ộn ; ....ịu hiền ; quyến ...ũ ; ....òng nước .

* Điền s hay x vào chỗ chấm.


học ....inh ; .....ung phong ; ....in lỗi; ....inh đẹp ; .....uất ....ắc ; .....iêng năng .

BÀI KIỂM TRA TOÁN (Tuần 35)


Thời gian : 40 phút

Họ và tên: ............................................................................................... Lớp 1A

I. Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

1. Số 65 đọc là:

A. Sáu mươi năm B. Sáu lăm C. Sáu mươi lăm

2. Số có 2 chữ số bé hơn 90 và lớn hơn 88 là:

A. 89 B. 90 C. 91

3. Kết quả của phép tính 40cm + 5cm là:


A. 45 B. 45cm C. 90cm

4. Số liền trước của số 90 là :

A. 89 B. 91 C. 88

5. Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:

A. 88 B. 99 C. 98

6. Anh có 38 viên bi, anh cho em 2 chục viên bi. Hỏi anh còn lại mấy viên bi ?

A. 28 viên bi B. 18 viên bi C. 36 viên bi

II. Phần tự luận .

Bài 1. Đặt tính rồi tính.


43 + 5 4 + 15 17 – 5 3 + 51 26 - 26
……………… ……………… ……………… ……………...

..........................

……………… ……………… ……………… ………………

..........................

……………… ……………… ………………


……………… ..........................
Bài 2. Tính.
97 - 45 + 31 = ........ 45cm + 4cm = ..............
68 + 31 - 43 = ........ 52cm + 30cm = .............
50 + 40 - 60 = ......... 31cm + 17cm - 6cm = .............
Bài 3. Số ?

+ 42 = 42 77 - = 43

50 + < 55 31 + > 35

Bài 4. Nếu hôm nay là thứ ba thì :

- Hôm qua là .............................


- Hôm kia là ...............................
- Ngày mai là ............................
- Ngày kia là .............................
Bài 5. Nhà An nuôi 65 con gà, mẹ đem bán đi 2 chục con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu
con gà ?

Bài giải
........................................................................................................................................................
....................................................................................................
........................................................................................................................................................
....................................................................................................

Bài 6. Kỳ nghỉ phép vừa qua, chú Hải được nghỉ 20 ngày và 1 tuần lễ. Hỏi chú Hải được
nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?

Bài giải
........................................................................................................................................................
....................................................................................................
........................................................................................................................................................
....................................................................................................

Bài 7. Hình vẽ bên có :


....... đoạn thẳng
....... hình tam giác.
....... hình vuông.

BÀI TẬP VỀ NHÀ MÔN TOÁN (CHUẨN BỊ THI CUỐI NĂM)


* Lưu ý : Các bài tập 1, 12 , 13 , 14 , 15, 16 làm ra vở ô li.

Bài 1. Đặt tính rồi tính.


35 + 24 95 - 41 4 + 82 45 + 32 77 – 32
76 - 32 82 + 6 76 – 3 6 + 33 90 - 40
Bài 2. Số?
… + 26 = 46 98 - ….. = 38 6 + …. = 17
78 - …. = 70 …. – 71 = 12 …. + 37 = 67
90 - …. < 70 …. - 12 > 48 54 + …. > 62
Bài 3. < , > , = ?
40 + 5 …… 49 – 7 34 + 25 …... 43 + 15
79 – 28 …… 65 – 14 79 – 24 …... 97 – 42
50 + 30 ....... 50 + 20 90 – 30 ...... 60 + 30
45 + 4.........89 - 60 36 + 12 ....... 97 - 45
Bài 4. Tính.

18 cm - 8cm + 7 cm =............. 19 cm - 5 cm + 3 cm =.............


15 cm + 4 cm - 9 cm = ............ 10 cm + 7 cm - 5 cm = ............
12 cm + 6 cm - 6 cm = ............ 14 cm - 4 cm + 4 cm = ............
16 cm - 2 cm - 4 cm = ............ 11 cm + 8 cm - 4 cm = ............
Bài 5. Viết các số : 42 , 75 , 19 , 35 , 80 , 68
- Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………………………………….....……………….
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………..…………………………….
Bài 6. Viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị ( theo mẫu):

53 = 50 + 3 36 = ……………… 69 = ………………..
35 = ……………. 63 = ……………… 99 = ………………
55 = …………… 33 = ………………. 80 = ………………

Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm


- Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ………….
- Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: ………….
- Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được
kết quả là: ……………
- Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: ……
- Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ……
- Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ...........
Bài 8. < , > , = ?

