You are on page 1of 19

LIST TỪ VỰNG CAO CẤP BT HỮU TỰ

House (a1) = domicile = accommodation (b1) (U) = residence (c1) = housing (c1) (U) những toà
nhà

So, very (a1) = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) = radically
(c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = immensely (c1) = profoundly (c2) = wholly (c2)

Big (a1) = huge (b1) = enormous (b1) = colossal = vast (b2) = massive (b2) = tremendous (b2) =
immense (c1) = bulky (c1) đồ sộ, quá lớn và chiếm nhiều chỗ (vật)

beautiful (a1) = pretty (a1) = gorgeous (b1) = charming (b1): quyến rũ = stunning (b2): tuyệt đẹp
= striking (b2): nổi bật = picturesque (b2) = exquisite (c2) = tasteful (c2) có tính thẩm mỹ dùng
cho vật = irresistible (c2): quyến rũ khó cưỡng = splendid (c2)

Airy = refreshing (c1) = clear (c1)

Warm (a2) = snug = cozy

Young (a1) trẻ tuổi = youthful = tender (c2)

Kind (a2) = kind-hearted (b1) = helpful (b1) = caring (b2) = tender (c2) = considerate =
thoughtful (nhưng b2 là chu đáo, xem xét thận trọng đến cái gì - còn c2 là trầm tư, trầm ngâm)
= warm-hearted = benevolent

* Friendly (a2) = sociable (b1) = outgoing (c1) = approachable = amiable = genial = affable

,and (a1) = as well as: cũng như = ,and also: và cung như (b2) = ,and then: và sau đó (dùng nối
danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ chủ ngữ, đại từ tân ngữ, và mệnh đề). with = along
with: cùng với (CHỈ nối danh từ và đại từ) -> ƯU TIÊN DÙNG along with/with để nối danh từ và
đại từ

Friend (a1) = mate (informal) = associate (noun) bạn bè/bạn đồng hành/đối tác kinh doanh =
colleagues (a2) đồng nghiệp = companion (b2) bạn bè or người đồng hành khi đi du lịch = peer
(c1) bạn bè đồng trang lứa - một người bằng tuổi hoặc có cùng vị trí xã hội hoặc cùng khả năng
với những người khác trong nhóm = acquaintance (c1) bạn quen nhưng ko thân

Lovely (a1) = lovable = adorable = beloved

modern (a2) = latest (a2)= up-to-date (b1) = high-tech (b2) = progressive (b2) dùng cho ý tưởng
or hệ thống – còn nghĩa c1 là phát triển or xuất hiện đều = cutting-edge (c1)= state-of-the-art
(c1)

* Old (a1) = aged = elderly (b1) = senior (b2 - đứng trước noun)
* Honest(b1) = truthful = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)

Hard (adj) chăm chỉ = industrious (c2)= diligent (b2) = assiduous (b2) = conscientious nỗ lực

Worker (a1) = staff (a2) = laborer = employee (b1) = appointee = personnel (c1) những người
lao động trí óc (U) = labor (c1) những người công nhân/ lao động chân tay (U)

* Smart (a1) = clever (a1) = Intelligent (b1) = bright (b2) = sharp (b2) = knowledgeable (a) có
kiến thức (c1) = intimate (c2) sâu sắc - (về kiến thức hoặc hiểu biết) chi tiết, và thu được từ
nhiều nghiên cứu hoặc kinh nghiệm = profound (c2) sâu sắc - thể hiện sự hiểu biết rõ ràng và
sâu sắc về các vấn đề nghiêm trọng ^^ genius (danh từ) thiên tài (c1)

Famous (a1) = popular (a2) = well-known (a2) = famed= celebrated = notorious (c1, negative)
nổi tiếng nhờ vào tai tiếng = renowned (c2) = ubiquitous (adj) dường như có mặt ở khắp mọi
nơi = prominent (c1) nổi tiếng or quan trọng = eminent (c2) nổi tiếng, được tôn trọng or quan
trọng = legendary (c1)

High (a1) = tall (a1) = lofty = rangy: có đôi chân và cánh tay dài gầy

Active (a) năng động (b1) = energetic (b2) = enthusiastic (b2) = dynamic (b2) năng nổ, nhiệt tình
- (c2) tiếp tục phát triển và thay đổi = animated (c2) nhiệt tình = strenuous (a) hăg hái, cố gắg
đầy năng lượng (c2) ~ passionate (b2) đầy cảm xúc, nồng nhiệt

good = nice =great= perfect=wonderful (a2)=marvelous (b1) =fabulous (b1) =flawless (c2)
=faultless (c2)

Small (a1) = little (a1) = undersized (a) nhỏ hơn mức bình thường = petite: người phụ nữ nhỏ
nhắn xinh xăn = dainty: nhỏ nhắn xinh xăn = tiny (b1) = modest (b2) = smallish (a) khá nhỏ =
minimal (c1) rất nhỏ = infinitesimal (a) cực kỳ nhỏ = minute (c2) cực kỳ nhỏ = exiguous (a) rất
nhỏ = diminutive (a) rất nhỏ ^^ portable (c1) nhỏ để xách tay
Dùng mô tả con người: Small (a1) = little (a1) = undersized (a) nhỏ hơn mức bình thường =
petite: người phụ nữ nhỏ nhắn xinh xăn = tiny (b1) = modest (b2) = dainty: nhỏ nhắn xinh xăn =
diminutive: vóc dáng thấp bé

sister/brother (a1) = sibling (c1)

Thing (a1) = item (b1) = object (b1) = belongings (b2) dùng ở dạng số nhiều ^^ utensils (noun)
vật dụng được dùng chủ yếu trong nhà bếp hoặc trong nhà

Doctor = medico = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ chỉ khám, không mổ) =
surgeon (c1) bác sĩ phẩu thuật = medical practitioner (c2)
MINH TRANG
1. Những người bạn tốt bụng, trẻ trung và đáng yêu này. (Những người bạn đáng yêu, tốt
bụng và trẻ trung này)
->These adorable, kind-hearted, and also youthful peers. (ĐÚNG NGỮ PHÁP)
+ Từ cơ bản:
* youthful = young (a1) trẻ tuổi = tender (c2)
* kind-hearted (b1) = kind (a2) = helpful (b1) = caring (b2) = tender (c2) = considerate =
thoughtful (nhưng b2 là chu đáo, xem xét thận trọng đến cái gì - còn c2 là trầm tư, trầm ngâm)
= warm-hearted = benevolent
----> These adorable, caring, and also tender peers

