Professional Documents
Culture Documents
Sản Phẩm Lotte Finance
Sản Phẩm Lotte Finance
≥ 2 năm N2
Nhóm Thông thường
≥ 3 tháng N3
Tên nhóm Thu nhập bình quân 3 tháng Nhóm Số tiền cho Thời gian
Mã sản phẩm Tên sản phẩm Lãi suất
SP gần nhất KH vay vay vốn
N1 SA44U LUONG NHOM 1 – 13 TR - UU TIEN - SA44U 10-80 28%
VAY LUONG N3 NSS3D NSS3D -LUONG NHOM 3 – 13 TR - UU TIEN 10-70 39% 6-36
- UU TIEN N1 SA47U LUONG NHOM 1 – 6 TR - UU TIEN - SA47U 10-75 39%
≥ 6 triệu N2 SA48U LUONG NHOM 2 – 6 TR - UU TIEN - SA48U 10-65 39%
Hồ sơ vay vốn:
CMND/Thẻ Căn cước công dân
Sổ Hộ khẩu/CCCD gắn chip quét được mã QR code
Hồ sơ nhân thân Tra Thông tin Chủ Thuê bao Trên Momo
POA: Miễn POA đối với KH >=30 tuổi và làm việc chính thức tại công ty hiện tại >=2 năm. Áp dung POA mở rộng
Sale thực hiện tra cứu CIC S37 và lưu lại kết quả tra KH Đủ điều kiện là 1 trong các KH dưới đây:
① KH chưa có thông tin CIC (thinfile)
cứu, ngày tra cứu
② KH không có nợ xấu, nợ cần chú ý
Sales
Đối với sản phẩm vay theo SIM, sale thực hiện tra cứu
thông tin số điện thoại khách hàng (qua đối tác KH Đủ điều kiện là KH có Credit Score>600
Trusting Social) và lưu lại kết quả, ngày tra cứu
Mục 2 – Chấm điểm từng lần TS >600: Các bộ phận xử lý hồ sơ như hiện tại cho đến khi có thông báo ban hành mã sản phẩm mới (dự kiến trong sáng thứ 2 ngày 24/10/2022)
CVTD GIẢI NGÂN TRỰC TIẾP CHO KH CÓ BHYT
Tên scheme BAO HIEM Y TE - PRIORITY - HE03U BAO HIEM Y TE - OTHER - HE03K
Mã sản phẩm HE03U HE03K
Điều kiện chung 22 - 55 tuổi (Khách Nam Từ Quảng Trị Ra Bắc: 23-55 tuổi)
- Thu nhập từ LƯƠNG bình quân ≥ 3 triệu đồng/tháng
- KH có thẻ Bảo hiểm y tế có mã : QN, CY, CH, HC, DN, HX, NN, TK. Các thẻ BHYT cấp từ ngày 01/4/2021 trên thẻ không bắt
buộc phải có các mã trên.
Điều kiện riêng - Không có khoản vay mới trong 3 tháng gần nhất (không bao gồm thẻ tín dụng)
- Giải ngân vào tài khoản của KH
Thu nhập ghi nhận tối đa cho KH: Bằng mức lương đóng bảo hiểm xã hội của KH, được ghi nhận bởi đơn vị thẩm định
Số tiền cho vay (triệu VND) 10 -20 triệu
Lãi suất năm 52% 55%
DTI ≤ 70%
Thời hạn cho vay (tháng) 6-18 tháng
CMND/CCCD
Hồ sơ bắt buộc Sổ hộ khẩu/CCCD Gắn Chip Quét Được QR Code Và Ảnh chụp SHK (bản gốc/copy, không yêu cầu chụp cùng thẻ Sales)/Ảnh chụp
Khách hàng Tại Địa chỉ Đang Cư trú (Thể hiện Toàn cảnh Nhà Và Địa chỉ (nếu có)
Điều kiện chung Tuổi từ đủ 23 - 60 tại thời điểm kết thúc khoản vay (Khách Nam Từ Quảng Trị Ra Bắc: 23-60 tuổi)
- Khách hàng có khoản vay tham chiếu tại Ngân hàng (không bao gồm: Ngân hàng Chính -Khách hàng có khoản vay tham chiếu tại Công ty tài chính khác và/hoặc Ngân hàng
sách, Ngân hàng Phát triển Việt Nam, COMMCREDIT - VP Bank, TPFICO - TP Bank, - Số TCTD tối đa KH đang quan hệ: 2
COM-B-OCB)
- Số TCTD tối đa KH đang quan hệ: 1 Ngân hàng
Khoản vay tham chiếu đã giải ngân tối Khoản vay tham chiếu đã giải ngân tối thiểu Khoản vay tham chiếu đã giải ngân tối thiểu Khoản vay tham chiếu đã giải ngân tối thiểu được 03