99 – 55 ….. 88 – 33 99 – 53 …. 89 – 43 21 + 3 …. 29 – 4
88 – 33 …. 77 – 44 55 + 44 ….. 72 + 27 57 – 23 …. 89 – 57
5 + 23 ….. 23 + 5 98 – 35 …. 89 - 24 43 + 6 …. 46 + 3

Bài 9. Tính

53 + 24 + 2 = …. 89 – 25 – 4 = ..… 76 + 20 – 5 = …..
53 + 2 + 24 = …. 89 – 4 – 25 = ..… 89 – 29 + 5 = …..
32 + 23 + 14 = ….. 57 + 32 – 46 = ….. 68 – 45 + 21 = …..
79 – 23 – 14 = …. 57 – 46 + 32 = ..… 68 + 21 – 45 = …..

Bài 10. Hôm nay là ngày 15 và là ngày thứ tư :


Ngày mai là ngày...... và là ngày ..............................
Ngày kia là ngày ...... và là ngày ...............................
Hôm qua là ngày ...... và là ngày ...............................
Bài 11. - Số 87 gồm ….. chục và …. đơn vị.
- Số 35 gồm ….. chục và …. đơn vị.
- Số 70 gồm ….. chục và …. đơn vị.
Bài 12. Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ làm
được tất cả bao nhiêu ngày công?
Bài 13. Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?
Bài 14. Lớp 1A có 31 bạn học sinh, lớp 1B có 3 chục bạn học sinh . Hỏi lớp 1A và lớp 1B có
bao nhiêu bạn học sinh ?
Bài 15.Gà mẹ ấp 28 quả trứng, đã nở 1chục quả trứng. Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nở ?
Bài 16: Lớp 1B có 32 bạn học sinh, trong đó có 2 chục bạn học sinh giỏi, còn lại là học sinh
khá và trung bình. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh khá và trung bình?
Bài 17. Đúng ghi đ, sai ghi s
- Có 6 hình tam giác
- Có 5 hình tam giác
- Có 4 hình tam giác
BÀI TẬP VỀ NHÀ MÔN TIẾNG VIỆT
Họ và tên: .............................................................................................. Lớp 1A

* Lưu ý : Yêu cầu các bậc phụ huynh hãy cho con em mình luyện đọc các bài tập đọc từ
tuần 25 đến tuần 35, trả lời các câu hỏi của bài đọc và làm các bài tập ở dưới đây.

Bài 1. Nối các ô chữ thành câu.


Gia đình em cây cối đâm trồi nảy lộc.

Đi xe máy, xanh thăm thẳm.

Bầu trời có bốn người.

Mỗi năm, phải đội mũ bảo hiểm.

Mùa xuân, em thêm một tuổi.


Bài 2. Viết 1 câu có tiếng chứa vần ương ; 1 câu có tiếng chứa vần am :
........................................................................................................................................................
...........................

........................................................................................................................................................
............................
Bài 3. Điền.

* Điền vần ăn hay ân và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm:
- đi s..........; s....... vận động ; quả m......... ; tr.......... nhà; nhân d....... ; c........ nhà ; cái
c.........; g........... gũi ; kh.......... tay ; qu....... áo ; b......... khoăn ; cần m..........

* Điền vần âng hay ăng và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm.
- hoa bằng l.............. ; kh............ khiu ; t.......... cầu ; n............. niu ; v......... trăng ;
v.......... lời ; b........... khuâng ; ngắm tr............ ; màu
tr .......... ; nhà t...........

* Điền vần uân hay uât và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm.
- sản x......... ; kh............ vác ; l......... giao thông ; t.......... lệnh ; x......... bản ; thảo
l............. ; kh........... bóng ; Mùa x.......... là Tết trồng cây.

* Điền chữ l hay n vào chỗ chấm?


- cấy ...úa trên ruộng bậc thang ; ....iềm vui ; ăn ....o ; trời ....ắng ; .....ăm
mới ; ....íu ....o ; vết dầu ....oang ; ....o ....ắng ; ....ặng ...ẽ ; ….eo trèo ; ..…
ô đùa ; quả .....a ; ....âng niu

* Điền ng hay ngh vào chỗ chấm.


