You are on page 1of 221

HỆ THỐNG SỔ SÁCH KẾ TOÁN EXCEL THEO THÔNG T

Phân bổ + Cuối Tháng Báo Cáo Tài Chính


Bảng phân bổ chi phí 242 Báo cáo Tình hình tài chính
Bảng Tính khấu hao TSCĐ Báo cáo Kết quả kinh doanh
Bảng chấm Công Thuyết minh Báo cáo tài chính
Bảng Tính lương Bảng cân đối phát sinh Tài khoản
Bảng Tính thuế TNCN Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Bảng Tạm tính thuế TNDN


Nhật Ký Chung
Các loại Phiếu Các Bảng Danh Mục
Phiếu Thu Danh mục Tài khoản
Phiếu Chi Danh mục Chứng từ
Phiếu Xuất kho Bảng kê Chi phí bị loại
Phiếu Nhập kho Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Phiếu kế toán Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh
EO THÔNG TƯ 133/2016/TT-BTC
Các sổ Tổng hợp
Sổ Quỹ Tiền mặt
Sổ Tiền gửi ngân hàng
Sổ Công nợ phải thu 131
Sổ Công nợ phải trả 331
Sổ Chi tiết các Tài Khoản

Sổ Cái các Tài khoản

Quản lý Kho
Danh mục hàng hoá
Bảng kê nhập xuất
Bảng phẩn bổ chi phí mua hàng
Sổ chi tiết Vật tư - Hàng hoá
Bảng Nhập - Xuất - Tồn
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN THEO THÔNG TƯ 133/2016

MÃ TK/KH TÊN TÀI KHOẢN


111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
112 Tiền gửi ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
121 Chứng khoán kinh doanh
128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131 Phải thu của khách hàng
131DA Công ty TNHH Đức Anh
131DH Công ty TNHH TM và DV Đức Hiếu
131HN Doanh nghiệp tư nhân Hải Ngọc
131HD Công ty TNHH Thương mại Hoàng Dương
131HY Công ty CP Thương mại Hà Yến
131MC Công ty TNHH Thương mại Minh Châu

133 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ


1331 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ
1332 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của TSCĐ
136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
1368 Phải thu khác
138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1386 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
1388 Phải thu khác
141 Tạm ứng
151 Hàng mua đang đi đường
152 Nguyên liệu, vật liệu
153 Công cụ, dụng cụ
154 Chi phí SXDK dở dang
1541 Chi phí NVL dở dang
1542 Chi phí nhân công dở dang
1547 Chi phí SXC dở dang
155 Thành phẩm
156 Hàng hóa
157 Hàng gửi bán
211 Tài sản cố định
2111 TSCĐ hữu hình
2112 TSCĐ tài chính
2113 TSCĐ vô hình
214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Bất động sản đầu từ
228 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2281 Đầu tư vào Công ty liên doanh, liên kết
2288 Đầu tư khác
229 Dự phòng tổn thất tài sản
2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293 Dự phòng phải thu khó đòi
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
242 Chi phí trả trước
331 Phải trả cho người bán
331NNT Công ty TNHH Nam Tiến Thành
331TQ Công ty TNHH Thương mại Thiên Quang
331LG Công ty CP Thương mại Long Giang
331NV Công ty TNHH Đầu tư xuất nhập khẩu Nam Việt
331JSC Công ty CP Công nghệ mới JSC
331NC Công ty TNHH Huyền Nguyên Châu
331TA Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Tiến Anh
331HM Công ty CP quảng cáo và truyền thông Hoàng Mai
331HN Công ty TNHH MTV kinh doanh dịch vụ Ô tô Hà Nội
331DHT Dương Hữu Toàn
331LGE Công ty LG electronic
333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
3331 Thuế GTGT đầu ra phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381 Thuế bảo vệ môi trường
33382 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Phải trả người lao động
335 Chi phí phải trả
336 Phải trả nội bộ
3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3368 Phải trả nội bộ khác
338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ xử lý
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Bảo hiểm thất nghiệp
3386 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả phải nộp khác
341 Vay và nợ thuê tài chính
3411 Các khoản đi vay
3412 Nợ dài hạn
352 Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hoá
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3524 Dự phòng phải trả khác
353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành Công ty
356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển KH&CN đã hình thành TSCĐ
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4118 Vốn khác
413 Chệnh lệch tỷ giá hối đoái
418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
419 Cổ phiếu quỹ
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
511 Doanh thu bán hàng
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán thành phẩm
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5118 Doanh thu khác
515 Doanh thu hoạt động tài chính
611 Mua hàng
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
635 Chi phí tài chính
642 Chi phí quản lý kinh doanh
6421 Chi phí bán hàng
6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp
711 Thu nhập khác
811 Chi phí khác
821 Chi phí thuế TNDN
911 Xác định kết quả kinh doanh
G TƯ 133/2016
Bảng Sơ Đồ
CHÚ Ý

Chi tiết từng ngân hàng

Chi tiết từng khách hàng

Chi tiết từng đối tượng

Chi tiết yêu cầu quản lý

Chi tiết yêu cầu quản lý

Chi tiết yêu cầu quản lý


Chi tiết yêu cầu quản lý

Chi tiết yêu cầu quản lý

Chi tiết yêu cầu quản lý

Chi tiết từng Người bán


Công ty Cổ phần

Công ty Cổ phần

Chi tiết yêu cầu quản lý

Áp dụng cho PP KKĐK

Áp dụng cho PP KKĐK

Chi tiết theo hoạt động

Chi tiết theo hoạt động


Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

DANH MỤC HÀNG HOÁ


STT MÃ HÀNG TÊN HÀNG ĐVT
1 ĐH-P24-2C Máy Điều hoà Panasonic 24000BTU 2 chiều Bộ
2 ĐH-D24-2C Máy Điều hoà Đaikin 24000BTU 2 chiều Bộ
Bảng Sơ Đồ
Bảng N-X-T
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

BẢNG PHÂN BỔ C
Chứng từ phân bổ Hàng hoá nhận phân

Diễn giải Mã hàng


Số hiệu Ngày tháng
hóa

A B C D

Người lập biểu


(Ký, họ tên)
Bảng Sơ Đồ
Nhật Ký Chung

BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ MUA HÀNG


NĂM 2017
Hàng hoá nhận phân bổ chi phí

Đơn giá thuế Thành tiền


Số
Tên hàng hóa ĐVT Đơn giá mua nhập khẩu
lượng
(nếu có)

E F (1) (2) (3) (4) = (1) * [(2)+(3)]

Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Kết quả sau khi phân bổ

Chi phí cần Chi phí


phân bổ Chi phí Đơn giá
sau khi
đơn vị nhập kho
phân bổ

(5) (6) (7) = (6) / (1)(8)= (2) + (3) + (7)

Hà Nội, ngày….. tháng….. năm 20…


Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

BẢNG KÊ PHIẾU NHẬP - XUẤT KHO

Chứng từ
Ngày Diễn giải Mã hàng hóa
Số hiệu
tháng
A B C D
Tháng 01 năm 2017

TỔNG CỘNG THÁNG 1

TỔNG CỘNG THÁNG 2

Người lập biểu


(Ký, họ tên)
Bảng Sơ Đồ

Ê PHIẾU NHẬP - XUẤT KHO HÀNG HÓA


NĂM 2017
NHẬP XUẤT
Tên hàng hóa ĐVT Số Số
Đơn giá Thành tiền
lượng lượng
E F (1) (2) (3)=(1)*(2) (4)

Hà Nội, ngày….. tháng….. năm 20…


Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Nhật Ký Chung

XUẤT
Đơn giá Thành tiền
(5) (6)=(4)*(5)

y….. tháng….. năm 20…


Giám đốc
họ tên, đóng dấu)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ, HÀNG H


Tháng …. năm 2017
Mã vật tư, hàng hóa:
Tên vật tư, hàng hóa:

Chứng từ Nhập trong kỳ


Diễn giải Số
Số hiệu Ngày tháng Đơn giá
lượng
A B C (1) (2)
Số tồn đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ

. . Cộng phát sinh -


. . Số dư cuối kỳ

Người lập biểu Kế toán trưởng


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bảng Sơ Đồ
Nhật Ký Chung

ẬT TƯ, HÀNG HÓA


Tháng …. năm 2017

ĐVT:

ập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn


Thành tiền Số lượng Đơn giá Thành tiền Số lượng Thành tiền
(3)=(1)*(2) (4) (5) (6)=(4)*(5) (7) (8)

- - -
- -

Hà Nội, ngày….. tháng….. năm 20…


Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

BẢNG TỔNG HỢP NHẬP - XUẤT - TỒN


Tháng 1 Năm 2017
Tồn đầu kỳ
Mã vật tư Tên vật tư ĐVT Số
Thành tiền
lượng
A B C (1) (2)

Tổng cộng

Người lập biểu Kế toán trưởng


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bảng Sơ Đồ
Nhật Ký Chung

P - XUẤT - TỒN KHO HÀNG HÓA


áng 1 Năm 2017
Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
Số Đơn giá xuất Số Số
Thành tiền Thành tiền Thành tiền
lượng kho lượng lượng
(3) (4) (5) (6) (7) = (5) x (6) (8) (9)

Hà Nội, ngày….. tháng….. năm 20…


Kế toán trưởng Người phê duyệt
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh Bảng Sơ Đồ
Nhật Ký Chung

Ngày Tính Số Tháng


STT Mã CCDC Tên CCDC Giá Trị
Phân Bổ Phân Bổ
A C B D (1) (2)
A BỘ PHẬN QUẢN LÝ DN