thiểu được 12 tháng và không có khoản vay được 03 tháng và không có khoản vay mới ở được 12 tháng và không có khoản vay mới ở tháng và không có khoản vay mới ở TCTD khác trong
mới ở TCTD khác trong 12 tháng gần nhất TCTD khác trong 03 tháng gần nhất tính đến TCTD khác trong 12 tháng gần nhất tính đến 03 tháng gần nhất tính đến thời điểm vay vốn tại
Điều kiện riêng
tính đến thời điểm vay vốn tại LOTTE thời điểm vay vốn tại LOTTE Finance thời điểm vay vốn tại LOTTE Finance LOTTE Finance
Finance
- Thu nhập bình quân 03 tháng gần nhất: Tối thiểu 03 triệu đồng/tháng.
- Chỉ chấp nhận KH có nguồn thu nhập từ lương và/hoặc tự doanh.
- KH không phát sinh khoản vay mới trong vòng 3 tháng gần nhất tính đến thời điểm nộp hồ sơ vay vốn tại LOTTE Finance , trong đó không bao gồm: Thẻ tín dụng; và/hoặc Các khoản vay
mới giải ngân và tất toán ngay trong 3 tháng gần nhất tính đến thời điểm nộp hồ sơ vay vốn tại LOTTE Finance .
Thu nhập/tháng = Số tiền trả nợ hàng tháng của KV tham chiếu x 4,5 Thu nhập/tháng = Số tiền trả nợ hàng tháng của KV tham chiếu x 4
- Tổi thiểu: 5 triệu đồng/tháng - Tổi thiểu: 3 triệu đồng/tháng. Nếu KH đang có quan hệ tại 1 TCTD: tối thiểu 5 triệu đồng/tháng.
Thu nhập giả định - Tối đa: 30 triệu đồng/tháng - Tối đa: 20 triệu đồng/tháng.
Đối với KH không còn dư nợ tại TCTD nào và không còn giấy tờ để chứng minh cho số tiền trả nợ: thu nhập theo kê khai và thẩm định (Tối đa: 10 triệu đồng/tháng).
Số tiền cho vay (triệu
10-20 10-20 10-20 10-20
VND)
Vùng ưu tiên: 45% Vùng ưu tiên: 48% Vùng ưu tiên: 54%
Lãi suất năm 57%
Vùng khác: 48% Vùng khác: 50% Vùng khác: 56%
DTI 70% (Nghĩa vụ trả nợ không bao gồm thẻ tín dụng, vẫn gồm thẻ vay Vietcredit)
Thời hạn cho vay
6-24 tháng
(tháng)
CMND/CCCD
Sổ hộ khẩu/CCCD Gắn Chip Quét Được QR Code Và Ảnh chụp SHK (bản gốc/copy, không yêu cầu chụp cùng thẻ Sales)/Ảnh chụp Khách hàng Tại Địa chỉ Đang Cư trú (Thể hiện Toàn
Hồ sơ bắt buộc
cảnh Nhà Và Địa chỉ (nếu có)
Hợp đồng BHNT đã mở được từ 3 năm trở lên (≥ 3 năm) Hợp đồng BHNT đã mở được từ 2 năm trở lên Hợp đồng BHNT đã mở được từ 1 năm trở lên (≥ Hợp đồng BHNT đã mở được từ 6 tháng trở lên
và còn hiệu lực; (≥ 2 năm) và còn hiệu lực; 1 năm) và còn hiệu lực; (≥ 6 tháng) và còn hiệu lực;
- Cách xác định thu nhập giả định: Thu nhập/tháng= (Phí bảo hiểm/năm:12) : 5% - Cách xác định thu nhập giả định: Thu nhập/tháng= (Phí bảo hiểm/năm:12) : 10%
Thu nhập
- Thu nhập tối đa ghi nhận: 30 triệu đồng/tháng - Thu nhập tối đa ghi nhận: 20 triệu đồng/tháng
Số tiền cho vay (triệu Vùng ưu tiên: 10-70 Vùng ưu tiên: 10-50 Vùng ưu tiên: 10-40 LI004:10-20
VND) Vùng khác: 10-60 Vùng khác: 10-40 Vùng khác: 10-30 IL004:10-25
1. Hợp đồng BHNT/Ảnh chụp màn hình tra cứu hợp đồng BHNT tại website chính thức của công ty BHNT ((kèm theo tên đăng nhập và mật khẩu tra cứu Hợp đồng BHNT tại website chính thức của công ty
BHNT).
