You are on page 1of 9

Trung Tâm Strength Education ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ I

TRUNG TÂM STRENGTH EDUCATION

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I

NĂM HỌC: 2021 - 2022

ĐỀ SỐ 3:

x 2  3x  5
Câu 1. Hỏi hàm số y  nghịch biến trên các khoảng nào ?
x 1
A. (; 4) và (2; ) . B.  4; 2 .
C.  ; 1 và  1;   . D.  4; 1 và  1; 2  .
Câu 2. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương bẳng.
A. 216 . B. 18 . C. 36 . D. 72 .
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;   . B.  1;0  . C.  1;1 . D.  0;1 .
Câu 4. ồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đư ng cong trong h nh sau?

A. y   x 4  2 x 2 . B. y  x 4  2 x 2 . C. y  x3  3x 2 . D. y   x3  3x 2 .
Câu 5. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như h nh sau:

iá trị c c tiểu của hàm số đã cho bằng.


A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 .
Câu 6. Cho hàm số y  x  3  2 2  x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Page 1 |
Trung Tâm Strength Education ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ I
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  và đồng biến trên khoảng  2; 2  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  và nghịch biến trên khoảng  2; 2  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng 1; 2  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 và đồng biến trên khoảng 1; 2  .

Câu 7. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị trong h nh bên. Số nghiệm của phương tr nh
f  x   1 là.

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 8. Cho h nh hộp đứng có một mặt là h nh vuông cạnh a và một mặt có diện tích là 3a 2 .
Thể tích khối hộp là.
A. a 3 . B. 3a3 . C. 2a3 . D. 4a3 .
Câu 9. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f '( x) xác định, liên tục trên và f '( x) có đồ thị như
h nh vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên (1; ).


B. Hàm số đồng biến trên (; 1) và (3; ).
C. Hàm số nghịch biến trên (; 1).
D. Hàm số đồng biến trên (; 1)  (3; ).
Câu 10. iá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 4  12 x 2  1 trên đoạn  1;2 bằng.
A. 1. B. 37. C. 33. D. 12.
3x 2  13x  19
Câu 11. Cho hàm số y  . ư ng thẳng đi qua hai điểm c c trị của đồ thị hàm số
x3
có phương tr nh là:
A. 5x  2 y  13  0. B. y  3x  13.
C. y  6 x  13. D. 2 x  4 y  1  0.
Câu 12. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA   ABC  và
SA  a 3 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .

Page 2 |
Trung Tâm Strength Education ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ I
a a3 a3 3a 3
A. B. C. D.
4 2 4 4
Câu 13. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x  1 với trục hoành là.
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 14. Cho hàm số y  x 2  2 x . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hàm số có hai điểm c c trị. B. Hàm số đạt c c tiểu tại x  1 .
C. Hàm số đạt c c đại x  2 . D. Hàm số không có c c trị.
Câu 15. Cho khối hộp chữ nhật ABCD . ABCD , biết AB  a ; BC  2a ; AC  a 21 . Tính thể tích
V của khối hộp đó?
8 3
A. 4a3 . B. 16a3 . C. a . D. 8a3 .
3
Câu 16. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. ồ thị hàm số y  ax3  bx2  cx  d ,(a  0) luôn có c c trị.
B. ồ thị hàm số y  ax4  bx2  c,(a  0) luôn có ít nhất một điểm c c trị.
ax  b
C. Hàm số y  , (ad  bc  0) luôn không có c c trị.
cx  d
D. ồ thị hàm số y  ax3  bx2  cx  d ,(a  0) có nhiều nhất hai điểm c c trị.