2. Cái máy lạnh hiện đại, to bự và màu trắng của cô Jin (Cái máy lạnh to bự, hiện đại và
màu trắng của cô Jin)
->The vast, contemporary, and also white air conditioner of Miss Jin.
+ Sai ngữ pháp:
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Cái máy lạnh (DANH) hiện đại (TUỔI), to bự (THƯỚC) và màu trắng (SẮC) của cô Jin (HỮU)
 Miss Jin’s vast, contemporary, and also white air conditioner
+ Từ cơ bản:
* vast (b2) = big (a1) = huge (b1) = enormous (b1) = colossal = massive (b2) =
tremendous (b2) = immense (c1) = bulky (c1) đồ sộ, quá lớn và chiếm nhiều chỗ (vật)
* contemporary (b2) = modern (a2) = advanced (b1) = up-to-date (b1) = high-tech (b2) =
progressive (b2) dùng cho ý tưởng or hệ thống – còn nghĩa c1 là phát triển or xuất hiện đều =
state-of-the-art (c1) = cutting-edge (c1) phải đứng trước Noun
----> Miss Jin’s immense, cutting-edge, and also white air conditioner

3. Những người lao động thật sự siêng năng, lớn tuổi và thật thà đó. (Những người lao
động thật sự thật thà, siêng năng và lớn tuổi đó)
-> Those wholly truthful, elderly, as well as hard-working personnel.
+ Sai ngữ pháp:
* personnel là N ko đếm được – mà N ko đếm được thì được xem như là một danh từ
số ít nên không được đi với these/those (vì these/those chỉ đi với danh từ đếm được số nhiều) -
> That personnel
* trước as well as không có dấu phẩy
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Những người lao động (DANH) thật sự (ADV) siêng năng (TÍNH), lớn tuổi (TUỔI) và thật thà
(TÍNH) đó (HỮU)
 That wholly truthful, hard-working as well as elderly personnel
+ Từ cơ bản:
* hard-working (b2) = diligent (b2) = hard (adj) chăm chỉ = industrious (c2)= assiduous
(b2) = conscientious nỗ lực
* truthful = honest(b1) = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)
----> That wholly sincere, industrious as well as elderly personnel

4. Một người vô cùng nỗi tiếng, cao ráo, thông minh, và xinh đẹp.(Một người vô cùng xinh
đẹp, cao ráo, nổi tiếng và thông minh
-> A radically elegant, tall, as well as brilliant individual.
+ Thiếu đề: “nổi tiếng” -> celebrated
+ Sai ngữ pháp: trước as well as không có dấu phẩy
 The wholly exquisite, tall, brilliant as well as celebrated individual
+ Từ cơ bản:
* celebrated = famous (a1) = popular (a2) = well-known (a2) = famed= notorious (c1,
negative) nổi tiếng nhờ vào tai tiếng = renowned (c2) = ubiquitous (adj) dường như có mặt ở
khắp mọi nơi = prominent (c1) nổi tiếng or quan trọng = eminent (c2) nổi tiếng, được tôn trọng
or quan trọng = legendary (c1)
* tall (a1) = high (a1) = tallish = rangy: có đôi chân và cánh tay dài gầy
* brilliant (b1) = smart (a1) = clever (a1) = Intelligent (b1) = bright (b2) = sharp (b2) =
knowledgeable (a) có kiến thức (c1) = shrewd (c2) thông minh/khôn ngoan = intimate (c2) sâu
sắc - (về kiến thức hoặc hiểu biết) chi tiết, và thu được từ nhiều nghiên cứu hoặc kinh nghiệm =
profound (c2) sâu sắc - thể hiện sự hiểu biết rõ ràng và sâu sắc về các vấn đề nghiêm trọng =
shrewd (c2) thông minh/khôn ngoan ^^ genius (danh từ) thiên tài (c1)
----> A radically elegant, tallish, shrewd as well as renowned individual

5. Những đứa em gái rất năng động, nhỏ bé, hiền lành và tuyệt vời của ông John ( Những
đứa em gái rất tuyệt vời, nhỏ bé, năng động và hiền lành của ông John
-> The awesome, diminutive, dynamic, and also good-natured siblings of Mr John
+ Không dùng informal trong writing: awesome -> wonderful
+ Dùng từ chưa chuẩn: good-natured: tốt bụng -> meek: hiền lành
+ Thiếu đề:
* “rất” -> wholly
* “Những đứa em gái” -> siblings
+ Sai ngữ pháp:
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Những đứa em gái (DANH) rất (ADV) năng động (TÍNH), nhỏ bé (THƯỚC), hiền lành (TÍNH) và
tuyệt vời (KIẾN) của ông John (HỮU)
 Mr.John’s wonderful, diminutive, dynamic, and also meek siblings
* dynamic (b2) năng nổ, nhiệt tình - (c2) tiếp tục phát triển và thay đổi =active (a) năng
động (b1) = energetic (b2) = enthusiastic (b2) = animated (c2) nhiệt tình = strenuous (a) hăg hái,
cố gắg đầy năng lượng (c2) ~ passionate (b2) đầy cảm xúc, nồng nhiệt
* wonderful (a2) = good = nice = great = perfect= marvelous (b1) = fabulous (b1) =
flawless (c2) = faultless (c2)
----> Mr. John’s wholly flawless, diminutive, animated, and also meek siblings
BT giới từ
1. Ngôi nhà của họ trong thành phố
(Their residence in the city) (ĐÚNG NGỮ PHÁP)

2. 2 đứa trẻ trong xe buýt


(Two offsprings on the bus)
+ Sai ngữ pháp:
* “2 đứa trẻ” đã được xác định “trong xe buýt” nên phải có the
* Offspring là N không đếm được nên không thêm s
----> The two offspring on the bus

3. Những món đồ hiện đại trong cuộc sống vật chất


(The contemporary items in material life)
+ Sai ngữ pháp: “ trong cuộc sống vật chất thì sẽ là "in the material life" và nó đi thành cụm”
 The contemporary items in the material life
+ Từ cơ bản:
* item (b1) = object (b1) = thing (a1) = belongings (b2) dùng ở dạng số nhiều ^^ utensils
(noun) vật dụng được dùng chủ yếu trong nhà bếp hoặc trong nhà
* contemporary (b2) = modern (a2) = advanced (b1) = up-to-date (b1) = high-tech (b2) =
progressive (b2) dùng cho ý tưởng or hệ thống – còn nghĩa c1 là phát triển or xuất hiện đều =
state-of-the-art (c1) = cutting-edge (c1) phải đứng trước Noun
----> The cutting-edge belongings in the material life

