You are on page 1of 21

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 1

Bài 1. Đếm số lượng đồ vật và Khoanh vào sô thích hợp? (M1)

Bài 3. Sắp xếp các số sau: 9, 7, 10, 4 (M2)


- Theo thứ tự từ bé đến lớn:

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2)


a/ 10 – 3 + 2 = 7 
b/ 8 – 6 < 3 
Bài 5. Tính (M2)
10 – 4 = …… 4 + 3 + 2 = ……
4 + 5 = ……. 10 – 4 – 3 = ……
Bài 6. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
5 ….. 7 10 – 4 …… 5
6 ….. 4 2 + 3 ……. 4 + 1
Bài 7. Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình bên có:
 Hình tam giác  Hình tròn  Hình vuông
 Hình chữ nhật
Bài 8. Nối: (M2)

10 – 4 3+7 6–2 3+5

1 8 4
6
0
Bài 9. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (M2)
a/

b/ Có : 10 viên kẹo
Cho : 4 viên kẹo
=
Còn : …. viên kẹo?
Bài 10. Viết số thích hợp vào ô trống? (M3)

9–=3 –3=5
 + 5 = 10 6+=8
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống? (M1)
1 5 9

10 6 0

Bài 2. Số?

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2)


a/ 7 – 2 < 4 
b/ 9 – 6 + 4 = 7 
Bài 4. Tính (M2)
4 + 5 = …… 9 – 3 – 2 = ……
8 – 3 = ……. 4 + 2 + 1 = ……
Bài 5. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
3 + 5 …….. 6 8 – 6 …….. 0 + 5
7 – 0 …….. 7 4 + 4 …….. 9 – 3
Bài 6. Nối phép tính với kết quả đúng: (M2)

5–1 6+2 2+7 10 - 4

8 4 6 9

Bài 7. Viết số thích hợp vào ô trống? (M3)


2+=7 10 –  = 6
+3=8  –4=4
Bài 8. Đánh dấu vào những phép tính có kết quả bằng 8. (M1)

8+0 10 – 2

9–3 7+2
Bài 9. Dựa vào tranh, viết phép tính thích hợp. (M2)
a/

=
b/ Có : 9 quả bóng
Cho : 4 quả bóng =
Còn : …. quả bóng?

Bài 10. Đánh dấu  vào đồ vật có dạng khối lập phương. (M3)

Bài 1. Số? (M1)

Bài 3. Sắp xếp các số sau: 9, 5, 8, 4 (M2)


- Theo thứ tự từ lớn đến bé:

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2)


a/ 8 + 2 = 10  c/ 10 – 4 = 5 
b/ 5 < 4  d/ 6 – 3 + 2 = 5 
Bài 5. Tính (M2)
4 – 4 = …… 5 + 3 – 2 = ……
2 + 7 = ……. 10 – 4 + 3 = ……
Bài 6. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
5 + 2 ….. 7 10 – 4 …… 5
6 – 3 ….. 4 9 ……. 7 + 1

Bài 7. Đánh dấu vào những phép tính có kết quả bằng 4. (M1)

9-5 3+3

3–3 10 – 6

Bài 8. Dựa vào tranh, viết phép tính thích hợp. (M2)
a/

b/ Có : 10 con gà
Bán : 5 con gà =
Còn : … con gà?

Bài 9: a/ Hình bên dưới có dạng hình gì? (M3)

A. Khối hộp chữ nhật B. Khối lập phương

b/ Nối với hình thích hợp (M1)


Hình tròn
Hình vuông
Hình tam giác

Bài 10. Viết số thích hợp vào ô trống? (M3)


4+=7 8–=6
+2=8  –3=0
Bài 1. Đếm số lượng đồ vật và Khoanh vào sô thích hợp? (M1)

