You are on page 1of 31

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

 1. Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc:
 a. Lập kế hoạch
 b. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá.
 c. Ra quyết định.
 *d. Tất cả các câu trên đều đúng.

 2. Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây
 *a. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận.
 b. Các cơ quan quản lý chức năng.
 c. Các tổ chức nhân đạo.
 d. Tất cả các tổ chức trên.

 3. Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:


 a. Bộ tài chính quy định.
 b. Chủ tịch HĐQT quy định.
 *c. Nhà quản trị DN quy định.
 d. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế.

 4. Phát biểu nào dưới đây là đúng:


 a. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ
phận điều hành.
 b. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm.
 *c. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợpvới đặc điểm của đơn vị
mình.
 d. Kế toán quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm,
kiểm soát
 quản lý và báo cáo cho bên ngoài.

5. Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là:
 *a. Nhà quản trị các cấp của DN.
 b. Các cơ quan quản lý nhà nước.
 c. Cơ quan thuế.
 d. Tất cả các tổ chức trên.

 6. Thông tin kế toán quản trị phải:


 a. Tuân thủ quy định của các CMKT.
 b. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung.
 c. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung.
 *d. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích.

 7. Tính linh hoạt của thông tin do KTQT cung cấp thể hiện ở:
 a. Đặc điểm thông tin.
 b. Phạm vi báo cáo.
 c. Mẫu báo cáo.
 *d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng

 8. Kế toán quản trị cung cấp thông tin:


 a. Có ích cho công tác quản trị tài chính.
b. Chỉ biểu hiện được bằng tiền.
 c. Toàn bộ doanh nghiệp.
 *d. Từng bộ phận doanh nghiệp.

9. Kế toán quản trị là:


 a. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
 b. Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
 *c. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
 d. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính.

 10. KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:


 a. Cùng sử dụng thông tin ban đầu của kế toán.
 b. Cùng cung cấp các thông tin về tình hinh kinh tế tài chính của doanh nghiệp.
 c. Cùng thể hiện trách nhiệm của các câp quản lý doanh
 nghiệp.
*d. Các câu trên đều đúng.

 11. Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:


a. Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước.
 b. Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề.
 c. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn.
 *d. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị.

 12. Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị:
 a. Đảm bảo tính chính xác cao.
 *b. Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm.
 c. Chính xác và nhanh.
 d. Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứng minh.

 13. Mục tiêu của kế toán quản trị là:


 a. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt độngvà tình hình sử dụng vốn của
doanh nghiệp.
 b. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phân tích, dự toán, kiểm tra và ra quyết
định.
 c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụngbên ngoài doanh nghiệp.
 *d. Cả 3 câu trên đều sai.

 14. KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây


 a. Đối tượng cung cấp thông tin.
 c. Đặc điểm thông tin.
 c. Phạm vi báo cáo.
 *d. Tất cả các ý trên.
 15. Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung cấp chủ
yếu bởi:
 a. Kế toán tài chính.
 *b. Kế toán quản trị.
 c. hai câu trên đúng.
 d. Hai câu trên sai.

 16.Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:


 a. Khi kết thúc niên độ kế toán.
 b. Khi kết thúc quí.
 c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
 *d. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý

 17. . Thông tin kế toán quản trị phải đảm bảo:


 a. Tính đơn giản, ngắn gọn.
 b. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới.
 *c. Cả (a) và (b) đều đúng.
 d. Cả (a) và (b) đều sai.

 18.Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin mang tính chính xác mà đòi hỏi
thông tin kế toán cung cấp phải:
 a. Linh hoạt
 b. Kịp thời.
 c. Hữu ích.
 *d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.

 19.Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc được cung cấp các
báo cáo KTQT:
 a. Hội đồng quản trị.
 b. Quản đốc phân xưởng.
 *c. Cổ đông.
 d. Quản lý các cấp.

 20. Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:


 *a.Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ.
 b. Để hoàn thành sản phẩm.
 c. Để sản xuất sản phẩm.
 d. các câu trên đều đúng.

 21. Chi phí NVL trực tiếp là:


 a. Giá trị NVL chính, VL phụ và khấu hao TSCĐ.
 b. Giá trị NVL chính, VL phụ và CCDC.
 *c. Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp để sản xuất sản
 phẩm.d. Các câu trên đều đúng.

 22. Trong doanh nghiệp, chi phí là:


 *a. Mức tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong kỳ, biểu hiện bằng tiền.
 b. Mức tiêu hao của lao động sống và lao động vật hóa, đã sử dụng cho hoạt động trong một
thời kỳ, biểu hiện bằng tiền.
 c. Hai câu a và b đều đúng.
 d. Hai câu a và b đều sai.

 23. Chi phí sản phẩm là


 a. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra.
 *b. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để bán.
 c. Hai câu trên đúng.
 d.Hai câu trên sai.

 24. Chi phí sản xuất bao gồm:


 *a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến.
 b. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến.
 c. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến.
 d. Ba câu a, b, c đều sai.

 25. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp bao gồm
 a. Hai khoản mục.
 b. Ba khoản mục.
 *c. Bốn khoản mục( chi phí NVL TT, CH NCTT, CP máy thi công,
 CP sản xuất chung).d. Các câu trên đều sai.

 26. Chi phí sản phẩm bao gồm:


 a.Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
 *b.Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hànghóa
 c.Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
 d.Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa.

 27. Chi phí thời kỳ bao gồm:


 a.Chi phí mua hàng và quản lý doanh nghiệp.
 b.Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm.
 *c.Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
 d.Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp.

 28. Trong công ty, chi phí kiểm soát được của người cửa hàngtrưởng được quyết định
việc mua bán là:
 a. Chi phí khấu hao nhà cửa, máy móc thiết bị.
 b. Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói.
 c. Chi phí hội nghị khách hàng .
 d. Chi phí tiền lương cửa hàng trưởng.

 29. Chi phí thời kỳ là:


 *a. Chi phí phát sinh trong một thời kỳ và ảnh hưởng trực tiếpđến kết quả kinh doanh của kỳ
đó.
 b. Chi phí phát sinh trong nhiều kỳ và ảnh hưởng đến kết quảkinh doanh của kỳ báo cáo.
 c. Chi phí gắn liền với việc sản xuất sản phẩm của một kỳ.
 d. Các câu trên đều sai.

 30. Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người quản lý một bộ phận của DN:
 *a.Phải tính chi phí kiểm soát được và không kiểm soát cho bộ phận đó.
 b.Chỉ tính chi phí kiểm soát được của người quản lý một bộ phận đó.
 c.Chỉ tính chi phí không kiểm soát được .
 d.Chỉ tính chi phí xác định được khi chi tiêu.

 31. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp a. Liên quan trực tiếp đến
từng đối tượng chiu chi phí.
 b. ĐƯợc tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí.
 c. Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành.
 *d. Các câu trên đều đúng.

 32. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp
 a. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí.
 b. Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được.
 c. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá
 thành sản phẩm.
*d. Các câu trên đúng.

 33. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:
 a. Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lýdoanh nghiệp.
 b. Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và hình thành
lợi nhuận.
 c. Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp tính hết trong kỳ, bất kể sản lượng
tiêu thụ.
 *d. Ba câu a, b và c đều đúng.

 34. Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm:


 a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung.*b. Chi phí nguyên vật liêu trực
tiếp và chi phí nhân công trực tiếp.
 c. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
 d. Các câu trên sai.

 35. Công dụng của việc phân loại chi phí thành chi phí kiểm soát được và không kiểm
soát được là:
 a. Cung cấp thông tin để người quản lý ra quyết định.
 b. Cung cấp thông tin để đánh giá thành quả của người quản lý.
 *c. Hai câu trên đúng.
 d. Hai câu trên sai.

