You are on page 1of 17

Chủ đề : Chiến tranh thế giới thứ II (1939-1945)

I. TỰ LUẬN
1. Con đường dẫn tới chiến tranh:
2. Kết cục của chiến tranh:
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chủ mưu phát động chiến tranh thế giới thứ 2 là nước nào?
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Italia.
Câu 2. Sau khi xé bỏ hòa ước Véc-xai, nước Đức phát xít hướng tới mục tiêu gì?
A. Chuẩn bị xâm lược các nước Tây Âu.
B. Chuẩn bị đánh bại Liên Xô.
C. Thành lập một nước Đại Đức bao gồm toàn bộ châu Âu.
D. Chuẩn bị chiếm vùng Xuy-đét và Tiệp Khắc.
Câu 3. Thái độ của Liên Xô khi Đức hình thành liên minh phát xít?
A. Không đặt quan hệ ngoại giao.
B. Phớt lờ trước hành động của nước Đức.
C. Coi nước Đức là kẻ thù nguy hiểm nhất.
D. Kí hiệp ước không xâm phạm nhau.
Câu 4. Chủ trương của Liên xô đối với liên minh phát xít ?
A. Liên kết với các nước tư bản Anh, Pháp để chống phát xít.
B. Đối đầu với các nước tư bản Anh, Pháp
C. Hợp tác chặt chẽ với các nước Anh, Pháp trên mọi lĩnh vực.
D. Khộng hợp tác với các nước tư bản vì họ dung dưỡng phe phát xít.
Câu 5. Hành động của các nước phát xít ngay sau khi hình thành Liên minh là gì?
A. Tăng cường các hoạt động quân sự ở nhiều nơi.
B. Đầu tư vốn vào các nước thuộc địa để khai thác.
C. Ra sức sản xuất vũ khí để chuẩn bị chiến tranh thế giới.
D. Kí hiệp ước không xâm phạm với Liên Xô.
Câu 6. Trước khi Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, các nước Anh, Pháp có thái độ nào đối
với các hành động của Liên minh phát xít?
A. Liên kết với Liên Xô để chống.
B. Nhượng bộ thỏa hiệp phát xít.
C. Coi là kẻ thù nguy hiểm nhất.
D. Trung lập với các hoạt động diễn ra bên ngoài lãnh thổ.
Câu 7. Chiến tranh thế giới II bùng nổ vì lí do chủ yếu nào dưới đây?
A. Do mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa.
B. Thái độ thù ghét chủ nghĩa cộng sản của Đức, Anh, Pháp, Mĩ.
C. Nước Đức muốn phục thù đối với hệ thống hòa ước Vecxai-Oasinhton.
D. Chính sách trung lập của nước Mĩ để phát xít được tự do hành động.
Câu 8. Chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ từ sự kiện nào dưới đây?
A. Đức thôn tính Tiệp Khắc khiến Anh, Pháp buộc phải tuyên chiến.
B. Đức tấn công Balan buộc Anh, Pháp tuyên chiến với Đức.
C. Thái tử Áo – Hung bị ám sát buộc Áo – Hung tuyên chiến với Xecbi.
D. Nhật tấn công Trân Châu Cảng khiến Mĩ tuyên chiến với Liên minh phát xít.
Câu 9. Sự kiện nào dưới đây làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Đức trong chiến tranh
thế giới thứ II?
A. Trận Matxcova (12/1941). B. Trận Xtalingrat (11/1942).
C. Trận En Alamen (10/1942). D. Trận Cuocxco (8/1943).
Câu 10. Sự kiện nào dưới đây tạo ra bước ngoặt của cuộc chiến tranh thế giới thứ II?
A. Trận Matxcova (12/1941). B. Trận Xtalingrat (11/1942).
C. Trận En Alamen (10/1942). D. Trận Cuocxco (8/1943).
Câu 11. Sự kiện nào dưới đây đã chấm dứt chiến tranh thế giới thứ II ở châu Âu?
A. Trận Matxcova (12/1941). B. Trận Xtalingrat (11/1942).
C. Trận Beclin (4/1945). D. Trận Cuocxco (8/1943).
Câu 12. Sự kiện nào dưới đây chấm dứt chiến tranh thế giới thứ II?
A. Liên Xô đánh bại chủ lực của Nhật ở Đông Bắc Trung Quốc.
B. Mĩ ném 2 quả bom nguyên tử xuống 2 thành phố của Nhật.
C. Nhật hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. Đức kí văn kiện đầu hàng quân Đồng minh.
Câu 13. Chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ sau sự kiện nào dưới đây?
A. Trận En Alamen (10/1942). B. Trận Xtalingrat (11/1942).
C. Trận Beclin (4/1945). D. Trận Trân Châu Cảng (12/1941).
Câu 14. Lực lượng trụ cột trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít trong chiến tranh thế giới thứ
II?
A. Liên xô. B. Anh, Mỹ.
C. Anh, Mỹ, Liên xô. D. Anh, Pháp, Mỹ, Liên Xô.
Câu 15. Từ tháng 3  5/1945, Liên quân nào đã quét sạch liên quân Đức –Italia ra khỏi lục địa
châu Phi?
A. Mỹ - Liên xô B. Anh - Mỹ .
C. Anh - Liên xô. D. Liên Xô - Mỹ - Anh.
Câu 16. Ý nghĩa chủ yếu của chiến thắng Xtalingrat của Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ
II là gì?
A. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô.
B. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh.
C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng Minh.
D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hitle.
Câu 17. Ý nghĩa chủ yếu của chiến thắng Beclin của Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ II là
gì?
A. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô.
B. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh.
C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng Minh.
D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hitle.
Câu 18. Ý nghĩa cơ bản của chiến thắng Matxcova của Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ II
là gì?
A. Đánh bại hoàn toàn quân Đức ở Liên Xô.
B. Tạo ra bước ngoặt của chiến tranh.
C. Buộc Đức phải đầu hàng quân Đồng Minh.
D. Làm phá sản chiến tranh chớp nhoáng của Hitle.
Câu 19. Trận Trân Châu Cảng (12/1941) gây ra hậu quả gì ?
A. Chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
B. Chiến tranh thế giới thứ II kết thúc.
C. Liên quân Anh – Mĩ phản công Nhật ở Thái Bình Dương.
D. Nhật đầu hàng quân Đồng minh.
Câu 20. Vai trò của Liên Xô trong tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít là gì?
A. Là lực lượng trụ cột, giữ vai trò quyết định.
B. Vai trò quan trọng tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít.
C. Góp phần lớn vào tiêu diệt chủ nghĩa Phát xít.
D. Hỗ trợ liên quân Anh – Mĩ.
Câu 21. Đức tấn công Ba Lan bằng chiến lược gì?
A. Đánh chắc, tiến chắc. B. Đánh lâu dài.
C. Đánh du kích. D. Chiến tranh chớp nhoáng.
Câu 22. Tính chất của chiến tranh thế giới thứ II là gì?
A. Chiến tranh phi nghĩa ở cả 2 bên tham chiến.
B. Chiến tranh đế quốc phi nghĩa.
C. Chiến tranh giải phóng dân tộc khỏi họa Phát xít.
D. Phi nghĩa thuộc về phe phát xít, chính nghĩa thuộc về các nước bị phát xít chiếm đóng.
Câu 23. Từ nguyên nhân trực tiếp nào dưới đây dẫn đến bùng nổ chiến tranh thế giới thứ II
(1939 -1945)?
A. Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