- tre .....à ; ..........ệ sĩ ; bắp .......ô ; .....õ nhỏ ; .........ỉ hè ; ....... ồi
chơi ; ..........ề .........iệp ; nhà .........ngói  ; tuyên .....ôn độc lập ; .......ư
dân ; .......ượng ........ịu ; ......ôi nhà .

* Điền g hay gh vào chỗ chấm.


- cố .....ắng ; .....i chép ; cây .....ỗ ; .......ép cây ; đàn ......i ta ; ....ọng kính ; gà .....ô.

* Điền vần an hay ang và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm.
- b........ nhạc ; t....... học ; khoai l............. ; b........ bạc ; đình l......... ; b...... học.

* Điền vần ung hay ưng và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm.
- bông s............ ; t............ bừng ; t............ tăng ; chào m.............; l........... lay ; anh h........ ;
s............ hươu ; cây s............ ; bánh ch........... ; t........... bay ; kh........... ảnh.

* Điền k, c hoặc qu vào chỗ chấm.


- thanh ....iếm ; lá ....ọ ; ....ánh cửa ; ......ạt trần ; đàn ....iến ; ......a đò ; ...on công ;
đeo ....ính ; ....ái ....ìm ; .....ay tròn ; đoàn ....ết ; .....iên trì ; bánh ...uốn.

* Điền ch hay tr vào chỗ chấm.


- ....ốn tìm ; ......ong .....óng ; bức .....anh ; tập ....ung ; .....ích .....òe ; tết ....ung
thu ; ....ân ....ọng ; ....ân thành ; cần ....ục ; ......úc mừng ; câu ......uyện ; quả .....anh ;
.....ân dung ; ......ung thủy ; leo ......èo .

* Điền d, r hoặc gi vào chỗ chấm.


- ....a đình ; ....íu ....ít ; ....ịu ....àng ; ....ặt ....ũ ; đi ....a ; ....ổ khế ;
củ .....iềng ; ....uyên ...áng ; ....úp đỡ ; bận ...ộn ; ....ịu hiền ; quyến ....ũ ; ....òng
nước .

* Điền s hay x vào chỗ chấm.


- học ....inh ; .....ung phong ; bổ ....ung ; ....inh đẹp ; .....uất ....ắc ; .....iêng
năng ; ....ấm chớp ; màu .....anh ; ....a ....ôi ; .....ặc ...ỡ ;
màu ....ắc ; ....ao .....uyến ; ......uất bản .

Bài 98: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi
cộng hai số đó thì có kết quả là 90.
Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................
Bài 99 : Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi
cộng hai số đó thì có kết quả là 80
Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................
Bài 100 : Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho lấy
số lớn trừ số bé thì có kết quả là 50.
Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................
Bài 101 : Cho 3 số: 7, 11, 18 hãy viết các phép tính đúng.
Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................ Bài 102 :
Cho 3 số 15, 39, 24 hãy viết các phép tính đúng.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 5: 3 điểm
Tìm số lớn nhất điền số thích hợp vào ô trống thích hợp

15 > > 10 32 < < 36

Câu 6. An nói với Bình : “Ba năm nữa thì tuổi của mình bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Em
hãy cho biết ba năm nữa An bao nhiêu tuổi ?

Câu 7: Một xe ô tô chở 9 người . Đến bến xe có 4 người xuống xe và 5 người lên xe . Hỏi trên
xe bây giờ có bao nhiêu người ?
TỔNG HỢP NỘI DUNG BDGV(PHẦN TỰ CHỌN)
TỔ 1 . NĂM HỌC : 2012 - 2013

STT HỌ VÀ TÊN GV NỘI DUNG TỰ CHỌN SỐ TIẾT GHI CHÚ


1 Nguyễn Thị Phương TH7 ; TH3 ; TH32 ; TH33 60 tiết
2 Trịnh Thị Nga TH16 ; TH23 ; TH36 ; TH32 60 tiết
3 Phạm Thị Tuyết TH15 ; TH7 ; TH3 ; TH32 60 tiết
4 Vũ Thị Vân TH7 ; TH34 ; TH35 ; TH45 60 tiết
5 Nguyễn Thị Huệ TH3 ; TH23 ; TH15 ; TH32 60 tiết
6 Trương Thị Huyền TH7 ; TH15 ; TH39 ; TH29 60 tiết
7 Nguyễn Thị Minh Đức TH21 ; TH24 ; TH1 ; TH7 60 tiết
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