B BỘ PHẬN BÁN HÀNG

TỔNG CỘNG (A)+(B)

Người lập biểu Kế toán trưởng


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC - TK 242

Năm 2017

Mức Phân Bổ SỐ PHÂN


Tháng BỔ LŨY KẾ
(3)=(1)/(2) ĐẦU KỲ Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4

toán trưởng
ƯỚC - TK 242

Số Phân Bổ Từng Tháng


Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10
SỐ PHÂN SỐ PHÂN BỔ Ghi chú
GIÁ TRỊ
BỔ TRONG LŨY KẾ
CÒN LẠI
Tháng 11 Tháng 12 NĂM CUỐI KỲ (8)

Hà Nội, ngày….. tháng….. năm 20…


Người phê duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

Ngày Tính Số năm


STT Mã TSCĐ Tên Tài sản cố định Nguyên Giá
Khấu hao Khấu hao
A C B D (1) (2)
A BỘ PHẬN QUẢN LÝ DN

B BỘ PHẬN BÁN HÀNG

TỔNG CỘNG (A)+(B)

Người lập biểu Kế toán trưởng


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bảng Sơ Đồ
Nhật Ký Chung BẢNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN
Năm 2017

Mức Khấu SỐ KHẤU HAO


hao Tháng LŨY KẾ
(3)=(1)/(2) ĐẦU KỲ Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4

toán trưởng
HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Số khấu hao từng Tháng


Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10
SỐ KHẤU SỐ KHẤU
HAO HAO LŨY GIÁ TRỊ Ghi chú
TRONG KẾ CÒN LẠI
Tháng 11 Tháng 12 NĂM CUỐI KỲ (8)

Hà Nội, ngày….. tháng….. năm 20…


Người phê duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

BẢNG CHẤM CÔNG


Tháng 01 năm 2017
Ngày trong tháng
STT Họ và tên Chức 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
vụ CN T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN T2 T3 T4 T5 T6
A Bộ phận Quản lý
01 GĐ T x x x x x x N x x x x x x x x x x
02 P.GD T x x x x x x x x x x x x x x x x x
03 KTT T x x x x x x x x x x x x x x x x x
04 KTV T x x x x x x x x x x x x x x x x x
05 TQ T x x x x x x x x x x x x x x x x x
06 TK T x x x x N N x x x x x x x x x x x
B Bộ phận Bán hàng
07 T x
TPBH x x x x x x x x x x x x x x x x
08 NVKD T x x x x x x x x x N x x x x x x N
Tổng số ngày công

Người lập biểu Kế toán trưởng


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Chú thích Ghi chú: Tháng 01 năm 2017 có tổng số 31 ngà


N là ngày nghỉ 01 ngày tết dương lịch - Người lao động nghỉ như
x là ngày đi làm 05 ngày tết âm lịch - Người lao động nghỉ nhưng
T là ngày nghỉ hưởng lương 05 ngày chủ nhật
X/2 đi làm nửa ngày
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 02 năm 2017
Ngày trong tháng
Chức 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
STT Họ và tên vụ
T4 T5 T6 T7 CN T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN T2
A Bộ phận Quản lý
01 GĐ N N N N x x x x N N x x x x x x x
02 P.GD N N N N x x x x x x x x x x x x x
03 KTT N N N N x x x x x x x x x N x x x
04 KTV N N N N x x x x x x x x x x x x x
05 TQ N N N N x x x x x x x N N x x x x
06 TK N N N N x x x x x x x x x x x x x
B Bộ phận Bán hàng
07 TPBH N N N N x x x x x x x x x x x x x
08 NVKD N N N N x x x x x x x x x x x x x
09 NVBH
Tổng số ngày công
Hà Nội, ngày
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Chú thích Ghi chú: Tháng 02 năm 2017 có t


N là ngày nghỉ 04 ngày chủ nhật - Người lao động
X là ngày đi làm
T là ngày nghỉ hưởng lương
X/2 đi làm nửa ngày
Tổng Cộng Số Ngày Công
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Ngày Ngày Nghỉ Ngày Nghỉ
Ngày Công
Công Hưởng Không
T7 CN T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN T2 T3 Tính Lương
Đi Làm Lương Lương
117 36 153 15
x x x N N T T T T T 19 6 25 3
x x x N N T T T T T 20 6 26 2
x x x N N T T T T T 20 6 26 2
x x x N N T T T T T 20 6 26 2
x x x N N T T T T T 20 6 26 2
x x x N N T T T T T 18 6 24 4
38 12 50 6
x x x N N T T T
T T 20 6 26 2
x x x N N T T T T T 18 6 24 4
155 48 203 21
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2017
Giám Đốc Công ty
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Bảng Tính Lương


m 2017 có tổng số 31 ngày, trong đó:
Người lao động nghỉ nhưng vẫn được hưởng lương
ười lao động nghỉ nhưng vẫn được hưởng lương

áng Tổng Cộng Số Ngày Công


21 22 23 24 25 26 27 28 Ngày Ngày Nghỉ Ngày Nghỉ
Ngày Công
Công Hưởng Không
Tính Lương
T3 T4 T5 T6 T7 CN T2 T3 Đi Làm Lương Lương

113 0 113 25
x x x x x x x 18 0 18 5
x x x x x x x 20 0 20 3
x x x x N x x 18 0 18 5
x x x x x x x 20 0 20 3
x x x x x x x 18 0 18 5
x x N x x x x 19 0 19 4
43 0 43 7
x x x x x x x 20 0 20 3
x x x x N x x 19 0 19 4
x x x x 4 0 4 0
156 0 156 32
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2017
Giám Đốc Công ty
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Tháng 02 năm 2017 có tổng số 28 ngày, trong đó:


hủ nhật - Người lao động nghỉ làm
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh Bảng Sơ Đồ

Nhật ký chung

Phụ cấp
Chức Lương Tổng
STT Họ và tên Trách
vụ Chính Ăn trưa Điện thoại Xăng xe Thu Nhập
nhiệm
1 2 3 4 5 6 8
A Bộ phận Quản lý 34,500,000 6,000,000 4,380,000 6,800,000 6,800,000 58,480,000
01 Đoàn Công Lập GĐ 8,000,000 3,000,000 730,000 2,000,000 2,000,000 15,730,000
02 Nguyễn Linh Tôn P.GD 7,000,000 2,000,000 730,000 2,000,000 2,000,000 13,730,000
03 Đặng Hoài Trâm KTT 6,000,000 1,000,000 730,000 2,000,000 2,000,000 11,730,000
04 Đinh Tùng Lâm KTV 4,500,000 730,000 400,000 400,000 6,030,000
06 Trần Văn Tuấn KT 4,500,000 730,000 400,000 400,000 6,030,000
05 Lê Thị Thuỷ NVVP 4,500,000 730,000 5,230,000

B Bộ phận Bán hàng 10,500,000 1,000,000 1,460,000 2,500,000 2,500,000 17,960,000


07 Lã Tuấn Kiệt TPKD 6,000,000 1,000,000 730,000 2,000,000 2,000,000 11,730,000
08 Tạ Mạnh Hưởng NVKD 4,500,000 730,000 500,000 500,000 6,230,000

Tổng A + B 45,000,000 7,000,000 5,840,000 9,300,000 9,300,000 76,440,000

Người lập biểu Kế t


(Ký, họ tên)

0
0 Bảng Sơ Đồ

Nhật ký chung

Phụ cấp
Chức Lương Tổng
STT Họ và tên Trách
vụ Chính Ăn trưa Điện thoại Xăng xe Thu Nhập
nhiệm
1 2 3 4 5 6 8
A Bộ phận Quản lý 34,500,000 6,000,000 4,380,000 6,800,000 6,800,000 58,480,000
01 Đoàn Công Lập GĐ 8,000,000 3,000,000 730,000 2,000,000 2,000,000 15,730,000
02 Nguyễn Linh Tôn P.GD 7,000,000 2,000,000 730,000 2,000,000 2,000,000 13,730,000
03 Đặng Hoài Trâm KTT 6,000,000 1,000,000 730,000 2,000,000 2,000,000 11,730,000
04 Đinh Tùng Lâm KTV 4,500,000 730,000 400,000 400,000 6,030,000
06 Trần Văn Tuấn KT 4,500,000 730,000 400,000 400,000 6,030,000
05 Lê Thị Thuỷ NVVP 4,500,000 730,000 5,230,000

B Bộ phận Bán hàng 10,500,000 1,000,000 1,460,000 2,500,000 2,500,000 17,960,000


07 Lã Tuấn Kiệt TPKD 6,000,000 1,000,000 730,000 2,000,000 2,000,000 11,730,000
08 Tạ Mạnh Hưởng NVKD 4,500,000 730,000 500,000 500,000 6,230,000

Tổng A + B 45,000,000 7,000,000 5,840,000 9,300,000 9,300,000 76,440,000


Người lập biểu Kế t
(Ký, họ tên)
Bảng Sơ Đồ Bảng chấm Công

Nhật ký chung Tính thuế TNCN

BẢNG TÍNH LƯƠNG


Tháng 01 năm 2019
Tổng Trích vào Chi phí Doanh nghiệp Trích vào Lương nhân viên
Ngày Lương
Lương KPCĐ BHXH BHYT BHTN Cộng BHXH BHYT
công đóng BH
Thực Tế (2%) (17,5%) (3%) (1%) 23,5% (8%) (1,5%)
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
150 56,153,846 40,500,000 810,000 7,087,500 1,215,000 405,000 9,517,500 3,240,000 607,500
24 14,520,000 11,000,000 220,000 ### 330,000 110,000 2,585,000 880,000 165,000
26 13,730,000 9,000,000 180,000 ### 270,000 90,000 2,115,000 720,000 135,000
25 11,278,846 7,000,000 140,000 ### 210,000 70,000 1,645,000 560,000 105,000
26 6,030,000 4,500,000 90,000 787,500 135,000 45,000 1,057,500 360,000 67,500
24 5,566,154 4,500,000 90,000 787,500 135,000 45,000 1,057,500 360,000 67,500
25 5,028,846 4,500,000 90,000 787,500 135,000 45,000 1,057,500 360,000 67,500