4. Những người bác sĩ ngay hiện tại


(The doctors at the current date)
+ Sai ngữ pháp: “ngay hiện tại -> at the present
 The doctors at the present
+ Từ cơ bản:
* Doctor = medico = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ chỉ khám, không mổ)
= surgeon (c1) bác sĩ phẩu thuật = medical practitioner (c2)
* at the present (time) (b1) = right now = now (a1) = at the moment (a2) = presently (c1)
----> The surgeons at the present

5. Những người phi công trong sân bay


(The aviators at the airport)
+ Không dung từ lỗi thời trong writing: aviator -> pilot
----> The pilots at the airport
THỊNH ĐẶNG
1. Những người bạn tốt bụng, trẻ trung và đáng yêu này.
=> These adorable, youthful and also tender peers
+ Sai ngữ pháp:
* trước and phải có dấu phẩy
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Những người bạn (DANH) tốt bụng (TÍNH), trẻ trung (TUỔI) và đáng yêu (KIẾN) này (HỮU).
----> These adorable, tender, and also youthful peers

2. Cái máy lạnh hiện đại, to bự và màu trắng của cô Jin


=> Miss Jin's modern, immense and also white air conditioner
+ Sai ngữ pháp:
* trước and phải có dấu phẩy
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Cái máy lạnh (DANH) hiện đại (TUỔI), to bự (THƯỚC) và màu trắng (SẮC) của cô Jin (HỮU)
 Miss Jin's immense, modern,and also white air conditioner
+ Từ cơ bản:
* modern (a2) = contemporary (b2) = advanced (b1) = up-to-date (b1) = high-tech (b2) =
progressive (b2) dùng cho ý tưởng or hệ thống – còn nghĩa c1 là phát triển or xuất hiện đều =
state-of-the-art (c1) = cutting-edge (c1) phải đứng trước Noun
----> Miss Jin’s immense, cutting-edge, and also white air conditioner

3. Những người lao động thật sự siêng năng, lớn tuổi và thật thà đó.
=> That actually truthful, elderly and also hard-working labor
+ Sai ngữ pháp:
* trước and phải có dấu phẩy
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Những người lao động (DANH) thật sự (ADV) siêng năng (TÍNH), lớn tuổi (TUỔI) và thật thà
(TÍNH) đó (HỮU)
 That actually truthful, hard-working, and also elderly labor
+ Từ cơ bản:
* hard-working (b2) = diligent (b2) = hard (adj) chăm chỉ = industrious (c2)= assiduous
(b2) = conscientious nỗ lực
* truthful = honest(b1) = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)
* actually = so, very (a1) = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) =
incredibly (b2) = radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = immensely (c1) =
profoundly (c2) = wholly (c2)
----> That wholly sincere, industrious, and also elderly labor

4. Một người vô cùng nỗi tiếng, cao ráo, thông minh, và xinh đẹp.
=> A radically gorgeous, intelligent, tall and also famous person.
+ Sai ngữ pháp:
* trước and phải có dấu phẩy
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Một (ĐẾM) người (DANH) vô cùng (ADV) nỗi tiếng (TÍNH), cao ráo (THƯỚC), thông minh (TÍNH),
và xinh đẹp (KIẾN).
 A radically gorgeous, tall, famous, and intelligent person
+ Từ cơ bản:
* gorgeous (b1) = beautiful (a1) = pretty (a1) = charming (b1): quyến rũ = stunning (b2):
tuyệt đẹp = striking (b2): nổi bật = picturesque (b2) = exquisite (c2) = tasteful (c2) có tính thẩm
mỹ dùng cho vật = irresistible (c2): quyến rũ khó cưỡng = splendid (c2)
* Famous (a1) = popular (a2) = well-known (a2) = famed= celebrated = notorious (c1,
negative) nổi tiếng nhờ vào tai tiếng = renowned (c2) = ubiquitous (adj) dường như có mặt ở
khắp mọi nơi = prominent (c1) nổi tiếng or quan trọng = eminent (c2) nổi tiếng, được tôn trọng
or quan trọng = legendary (c1)
* tall (a1) = high (a1) = tallish = rangy: có đôi chân và cánh tay dài gầy
* Intelligent (b1) = Smart (a1) = clever (a1) = bright (b2) = sharp (b2) = knowledgeable
(a) có kiến thức (c1) = shrewd (c2) thông minh/khôn ngoan = intimate (c2) sâu sắc - (về kiến
thức hoặc hiểu biết) chi tiết, và thu được từ nhiều nghiên cứu hoặc kinh nghiệm = profound
(c2) sâu sắc - thể hiện sự hiểu biết rõ ràng và sâu sắc về các vấn đề nghiêm trọng = shrewd (c2)
thông minh/khôn ngoan ^^ genius (danh từ) thiên tài (c1)
* Person (a1) = human being (b1) = human (b1) = individual (b2) = figure (b2) con người
or hình dạng cơ thể con người
----> A wholly splendid, tallish, legendary, and also shrewd individual

5. Những đứa em gái rất năng động, nhỏ bé, hiền lành và tuyệt vời của ông John
=> Mr John's wholly wonderful, dynamic, gentle and also small sisters.
+ Sai ngữ pháp:
* trước and phải có dấu phẩy
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Những đứa em gái (DANH) rất (ADV) năng động (TÍNH), nhỏ bé (THƯỚC), hiền lành (TÍNH) và
tuyệt vời (KIẾN) của ông John (HỮU)
 Mr. John’s wholly wonderful, small, dynamic, and also gentle sisters
+ Từ cơ bản:
* wonderful (a2) = good = nice = great = perfect= marvelous (b1) = fabulous (b1) =
flawless (c2) = faultless (c2)
* Dùng mô tả con người: small (a1) = little (a1) = tiny (b1) little (a1) = undersized (a) nhỏ
hơn mức bình thường = petite: người phụ nữ nhỏ nhắn xinh xăn = modest (b2) = dainty: nhỏ
nhắn xinh xăn = diminutive: vóc dáng thấp bé
* sister/brother (a1) = sibling (c1)
* dynamic (b2) năng nổ, nhiệt tình - (c2) tiếp tục phát triển và thay đổi =active (a) năng
động (b1) = energetic (b2) = enthusiastic (b2) = animated (c2) nhiệt tình = strenuous (a) hăg hái,
cố gắg đầy năng lượng (c2) ~ passionate (b2) đầy cảm xúc, nồng nhiệt
----> Mr. John’s wholly flawless, modest, self-motivated, and also gentle siblings
BT giới từ
1. Ngôi nhà của họ trong thành phố
=> Their residence in the city (ĐÚNG NGỮ PHÁP)

