You are on page 1of 7

EX1:

B1: Tính áp suất và nhiệt độ giải tới hạn.

Ppc=∑ y i∗Pci

¿ ( 0.85∗666.4 ) + ( 0.04∗706.5 ) + ( 0.06∗616 )+ ( 0.03∗527.9 )+ ( 0.02∗550.6 )=658.509 psia

Tpc=∑ y i∗T ci

o
¿ ( 0.85∗343 ) + ( 0.04∗549.59 ) + ( 0.06∗665.73 ) + ( 0.03∗734.13 )+ ( 0.02∗765.29 ) =390.8071 R

Nếu đề bài cho biết tương quan của mật độ khí thì sử dụng công thức sau:

Ppc=678−50 ( γg−0.5 )−206.7 γ N +440 γ CO +606.7 γ H


2 2 2 S

Tpc=326+315.7 ( γg−0.5 )−240 γ N −83.3 γ CO +133.3 γ H


2 2 2 S

B2: Tính áp suất và nhiệt độ giả giảm.

P 2800
Ppr= = =4.252029965
Ppc 658.509
T 660
Tpr= = =1.68881272
Tpc 390.8071

B3: Tính z.

Cách 1: Sử dụng biểu đồ Standing-Katz

Cách 2: Sử dụng Brill&Beggs

A=1.39 ( Tpr −0.92 )0.5−0.36Tpr −0.1=0.51080675

( )
6
0.066 2 0.32 Ppr
B=( 0.62−0.23 Tpr ) Ppr + −0.037 Ppr + =1.756626749
Tpr−0.86 10 E

C=0.132−0.32 log ( Tpr )=0.059173923

D=10 F =1.007633717

E=9 ( Tpr−1 )=6.199314444

F=0.3106−0.49 Tpr+ 0.1824 Tpr 2=0.003302691

1− A
z= A+ B
+C∗Ppr D=0.849659063
e

Tính độ nhớt của khí

B1: Tính khối lượng trung bình của khí.

Mg=∑ Mg i∗y i

¿ ( 0.85∗16.043 )+ ( 0.04∗30.07 ) + ( 0.06∗44.097 )+ ( 0.03∗58.123 )+ ( 0.02∗58.123 )=20.39132

B2: Tính tỷ trọng của khí.

Mg P 0.00149406∗Mg P 0.00149406∗20.39132∗2800
ρ= = = =0.152118761
ZRT zT 0.849659063∗660

B3:
( 0.00094+2 ¿ 10−6 Mg ) T 1.5
K 1=
( 209+19∗Mg+T )= ( 0.00094+ 2∗10 ∗20.39132 )∗660 =0.013235752 ¿
−6 1.5

¿ ( 209+ 19∗20.39132+660)

B4:

986 986
X =3.5+ + 0.01 Mg=3.5+ +0.01∗20.39132=5.197852594
T 660

Y =2.4−0.2 X=2.4−0.2∗5.197852594=1.360429481

B5: Tính toán giá trị độ nhớt của khí.

μg= K 1∗e ( X∗ ρ )=0.013235752∗e (5.197852594∗0.152118761 )


Y 1.360429481

=0.019766946

EX2:

Công thức đơn pha dầu:

kh ( Pe−Pwf ) 5∗75∗(5000−4500)
q= = =503.0832338

(( ) )
141.2 Bμ ln

rw
+s 141.2∗1.1∗0.7 ln
((
1500
0.328
−5 ) )
Công thức đơn pha khí:
kh ( Pe2 −Pwf 2 )
q=

(( ) )
1424 μ Z T ln

rw
+s

EX3:

B1: Tính

Pwf 1000
Ppr= = =1.490312966
Ppc 671

T 640
Tpr= = =1.693121693
Tpc 378

B2:

Sử dụng Brill&Beggs

A=1.39 ( Tpr −0.92 )0.5−0.36Tpr −0.1=0.512666202

( )
6
0.066 2 0.32 Ppr
B=( 0.62−0.23 Tpr ) Ppr + −0.037 Ppr + =0.437413654
Tpr−0.86 10 E

C=0.132−0.32 log ( Tpr )=0.058819784

D=10 F =1.008902851
E=9 ( Tpr−1 )=6.238095238

2
F=0.3106−0.49 Tpr+ 0.1824 Tpr =0.003849349

1− A
Z=A + B
+C∗Ppr D =0.915311539
e

Tính Z lần lượt theo từng mốc áp suất sau đó tính đươc Z .

B3: Tính độ nhớt của khí.

- Tính khối lượng trung bình của khí: Mg=28.96∗γ =28.96∗0.65=18.824


- Tính tỷ trọng của khí:
Mg P 0.00149406∗Mg P 0.00149406∗18.824∗1000
ρ= = = =0.048009927
ZRT ZT 0.915311539∗640
( 0.00094+2 ¿ 10−6 Mg ) T 1.5
K 1=
- ( 209+19∗Mg+T )= ( 0.00094+ 2∗10 ∗18.824 ) 640 =0.013118041¿
−6 1.5

¿ ( 209+19∗18.824+640 )
986 986
- X =3.5+ + 0.01 Mg=2.5+ +0.01∗18.824=5.228865
T 640
- Y =2.4−0.2 X=2.4−0.2∗5.228865=1.354227
- Tính toán giá trị độ nhớt của khí:
μg= K 1∗e ( X∗ ρ )=0.013118041∗e (5.228865∗0.048009927 )
Y 1.354227

=0.014290848

B4: Sử dung công thức đơn pha khí tính q1.

kh ( Pe −Pwf ) 78∗0.7∗( 4613 −1000 )


2 2 2 2
q 1= = =1973.65085

(( ) )
1424 μ Z T ln

rw
+s 1424∗0.01989881∗0.892157207∗640 ln
1490
0.328 (( ))
B5: Tính q2.

2 P 2∗Pwf i 2∗1000
= = =152898.4372
uZ Z i∗μ i 0.915311539∗0.014290848
2 P 2∗Pwf i 2∗2000
= = =279824.1626
uZ Z i∗μ i 0.858117421∗0.0166582
mp=
(
2P
uZ
1+
2P
uZ )
2 ∗( Pwf 2−Pwf 1 )
=
( 152898.4372+279824.1626 )∗(2000−1000)
=216361299.9
2 2
n
m ( Pe )−m ( Pwf )=∑ mP =1137560968
i=4

kh ( mPe−mPwf ) 78∗0.7∗(1137560968)
q 2= = =1965.397923

(( ) )
1424 T ln

rw
+s 1424∗ ln
((
1490
0.328 ))
EX4:

Tính bằng công thức:

kh ( Pe−Pwf ) 5∗75∗(5000−3500 )
q 1= = =652.5826782

(( )
141.2 Bμ ln
ℜ 1
− +s
rw 2 ) ((
141.2∗1.1∗0.7∗ ln
1500

0.328 2
1
) )
kh ( P−Pwf ) 5∗75 ( 4000−3500 )
q 2= = =224.6104141

(( )
141.2 Bμ ln

rw
3
− +s
4 ) ((
141.2∗1.1∗0.7∗ ln
1500

0.328 4
3
) )
EX5:

P−Pwf =
141.2 qBμ 1
kh ( (
∗ ln
2
4A
γ C A rw
2
) )
+s

kh ( P−Pwf ) 5∗75∗( 4000−3000 )


⟹ q= = =489.520598
1
( (
141.2 Bμ ln
2
4A
γ C A rw 2
+s
) ) 1
( (
141.2∗1.1∗0.7∗ ln
2
4∗1950000
1.78∗30.9∗0.3282 ))

You might also like