39 13,575,769 11,500,000 230,000 2,012,500 345,000 115,000 2,702,500 920,000 172,500


20 9,023,077 7,000,000 140,000 ### 210,000 70,000 1,645,000 560,000 105,000
19 4,552,692 4,500,000 90,000 787,500 135,000 45,000 1,057,500 360,000 67,500

189 69,729,615 52,000,000 1,040,000 9,100,000 1,560,000 520,000 12,220,000 4,160,000 780,000

Kế toán trưởng Giám đốc Công ty


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Bảng Sơ Đồ Bảng chấm Công

Nhật ký chung Tính thuế TNCN

BẢNG TÍNH LƯƠNG


Tháng 02 năm 2019
Tổng Trích vào Chi phí Doanh nghiệp Trích vào Lương nhân viên
Ngày Lương
Lương KPCĐ BHXH BHYT BHTN Cộng BHXH BHYT
công đóng BH
Thực Tế (2%) (17,5%) (3%) (1%) 23,5% (8%) (1,5%)
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
150 56,153,846 40,500,000 810,000 7,087,500 1,215,000 405,000 9,517,500 3,240,000 607,500
24 14,520,000 11,000,000 220,000 ### 330,000 110,000 2,585,000 880,000 165,000
26 13,730,000 9,000,000 180,000 ### 270,000 90,000 2,115,000 720,000 135,000
25 11,278,846 7,000,000 140,000 ### 210,000 70,000 1,645,000 560,000 105,000
26 6,030,000 4,500,000 90,000 787,500 135,000 45,000 1,057,500 360,000 67,500
24 5,566,154 4,500,000 90,000 787,500 135,000 45,000 1,057,500 360,000 67,500
25 5,028,846 4,500,000 90,000 787,500 135,000 45,000 1,057,500 360,000 67,500

39 13,575,769 11,500,000 230,000 2,012,500 345,000 115,000 2,702,500 920,000 172,500


20 9,023,077 7,000,000 140,000 ### 210,000 70,000 1,645,000 560,000 105,000
19 4,552,692 4,500,000 90,000 787,500 135,000 45,000 1,057,500 360,000 67,500

189 69,729,615 52,000,000 1,040,000 9,100,000 1,560,000 520,000 12,220,000 4,160,000 780,000
Kế toán trưởng Giám đốc Công ty
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
rích vào Lương nhân viên
Thuế Tạm Thực
BHTN Cộng Ghi Chú
TNCN ứng lĩnh
(1%) 10,5%
19 20 21 22 23
405,000 4,252,500 0 0 51,901,346
110,000 1,155,000 13,365,000
90,000 945,000 12,785,000
70,000 735,000 10,543,846
45,000 472,500 5,557,500
45,000 472,500 5,093,654
45,000 472,500 4,556,346

115,000 1,207,500 0 0 12,368,269


70,000 735,000 8,288,077
45,000 472,500 4,080,192

520,000 5,460,000 0 0 64,269,615

Giám đốc Công ty


ý, họ tên, đóng dấu)

Đơn vị tính: Việt Nam Đồng


rích vào Lương nhân viên
Thuế Tạm Thực
BHTN Cộng Ghi Chú
TNCN ứng lĩnh
(1%) 10,5%
19 20 21 22 23
405,000 4,252,500 0 0 51,901,346
110,000 1,155,000 13,365,000
90,000 945,000 12,785,000
70,000 735,000 10,543,846
45,000 472,500 5,557,500
45,000 472,500 5,093,654
45,000 472,500 4,556,346

115,000 1,207,500 0 0 12,368,269


70,000 735,000 8,288,077
45,000 472,500 4,080,192

520,000 5,460,000 0 0 64,269,615


Giám đốc Công ty
ý, họ tên, đóng dấu)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh
Nhật ký chung

BẢNG TÍNH THUẾ TNCN CHO NGƯỜI


Tháng 01 năm 2017

Tiền Điện Thu Nhập Miễn Thuế


Tổng thu nhập Tiền ăn trưa
Chức thoại được hỗ
STT Tên Loại HĐ nhận được được hỗ trợ
vụ trợ trong Ăn trưa Điện thoại
trong tháng trong tháng
tháng
A Bộ phận Quản lý Doanh nghiệp 50,638,462
01 GĐ Trên 3T 13,461,538 1,442,308 961,538 730,000 961,538
02 P.GD Trên 3T 11,500,000 1,300,000 800,000 730,000 800,000
03 KTT Trên 3T 9,100,000 1,200,000 600,000 730,000 600,000
04 KTV Trên 3T 6,000,000 1,000,000 200,000 730,000 200,000
05 TQ Trên 3T 5,500,000 1,000,000 200,000 730,000 200,000
06 TK Trên 3T 5,076,923 923,077 184,615 730,000 184,615
B Bộ phận Bán hàng 16,438,462
01 TPBH Trên 3T 10,900,000 1,200,000 800,000 730,000 800,000
02 NVKD Trên 3T 5,538,462 923,077 184,615 730,000 184,615

TỔNG CỘNG (I + II) 67,076,923 5,840,000 3,930,769

Tháng 02 năm 2017

Tiền Điện Thu Nhập Miễn Thuế


Tổng thu nhập Tiền ăn trưa
Chức thoại được hỗ
STT Tên Loại HĐ nhận được được hỗ trợ
vụ trợ trong Ăn trưa Điện thoại
trong tháng trong tháng
tháng
A Bộ phận Quản lý Doanh nghiệp 37,280,769
01 GĐ Trên 3T 9,692,308 1,038,462 692,308 730,000 692,308
02 P.GD Trên 3T 8,846,154 1,000,000 615,385 730,000 615,385
03 KTT Trên 3T 6,300,000 830,769 415,385 730,000 415,385
04 KTV Trên 3T 4,615,385 769,231 153,846 730,000 153,846
05 TQ Trên 3T 3,807,692 692,308 138,462 692,308 138,462
06 TK Trên 3T 4,019,231 730,769 146,154 730,000 146,154
B Bộ phận Bán hàng 8,384,615
01 TPBH Trên 3T 8,384,615 923,077 615,385 730,000 615,385
02 NVKD Trên 3T 0 0 0 0 0
TỔNG CỘNG (I + II) 45,665,385 5,072,308 2,776,923
Bảng Tính Lương Bảng Sơ Đồ
N CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

Đơn vị tính: Việt Nam Đồng


TỔNG Các khoản Giảm trừ
Thưởng
THU NHẬP Tổng giảm Thu nhập
tết âm lịch BH
CHỊU Bản thân Người PT trừ Tổng cộng Tính thuế
năm 2017 bắt buộc
THUẾ Gia cảnh
76,812,308
8,000,000 19,770,000 9,000,000 0 - 9,000,000 1,155,000 ### 9,615,000
7,000,000 16,970,000 9,000,000 1 3,600,000 12,600,000 945,000 ### 3,425,000
6,000,000 13,770,000 9,000,000 0 - 9,000,000 735,000 9,735,000 4,035,000
4,500,000 9,570,000 9,000,000 - 9,000,000 472,500 9,472,500 97,500
4,000,000 8,570,000 9,000,000 - 9,000,000 420,000 9,420,000 0
4,000,000 8,162,308 9,000,000 - 9,000,000 420,000 9,420,000 0
25,493,846
7,000,000 16,370,000 9,000,000 0 - 9,000,000 892,500 9,892,500 6,477,500
4,500,000 9,123,846 9,000,000 9,000,000 472,500 9,472,500 0

45,000,000 102,306,154 ### 1 3,600,000 75,600,000 5,512,500 ### 23,650,000

Đơn vị tính: Việt Nam Đồng


TỔNG Các khoản Giảm trừ
THU NHẬP Tổng giảm Thu nhập
Thưởng BH
CHỊU Bản thân Người PT trừ Tổng cộng Tính thuế
THUẾ bắt buộc
Gia cảnh
30,776,923
8,270,000 9,000,000 0 - 9,000,000 1,155,000 ### 0
7,500,769 9,000,000 1 3,600,000 12,600,000 945,000 ### 0
5,154,615 9,000,000 0 - 9,000,000 735,000 9,735,000 0
3,731,538 9,000,000 - 9,000,000 472,500 9,472,500 0
2,976,923 9,000,000 - 9,000,000 420,000 9,420,000 0
3,143,077 9,000,000 - 9,000,000 420,000 9,420,000 0
7,039,231
7,039,231 9,000,000 0 - 9,000,000 892,500 9,892,500 0
0 9,000,000 9,000,000 0 9,000,000 0
### 1 3,600,000 75,600,000 5,040,000 ### 0
Thuế TNCN
phải Khấu trừ
T01/2017