 36. Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng định phí thì biến phí
đơn vị bằng:
 *a. (Tổng chi phí – tổng định phí)/khối lượng.
 b. (Tổng chi phí/khối lượng) – tổng định phí.
 c. (Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng định phí/khối lượng).
 d. (Định phí x khối lượng) – tổng chi phí.

 37. Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cấp bậc
 a. Chi phí NVL trực tiếp.
 b. Chi phí NC trực tiếp.
 c. Chi phí bảo hiểm tài sản hàng năm.
 *d.Lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng.

 38. Nếu khối lượng SX tăng từ 800 lên 1000 SP thì:


 a. Tổng biến phí sẽ tăng 20%.
 *b. Tổng biến phí sẽ tăng 25%(1000/25).
 c. Chi phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%.
 d. Tổng chi phí sẽ tăng 20%.

 39. Chi phí chìm được giải thích là chi phí:


 *a. Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
 b. Đã phát sinh và được phân bổ cho các PA kinh doanh. c. Sẽ phát sinh và lưu lại ở tất cả các
PA kinh doanh.
 d. Sẽ phát sinh và có sự khác biệt giữa các PA.

 40. Xác định nghiệp vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí ở doanh nghiệp.
 a. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp.
 b. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ.
 c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp.
 *d. Hao hụt vật tư, tài sản trong định mức dự trữ.

 41. Xác định những chi phí nào sau đây có thể là định phí tùy ý:
 a. Chi phí khấu hao TSCĐ sản xuất.
 *b. Chi phí quảng cáo hàng năm.
 c. Tiền thuê nhà xưởng và thuê máy móc thiết bị sản xuất.
 d. Tiền lương ban giám đốc công ty.

 42. Biến phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh là:
 a. Tổng biến phí hoạt động phát sinh trong kỳ.
 *b. Tổng biến phí hoạt động tính cho số sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.
 c. Tổng biến phí sản xuất trong kỳ tính cho số sản phẩm tiêu thụ.
 d. Các câu trên sai..

 43. Chi phí sản phẩm được giải thích là chi phí:


 a. Thời kỳ phát sinh cùng thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
 b. Thời kỳ phát sinh trước thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
 c. Thời kỳ phát sinh sau thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
 *d. Tất cả các câu trên đều chưa đầy đủ.
 44. Định phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng số dư đảm phí là:
 *a. Tổng định phí sản xuất và định phí ngoài sản xuất phát sinh trong kỳ.
 b. Định phí sản xuất phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ.
 c. Định phí sản xuất và ngoài sản xuất phân bổ cho sản phẩmtiêu thụ.
 d. Các câu trên sai.

 45. Báo cáo kết quản kinh doanh theo dạng số dư đảm phí giúpnhà quản trị dễ dàng
nhận biết:
 *a. Mối quan hệ chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận;
 b. Lợi nhuận trong kỳ;
 c. Trách nhiệm quản lý của nhà quản trị các cấp;
 d. Các đáp án trên đều sai.

 46. Số dư đảm phí là hiệu số giữa:


 a. Doanh thu trừ chi phí.
 *b. Doanh thu trừ biến phí.
 c. Doanh thu trừ định phí.
 d. Cac câu trên sai.

 47. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh bằng:


 a. Tổng số dư đảm phí chia cho tổng lãi thuần.
 b. Tốc độ tăng lợi nhuận chia cho tốc độ tăng doanh thu.
 c. Tổng số dư đảm phí chia cho hiệu của tổng số dư đảm phí và định phí.
 *d. Cả ba đáp án (a), (b), (c) đều đúng.

 48. Tỉ lệ số dư đảm phí là tỉ số giữa:


 a. Số dư đảm phí chia doanh thu.
 *b. Số dư đảm phí chi đơn giá bán.
 c. Số dư đảm phí chia định phí.
 d. Các câu trên sai.

 49. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh được tính bằng công thức:
 a. Số dư đảm phí/Lợi nhuận.
 b. Số dư đảm phí/(Số dư đảm phí – Định phí).
 c. (Doanh thu – Biến phí)/(Số dư đảm phí – Định phí).
 *d. Các câu trên đúng.

 50. Đơn giá bán giảm 10 đơn vị tiền tệ, biến phí đơn vị giảm 10 đơn vị tiền tệ thì:
 *a. Số dư đảm phí đơn vị sẽ không đổi.
 c. Số dư đảm phí sẽ không đổi.
 b. Số dư đảm phí đơn vị sẽ giảm 10 đơn vị tiền tệ.
 d. Các trường hợp trên đều sai