B. Trật tự Vecxai – Oasinhton không còn phù hợp.
C. Sự phát triển không đều về kinh tế và chính trị giữa các nước tư bản.
D. So sánh tương quan lực lượng trong thế giới tư bản thay đổi.
Câu 24. Nội dung nào dưới đây không là nguyên nhân bùng nổ chiến tranh thế giới thứ II?
A. Chủ nghĩa xã hội hình thành ở Liên Xô.
B. Sự xuất hiện của chủ nghĩa Phát xít.
C. Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
D. Chính sách dung dưỡng chủ nghĩa Phát xít của Anh, Pháp, Mĩ.
Câu 25. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:
1. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh. 2. Nhật tấn công Trân Châu Cảng.
3. Đức tấn công Liên Xô. 4. Hội nghị Ianta.
A. 1, 3, 4, 2. B. 3, 2, 4, 1.
C. 3, 4, 2, 1. D. 2, 3, 1, 4.
Câu 26. Tháng 12/1940 Hitle đã thông qua kế hoạch tấn công Liên Xô với chiến thuật
A. “Chiến tranh tổng lực”. B. “Chinh phục từng gói nhỏ”.
C. “Đánh lâu dài”. D. “Chiến tranh chớp nhoáng”.
Câu 27. Điểm khác biệt cơ bản giữa chiến tranh thế giới II so với chiến tranh thế giới I là
A. nguyên nhân bùng nổ chiến tranh. B. kẻ chủ mưu phát động chiến tranh.
C. Hâu quả đối với nhân loại. D. Tính chất của chiến tranh
III. ĐÁP ÁN CHỦ ĐỀ CTTG II
1C 2C 3C 4A 5A 6B 7A 8B 9A 10B
11C 12C 13D 14C 15B 16B 17D 18D 19A 20A
21D 22D 23A 24A 25B 26A 27D
*************
Chủ đề: CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1858 -1884)
I. PHẦN TỰ LUẬN:
- Lí do Pháp chọn Đà Nẵng, Gia Định để tấn công.
- Hoàn cảnh, nội dung Hiệp ước Nhâm Tuất 1862.
- Nguyên nhân khiến Việt Nam rơi vào tay thực dân Pháp cuối thế kỉ XIX.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
BÀI 19. NHÂN DÂN VIỆT NAM KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP XÂM LƯỢC (Từ năm
1858 đến trước năm 1873)
Câu 1. Điểm nổi bật của chế độ phong kiến Việt Nam giữa thế kỉ XIX là:
A. chế độ quân chủ chuyên chế đang trong thời kì thịnh trị.
B. có một nền chính trị độc lập.
C. đạt được những tiến bộ nhất định về kinh tế, văn hóa.
D. có những biểu hiện khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng.
Câu 2. Vào giữa thế kỉ XIX, những chính sách của vua quan triều Nguyễn đã tác động như thế
nào đến tình hình đất nước?
A. Là nguyên nhân để tư bản Pháp tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược.
B. Làm suy giảm sức đề kháng của dân tộc khi bị thực dân xâm lược.
C. Trở thành nguy cơ bị thực dân Pháp tiến hành chiến tranh xâm lược.
D. Làm tăng thêm mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
Câu 3. Một trong những chính sách sai lầm của vua quan triều Nguyễn (giữa thế kì XIX) dẫn
đến sự rạn nứt khối đoàn kết dân tộc là:
A. tăng cường thu nhiều loại thuế trong nhân dân.
B. "Cấm đạo", xua đuổi giáo sĩ phương Tây.
C. thần phục nhà Thanh nhưng xa lánh các nước phương Tây.
D. không thực hiện cải cách, duy tân đất nước.
Câu 4. Chính sách "bế quan tỏa cảng" của nhà Nguyễn thực chất là:
A. nghiêm cấm các hoạt động buôn bán.
B. nghiêm cấm các thương nhân buôn bán với người nước ngoài.
C. không giao thương với thương nhân phương Tây.
D. Cấm người nước ngoài đến buôn bán tại Việt Nam.
Câu 5. Chính sách "cấm đạo" của nhà Nguyễn đã dẫn đến hậu quả gì?
A. Làm cho Thiên Chúa giáo không thể phát triển ở Việt Nam.
B. Gây ra mâu thuẫn, rạn nứt khối đại đoàn kết dân tộc.
C. Gây ra mâu thuẫn trong quan hệ với phương Tây, làm rạn nứt khối đại đoàn kết dân tộc, bất
lợi cho cuộc kháng chiến sau này.
D. Gây không khí căng thẳng trong quan hệ với các nước phương Tây.
Câu 6. Chiều 31/8/1858 liên quân Pháp - Tây Ban Nha kéo quân đến dàn trận tại đâu?
A. Đà Nẵng B. Huế
C. Hội An D. Hà Nội
Câu 7. Khi thực dân Pháp nổ súng xâm lược Đà Nẵng năm 1858 tinh thần chống Pháp của quan
quân triều đình và nhân dân ta như thế nào?
A. Chỉ có quan quân triều đình kháng chiến.
B. Quan quân triều đình và nhân dân cùng kháng chiến.
C. Chỉ có nhân dân ở Đà Nẵng kháng chiến.
D. Nhân dân tích cực thực hiện "vườn không nhà trống"
Câu 8. Tây Ban Nha tham gia liên quân với Pháp xâm lược Việt Nam vì
A. quân Pháp quá yếu, muốn dựa vào Tây Ban Nha.
B. Pháp và Tây Ban Nha thỏa thuận chia nhau xâm lược Việt Nam.
C. trả thù cho một số giáo sĩ phương Tây bị triều đình Nguyễn giết hại.
D. Tây Ban Nha không muốn Pháp độc chiếm Việt Nam.
Câu 9. Nguyên nhân quyết định dẫn đến việc thực dân Pháp không thực hiện được kế hoạch
"đánh nhanh thắng nhanh " là:
A. quân Pháp từ xa đến không quen khí hậu, địa hình nên mệt mỏi.
B. kế sách "vườn không nhà trống" của nhân dân ta phát huy hiệu quả.
C. quan quân triều đình có chiến thuật đánh Pháp độc đáo.
D. sự đoàn kết chiến đấu của quan quân triều đình và nhân dân ta.
Câu 10. Người lãnh đạo nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược ở cả 3
mặt trận ( Đà Nẵng - 1858, Gia Định- 1859, thành Hà Nội - 1873) là:
A. Hoàng Diệu. B. Nguyễn Tri Phương.
C. Tôn Thất Thuyết. D. Nguyễn Trung Trực.
Câu 11. Trong quá trình kháng chiến (1858 - 1862) quan quân triều Đình nhà Nguyễn đã bỏ lỡ
cơ hội nào để đánh thắng thực dân Pháp?
A. Từ tháng 3/1860, Pháp rút quân đưa sang chiến trường Trung Quốc.
B. Sau khi đối phương chiếm được thành Gia Định tháng 2/1859.
C. Sau khi kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh" thất bại cuối năm 1859.
D. Khi Na-Pô-Lê-Ông băng hà, nội bộ nước Pháp lục đục năm 1860.
Câu 12. Nội dung nào không phải lí do khiến Pháp quyết định chiếm Gia Định?
A. Pháp nhận thấy không thể chiếm Đà Nẵng.
B. Chiếm Gia Định có thể cắt đường tiếp tế lương thực của triều đình.
C. Gia Định không có quân triều đình chiếm đóng.
D. Gia Định có hệ thống giao thông thuận lợi.
Câu 13. Năm 1860, Nguyễn Tri Phương mắc phải sai lầm gì khi Pháp rút quân đưa sang chiến
trường Trung Quốc?
A. Không cho quân lính do thám tình hình để đối phó với sự xâm lược mới của Pháp.
B. Không tổ chức cho quân dân tấn công phá vỡ phòng tuyến bao vây của quân Pháp.
C. Không chủ động tấn công Pháp mà viết thư cho vua Tự Đức xin thêm viện binh.
D. Không chủ động tấn công Pháp mà huy động quân dân xây dựng đại đồn Chí Hòa.
Câu 14. Khi chiếm được thành Gia Định năm 1859, quân Pháp lại phải dùng thuốc nổ phá