2. 2 đứa trẻ trong xe buýt


=> 2 offspring on the bus
+ Sai ngữ pháp: “2 đứa trẻ” đã được xác định “trong xe buýt” nên phải có the
----> The 2 offspring on the bus

3. Những món đồ hiện đại trong cuộc sống vật chất =>
Modern equipment in material life
+ Dùng từ chưa chuẩn: equipment: thiết bị -> item: món đồ
+ Sai ngữ pháp:
* “ trong cuộc sống vật chất thì sẽ là "in the material life" và nó đi thành cụm”
* “Những món đồ hiện đại” đã được xác định “trong cuộc sống vật chất”
* Theo Công thức sự kết hợp của Noun và Giới từ thời gian/nơi chốn: (The) + Noun +
(the) + Nơi chốn/Thời gian. Em nên sửa thành:
 The modern items in the material life
+ Từ cơ bản:
* item (b1) = object (b1) = thing (a1) = belongings (b2) dùng ở dạng số nhiều ^^ utensils
(noun) vật dụng được dùng chủ yếu trong nhà bếp hoặc trong nhà
* modern (a2) = contemporary (b2) = advanced (b1) = up-to-date (b1) = high-tech (b2) =
progressive (b2) dùng cho ý tưởng or hệ thống – còn nghĩa c1 là phát triển or xuất hiện đều =
state-of-the-art (c1) = cutting-edge (c1) phải đứng trước Noun
----> The cutting-edge belongings in the material life

4. Những người bác sĩ ngay hiện tại => Doctors at present


+ Sai ngữ pháp:
* “Những người bác sĩ” đã được xác định “ngay hiện tại” nên phải có mạo từ the
* “ngay hiện tại -> at the present/at present
* Theo Công thức sự kết hợp của Noun và Giới từ thời gian/nơi chốn: (The) + Noun +
(the) + Nơi chốn/Thời gian. Em nên sửa thành
 The doctors at the present
+ Từ cơ bản:
* Doctor = medico = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ chỉ khám, không mổ)
= surgeon (c1) bác sĩ phẩu thuật = medical practitioner (c2)
* at the present (time) (b1) = right now = now (a1) = at the moment (a2) = presently (c1)
----> The surgeons at the present
5. Những người phi công trong sân bay
=> Pilots at the airport
+ Sai ngữ pháp: “Những người phi công” đã được xác định “trong sân bay”
----> The pilots at the airport

LINH NGÔ THỊ HỒNG


Hữu tự đếm trạng từ kiến thước tính dáng tuổi sắc gốc liệu loại đích danh
1. Những người bạn tốt bụng, trẻ trung và đáng yêu này.
These adorable, kind, and youthful peers. (ĐÚNG NGỮ PHÁP)
+ Từ cơ bản:
* youthful = young (a1) trẻ tuổi = tender (c2)
* kind (a2) = kind-hearted (b1) = helpful (b1) = caring (b2) = tender (c2) = considerate =
thoughtful (nhưng b2 là chu đáo, xem xét thận trọng đến cái gì - còn c2 là trầm tư, trầm ngâm)
= warm-hearted = benevolent
* ,and (a1) = as well as: cũng như = ,and also: và cung như (b2) = ,and then: và sau đó
(dùng nối danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ chủ ngữ, đại từ tân ngữ, và mệnh đề). with
= along with: cùng với (CHỈ nối danh từ và đại từ) -> ƯU TIÊN DÙNG along with/with để nối
danh từ và đại từ
----> These adorable, caring, and also tender peers

2. Cái máy lạnh hiện đại, to bự và màu trắng của cô Jin


A big, modern and white air conditioner of Ms.Jin
+ Sai ngữ pháp:
* trước and phải có dấu phẩy
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Cái máy lạnh (DANH) hiện đại (TUỔI), to bự (THƯỚC) và màu trắng (SẮC) của cô Jin (HỮU)
 Ms.Jin's big, modern,and white air conditioner
+ Từ cơ bản:
* big (a1) = huge (b1) = enormous (b1) = colossal = vast (b2) = massive (b2) =
tremendous (b2) = immense (c1) = bulky (c1) đồ sộ, quá lớn và chiếm nhiều chỗ (vật)
* ,and (a1) = as well as: cũng như = ,and also: và cung như (b2) = ,and then: và sau đó
(dùng nối danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ chủ ngữ, đại từ tân ngữ, và mệnh đề). with
= along with: cùng với (CHỈ nối danh từ và đại từ) -> ƯU TIÊN DÙNG along with/with để nối
danh từ và đại từ
* Modern (a2) = advanced (b1) = up-to-date (b1) = contemporary (b2) = high-tech (b2) =
progressive (b2) dùng cho ý tưởng or hệ thống – còn nghĩa c1 là phát triển or xuất hiện đều =
state-of-the-art (c1) = cutting-edge (c1) phải đứng trước Noun
----> Ms.Jin's immense, cutting-edge, and also white air conditioner

3. Những người lao động thật sự siêng năng, lớn tuổi và thật thà đó.
That honest, aged, and diligent labor.
+ Thiếu đề: “thật sự” -> really
+ Sai ngữ pháp:
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Những người lao động (DANH) thật sự (ADV) siêng năng (TÍNH), lớn tuổi (TUỔI) và thật thà
(TÍNH) đó (HỮU)
 That really honest, diligent, and aged labor
+ Từ cơ bản:
* Honest(b1) = truthful = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)
* ,and (a1) = as well as: cũng như = ,and also: và cung như (b2) = ,and then: và sau đó
(dùng nối danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ chủ ngữ, đại từ tân ngữ, và mệnh đề). with
= along with: cùng với (CHỈ nối danh từ và đại từ) -> ƯU TIÊN DÙNG along with/with để nối
danh từ và đại từ
* really = so, very (a1) = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly
(b2) = radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = immensely (c1) = profoundly (c2) =
wholly (c2)
* diligent (b2) = hard-working (b2) = hard (adj) chăm chỉ = industrious (c2)= assiduous
(b2) = conscientious nỗ lực
----> That wholly sincere, industrious, and also aged labor