 51. Doanh thu an toàn của các doanh nghiệp phụ thuộc vào:
 a. Kết cấu chi phí của mỗi doanh nghiệp.
 b. Mức độ an toàn của ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh.
 *c. Hai câu trên đều đúng.
 d. Hai câu trên đều sai.
 52. Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hòa vốn, nếu doanh thu tăng một lượng thì lợi nhuận
sẽ tăng một lượng bằng:
 a. Tỉ lệ số dư đảm phí * mức tăng doanh thu.
 b. Tỉ lệ số dư đảm phí * Tổng doanh thu.
 *c. Mức tăng số dư đảm phí của những sản phẩm vượt qua điểm hòa vốn.
 d. Các câu trên đúng.
 53. Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản phẩm, nếu doanh thu tăng một lượng
bằng nhau thì những sản phẩm có tỉ
 lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ: *a. Đạt mức tăng lợi nhuận lớn hơn.
 b. Đạt mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn.
 c. Lợi nhuận không đổi.
 d. Các câu trên đều sai.
 54. Giá bán hòa vốn tại các mức sản lượng khác nhau được xác định bằng công thức:
 a. (Định phí/Sản lượng) + biến phí đơn vị.
 b. Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị.
 c. Hai câu trên đều đúng.
 d. Hai câu trên đều sai.
 55. Công thức nào sau đây dùng để tính doanh thu cần đạt được để thỏa mãn mức lợi nhuận
mongmuốn:
 a. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm
 phí;
 b. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí đơn vị;
 *c. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho tỉ lệ số dư
 đảm phí;d. Các trường hợp trên đều đúng.
 56. Đòn bẩy kinh doanh
 a. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ giữa tốc độ tăng lợi nhuận với tốc độ tăng
doanh thu;
 d. Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi nhuận/Tốc độ tăng doanh thu.
 c. Được xác định bằng công thức: Tổng số dư đảm phí/Lợinhuận trước thuế.
 *d. Các câu trên đều đúng.
 57. Tác dụng của chỉ tiêu số dư đảm phí là:
 a. Cho biết khả năng bù đắp chi phí của giá bán;
 b. Cho biết con đường tối da hóa lợi nhuận (muốn tối đa hóa lợi nhuận phải tối đa hóa số dư
đảm phí).
 *c. Cả (a) và (b) đều đúng.
 d. Cả (a) và (b) đều sai.
 58. Công thức xác định sản lượng cần sản xuất và tiêu thụ để đạt mức lợi nhuận mong muốn
là:
 a. (Định phí đơn vị + Lợi nhuận mong muốn đơn vị)/Số dư đảm phí đơn vị.
 b. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/Số dư đảm phí đơn vị.
 c. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/(Đơn giá bán – Biến phí đơn vị).
 *d. (b) hoặc (c).
 59. Tỉ lệ giữa biến phí và định phí so với tổng chi phí được gọilà:
 a. Tỉ lệ số dư đảm phí.
 *b. Kết cấu chi phí.
 c. Hai câu trên đúng.
 d. Hai câu trên sai.
 60. Doanh thu hòa vốn chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố nào
 sau đây:*a. Giá bán, biến phí, định phí.
 b. Giá bán, biến phí và kết cấu bán hàng.
 c. Định phí, biến phí, kết cấu bán hàng.
 d. Số dư đảm phí, định phí và kêt cấu bán hàng.
 61. Số dư đảm phí không thay đổi khi:
 a. Định phí thay đổi.
 b. Giá bán thay đổi.
 c.Biến phí thay đổi.
 *d. Các câu trên sai.
 62. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng sản
phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y = 300.000.000
+ 25.000.X. Sản lượng và doanh thu hoà vốn sẽ là:
 a. 17.500 sản phẩm và 675.000.000 đồng c. 15.000 sản phẩm và 700.000.000 đồng*b. 15.000
sản phẩm và 675.000.000 đồng d. Các
 đáp án trên đều sai
 63. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng sản
phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y = 300.000.000
+ 25.000.X. Tỉ lệ số dư đảm phí là:
 a. 50% *
 b. 44 %
 c. 34%
 d. Các số trên đều sai
 64. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng sản
phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y = 300.000.000
+ 25.000.X. Nếu doanh nghiệp dự kiến tăng chi phí nhân công trực tiếp thêm 4.000đ/SP thì phải
xác định giábán sản phẩm A là bao nhiêu để tỉ lệ số đư dảm phí không thayđổi:
 a. 44.643đ
 b. 44.000đ
 c. 45.643đ
 d. 45.600đ
 65. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng
tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định
phí:25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Sản lượnghoà vốn, doanh thu hoà vốn,
lãi thuần sẽ lần lượt là:
 a. Kết cấu chi phí của mỗi doanh nghiệp.
 b. Mức độ an toàn của ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh.
 *c. Hai câu trên đều đúng.
 d. Hai câu trên đều sai.
 52. Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hòa vốn, nếu doanh thu tăng một lượng thì lợi nhuận
sẽ tăng một lượng bằng:
 a. Tỉ lệ số dư đảm phí * mức tăng doanh thu.
 b. Tỉ lệ số dư đảm phí * Tổng doanh thu.
 *c. Mức tăng số dư đảm phí của những sản phẩm vượt qua điểm
 hòa vốn.
 d. Các câu trên đúng.
 53. Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản phẩm, nếu doanh thu tăng một lượng
bằng nhau thì những sản phẩm có tỉ
 lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ: *a. Đạt mức tăng lợi nhuận lớn hơn.
 b. Đạt mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn.
 c. Lợi nhuận không đổi.
 d. Các câu trên đều sai.
 54. Giá bán hòa vốn tại các mức sản lượng khác nhau được xác định bằng công thức:
 a. (Định phí/Sản lượng) + biến phí đơn vị.
 b. Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị.
 c. Hai câu trên đều đúng.
 d. Hai câu trên đều sai.
 55. Công thức nào sau đây dùng để tính doanh thu cần đạt được để thỏa mãn mức lợi nhuận
mongmuốn:
 a. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí;
 b. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí đơn vị;
 *c. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho tỉ lệ số dư đảm phí;
 d. Các trường hợp trên đều đúng.
 56. Đòn bẩy kinh doanh
 a. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ giữa tốc độ tăng lợi nhuận với tốc độ tăng
doanh thu;
 d. Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi nhuận/Tốc độ tăng doanh thu.
 c. Được xác định bằng công thức: Tổng số dư đảm phí/Lợinhuận trước thuế.
 *d. Các câu trên đều đúng.
 57. Tác dụng của chỉ tiêu số dư đảm phí là:
 a. Cho biết khả năng bù đắp chi phí của giá bán;
 b. Cho biết con đường tối da hóa lợi nhuận (muốn tối đa hóa lợi nhuận phải tối đa hóa số dư
đảm phí).
 *c. Cả (a) và (b) đều đúng.
 d. Cả (a) và (b) đều sai.
 58. Công thức xác định sản lượng cần sản xuất và tiêu thụ để đạt mức lợi nhuận mong muốn
là:
 a. (Định phí đơn vị + Lợi nhuận mong muốn đơn vị)/Số dư đảm
 phí đơn vị.
 b. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/Số dư đảm phí đơn vị.
 c. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/(Đơn giá bán – Biến
 phí đơn vị).*d. (b) hoặc (c).
 59. Tỉ lệ giữa biến phí và định phí so với tổng chi phí được gọilà:
 a. Tỉ lệ số dư đảm phí.
 *b. Kết cấu chi phí.
 c. Hai câu trên đúng.
 d. Hai câu trên sai.
 60. Doanh thu hòa vốn chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố nào
 sau đây:*a. Giá bán, biến phí, định phí.
 b. Giá bán, biến phí và kết cấu bán hàng.
 c. Định phí, biến phí, kết cấu bán hàng.
 d. Số dư đảm phí, định phí và kêt cấu bán hàng.
 61. Số dư đảm phí không thay đổi khi:
 a. Định phí thay đổi.
 b. Giá bán thay đổi.
 c.Biến phí thay đổi.
 *d. Các câu trên sai.
 62. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng sản
phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y = 300.000.000
+ 25.000.X. Sản lượng và doanh thu hoà vốn sẽ là:
 a. 17.500 sản phẩm và 675.000.000 đồngphẩm và 700.000.000 đồng
 c. 15.000 sản
 *b. 15.000 sản phẩm và 675.000.000 đồng d. Các đáp án trên đều sai
 63. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng sản
phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y = 300.000.000
+ 25.000.X. Tỉ lệ số dư đảm phí là:
 a. 50% *
 b. 44 %
 c. 34%
 d. Các số trên đều sai
 64. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau: số lượng sản
phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y = 300.000.000