thành và rút xuống tàu chiến vì:
A. trong thành không có lương thực.
B. trong thành không có vũ khí.
C. quân triều đình phản công quyết liệt.
D. các đội dân binh ngày đêm bám sát và tiêu diệt chúng.
Câu 15. Khi chuyển hướng tiến công vào Gia Định, quân Pháp đã thay đổi kế hoạch xâm lược
Việt Nam như thế nào?
A. Chuyển từ kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh" sang ""Chinh phục từng gói nhỏ".
B. Chuyển từ kế hoạch "chinh phục từng gói nhỏ" sang "đánh nhanh thắng nhanh".
C. Chuyển từ kế hoạch "đánh chớp nhoáng" sang "đánh lâu dài".
D. Chuyển từ kế hoạch "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh thắng nhanh".
Câu 16. Quyết định sai lầm nào của triều đình Huế khiến nhân dân ta bất mãn, mở đầu cho việc
"quyết đánh cả Triều lẫn Tây"?
A. Kí với thực dân pháp hiệp ước Nhâm Tuất năm 1862.
B. Ngăn cản nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh Pháp năm 1861.
C. Nhượng cho Pháp ba tỉnh miền Đông Nam Kì năm 1862.
D. Bồi thường cho Pháp và Tây Ban Nha 280 vạn lạng bạc.
Câu 17. Nối thời gian với chiến công hoặc tên cuộc khởi nghĩa của nhân dân ba tỉnh miền Đông
Nam Kì chống Pháp:
1. Đánh chìm tàu chiến của Pháp trên sông Vàm Cỏ Đông. a. 1861 - 1864.
2. Phong trào "tị địa" do các sĩ phu yêu nước lãnh đạo. b. từ sau hiệp ước 1862
3. Khởi nghĩa của Trương Định ở Gò Công c. tháng 12/1861
A. 1-a, 2-b, 3-c. B. 1-a, 2-c, 3-b.
C. 1-c, 2-b, 3-a D. 1-b, 2-a, 3-c.
Câu 18. Nối sự kiện với thời gian về quá trình Pháp xâm lược 6 tỉnh Nam Kì
Sự kiện Thời gian
1. Liên quân Pháp - Tây Ban Nha mở đầu cuộc xâm lược Việt Nam tại Đà Nẵng. a. tháng 9/1858.
2. Thực dân Pháp chiếm được ba tỉnh miền Tây Nam Kì. b. tháng 2/1859.
3. Thực dân Pháp tấn công và chiếm được đại đồn Chí Hòa. c. tháng 2/1861
4. Triều đình Huế kí với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất. d. tháng 6/1862
5. Thực dân Pháp chuyển hướng tấn công vào Gia Định. e. tháng 6/1867
A. 1-a, 2-e, 3-c, 4-d, 5-b. B. 1-b, 2-e, 3-a, 4-d, 5-c.
C. 1-a, 2-e, 3-c, 4-b, 5-d. D. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b, 5-e.
Câu 19. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) giữa Pháp và triều đình Huế được kí kết trong hoàn cảnh
nào?
A. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta dâng cao, khiến Pháp vô cùng bối rối.
B. Phong trào kháng khiến của nhân dân ta đang gặp khó khăn lớn.
C. Pháp chiếm được đại đồn Chí Hòa và đánh chiếm được 3 tỉnh miền Tây.
D. Triều đình bị tổn thất nặng nề, sợ hãi trước sức mạnh của quân Pháp.
Câu 20. Ai là người đã kháng lệnh triều đình, phất cao ngọn cờ "Bình Tây Đại nguyên soái"?
A. Nguyễn Tri Phương. B. Nguyễn Trung Trực.
C. Phạm Văn Nghị. D. Trương Định.
Câu 21. Người đã chỉ huy nghĩa quân đánh chìm tàu chiến Etperang của Pháp trên sông Vàm
Cỏ Đông là:
A. Trương Định. B. Nguyễn Tri Phương.
C. Nguyễn Trung Trực. D. Nguyễn Hữu Huân.
Câu 22. Sau khí kí hiệp ước Nhâm Tuất năm 1862, triều đình nhà Nguyễn đã có chủ trương gì?
A. Bí mật chuẩn bị lực lượng chống Pháp giành lại vùng đất đã mất.
B. Ra lệnh giải tán nghĩa binh chống Pháp để mong Pháp trả lại thành.
C. Không chủ trương giành lại vùng đất đã mất.
D. Yêu cầu triều đình Mãn Thanh can thiệp để đánh đuổi Pháp.
Câu 23. Sau khi ba tỉnh miền Đông Nam Kì rơi vào tay quân Pháp, thái độ của nhân dân ta như
thế nào?
A. Các đội nghĩa quân chống Pháp tự giải tán, nhân dân bỏ đi nơi khác sinh sống.
B. Các đội nghĩa binh không chịu hạ vũ khí, phong trào "tị địa" diễn ra sôi nổi.
C. Nhân dân vừa sợ giặc Pháp, vừa sợ triều đình nên phải bỏ trốn.
D. Nhân dân chán ghét triều đình, không còn tha thiết đánh pháp.
Câu 24. Ý nào không phản ánh đúng nguyên nhân làm cho phong trào kháng chiến chống Pháp
xâm lược ở Nam Kì nửa sau thế kỉ XIX thất bại?
A. Tương quan lực lượng chênh lệch không có lợi cho ta, vũ khí thô sơ.
B. Triều đình Huế từng bước đầu hàng thực dân Pháp.
C. Nhân dân không kiên quyết đánh pháp và không có người lãnh đạo.
D. Phong trào kháng chiến thiếu sự liên kết, thống nhất.
Câu 25. Việc nhân dân chống lại lệnh giải tán nghĩa binh chống Pháp của triều đình chứng tỏ
điều gì?
A. Tư tưởng trung quân ái quốc không còn.
B. Nhân dân chán ghét triều đình.
C. Nhân dân muốn tách khỏi triều đình để tự do hành động.
D. Sự đối lập giữa nhân dân và triều đình trong cuộc kháng chiến.
Câu 26. Lựa chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong đoạn trích sau đây:
“ Sau nhiều lần đưa quân tới khiêu khích, chiều (1).............liên quân (2).............với khoảng
3000 binh lính và sĩ quan , bố trí trên 14 chiến thuyền , kéo tới dàn trận trước cửa biển Đà Nẵng.
Âm mưu của Pháp là chiếm Đà Nẵng làm căn cứ, rồi tấn công ra (3)..........nhanh chóng buộc
triều đình nhà Nguyễn đầu hàng.”
(SGK Lịch sử 11 Ban cơ bản, tr 108, NXB Giáo dục, 2009)
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
A. 31/8/1858, (2) Anh – Pháp, (3) Hà nội
B. 31/8/1858, (2) Anh – Pháp, (3) Huế
C. 31/8/1858, (2) Pháp- Tây Ban Nha , (3) Huế
D. 31/8/1858, (2) Anh – Pháp, (3) Gia định.
Câu 27. Nhà Nguyễn không kiên quyết chống Pháp mà luôn thỏa hiệp bằng việc kí kết các điều
ước vì lí do nào sau đây?
A. Lực lượng của Pháp quá mạnh. B. Sợ mất quyền lợi giai cấp.
C. Hoang mang, dao động. D. Sợ mất quyền lợi dân tộc.
Câu 28. Ý nào sau đây phản ánh đúng nhất nguyên nhân thực dân Pháp chọn Đà Nẵng là điểm
tấn công đầu tiên khi xâm lược nước ta?
A. Là nơi Pháp xây dựng giáo dân, có nhiều giáo sĩ phương Tây.
B. Là nơi không có cảng nước sâu , tàu thuyền dễ đi lại, có nhiều giáo sĩ Pháp sinh sống.
C. Là nơi gần kinh thành Huế, có cảng nước sâu tàu chiến dễ đi lại, có lực lượng giáo dân đông.
D. Là nơi gần thành Gia Định, nên sẽ thực hiện được kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh để tiêu
diệt triều đình Huế.
Câu 29. Nhận xét nào là đúng về cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta vào năm 1858?
A. Nhân dân ta đầu hàng Pháp.
B. Nhân dân ta chần chừ, do dự.
C. Nhân dân ta đánh Pháp nhưng thiếu kiên quyết.
D. Nhân dân ta anh dũng chống trả quân xâm lược.