1,089,375
711,500
171,250
201,750
4,875
0
0

397,750
0

1,487,125

Thuế TNCN
phải Khấu trừ
T02/2017

0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

Nhật ký chung

BẢNG TỔNG HỢP CÔNG NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG


NĂM 2017
Mã Số dư đầu kỳ
Tên Khách hàng
KH Nợ Có

Tổng cộng 0 0

Người lập biểu Kế toán trưởng


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bảng Sơ Đồ
BảngCân đối TK
THU KHÁCH HÀNG - TK 131

Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ


Nợ Có Nợ Có

0 0 0 0

Hà Nội, ngày….. tháng….. năm 20…


oán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh
Nhật ký chung
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG NỢ PHẢI TRẢ NHÀ CUNG C
NĂM 2017
Mã Số dư đầu kỳ
Tên Nhà cung cấp
NCC Nợ Có

Tổng cộng 0 0

Người lập biểu Kế toán trưởng


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bảng Sơ Đồ
BảngCân đối TK
TRẢ NHÀ CUNG CẤP - TK 331

Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ


Nợ Có Nợ Có

0 0 0 0

Hà Nội, ngày….. tháng….. năm 20…


Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

TẠM TÍNH THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP


QUÝ I NĂM 2017

PHẦN I - TẠM TÍNH THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP


Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
TK Số phát sinh trong kỳ
STT Chỉ tiêu
SD ∑ PS Bên Nợ ∑ PS Bên Có
I DOANH THU (I = A - B + C)
A Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01 Doanh thu bán hàng 5111
02 Doanh thu cung cấp dịch vụ 5113
B Các khoản giảm trừ Doanh thu
01 Hàng bán bị trả lại
02 Giảm giá hàng bán
03 Chiết khấu thương mại
C Thu nhập khác
01 Doanh thu hoạt động tài chính 515
02 Thu nhập khác 711
II CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ (II = A - B)
A Tổng Chi phí kế toán
01 Chi phí giá vốn hàng bán 632
02 Chi phí tài chính 635
03 Chi phí Bán hàng 6421
04 Chi phí Quản lý Doanh nghiệp 6422
05 Chi phí khác 811
B Tổng chi phí không được trừ

III THU NHẬP CHỊU THUẾ (III = I - II)


IV THU NHẬP ĐƯỢC MIỄN THUẾ

V SỐ LỖ KỲ TRƯỚC ĐƯỢC CHUYỂN

VI THU NHẬP TÍNH THUẾ (VI = III - IV - V)


VII THUẾ SUẤT THUẾ TNDN
VIII THUẾ TNDN PHẢI NỘP

PHẦN II - PHÊ DUYỆT


Tạm nộp thuế TNDN Quý 1 năm 2017, số tiền là:
(Bằng chữ: ......................................................................................................)

Hà Nội, ngày ........ tháng .......... năm ..............


Người lập biểu Giám đốc Công ty
HIỆP Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập tính thuế * Thuế suất thuế TNDN.
Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế – các khoản thu nhập được miễn thuế - cá

Thu nhập chịu thuế = TỔNG DOANH THU – TỔNG CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ + TỔN
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
Số tiền

BảngSơĐồ

Nhật kýChung

20%
.......... năm ..............
Công ty
hập được miễn thuế - các khoản lỗ được chuyển

HÍ ĐƯỢC TRỪ + TỔNG THU NHẬP KHÁC


Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

BẢNG KÊ CHI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ


Năm 2017
Ngày
tháng Chứng từ Diễn giải
ghi sổ
7/2/2017 PC020 Trả tiền điện cao hơn hóa đơn

Tổng cộng

Người lập biểu


(Ký, họ tên)
Nhật ký Chung Bảng Sơ Đồ

HI PHÍ KHÔNG ĐƯỢC TRỪ


Năm 2017
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
TK hạch toán
Lý do Số tiền
TK Nợ TK Có
Chi phí không phục vụ sản xuất kinh
811 1111 1,448
doanh

1,448

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2017


Kế toán trưởng Giám đốc công ty
(Ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

NHẬT KÝ CHUNG
NĂM 2017
Ngày tháng ghi Chứng từ
sổ
Diễn Giải
Số hiệu Ngày tháng
A B C D
Tháng ….. năm…..
Phát sinh trong kỳ
2/1/2017 PKT001 2/1/2017 Kết chuyển lãi năm 2016
2/1/2017 PKT001 2/1/2017 Kết chuyển lãi năm 2016

Tổng cộng tháng 1


THÁNG 2

TỔNG CỘNG THÁNG 2

CỘNG PHÁT SINH NĂM 2017


Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
HUNG Bảng sơ đồ
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
TK Nợ TK Đối ứng Số phát sinh
TK Có Nợ Có Mã chỉ tiêu
F (1) (2)

4212 4211 75,365,365


4211 4212 75,365,365

75,365,365 75,365,365

75,365,365 75,365,365
Hà Nội, ngày….. tháng….. năm 20…
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

Bảng Sơ Đồ
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
Năm 2017

Số dư đầu năm
Mã TK Tên tài khoản
Nợ
111 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
112 112 Tiền gửi ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
121 Chứng khoán kinh doanh
128 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131 131 Phải thu của khách hàng
131DA Công ty TNHH Đức Anh
131DH Công ty TNHH TM và DV Đức Hiếu
131HN Doanh nghiệp tư nhân Hải Ngọc
131HD Công ty TNHH Thương mại Hoàng Dương
131HY Công ty CP Thương mại Hà Yến
131MC Công ty TNHH Thương mại Minh Châu

133 133 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ


1331 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của hàng hóa dịch vụ
1332 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của TSCĐ
136 136 Phải thu nội bộ
1361 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
1368 Phải thu khác
138 138 Phải thu khác
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
1386 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
1388 Phải thu khác
141 Tạm ứng
151 Hàng mua đang đi đường
152 Nguyên liệu, vật liệu
153 Công cụ, dụng cụ
154 154 Chi phí SXDK dở dang
1541 Chi phí NVL dở dang
1542 Chi phí nhân công dở dang
1547 Chi phí SXC dở dang
155 Thành phẩm
156 Hàng hóa
157 Hàng gửi bán
211 211 Tài sản cố định
2111 TSCĐ hữu hình
2112 TSCĐ thuê tài chính
2113 TSCĐ vô hình
214 214 Hao mòn tài sản cố định
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
217 Bất động sản đầu từ
228 228 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2281 Đầu tư vào Công ty liên doanh, liên kết
2288 Đầu tư khác
229 229 Dự phòng tổn thất tài sản
2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293 Dự phòng phải thu khó đòi
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241 241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
242 Chi phí trả trước
331 331 Phải trả cho người bán
331NNT Công ty TNHH Nam Tiến Thành
331TQ Công ty TNHH Thương mại Thiên Quang
331LG Công ty CP Thương mại Long Giang
331NV Công ty TNHH Đầu tư xuất nhập khẩu Nam Việt
331JSC Công ty CP Công nghệ mới JSC
331NC Công ty TNHH Huyền Nguyên Châu
331TA Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Tiến Anh
331HM Công ty CP quảng cáo và truyền thông Hoàng Mai
331HN Công ty TNHH MTV kinh doanh dịch vụ Ô tô Hà Nội
331DHT Dương Hữu Toàn
331LGE Công ty LG electronic
333 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
### 3331 Thuế GTGT đầu ra phải nộp
33311 Thuế GTGT đầu ra
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333 Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân
3336 Thuế tài nguyên
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381 Thuế bảo vệ môi trường
33382 Các loại thuế khác
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334 Phải trả người lao động
335 Chi phí phải trả
336 336 Phải trả nội bộ
3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3368 Phải trả nội bộ khác
338 338 Phải trả, phải nộp khác
3381 Tài sản thừa chờ xử lý
3382 Kinh phí công đoàn
3383 Bảo hiểm xã hội
3384 Bảo hiểm y tế
3385 Bảo hiểm thất nghiệp
3386 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
3387 Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả phải nộp khác
341 341 Vay và nợ thuê tài chính
3411 Các khoản đi vay
3412 Nợ dài hạn
352 352 Dự phòng phải trả
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hoá
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3524 Dự phòng phải trả khác
353 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
3531 Quỹ khen thưởng
3532 Quỹ phúc lợi
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành Công ty
356 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
3562 Quỹ phát triển KH&CN đã hình thành TSCĐ
411 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
4112 Thặng dư vốn cổ phần
4118 Vốn khác
413 Chệnh lệch tỷ giá hối đoái
418 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
419 Cổ phiếu quỹ
421 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
511 511 Doanh thu bán hàng
5111 Doanh thu bán hàng hóa
5112 Doanh thu bán thành phẩm
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
5118 Doanh thu khác
515 Doanh thu hoạt động tài chính
611 Mua hàng
631 Giá thành sản xuất
632 Giá vốn hàng bán
635 Chi phí tài chính
642 642 Chi phí quản lý kinh doanh
6421 Chi phí bán hàng
6422 Chi phí quản lý doanh nghiệp
711 Thu nhập khác
811 Chi phí khác
821 Chi phí thuế TNDN
911 Xác định kết quả kinh doanh
Tổng cộng -

Người lập
(Ký, họ tên)
Mẫu số F01 - DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016
của Bộ Tài chính)

ảng Sơ Đồ Nhật ký Chung


ĐỐI SỐ PHÁT SINH TÀI KHOẢN
Năm 2017

Số dư đầu năm Số phát sinh trong năm Số dư cuối năm


Có Nợ Có Nợ
- - - -
-
Hà Nội, ngày… tháng…. năm …..
Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
01 - DNN
3/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016
ài chính)

Số dư cuối năm

-
-
háng…. năm …..