+ 25.000.X. Nếu doanh nghiệp dự kiến tăng chi phí nhân công trực tiếp thêm 4.000đ/SP thì phải
xác định giábán sản phẩm A là bao nhiêu để tỉ lệ số đư dảm phí không thayđổi d.
 a. 44.643đ b. 44.000đ c. 45.643đ 45.600đ
 65. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng
tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định
phí:25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Sản lượng
 hoà vốn, doanh thu hoà vốn, lãi thuần sẽ lần lượt là: *a. 2.500SP; 75.000.000đ và
75.000.000đ
 b. 2.500 SP; 70.000.000đ và 75.000.000đ
 c. 3.000 SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ
 d. 2.500 SP; 75.000.000đ và 70.000.000đ
 66. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng
tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định
phí:25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công tydự kiến sẽ giảm giá bán mỗi
sản phẩm 3.000 đồng để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của
 công ty sẽ tăng:*a. 5.000.000đ
 b. 15.000.000đ
 c. 12.000.000đ
 d. 20.000.000 đ
 67. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng
tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định
phí:25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công tydự kiến sẽ tăng chi phí quảng
cáo mỗi tháng thêm 15.000.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi
 thuần của công ty sẽ tăng:*a. 35.000.000đ
 b. 15.000.000đ
 c. 12.000.000đ
 d. 20.000.000 đ
 68. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng
tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định
phí:25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công tydự kiến sẽ tăng chi phí quảng
cáo mỗi tháng thêm 15.000.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi
thuần của công ty sẽ là: a. 100tr *b. 110tr c. 120tr d.
 130tr
 69. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng
tiêu thụ: 10.000SP; đơn giábán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổngđịnh phí:
25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ tăng chi phí quảng cáo
mỗi thángthêm 20.000.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất.
 Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ: b. Tăng 20tr
 a. Tăng 35tr * c. tăng 30tr
 d. Giảm 30tr
 70. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng
tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định
phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh của công
ty sẽ là: *a. 1,33 c. 3,4
 b. 1,2 d. Các câu trên sai
 71. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000
sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP,biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000
đồng.Công ty phải tiêu thụ bao nhiêu sản phẩm để đạt tỉ suất lợi nhuận 25% trên doanh thu:
 a. 30.000sp
 c. 33.000 sp
 b. 33.333sp * d. Các số trên sai
 72. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000
sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP,biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000
đồng.Mục tiêu của công ty trong kỳ tới là tăng 25% lợi nhuận. Hỏi phải tiêu thu bao nhiêu sản
phẩm để đạt mục tiêu đó:
 a. 18.000sp
 b. 18.500sp *c. 18.125sp
 d. Các số trên sai
 73.Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000 sản
phẩm, giá bán 20.000đ/1SP,biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000 đồng. Mục
tiêu của công ty trong kỳ tới là tăng 25% lợi nhuận. Hỏi doanh thu tiêu thụ phải là bao nhiêu để
đạt mục tiêu đó:
 a. 360.000.000đ
 b. 365.000.000đ
 c. 362.000.000đ
 * d. 362.500.000đ
 74. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000
sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000 đồng.-
Doanh thu an toàn của công ty là:
*a. 90tr
 b. 96tr c. 100tr
 d. 120tr
 75. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công ty tiêu thụ 17.000
sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP,biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000 đồng. Tỉ
lệ Doanh thu an toàn của công ty là: *a. 26,5% c. 24%
 b. 23%
 d. 27%
 76. Công ty TÙNG DƯƠNG có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ hàng hoá trong tháng 5/200N
như sau: Sản lượng tiêu thụ: 25.000 sản phẩm; Giá bán mỗi sản phẩm: 50.000 đ; Biến phí đơn vị:
35.000đ; Tổng định phí: 25.000.000đ; Năng lực sản xuất tối đa: 30.000 sản phẩm. Một khách
hàng đề nghị mua 5.000 sản phẩm, với giá bán không quá 85% mức giá hiện tại, chi phí vận
chuyển giao hàng là 1.000.000đ, doanh nghiệpmuốn có lãi từ lô hàng này là 6.000.000đ. Biết
định phí đã được bù đắp bởi các hợp đồng trước đó. Giá bán của lô hàng này sẽ
 được định giá là: a. 33.000đ/SP
 b. 33.500đ/SP c. 35.000đ/SP
 *d.36.400đ/SP
 77. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng
tiêu thụ: 10.000SP; đơn giábán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổngđịnh phí:
25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản
phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảmbiến phí mỗi sản phẩm
2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp này lợi nhuận của công ty sẽ:
 a. Tăng 23tr
 * b. tăng 25tr c. Giảm 25tr
 d. Giảm 23tr
 78. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng
tiêu thụ:10.000SP; đơn giábán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổngđịnh phí:
25.000.000đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản
phẩm 3.000 đồng,tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi sản phẩm
2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp này số dư đảm phí đơn vị của công
ty sẽ là:
 a. 7.000đ
 b. 8.000đ
 * c. 9.000đ
 d. 10.000đ
 79. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng
tiêu thụ:10.000SP; đơn giábán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổngđịnh phí:
25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản
phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảmbiến phí mỗi sản phẩm
2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp này lợi nhuận của công ty sẽ là:
 a. 90tr b. 95tr c. 75tr * d. 100tr 80. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
A trong kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giábán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị:
20.000 đồng/SP; tổngđịnh phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP.
 Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng
10.000.000đ, giảmbiến phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất.
Trường hợp này tổng số đảm phí của công ty sẽ là: *a. 135tr. b. 100tr c. 120tr d.
 130tr
 81. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau: Sản lượng
tiêu thụ: 10.000SP; đơn giábán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổngđịnh phí:
25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản
phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảmbiến phí mỗi sản phẩm
2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp này tổng số đảm phí của công ty sẽ:
 a. tăng 30tr.
 b. Giảm 30tr.
 *c. tăng 35tr. d.Giảm 35tr.
 82. Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ:
 a. Tính theo chi phí thực tế.
 b. Đầu năm phân bổ theo chi phí kế hoạch.
 c. Cuối năm phân bổ theo chi phí thực tế.
 *d. Đầu năm hay cuối năm đều phân bổ theo chi phí kế hoạch.
 83. Lấy doanh thu làm căn cứ phân bổ biến phí sẽ:
 a.Hợp lý vì biến phí biến động tỉ lệ với doanh thu. *b. Không hợp lý vì biến phí không biến
động theo doanh thu.
 c. Hai câu trên đúng.
 d.Hai câu trên sai.
 84. Lấy doanh thu làm căn cứ phân bổ định phí sẽ:
 a.Hợp lý vì định phí biến động tỉ lệ với doanh thu.
 *b. Không hợp lý vì định phí không biến động theo doanh thu.
 c. Hai câu trên đúng.
 d.Hai câu trên sai.
 85. Câu nào không đúng khi nói về tiêu chuẩn để lựa chọn căn cứ phân bổ chi phí của bộ
phận phục vụ:
 *a. Dựa vào mức lợi ích gián tiếp mà các bộ phận phục vụ manglại.
 b. Dựa vào diện tích hoặc mức trang bị của bộ phận hoạt động
 chức năng. c. Rõ ràng, không phức tạp.