x2  x  3  2 x  1
Câu 17. Cho hàm số y  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là
x3  2 x 2  x  2
khẳng định đúng?
A. ồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.
B. ồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và có đúng 1 tiệm cận ngang.
C. ồ thị hàm số có đúng 3 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang.
D. ồ thị hàm số có đúng 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
Câu 18. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  2a . Tam
giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp
S. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
4 3 12 3
x
Câu 19. Hàm số y  x  có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0; 4 lần lượt
x 1
là.
8 8 8 8 24
A. ;0 . B. ; . C. 0;  . D. ;0 .
3 3 3 3 5
Câu 20. Một chất điểm chuyển động theo quy luật S  6t 2  t 3 , vận tốc v (m/s) của chuyển động
đạt giá trị lớn nhất tại th i điểm t (s) bằng.
A. 2 (s) B. 12 (s) C. 6 (s) D. 4 (s)
Câu 21. Cho hàm số y  x 3  3x 2  1 có đồ thị (C ) . Khi đó phương tr nh tiếp tuyến của đồ thị
(C ) tại điểm có hoành độ bằng 5 là.
A. y  45x  276 . B. y  45x  174 .
C. y  45x  276 . D. y  45x  174 .

Page 3 |
Trung Tâm Strength Education ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ I
Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là h nh vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S
4a 3
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng . ọi 
3
là góc giữa SC và mặt đáy, tính tan  .
3 2 5 7 5
A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   .
3 5 7 5
Câu 23. ồ thị hàm số y  2 x4  x2  2 cắt đu ng thẳng y  6 tại bao nhiêu điểm?
A. 2. B. 0. C. 4. D. 3.
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  như h nh vẽ. Chọn khẳng định sai về hàm số
f  x :
A. Hàm số f  x  tiếp xúc với Ox . y

B. Hàm số f  x  đồng biến trên  1; 0  .

C. Hàm số f  x  nghịch biến trên  ; 1 .


1

-1 1

D. ồ thị hàm số f  x  có tiệm cận ngang là y  0 .


0 x

-1

Câu 25. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm th c của phương tr nh 3 f  x   2  0 là.


A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 26. Cho khối chóp đều S. ABCD có cạnh đáy là a , các mặt bên tạo với đáy một góc 60 .
Tính thể tích khối chóp đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 6 3
Câu 27. Cho hàm số y   x 3  3x  2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của
(C ) với trục hoành có phương tr nh là.
 y0  y0
A. y  9 x  18 . B.  . C. y  9 x  18 . D.  .
 y  9 x  18  y  9 x  18
Câu 28. ư ng cong trong h nh bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

Page 4 |
Trung Tâm Strength Education ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ I
A. y  x3  3 x . y

2
B. y  x3  3x .
-1 O 1 x
C. y  x  3 x .
3

D. y  x3  3x . -2

Câu 29. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên và hàm số y f '( x) có đồ thị như
h nh vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
y
f' x
4

x
-2 -1 O -1

-2
A. Hàm số y f ( x) đạt c c đại tại điểm x  1.
B. Hàm số y f ( x) đạt c c tiểu tại điểm x  1.
C. Hàm số y f ( x) đạt c c tiểu tại điểm x   2.
D. Hàm số y f ( x) đạt c c đại tại điểm x   2 .
5x 2  4 x  1
Câu 30. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là.
x2  1
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 31. Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy là h nh thoi cạnh a, BD  a 3 và
AA  4a (minh họa như h nh bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.

3 3 2 3a 3 4 3a 3
A. 2 3a . B. 4 3a . C. . D. .
3 3
Câu 32. T m tất cả các giá trị th c của tham số m sao cho hàm số
1 1
y  x3  mx 2  2mx  3m  4 nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3?
3 2

Page 5 |
Trung Tâm Strength Education ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ I
A. m  1; m  9 . B. m  1 . C. m  1; m  9 . D. m  9 .
Câu 33. Cho hàm số y  2x3  3x2  1 có đồ thị C  như h nh vẽ. Dùng đồ thị C  suy ra tất cả
giá trị tham số m để phương tr nh 2x3  3x2  2m  0 1 có ba nghiệm phân biệt là.
1
A. 0  m  .
2
B. 1  m  0 .

C. 0  m  1 .

D. 1  m  0 .

3
Câu 34. Xác định m để đồ thị hàm số y  có đúng hai tiệm cận đứng.
4 x  2  2m  3  x  m 2  1
2

13 3 13
A. m   . B. 1  m  1 . C. m   . D. m   .
12 2 12
5
Câu 35. Cho hàm số y  f  x   x3  3x 2  2 x . Khi đó đồ thị hàm số y  có bao nhiêu
2 f ( x)  5
đư ng tiệm cận đứng?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 36. Cho hàm số y  ax3  3x  d  a, d   có đồ thị như h nh bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?

