You are on page 1of 36

..

CVTD GIẢI NGÂN TRỰC TIẾP CHO KH HƯỞNG LƯƠNG


Thời gian làm việc
Loại Công ty chính thức tại công Phân nhóm KH Điều kiện
ty chung:
• 20-60 tuổi tại thời điểm kết thúc khoản vay không quá 60 tuổi (Khách Nam Từ Quảng Trị Ra Bắc: 23-60 tuổi)
• Khách hàng có HĐLĐ chính thức, loại HĐLĐ≥ 1 năm, thời gian làm việc chính thức≥ 3 tháng
Nhóm ưu đãi: ≥ 2 năm N1
• Thu nhập bình quân ≥ 4 triệu
- Danh sách Công ty ưu đãi
- Thuộc tập • Nhận lương qua tài khoản Ngân hàng
đoàn Lotte group • Nữ Không có khoản vay mới trong 1 tháng gần nhất, Nam Không có khoản vay mới trong 2 tháng gần nhất (không bao gồm thẻ tín dụng)
- VNR500/Profit500 ≥ 3 tháng N2 • Giải ngân vào tài khoản của KH

≥ 2 năm N2
Nhóm Thông thường
≥ 3 tháng N3

Tên nhóm Thu nhập bình quân 3 tháng Nhóm Số tiền cho Thời gian
Mã sản phẩm Tên sản phẩm Lãi suất
SP gần nhất KH vay vay vốn
N1 SA44U LUONG NHOM 1 – 13 TR - UU TIEN - SA44U 10-80 28%

CHECK CSS N2 SA45U LUONG NHOM 2 – 13 TR - UU TIEN - SA45U 10-75 36%


N3 SA46U LUONG NHOM 3 – 13 TR - UU TIEN - SA46U 10-70 39%

N1 NSS1D NSS1D -LUONG NHOM 1 – 13 TR - UU TIEN 10-80 28%


NON CSS N2 NSS2D NSS2D -LUONG NHOM 2 – 13 TR - UU TIEN 10-75 36%

VAY LUONG N3 NSS3D NSS3D -LUONG NHOM 3 – 13 TR - UU TIEN 10-70 39% 6-36
- UU TIEN N1 SA47U LUONG NHOM 1 – 6 TR - UU TIEN - SA47U 10-75 39%
≥ 6 triệu N2 SA48U LUONG NHOM 2 – 6 TR - UU TIEN - SA48U 10-65 39%

N3 SA49U LUONG NHOM 3 – 6 TR - UU TIEN - SA49U 10-60 42%


N1 SA50U LUONG NHOM 1 – 4 TR - UU TIEN - SA50U 10-70 42%
≥ 4 triệu N2 SA51U LUONG NHOM 2 – 4 TR - UU TIEN - SA51U 10-60 42%

N3 SA52U LUONG NHOM 3 – 4 TR - UU TIEN - SA52U 10-50 52%% 6-24


N1 SA44K LUONG NHOM 1 – 13 TR – KHAC - SA44K 10-75 39%
CHECK CSS N2 SA45K LUONG NHOM 2 – 13 TR – KHAC - SA45K 10-65 39%
N3 SA46K LUONG NHOM 3 – 13 TR – KHAC - SA46K 10-60 42%
N1 NSS4D NSS4D -LUONG NHOM 1 – 13 TR - KHAC 10-75 39%
6-36
NON CSS N2 NSS5D NSS5D -LUONG NHOM 2 – 13 TR - KHAC 10-65 39%
N3 NSS6D NSS6D -LUONG NHOM 3 – 13 TR - KHAC 10-60 42%
VAY LUONG
- KHAC N1 SA47K LUONG NHOM 1 – 6 TR – KHAC - SA47K 10-70 42%
≥ 6 triệu N2 SA48K LUONG NHOM 2 – 6 TR – KHAC - SA48K 10-60 42%
N3 SA49K LUONG NHOM 3 – 6 TR – KHAC - SA49K 10-50 52%
SA50K
N1 LUONG NHOM 1 – 4 TR – KHAC - SA50K 10-50 52%
SA51K 6-24
≥ 4 triệu N2 LUONG NHOM 2 – 4 TR – KHAC - SA51K 10-50 52%
SA52K
N3 LUONG NHOM 3 – 4 TR – KHAC - SA52K 10-40 55%

Hồ sơ vay vốn:
CMND/Thẻ Căn cước công dân
Sổ Hộ khẩu/CCCD gắn chip quét được mã QR code
Hồ sơ nhân thân Tra Thông tin Chủ Thuê bao Trên Momo
POA: Miễn POA đối với KH >=30 tuổi và làm việc chính thức tại công ty hiện tại >=2 năm. Áp dung POA mở rộng

- Phiếu thông tin KH


Hồ sơ khoản vay - Hình ảnh của khách hàng và nhân viên kinh doanh

1.Chứng từ công việc:


- Hợp đồng lao động/ Phụ lục hợp đồng lao động/Quyết định bổ nhiệm hoặc các chứng từ tương đương hoặc:
- Thẻ BHYT thể hiện tên công ty. Trường hợp BHYT không thể hiện tên Công ty thì chứng từ thu nhập phải thể hiện tên công ty.
2.Chứng từ thu nhập:
Sao kê tài khoản lương
Chứng từ thu nhập Các trường hợp sau chấp nhận thay thế Chứng từ chứng minh công việc, thu nhập:
+ Khách hàng cung cấp Sao kê tài khoản lương trong 06 tháng gần nhất có thể hiện đầy đủ tên Công ty thì có thể thay thế chứng từ chứng minh công việc (chấp nhận viết tắt một số từ Công ty, loại hình công ty (CP, TNHH…), Việt Nam...,), thể hiện tên giao dịch thương mại/không thể
hiện loại hình công ty.
+ KH cung cấp Thẻ BHYT (không thể hiện tên Công ty)+Thẻ Nhân viên+Ảnh chụp KH đeo thẻ đứng bên trong Công ty + Sao kê lương 6 tháng (không thể hiện tên Công ty).

Bước Nội dung Quy trình Người thực Ghi chú


hiện

Sale tìm kiếm, tư vấn sản phẩm đến KH có nhu cầu


vay vốn #REF!

Thu thập thông tin


1 khách hàng Sales
Thu thập thông tin sơ bộ: Tên, CMND/CCCD (cũ mới),
SĐT, Địa chỉ, thông tin tín dụng (nếu có)

Sale thực hiện tra cứu CIC S37 và lưu lại kết quả tra KH Đủ điều kiện là 1 trong các KH dưới đây:
① KH chưa có thông tin CIC (thinfile)
cứu, ngày tra cứu
② KH không có nợ xấu, nợ cần chú ý

Sales

Đối với sản phẩm vay theo SIM, sale thực hiện tra cứu
thông tin số điện thoại khách hàng (qua đối tác KH Đủ điều kiện là KH có Credit Score>600
Trusting Social) và lưu lại kết quả, ngày tra cứu

2 Tra cứu thông tin

Khách hàng có 1 hoặc 1 vài tiêu chí dưới đây sẽ ko


Đủ điều kiện làm hồ sơ:
① Nhóm nợ hiện tại của KH ≥ 2
Thực hiện tra cứu CIC S11A và lưu lại kết quả, ngày tra SA ② KH có nợ xấu gần nhất trong vòng 36 tháng
cứu
③ CIC grade ≥ 7
④ Số TCTD mà KH có quan hệ tín dụng ≥ 4
⑤ Ngày nhận nợ gần nhất ≤ 30 ngày

KH đủ điều kiện, sale hướng dẫn KH cung cấp giấy tờ


đầy đủ theo danh mục sản phẩm

3 Hoàn thiện và Sale/Customer


upload hồ sơ
Sale/KH thực hiện upload hồ sơ (bao gồm màn hình
tra cứu S11A hoặc S37 nếu KH chưa có thông tin CIC)
lên hệ thống
I. Phạm vi áp dụng luồng Non CSS:
1. Các scheme sản phẩm Lương ≥13 Triệu (bao gồm GNTT và Giải ngân Gián tiếp IDD), bao gồm các mã: SA44U, SA45U, SA46U, SA44K, SA45K, SA46K, IS01U, IS02U,
IS03U, IS01K, IS02K, IS03K
2. Scheme sản phẩm chấm điểm từng lần qua Trusting Social (TS) điểm >600 điểm (mã sản phẩm: NS001, hiện tại đang trình chưa ban hành)

II. Thời gian áp dụng:


Mục 1 – Sản phẩm Lương: áp dụng đối với các hồ sơ lên ECM/Seller app lần đầu kể từ ngày 22/10/2022.
Tuy nhiên, kể từ chiều 21/10/2022, áp dụng ngưỡng cut-off như sau:
- Các hồ sơ upload lần đầu trước 14h ngày 21/10/2022: Sales upload hồ sơ như hiện tại
- Các hồ sơ upload lần đầu sau 14h ngày 21/10/2022: Sales upload hồ sơ kèm bản tin CIC S11A
Lưu ý: Các trường hợp upload trước 14h nhưng do lý do bất khả kháng không kịp qua bước CSS thì UW sẽ rollback cho Sales để bổ sung bản tin CIC S11A.

Mục 2 – Chấm điểm từng lần TS >600: Các bộ phận xử lý hồ sơ như hiện tại cho đến khi có thông báo ban hành mã sản phẩm mới (dự kiến trong sáng thứ 2 ngày 24/10/2022)
CVTD GIẢI NGÂN TRỰC TIẾP CHO KH CÓ BHYT
Tên scheme BAO HIEM Y TE - PRIORITY - HE03U BAO HIEM Y TE - OTHER - HE03K
Mã sản phẩm HE03U HE03K
Điều kiện chung 22 - 55 tuổi (Khách Nam Từ Quảng Trị Ra Bắc: 23-55 tuổi)
- Thu nhập từ LƯƠNG bình quân ≥ 3 triệu đồng/tháng
- KH có thẻ Bảo hiểm y tế có mã : QN, CY, CH, HC, DN, HX, NN, TK. Các thẻ BHYT cấp từ ngày 01/4/2021 trên thẻ không bắt
buộc phải có các mã trên.
Điều kiện riêng - Không có khoản vay mới trong 3 tháng gần nhất (không bao gồm thẻ tín dụng)
- Giải ngân vào tài khoản của KH