Câu 30. Nhận xét nào là đúng về tình hình quân đội Việt Nam dưới triều Nguyễn?
A. Yếu kém nhất khu vực Đông Nam Á.
B. Đã đóng những chiếc tàu lớn và Trang bị vũ khí hiện đại.
C. Trang bị, phương tiện kĩ thuật còn rất lạc hậu.
D. Quân đội được tổ chức và huấn luyện theo kiểu phương Tây.
Câu 31. Nhận xét nào là đúng về xã hội Việt Nam dưới triều Nguyễn?
A. Xã hội đã phát triển. B. Xã hội tương đối ổn định.
C. Xã hội đang trên đà phát triển. D. Là một xã hội "đang lên cơn sốt trầm trọng"
***
BÀI 20. CHIẾN SỰ LAN RỘNG RA CẢ NƯỚC. CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÂN
DÂN TA TỪ NĂM 1873 ĐẾN NĂM 1884. NHÀ NGUYỄN ĐẦU HÀNG.

Câu 1. Thực dân Pháp lấy cớ gì để đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất ( 1873)?
A. Giải quyết vụ Đuy Puy.
B. Khai thác tài nguyên khoáng sản.
C. Lôi kéo một số tín đồ Công giáo lầm lạc.
D. Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước 1862.
Câu 2. Tướng chỉ huy quân đội Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ nhất là
A. Rivie. B. Gacniê.
C. Napoleon. D. Cuốc bê.
Câu 3.Tổng đốc thành Hà Nội lãnh đạo nhân dân kháng chiến chống Pháp xâm lược Bắc Kì lần
thứ nhất là ai?
A. Hoàng Diệu. B. Nguyễn Lâm.
C. Nguyễn Tri Phương. D. Nguyễn Trung Trực.
Câu 4. Địa danh nào ở Hà Nội đã diễn ra cuộc chiến đấu giữa 100 binh lính triều đình với thực
dân Pháp năm 1873?
A. Cầu Giấy. B. Ô Thanh Hà.
C. Cửa Bắc. D. Cửa Nam.
Câu 5. Ngày 21/12/1873 gắn liền với chiến thắng nào của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến
chống Pháp?
A. Chiến thắng ở Nam Định. B. Chiến thắng tại ô Quan Chưởng.
C. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất. D. Chiến thắng ở Cầu Giấy lần thứ hai.
Câu 6. Thái độ của Nhà Nguyễn sau khi Pháp chiếm được cửa biển Thuận An ( Huế) là
A. xin đình chiến. B. hoang mang, bối rối.
C. kí hiệp ước đầu hàng. D. lãnh đạo nhân dân chống Pháp quyết liệt.
Câu 7. Hiệp ước nào đánh dấu nhà Nguyễn đã đầu hàng hoàn toàn thực dân Pháp?
A. Nhâm Tuất. B. Giáp Tuất.
C. Hắc Măng. D. Patơnốt.
Câu 8. Phong trào kháng chiến của nhân dân ta diễn ra như thế nào sau khi Pháp chiếm được
thành Hà Nội (1873)?
A. Hợp tác với Pháp. B. Hoạt động cầm chừng.
C. Tạm thời dừng hoạt động. D. Phong trào vẫn diễn ra quyết liệt.
Câu 9. Để chuẩn bị tấn công ra Bắc Kì lần thứ nhất, thực dân Pháp đã làm gì?
A. Xây dựng lực lượng quân đội ở Bắc Kì.
B. Cử gián điệp ra Bắc nắm tình hình, lôi kéo tín đồ Công giáo.
C. Tăng cường viện binh.
D. Gây sức ép buộc triều đình Nguyễn kí hiệp ước mới.
Câu 10. Nhân vật lịch sử nào gắn với chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất và lần thứ hai?
A. Nguyễn Tri Phương, Lưu Vĩnh Phúc. B. Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc.
C. Hoàng Tá Viêm, Nguyễn Tri Phương. D. Hoàng Diệu và Hoàng Tá Viêm.
Câu 11. Thực dân Pháp tiến đánh Bắc Kì lần thứ nhất(1873) nhằm mục đích gì?
A. Lấy cớ giải quyết vụ Đuy Puy.
B. Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước Nhâm Tuất.
C. Nhằm mở rộng thị trường và khai thác nguyên nhiên liệu.
D. Do nhà nguyễn không đồng ý cho Pháp buôn bán ở Sông Hồng.
Câu12. Nội dung nào không phản ánh đúng những hành động của Đuy Puy ở Bắc Kì?
A. Đóng quân trên bờ sông Hồng.
B. Cướp thuyền gạo của triều đình bắt lính đem xuống tàu.
C. Tự tiện cho tàu theo Sông Hồng lên Vân Nam buôn bán.
D. Gửi tối hậu thư cho Nguyễn Tri Phương yêu cầu phải nộp thành.
Câu 13. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng những hành động của thực dân Pháp khi đưa
quân ra Hà Nội lần thứ nhất?
A. Giở trò khiêu khích. B. Thương lượng với ta.
C. Tuyên bố mở cửa sông Hồng. D. Gửi tối hậu thư yêu cầu nộp thành.
Câu 14. Pháp tìm cách thương lượng với triều đình Nguyễn để kí kết hiệp ước 1874 vì:
A. Pháp thất bại trong trận Cầu Giấy lần thứ nhất.
B. Pháp thất bại trong trận Cầu Giấy lần thứ hai.
C. Pháp thất bại trong việc đánh chiếm thành Hà Nội.
D. Pháp bị chặn đánh ở Thanh Hóa.
Câu 15. Triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất (1874) vì lí do nào sau đây:
A. Do so sánh lực lượng trên chiến trường không có lợi cho ta.
B. Triều đình sợ Pháp.
C.Triều đình sợ phong trào kháng chiến của nhân dân phát triển.
D.Triều đình mơ hồ ảo tưởng vào con đường thương thuyết.
Câu 16.Chiến thắng nào của quân ta có ý nghĩa lớn nhất khi Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ
nhất năm 1873?
A.Trận đánh của 100 binh sĩ ở Ô Thanh Hà.
B. Nguyễn Tri Phương lãnh đạo binh lính bảo vệ thành Hà Nội.
C. Nhân dân các tỉnh Bắc Kì chống Pháp quyết liệt.
D. Trận phục kích Cầu Giấy lần thứ nhất.
Câu 17. Thực dân Pháp đã vin vào cớ nào để xâm lược Bắc kì lần thứ hai (1882) ?
A. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng".
B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân.
C. Nhà Nguyễn tiếp tục giao hảo với nhà Thanh ở Trung Quốc.
D. Nhà Nguyễn vi phạm hiệp ước Giáp Tuất 1874.
Câu 18. Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian:
1. Hiệp ước Hác Măng.
2. Hiệp ước Nhâm Tuất.
3. Hiệp ước Pa tơ nốt.
4. Hiệp ước Giáp Tuất.
A. 1-2-3-4 B. 2-3-1-4
C. 3-2-4-1 D. 2-4-1-3
Câu 19. Tướng chỉ huy quân đội Pháp xâm lược Bắc Kì lần thứ hai là
A. Gácnie. B. Rivie.
C. Napoleon. D. Cuốc bê
Câu 20. Điểm giống nhau nổi bật về kết quả trong hai lần chiến thắng tại Cầu Giấy lần thứ nhất
(1873) và lần thứ hai (1883) là
A. quân Pháp hoang mang. B. làm nức lòng quân dân ta.
C. cả hai tướng giặc đều bị thiệt mạng. D. triều đình nhà Nguyễn phải nhân nhượng.
Câu 21. Ảnh hưởng của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất đối với cục diện chiến tranh chống
thực dân Pháp của quân dân ta là
A. Làm nức lòng nhân dân cả nước. B. Làm cho thực dân Pháp hoang mang.
C. Pháp phải tìm cách thương lượng với ta. D. Triều đình Huế phải kí hiệp ước.
Câu 22. Sau chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất 1873 tinh thần chống Pháp của quan quân triều
đình Huế với các tầng lớp nhân dân có gì khác?
A. Vua quan triều đình vui mừng, cổ vũ nhân dân kháng chiến chống Pháp.
B. Vua Tự Đức ngăn cản nhân dân đánh Pháp, quan lại triều đình kịch liệt phản đối.
C. Triều đình ra lệnh nhân dân bãi binh để thương lượng, nhân dân nghe lệnh.
D. Triều đình kí Hiệp ước 1874, nhân dân phản đối và kiên quyết đánh Pháp đến cùng.
Câu 23. Chỉ huy quân đội triều đình kháng chiến chống thực dân Pháp khi chúng đánh chiếm
Hà Nội lần thứ hai (1882) là
A. Nguyễn Tri Phương. B. Nguyễn Lâm.
C. Hoàng Diệu. D. Nguyễn Trung Trực.
Câu 24. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai chứng tỏ điều gì về tinh thần kháng chiến chống
Pháp của nhân dân ta?
A. Lòng yêu nước và quyết tâm bảo vệ tổ quốc của nhân dân ta.
B. Ý chí quyết tâm, sẵn sàng tiêu diệt quân giặc của nhân dân ta.
C. Lối đánh giặc tài tình của nhân dân ta.
D. Sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của quân dân ta.
Câu 25. Hiệp ước nào sau đây xác nhận triều đình Huế đã chính thức thừa nhận sự bảo hộ của
Pháp trên toàn bộ đất nước Việt Nam:
A. Hiệp ước Hác Măng. B. Hiệp ước Nhâm Tuất.
C. Hiệp ước Pa tơ nốt. D. Hiệp ước Giáp Tuất.
Câu 26. "Vua quan triều đình nhà Nguyễn phải chịu trách nhiệm chính trong việc để Việt
Nam bị mất nước vào tay thực dân Pháp". Đây là nhận định
A. đúng, vì một số nước ở Châu Á với chính sách kịp thời, phù hợp đã giữ được độc lập.
B. sai, vì Trung Quốc và nhiều nước lớn mạnh khác dù rất cố gắng đều bị mất độc lập.
C. sai, vì xâm lược thuộc địa là xu thế tất yếu của chủ nghĩa đế quốc lúc bấy giờ.
D. đúng, vì quan quân triều đình Huế không có tinh thần chống Pháp khi bị xâm lược.
Câu 27. Điểm khác biệt căn bản về tinh thần chống Pháp xâm lược của nhân dân ta so với vua
quan triều đình nhà Nguyễn (1858 - 1884) là gì?
A. Đánh Pháp theo sự chỉ đạo của quan quân triều đình.
B. Kiên quyết đánh Pháp đến cùng, không chịu sự chi phối của triều đình.
C. Thay đổi theo từng giai đoạn xâm lược của Pháp.
D. Sau khi quan quân triều đình tan rã, nhân dân tổ chức các phong trào kháng chiến.
Câu 28. Cho các dữ kiện: 1. Đánh chiếm Bắc Kì lần thứ nhất; 2. Mở đầu cuộc chiến tranh xâm
lược Việt Nam tại Đà Nẵng; 3. Đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai; 4. Chuyển hướng tấn công vào
Gia Định; 5. Ép triều đình Huế kí hiệp ước Hác - măng và Pa- tơ - nôt.
Thứ tự sắp xếp đúng thời gian về những mốc quan trọng của quá trình thực dân Pháp xâm lược
Việt Nam (1858 - 1884) là
A. 1, 3, 2, 4, 5. B. 2, 4, 3, 1, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 2, 4, 1, 3, 5.
Câu 29. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phản ứng của nhân dân ta sau khi triều
đình Huế kí với Pháp hiệp ước Hác-măng (1883)?
A. Nhân dân cả nước phản ứng quyết liệt, chống lại lệnh bãi binh của triều đình.
B. Viết tâm thư đề nghị Tôn Thất Thuyết trừ khử những người trong phe chủ hòa.
C. Không tuân lệnh bãi binh của triều đình, tiếp tục đứng lên kháng chiến.
D. Nhiều quan lại ở địa phương không về kinh thành, mộ binh khởi nghĩa.