2. Hóa đơn/Biên lại/Phiếu thu/chứng từ tương đương thể hiện các kỳ đóng phí bảo hiểm (theo quy định)/Ảnh chụp màn hình tra cứu hợp đồng BHNT tại website chính thức của công ty BHNT(kèm theo tên
Hồ sơ theo từng sản
đăng nhập và mật khẩu tra cứu Hợp đồng BHNT tại website chính thức của công ty BHNT).
phẩm
Lưu ý:
-Thông tin về Hợp đồng BHNT phải tra cứu được qua Tổng đài hoặc website chính thức của Công ty BHNT
-Trường hợp người mua bảo hiểm là vợ/chồng KH: cung cấp giấy tờ thể hiện mối quan hệ.
CVTD SIM VIE
Độ tuổi
DTI
Thời hạn cho vay (tháng)
Hồ sơ bắt buộc
Hồ sơ khác biệt
Hồ sơ khoản vay
CVTD SIM VIETTEL (KH SÀNG LỌC T
Chấm điểm tín dụng qua
NICE VMG
PS007
3 triệu đồng
KH dùng sim Viettel, điểm score
NICE-VMG: Grade 1 → Grade 4
10-20
56%
<= 70%
6-24 tháng
CMND/CCCD
NS001
PS003
(Theo luồng NON-CSS)
4 triệu đồng
SIM VIETTEL '>600
- Không phát sinh khoản vay mới trong vòng 2 tháng gần nhất
- Có khoản vay tín chấp còn dư nợ tại tối đa 3 TCTD
10-20
56%
<= 70%
6-24 tháng
ng
và nhân viên kinh doanh / Hình ảnh Sale Call Video Zalo Với Khách hàng
rusting social
PS004
1
uổi)
2
2
nhất
D
57%
i Khách hàng
Nội dung
Sale tìm kiếm, tư vấn sản phẩm đến KH có nhu cầu vay vốn
Thu thập thông tin sơ bộ: Tên, CMND/CCCD (cũ mới), SĐT, Địa chỉ,
thông tin tín dụng (nếu có)
Sale thực hiện tra cứu CIC S37 và lưu lại kết quả tra cứu, ngày tra
cứu
Đối với sản phẩm vay theo SIM, sale thực hiện tra cứu thông tin số
điện thoại khách hàng (qua đối tác Trusting Social) và lưu lại kết
quả, ngày tra cứu
Thực hiện tra cứu CIC S11A và lưu lại kết quả, ngày tra cứu
KH đủ điều kiện, sale hướng dẫn KH cung cấp giấy tờ đầy đủ theo
danh mục sản phẩm
Sale/KH thực hiện upload hồ sơ (bao gồm màn hình tra cứu S11A
hoặc S37 nếu KH chưa có thông tin CIC) lên hệ thống
Sales
Sales
SA
Sale/Customer
Telesales
Tất cả các kênh
bán
Ghi chú
Mã sản phẩm
(dự kiến quy hoạch theo lộ trình)
PAxxx
PSxxx
CVTD GIẢI NGÂN TRỰC TIẾP CHO KH CÓ SAO KÊ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG
SDBQ KINH DOANH - NEW SDBQ LƯƠNG - NEW
Tên sản phẩm (KH là chủ hộ kinh doanh, chủ doanh nghiệp, kinh doanh online) (KH ký HĐLĐ thời vụ, cộng tác viên, Hợp đồng đại lý bảo hiểm, đại diện bán hàng,
Hợp đồng tư vấn dịch vụ…)
BA003 BA004
Mã sản phẩm GNTT
Tuổi từ đủ 20- 60 tại thời điểm kết thúc khoản vay (Khách Nam Từ Quảng Trị Ra Bắc: 23-60 tuổi). KH không phát sinh khoản vay mới trong vòng 01 tháng gần nhất
Điều kiện chung
tính đến thời điểm nộp hồ sơ vay vốn tại LotteFinance
- Tài khoản Ngân hàng đứng tên Khách hàng, có phát sinh tối thiểu 5 giao dịch - Tài khoản Ngân hàng đứng tên Khách hàng, có phát sinh tối thiểu 1 giao dịch ghi
ghi có/tháng trong vòng tối thiểu 03 tháng gần nhất. có/tháng, trong vòng 3 tháng gần nhất, thể hiện nội dung thanh toán tiền lương/phí hoa
- Thời gian hoạt động kinh doanh tối thiểu 6 tháng. hồng/dịch vụ/phí môi giới hoặc nội dung tương đương.