, đóng dấu)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

Bảng Sơ Đồ
BÁO CÁO TÍNH HÌNH TÀI CHÍNH
Năm 2017

STT CHỈ TIÊU Mã Thuyết minh Số cuối năm


(1) (2) (3) (4) (5)
TÀI SẢN

I Tiền và các khoản tương đương tiền 110

II Đầu tư tài chính 120


1. Chứng khoán kinh doanh 121

2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 122

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 123

4. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính (*) 124

III Các khoản phải thu 130


1. Phải thu của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 133

4. Phải thu khác 134

5. Tài sản thiếu chờ xử lý 135

6. Dự phòng phải thu khó đòi (*) 136

IV IV. Hàng tồn kho (140=141+149) 140

1. Hàng tồn kho 141

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 142


V Tài sản cố định 150
1. Nguyên giá 151

2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 152

VI Bất động sản đầu tư 160


1. Nguyên giá 161

2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 162

VII XDCB dở dang 170

VIII Tài sản khác 180


1 1. Thuế GTGT được khấu trừ 181
2 2. Tài sản khác 182

TỔNG CỘNG TÀI SẢN


(200 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150 + 160 200
+ 170 + 180)
NGUỒN VỐN

I Nợ phải trả 300

1. Phải trả cho người bán 311


2. Người mua trả tiền trước 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313
4. Phải trả người lao động 314

5. Phải trả khác 315

6. Vay và nợ thuê tài chính 316


7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 317
8.Dự phòng phải trả 318
9. Quỹ khen thưởng phúc lợi 319
10. Quỹ phát triển khoa học Công nghệ 320
II VỐN CHỦ SỞ HỮU 400

1. Vốn góp của chủ sở hữu 411

2. Thặng dư vốn cổ phần 412

3. Vốn khác của chủ sở hữu 413

4. Cổ phiếu quỹ (*) 414

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415

6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416


7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (500 = 300
500 -
+ 400)
Mẫu số B01a - DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

Nhật ký Chung
NH

Số đầu năm Nguồn số liệu


(6) (7)

Số dư Nợ các TK 111, 112,


TK 1281 dưới 3 tháng, và TK
1288 đủ tiêu chuẩn phân loại
tương đương tiền

Dư Nợ TK 121

Dư Nợ TK 1281, 1288 (không


bao gồm các khoản đã ghi ở chỉ
tiêu 110 và 134)

Dư Nợ TK 228
Số dư Có các TK 2291, 2292
và ghi âm dưới hình thức ghi
trong ngoặc đơn (...)

Dư Nợ TK 131
Dư Nợ TK 331
Dư Nợ TK 1361

Số dư Nợ các TK 1288 (phải thu


về cho vay), 1368, 1386, 1388,
334, 338, 141

Dư Nợ TK 1381
Dư Có TK 2293 và ghi âm
dưới hình thức ghi trong ngoặc
đơn (…)

Số dư Nợ các TK 151, 152, 153,


154, 155, 156, 157

Dư Có TK 2294 và ghi âm dưới


hình thức ghi trong ngoặc đơn
(…)
Dư Nợ TK 211

Dư Có các TK 2141, 2142, 2143


và ghi âm dưới hình thức ghi
trong ngoặc đơn (…)

Dư Nợ TK 217

Dư Có TK 2147 và ghi âm dưới


hình thức ghi trong ngoặc đơn
(…)

Dư Nợ TK 241

Dư Nợ TK 133
Dư Nợ các TK 242, TK 333

Dư Có TK 331
Dư Có TK 131

Dư Có TK 333

Dư Có TK 334

Dư Có các TK 335, 3368, 338,


1388

Dư Có chi tiết TK 341


Dư Có TK 3361
Dư Có TK 352
Dư Có TK 353
Dư Có TK 356
Dư Có TK 4111

Dư Có TK 4112 (nếu TK 4112


có Dư Nợ thì ghi giá trị âm)

Dư có TK 4118

Dư Nợ TK 419 và ghi âm dưới


hình thức ghi trong ngoặc đơn
(…)

Trường hợp DN sử dụng đồng


tiền khác Đồng Việt Nam. Chỉ
tiêu này phản ánh chênh lệch tỷ
giá hối đoái do chuyển đổi
BCTC sang Đồng Việt Nam

Dư Có TK 418
Dư Có TK 421 (nếu TK 421
có Dư Nợ thì ghi giá trị âm)
-
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

Bảng Sơ Đồ
BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2017

STT Chỉ tiêu Mã Thuyết minh


(1) (2) (3) (4)

1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01

2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10


3 10
= 01 - 02)

4 Giá vốn hàng bán 11

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 =


5 20
10 - 11)

6 Doanh thu hoạt động tài chính 21

7 Chi phí tài chính 22

Trong đó: Chi phí lãi vay 23

8 Chi phí quản lý kinh doanh 24

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 +


9 30
21 - 22 – 24)
10 Thu nhập khác 31

11 Chi phí khác 32

12 Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40


13 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50

14 Chi phí thuế TNDN 51

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 –


15 60
51)
Mẫu số B02 - DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-
BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

Nhật ký Chung
KINH DOANH

Số năm nay Số năm trước Nguồn số liệu


(5) (6) (7)

Tổng phát sinh bên Có TK


511 (không bao gồm các
loại thuế gián thu như thuế
GTGT, thuế tiêu thụ đặc
biệt, thuế xuất khẩu và các
loại thuế gián thu khác

Tổng phát sinh bên Nợ TK


511 đối ứng với bên có các
TK 111, 112, 131

Tổng phát sinh bên Có của


TK 632 đối ứng với bên Nợ
của TK 911

Tổng phát sinh bên Nợ của


TK 515 đối ứng với bên Có
của TK 911
Tổng phát sinh bên Có của
TK 635 đối ứng với bên Nợ
của TK 911
Căn cứ vào Sổ kế toán chi
tiết TK 635: chi tiết cho chi
phí lãi vay
Tổng phát sinh bên Có của
TK 642 đối ứng với bên Nợ
của TK 911
Tổng phát sinh bên Nợ của
TK 711 (sau khi đã trừ đi
phần thu nhập khác từ
Thanh lý, Nhượng bán
TSCĐ) đối ứng với bên Có
của TK 911
Cộng với phần chênh lệch
LÃI từ Thanh lý Nhượng
bán TSCĐ

Tổng phát sinh bên Có của


TK 811 đối ứng với bên Nợ
của TK 911
Cộng với phần Chênh
lệch LỖ từ Thanh lý,
Nhượng bán TSCĐ

Tổng phát sinh bên Có TK


821 đối ứng với bên Nợ TK
911
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (THEO PHƯƠNG P


(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/20
Năm 2017
Thuyết
STT CHỈ TIÊU Mã
minh
(1) (2) (3) (4)
I I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1 Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01

2 Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 02

3 Tiền chi trả cho người lao động 03

4 Tiền chi trả lãi vay 04

5 Thuế Thu nhập Doanh nghiệp đã nộp 05

6 Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06

7 Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 07

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh


20
(20=01+02+03+04+05+06+07)
II II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài
1 21
hạn khác

Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài
2 22
hạn khác

3 Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 23
4 Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 24
5 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 25

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư


30
(30=21+22+23+24+25+26+27)
III III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
2 32
nghiệp đã phát hành
3 Tiền thu từ đi vay 33
4 Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính 34

5 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 35

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính


40
(40=31+32+33+34+35+36)
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối năm
70
(70 = 50 + 60 + 61)
Bảng Sơ Đồ Nhật ký Chung
THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP)
2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
Năm 2017
Số năm nay Số năm trước Nguồn số liệu Lưu ý

(5) (6) TK ghi Nợ TK ghi Có (7)

511;3331;131 (bán
hàng hoá, cung cấp dịch
111; 112 vụ) Ghi giá trị Dương
515, 121 (bán chứng
khoán kinh doanh)
331; 152; 153
Ghi giá trị Â m dướ i hình
154; 156; 6421; 111; 112 thứ c trong ngoặ c đơn (…)
6422; 1331; 242
Ghi giá trị Â m dướ i hình
334 111; 112 thứ c trong ngoặ c đơn (…)
Ghi giá trị Â m dướ i hình
335; 635; 242 111;112 thứ c trong ngoặ c đơn (…)
Ghi giá trị Â m dướ i hình
3334 111;112 thứ c trong ngoặ c đơn (…)

Thu đượ c tiền ngoà i cá c


111; 112 711; 133; 141; 138 khoả n thu đã ghi ở chỉ tiêu
01
Ghi giá trị Dương

Chi tiền ngoà i cá c khoả n chi


811; 138; 333; đã ghi tạ i chỉ tiêu: 02; 03; 04;
338; 352; 353; 111; 112 05
356 Ghi giá trị Âm dưới hình
thức trong ngoặc đơn (…)

211; 241; 217; Ghi giá trị Â m dướ i hình


111; 112 thứ c trong ngoặ c đơn (…)
133; 331

Là số tiề n thuầ n thu đượ c


từ TL/ NB TSCĐ,
BĐS đầ u tư, và Tà i sả n
dà i hạ n khá c
111; 112; 131 5118; 711; 3331 + Ghi giá trị Dương: Nếu kết
quả LÃI
+ Ghi giá trị Âm: Nếu Kết quả
LỖ

Ghi giá trị Â m dướ i hình


128; 228; 331 111; 112 thứ c trong ngoặ c đơn (…)
111; 112 128; 228; 131 Ghi giá trị Dương

111; 112 515 Ghi giá trị Dương

111; 112 411 Ghi giá trị Dương

Ghi giá trị Â m dướ i hình


411; 419 111; 112 thứ c trong ngoặ c đơn (…)