********

Chủ đề: Phong trào Cần vương


I. PHẦN TỰ LUẬN:
- Nguyên nhân bùng nổ.
- Các giai đoạn
- Kết quả, ý nghĩa
- Khởi nghĩa Hương Khê là k/n tiêu biểu nhất
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

BÀI 21: PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM
TRONG NHỮNG NĂM CUỐI THẾ KỈ XIX

Câu 1. Phái chủ chiến, đứng đầu là Tôn Thất Thuyết, tổ chức cuộc phản công quân Pháp và
phát động phong trào Cần vương dựa trên cơ sở nào?
A. có sự đồng tâm nhất trí trong hoàng tộc.
B. có sự ủng hộ của triều đình Mãn Thanh.
C. có sự ủng hộ của đông đảo nhân dân trong cả nước.
D. có sự ủng hộ của bộ phận quan lại chủ chiến trong triều đình và đông đảo nhân dân.
Câu 2. Sau hiệp ước Patơnốt, thực dân Pháp vẫn gặp phải sự phản kháng quyết liệt của lực
lượng nào?
A. Một số quan lại yêu nước và nhân dân Nam Kì.
B. Một số quan lại, sĩ phu, văn thân yêu nước và nhân dân trong cả nước.
C. Một số quan lại yêu nước và nhân dân ở Trung Kì.
D. Một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước ở Bắc Kì.
Câu 3. Người đứng đầu trong phái chủ chiến của triều đình Huế là ai?
A. Phan Thanh Giản. B. Nguyễn Trường Tộ.
C. Tôn Thất Thuyết. D. Phan Đình Phùng.
Câu 4. Trong giai đoạn từ năm 1885 đến năm 1888 phong trào Cần vương được đặt dưới sự chỉ
huy của ai?
A. Tôn Thất Thuyết và Nguyễn Văn Tường. B. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết.
C. Nguyễn Văn Tường và Trần Xuân Soạn. D. Hàm Nghi và Đoàn Doãn Địch.
Câu 5. Cuộc khởi nghĩa nào tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương?
A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 6. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây không nằm trong phong trào Cần vương?
A. Khởi nghĩa Hương Khê. B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Yên Thế.
Câu 7. Sau khi cuộc phản công kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết đã làm gì ?
A. Đưa vua Hàm Nghi rời khỏi Hoàng thành đến sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị).
B. Tiếp tục xây dựng hệ thống sơn phòng.
C. Bổ sung lực lượng quân sự.
D. Đưa vua Hàm Nghi rời khỏi Hoàng thành đến sơn phòng Ấu Sơn (Hà Tĩnh).
Câu 8. Ngày 13/7/1885 Tại Sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị) đã diễn ra sự kiện gì?
A. Cuộc phản công kinh thành Huế bắt đầu.
B. Chiếu Cần vương được ban.
C. Vua Hàm Nghi bị Pháp bắt.
D. Vua Hàm Nghi bị đày sang Angieri.