 d. Công thức phân bổ đơn giản, dễ hiểu.
 86. Phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ theo chi phí thực tế sẽ dẫn đến:
 a. Không kích thích các bộ phận phục vụ kiểm soát chi phí.
 b. Sự lãng phí về chi phí hoạt động của bộ phận phục vụ sẽ chuyển hết sang cho bộ phận chức
năng.
 c. Thông tin chi phí không kịp thời.
 *d. Các câu trên đúng.
 87. Theo phương pháp phân bổ bậc thang, chi phí của các bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau
được tính theo:
 *a. Chi phí dự toán.
 b. Chi phí thực tế.
 c. Chi phí ban đầu.
 d. Các câu trên sai.
 88. Khi thực hiện phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ thì cần lưu ý:
 a. Chi phí phân bổ được chọn nên là chi phí thực tế.
 b. Căn cứ phân bổ được chọn là tỷ lệ thực tế hoặc mức sử dụngthực tế.
 c. Hai câu trên đúng.
 *d. Hai câu trên sai.
 89. Theo phương pháp phân bổ trực tiếp, chi phí cần phân bổ của bộ phận phục vụ được xác
định bao gồm:
 a. Cả chi phí của bộ phận phục vụ khác.
 b. Cả chi phí của bộ phận chức năng.
 *c. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ đó.
 d. Các câu trên sai.
 90. Số dư bộ phận được xác định bằng:
 a. Tổng Doanh thu bộ phận – Tổng biến phí bộ phận.b. Tổng Doanh thu bộ phận – Tổng định
phí bộ phận.
 *c. Tổng Doanh thu bộ phận – (Tổng biến phí bộ phận + Tổngđịnh phí bộ phận).
 d. Số dư đảm phí – Định phí chung.
 91. Phương pháp phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ theo cách ứng xử của chi phí có ưu
điểm:
 a. Bộ phận chức năng không phải chịu đựng tính kém hiệu quảcủa bộ phận phục vụ.
 b. Bộ phận chức năng sẽ cố gắng sử dụng đúng mức kế hoạch.
 c. Tỷ lệ phân bổ định phí sẽ được duy trì trong nhiều kỳ.
 *d. Tất cả các ý trên đều đúng.
 92. Theo phương pháp phân bổ bậc thang, chi phí cần phân bổ của bộ phận phục vụ bao gồm:
 *a. Cả chi phí của bộ phận phục vụ phân bổ trước.
 b. Cả chi phí của bộ phận chức năng.
 c. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ đó.
 d. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ có mức độ hoạt động cao nhất và ảnh hưởng nhiều nhất
đến các bộ phận phục vụ khác. 93. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tắc phân bổ của hình
thức phân bổ bậc thang:
 a. Chi phí của bộ phận phục vụ được phân bổ cho các bộ phậnchức năng và các bộ phận phục
vụ khác.
 b. Chi phí của các bộ phận phục vụ được phân bổ lần lượt theo thứ tự nhất định.
 *c. Ở các bộ phận được chọn phân bổ sau, tổng chi phí cần phân bổ chỉ bao gồm chi phí phát
sinh của bản thân bộ phậnđó.
 1. Kế toán quản trị là:
  a. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
  b. Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quảntrị doanh nghiệp.
  *c. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
  d. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính.
 2. KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:
  a. Cùng sử dụng thông tin ban đầu của kế toán.
  b. Cùng cung cấp các thông tin về tình hinh kinh tế tài chính của doanh nghiệp.
  c. Cùng thể hiện trách nhiệm của các câp quản lý doanh nghiệp.
  *d. Các câu trên đều đúng.
 3. Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây
  *a. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận.
  b. Các cơ quan quản lý chức năng.
  c. Các tổ chức nhân đạo.
  d. Tất cả các tổ chức trên.
 4. Mục tiêu của KTQT là:
  a. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quảhoạt động và tình hình sử dụng vốn
của doanh nghiệp.
  b. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phântích, dự toán, kiểm tra và ra quyết
định.
  c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.
  *d. Cả 3 câu trên đều sai.
 5. Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản lý trong việc:
  a. Lập kế hoạch.
  b. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá.
  c. Ra quyết định.
  *d. Tất cả các câu trên đều đúng.
 6. Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:
  a. Bộ tài chính quy định.
  b. Chủ tịch HĐQT quy định.
  *c. Nhà quản lý DN quy định.
  d. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế.
 7. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
  a. Thông tin do KTQT cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều
hành.
  b. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm.
  *c. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợp với đặc điểm của đơn vị
mình.
  d. KTQT có chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm, kiểm soát
quản lý và báo cáo cho bên ngoài.
 8. Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là:
  *a. Nhà quản trị các cấp của DN.
  b. Các cơ quan quản lý nhà nước.
  c. Cơ quan thuế.
  d. Tất cả các tổ chức trên.
 9. Thông tin kế toán quản trị phải:
  a. Tuân thủ quy định của các chuẩn mực kế toán
  b. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung.
  c. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung.
  *d. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích.
 10. Tính linh hoạt của thông tin do KTQT cung cấp thể hiện ở:
  a. Đặc điểm thông tin.
  b. Phạm vi báo cáo.
  c. Mẫu báo cáo.
  *d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
 11. Kế toán quản trị cung cấp thông tin:
  a. Có ích cho công tác quản trị tài chính.
  b. Chỉ biểu hiện được bằng tiền.
  c. Toàn bộ doanh nghiệp.
  *d. Từng bộ phận doanh nghiệp.
 12. Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:
  a. Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước.
  b. Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề.
  c. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn.
  *d. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị.
 13. Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị:
  a. Đảm bảo tính chính xác cao.
  *b. Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm.
  c. Chính xác và nhanh.
  d. Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứngminh.
 14. KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây
  a. Đối tượng cung cấp thông tin.
  b. Đặc điểm thông tin.
  c. Phạm vi báo cáo.
  *d. Tất cả các ý trên.
 15. Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung cấp chủ yếu
bởi:
  a. Kế toán tài chính.
  *b. Kế toán quản trị.
  c. hai câu trên đúng.
  d. Hai câu trên sai.
 16. Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
  a. Khi kết thúc niên độ kế toán.
  b. Khi kết thúc quý.
  c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
  *d. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.
 17. Thông tin kế toán quản trị phải đảm bảo:
  a. Tính đơn giản, ngắn gọn.
  b. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới.
  *c. Cả (a) và (b) đều đúng.
  d. Cả (a) và (b) đều sai.
 18. Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin mang tính chính xác mà đòi hỏi
thông tin kế toán cung cấp phải:
  a. Linh hoạt.
  b. Kịp thời.
  c. Hữu ích.
  *d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.
 19. Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc được cung cấp các báo
cáoKTQT:
  a. Hội đồng quản trị.
  b. Quản đốc phân xưởng.
  *c. Cổ đông.
  d. Quản lý các cấp.
 20. Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:
  *a.Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ.
  b. Để hoàn thành sản phẩm.
  c. Để sản xuất sản phẩm.
  d. các câu trên đều đúng.
 21. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của công nhân sản xuất sản phẩm , đơn vị sử dụng
lao động được tính vào :
  a. Chi phí sản xuất chung
  b. Chi phí bán hàng
  *c. Chi phí nhân công trực tiếp
  d. Chi phí quản lý doanh nghiệp22. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính
vào cho phí nào dưới đây :
  a. Chi phí bán hàng
  *b. Chi phí nhân công trực tiếp
  c. Ch phí sản xuất chung
  d. Tất cả các đáp án trên đều sai
 23. Nếu một công ty có nợ phải trả là 40.000 , vốn chủ sỏ hữu là 67.000 thì tài sản của đơn vị