111; 112 3411; 4111 Ghi giá trị Dương


Ghi giá trị Â m dướ i hình
341; 4111 111; 112 thứ c trong ngoặ c đơn (…)
Ghi giá trị Â m dướ i hình
421; 338 111; 112 thứ c trong ngoặ c đơn (…)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Năm 2017

I. Đặc điểm hoạt động của Doanh nghiệp


1. Hình thức sở hữu vốn: Công ty TNHH
2. Lĩnh vực kinh doanh: Thương mại dịch vụ
3. Ngành nghề kinh doanh: Buôn bán, lắp đặt, sửa chữa các thiết bị điện tử, điện lạnh
4. Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường 12 tháng
5. Đặc điểm hoạt động của Doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính
6. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được
phải nêu rõ lý do như chuyển đổi hình thức sở hữu, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chia,tách, doanh nghiệp nêu độ dài về kỳ so sán
II. Kỳ kế toán, Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12)
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VNĐ.
III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
Báo cáo tài chính được lập và trình bầy phù hợp, tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ

IV. Các chính sách kế toán áp dụng


- Tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán Theo tỷ giá giao dịch thực tế tại NH thường xuyên giao dịch : ngân hàng quân đội
- Nguyên tắc chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang Việt Nam Đồng
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền : tiền bao gồm tiền tại quỹ và tiền gửi không kỳ hạ
Các khoản tương đương tiền: khoản đầu tư tài chính ngắn hạn dưới 3 tháng có khả năng chuyển đổi thành lượng tiền xác định không có
- Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
- Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho Theo giá gốc, tính giá theo Bình quân gia quyền, Hạch toán theo kê khai thường xuyên
- Nguyên tắc ghi nhận và các phương pháp tính KH TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, BĐS đầu tư
- Nguyên tắc kế toán Nợ phải trả
- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu : ghi nhận theo vốn thực góp. LN sau thuế ghi nhận : lợi nhuận - thuế TNDN và các khoản điều
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu tuân thủ đầy đủ điều kiện hi nhận doanh thu, doan thu tài chính theo thông báo
- Nguyên tắc kế toán chi phí Phù hợp với doanh thu, ghi nhận đầy đủ chi phí quản lý và CP bán hàng.
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính:
ĐVT: Đồng
01. Tiền và các khoản tương đương tiền Cuối năm Đầu năm
- Tiền mặt:
- Tiền gửi ngân hàng
- Tương đương tiền:
Cộng 0 0

02. Các khoản đầu tư tài chính Cuối năm Đầu năm

a) Chứng khoán kinh doanh


- Tổng giá trị cổ phiểu
- Tổng giá trị trái phiếu
- Các loại chứng khoán khác
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
- Tiền gửi có kỳ hạn
- Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
c) Dự phòng tổn thất đầu tư tài chinh
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
- Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Cộng

03. Các khoản phải thu (Tuỳ theo yêu cầu quản lý của
DN, có thể Cuối năm Đầu năm
thuyết minh chi tiết ngắn hạn, dài hạn)
a. Phải thu khách hàng 0 0
Trong đó: Phải thu của các bên liên quan
b. Trả trước cho Người bán
Trong đó: Trả trước cho các bên liên quan
c. Phải thu khác (chi tiết theo yêu cầu quản lý)
Phải thu về cho vay
Tạm ứng
Phải thu nội bộ khác
Phải thu khác
d. Tài sản thiếu chờ xử lý
Tiền
Hàng tồn kho
TSCĐ
Tài sản khác
đ. Nợ xấu (Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn
toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi
Cộng 0

04. Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm


- Hàng đang đi trên đường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ dụng cụ
- Chi phí SXKD dở dang
- Thành phẩm 0
- Hoàng hoá
- Hàng gửi bán
Cộng 0
Trong đó:
Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ:
Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả
Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất
Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có)


05. Tăng, giảm TSCĐ (chi tiết từng loại tài sản theo yêu cầu quản lý của DN)
Giảm
Số dư đầu Tăng trong
Khoản mục trong Số dư cuối năm
năm năm
năm
A. TSCĐ hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế
Giá trị còn lại
B. TSCĐ vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế
Giá trị còn lại
C. TSCĐ thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế
Giá trị còn lại
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý
- Đối với TSCĐ thuê tài chính
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác
06. Tăng, giảm Bất động sản đầu tư (chi tiết từng loại tài sản theo yêu cầu quản lý của DN)
Giảm
Số dư đầu Tăng trong
Khoản mục trong Số dư cuối năm
năm năm
năm
A. Bất động sản đầu tư cho thuê
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế
Giá trị còn lại
B. Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá
Nguyên
cho giá
thuê/ TSCĐ chuyển sang BĐS đầu tư
nắm
Tổn thất do suy giảm giá trị
Giá trị còn lại
- Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐS đầu tư dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay
- Nguyên giá BĐS đầu tư cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác
07. Xây dựng cơ bản dở dang Cuối năm Đầu năm
- Mua sắm
- XDCB
- Sửa chữa lớn TSCĐ
Cộng

08. Chi phí trả trước Cuối năm Đầu năm


- Chi phí trả trước (ngắn hạn, dài hạn theo yêu cầu quả
- Các khoản phải thu Nhà Nước

09. Các khoản phải trả (Tuỳ theo yêu cầu quản lý của
DN, có thể Cuối năm Đầu năm
thuyết minh chi tiết ngắn hạn, dài hạn)

a) Phải trả Người bán


Trong đó: Phải trả các bên liên quan
b. Người mua trả trước tiền
Trong đó: Nhận trước tiền của các bên liên quan
c) Phải trả khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý)
- Chi phí phải trả
- Phải trả nội bộ khác
- Phải trả, phải nộp khác
+ Tài sản thừa chờ xử lý
+ Các khoản phải nộp theo lương
+ Các khoản khác
d) Nợ quá hạn chưa thanh toán

10. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước. Cuối năm Đầu năm
- Thuế GTGT phải nộp
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên.
- Thuế nhà đất, tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác.
Cộng

11. Vay nợ thuê tài chính Cuối năm Trong năm Đầu năm
Tăng Giảm
a) Vay ngắn hạn
Trong đó: Vay từ các bên liên quan
b) Vay dài hạn
Trong đó: Vay từ các bên liên quan
c) Các khoản nợ gốc thuê tài chính
Trong đó: Nợ thuê tài chính từ các bên liên quan

Cộng

12. Dự phòng phải trả Cuối năm Đầu năm


- Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hoá
- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
- Dự phòng phải trả khác

Cộng

13. Vốn chủ sở hữu.


Các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu

Nội dung Vốn góp Vốn khác


Thặng dư vốn Cổ phiếu Chênh lệch tỷ
của chủ của Chủ sở
cổ phần quỹ giá
sở hữu hữu

A 1 2 3 4 5
Số dư đầu năm
Tăng vốn trong năm
Giảm vốn trong năm
Số dư cuối năm
- Thuyết minh và giải trình khác về vốn chủ sở hữu (Nguyên nhân biến động và các thông tin khác)
14. Các khoản mục ngoài báo cáo tài chính
a) Tài sản thuê ngoài (Chi tiết số lượng, chủng loại và các thông tin quan trọng khác đối với các tài sản thuê ngoài
chủ yếu
b) Tài sản nhận giữ hộ (DN phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại
tài sản tại thời điểm cuối kỳ)
- Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, gia công, nhận uỷ thác
- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp
c) Ngoại tệ các loại: (Thuyết minh chi tiết số lượng từng loại nguyên tệ)
d) Nợ khó đòi đã xử lý
đ) Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm, ... Phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được
ghi nhận Doanh thu
e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Báo cáo tình hình tài chính
15. Thuyết minh về các bên liên quan (danh sách các bên liên quan, giao dịch và các thông tin khác về các bên liên
quan chưa được trình bày ở các nội dung nêu trên)
16. Ngoài các nội dung đã trình bày trên, các DN được giải trình thuyết minh các thông tin khác nếu thấy cần thiết
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

1. Tổng Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Năm nay Năm trước
a. Doanh thu
- Doanh thu bán hàng hoá
- Doanh thu bán thành phẩm
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Doanh thu khác
Cộng
b. Doanh thu từ các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng
c. Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng
số tiền nhận trước, DN phải thuyết minh thêm để so sánh sự
khác biệt giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp
phân bổ dần theo thời gian cho thuê; Khả năng suy giảm
lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai do đã ghi nhận Doanh
thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước
2. Các khoản giảm trừ Doanh thu Năm nay Năm trước
- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
Cộng
3. Giá vốn hàng bán Năm nay Năm trước
- Giá vốn của hàng hoá đã bán
- Giá vốn của thành phẩm đã bán
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
- Giá vốn khác
- Các khoản chi phí khác được tính vào giá vốn
- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán
Cộng
4. Doanh thu hoạt động tài chính Năm nay Năm trước
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Lãi bán các khoản đầu tư tài chính
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
- Lãi chênh lệch tỷ giá
- Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng
5. Chi phí tài chính Năm nay Năm trước
- Lãi tiền vay
- Chiết khấu thanh toán, lãi mua hàng trả chậm
- Lỗ do bán các khoản đầu tư tài chính
- Lỗ chênh lệch tỷ giá
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất
- vào đơn vị khác
- Chi phí tài chính khác
- Các khoản ghi giảm chi phí tài chính
6. Chi phí quản lý kinh doanh Năm nay Năm trước
a. Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ
b. Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
c. Các khoản ghi giảm chi phí quản lý kinh doanh
- Hoàn nhập các khoản dự phòng
- Các khoản ghi giảm khác
7. Thu nhập khác Năm nay Năm trước
- Lãi Thanh lý/ nhượng bán TSCĐ
- Lãi do đánh giá lại TSCĐ
- Tiền phạt thu được
- Thuế được giảm, được hoàn
- Các khoản khác
Cộng
8. Chi phí khác Năm nay Năm trước
- Lỗ Thanh lý/ nhượng bán TSCĐ
- Lỗ do đánh giá lại TSCĐ
- Các khoản bị phạt
- Các khoản khác
Cộng
9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Năm nay Năm trước
- Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế hiện
hành
- Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước vào
chi phí thuế TNDN năm hiện hành
- Tổng chi phí thuế TNDN hiện hành
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Các khoản tiền do DN nắm giữ nhưng không được sử dụng: Trình bảy giá trị và lý do của các khoản tiền và
tương đương tiền lớn do DN năm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của Pháp luật hoặc
các ràng buộc khác mà DN phải thực hiện