Thu nhập ghi nhận tối đa cho KH: Bằng mức lương đóng bảo hiểm xã hội của KH, được ghi nhận bởi đơn vị thẩm định
Số tiền cho vay (triệu VND) 10 -20 triệu
Lãi suất năm 52% 55%
DTI ≤ 70%
Thời hạn cho vay (tháng) 6-18 tháng
CMND/CCCD
Hồ sơ bắt buộc Sổ hộ khẩu/CCCD Gắn Chip Quét Được QR Code Và Ảnh chụp SHK (bản gốc/copy, không yêu cầu chụp cùng thẻ Sales)/Ảnh chụp
Khách hàng Tại Địa chỉ Đang Cư trú (Thể hiện Toàn cảnh Nhà Và Địa chỉ (nếu có)

Tra Thông tin Chủ Thuê bao Trên Momo


Hồ sơ khác biệt Thẻ bảo hiểm y tế (Chấp nhận màn hình tra cứu thẻ BHYT trên website/ứng dụng của BHXH)
- Phiếu thông tin KH
- Hình ảnh của khách hàng và nhân viên kinh doanh / Hình ảnh Sale Call Video Zalo Với Khách hàng
Hồ sơ khoản vay
CVTD GIẢI NGÂN TRỰC TIẾP CHO KH CÓ LSTD
BANK - 12M BANK - 03M OTHER - 12M OTHER - 03M
Tên sản phẩm

Vùng ưu tiên: FS11U Vùng ưu tiên: FS12U Vùng ưu tiên: FS13U


Mã sản phẩm Vùng khác: FS11K Vùng khác: FS12K Vùng khác: FS13K
Vùng ưu tiên, vùng khác: FS09U

Điều kiện chung Tuổi từ đủ 23 - 60 tại thời điểm kết thúc khoản vay (Khách Nam Từ Quảng Trị Ra Bắc: 23-60 tuổi)
- Khách hàng có khoản vay tham chiếu tại Ngân hàng (không bao gồm: Ngân hàng Chính -Khách hàng có khoản vay tham chiếu tại Công ty tài chính khác và/hoặc Ngân hàng
sách, Ngân hàng Phát triển Việt Nam, COMMCREDIT - VP Bank, TPFICO - TP Bank, - Số TCTD tối đa KH đang quan hệ: 2
COM-B-OCB)
- Số TCTD tối đa KH đang quan hệ: 1 Ngân hàng

Khoản vay tham chiếu đã giải ngân tối Khoản vay tham chiếu đã giải ngân tối thiểu Khoản vay tham chiếu đã giải ngân tối thiểu Khoản vay tham chiếu đã giải ngân tối thiểu được 03
thiểu được 12 tháng và không có khoản vay được 03 tháng và không có khoản vay mới ở được 12 tháng và không có khoản vay mới ở tháng và không có khoản vay mới ở TCTD khác trong
mới ở TCTD khác trong 12 tháng gần nhất TCTD khác trong 03 tháng gần nhất tính đến TCTD khác trong 12 tháng gần nhất tính đến 03 tháng gần nhất tính đến thời điểm vay vốn tại
Điều kiện riêng
tính đến thời điểm vay vốn tại LOTTE thời điểm vay vốn tại LOTTE Finance thời điểm vay vốn tại LOTTE Finance LOTTE Finance
Finance

- Thu nhập bình quân 03 tháng gần nhất: Tối thiểu 03 triệu đồng/tháng.
- Chỉ chấp nhận KH có nguồn thu nhập từ lương và/hoặc tự doanh.
- KH không phát sinh khoản vay mới trong vòng 3 tháng gần nhất tính đến thời điểm nộp hồ sơ vay vốn tại LOTTE Finance , trong đó không bao gồm: Thẻ tín dụng; và/hoặc Các khoản vay
mới giải ngân và tất toán ngay trong 3 tháng gần nhất tính đến thời điểm nộp hồ sơ vay vốn tại LOTTE Finance .

Thu nhập/tháng = Số tiền trả nợ hàng tháng của KV tham chiếu x 4,5 Thu nhập/tháng = Số tiền trả nợ hàng tháng của KV tham chiếu x 4
- Tổi thiểu: 5 triệu đồng/tháng - Tổi thiểu: 3 triệu đồng/tháng. Nếu KH đang có quan hệ tại 1 TCTD: tối thiểu 5 triệu đồng/tháng.
Thu nhập giả định - Tối đa: 30 triệu đồng/tháng - Tối đa: 20 triệu đồng/tháng.

Đối với KH không còn dư nợ tại TCTD nào và không còn giấy tờ để chứng minh cho số tiền trả nợ: thu nhập theo kê khai và thẩm định (Tối đa: 10 triệu đồng/tháng).
Số tiền cho vay (triệu
10-20 10-20 10-20 10-20
VND)
Vùng ưu tiên: 45% Vùng ưu tiên: 48% Vùng ưu tiên: 54%
Lãi suất năm 57%
Vùng khác: 48% Vùng khác: 50% Vùng khác: 56%
DTI 70% (Nghĩa vụ trả nợ không bao gồm thẻ tín dụng, vẫn gồm thẻ vay Vietcredit)
Thời hạn cho vay
6-24 tháng
(tháng)
CMND/CCCD
Sổ hộ khẩu/CCCD Gắn Chip Quét Được QR Code Và Ảnh chụp SHK (bản gốc/copy, không yêu cầu chụp cùng thẻ Sales)/Ảnh chụp Khách hàng Tại Địa chỉ Đang Cư trú (Thể hiện Toàn
Hồ sơ bắt buộc
cảnh Nhà Và Địa chỉ (nếu có)