4. Một người vô cùng nổi tiếng, cao ráo, thông minh, và xinh đẹp.
An extremely beautiful, tall, smart, and famous person. (ĐÚNG NGỮ PHÁP)
+ Từ cơ bản:
* extremely (b1) = So, very (a1) = completely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = immensely (c1) = profoundly (c2) = wholly
(c2)
*beautiful (a1) = pretty (a1) = gorgeous (b1) = charming (b1): quyến rũ = stunning (b2):
tuyệt đẹp = striking (b2): nổi bật = picturesque (b2) = exquisite (c2) = tasteful (c2) có tính thẩm
mỹ dùng cho vật = irresistible (c2): quyến rũ khó cưỡng = splendid (c2)
* Famous (a1) = popular (a2) = well-known (a2) = famed= celebrated = notorious (c1,
negative) nổi tiếng nhờ vào tai tiếng = renowned (c2) = ubiquitous (adj) dường như có mặt ở
khắp mọi nơi = prominent (c1) nổi tiếng or quan trọng = eminent (c2) nổi tiếng, được tôn trọng
or quan trọng = legendary (c1)
* tall (a1) = high (a1) = tallish = rangy: có đôi chân và cánh tay dài gầy
* Smart (a1) = clever (a1) = Intelligent (b1) = bright (b2) = sharp (b2) = knowledgeable
(a) có kiến thức (c1) = shrewd (c2) thông minh/khôn ngoan = intimate (c2) sâu sắc - (về kiến
thức hoặc hiểu biết) chi tiết, và thu được từ nhiều nghiên cứu hoặc kinh nghiệm = profound
(c2) sâu sắc - thể hiện sự hiểu biết rõ ràng và sâu sắc về các vấn đề nghiêm trọng = shrewd (c2)
thông minh/khôn ngoan ^^ genius (danh từ) thiên tài (c1)
* ,and (a1) = as well as: cũng như = ,and also: và cung như (b2) = ,and then: và sau đó
(dùng nối danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ chủ ngữ, đại từ tân ngữ, và mệnh đề). with
= along with: cùng với (CHỈ nối danh từ và đại từ) -> ƯU TIÊN DÙNG along with/with để nối
danh từ và đại từ
* Person (a1) = human being (b1) = human (b1) = individual (b2) = figure (b2) con người
or hình dạng cơ thể con người
----> A wholly splendid, tallish, legendary, and also shrewd individual

5. Những đứa em gái rất năng động, nhỏ bé, hiền lành và tuyệt vời của ông John
The wonderful, self-motivated, kind, and little sister of Mr. John
+ Dùng từ chưa chuẩn: kind: tốt bụng -> meek: hiền lành
+ Thiếu đề: “rất” -> wholly
+ Sai ngữ pháp:
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Những đứa em gái (DANH) rất (ADV) năng động (TÍNH), nhỏ bé (THƯỚC), hiền lành (TÍNH) và
tuyệt vời (KIẾN) của ông John (HỮU)
 Mr. John’s wholly wonderful, little, self-motivated, and meek sister
+ Từ cơ bản:
* wonderful (a2) = good = nice = great = perfect= marvelous (b1) = fabulous (b1) =
flawless (c2) = faultless (c2)
* ,and (a1) = as well as: cũng như = ,and also: và cung như (b2) = ,and then: và sau đó
(dùng nối danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ chủ ngữ, đại từ tân ngữ, và mệnh đề). with
= along with: cùng với (CHỈ nối danh từ và đại từ) -> ƯU TIÊN DÙNG along with/with để nối
danh từ và đại từ
* Dùng mô tả con người: little (a1) = small (a1) = tiny (b1) little (a1) = undersized (a) nhỏ
hơn mức bình thường = petite: người phụ nữ nhỏ nhắn xinh xăn = modest (b2) = dainty: nhỏ
nhắn xinh xăn = diminutive: vóc dáng thấp bé
* sister/brother (a1) = sibling (c1)
----> Mr. John’s wholly flawless, modest, self-motivated, and also meek siblings

BT giới từ
1. Ngôi nhà của họ trong thành phố
Their house in the city. (ĐÚNG NGỮ PHÁP)
+ Từ cơ bản: * House (a1) = domicile = accommodation (b1) (U) = residence (c1) = housing (c1)
(U)
----> Their residence in the city

2. 2 đứa trẻ trong xe buýt


Two offsprings on the bus
+ Sai ngữ pháp:
* “2 đứa trẻ” đã được xác định “trong xe buýt” nên phải có the
* Offspring là N không đếm được nên không thêm s
----> The two offspring on the bus

3. Những món đồ hiện đại trong cuộc sống vật chất


The morden equipment at the material life
+ Dùng từ chưa chuẩn: equipment: thiết bị -> item: món đồ
+ Sai chính tả: morden -> modern
+ Sai ngữ pháp:
* “ trong cuộc sống vật chất thì sẽ là "in the material life" và nó đi thành cụm”
 The modern items in the material life
+ Từ cơ bản:
* item (b1) = object (b1) = thing (a1) = belongings (b2) dùng ở dạng số nhiều ^^ utensils
(noun) vật dụng được dùng chủ yếu trong nhà bếp hoặc trong nhà
* modern (a2) = contemporary (b2) = advanced (b1) = up-to-date (b1) = high-tech (b2) =
progressive (b2) dùng cho ý tưởng or hệ thống – còn nghĩa c1 là phát triển or xuất hiện đều =
state-of-the-art (c1) = cutting-edge (c1) phải đứng trước Noun
----> The cutting-edge belongings in the material life

4. Những người bác sĩ ngay hiện tại


The doctors at the present (ĐÚNG NGỮ PHÁP)
+ Từ cơ bản:
* Doctor = medico = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ chỉ khám, không mổ)
= surgeon (c1) bác sĩ phẩu thuật = medical practitioner (c2)
* at the present (time) (b1) = right now = now (a1) = at the moment (a2) = presently (c1)
----> The surgeons at the present.