Bài 3: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S (M1)


a) 5 + 3 = 8 
b) 7 – 2 < 9 
Bài 4: (1,0 điểm) Tính: (M2)
9 – 0 = .......... 6 + 2 – 5 = .........
2 + 8 = ......... 10 – 8 + 3 = ........
Bài 5: (1,0 điểm) Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: (M2)
7 + 2 ....... 9 6 ....... 9 – 2
8 – 1 ....... 5 10 – 2 ....... 3 + 5
Bài 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a/ Tính: 4 + 5 – 2 = ? A. 7 B. 5 C. 6
b/ Cho các số: 9, 5, 4, 7. Số lớn nhất là:
A. 4 B. 9 C. 5 D. 7
Bài 7. Nối phép tính thích hợp với mỗi tranh vẽ (M2)

4+2=6

2+1=3

Bài 8: (1,0 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống? (M3)


5 +  = 10 10 -  = 5
+5=8 -0=6
Bài 9: Viết phép tính thích hợp: (M2)

b) Có : 9 cái bánh =
Cho : 5 cái bánh
Còn : … cái bánh ?
Bài 1 (1điểm) : Số? (M1)

Bài 3: Tính (M2)

0 + 5 =........ 1 + 4 + 3 =.......... 10 - 3 =........


9 - 6 - 2 =.......... 9 – 1 – 3 =............. 3 + 4 + 2 =.............
Bài 4: Điền dấu (>, <. = ) thích hợp vào chỗ chấm (M2)
7.........4 9 – 6 ......... 4
2.........5 3 + 4..........5 + 2
Bài 5: Đánh dấu  vào những phép tính có kết quả bằng 6.

8-3 7+1

1+5 10 - 4

Bài 6: Viết các số 7, 2, 9, 6 theo thứ tự từ lớn đến bé (M2)

Bài 7: Nối phép tính với kết quả đúng: (M2)

10 - 5 3+6 8-4 7+0

4 5 7 9

Bài 8. Diền số thích hợp vào ô trống: (M3)


Hình bên có:
 Hình tam giác
 Hình tròn
 Hình vuông
 Hình chữ nhật
Bài 9. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (M2)
a/

b/ =
=
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp:

a)
=

b)

Bài 10: (1,0 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống?


+2=7 4 +  = 10

9–=6 –5=2
Câu 1. Viết các số: 8, 2 , 5, 10, 6 (1 đ) MĐ1
a) Theo thứ tự từ lớn đến
bé: .........................................................................................
b) Theo thứ tự từ bé đến
lớn: .........................................................................................
Câu 2.(3đ) . a) Tính:(1đ) MĐ1
3 4 8 10
+ + - -
5 6 3 8
….. …. …. ….
b) Số?
8 - = 6
5 + = 9
Câu 3. Điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm ( 2đ ) MĐ3
5+3 ........ 6 + 3 7+2 ....... 2 + 7
9+1 ........ 10 - 2 6 + 0 ....... 4 - 3
Câu 4.
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất trong dãy số: 2 , 7 , 5 , 9 , 4
b) Khoanh tròn vào số bé nhất trong dãy số: 6 , 4 , 8 , 1 , 3
Câu 5. Viết phép tính thích hợp ( 2đ ) MĐ3
a) Có : 6 quả cam b) Có : 8 viên bi
Thêm : 4 quả cam Bớt : 3 viên bi
Có tất cả : ... quả cam ? Còn : ... viên bi?

b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:

= 7

Câu 6. ( 1đ) MĐ4


Hình vẽ bên có......hình tam giác:
Câu 1: Số thích hợp viết tiếp vào dãy số 1, 2, 3, 4,… (0,5 điểm)
A. 1 B. 5 C. 0 D. 6
Câu 2: Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: (0,5 điểm)
A. 0, 3, 6, 10 B. 6, 0, 3, 10 C. 6, 3, 0, 10 D. 10, 3, 6, 0
Câu 3: Số ? 7- …= 2 (0,5 điểm)
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5. Điền dấu >, <, = vào phép tính: 3+4 7
A. > B. < C. =
Câu 7. Kết quả của phép tính : 8 – 3 – 2 = ? (0,5 điểm)
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Đúng ghi Đ , sai ghi S (1 điểm)
5+3=8 9–5=4
6+3=3 8–3=6
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)