Tra Thông tin Chủ Thuê bao Trên Momo


Hồ sơ khác biệt
Áp dụng POA mở rộng (BHYTchỉ áp dụng cho khoản vay ≤ 20 triệu)
- Phiếu thông tin KH
Hồ sơ khoản vay
- Hình ảnh của khách hàng và nhân viên kinh doanh / Hình ảnh Sale Call Video Zalo Với Khách hàng
KH cung cấp một trong những giấy tờ thể hiện thông tin khoản vay tham chiếu:
- Hợp đồng tín dụng/ Sổ vay/Khế ước nhận nợ;
- Lịch trả nợ ;
- Ảnh chụp màn hình tra cứu khoản vay (thể hiện tên khách hàng, số hợp đồng/mã khoản vay);
- Sao kê tài khoản vay2;
- Xác nhận tất toán2;
- Hóa đơn/phiếu nộp tiền trả nợ (chứng từ tương đương);
- Hình chụp tin nhắn thông báo (giải ngân/nhắc nợ/đã trả nợ);
- Sao kê tài khoản ngân hàng/Ảnh chụp màn hình internet banking tài khoản ngân hàng – thể hiện nội dung trích nợ tự động, tên khách hàng và số hợp đồng/mã khoản vay;
- Xác nhận/Giấy chứng nhận bảo hiểm khoản vay (thể hiện đầy đủ tên khách hàng và số hợp đồng/mã khoản vay);
Hồ sơ theo từng sản - Màn hình tra cứu thông tin lịch sử tín dụng CIC chi tiết của Ngân hàng Nhà nước;
phẩm - Chứng từ tương đương.
Lưu ý:
- Tất cả các chứng từ đều phải thể hiện rõ 2 nội dung:
 Tên của TCTD,
 Số tiền trả nợ hàng tháng (hoặc có thông tin để tính số tiền trả nợ hàng tháng bao gồm: số tiền vay, kỳ hạn, lãi suất/cách tính lãi suất).
- KH có thể cung cấp nhiều chứng từ liên quan để chứng minh cho từng nội dung này.
- Đối với Trường hợp Khách hàng Không còn Dư nợ Tại Tổ chức Tín dụng nào: Không Bắt buộc Phải Cung cấp Chứng từ Thể hiện Nội dung Số TiềnTrả nợ Hàng tháng (Việc Xác định Thu
nhập Của Khách hàng Sẽ Căn cứ Theo Kê khai Và Thông tin Thẩm định)
CVTD CHO KH CÓ BHNT
Tên sản phẩm BHNT 3 NĂM BHNT 2 NĂM BHNT 1 NĂM BHNT 6 THÁNG
Vùng ưu tiên: LI13U Vùng ưu tiên: LI12U Vùng ưu tiên: LI11U
Mã sản phẩm GNTT Toàn bộ: LI004
Vùng khác: LI03K Vùng khác: LI02K Vùng khác: LI01K
Điều kiện chung Tuổi từ đủ 20- 60 tại thời điểm kết thúc khoản vay (Khách Nam Từ Quảng Trị Ra Bắc: 23-60 tuổi)

- Phí bảo hiểm: >= 5 triệu đồng/năm


- Người mua hợp đồng BHNT là KH hoặc vợ/chồng KH (Trường hợp vợ/chồng KH là mua BHNT thì người thụ hưởng/người được bảo hiểm trên Hợp đồng BHNT bắt buộc là KH)
- Chỉ chấp nhận KH có nguồn thu nhập từ lương và/hoặc tự doanh;
- KH không phát sinh khoản vay mới trong vòng 1 tháng gần nhất tính đến thời điểm nộp hồ sơ vay vốn tại LotteFinance (không bao gồm thẻ tín dụng và khoản vay đã tất toán ngay)
- Mỗi Hợp đồng BHNT chỉ dùng cho 1 khoản vay theo sản phẩm này tại Lotte Finance. Sau 6 kỳ trả nợ, Khách hàng có thể tiếp tục đề nghị vay vốn theo HĐBH này.
Điều kiện riêng - Chỉ chấp nhận các công ty BHNT tại website của Cục quản lý và giám sát bảo hiểm - Bộ tài chính.
- KH phải đóng phí được 1 kỳ gần nhất (đóng phí hàng năm hoặc 6 tháng/lần) / 2 kỳ gần nhất (nếu đóng phí hàng quý) / 6 kỳ gần nhất (nếu đóng phí hàng tháng)
- KH không nợ phí bảo hiểm kỳ đóng phí gần nhất khi nộp hồ sơ vay vốn
- Chấp nhận KH CIC trắng (thinfile)

