You are on page 1of 9

ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO

1. Đơn vị đo độ dài
a. 42hm 5dm =…….……..m b. 11km 24m =………….hm
3
c. 30dam 6cm = …….…….m d. 32 m =………….dam
4
2. Đơn vị đo diện tích
a. 10ha 6m2 =…….……..km2 b. 11dam2 24dm2 =………….m2
3 2
c. 3dm2 106cm2 = …….…….m2 d. 23 m =………….cm2
8
3. Đơn vị đo thể tích
a. 21m3 90cm3 =…….……..dm3 b. 11hm3 304m3 =………….dam3
1
c. 30mm3 140cm3 = …….…….dm3 d. 407 hm3 =………….km3
5
4. Đơn vị đo khối lượng 
a. 10 tấn 4kg =…….……..yến b. 3 tạ 24 yến =………….tấn
3
c. 10 kg 40g = …….…….yến d. 40 tấn tạ =………….kg
4
5. Đơn vị đo thời gian
a. 4,75 giờ =…...giờ……phút b. 3 ngày 6 giờ =………….ngày
3
c. 57,6 giờ = ……..ngày …….giờ d. 30 phút =………….phút
4
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình tròn có đường kính là 10cm. Diện tích của hình tròn đó là
A. 314 cm2 B. 15,7 cm2 C. 31,4 cm2 D. 78,5 cm2
Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là
A.  70,765 B.  707,65 C. 223,54 D. 663,64
Câu 3. 412,3 x …… = 4,123. Số điền vào chỗ chấm là:
0,1
A. 0,01 B. 0,001 C. 0,1 D.
0,1
3
Câu 4. Hỗn số 3  được viết dưới dạng số thập phân là:
4
A. 3,3 B. 3,4 C. 3,34 D. 3,75
Câu 5. Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để
đến trường học của 1600 học sinh tiểu học. Số học sinh đi bộ đến trường là:

A. 160 B. 320 C. 16 D. 80
Câu 6. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện
tích hình thang đó là:
A. 8cm2 B. 32cm2 C. 16cm2 D. 64cm2
Câu 7. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng 5/3 chiều cao. Tính
diện tích của tam giác đó?
A. 4725cm2 B. 1215cm2 C. 2362,5cm2 D. 607,5cm2
Bài 8. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là: chiều
dài 4m, chiều rộng 1,75m, chiều cao 5,2m. Trong bể đang chứa 60% thể tích nước. Phải
đổ thêm bao nhiêu lít nước nữa để đầy bể nước?
A. 3640 B. 14560 C. 21840 D. 36400
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 3 năm 6 tháng + 5 năm 9 tháng; b) 8 giờ 25 phút – 5 giờ 40 phút; c) 27,05 x 3,6
Câu 2: Tính giá trị biểu thức: 98 : 12,50% + 1,9 – 0,95 : 0,5
Câu 3: Quãng đường AB dài 90 km. Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến
B lúc 11 giờ 45 phút, giữa đường người đó nghỉ 15 phút.
a. Tính vận tốc xe máy.
6
b. Lúc về, người đó đi với vận tốc bằng vận tốc lúc đi. Hỏi lúc về người đó đi từ B về
5
A mất bao nhiêu thời gian ?
Câu 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
6,75 : 20% – 13,5 + 6,75 : 0,125 – 6,75

Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên y thỏa mãn điều kiện 3,2 x y < 15,6
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 2: Một thuyền khi xuôi dòng có vận tốc là 13,2 km/giờ. Vận tốc của thuyền khi
ngược dòng là 7,4 km/giờ. Như vậy vận tốc của dòng nước là:
A. 5,8 km/giờ B. 6,8 km/giờ C. 10,3 km/giờ D. 2,9 km/giờ
Câu 3. 412,3 x …… = 4,123. Số điền vào chỗ chấm là:
0,1
A. 0,01 B. 0,001 C. 0,1 D.
0,1

Câu 4. Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A.10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm
Câu 5. 55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,17 B. 55,0017 C. 55, 017 D. 55, 000017
Câu 6. Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số
học sinh cả lớp?
A. 150% B. 60% C. 40% D. 80%
Câu 7. Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42
phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị
đo là km/giờ?
A. 50 B. 53,5 C. 60 D. 55
Bài 8. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là: chiều
dài 8m, chiều rộng 4.5m, chiều cao 6.8m. Trong bể đang chứa 85% thể tích nước. Phải đổ
thêm bao nhiêu lít nước nữa để đầy bể nước?
A. 24480 B. 208080 C. 36720 D. 244800
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 36,25 x 16,8 b. 502,37 – 98,672 c. 12,88 : 0,25
Câu 2: Tính giá trị biểu thức: (câu b có thể tính nhanh !)
a. 392.4 x 2,5 – (1012 – 99,2 : 3,2) b. 0,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 0,7532
Câu 3: Một xe tải và một ôtô cùng xuất phát lúc 10 giờ 15 phút sáng để đi từ A đến B.
Vận tốc của ôtô bằng 75% vận tốc xe tải. Biết quãng đường AB dài 225km.
a. Tính vận tốc xe tải, biết thời điểm xe tải đến B là 2 giờ chiều.
b. Hỏi xe ôtô đến sau xe tải bao nhiêu thời gian ?
Câu 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
5,8 : 0,01 + 17,4 : 25% - 5,8 – 638