TỔ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương

PHÒNG GD&ĐT KINH MÔN TỔNG HỢP KẾT QUẢ BỒI DƯỠNG
GIÁO VIÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH HÒA TỔ 1 . NĂM HỌC : 2012 - 2013
STT TÊN MODUN SỐ TIẾT SỐ NGƯỜI ĐĂNG TỔNG SỐ GHI CHÚ
KÝ TIẾT
1 TH7 15 tiết 5 75 tiết
2 TH1 15 tiết 1 15 tiết
3 TH3 15 tiết 3 45 tiết
4 TH21 15 tiết 1 15 tiết
5 TH23 15 tiết 2 30 tiết
6 TH24 15 tiết 1 15 tiết
7 TH32 15 tiết 4 60 tiết
8 TH33 15 tiết 1 15 tiết
9 TH34 15 tiết 1 15 tiết
10 TH35 15 tiết 1 15 tiết
11 TH39 15 tiết 1 15 tiết
12 TH36 15 tiết 1 15 tiết
13 TH26 15 tiết 1 15 tiết
14 TH45 15 tiết 1 15 tiết
15 TH15 15 tiết 1 15 tiết
Tổng số tiết 375 tiết

TỔ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương

TỔNG HỢP NỘI DUNG BDGV(PHẦN TỰ CHỌN)


TỔ 1 . NĂM HỌC : 2013 - 2014

STT HỌ VÀ TÊN GV NỘI DUNG TỰ CHỌN SỐ TIẾT GHI CHÚ


1 Nguyễn Thị Phương TH1 ; TH15 ; TH14 ; TH19 60 tiết
2 Trịnh Thị Nga TH1 ; TH22 ; TH27 ; TH29 60 tiết
3 Phạm Thị Tuyết TH16 ; TH23 ; TH32 ; TH36 60 tiết
4 Vũ Thị Vân TH15 ; TH21 ; TH32 ; TH34 60 tiết
5 Nguyễn Thị Huệ TH1 ; TH17 ; TH19 ; TH40 60 tiết
6 Trương Thị Huyền TH3 ; TH7 ; TH14 ; TH39 60 tiết
7 Nguyễn Thị Minh Đức TH3 ; TH16 ; TH32 ; TH38 60 tiết
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