Hợp đồng BHNT đã mở được từ 3 năm trở lên (≥ 3 năm) Hợp đồng BHNT đã mở được từ 2 năm trở lên Hợp đồng BHNT đã mở được từ 1 năm trở lên (≥ Hợp đồng BHNT đã mở được từ 6 tháng trở lên
và còn hiệu lực; (≥ 2 năm) và còn hiệu lực; 1 năm) và còn hiệu lực; (≥ 6 tháng) và còn hiệu lực;
- Cách xác định thu nhập giả định: Thu nhập/tháng= (Phí bảo hiểm/năm:12) : 5% - Cách xác định thu nhập giả định: Thu nhập/tháng= (Phí bảo hiểm/năm:12) : 10%
Thu nhập
- Thu nhập tối đa ghi nhận: 30 triệu đồng/tháng - Thu nhập tối đa ghi nhận: 20 triệu đồng/tháng

Số tiền cho vay (triệu Vùng ưu tiên: 10-70 Vùng ưu tiên: 10-50 Vùng ưu tiên: 10-40 LI004:10-20
VND) Vùng khác: 10-60 Vùng khác: 10-40 Vùng khác: 10-30 IL004:10-25

Vùng ưu tiên: 37% Vùng ưu tiên: 40% Vùng ưu tiên: 43%


Lãi suất năm 49%
Vùng khác: 39% Vùng khác: 42% Vùng khác: 45%
DTI <= 70%
Thời hạn cho vay
6-24 tháng
(tháng)
CMND/CCCD CCCD gắn chip, quét được QR code
Hồ sơ bắt buộc
Sổ Hộ khẩu/CCCD gắn chip quét được mã QR code Không yêu cầu SHK
Tra Thông tin Chủ Thuê bao Trên Momo
Hồ sơ khác biệt
Áp dụng POA mở rộng
- Phiếu thông tin KH
Hồ sơ khoản vay
- Hình ảnh của khách hàng và nhân viên kinh doanh / Hình ảnh Sale Call Video Zalo Với Khách hàng

1. Hợp đồng BHNT/Ảnh chụp màn hình tra cứu hợp đồng BHNT tại website chính thức của công ty BHNT ((kèm theo tên đăng nhập và mật khẩu tra cứu Hợp đồng BHNT tại website chính thức của công ty
BHNT).
2. Hóa đơn/Biên lại/Phiếu thu/chứng từ tương đương thể hiện các kỳ đóng phí bảo hiểm (theo quy định)/Ảnh chụp màn hình tra cứu hợp đồng BHNT tại website chính thức của công ty BHNT(kèm theo tên
Hồ sơ theo từng sản
đăng nhập và mật khẩu tra cứu Hợp đồng BHNT tại website chính thức của công ty BHNT).
phẩm
Lưu ý:
-Thông tin về Hợp đồng BHNT phải tra cứu được qua Tổng đài hoặc website chính thức của Công ty BHNT
-Trường hợp người mua bảo hiểm là vợ/chồng KH: cung cấp giấy tờ thể hiện mối quan hệ.
CVTD SIM VIE

Dịch vụ chấm điểm

Tên sản phẩm

Mã sản phẩm GNTT

Độ tuổi

Thu nhập tối thiểu/tháng


Điều kiện Danh sách KH

Điều kiện riêng

Lịch sử tín dụng

Số tiền cho vay (triệu VND)

Lãi suất năm

DTI
Thời hạn cho vay (tháng)

Hồ sơ bắt buộc

Hồ sơ khác biệt

Hồ sơ khoản vay
CVTD SIM VIETTEL (KH SÀNG LỌC T
Chấm điểm tín dụng qua
NICE VMG

VMG VIETTEL G1-4

PS007

20-60 tuổi (Khách Nam Từ Quảng T

3 triệu đồng
KH dùng sim Viettel, điểm score
NICE-VMG: Grade 1 → Grade 4

- Không phát sinh khoản vay mới tron


- Có khoản vay tín chấp còn dư n

10-20

56%

<= 70%
6-24 tháng

CMND/CCCD

Sổ Hộ khẩu/CCCD gắn chip quét được mã QR code

Màn hình chấm điểm tín dụng

POA mở rộng (Thẻ BHYT áp dụng cho khoản vay ≤ 20 triệu)

- Phiếu thông tin KH


- Hình ảnh của khách hàng và nhân viên kinh doanh / Hình ảnh Sale C
ETTEL (KH SÀNG LỌC TRƯỚC)

Chấm điểm tín dụng qua Trusting socia

PS003-TS 601 PS003-TS 601

NS001
PS003
(Theo luồng NON-CSS)

20-60 tuổi (Khách Nam Từ Quảng Trị Ra Bắc: 23-60 tuổi)

4 triệu đồng
SIM VIETTEL '>600

Upload CICS11A kèm theo


hồ sơ vay vốn, không cần
chụp cùng thẻ sales

- Không phát sinh khoản vay mới trong vòng 2 tháng gần nhất
- Có khoản vay tín chấp còn dư nợ tại tối đa 3 TCTD

10-20

56%

<= 70%
6-24 tháng

p quét được mã QR code

ng

áp dụng cho khoản vay ≤ 20 triệu)

và nhân viên kinh doanh / Hình ảnh Sale Call Video Zalo Với Khách hàng
rusting social

PS004-TS 581 Bước

PS004
1

uổi)