  a. 67.000
  b. 40.000
  *c. 107.000
  d. 27.000
 24. Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên liệu vật liệu được tính:
  a. Tăng giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
  *b . Giảm giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
  c. Tăng thu nhập khác
  d. Tất cả các đáp án trên đề sai
 25. Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán
  *a. Giảm trừ giá mua
  b. Giảm chi phí thu mua
  c. Tính vào doanh thu hoạt động tài chính
  d. Tính vào thu nhập khác
 26. Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho, kế toán ghi:
  *a. Nợ TK 155 , Có TK 154
  b. Nợ TK 157, có TK 154
  c . Nợ TK 632, Có Tk 154
  d . Nợ TK 551 , có TK 154
 27. Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán đc xác định
  a. Dương lịch
  b. Năm hoạt động
  c. Cả a và b đều đúng
  *d. Có thể a hoặc b
 28. Hai TS giống nhau đc DN mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có giá khác nhau, khi ghi giá
của 2 TS này KT phải tuân thủ
 a. 2 TS giống nhau thì phải ghi cùng giá
 *b. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có đc TS
 c. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường
 d. Tất cả đều sai
 29. Đầu kỳ TS của DN là 800tr trong đó VCSH là 500tr, trong kỳ DN thua lỗ 100tr, TS và
VCSH của DN lúc này là:
  a. 800 và 400
  b. 700 và 500
  *c. 700 và 400 (thua lỗ VCSH giảm 100 => TS giảm100)
  d. Tất cả đều sai
 30. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu
  a. Lập dự phòng
  b. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
  c. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
  *d. Tất cả đều đúng
 31. Đối tượng nào sau đây là TS:
  *a. Phải thu KH
  b. Phải trả người bán
  c. Lợi nhuận chưa phân phối
  d. Quỹ đầu tư phát triển
 32. Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả:
  *a. Khoản KH trả trước
  b. Phải thu KH
  c. Khoản trả trước ng bán (DN trả cho người bán nhưnghàng hoá chưa có, là TS)
  d. Lợi nhuận chưa phân phối (là nguồn VCSH)
 33. Đối tượng nào sau đây là VCSH:
  a. Phải thu KH
  b. Phải trả người bán
  c. Nguồn kinh phí (VCSH, chỉ có trong đơn vị HC sự nghiệp)
  *d. Quỹ đầu tư phát triển (VCSH)
 34. Trong kỳ DN thu đc 10tr trong đó thu nợ 2tr và doanh thu trong kỳ là
  a. 10tr
  b. 2tr
  c. 8tr
  *d. Chưa đủ thông tin để kết luận (dựa trên cơ sở thu tiền thì ko xđ đc)
 35. Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích (dthu sẽ đc ghi nhận khi đã thu đc tiền hoặc sẽ
thu đc tiền, bán hàng chưa thu tiền cũng đc ghi nhận doanh thu)
  a. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền
  b. Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện
  c. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền
  *d. Không phải các trường hợp trên
 36. Trong nội dung của nguyên tắc trọng yếu, câu phát biểu nào ko chính xác:
  a. Tất cả yêu cầu của bất kỳ nguyên tắc kế toán nào cũng có thể bỏ ra nếu không làm ảnh
hưởng lớn đến BCTC
  *b. Các dữ kiện và số liệu liên quan đến tình hình tài chính với kết quả hđ của doanh nghiệp
phải đc thôngbáo cho ng sử dụng
  c. Cho phép sự sai sót có thể chấp nhận đc khi nó ko làm ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh
  d. Sai sót là trọng yếu khi chiếm trên 10% tổng tài sản
 37. Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu (khi ghi nhận dthu thì phải ghi nhận 1 khoản chi
phí tương ứng dùng để tạo ra doanh thu trong kỳ)
  a. TS phải đc phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành ts
  *b. Chi phí phải đc phản ánh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với thu nhập
phát sinh ở kỳ kế toán đó
  c. Cả 2 yêu cầu trên
  d. Không có câu nào
 38. Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp dịch vụ
cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trước 20tr chưa nhận hàng. Vậy doanh
thu tháng 4 của DN là
  a. 85tr
  b. 55tr
  c. 50tr
  *d. 60tr
 39. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán được 500 vé thu đc 800tr đ trong đó 300 vé có
trị giá 500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu
tháng 1 là
  a. 800tr
  *b. 500tr (chỉ ghi nhận doanh thu khi nghiệp vụ phát sinh theo nguyên tắc cơ sở dồn tích.
KH đã chi tiền mua trước mà nghiệp vụ chưa phát sinh thì cũng ko đc ghinhận doanh thu)
  c. 300tr
  d. Không câu nào đúng
 40. Sự việc nào sau đây ko phải là nghiệp vụ kinh tế
  *a. Thiệt hại do hoả hoạn
  b. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
  c. Giảm giá cho một sp (ghi vào chiết khấu, giảm giáhàng bán)
  d. Vay đc 1 khoản nợ
 41.Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng :
  *A . Tài sản ngắn hạn + TS cố định
  B . Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
  C. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
  D . Nguồn vốn kinh doanh
 42. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc
  A. Tài sản ngắn hạn
  B. Tài sản dài hạn học xuất nhập khẩu ở đâu
  *C. Nợ phải trả ngắn hạn
  D. Tài sản cố định
 43. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ , tài sản và nguồn
vốn của doanh nghiệp sẽ :
  *A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ
  B. cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ
  C. Không thay đổi
  D. Không có đáp án nào đúng xuất nhập khẩu lê ánh
 44. Nghiệp vụ “Xuất kho thành phẩm gửi bán” được phản ánh :
  A. Nợ TK thành phẩm , Có tài khoản hàng gửi bán
  *B. Nợ TK hàng gửi bán , Có TK thành phẩm
  C. Nợ TK hàng hóa , Có TK thành phẩm
  D. Nợ TK hàng gửi bán , Có TK hàng hóa
 45. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản cố định :
  *A. Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
  B. Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ
  C. Sửa chữa lớn TSCĐ lop hoc ke toan truong
  D. Sữa chữa nâng cấp TSCĐ
 46. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toan vào :
  A. Chi phí sản xuất
  *B . Chi phí quản lý doanh nghiệp
  C. Chi phí tài chính
  D. Chi phí hoạt động khác
 47. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ với giá mua bao
gồm của thuế GTGT 10% là 220.000.000 đồng , chi phí vận chuyển về doanh nghiệp là
1.000.000 chưa gồm 10% thuế GTGT ( được người bán tài trợ chi phí vận chuyển ) . Nguyên giá
của TSCĐ :
  A. 220.000.000 đồng
  *B. 200.000.000 đồng
  C. 201.000.000 đồng
  D. 221.000.000 đồng
 48. Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên liệu vật liệu được tính : xuất nhập khẩu lê
ánh
  A. Tăng giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
  *B . Giảm giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
  C. Tăng thu nhập khác
  D. Tất cả các đáp án trên đề sai
 49.Nghiệp vụ ứng trước tiền cho người bán nguyên vật liệu bằng tiền mặt được hạch toán :
  *A. Nợ TK phải trả người bán
  B . Nợ TK tiền mặt , Có TK phải trả người bán
  C . Nợ TK phải thu khách hàng , Có TK nguyên vật liệu
  D. Nợ Tk nguyên vật liệu , Có TK phải thu khách hàng
 50. Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán
  *A. Giảm trừ giá mua khóa học kế toán online
  B. Giảm chi phí thu mua
  C. Tính vào doanh thu hoạt động tài chính
  D. Tính vào thu nhập khác
 51. Số dư bên nợ TK phải trả người lao động phản ánh
  A. Số tiền còn nợ Người lao động
  B. Số tiền trả thừa cho người lao động
  *C. Số tiền đã trả cho người lao động
  D. Tất cả đáp án trên đề sai
 52. Tiền lương trả cho nhân viên khối văn phòng được tính vào :
  A. Chi phí bán hàng
  B. Chi phí nhân công trực tiếp
  C. Chi phí sản xuất chung
  *D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
 53. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của coogn nhân sản xuất sản phẩm , đơn vị sử dụng
lao động được tính vào :
  A. Chi phí sản xuất chung
  B. Chi phí bán hàng
  *C. Chi phí nhân công trực tiếp
  D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
 54. Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho , kế toán ghi : lớp học xuất nhập khẩu
  *A. Nợ TK 155 , Có TK 154
  B. Nợ TK 157, có TK 154
  C . Nợ TK 632, Có Tk 154
  D . Nợ TK 551 , có TK 154
 55. Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây :
  A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
  B. Chi phí nhân công trực tiếp
  C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  *D. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất
 56. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào cho phí nào dưới đây :
  A. Chi phí bán hàng
  *B. Chi phí nhân công trực tiếp
  C. Ch phí sản xuất chung
  D. Tất cả các đáp án trên đều sai
 57. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 10.000 , giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng
10.000 , các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản phẩm sẽ :
  A. Tăng 10.000 cách ghi nhật ký sổ cái
  B. Giảm 10.000
  C. Tăng 20.000
  *D. Không đổi
 58. Một giao dịch làm cho tài sản và nguồn vốn cùng tăng lên 200 triệu đồng , giao dịch này
có thể là :
  A. Mua nguyên vật liệu , thanh toán bằng tiền mặt 200 triệu đồng
  *B. Cấp cho đơn vị cấp dưới 1 TSCĐ trị giá 200 triệu đồng
  C. Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng
  D. Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 200 triệu đồng
 59. Nếu một công ty có nợ phải trả là 40.000 , vốn chủ sỏ hữu là 67.000 thì tài sản của đơn vị