TỔ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương

Phương pháp Kumon là phương pháp giáo dục độc đáo không so sánh khả năng của học sinh
này với học sinh khác. Dựa trên phương pháp hướng dẫn hướng đối tượng và học ở trình độ
“vừa đúng”, Kumon mong muốn phát triển kỹ năng ở mỗi trẻ và tối ưu hóa tiềm năng ở các
em.
Biểu cảm về mùa hè.
Hè lại đến khi phố phường đỏ thắm hoa phượng . Hè lại đến khi tiếng ve rộn ràng hát ca .
Tạm biệt sách bút thân yêu , tạm biệt mái trường mến yêu . Chúng em chào đón hè đã về '-
bài hát Hè về Không hiểu tự bao giờ , mùa hè đã gắn liền với tuổi cắp sách đến trường .
Mùa hè đến mang theo bao sung sướng của tuổi học trò . Chúng em có thể thở phào nhẹ
nhõm và háo hức chờ những chuyến đi chơi xa cùng gia đình . Khi những chú ve sầu bắt
đầu hát ca những điệu nhạc du dương , khi những chùm phượng vĩ nở đỏ rực cả góc sân
trường , ......... đó là hình ảnh báo hiệu mùa hè mới bắt đầu .Ôi ! Mùa hè đang về đấy ! Hầu
hết học sinh ai cũng yêu mùa hè , trong đó có em . Mùa hè - gợi cho em bao cảm xúc thân
thương , bao ấn tượng khó phai
Khi không khí vui tươi ấm áp của mùa xuân qua đi , thay vào là cái nắng gay gắt của mùa
hạ rồi chuyển qua mùa khác , cứ thế nó như vòng tuần hoàn xoay chuyển mãi . Mỗi mùa
đều có đặc điểm riêng của nó . Mùa xuân - vạn vật nhẹ nhàng bước sang năm mới đầy hi
vọng , ước mơ . Mùa thu - mùa của bao nỗi buồn vẩn vơ , vô cớ mà không thể lí giải nổi .
Mùa đông - mùa của cơn gió buốt thịt len lỏi , luồn lách , chui rúc vào từng ngỏ nhỏ , cuốn
lá tung bay . Còn mùa hạ thì sao ? Nó có đặc điểm nổi bật nào có thể làm rung dộng trái tim
của bạn ? Riêng tôi , tôi yêu cái nắng chói chang , oi bức , ngột ngạt . Tôi yêu những bản
nhạc hoà tấu do nhạc sĩ ve sầu tạo nên giúp cho mọi người thư giãn giữa trưa hè , tôi yêu
từng cánh hoa phượng vĩ nở đỏ rực trên nền trời xanh tươi , tôi yêu sự vui chơi thoả
thích , ...tất cả , tất cả đều diễn ra vào mùa hè . Đó là lí do tôi yêu mùa hè .
Vào mùa hè , không khí nóng nực nhất trong bốn mùa , cái nắng nóng làm nám da người
nông dân , người xây dựng , làm thiêu đốt cây lá . Thoả thích làm sao khi em được ăn kem ,
ăn những li chè thập cẩm , chè đậu xanh , chè bưởi ,............giữa thời tiết nóng như lò bát
quái này . Những li chè thập cẩm thơm lừng , béo ngậy , mát lạnh . Chúng em có thể đắm
mình giữa làn nước trong xanh , bơi lội tung tăng như những con cá giữa biển Nha Trang ,
Vũng Tàu ,đùa giỡn với sóng biển , hoà quyện cùng cát xây những lâu đài ước mơ ,nhảy
múa cùng những dồi thông xanh mát , vi vu vi vút , chúng em còn mê mải bắt ốc ,...Em yêu
mùa hè mùa mà chúng em có thể thoải mái học hành , không phải sợ những bài kiểm tra ,
không phải u sầu khi bị điểm kém ,.... ...........mùa hè mang lại cho chúng em bao nụ cười .
Mỗi khi hè đến , em được về quê thăm ông bà nội ở Hậu Giang . Nào là câu cá , ngồi nghe
bà kể chuyện , cùng lũ trẻ chèo thuyền giữa vùng sông nước mênh mông , rợp sắc tím biếc
của bông súng , ngắm cảnh đồng ruộng , bình minh , hoàng hôn với khói lam quyện lại lan
toả khắp nơi . Nhưng càng vui chơi , em lại nhớ kỉ niệm trường lớp , nhớ những bài kiểm
tra đầy ám ảnh , nhớ bạn bè , thầy cô , nhớ chiếc bàn thân thương ,............ mùa hè mang lại
cho chúng em sự nhớ nhung da diết . Hè đến mang lại cho chúng em sự giải trí sau một
năm học căng thẳng , để chuẩn bị cho năm học mới tốt đẹp hơn . Những công ty du lịch rất
đắt khách vào mùa này vì thế họ cũng mong hè về như chúng em . Các bạn ạ ! Mùa hè thật
đặc biệt , nó đem lại cho ta những suy nghĩ , cảm xúc tự nhiên ít khi ta có được .
Trong khoảnh thời gian chúng ta nói cười vui vẻ cùng gia đình thì có ai biết rằng một nơi
luôn buồn bã , trống vắng , mong ngóng các bạn đến , mong đợi các bạn tâm tình , mong
muốn các bạn ở lại mãi với nó ,..............Các bạn có biết ai không ? Chính là ngôi trường và
bác phượng thân yêu của chúng ta . Bác còn biết làm gì khi học sinh nghỉ hè hết , bác đứng
lặng im một mình , cô đơn vô cùng , có ai thấu hiểu ? Nhớ khi xưa , em đã khắc chữ lên cây
còn bây giờ em nhìn dấu vết mà cảm thấy tội lỗi làm sao !
Thời gian cứ trôi đi , trôi đi như những làn sóng dập dềnh ra khơi không thể trở lại .
Nhưng có lẽ kỷ niệm thời thơ ấu luôn đọng mãi trong em . Khi mùa hè đến vào năm cuối
cấp một , chúng em ôm nhau , không ai nói gì chỉ ứa nước mắt . Cô nghẹn ngào :
_ Các con đừng buồn nữa ! Chúng ta có thể gặp nhau mà !
Một lí do khác khiến em yêu mùa này : em đã cất tiếng khóc đầu tiên vào mùa hè , mùa
sinh nhật của em . Mùa hạ mang lại cho đất nước ta nhiều trái cây bổ dưỡng , ngon lành :
xoài , chuối , đu đủ , trái sầu riêng , dưa hấu , ............ trái nào em cũng thích .
Mùa hè - mùa của những cảm xúc . suy nghĩ , những thú vui , những ước
muốn ,...........mùa của em và tất cả mọi người . Mùa hạ chỉ thế thôi cũng đủ để gợi tình yêu
và nỗi nhớ trong tâm hồn mỗi chúng ta .
'Ngày mai xa nhau rồi
Trường mến thương xa rồi
Hè về phượng buồn, tiếng ve cũng buồn
Nghe trong tim sao thiết tha.' - bài hát kỉ niệm mái trường .