+4 +2 -4 -2
3 3

Câu 10: Hình vẽ bên có: (1 điểm)


….. hình vuông
….. khối hình lập phương

…... hình chữ nhật ……Khối hộp chữ nhật


…… hình tròn
…… hình tam giác

Câu 12: Viết phép tính thích hợp với mỗi hình vẽ dưới đây: (1 điểm)
TIẾNG VIỆT HK1 LỚP 1

Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)


con …….....é ...…..õ nhỏ suy ……..ĩ đi …….ủ

Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây:

Bầu trời ríu rít hót vang.

Cây cối trong xanh.

Bầy chim đâm chồi nảy lộc.


Câu 2 : Điền vào chỗ trống iên hay iêm

v…….. phấn dừa x…….. tờ t ………. kim t…………

Câu 2: Điền vào chỗ trống ai/ay

Câu 2. Điền vào chỗ trống ung / ưng

Câu 1. Điền vào chỗ trống g hoặc gh


gồ ………..ề ……...ắn bó …………i chép …..…an góc
Bàn …...ế Nhà …..a con …..à chơi đàn …..i ta
Câu 3: Em hãy nối đúng:

Câu 2. Điền vào chỗ trống anh / ênh

Câu 3. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh


1. Em hãy đọc bài thơ sau :
Đôi bàn tay bé
Đôi bàn tay bé xíu
Lại siêng năng nhất nhà
Hết xâu kim cho bà
Lại nhặt rau giúp mẹ .
Đôi bàn tay be bé
Nhanh nhẹn ai biết không?
Chăm tưới cây cho ông
Là áo quần cho bố.
Câu 1 Đánh dấu ✓ vào ☐ đứng trước câu trả lời em chọn:
1. Bài thơ trên nói về đôi bàn tay của ai ?
☐ Đôi bàn tay của mẹ ☐ Đôi bàn tay của bé ☐ Đôi bàn tay
của bố
2. Bạn nhỏ trong bài thơ đã làm những việc gì
☐ Xâu kim ☐ nhặt rau ☐ đi chợ
☐ Nấu cơm ☐ tưới cây ☐ là quấn áo
Câu 2: Điền vần iu hay ưu

Câu 2. Điền vào chỗ trống inh / ich


Câu 2. Nối các từ ngữ

khăn quàng

chiếc lược

hộp bút

Câu 3. Nối

Câu 4. Điền vào chỗ trống c/k:

Bài 3: Xếp các ô chữ để viết thành câu:

Chị Lan hay. hát rất

………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống:
Trời m…............ Con c….............. Lưỡi c…...........
Bài 1: Điền g hoặc gh:

I. Đọc thầm bài văn:……ế…..ỗ


Thăm bà
Mẹ sắp đồ cho bé Thắm về quê thăm bà.Bé ở nhà bà từ nhỏ.Bà
chăm cho bé lắm.Bà bế ẵm,tắm rửa ,ru cho bé ngủ.Chả thế mà
Thắm nhớ bà lắm.

Dựa vào nội dung bài đọc em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời
đúng:

Câu 1: Mẹ cho bé đi đâu?


A. Đi chơi
B. Đi chợ
C. Đi về quê thăm bà
Câu 2: Bà chăm bé như thế nào ?
A. Bà bế ẵm , tắm rửa , ru cho bé ngủ
B. Bà chăm bé lắm
C. Bà bế ẵm , ru bé ngủ
Câu 3: Nối đúng:

Mẹ sắp đồ nhớ bà lắm

Thắm cho bé về quê thăm bà

Câu 4: Em hãy viết 1 câu thể hiện tình cảm bà dành cho cháu.
………………………………………………………………………………...
Bài 2: Nối đúng
cá me

Quả mè
Câu 5. Điền ng hay ngh vào chỗ chấm
a) … ỉ hè b) giấc … ủ c) … ề nghiệp
Câu 5. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm:

Cái ....... …… vàng Mì ………..