5. Những người phi công trong sân bay


The pilots in the airport
+ Sai ngữ pháp: Dùng “At” khi chúng ta muốn nhấn mạnh những nơi chốn cụ thể, hay là dùng
trước 1 nơi thoáng đảng không bị ngăn cách bởi địa hình
----> The pilots at the airport

QUỐC BẢO
1. Những người bạn tốt bụng, trẻ trung và đáng yêu này.
= These adorable, kind-hearted and also youthful peers
+ Sai ngữ pháp: trước and phải có dấu phẩy
 These adorable, kind-hearted, and also youthful peers
+ Từ cơ bản:
* youthful = young (a1) trẻ tuổi = tender (c2)
* kind-hearted (b1) = kind (a2) = helpful (b1) = caring (b2) = tender (c2) = considerate =
thoughtful (nhưng b2 là chu đáo, xem xét thận trọng đến cái gì - còn c2 là trầm tư, trầm ngâm)
= warm-hearted = benevolent
* ,and (a1) = as well as: cũng như = ,and also: và cung như (b2) = ,and then: và sau đó
(dùng nối danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ chủ ngữ, đại từ tân ngữ, và mệnh đề). with
= along with: cùng với (CHỈ nối danh từ và đại từ) -> ƯU TIÊN DÙNG along with/with để nối
danh từ và đại từ
----> These adorable, caring, and also tender peers

2. Cái máy lạnh hiện đại, to bự và màu trắng của cô Jin


= A huge, modern and also white air conditioner of Miss Jin
+ Sai ngữ pháp:
* trước and phải có dấu phẩy
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Cái máy lạnh (DANH) hiện đại (TUỔI), to bự (THƯỚC) và màu trắng (SẮC) của cô Jin (HỮU)
 Miss Jin's huge, modern,and also white air conditioner
+ Từ cơ bản:
* modern (a2) = contemporary (b2) = advanced (b1) = up-to-date (b1) = high-tech (b2) =
progressive (b2) dùng cho ý tưởng or hệ thống – còn nghĩa c1 là phát triển or xuất hiện đều =
state-of-the-art (c1) = cutting-edge (c1) phải đứng trước Noun
* huge (b1) = big (a1) = enormous (b1) = colossal = vast (b2) = massive (b2) =
tremendous (b2) = immense (c1) = bulky (c1) đồ sộ, quá lớn và chiếm nhiều chỗ (vật)
----> Miss Jin’s immense, cutting-edge, and also white air conditioner

3. Những người lao động thật sự siêng năng, lớn tuổi và thật thà đó.
= These reality truthful, elderly and also hard-working labor
+ Sai ngữ pháp:
* labor là N ko đếm được – mà N ko đếm được thì được xem như là một danh từ số ít
nên không được đi với these/those (vì these/those chỉ đi với danh từ đếm được số nhiều) ->
That labor
* Sai loại từ: reality (n) -> really (adv)
* trước and phải có dấu phẩy
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Những người lao động (DANH) thật sự (ADV) siêng năng (TÍNH), lớn tuổi (TUỔI) và thật thà
(TÍNH) đó (HỮU)
 That really truthful, hard-working, and also elderly labor
+ Từ cơ bản:
* hard-working (b2) = diligent (b2) = hard (adj) chăm chỉ = industrious (c2)= assiduous
(b2) = conscientious nỗ lực
* really = so, very (a1) = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly
(b2) = radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = immensely (c1) = profoundly (c2) =
wholly (c2)
* truthful = honest(b1) = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)
----> That wholly sincere, industrious as well as elderly labor

4. Một người vô cùng nỗi tiếng, cao ráo, thông minh, và xinh đẹp.
= A radically gorgeous, soaring, sharp and also famous person.
+ Dùng từ chưa chuẩn: soaring: cao vút -> tallish
+ Sai ngữ pháp: trước and phải có dấu phẩy
 A radically gorgeous, tallish, sharp, and also famous person.
+ Từ cơ bản:
* gorgeous (b1) = beautiful (a1) = pretty (a1) = charming (b1): quyến rũ = stunning (b2):
tuyệt đẹp = striking (b2): nổi bật = picturesque (b2) = exquisite (c2) = tasteful (c2) có tính thẩm
mỹ dùng cho vật = irresistible (c2): quyến rũ khó cưỡng = splendid (c2)
* Famous (a1) = popular (a2) = well-known (a2) = famed= celebrated = notorious (c1,
negative) nổi tiếng nhờ vào tai tiếng = renowned (c2) = ubiquitous (adj) dường như có mặt ở
khắp mọi nơi = prominent (c1) nổi tiếng or quan trọng = eminent (c2) nổi tiếng, được tôn trọng
or quan trọng = legendary (c1)
* sharp (b2) = Smart (a1) = clever (a1) = Intelligent (b1) = bright (b2) = knowledgeable
(a) có kiến thức (c1) = shrewd (c2) thông minh/khôn ngoan = intimate (c2) sâu sắc - (về kiến
thức hoặc hiểu biết) chi tiết, và thu được từ nhiều nghiên cứu hoặc kinh nghiệm = profound
(c2) sâu sắc - thể hiện sự hiểu biết rõ ràng và sâu sắc về các vấn đề nghiêm trọng = shrewd (c2)
thông minh/khôn ngoan ^^ genius (danh từ) thiên tài (c1)
* Person (a1) = human being (b1) = human (b1) = individual (b2) = figure (b2) con người
or hình dạng cơ thể con người
----> A radically splendid, tallish, legendary, and also shrewd individual

5. Những đứa em gái rất năng động, nhỏ bé, hiền lành và tuyệt vời của ông John
= The awesome, diminutive, dynamic, and also good-natured of Mr John
+ Không dùng informal trong writing: awesome -> wonderful
+ Dùng từ chưa chuẩn: good-natured: tốt bụng -> meek: hiền lành
+ Thiếu đề:
* “rất” -> wholly
* “Những đứa em gái” -> siblings
+ Sai ngữ pháp:
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Những đứa em gái (DANH) rất (ADV) năng động (TÍNH), nhỏ bé (THƯỚC), hiền lành (TÍNH) và
tuyệt vời (KIẾN) của ông John (HỮU)
 Mr.John’s wonderful, diminutive, dynamic, and also meek siblings
* dynamic (b2) năng nổ, nhiệt tình - (c2) tiếp tục phát triển và thay đổi =active (a) năng
động (b1) = energetic (b2) = enthusiastic (b2) = animated (c2) nhiệt tình = strenuous (a) hăg hái,
cố gắg đầy năng lượng (c2) ~ passionate (b2) đầy cảm xúc, nồng nhiệt
* wonderful (a2) = good = nice = great = perfect= marvelous (b1) = fabulous (b1) =
flawless (c2) = faultless (c2)
----> Mr. John’s wholly flawless, diminutive, animated, and also meek siblings

BT giới từ
1. Ngôi nhà của họ trong thành phố
= Their residence in the city (ĐÚNG NGỮ PHÁP)

2. 2 đứa trẻ trong xe buýt


= Tow offspring on the bus
+ Sai chính tả: Tow -> Two
+ Sai ngữ pháp: “2 đứa trẻ” đã được xác định “trong xe buýt” nên phải có the
----> The two offspring on the bus