BIỂU CẢM VỀ MÙA XUÂN


Thiên đường về mùa xuân
Victo Hugo đã từng viết : “Mùa xuân là một cảnh thiên đường chốc lát. Nắng xuân giúp
cho người ta kiên tâm chờ đợi giây phút về trời”. Nếu như con người vĩ đại ấy không
dùng hai chữ “thiên đường” để ví với mùa xuân thì có lẽ tôi cùng chẳng biết từ ngữ nào
để lột tả hay hơn thế: nồng nàn, say đắm hay trong trẻo thanh khiết tựa pha lê? Chao ôi,
thứ ngôn ngữ trau chuốt của thơ, du dương của nhạc và trừu tượng của họa...Tất cả gộp
lại may ra mới lột tả được hết thảy vẻ đẹp của mùa xuân, mà hình như vẫn thiếu, thiếu
thứ xúc giác quan trọng nhất, đó là linh hồn của sự sống, là nhịp đập rộn rã của những
trái tim chan chứa yêu thương, là hơi thở nồng nhiệt ấp ủ trong guồng quay gấp gáp của
cuộc sống đời thường.
Xuân là thế....
Tạo hóa khoác lên mùa hạ sắc vàng rực rỡ nhưng chói chang, ban cho mùa thu phong
thái dịu dàng nhưng im lìm đìu hiu quá, trói buộc mùa đông trong caí lạnh buốt giá đến
khô cằn, còn xuân.......Ta yêu nét rực rỡ lấp lánh trên đóa hồng đóa cúc, trên câu đối đỏ
thơm nức mùi mực tàu. Ta yêu dáng vẻ dịu hiền của mỗi cơn gió xuân nhẹ lướt trên mặt
hồ lăn tăn gợn sóng....Ta yêu cả cái rét ngọt ngào kèm theo làn mưa phùn lất phất như
rắc bụi hoa của mùa xuân...Dường như tinh hoa của trời đất đều ấp ủ vào “tiếng xuân”
là thiên vị chăng ? Ồ, cũng chả phải ! Có lẽ tạo hóa nhân từ chỉ âm thầm ban cho ta một
thiên đường, một thiên đường mà chỉ có những trái tim biết say mê biết rung động mới
có thể thực sự cảm nhận được...
Giây phút này đây, gió xuân đang hây hẩy ùa về trên khắp dải đất cong cong hình chữ S.
Từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng cho tới tận hải đảo, vạn vật đều say sưa trong giai điệu
ngọt ngào của bản giao hưởng mang tên “ Mùa xuân”. Hãy tận hưởng niềm vui chi phối
tâm hồn khi ta đứng trên đồi cao mà nhìn ra mênh mông trời đất, nghe rõ tiếng gió ngàn
rì rào trên rặng phi lao xanh bát ngát hòa vào tiếng còi rộn rã của đoàn xe vận tải ! Hãy
say sưa trong sự hòa điệu nhịp nhàng của tiếng sóng ì oạp xô bờ và tiếng còi tàu réo rắt,
những cột khói cao ngất ẩn hiện trong sương sớm như biểu tượng cho nền công nghiệp
dầu khí đang trên đà phát triển ...Chao ôi ! Mùa xuân nă m nay ! Mùa xuân tràn ngập
hương thơn và ánh sáng sau những năm đất nước hội WTO với biết bao cơ hội lẫn thách
thức ! Xuân đến thật rồi ! Xuân đến với khắp mọi miền Tổ Quốc chúng ta ! Mùa xuân hi
vọng ....
Tiết xuân năm nay lạnh hơn mọi năm nhưng lòng người thì ấm áp lạ kì. Đâu đó ánh lửa
hồng của nồi bánh chưng sôi sùng sục. Đâu đó em thơ tung tăng khoe bộ váy đỏ tươi,