Câu 9. Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là:
A. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến.
B. Kêu gọi nhân dân tiến hành cải cách chính trị, xã hội.
C. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp.
D. Kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước đứng lên kháng chiến.
Câu 10. Lãnh đạo khởi nghĩa Hương Khê là ai?
A. Hoàng Hoa Thám và Phan Đình Phùng.
B. Nguyễn Thiện Thuật và Đinh Công Tráng.
C. Phan Đình Phùng và Cao Thắng.
D. Phan Đình Phùng và Đinh Công Tráng.
Câu 11. Lãnh đạo khởi nghĩa Bãi Sậy là ai?
A. Hoàng Hoa Thám và Phan Đình Phùng.
B. Nguyễn Thiện Thuật và Đinh Công Tráng.
C. Nguyễn Thiện Thuật và Đốc Tít.
D. Phan Đình Phùng và Đinh Công Tráng.
Câu 12. Lãnh đạo khởi nghĩa nông dân Yên Thế là ai?
A. Đề Nắm và Hoàng Hoa Thám.
B. Nguyễn Thiện Thuật và Đinh Công Tráng.
C. Phan Đình Phùng và Cao Thắng.
D. Phan Đình Phùng và Đinh Công Tráng.
Câu 13. Sau khi bắt được vua Hàm Nghi, thực dân Pháp đưa ông đi đày ở đâu?
A. Tuynidi. B. Angieri. C. Mê hi cô. D. Nam Phi.
Câu 14. Cao Thắng được Phan Đình Phùng giao nhiệm vụ gì trong cuộc khởi nghĩa Hương
Khê?
A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự.
B. Xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
C. Chiêu tập binh sĩ, huấn luyện, xây dựng căn cứ ở Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng
Bình.
D. Chuẩn bị lực lượng và vũ khí cho khởi nghĩa.
Câu 15. Lực lượng nào tham gia đông đảo nhất trong khởi nghĩa nông dân Yên Thế?
A. Công nhân B. Nông dân.
C. Các dân tộc sống ở miền núi. D. Công nhân và nông dân.
Câu 16. Nhận xét nào đúng nhất để khẳng định khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu nhất trong phong trào Cần vương ?
A. Có lãnh đạo tài giỏi, đúc được súng trường, gây cho Pháp những tổn thất nặng nề.
B. Có lãnh đạo tài giỏi, lực lượng tham gia đông đảo.
C. Có căn cứ rộng lớn, lực lượng tham gia đông đảo.
D. Gây cho Pháp những tổn thất nặng nề.
Câu 17. “Cần vương” có nghĩa là
A. giúp vua cứu nước. B. những điều bậc quân vương cần làm.
C. đứng lên cứu nước. D. chống Pháp xâm lược.
Câu 18. Nội dung nào không đúng khi nói về mục đích của khởi nghĩa nông dân Yên Thế?
A. Hưởng ứng chiếu Cần vương do Tôn Thất Thuyết mượn danh vua Hàm Nghi ban ra.
B. Chống lại chính sách cướp bóc của thực dân Pháp.
C. Tự đứng lên bảo vệ cuộc sống của quê hương mình.
D. Bất bình với chính sách đàn áp bóc lột của thực dân Pháp.
Câu 19. Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ
XIX đầu thế kỉ XX là
A. khởi nghĩa Hương Khê. B. khởi nghĩa Ba Đình.
C. khởi nghĩa Bãi Sậy. D. khởi nghĩa nông dân Yên Thế.
Câu 20. Nguyên nhân vua Hàm nghi bị thực dân Pháp bắt năm 1888 là do
A. Trương Quang Ngọc phản bội. B. Phan Đình Phùng hi sinh.
C. Cao Thắng hi sinh. D. Tôn Thất Thuyết sang Trung Quốc cầu viện.
Câu 21. Sự khác biệt về thành phần lãnh đạo của khởi nghĩa Yên Thế với phong trào Cần
vương là
A. các thủ lĩnh nông dân. B. các quan lại triều đình yêu nước.
C. các văn thân, sĩ phu yêu nước. D. Phái chủ chiến của triều đình.
Câu 22. Ý nghĩa của phong trào Cần vương là:
A. củng cố chế độ phong kiến Việt Nam.
B. buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập.
C. thổi bùng lên ngọn lửa đấu tranh cứu nước trong nhân dân.
D. tạo tiền đề cho sự xuất hiện trào lưu dân tộc chủ nghĩa đầu thế kỉ XX.
Câu 23. Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự thất bại của phong trào Cần vương là gì?
A. Triều đình đã đầu hàng thực dân Pháp.
B. Phong trào diễn ra lẻ tẻ, rời rạc.
C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất.
D. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam.
Câu 24. Đặc điểm của phong trào Cần vương là:
A. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến.
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
D. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân.
Câu 25. Điểm khác biệt cơ bản của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong
trào Cần vương là:
A. mục tiêu đấu tranh và lực lượng tham gia.
B. không bị chi phối bởi chiếu Cần vương.
C. hình thức, phương pháp đấu tranh.
D. đối tượng đấu tranh và quy mô phong trào.
Câu 26. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tính chất của phong trào Cần vương:
A. Nhằm chống lại triều đình nhà Nguyễn.
B. Nhằm bảo vệ cuộc sống bình yên của mình.
C. Mang tính tự phát.
D. Giúp vua cứu nước và mang tính dân tộc sâu sắc.
Câu 27. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm nổi bật của tình hình Việt Nam sau hiệp ước
Hác- măng (1883) và Pa- tơ- nốt (1884)?
A.Thực dân Pháp cơ bản hoàn thành xâm lược Việt Nam về quân sự.
B. Phong trào yêu nước chống Pháp diễn ra sôi nổi, quyết liệt trên cả nước.
C. Phái chủ chiến đã chuẩn bị tốt lực lượng để phản công quân Pháp.
D. Triều đình Huế chia làm 2 phái: chủ hòa và chủ chiến.