  A. 67.000
  B. 40.000
  *C. 107.000
  D. 27.000
 60. Vào ngày 31/12/N tổng các khoản nợ phải trả của công ty A là 120 triệu đồng tổng các
khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng .
Khi lập báo cáo tài chính , kế toán công ty cần : học kế toán thuế online
  A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng
  B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản phảithu 30 triệu đồng
  C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng
  *D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng , nợ phải thu là 150 triệu đồng
 81. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP;biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP;
tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá
bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi
sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp này tổng số đảm phí của
công ty sẽ:
  a. tăng 30tr.
  b. Giảm 30tr.
  *c. tăng 35tr.
  d.Giảm 35tr.
 82. Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ:
  a. Tính theo chi phí thực tế.
  b. Đầu năm phân bổ theo chi phí kế hoạch.
  c. Cuối năm phân bổ theo chi phí thực tế.
  *d. Đầu năm hay cuối năm đều phân bổ theo chi phí kế hoạch.
 83. Lấy doanh thu làm căn cứ phân bổ biến phí sẽ:
  a.Hợp lý vì biến phí biến động tỉ lệ với doanh thu.
  *b. Không hợp lý vì biến phí không biến động theo doanh thu.
  c. Hai câu trên đúng.
  d.Hai câu trên sai.
 84. Lấy doanh thu làm căn cứ phân bổ định phí sẽ:
  a.Hợp lý vì định phí biến động tỉ lệ với doanh thu.
  *b. Không hợp lý vì định phí không biến động theo doanh thu.
  c. Hai câu trên đúng.
  d.Hai câu trên sai.
 85. Câu nào không đúng khi nói về tiêu chuẩn để lựa chọn căn cứ phân bổ chi phí của bộ
phận phục vụ:
  *a. Dựa vào mức lợi ích gián tiếp mà các bộ phận phục vụ mang lại.
  b. Dựa vào diện tích hoặc mức trang bị của bộ phậnhoạt động chức năng.
  c. Rõ ràng, không phức tạp.
  d. Công thức phân bổ đơn giản, dễ hiểu.
 86. Phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ theo chi phí thực tế sẽ dẫn đến:
  a. Không kích thích các bộ phận phục vụ kiểm soát chi phí.
  b. Sự lãng phí về chi phí hoạt động của bộ phận phục vụ sẽ chuyển hết sang cho bộ phận
chức năng.
  c. Thông tin chi phí không kịp thời.
  *d. Các câu trên đúng.
 87. Theo phương pháp phân bổ bậc thang, chi phí của các bộ phận phục vụ cung ứng lẫn nhau
được tính theo:
  *a. Chi phí dự toán.
  b. Chi phí thực tế.
  c. Chi phí ban đầu.
  d. Các câu trên sai.
 88. Khi thực hiện phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ thì cần lưu ý:
  a. Chi phí phân bổ được chọn nên là chi phí thực tế.
  b. Căn cứ phân bổ được chọn là tỷ lệ thực tế hoặc mức sử dụng thực tế.
  c. Hai câu trên đúng.
  *d. Hai câu trên sai.
 89. Theo phương pháp phân bổ trực tiếp, chi phí cần phân bổ của bộ phận phục vụ được xác
định bao gồm:
  a. Cả chi phí của bộ phận phục vụ khác.
  b. Cả chi phí của bộ phận chức năng.
  *c. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ đó.
  d. Các câu trên sai.
 90. Số dư bộ phận được xác định bằng:
  a. Tổng Doanh thu bộ phận – Tổng biến phí bộ phận.
  b. Tổng Doanh thu bộ phận – Tổng định phí bộ phận.
  *c. Tổng Doanh thu bộ phận – (Tổng biến phí bộ phận + Tổng định phí bộ phận).
  d. Số dư đảm phí – Định phí chung.
 91. Phương pháp phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ theo cách ứng xử của chi phí có ưu
điểm:
  a. Bộ phận chức năng không phải chịu đựng tính kém hiệu quả của bộ phận phục vụ.
  b. Bộ phận chức năng sẽ cố gắng sử dụng đúng mức kế hoạch.
  c. Tỷ lệ phân bổ định phí sẽ được duy trì trong nhiều kỳ.
  *d. Tất cả các ý trên đều đúng.
 92. Theo phương pháp phân bổ bậc thang, chi phí cần phân bổ của bộ phận phục vụ bao gồm:
  *a. Cả chi phí của bộ phận phục vụ phân bổ trước.
  b. Cả chi phí của bộ phận chức năng.
  c. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ đó.
  d. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ có mức độ hoạt động cao nhất và ảnh hưởng nhiều
nhất đến các bộ phận phục vụ khác.
 93. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tắc phân bổ của hình thức phân bổ bậc thang:
  a. Chi phí của bộ phận phục vụ được phân bổ cho các bộ phận chức năng và các bộ phận
phục vụ khác.
  b. Chi phí của các bộ phận phục vụ được phân bổ lần lượt theo thứ tự nhất định.
  *c. Ở các bộ phận được chọn phân bổ sau, tổng chi phícần phân bổ chỉ bao gồm chi phí phát
sinh của bản thân bộ phận đó.
  d. Cả 3 câu trên đều sai.
 94. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp bao gồm
  a. Hai khoản mục.
  b. Ba khoản mục.
  *c. Bốn khoản mục( chi phí NVL TT, CH NCTT, CP máy thi công, CP sản xuất chung).
  d. Các câu trên đều sai.
 95. Chi phí sản phẩm bao gồm:
  a. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
  *b. Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa
  c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
  d. Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa.
 96. Chi phí thời kỳ bao gồm:
  a. Chi phí mua hàng và quản lý doanh nghiệp.
  b. Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm.
  *c. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
  d. Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp.
 97. Trong công ty, chi phí kiểm soát được của người cửa hàng trưởng được quyết định việc
mua bán là:
  a. Chi phí khấu hao nhà cửa, máy móc thiết bị.
  b. Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói.
  c. Chi phí hội nghị khách hàng .
  d. Chi phí tiền lương cửa hàng trưởng.
 98. Chi phí thời kỳ là:
  *a. Chi phí phát sinh trong một thời kỳ và ảnh hưởngtrực tiếp đến kết quả kinh doanh của
kỳ đó.
  b. Chi phí phát sinh trong nhiều kỳ và ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của kỳ báo cáo.
  c. Chi phí gắn liền với việc sản xuất sản phẩm của một kỳ.
  d. Các câu trên đều sai.
 99. Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người quản lý một bộ phận của DN:
  *a.Phải tính chi phí kiểm soát được và không kiểm soát cho bộ phận đó.
  b.Chỉ tính chi phí kiểm soát được của người quản lý một bộ phận đó.
  c.Chỉ tính chi phí không kiểm soát được.
  d.Chỉ tính chi phí xác định được khi chi tiêu.
 100. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp
  a. Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chiu chi phí.
  b. ĐƯợc tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí.
  c. Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giáthành.
  *d. Các câu trên đều đúng.
 101. Công ty Mạnh Thắng có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ hàng hoá trong tháng 5/2020 như
sau:
Sản lượng tiêu thụ: 25.000 sản phẩm; Giá bán mỗi sản phẩm: 50.000 đ; Biến phí đơn vị:
35.000đ; Tổng định phí: 25.000.000đ; Năng lực sản xuất tối đa: 30.000 sản phẩm. Một khách
hàng đề nghị mua 5.000 sản phẩm, với giá bán không quá 85% mức giáhiện tại, chi phí vận
chuyển giao hàng là 1.000.000đ, doanh nghiệp muốn có lãi từ lô hàng này là 6.000.000đ. Biết
định phíđã được bù đắp bởi các hợp đồng trước đó. Giá bán của lô hàngnày sẽ được định giá là:
  a. 33.000đ/SP
  *b. 36.400/SP
  c. 39.000đ/SP
  d.40.000đ/SP
102. Công ty Hưng Thịnh có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP;
tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm
giábán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí
mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này tổng số đảm phí
của công ty sẽ là:
  *a. 135tr.
  b. 100tr
  c. 120tr
  d. 130tr
103. Công ty Hồng Anh có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP;biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP;
tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá
bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí mỗi
sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp này lợi nhuận của công ty
sẽ:
  a. Tăng 23tr
  *b. tăng 25tr
  c. Giảm 25tr
  d. Giảm 23tr
104. Công ty Sao Mai có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP;
tổng định phí: 25.000.000đồng;năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm
giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng,tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí
mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp này số dư đảm phí
đơn vị của công ty sẽ là:
  a. 7.000đ
  b. 8.000đ
  * c. 9.000đ
  d. 10.000đ
105. Công ty Minh Tâm có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP;
tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm
giábán mỗi sản phẩm 3.000 đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí
mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trưởng hợp này lợi nhuận của
công ty sẽ là:
  a. 90tr
  b. 95tr
  c. 75tr
  *d. 100tr
106. Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản phẩm, nếu doanh thu tăng một lượng
bằng nhau thì những sản phẩm có tỉ lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ:
  *a. Đạt mức tăng lợi nhuận lớn hơn.
  b. Đạt mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn.
  c. Lợi nhuận không đổi.
  d. Các câu trên đều sai.
 107. Giá bán hòa vốn tại các mức sản lượng khác nhau được xác định bằng công thức:
  a. (Định phí/Sản lượng) + biến phí đơn vị.