nắm chắc bàn tay của mẹ giữa phiên chợ Tết. Đâu đó cụ già râu tóc bạc phơ đang cười
khà bên cháu vào ngày hóa vàng cho ông bà tổ tiên. Và tại nơi nào đó, bạn đang nắn nót
viết cho tôi tấm thiệp mừng xuân kèm theo biết bao lời nguyện ước chân thành về một
năm mới an khang thịnh vượng. Và giờ phút này, đôi môi tôi cũng đang ngân nga giai
điệu bài hát “Happy new year”, lòng thầm tạ ơn Chúa đã đem bạn đến với tôi. Mùa xuân
không chỉ đẹp ở cảnh sắc mà còn đẹp ở lòng người...
Yêu biết mấy bầu trời đêm lung linh sắc pháo hoa vào thời khắc giao thừa. Tất cả thời
gian dường như ngừng trôi, tại cái thời khắc huy hoàng ấy và cả tấm áo nhung đen tuyền
của trời đêm vụt trở nên lộng lẫy như được đính thêm hàng ngàn châu báu lấp lánh.
Muôn ngàn ánh sáng đan xen. Ngày hội của ánh sáng. Ngày hội của đất trời...Và bỗng
chốc, vạn vật bừng tỉnh hân hoan. Nắp chai sâm banh bật ra, pháo giấy sặc sỡ tung bay
trong bầu không khí náo nức, những cái bắt tay, những nụ cười chúc tụng...
Sớm nay, cô bé bước chân ra ngõ. Trời rét. Ngõ nhỏ hút gió, lạnh. Giàn chanh leo đã trụi
lá, sót lại những thân cành khẳng khiu trơ trọi. Phố vắng tanh, không bóng người. Còn
sớm. Mới hơn 6 giờ sáng. Đêm qua giao thừa, ai cũng thức muộn nên có lẽ giờ đây cho
mình độc quyền nằm gọn trong tấm chăn bông ấm áp. Có tiếng động nhek grừ..grừ...
Một chú chó nhỏ đang nép cạnh em bé. Con chó run cầm cập, lông dựng đứng lên vì lạnh
còn em bé khoác chiếc áo màu xanh lá cây sờn cũ, chân không đi tất, môi tím thâm, đang
ôm chặt con chó. Cô bé ngơ ngác....Nét mặt đứa bé thoáng bối rối. Nó cuống lên giải
thích: “Không! Tại đêm qua có pháo.Con chó này sợ quá chạy lạc ra đây . Không phải
em trộm nó đâu chị. Chị xem nó đáng thương quá! “ Nói rồi đứa bé đưa tay chỉ vào thân
hình gầy nhom của con chó, tay kia vẫn dường như không muốn rời nó một chút nào. Cô
bé nhận ra con chó vẫn bị xích của cửa hàng tạp hóa đầu ngõ. Còn em bé kia khuôn mặt
già dặn, đôi mắt trong biếc ấy, cô bé nhận thấy quen quen như bắt gặp ở đâu đó, giữa
một góc chợ ồn ào hay trước cổng trường giờ tan tầm.... Cô bé thọc tay vào túi. Cái bánh
Chôcpie phủ dâu còn sót lại và bao lì xì đỏ chót tờ 50 nghìn, bao lì xì đầu tiên mà cô bé
nhận được nhân dịp năm mới. Cô bé lẳng lặng đặt tay vào em bé rồi khẽ nắm chặt bàn
tay lạng cóng của nó và chợt nhìn sang đôi mắt như ngấn nước của con chó tội nghiệp, cô
bé nhè nhẹ vuốt ve bvộ lông xơ xác, chỉ kịp thốt lên “Ki ngoan nhé!”. Đứa bé mở to mắt
nhìn cô bé, môi mấp máy như định nói gì đó mà không thể cất nên lời. Từ ánh mắt trong
veo của nó phản chiếu hình ảnh một thiên thần.
Và rồi thiên thần đột nhiên đứng dậy, vội vã bước đi, vội vã lau nước mắt...