Câu 28. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về những hành động mạnh tay của Tôn
Thất Thuyết đối với phe chủ hòa trong triều đình Huế?
A. Phế bỏ những ông vua có tư tưởng thân Pháp.
B. Trừ khử những quan lại không cùng chính kiến.
C. Lên kế hoạch tổ chức đánh Pháp ở kinh thành Huế.
D. Bí mật liên kết với văn thân, sĩ phu chuẩn bị lực lượng.
Câu 29. Cho các dữ kiện lịch sử: 1. Tích cực chuẩn bị lực lượng, gây dựng cơ sở; 2. Tổ chức
tấn công quân Pháp ở đồn Mang Cá và tòa Khâm sứ; 3. Pháp tổ chức cuộc phản công chiếm
kinh thành Huế; 4. Phế bỏ những ông vua thân Pháp, đưa Ưng Lịch mới 13 tuổi lên ngôi vua; 5.
Ban chiếu Cần vương.
Thứ tự sắp xếp đúng các dự kiện trên theo thời gian là:
A. 4,1,2,3,5. B. 4,1,2,5,3. C. 4,1,3,2,5. D. 3,4,1,2,5.
Câu 30. Nguyên nhân quyết định dẫn đến sự thất bại của phái chủ chiến trong việc phản công
Pháp ở kinh thành Huế (7/1885) là do:
A. quân Pháp rất mạnh, có nhiều kinh nghiệm trong chiến tranh xâm lược.
B. công tác chuẩn bị chưa tốt, cuộc phản công diễn ra trong trong bối cảnh bị động.
C. không nhận được sự ủng hộ của phái chủ hòa trong triều đình.
D. chênh lệch về lực lượng và công tác tuyên truyền chưa tốt.
Câu 31. Địa điểm diễn ra các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương(1885-1896) chủ yếu
ở Bắc Kì và Trung Kì vì:
A. đồng bào nơi đây có truyền thống yêu nước và đoàn kết đấu tranh bất khuất.
B. Nam Kì đã bị Pháp biến thành vùng đất thuộc địa và hoàn thành bình định từ sớm.
C. địa bàn Nam Kì không có điều kiện thuận lợi để tổ chức đánh Pháp.
D. Trung Kì do triều đình cai quản, Bắc Kì có truyền thống đấu tranh từ lâu.
Câu 32. "Phong trào Cần vương mặc dù gây cho thực dân Pháp nhiều thiệt hại, nhưng không có
đóng góp cho phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam".
Đây là nhận định:
A. sai, vì phong trào đã làm chậm lại quá trình khai thác thuộc địa của thực dân Pháp.
B. sai, vì phong trào mang tính dân tộc, để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu.
C. đúng, vì phong trào cuối cùng thất bại, không thể giành lại độc lập cho Việt Nam.
D. đúng, vì phong trào không thể ngăn cản được quá trình bình định Việt Nam của Pháp.
Câu 33. Trong cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy, nghĩa quân được tổ chức như thế nào?
A. Chia làm các quân thứ, mỗi quân thứ do một tướng lĩnh chỉ huy.
B. Chia làm các cơ binh, lấy tên huyện đặt tên cho đơn vị chiến đấu.
C. Chia làm các đơn vị nhỏ, tổ chức chặt chẽ như quân đội triều đình.
D. Chia làm các phân đội nhỏ, tự trang bị vũ khí và trà trộn trong dân.
Câu 34. Một trong những chính sách thâm độc của thực dân Pháp để đàn áp các cuộc khởi
nghĩa chống Pháp cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX của nhân dân ta là:
A. "lấy chiến tranh nuôi chiến tranh".
B. triệt phá con đường tiếp tế của các cuộc khởi nghĩa.
C. "dùng người Việt trị người Việt".
D. tra tấn, sát hại những người thân của nghĩa binh.
Câu 35. Cho các dữ kiện lịch sử: 1. Tích cực chuẩn bị, xây dựng căn cứ chiến đấu; 2. Đẩy mạnh
hoạt động, mở nhiều cuộc tập kích đẩy lui các cuộc hành quân càn quét của Pháp; 3. Phan Đình
Phùng hi sinh, các thủ lĩnh lần lượt bị Pháp bắt; 4. Tướng Cao Thắng hi sinh, cuộc khởi nghĩa bị
tổn thất lớn; 5. Bước vào giai đoạn chiến đấu quyết liệt.
Thứ tự sắp xếp đúng thời gian của cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885-1896) là:
A. 1,5,2,4,3. B. 1,2,5,4,3. C. 1,5,2,3,4. D. 1,2,4,5,3.
Câu 36. Nối thời gian với đặc điểm chính về 4 giai đoạn của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884-
1913):
Thời gian Sự kiện
1. 1884 - 1892 a. Quân Pháp tấn công trở lại, phong trào suy yếu dần rồi tan rã.
2. 1893 - 1897 b. Hòa hoãn kéo dài, nghĩa quân tích cực sản xuất và luyện tập.
3. 1898 - 1908 c. Đề Thám trở thành thủ lĩnh tối cao, chủ động giảng hòa để xây dựng lực lượng, sau đó tiêu hao
4. 1909 - 1913 nhiều sinh lực quân Pháp.
d. khởi nghĩa do Đề Nắm chỉ huy, hoạt động còn lẻ tẻ.
A. 1 - d, 2 - b, 3 - c, 4 - a. B. 1 - d, 2 - c, 3 - a, 4 - b.
C. 1 - d, 2 - c, 3 - b, 4 - a. D. 1 - a, 2 - b, 3 - c , 4 - a.
Câu 37. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm nổi bật của phong trào yêu nước chống Pháp
cuối thế kỉ XIX?
A. Lãnh đạo phong trào là các văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. Nhân dân tham gia đông đảo, hình thành mặt trận thống nhất dân tộc.
C. Khởi nghĩa vũ trang là hình thức đấu tranh duy nhất.
D. Đối tượng của phong trào được xác định là thực dân Pháp.
Câu 38. Đặc điểm lớn nhất của phong trào yêu nước chống Pháp ở Việt Nam (1885 - 1896) là:
a. theo khuynh hướng phong kiến dưới sự lãnh đạo của phong trào Cần vương.
b. theo khuynh hướng phong kiến, diễn ra dưới hình thức khởi nghĩa vũ trang.
c. thông qua các cuộc khởi nghĩa vũ trang của nông dân và dân tộc thiểu số.
d. diễn ra dưới hình thức khởi nghĩa vũ trang của phong trào Cần vương và Yên Thế.