2
2

SIM VIETTEL ≥581-600

nhất
D

57%
i Khách hàng
Nội dung

Thu thập thông tin khách hàng

Tra cứu thông tin


Tra cứu thông tin

Hoàn thiện và upload hồ sơ

Tên tắt của sản phẩm

Sàng lọc trước/


Pre-screening
Chấm điểm tín dụng/
Pre-scoring
Quy trình

Sale tìm kiếm, tư vấn sản phẩm đến KH có nhu cầu vay vốn

Thu thập thông tin sơ bộ: Tên, CMND/CCCD (cũ mới), SĐT, Địa chỉ,
thông tin tín dụng (nếu có)

Sale thực hiện tra cứu CIC S37 và lưu lại kết quả tra cứu, ngày tra
cứu

Đối với sản phẩm vay theo SIM, sale thực hiện tra cứu thông tin số
điện thoại khách hàng (qua đối tác Trusting Social) và lưu lại kết
quả, ngày tra cứu
Thực hiện tra cứu CIC S11A và lưu lại kết quả, ngày tra cứu

KH đủ điều kiện, sale hướng dẫn KH cung cấp giấy tờ đầy đủ theo
danh mục sản phẩm

Sale/KH thực hiện upload hồ sơ (bao gồm màn hình tra cứu S11A
hoặc S37 nếu KH chưa có thông tin CIC) lên hệ thống

Đặc điểm sản phẩm

Nguồn data: Trusting Social


Quy trình vận hành: Trusting Social gửi Danh sách KH đã sàng lọc 2
tiêu chí: 1-KH có nhu cầu vay vốn tại LFVN
2- Có điểm tín dụng thỏa yêu cầu của LFVN
Nguồn data: Không giới hạn
Quy trình vận hành:
- NVKD tìm kiếm KH
- Nếu KH có nhu cầu vay vốn: thực hiện chấm điểm qua các đối tác
NICE-VMG, Trusting Social
- Nếu điểm tín dụng thỏa, NVKD upload hồ sơ lên hệ thống
Người thực
hiện

Sales

Sales
SA

Sale/Customer

Kênh bán hàng

Telesales
Tất cả các kênh
bán
Ghi chú

KH Đủ điều kiện là 1 trong các KH dưới đây:


① KH chưa có thông tin CIC (thinfile)
② KH không có nợ xấu, nợ cần chú ý

KH Đủ điều kiện là KH có Credit Score>600


Khách hàng có 1 hoặc 1 vài tiêu chí dưới đây sẽ ko Đủ điều kiện làm hồ sơ:
① Nhóm nợ hiện tại của KH ≥ 2
② KH có nợ xấu gần nhất trong vòng 36 tháng
③ CIC grade ≥ 7
④ Số TCTD mà KH có quan hệ tín dụng ≥ 4
⑤ Ngày nhận nợ gần nhất ≤ 60 ngày

Mã sản phẩm
(dự kiến quy hoạch theo lộ trình)

PAxxx
PSxxx
CVTD GIẢI NGÂN TRỰC TIẾP CHO KH CÓ SAO KÊ TÀI KHOẢN NGÂN HÀNG
SDBQ KINH DOANH - NEW SDBQ LƯƠNG - NEW
Tên sản phẩm (KH là chủ hộ kinh doanh, chủ doanh nghiệp, kinh doanh online) (KH ký HĐLĐ thời vụ, cộng tác viên, Hợp đồng đại lý bảo hiểm, đại diện bán hàng,
Hợp đồng tư vấn dịch vụ…)
BA003 BA004
Mã sản phẩm GNTT

Mã SP Cho vay GN cho Bên bán IB001 IB002

Tuổi từ đủ 20- 60 tại thời điểm kết thúc khoản vay (Khách Nam Từ Quảng Trị Ra Bắc: 23-60 tuổi). KH không phát sinh khoản vay mới trong vòng 01 tháng gần nhất
Điều kiện chung
tính đến thời điểm nộp hồ sơ vay vốn tại LotteFinance
- Tài khoản Ngân hàng đứng tên Khách hàng, có phát sinh tối thiểu 5 giao dịch - Tài khoản Ngân hàng đứng tên Khách hàng, có phát sinh tối thiểu 1 giao dịch ghi
ghi có/tháng trong vòng tối thiểu 03 tháng gần nhất. có/tháng, trong vòng 3 tháng gần nhất, thể hiện nội dung thanh toán tiền lương/phí hoa
- Thời gian hoạt động kinh doanh tối thiểu 6 tháng. hồng/dịch vụ/phí môi giới hoặc nội dung tương đương.
Điều kiện riêng Chỉ ghi nhận các giao dịch Ghi có thể hiện nội dung chuyển lương/phí dịch vụ/hoa
hồng/phí môi giới hoặc các nội dung tương đương.
Khách
' Tronghàng
đó: đồng ý nhận tiền giải ngân của Lotte Finance qua tài khoản này
Thu nhập thuần tối thiểu (VND) • Tổng doanh số ghi Có của kỳ: Là Tổng doanh số Có của kỳ sao kê (không bao≥ 3 triệu đồng
Số tiền cho vay (triệu VND) gồm: giao dịch giải ngân (nếu có)) 10 – 60 10 – 40
• Tổng số tháng của kỳ: Là tổng số tháng của kỳ sao kê. Lưu ý:
Lãi suất năm 46%
 Kỳ sao kê tối thiểu là 3 tháng. Trường hợp kỳ sao kê không tròn tháng thì làm
52%
DTI tròn tháng theo nguyên tắc sau: ≤70%
Thời hạn cho vay (tháng) + Nếu số ngày lẻ ≥ 15 ngày: làm tròn6-36
lên;tháng 6-24 tháng
+ Nếu số ngày lẻ < 15 ngày: làm tròn xuống.
CMND/CCCD
 Ngày
Sổ sao kê không
hộ khẩu/CCCD Gắnquá 30 Quét
Chip ngày Được
kể từ ngày hồ sơVà
QR Code lênẢnh
hệ thống.
chụp SHK (bản
Hồ sơ bắt buộc gốc/copy, không yêu cầu chụp cùng thẻ Sales)/Ảnh chụp Khách hàng Tại Địa chỉ
Đang Cư trú (Thể hiện Toàn cảnh Nhà Và Địa chỉ (nếu có)