3. Những món đồ hiện đại trong cuộc sống vật chất =


Modern equipment in material life
+ Dùng từ chưa chuẩn: equipment: thiết bị -> item: món đồ
+ Sai ngữ pháp:
* “ trong cuộc sống vật chất thì sẽ là "in the material life" và nó đi thành cụm”
* “Những món đồ hiện đại” đã được xác định “trong cuộc sống vật chất”
* Theo Công thức sự kết hợp của Noun và Giới từ thời gian/nơi chốn: (The) + Noun +
(the) + Nơi chốn/Thời gian. Em nên sửa thành:
 The modern items in the material life
+ Từ cơ bản:
* item (b1) = object (b1) = thing (a1) = belongings (b2) dùng ở dạng số nhiều ^^ utensils
(noun) vật dụng được dùng chủ yếu trong nhà bếp hoặc trong nhà
* modern (a2) = contemporary (b2) = advanced (b1) = up-to-date (b1) = high-tech (b2) =
progressive (b2) dùng cho ý tưởng or hệ thống – còn nghĩa c1 là phát triển or xuất hiện đều =
state-of-the-art (c1) = cutting-edge (c1) phải đứng trước Noun
----> The cutting-edge belongings in the material life

4. Những người bác sĩ ngay hiện tại


= Doctors at current date
+ Sai ngữ pháp:
* “Những người bác sĩ” đã được xác định “ngay hiện tại” nên phải có mạo từ the
* “ngay hiện tại -> at the present
 The doctors at the present
+ Từ cơ bản:
* Doctor = medico = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ chỉ khám, không mổ)
= surgeon (c1) bác sĩ phẩu thuật = medical practitioner (c2)
* at the present (time) (b1) = right now = now (a1) = at the moment (a2) = presently (c1)
----> The surgeons at the present

5. Những người phi công trong sân bay =


Pilots at the airport
+ Sai ngữ pháp: “Những người phi công” đã được xác định “trong sân bay”
----> The pilots at the airport

TƯỞNG NGUYỄN
1. Những người bạn tốt bụng, trẻ trung và đáng yêu này.
1. These kind, young and also youthful peers.
+ Thừa từ: young = youthful nên 1 từ là đủ
+ Thiếu đề: “đáng yêu” -> adorable
+ Sai ngữ pháp: trước and phải có dấu phẩy
 These adorable, kind, and also youthful peers
+ Từ cơ bản:
* youthful = young (a1) trẻ tuổi = tender (c2)
* kind (a2) = kind-hearted (b1) = helpful (b1) = caring (b2) = tender (c2) = considerate =
thoughtful (nhưng b2 là chu đáo, xem xét thận trọng đến cái gì - còn c2 là trầm tư, trầm ngâm)
= warm-hearted = benevolent
----> These adorable, caring, and also tender peers

2. Cái máy lạnh hiện đại, to bự và màu trắng của cô Jin


2. A modern, big and white air conditioner of Miss Jin
+ Sai ngữ pháp:
* trước and phải có dấu phẩy
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Cái máy lạnh (DANH) hiện đại (TUỔI), to bự (THƯỚC) và màu trắng (SẮC) của cô Jin (HỮU)
 Miss Jin's big, modern,and white air conditioner
+ Từ cơ bản:
* big (a1) = huge (b1) = enormous (b1) = colossal = vast (b2) = massive (b2) =
tremendous (b2) = immense (c1) = bulky (c1) đồ sộ, quá lớn và chiếm nhiều chỗ (vật)
* ,and (a1) = as well as: cũng như = ,and also: và cung như (b2) = ,and then: và sau đó
(dùng nối danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ chủ ngữ, đại từ tân ngữ, và mệnh đề). with
= along with: cùng với (CHỈ nối danh từ và đại từ) -> ƯU TIÊN DÙNG along with/with để nối
danh từ và đại từ
* Modern (a2) = advanced (b1) = up-to-date (b1) = contemporary (b2) = high-tech (b2) =
progressive (b2) dùng cho ý tưởng or hệ thống – còn nghĩa c1 là phát triển or xuất hiện đều =
state-of-the-art (c1) = cutting-edge (c1) phải đứng trước Noun
----> Miss Jin's immense, cutting-edge, and also white air conditioner

3. Những người lao động thật sự siêng năng, lớn tuổi và thật thà đó.
3. Those really assiduous, old, and honest labors
+ Sai ngữ pháp:
* labor là N ko đếm được – mà N ko đếm được thì được xem như là một danh từ số ít
nên không được đi với these/those (vì these/those chỉ đi với danh từ đếm được số nhiều) ->
That labor
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Những người lao động (DANH) thật sự (ADV) siêng năng (TÍNH), lớn tuổi (TUỔI) và thật thà
(TÍNH) đó (HỮU)
 That really assiduous, honest, and old labor
+ Từ cơ bản:
* assiduous (b2) = hard-working (b2) = diligent (b2) = hard (adj) chăm chỉ = industrious
(c2)= conscientious nỗ lực
* really = so, very (a1) = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly
(b2) = radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = immensely (c1) = profoundly (c2) =
wholly (c2)
* honest(b1) = truthful = sincere (c1) = candid = trustworthy (c1)
* Old (a1) = aged = elderly (b1) = senior (b2 - đứng trước noun)
* ,and (a1) = as well as: cũng như = ,and also: và cung như (b2) = ,and then: và sau đó
(dùng nối danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ chủ ngữ, đại từ tân ngữ, và mệnh đề). with
= along with: cùng với (CHỈ nối danh từ và đại từ) -> ƯU TIÊN DÙNG along with/with để nối
danh từ và đại từ
----> That wholly sincere, industrious as well as aged labor