  b. Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị.
  c. Hai câu trên đều đúng.
  d. Hai câu trên đều sai.
 108. Tính linh hoạt của thông tin do KTQT cung cấp thể hiện ở:
  a. Đặc điểm thông tin.
  b. Phạm vi báo cáo.
  c. Mẫu báo cáo.
  *d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
 109. Công thức nào sau đây dùng để tính doanh thu cần đạt được để thỏa mãn mức lợi nhuận
mong muốn:
  a. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí;
  b. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí đơn vị;
  *c. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho tỉ lệ số dư đảm phí;
  d. Các trường hợp trên đều đúng.
 110. Đòn bẩy kinh doanh
  a. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ giữa tốc độ tăng lợi nhuận với tốc độ tăng
doanh thu;
  b. Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi nhuận/Tốc độ tăng doanh thu.
  c. Được xác định bằng công thức: Tổng số dư đảm phí/Lợi nhuận trước thuế.
  *d. Các câu trên đều đúng.
 111. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp
  a. Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chiu chi phí.
  b. ĐƯợc tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí.
  c. Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giáthành.
  *d. Các câu trên đều đúng.
 112. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp
  a. Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí.
  b. Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được.
  c. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí tronggiá thành sản phẩm.
  *d. Các câu trên đúng.
 113. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:
  a. Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
  b. Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí là khoản bù đắp định phí và hình
thành lợi nhuận.
  c. Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệptính hết trong kỳ, bất kể sản lượng
tiêu thụ.
  *d. Ba câu a, b và c đều đúng.
 114. Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm:
  a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
  *b. Chi phí nguyên vật liêu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp.
  c. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung.
  d. Các câu trên sai.
 115. Xác định nghiệp vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí ở doanh nghiệp.
  a. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp.
  b. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ.
  c. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp.
  *d. Hao hụt vật tư, tài sản trong định mức dự trữ.
 116. Theo phương pháp phân bổ trực tiếp, chi phí cần phân bổ của bộ phận phục vụ được xác
định bao gồm:
  a. Cả chi phí của bộ phận phục vụ khác.
  b. Cả chi phí của bộ phận chức năng.
  *c. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ đó.
  d. Các câu trên sai.
 117. Số dư bộ phận được xác định bằng:
  a. Tổng Doanh thu bộ phận – Tổng biến phí bộ phận.
  b. Tổng Doanh thu bộ phận – Tổng định phí bộ phận.
  *c. Tổng Doanh thu bộ phận – (Tổng biến phí bộ phận + Tổng định phí bộ phận).
  d. Số dư đảm phí – Định phí chung.
 118. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm A như sau:
Số lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y =
300.000.000 + 25.000.X. Nếu doanh nghiệp dự kiến tăng chi phí nhân công trực tiếpthêm
4.000đ/SP thì phải xác định giá bán sản phẩm A là bao nhiêu để tỉ lệ số đư dảm phí không thay
đổi
  a. 44.643đ
  b. 44.000đ
  c. 45.643đ
  d. 45.600đ
 119. Công ty Quang Yến có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP;biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP;
tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Sản lượng hoà vốn, doanh
thu hoà vốn, lãi thuần sẽ lần lượt là:
  *a. 2.500SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ
  b. 2.500 SP; 70.000.000đ và 75.000.000đ
  c. 3.000 SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ
  d. 2.500 SP; 75.000.000đ và 70.000.000đ
 120. Công ty Bình Minh có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong kỳ như sau:
Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000 đồng/SP;biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP;
tổng định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá
bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi
thuần của công ty sẽ tăng:
  *a. 5.000.000đ
  b. 15.000.000đ
  c. 12.000.000đ
  d. 20.000.000 đ
Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc:
  a. Lập kế hoạch
  b. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá
  c. Ra quyết định
  *d. Tất cả các câu trên đều đúng121.
Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây
  *a. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận.
  b. Các cơ quan quản lý chức năng.
  c. Các tổ chức nhân đạo.
  d. Tất cả các tổ chức trên.122.
Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:
  a. Bộ tài chính quy định.
  b. Chủ tịch HĐQT quy định.
  *c. Nhà quản trị DN quy định.
  d. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế.123.
Phát biểu nào dưới đây là đúng:
  a. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản chi phí phát sinh ở bộ
phận điều hành.
  b. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm.
  *c. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợp với đặc điểm của đơn vị
mình.
  d. Kế toán quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành, tính giá thành sản phẩm,
kiểm soát quản lývà báo cáo cho bên ngoài.124.
Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là:
  *a. Nhà quản trị các cấp của DN.
  b. Các cơ quan quản lý nhà nước.
  c. Cơ quan thuế.
  d. Tất cả các tổ chức trên.125.
126. Thông tin kế toán quản trị phải:
  a. Tuân thủ quy định của các CMKT.
  b. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung.
  c. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung.
  *d. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích.
127. Tính linh hoạt của thông tin do KTQTcung cấp thể hiện ở:
  a. Đặc điểm thông tin.
  b. Phạm vi báo cáo.
  c. Mẫu báo cáo.
  *d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
128. Kế toán quản trị cung cấp thông tin:
  a. Có ích cho công tác quản trị tài chính.
  b. Chỉ biểu hiện được bằng tiền.
  c. Toàn bộ doanh nghiệp.
  *d. Từng bộ phận doanh nghiệp.
129. Kế toán quản trị là:
  a. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
  b. Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quảntrị doanh nghiệp.
  *c. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
  d. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính.
130. KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:
  a. Cùng sử dụng thông tin ban đầu của kế toán.
  b. Cùng cung cấp các thông tin về tình hinh kinh tế tài chính của doanh nghiệp.
  c. Cùng thể hiện trách nhiệm của các câp quản lý doanh nghiệp.
  *d. Các câu trên đều đúng.
131. Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa:
  a. Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước.
  b. Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề.
  c. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn.
  *d. Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị.
132. Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị:
  a. Đảm bảo tính chính xác cao.
  *b. Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm.
  c. Chính xác và nhanh.
  d. Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứngminh.
133. Mục tiêu của kế toán quản trị là:
  a. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quảhoạt động và tình hình sử dụng vốn
của doanh nghiệp.
  b. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phântích, dự toán, kiểm tra và ra quyết
định.
  c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.
  *d. Cả 3 câu trên đều sai.
134. KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây
  a. Đối tượng cung cấp thông tin.
  b. Đặc điểm thông tin.
  c. Phạm vi báo cáo.
  *d. Tất cả các ý trên.
135. Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ được cung cấp chủ yếu
bởi:
  a. Kế toán tài chính.
  *b. Kế toán quản trị.
  c. hai câu trên đúng.
  d. Hai câu trên sai.
136.Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm:
  a. Khi kết thúc niên độ kế toán.
  b. Khi kết thúc quí.
  c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
  *d. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.
137. Thông tin kế toán quản trị phải đảm bảo:
  a. Tính đơn giản, ngắn gọn.
  b. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới.
  *c. Cả (a) và (b) đều đúng.
  d. Cả (a) và (b) đều sai.
138.Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin mang tính chính xác mà đòi hỏi thông
tin kế toán cung cấp phải:
  a. Linh hoạt
  b. Kịp thời.
  c. Hữu ích.
  *d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.
139.Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong việc được cung cấp các báo
cáo KTQT:
  a. Hội đồng quản trị.
  b. Quản đốc phân xưởng.
  *c. Cổ đông.
  d. Quản lý các cấp.
140. Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:
  *a.Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ.
  b. Để hoàn thành sản phẩm.
  c. Để sản xuất sản phẩm.
  d. các câu trên đều đúng.

You might also like