Tra Thông tin Chủ Thuê bao Trên Momo


Hồ sơ khác biệt Áp dụng POA mở rộng
- Phiếu thông tin KH
Hồ sơ khoản vay - Hình ảnh của khách hàng và nhân viên kinh doanh / Hình ảnh Sale Call Video Zalo Với Khách hàng

Chứng từ chứng minh công việc: Chứng từ chứng minh công việc:
- KH kinh doanh online: ảnh chụp màn hình ứng dụng/fanpage thể hiện số điện Hợp đồng lao động/Phụ lục Hợp đồng/các chứng từ tương đương (chấp nhận Hợp đồng
thoại của Khách hàng, ảnh chụp màn hình lịch sử giao dịch thể hiện thời gian thử việc, bán thời gian, thời vụ, hợp đồng tư vấn dịch vụ, đại lý bảo hiểm…)
hoạt động tối thiểu 6 tháng.
- KH kinh doanh có địa điểm kinh doanh:
a. Giấy chứng nhận ĐKKD/QĐ thành lập /chứng từ tương đương thể hiện thời
gian hoạt động tối thiểu 6 tháng.
b. Ảnh chụp địa điểm kinh doanh: 1-ảnh chụp toàn cảnh con phố - biển hiệu; 2-
Ảnh chụp sales tại địa điểm kinh doanh; 3- ảnh chụp bên trong địa điểm kinh
Hồ sơ theo từng sản phẩm doanh; 4 - ảnh chụp KH, người bán thuê (nếu KH thuê người bán).
Chứng từ chứng minh có nguồn thu nhập để trả nợ vay:
- Bản gốc sao kê tài khoản thanh toán 03 tháng liên tục gần nhất có đóng dấu giáp lai của ngân hàng, có hiển thị tên ngân hàng, tên chủ tài khoản, số tài khoản ngân hàng,
tên chi nhánh ngân hàng hoặc:
- Hình chụp màn hình của sao kê ngân hàng 03 tháng liên tục gần nhất của tài khoản ngân hàng trực tuyến có hiển thị tên/ logo ngân hàng, tên chủ tài khoản, số tài khoản
ngân hàng, tên chi nhánh ngân hàng (chụp ảnh màn hình tra cứu cùng thẻ nhân viên/CMND/CCCD của Nhân viên kinh doanh).
CVTD GIẢI NGÂN TRỰC TIẾP CHO KH LÀ PHỤ NỮ
Tên scheme LADY CREDIT CARD - NEW LADY MOTOR - NEW
Mã sản phẩm LD003 LD005
Điều kiện chung KH là Phụ nữ từ 18-60 tuổi
- Là chủ thẻ chính của Thẻ tín dụng của các Ngân hàng đã phát - KH đã từng vay vốn hoặc đang vay tại các TCTD
hành được 6 tháng - KH hoặc chồng sở hữu xe máy có đăng ký từ năm 2010 trở lại
- 'Thu nhập theo khai báo và thẩm định nhưng không vượt quá - 'Thu nhập theo khai báo và thẩm định nhưng không vượt quá mức sau
30% hạn mức thẻ tín dụng tham chiếu. Sale hướng dẫn KH điền + 30% giá xe và không quá 7.5 triệu/tháng, áp dụng cho Giá xe < 30 triệu
thu nhập trên phiếu thông tin KH không được vượt quá thu nhập + 25% giá xe và không quá 10 triệu/tháng, áp dụng cho Giá xe từ 30-50 triệu
tối đa theo quy định sp + 20% giá xe và không quá 15 triệu/tháng, áp dụng cho Giá xe > 50 triệu đồng
Bảng giá xe do phòng PTSP cập nhật theo từng thời kỳ. Đối với các loại xe không có trong bảng giá, thực hiện
theo thứ tự ưu tiên như sau:
a. Ghi nhận theo giá niêm yết tại các website chính hãng (giá sau giảm trừ khuyến mại, chiết khấu)
b. Ghi nhận theo giá niêm yết tại website: https://giaxe.2banh.vn/ (áp dụng đối với các loại xe không có
Điều kiện riêng website chính hãng)
c. Đối với xe không tra cứu được trong bảng giá và trên các website nêu trên thì áp dụng theo giá mặc định là
15,000,000VNĐ.
d. Đối với xe không thể hiện thông tin loại xe trên đăng ký xe, UW xem xét, đánh giá cụ thể từng trường hợp.
Nếu tiếp tục xử lý hồ sơ, giá xe áp dụng mặc định là 15,000,000 VNĐ.
Sale hướng dẫn KH điền thu nhập trên phiếu thông tin KH không được vượt quá thu nhập tối đa theo quy định
sp