Điều kiện riêng Chỉ ghi nhận các giao dịch Ghi có thể hiện nội dung chuyển lương/phí dịch vụ/hoa
hồng/phí môi giới hoặc các nội dung tương đương.
Khách
' Tronghàng
đó: đồng ý nhận tiền giải ngân của Lotte Finance qua tài khoản này
Thu nhập thuần tối thiểu (VND) • Tổng doanh số ghi Có của kỳ: Là Tổng doanh số Có của kỳ sao kê (không bao≥ 3 triệu đồng
Số tiền cho vay (triệu VND) gồm: giao dịch giải ngân (nếu có)) 10 – 60 10 – 40
• Tổng số tháng của kỳ: Là tổng số tháng của kỳ sao kê. Lưu ý:
Lãi suất năm 46%
Kỳ sao kê tối thiểu là 3 tháng. Trường hợp kỳ sao kê không tròn tháng thì làm
52%
DTI tròn tháng theo nguyên tắc sau: ≤70%
Thời hạn cho vay (tháng) + Nếu số ngày lẻ ≥ 15 ngày: làm tròn6-36
lên;tháng 6-24 tháng
+ Nếu số ngày lẻ < 15 ngày: làm tròn xuống.
CMND/CCCD
Ngày
Sổ sao kê không
hộ khẩu/CCCD Gắnquá 30 Quét
Chip ngày Được
kể từ ngày hồ sơVà
QR Code lênẢnh
hệ thống.
chụp SHK (bản
Hồ sơ bắt buộc gốc/copy, không yêu cầu chụp cùng thẻ Sales)/Ảnh chụp Khách hàng Tại Địa chỉ
Đang Cư trú (Thể hiện Toàn cảnh Nhà Và Địa chỉ (nếu có)
Chứng từ chứng minh công việc: Chứng từ chứng minh công việc:
- KH kinh doanh online: ảnh chụp màn hình ứng dụng/fanpage thể hiện số điện Hợp đồng lao động/Phụ lục Hợp đồng/các chứng từ tương đương (chấp nhận Hợp đồng
thoại của Khách hàng, ảnh chụp màn hình lịch sử giao dịch thể hiện thời gian thử việc, bán thời gian, thời vụ, hợp đồng tư vấn dịch vụ, đại lý bảo hiểm…)
hoạt động tối thiểu 6 tháng.
- KH kinh doanh có địa điểm kinh doanh:
a. Giấy chứng nhận ĐKKD/QĐ thành lập /chứng từ tương đương thể hiện thời
gian hoạt động tối thiểu 6 tháng.
b. Ảnh chụp địa điểm kinh doanh: 1-ảnh chụp toàn cảnh con phố - biển hiệu; 2-
Ảnh chụp sales tại địa điểm kinh doanh; 3- ảnh chụp bên trong địa điểm kinh
Hồ sơ theo từng sản phẩm doanh; 4 - ảnh chụp KH, người bán thuê (nếu KH thuê người bán).