III. ĐÁP ÁN
BÀI 19. NHÂN DÂN VIỆT NAM KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP XÂM LƯỢC (Từ năm
1858 đến trước năm 1873)

1D 2B 3B 4C 5C 6A 7B 8C 9D 10B
11A 12C 13D 14D 15A 16A 17C 18A 19A 20D
21C 22B 23B 24C 25D 26C 27B 28C 29D 30C
31D

BÀI 20. CHIẾN SỰ LAN RỘNG RA CẢ NƯỚC. CUỘC KHÁNG CHIẾN CỦA NHÂN
DÂN TA TỪ NĂM 1873 ĐẾN NĂM 1884. NHÀ NGUYỄN ĐẦU HÀNG.

1A 2B 3C 4B 5C 6C 7D 8D 9B 10B
11C 12D 13B 14A 15D 16D 17D 18D 19B 20C
21A 22D 23C 24B 25C 26A 27B 28D 29D

BÀI 21: PHONG TRÀO YÊU NƯỚC CHỐNG PHÁP CỦA NHÂN DÂN VIỆT NAM
TRONG NHỮNG NĂM CUỐI THẾ KỈ XIX

1D 2B 3C 4B 5A 6D 7A 8B 9D 10C
11C 12A 13B 14C 15B 16A 17A 18A 19D 20A
21A 22C 23C 24A 25B 26D 27C 28C 29A 30B
31B 32B 33D 34C 35A 36C 37B 38B

You might also like