Câu 6: Điền iêm hoặc iếp vào chỗ chấm thích hợp:

a) dừa x........ b) tấm l.....

Câu 7. Điền “lóc cóc/ bon bon”

Vó ngựa va..................... Xe cứ lăn ........................

- Câu 6. Viết tên con vật vào dưới mỗi hình

......................................... ................................

Câu 1. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp:
A B
Chị Na gánh đang ăn cỏ

Con hươu chăm chỉ

Cả nhà lúa về nhà

Em làm bài đi vắng


Đọc thầm và trả lời câu hỏi

Bố cho bé Thư đi sở thú. Ở sở thú có chim sâm cầm. Gần bờ hồ có cá trắm, cá lia thia và
cả rùa nữa chứ. Sở thú quả là thật đẹp!

Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi

Câu 1. Bố cho bé Thư đi đâu? A. Nhà hát B. Sở thú C. Công viên

Câu 2: Ở sở thú có chim gì? A. Chim cút B. Chim vẹt. C. Chim sâm cầm

Câu 3: Bờ hồ có cá gì? A. Cá mè B. Cá lia thia C. Cua

Câu 4. Điền vần am/âm/ăm vào chỗ trống

Câu 5. Điền chữ s hay x vào chỗ trống:

Câu 6. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(rất bẩn thỉu / rất sạch đẹp)
- Sau khi dọn xong, ngôi nhà trở nên……………..

Câu 6. Điền vào chỗ trống ach/ êch / ich

Câu 7. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:(lười
nhác / siêng năng)

- Bạn nhỏ chăm ngoan và ………………………….. nhất nhà.

Câu 2. Điền vào chỗ trống uôi / uôn / uôm

Câu 2. Điền vào chỗ trống ua hoặc ưa

Câu 3. Điền vào chỗ trống ap / âp / ăp


Câu 4. Điền vào chỗ trống iêng / uông / ương

Đọc và trả lời câu hỏi:


Cây bàng
Suốt mùa hè chịu nắng Che mát các em chơi Đến đêm đông giá lạnh Lá còn cháy
đỏ trời
a. Bài đọc CÂY BÀNG nói về loài cây nào? ☐ Cây phượng ☐ Cây bàng ☐ Cây tre

b. Điền vào chỗ trống:

- Cây bàng …………….. cho các em chơi. (che mát / chịu nắng)

Mùa đông

Mấy hôm nay, trời mới thật sự là mùa đông. Buổi sáng thức dậy, mở cửa sổ
ra, thấy rét buốt. Gió rít từng cơn qua kẽ lá. Bầu trời ảm đạm, nhiều mây. Mấy chú
chim đi trốn rét hết cả, vòm cây lặng im suốt mấy ngày liền.

Cành cây bàng trước nhà trơ trọi. Chỉ còn lưa thưa vài chiếc lá đỏ sắp rơi
rụng. Trông thật buồn bã làm sao. Dưới phố, người đi đường thu mình trong lớp
áo dày. Tập trung di chuyển để nhanh được đến nơi ấm cúng. Vậy nên, trông ai
cũng thật lạnh lùng.

Câu 1. Dựa vào nội dung bài đọc ở phần I, em hãy thực hiện các yêu cầu sau
đây:

1. Đánh dấu ✔ vào ☐ đứng trước câu trả lời em chọn:

a. Bài đọc MÙA ĐÔNG có xuất hiện bao nhiêu tiếng có vần ung?

☐ 2 tiếng ☐ 4 tiếng ☐ 6 tiếng

b. Trước ngôi nhà trong bài đọc, trồng loại cây gì?
☐ Cây mai ☐ Cây bàng ☐ Cây tre

2. Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:

(ảm đạm và nhiều mây / tươi sáng và ít mây)

- Bầu trời mùa đông …………

You might also like