Chứng từ chứng minh có nguồn thu nhập để trả nợ vay:
- Bản gốc sao kê tài khoản thanh toán 03 tháng liên tục gần nhất có đóng dấu giáp lai của ngân hàng, có hiển thị tên ngân hàng, tên chủ tài khoản, số tài khoản ngân hàng,
tên chi nhánh ngân hàng hoặc:
- Hình chụp màn hình của sao kê ngân hàng 03 tháng liên tục gần nhất của tài khoản ngân hàng trực tuyến có hiển thị tên/ logo ngân hàng, tên chủ tài khoản, số tài khoản
ngân hàng, tên chi nhánh ngân hàng (chụp ảnh màn hình tra cứu cùng thẻ nhân viên/CMND/CCCD của Nhân viên kinh doanh).
CVTD GIẢI NGÂN TRỰC TIẾP CHO KH LÀ PHỤ NỮ
Tên scheme LADY CREDIT CARD - NEW LADY MOTOR - NEW
Mã sản phẩm LD003 LD005
Điều kiện chung KH là Phụ nữ từ 18-60 tuổi
- Là chủ thẻ chính của Thẻ tín dụng của các Ngân hàng đã phát - KH đã từng vay vốn hoặc đang vay tại các TCTD
hành được 6 tháng - KH hoặc chồng sở hữu xe máy có đăng ký từ năm 2010 trở lại
- 'Thu nhập theo khai báo và thẩm định nhưng không vượt quá - 'Thu nhập theo khai báo và thẩm định nhưng không vượt quá mức sau
30% hạn mức thẻ tín dụng tham chiếu. Sale hướng dẫn KH điền + 30% giá xe và không quá 7.5 triệu/tháng, áp dụng cho Giá xe < 30 triệu
thu nhập trên phiếu thông tin KH không được vượt quá thu nhập + 25% giá xe và không quá 10 triệu/tháng, áp dụng cho Giá xe từ 30-50 triệu
tối đa theo quy định sp + 20% giá xe và không quá 15 triệu/tháng, áp dụng cho Giá xe > 50 triệu đồng
Bảng giá xe do phòng PTSP cập nhật theo từng thời kỳ. Đối với các loại xe không có trong bảng giá, thực hiện
theo thứ tự ưu tiên như sau:
a. Ghi nhận theo giá niêm yết tại các website chính hãng (giá sau giảm trừ khuyến mại, chiết khấu)
b. Ghi nhận theo giá niêm yết tại website: https://giaxe.2banh.vn/ (áp dụng đối với các loại xe không có
Điều kiện riêng website chính hãng)
c. Đối với xe không tra cứu được trong bảng giá và trên các website nêu trên thì áp dụng theo giá mặc định là
15,000,000VNĐ.
d. Đối với xe không thể hiện thông tin loại xe trên đăng ký xe, UW xem xét, đánh giá cụ thể từng trường hợp.
Nếu tiếp tục xử lý hồ sơ, giá xe áp dụng mặc định là 15,000,000 VNĐ.
Sale hướng dẫn KH điền thu nhập trên phiếu thông tin KH không được vượt quá thu nhập tối đa theo quy định
sp
Điều kiện riêng - KH là cán bộ/công chức/viên chức/cán bộ nhân viên có hợp đồng lao Hợp đồng lao động phải có thời hạn tối thiểu 01 năm, không áp dụng cho các hợp đồng
động không thời hạn, đang làm việc tại các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ Cộng tác viên, Part-time.
chức chính trị xã hội và các đơn vị sự nghiệp công lập.
Giải ngân vào tài khoản lương
Thu nhập max = 120% Thu nhập bình quân trên sao kê lương 3 tháng gần
Thu nhập max = 110% Thu nhập bình quân trên sao kê lương 3 tháng gần nhất
Thu nhập nhất
Tối đa 20 triệu đồng/tháng
Tối đa 30 triệu đồng/tháng
Số tiền cho vay (triệu VND) 10-100 triệu đồng 10 -50 triệu đồng
Lãi suất năm 24% 27%
DTI ≤80%
Thời hạn cho vay (tháng) 6-36 tháng
CMND/CCCD
Hồ sơ bắt buộc Sổ Hộ khẩu/CCCD gắn chip quét được mã QR code
- Phiếu thông tin KH
Hồ sơ khoản vay - Hình ảnh của khách hàng và nhân viên kinh doanh / Hình ảnh Sale Call Video Zalo Với Khách hàng