Bắt buộc giải ngân vào tài khoản của KH


Thu nhập thuần tối
≥3.000.000
thiểu (VND)
Số tiền cho vay (triệu
10 -50 triệu
VND)
Lãi suất năm 37% 57%
DTI <= 70%
Thời hạn cho vay
6-36 tháng
(tháng)
CMND/CCCD
Hồ sơ bắt buộc Sổ hộ khẩu/CCCD Gắn Chip Quét Được QR Code Và Ảnh chụp SHK (bản gốc/copy, không yêu cầu chụp cùng thẻ Sales)/Ảnh chụp Khách hàng Tại Địa chỉ Đang Cư trú (Thể
hiện Toàn cảnh Nhà Và Địa chỉ (nếu có)
Tra Thông tin Chủ Thuê bao Trên Momo
Hồ sơ khác biệt Áp dụng POA mở rộng

- Phiếu thông tin KH


Hồ sơ khoản vay
- Hình ảnh của khách hàng và nhân viên kinh doanh / Hình ảnh Sale Call Video Zalo Với Khách hàng
- Hình chụp mặt trước thẻ che 8 chữ số giữa thẻ, thể hiện hạng - Hình chụp mặt trước và mặt sau bản gốc đăng ký xe, thể hiện rõ ràng (xác định được) tối thiểu các thông tin
thẻ và tên chủ thẻ. sau:
- Sao kê thẻ tín dụng có đóng dấu của tổ chức phát hành thẻ + Thông tin về: tên chủ xe, nhãn hiệu, số loại xe
hoặc ảnh chụp màn hình sao kê thẻ tín dụng + Thông tin về đơn vị cấp: ngày cấp, nơi cấp, quốc huy cấu mộc Công an, họ tên và chữ ký của người cấp
Hồ sơ theo từng sản (email/internetbanking) trong 1 kỳ gần nhất tính đến thời điểm - Trường hợp đăng ký xe đứng tên chồng KH và trên Sổ hộ khẩu không thể hiện quan hệ vợ chồng giữa KH và
phẩm đăng ký vay chồng KHyêu cầu bổ sung thêm đăng ký kết hôn/Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân/Giấy khai sinh của con
chung (2 vợ chồng KH chung SHK)
- Ảnh chụp KH đứng cạnh xe, rõ Biển số xe
CVTD GIẢI NGÂN TRỰC TIẾP CHO CÁN BỘ NHÂN VIÊN NHÀ NƯỚC
Tên scheme GOVERNMENT EMPLOYEES A - NEW GOVERNMENT EMPLOYEES B - NEW
Mã sản phẩm GNTT GM003 GM004
• Độ tuổi: 20-60 (Khách Nam Từ Quảng Trị Ra Bắc: 23-60 tuổi)
Điều kiện chung • KH có HĐLĐ chính thức, thời gian làm việc chính thức ≥ 3 tháng
• Chấp nhận KH CIC trắng (thinfile)
- KH nhận lương qua tài khoản ngân hàng
- Thời gian đã công tác tại các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội và các đơn vị sự nghiệp công lập tối thiểu 03 tháng (không tính thời gian thử việc, thử
thách, học việc).

Điều kiện riêng - KH là cán bộ/công chức/viên chức/cán bộ nhân viên có hợp đồng lao Hợp đồng lao động phải có thời hạn tối thiểu 01 năm, không áp dụng cho các hợp đồng
động không thời hạn, đang làm việc tại các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ Cộng tác viên, Part-time.
chức chính trị xã hội và các đơn vị sự nghiệp công lập.
Giải ngân vào tài khoản lương
Thu nhập max = 120% Thu nhập bình quân trên sao kê lương 3 tháng gần
Thu nhập max = 110% Thu nhập bình quân trên sao kê lương 3 tháng gần nhất
Thu nhập nhất
Tối đa 20 triệu đồng/tháng
Tối đa 30 triệu đồng/tháng
Số tiền cho vay (triệu VND) 10-100 triệu đồng 10 -50 triệu đồng
Lãi suất năm 24% 27%
DTI ≤80%
Thời hạn cho vay (tháng) 6-36 tháng
CMND/CCCD
Hồ sơ bắt buộc Sổ Hộ khẩu/CCCD gắn chip quét được mã QR code
- Phiếu thông tin KH
Hồ sơ khoản vay - Hình ảnh của khách hàng và nhân viên kinh doanh / Hình ảnh Sale Call Video Zalo Với Khách hàng

Tra Thông tin Chủ Thuê bao Trên Momo


Hồ sơ khác biệt Không yêu cầu POA
- Hợp đồng lao động/Phụ lục hợp đồng lao động/Hợp đồng làm việc/Quyết định bổ nhiệm/Quyết định tiếp nhận/Quyết định nâng lương/Xác nhận công tác/Xác công
Hồ sơ theo từng sản phẩm việc hoặc các chứng từ tương đương
- Sao kê ngân hàng tài khoản trả lương 3 tháng liên tục gần nhất

You might also like