4. Một người vô cùng nỗi tiếng, cao ráo, thông minh, và xinh đẹp.
4. A very famous, tall, smart, and beautiful person.
+ Sai ngữ pháp:
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Một (ĐẾM) người (DANH) vô cùng (ADV) nỗi tiếng (TÍNH), cao ráo (THƯỚC), thông minh (TÍNH),
và xinh đẹp (KIẾN).
 A very beautiful, tall, smart, and famous person
+ Từ cơ bản:
* so, very (a1) = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = immensely (c1) = profoundly (c2) = wholly
(c2)
* ,and (a1) = as well as: cũng như = ,and also: và cung như (b2) = ,and then: và sau đó
(dùng nối danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ chủ ngữ, đại từ tân ngữ, và mệnh đề). with
= along with: cùng với (CHỈ nối danh từ và đại từ) -> ƯU TIÊN DÙNG along with/with để nối
danh từ và đại từ
* beautiful (a1) = pretty (a1) = gorgeous (b1) = charming (b1): quyến rũ = stunning (b2):
tuyệt đẹp = striking (b2): nổi bật = picturesque (b2) = exquisite (c2) = tasteful (c2) có tính thẩm
mỹ dùng cho vật = irresistible (c2): quyến rũ khó cưỡng = splendid (c2)
* Famous (a1) = popular (a2) = well-known (a2) = famed= celebrated = notorious (c1,
negative) nổi tiếng nhờ vào tai tiếng = renowned (c2) = ubiquitous (adj) dường như có mặt ở
khắp mọi nơi = prominent (c1) nổi tiếng or quan trọng = eminent (c2) nổi tiếng, được tôn trọng
or quan trọng = legendary (c1)
* tall (a1) = high (a1) = tallish = rangy: có đôi chân và cánh tay dài gầy
* Smart (a1) = clever (a1) = Intelligent (b1) = bright (b2) = sharp (b2) = knowledgeable
(a) có kiến thức (c1) = shrewd (c2) thông minh/khôn ngoan = intimate (c2) sâu sắc - (về kiến
thức hoặc hiểu biết) chi tiết, và thu được từ nhiều nghiên cứu hoặc kinh nghiệm = profound
(c2) sâu sắc - thể hiện sự hiểu biết rõ ràng và sâu sắc về các vấn đề nghiêm trọng = shrewd (c2)
thông minh/khôn ngoan ^^ genius (danh từ) thiên tài (c1)
* Person (a1) = human being (b1) = human (b1) = individual (b2) = figure (b2) con người
or hình dạng cơ thể con người
----> A wholly splendid, tallish, legendary, and also shrewd individual

5. Những đứa em gái rất năng động, nhỏ bé, hiền lành và tuyệt vời của ông John
5. The very active, small, gentle and wonderful siblings of Mr. Join
+ Sai ngữ pháp:
* trước and phải có dấu phẩy
HỮU TỰ ĐẾM TRẠNG TỪ KIẾN THƯỚC – TÍNH DÁNG TUỔI SẮC GỐC – LIẸU LOẠI ĐÍCH DANH
Những đứa em gái (DANH) rất (ADV) năng động (TÍNH), nhỏ bé (THƯỚC), hiền lành (TÍNH) và
tuyệt vời (KIẾN) của ông John (HỮU)
 Mr. John’s very wonderful, small, active, and gentle siblings
+ Từ cơ bản:
* So, very (a1) = completely (b1) = extremely (b1) = desperately (b2) = incredibly (b2) =
radically (c1) = utterly (c1)= comprehensively (c1) = immensely (c1) = profoundly (c2) = wholly
(c2)
* wonderful (a2) = good = nice = great = perfect= marvelous (b1) = fabulous (b1) =
flawless (c2) = faultless (c2)
* ,and (a1) = as well as: cũng như = ,and also: và cung như (b2) = ,and then: và sau đó
(dùng nối danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ chủ ngữ, đại từ tân ngữ, và mệnh đề). with
= along with: cùng với (CHỈ nối danh từ và đại từ) -> ƯU TIÊN DÙNG along with/with để nối
danh từ và đại từ
* Dùng mô tả con người: small (a1) = tiny (b1) = little (a1) = undersized (a) nhỏ hơn mức
bình thường = petite: người phụ nữ nhỏ nhắn xinh xăn = modest (b2) = dainty: nhỏ nhắn xinh
xăn = diminutive: vóc dáng thấp bé
* active (a) năng động (b1) = energetic (b2) = enthusiastic (b2) = dynamic (b2) năng nổ,
nhiệt tình - (c2) tiếp tục phát triển và thay đổi = animated (c2) nhiệt tình = strenuous (a) hăg
hái, cố gắg đầy năng lượng (c2) ~ passionate (b2) đầy cảm xúc, nồng nhiệt
----> Mr. John’s wholly flawless, modest, animated, and also gentle siblings

BT giới từ
1. Ngôi nhà của họ trong thành phố
1. Their house in the city. (ĐÚNG NGỮ PHÁP)
+ Từ cơ bản: * House (a1) = domicile = accommodation (b1) (U) = residence (c1) = housing (c1)
(U)
----> Their residence in the city

2. 2 đứa trẻ trong xe buýt


2. Two kids on the bus.
+ Không dùng informal trong writing: kids -> children
+ Sai ngữ pháp: “2 đứa trẻ” đã được xác định “trong xe buýt” nên phải có the
----> The two children on the bus

3. Những món đồ hiện đại trong cuộc sống vật chất


3. Modern objects in material life
+ Sai ngữ pháp:
* “ trong cuộc sống vật chất thì sẽ là "in the material life" và nó đi thành cụm”
* “Những món đồ hiện đại” đã được xác định “trong cuộc sống vật chất”
* Theo Công thức sự kết hợp của Noun và Giới từ thời gian/nơi chốn: (The) + Noun +
(the) + Nơi chốn/Thời gian. Em nên sửa thành:
 The modern objects in the material life
+ Từ cơ bản:
* object (b1) = item (b1) = thing (a1) = belongings (b2) dùng ở dạng số nhiều ^^ utensils
(noun) vật dụng được dùng chủ yếu trong nhà bếp hoặc trong nhà
* modern (a2) = contemporary (b2) = advanced (b1) = up-to-date (b1) = high-tech (b2) =
progressive (b2) dùng cho ý tưởng or hệ thống – còn nghĩa c1 là phát triển or xuất hiện đều =
state-of-the-art (c1) = cutting-edge (c1) phải đứng trước Noun
----> The cutting-edge belongings in the material life

4. Những người bác sĩ ngay hiện tại


4. Doctors at the present
+ Sai ngữ pháp: “Những người bác sĩ” đã được xác định “ngay hiện tại” nên phải có mạo từ the
 The doctors at the present
+ Từ cơ bản:
* Doctor = medico = cilinian (cilinic: phòng khám) = physican (bác sĩ chỉ khám, không mổ)
= surgeon (c1) bác sĩ phẩu thuật = medical practitioner (c2)
* at the present (time) (b1) = right now = now (a1) = at the moment (a2) = presently (c1)
----> The surgeons at the present.

5. Những người phi công trong sân bay.


5. Pilots at the airport
+ Sai ngữ pháp: “Những người phi công” đã được xác định “trong sân bay”
----> The pilots at the airport

You might also like