Đề 3
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:
25 25 2 5
A. B. C. D.
100 10 10 100
Câu 2: Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6
A. Rất nhiều số B. Không có số nào C. 1 số D. 9 số
Câu 3. Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:
A. 0,8 B. 8 C. 80 D. 800
Câu 4. Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ,
một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ
lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau?
A. 2,5 giờ B. 2,25 giờ C. 2 giờ D. 2,75 giờ
Câu 5. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập
phương đó là:
A. 27 dm3 B. 2700 dm3 C. 27000 dm3 D. 54 dm3
Câu 6. Tính cạnh của hình vuông có diện tích bằng diện tích hình tam giác có chiều cao
là 12,5cm và độ dài đáy là 4cm
A. 10 B. 5 C. 50 D. 100
Câu 7. Một bình đựng 400g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao
nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối?
A. 800 B. 80 C. 400 D. 200
Bài 8. Cho hình bên. Tính diện tích hình thang, biết bán kính hình tròn là 5cm và đáy lớn
gấp 3 lần đáy bé.

A. 100 B. 50
C. 200 D. 150

II. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 16,5 x 66,84 b. 1102,41 – 177,702 c. 102,6 : 1,25
Câu 2: a. Tính giá trị biểu thức:
392.4 x 2,5 – (1012 – 99,2 : 3,2)
b. Điền số thích hợp: 404dm3 60cm3 = ……….….m3 ; 30,25 tạ = ……..tấn………kg
Câu 3: Một người đi xe với vận tốc 30km/h từ A lúc 6 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ
45 phút.
a. Tính quãng đường AB.
3
b. Lúc về, người đó chuyển sang đi taxi với vận tốc taxi bằng vận tốc xe máy. Hỏi lúc
2
về người đó về lại A lúc mấy giờ, biết khoảng thời gian chuyển từ xe máy sang taxi tại B
là 20 phút.
Câu 4 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 0,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 0,7532
b. 2 giờ 45 phút + 2,75 giờ x 8 + 165 phút

Đề 4
I. TRẮC NGHIỆM
1
Câu 1. Một nhóm thợ gặt lúa, buổi sáng nhóm thợ đó gặt được   diện tích thửa ruộng.
4
1
Buổi chiều nhóm thợ đó gặt được  diện tích thửa ruộng. Hỏi cả ngày hôm đó họ gặt
6
được số phần diện tích thửa ruộng là:
2 8 7 5
A. B. C. D.
24 12 12 12
Câu 2: Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45cm3 nặng 18,62g. Hỏi khối
kim loại cùng chất có thể tích 3,5cm3 cận nặng bao nhiêu gam?
A. 7,6 B. 13,034 C. 26,6 D. 26,22
Câu 3. Kết quả của phép tính: 17 giờ 15 phút : 3 = ........ là 
A. 5 giờ 45 phút B. 5 giờ 15 phút C. 5 giờ 25 phút D. 5 giờ 35 phút
Câu 4. Một người đi xe đạp trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 12km, giờ thứ hai đi được
18km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi
vận tốc của người đi xe đạp là bao nhiêu km/h?
A. 2,5 giờ B. 2,25 giờ C. 2 giờ D. 2,75 giờ
Câu 5. Một cái hộp có chứa 120 viên bi gồm 15 viên bi màu đỏ, 28 viên bi màu xanh, 41
viên bi màu tím và 36 viên bi màu vàng. Nếu không nhìn vào hộp thì cần phải lấy ra ít
nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ cả bốn màu?
A. 120 B. 106 C. 80 D. 85
Câu 6. Nhà cụ Hưng có mảnh đất (như hình vẽ). Cụ đã đo độ dài các cạnh với các kích
thước như sau: AB = 30m, BC = 18m, CD = 15m, DE = 35m, EA = 18m. Em hãy giúp cụ
tính diện tích của mảnh đất này

A. 1065m2 B. 820,5m2
C. 1605m 2 D. 802,5m2
Câu 7. Một bình đựng 400g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao
nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối?
A. 800 B. 80 C. 400 D. 200
Bài 8. Cho hình bên. Tính diện tích hình thang, biết bán kính hình tròn là 5cm và đáy lớn
gấp 3 lần đáy bé.

A. 100 B. 50
C. 200 D. 150

II. TỰ LUẬN
Câu 1: Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận
tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:
a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
13 41
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất : + 9% + + 0,24
50 100
TÍNH BẰNG CÁCH THUẬN TIỆN NHẤT
3,68 :4,1+5,5 ×7,36−3,68 0,63: 0,2+ 1,26: 0,125−0,63
a. 184−18,4 :0,125+1,84 ×20 b. 2,1 ×0,95−0,42+2,1 :4

3,57 ×4,1+2,43 × 4,1+5,9 ×6 1,8 ×4,3+ 0,6 ×7,8+3,5 ×1,8


c. 1+16 ×0,25+ 0,5× 30 d. 10,4+11,5+12,6−11,8−10,7−9,6

Câu 1. Tìm x :


13+ x 3 30−6 × x 2 11+ 0,5× x 23 16+12: x
a. = b. = c. = c. =
20 4 15 5 6 4 3
64 ×0,25
2

Câu 2. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều
cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện
tích các ô cửa là 10,5 m2. Hãy tính diện tích cần sơn.
Câu 3. Hai số có tổng là 136,5. Nếu nhân số thứ nhất với 0,6 và số thứ hai với 0,8 thì
được kết quả bằng nhau. Tìm số thứ nhất
Câu 4. Khi nhân một số với 3,5, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như phép
cộng nên kết quả giảm đi 337,5. Tìm tích đúng?

You might also like