CẢM NGHĨ VỀ MÙA XUÂN

Cơn gió lạnh thổi qua, những chiếc lá rập rờn theo, vài chiếc rơi lả tả xuống gốc. Chợt như
thấy bước chân của nàng xuân đang về, cũng ngập ngừng e ấp,cũng thẹn thò, rụt rè. Chúng
chưa đủ làm nên một mùa xuân ngập tràng hương sắc nhưng cũng đủ để tâm hồn người xao
động, chờ mong. 
Trong bốn mùa, mùa xuân có thể nói là một mùa đẹp nhất, không phải chỉ vì những nét yêu
kiều diễm lệ của nó như cây lá xanh tươi, nghìn hoa đua nở, chim chóc véo von, mà còn cả vì
cái khí tiết ôn hòa và ấm áp. 
Mùa xuân mới đang dần tới, sắc xuân rực rỡ trên những phố phường, cây cỏ dang cành lá quấn
quít với gió xuân, lòng ta tràn ngập niềm vui sướng trong sự thanh bình, chợt lặng lại, bồi hồi
nghe những lời ca chân thành của người nhạc sĩ đa tài luôn tin vào những giá trị chân thật của
cuộc sống con người. Một điệu valse nhẹ nhàng, êm ái thật thích hợp khi trời đất đang bẽn lẽn
khoác lên mình chiếc áo rực rỡ của mùa xuân.
Mùa xuân dặt dìu theo con én lượn về, mênh mang, mơ màng. Tưởng chừng như xuân thật đơn
giản với tiếng gà gáy xa xa khi những giọt nắng trưa vàng cùng những sợi khói bềnh bồng len
nhè nhẹ qua vòm cây, kẽ lá song lại có sức biểu cảm, lay động lòng người. Người người hớn
hở trước cảnh mùa xuân tươi.
Mùa xuân là mùa của đất trời giao hòa, mùa của hy vọng và ước mơ, mùa của mùa màng no
ấm và xum họp. Mùa xuân là mùa của sức sống mãnh liệt, mùa để cây lá đâm chồi nảy lộc,
mùa của những mầm non xanh mơn mởn thoát khỏi lớp vỏ bọc xù xì để vươn vai đón chào
những tia nắng ấm áp diệu kì. Mùa xuân mang lại cho con người thêm một tuổi. Đối với thiếu
nhi mùa xuân là mùa của sự trưởng thành về thể chất lẫn tâm hồn. Mùa xuân là sự mở đầu cho
một năm mới, kế hoạch, một dự định mới, tương lai mới. Mùa xuân là mùa của sự đoàn tụ gia
đình.
Ai có tâm hồn yêu cái đẹp chẳng từng một lần thấy rung động trước vẻ đẹp của mùa xuân. uân
tới, hồi sinh sức sống cho muôn loài, xuân tươi vui từ cái nắng vàng hửng lên, từ cái lá cây
xanh biếc, từ chồi non mơn mởn, từ cơn mưa phùn lất ph0ất, từ những loài hoa đua nhau khoe
sắc đến màu nâu mỡ màng của đất, cái màu nâu giản dị mộc mạc ấy nhưng lại nuôi sống muôn
loài...
Tôi thích ngắm nhìn những cành hoa mai trong một ngày nắng tạnh, tiết xuân ấm áp và trong
trẻo. Khi ấy vừa vui sướng hạnh phúc mà trong lòng lại thấy nuối tiếc một điều gì đó, chỉ sợ
xuân sẽ qua và ngày xanh của mình cũng đang dần trôi đi mất không gì có thể níu giữ nổi và
không tài nào có thể lấy lại được. Cho nên cứ mãi phân vân giữa niềm vui và nỗi buồn. Tất cả
là sự lưng chừng, một nửa...
Hôm nay, ngọn gió xuân ấm áp đã thổi qua hồn tôi. Yêu xuân lắm đấy xuân có biết không!

Tham khảo: https://vndoc.com/bai-tap-cuoi-tuan-lop-1

You might also like