VIII. Những thông tin khác


1 Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:
2 Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
3 Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong Báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước)
4 Thông tin về hoạt động liên tục:
5 Những thông tin khác

Lập ngày 31 tháng 12 năm 2017


Người lập biểu Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số B09 - DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày
26/8/2016 của Bộ Tài chính)

Bảng Sơ Đồ
CHÍNH

ông, nếu không so sánh được


ia,tách, doanh nghiệp nêu độ dài về kỳ so sánh,….): so sánh được

toán doanh nghiệp vừa và nhỏ

n giao dịch : ngân hàng quân đội

bao gồm tiền tại quỹ và tiền gửi không kỳ hạn


huyển đổi thành lượng tiền xác định không có nhiều rủi ro

Hạch toán theo kê khai thường xuyên


Khấu hao theo đường thẳng, tuân thủ quy định về quản lý sử dụng và khấu hao TSCĐ

ận : lợi nhuận - thuế TNDN và các khoản điều chỉnh hồi tố


n doanh thu, doan thu tài chính theo thông báo lãi của NH,

BC Tình hình tài chính


Bảng Cân đối Tài khoản
vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận
sau thuế chưa
phân phối Cộng
và các quỹ
6 7

c tài sản thuê ngoài

chất của từng loại

hạn nhưng không được

n khác về các bên liên

n khác nếu thấy cần thiết


BC Kết quả kinh doanh
khoản tiền và
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

SỔ QUỸ TIỀN MẶT


Loại Quỹ:
Năm:

Ngày tháng Ngày tháng Số hiệu chứng từ


ghi sổ chứng từ
Diễn giải
Thu Chi
A B C D E
Tồn đầu kỳ
. . Cộng phát sinh
. . Số dư cuối kỳ
Bảng Sơ Đồ
N MẶT Nhật ký Chung

Số tiền
Ghi chú
Thu Chi Tồn
(1) (2) (3) G
-
#REF! #REF!
#REF!
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG


Nơi mở tài khoản giao dịch: Ngân hàng TM CP Quân Đội
Số hiệu tài khoản tại nơi gửi:

Ngày tháng Chứng từ TK đối


Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng ứng
A B C D E
Số tồn đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ

. Cộng phát sinh


. Số dư cuối kỳ
Bảng Sơ Đồ
Nhật ký Chung
i

Số phát sinh
Ghi chú
Thu Chi Còn lại
(1) (2) (3) F

#REF! #REF!
#REF!
Bấm Vào Ảnh Để Xem
Vào Ảnh Để Xem Video Cách Lập Sổ Tiên Gửi Ngân Hàng
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

SỔ CÁI TÀI KHOẢN


Năm:
Tên tài khoản:
Số hiệu:

Ngày tháng Chứng từ


Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng
A B C D
Số tồn đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ

Cộng phát sinh


.
Số dư cuối kỳ
Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bảng Sơ Đồ
HOẢN Nhật ký Chung
2017
Tiền mặt
111 1,111

Nhật ký chung TK đối Số phát sinh


Trang sổ STT dòng ứng Nợ Có
E G H (1) (2)

- -
- -

Ngày ………..tháng ……….năm………………


1,111
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN


Năm:
Tên tài khoản: Hàng hóa
Số hiệu: 156

Ngày tháng Chứng từ TK đối


Diễn giải
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng ứng
A B C D E
Số tồn đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
. Cộng phát sinh
. Số dư cuối kỳ

Người lập biểu Kế toán trưởng


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Bảng Sơ Đồ
KHOẢN Nhật ký Chung

Số phát sinh Số dư
Nợ Có Nợ Có
(1) (2) (3) (4)
- -
- -

Ngày ………..tháng ……….năm………………


Đại diện pháp luật
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

PHIẾU KẾ TOÁN
Ngày .... Tháng .... Năm
Số phiếu: .......................
Tài khoản ghi
STT Diễn giải Số tiền
Nợ Có

Cộng -
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): …………………………………………………………………………….
Số chứng từ gốc kèm theo: ………………………………………………………………………………

Người lập phiếu Kế toán trưởng Giám đốc công ty


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên và đóng dấu)
BảngSơĐồ
DANH MỤC VÀ MẪU BIỂU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

TT TÊN CHỨNG TỪ KẾ TOÁN


I. Lao động tiền lương

1 Bảng chấm công


2 Bảng chấm công làm thêm giờ
3 Bảng thanh toán tiền lương
4 Bảng thanh toán tiền thưởng
5 Giấy đi đường
6 Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành
7 Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
8 Bảng thanh toán tiền thuê ngoài
9 Hợp đồng giao khoán
10 Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán
11 Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
12 Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
II. Hàng tồn kho

1 Phiếu nhập kho


2 Phiếu xuất kho
3 Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá
4 Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ
5 Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá
6 Bảng kê mua hàng
7 Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
III. Bán hàng

1 Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi


2 Thẻ quầy hàng
IV. Tiền tệ

1 Phiếu thu
2 Phiếu chi
3 Giấy đề nghị tạm ứng
4 Giấy thanh toán tiền tạm ứng
5 Giấy đề nghị thanh toán
6 Biên lai thu tiền
7 Bảng kê vàng bạc, kim khí quý, đá quý
8 Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND)
9 Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý)
10 Bảng kê chi tiền
V. Tài sản cố định

1 Biên bản giao nhận TSCĐ


2 Biên bản thanh lý TSCĐ
3 Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
4 Biên bản đánh giá lại TSCĐ
5 Biên bản kiểm kê TSCĐ
6 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
B HỒ SƠ, VĂN BẢN KHÁC
1 Hợp đồng lao động
2 Hợp đồng kinh tế
3 Bản cam kết (Mẫu 02/CK-TNCN)
KẾ TOÁN
của Bộ Tài Chính)

SỐ HIỆU

01a-LĐTL
01b-LĐTL
02-LĐTL
03-LĐTL
BảngSơĐồ
04-LĐTL
05-LĐTL
06-LĐTL
07-LĐTL
08-LĐTL
09-LĐTL
10-LĐTL
11-LĐTL

01-VT
02-VT
03-VT
04-VT
05-VT
06-VT
07-VT

01-BH
02-BH

01-TT
02-TT
03-TT
04-TT
05-TT
06-TT
07-TT
08a-TT
08b-TT
09-TT

01-TSCĐ
02-TSCĐ
03-TSCĐ
04-TSCĐ
05-TSCĐ
06-TSCĐ
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 01-VT
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

PHIẾU NHẬP KHO


Ngày ……tháng ……..năm ………. Nợ: …..
Số: ……………………… Có: …..
Họ và tên người giao: ………………………………………………………………
Theo: ………………….số: …………..ngày ………tháng …….năm ……….. của ………………………………………………..
Nhập tại kho: ……………………………………… Địa điểm:……………………………………………………………………….
Số lượng
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật Đơn vị
STT Mã số Theo Đơn giá Thành tiền
tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa tính Thực nhập
chứng từ

Cộng -
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): ………………………………………………………………………………………………………..
Số chứng từ gốc kèm theo: ………………………………………………………………………………………………………….
Ngày ……tháng ……..năm ……….
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kếphận
(Hoặc bộ toáncótrưởng
nhu cầu nhập
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Ký, họ tên)
Bảng Sơ Đồ

Danh mục Chứng từ

…….. của ………………………………………………..

……………………………………………………………..
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Mẫu số 02-VT Bảng Sơ Đồ
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

PHIẾU XUẤT KHO Danh mục Chứng từ


Ngày ……… tháng ……….năm ………… Nợ: …………..
Số: …………………………. Có: …………..