A. a  0; d  0 . B. a  0; d  0 . C. a  0; d  0 . D. a  0; d  0 .
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có thể tích V với M , N lần lượt là trung điểm AB, CD . ọi V1 , V2
V1  V2
lần lượt là thể tích của MNBC và MNDA . Tính tỉ lệ .
V
1 1 2
A. 1 . B. . C. . D. .
2 3 3
2x 1
Câu 38. Cho hàm số y  có đồ thị (C ) và đư ng thẳng d : y  2 x  m . ư ng thằng d
x 1
cắt (C ) tại hai điểm A và B khi giá trị của tham số m thỏa.
A. 4  2 6  m  4  2 6. B. m  4  2 6 hoặc m  4  2 6 .
C. 4  2 6  m  4  2 6. D. m  4  2 6 hoặc m  4  2 6 .

Page 6 |
Trung Tâm Strength Education ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ I
x  m2
Câu 39. iá trị của tham số m bằng bao nhiêu để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên
x 1
đoạn 0;3 là min y  1.
0; 3

m  2 m  1
A.  B. m  3 C.  D. m  0
 m  2  m  1
Câu 40. Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách b 5km , trên b biển có một kho hàng ở vị trí
C cách B một khoảng 7km . Ngư i canh hải đăng có thể chèo thuyền từ A đến M trên b biển
với vận tốc 4km/h rồi đi bộ từ M đến C với vận tốc 6km/h . Xác định độ dài đoạn BM để
ngư i đó đi từ A đến C nhanh nhất.

7 7
A. 3 2 km . B. km . C. km . D. 2 5 km .
3 2
mx  4
Câu 41. Cho hàm số f ( x)  ( m là tham số th c). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
xm
hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;   ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 42. Cho h nh lăng trụ ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . H nh chiếu vuống
góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh BC . óc tạo bởi cạnh bên
A A với đáy bằng 450 (h nh vẽ bên). Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C .

6 6
A. V . B. V 1. C. V . D. V 3.
24 8
Câu 43. ọi S là tập hợp tất cả các giá trị th c của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số f ( x)  x3  3x  m trên đoạn  0;3 bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S bằng.
A. 16 . B. 16 . C. 12 . D. 12 .

Page 7 |
Trung Tâm Strength Education ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ I
Câu 44. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là h nh thang, AB  2a, AD  DC  CB  a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  3a (minh họa như h nh bên). ọi M là trung điểm của AB .
Khoảng cách giữa hai đư ng thẳng SB và DM bằng.
3a 3a 3 13a 6 13a
A. . B. . C. . D. .
4 2 13 13
Câu 45. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thuộc đoạn   ; 2  của phương tr nh 2 f  sin x   3  0 là.


A. 4 . B. 6 C. 3 D. 8
Câu 46. Cho h nh chóp đều S. ABC có góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy  ABC  bằng 60 .
6 7
Khoảng cách giữa hai đư ng thẳng SA và BC bằng . Thể tích V của khối chóp S. ABC
7
bằng.
8 3 5 7 10 7 5 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 2
Câu 47. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như h nh bên dưới.

Số điểm c c trị của hàm số g  x   f  x3  3x 2  là.


A. 5. B. 3. C. 7. D. 11.
Câu 48. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a ,
SBA  SCA  90 , góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng.
a3 a3 a3
A. a 3 . B. . C. . D. .
3 2 6
Câu 49. Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như h nh bên. Hàm số
g  x   f 1  2 x   x 2  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Page 8 |
Trung Tâm Strength Education ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KÌ I

A. 1;  . B.  0;  .
3 1
C.  2;  1 . D.  2;3 .
 2  2
Câu 50. Cho lăng trụ ABC. ABC có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. ọi
M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, ACCA và BCCB . Thể tích của khối đa
diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng.
20 3 14 3
A. 8 3 . B. 6 3 . C. . D. .
3 3

THE END

Page 9 |

You might also like