Họ và tên người nhận hàng: …………………………………. Địa chỉ (bộ phận): ……………………………………….
Lý do xuất kho: ………………………………………………………………………………………………………….
Xuất tại kho (ngăn lô): ……………… Địa điểm: ……………………………………………………….
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm Số lượng
Đơn vị
STT chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, Mã số Theo chứng Đơn giá Thành tiền
tính Thực xuất
hàng hóa từ

Cộng
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): ………………………………………………………………………………………………
Số chứng từ gốc kèm theo: ………………………………………………………………………………………………
Ngày ……… tháng ……….năm …………
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĐÀO TẠO THIÊN ƯNG Mẫu số 01 - TT Bảng
Địa chỉ: Nhà B11, Số 9A, Ngõ 181 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

PHIẾU THU Quyển số: ……………. Danh mụ


Ngày ….. tháng …… năm ……… Số: ……………………
Nợ: ………………
Có: ………………
Họ và tên người nộp tiền: ………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………………
Lý do nộp: ………………………………………………………………………
Số tiền: …………………………
(Viết bằng chữ:): ……………………………………………
Kèm theo: ……………………………………………………………………………Chứng từ gốc
Ngày ….. tháng …… năm ………
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): ………………………………………………………………………………………


Tỷ giá ngoại tệ: ……………………………………………………………………………………………………………
Tỷ giá quy đổi: …………………………………………………………………………………………………………….
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
Bảng Sơ Đồ

Danh mục Chứng từ


Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Mẫu số 02 - TT Bảng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

PHIẾU CHI Quyển số: …………….. Danh mụ


Ngày ….. tháng …… năm ……… Số: …………………
Nợ: ………………..
Có: ………………..
Họ và tên người nhận tiền: ……………………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………
Lý do chi: …………………………………………………………………………………………………………………….
Số tiền: ………………………… (Viết bằng chữ): ……………………...………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Kèm theo: ……………………………………………………………………………………… Chứng từ gốc
Ngày ….. tháng …… năm ………
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ)………………………………………………………………………………………..


Tỷ giá ngoại tệ: ……………………………………………………………………………………………………………….
Tỷ giá quy đổi: ……………………………………………………………………………………………………………….
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)
Bảng Sơ Đồ

Danh mục Chứng từ


Công Ty Kế toán Thiên Ưng

Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

BẢNG CHẤM CÔNG LÀM


Tháng 01 năm 2017
Ngày trong tháng
STT Họ và tên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
I BỘ PHẬN BÁN HÀNG

II BỘ PHẬN QUẢN LÝ DN

CỘNG

Xác nhận của Bộ phận (phòng ban) có người làm thêm Người chấm công
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Ký hiệu chấm công


NT Làm thêm ngày làm việc (Từ giờ ….... đến giờ ……...)
NN Làm thêm ngày thứ bảy, chủ nhật (Từ giờ …..… đến giờ ………
NL Làm thêm ngày lễ, tết (Từ giờ …….. đến giờ …………)
Đ Làm thêm buổi đêm
Mẫu số: 01b-LĐTL
(Ban hành kèm theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
Danh mục Chứng từ
Số:………………….
CÔNG LÀM THÊM GIỜ
Tháng 01 năm 2017
Ngày trong tháng Cộng giờ làm thêm
Ngày thứ
Ngày làm Ngày lễ,
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 bảy, chủ Làm đêm
việc tết
nhật
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35

0 0 0 0

Ngày ….. tháng …… năm


Người chấm công Người duyệt
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

n giờ ……...)
…..… đến giờ ………)
giờ …………)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng

Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

BẢNG THANH TOÁN T


Tháng ….. Năm …
Nghỉ việc,
ngừng việc
Lương sản phẩm Lương thời gian
hưởng ….%
Bậc Hệ lương
STT Họ và tên
lương số Số Số Số Số Số
SP tiền Công tiền Công

A B 1 2 3 4 5 6 7
I BỘ PHẬN BÁN HÀNG

II BỘ PHẬN QUẢN LÝ DN

CỘNG

Tổng số tiền (viết bằng chữ): ……………………………………………………………….

Người lập biểu Kế toán trưởng


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số: 02-LĐTL
(Ban hành kèm theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
Danh mục Chứng từ
Số: ………………………….

HANH TOÁN TIỀN LƯƠNG


Tháng ….. Năm …….
Nghỉ việc,
ngừng việc
Các khoản phải khấu trừ vào lương Kỳ II được lĩnh
hưởng ….% Phụ cấp Tạm
lương thuộc Phụ cấp
Tổng số ứng Thuế
Số quỹ khác
kỳ I BHXH ……… TNCN Cộng Số tiền
tiền lương
phải nộp
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

…………….

Ngày ….. tháng …… năm


Kế toán trưởng Người duyệt
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
…………………….

Kỳ II được lĩnh

Ký nhận

ăm
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số: 03
(Ban hành kèm theo TT s
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh
ngày 26/08/2016 củ

BẢNG THANH TOÁN TIỀN THƯỞNG


Quý …….. năm ……...

Mức thưởng
STT Họ và tên Chức vụ Bậc lương
Xếp loại thưởng
A B C 1 2
I BỘ PHẬN BÁN HÀNG

II BỘ PHẬN QUẢN LÝ DN

CỘNG X X X

Tổng số tiền (viết bằng chữ): ……………………………………………………………….

Người lập biểu Kế toán trưởng


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số: 03-LĐTL
an hành kèm theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
Danh mục Chứng từ
HƯỞNG

Mức thưởng
Ghi chú
Số tiền Ký nhận
3 D E

Ngày …… tháng ….. năm …..


Giám đốc Công ty
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Mẫu số: 04-LĐTL

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC


Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh
---------***--------- ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)

GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số: ……………….
Cấp cho:
Chức vụ:
Được cử đi công tác tại:
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số …. ngày …… tháng ……. năm …….
Từ ngày ……. tháng ……… năm ………. đến ngày ……. tháng ……… năm ……….
Ngày ……… tháng ……… năm …………….
Người duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Tiền ứng trước


Lương:
Công tác phí:
Cộng

Phương Độ dài
Nơi đi Số ngày Lý do
Ngày tiện chặng
Nơi đến công tác lưu trú
sử dụng đường
1 2 3 4 5 6
Nơi đi
Nơi đến

Nơi đi
Nơi đến

Vé người: ………………………….……….. vé X ……….…đ = ………………….đ


Vé cước: ……………………….….……….. vé X ……….…đ = ………………….đ
Phụ phí lấy vé bằng điện thoại: ………...…… vé X ……….…đ = ………………….đ
Phòng nghỉ: …………………………………. vé X ……….…đ = ………………….đ
1. Phụ cấp đi đường: cộng: ……………………đ
2. Phụ cấp lưu trú:
Tổng cộng ngày công tác: ……………………..đ

Ngày ……… tháng ……… năm …………….


Người duyệt
Số tiền được thanh toán là:

Người đi công tác Phụ trách bộ phận Kế toán trưởng


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số: 04-LĐTL

(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC


ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) Danh mục Chứng từ

Số: ……………….

…… tháng ……… năm …………….


Người duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Chứng nhận của cơ quan


(ký tên, đóng dấu)

…… tháng ……… năm …………….


Người duyệt
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số: 05-LĐTL
(Ban hành kèm theo TT số 133/2016/TT-BTC
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
PHIẾU XÁC NHẬN SẢN PHẨM HOẶC
CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH
Ngày …… tháng ……. năm ……..

Tên đơn vị (hoặc cá nhân): ………………………………………………………………


Theo Hợp đồng số: ……………….…….. Ngày …..… tháng …..…. Năm …………….
Đơn Số
STT Tên sản phẩm (công việc) Đơn giá Thành tiền
vị tính lượng
A B C 1 2 3

CỘNG

Tổng số tiền (viết bằng chữ): ……………………………………………………………….

Ngày …… tháng ….. năm …..


Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc Công ty
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
LĐTL
133/2016/TT-BTC
Bộ Tài chính) Danh mục Chứng từ

Ghi chú

………….

áng ….. năm …..


ốc Công ty
họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng

Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

BẢNG THANH TOÁN TIỀ


Tháng ….. Năm

Hệ số Làm thêm ngày


phụ Mức lương
Hệ số Cộng Tiền lương làm việc
STT Họ và tên cấp
lương hệ số tháng
chức
vụ Ngày Giờ Số giờ

A B 1 2 3 4 5 6 7
I BỘ PHẬN BÁN HÀNG

II BỘ PHẬN QUẢN LÝ DN

CỘNG

Tổng số tiền (viết bằng chữ): ……………………………………………………………….


(Kèm theo: …………… chứng từ gốc: Bảng chấm công làm thêm ngoài giờ tháng …………. năm ………….

Người lập biểu Kế toá


(Ký, họ tên) (Ký,
Mẫu số: 06-LĐTL
(Ban hành kèm theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
Danh mục Chứng từ
ANH TOÁN TIỀN LÀM THÊM GIỜ
Tháng ….. Năm …….
Số: ………………………….
Làm thêm ngày Làm thêm ngày thứ Làm thêm ngày lễ,
Làm thêm buổi đêm Tổng Số ngày nghỉ bù
làm việc bảy, chủ nhật ngày tết
cộng
Thanh tiền Thành
Thành tiền Số giờ Thành tiền Số giờ Số giờ Thành tiền Số giờ
toán tiền
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

…………….
g …………. năm …………..)

Ngày ….. tháng …… năm


Kế toán trưởng Người duyệt
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
6/TT-BTC
chính)

: ………………………….

Số tiền Người
thực được nhận tiền
thanh toán ký tên

18 C

….. tháng …… năm


Người duyệt
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng

Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

BẢNG THANH TOÁN TIỀN


(Dùng cho nhân công thuê, kho

Họ và tên người thuê: ……………………………………………………………..


Bộ phận (hoặc địa chỉ): ……………………………………………………………
Đã thuê những công việc sau để: ……………………………………………………………

Địa chỉ hoặc số


STT Họ và tên người được thuê Nội dung hoặc tên công việc thuê ngoài
CMT/ thẻ căn cước

A B C D

CỘNG

Đề nghị: …………………………………….……… cho thanh toán số tiền: ………………………………….


Số tiền (viết bằng chữ): …………………………………………………………………………………………………….
(Kèm theo: …………chứng từ kế toán khác)

Người đề nghị thanh toán Kế toán trưởng


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số: 07-LĐTL
(Ban hành kèm theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
Danh mục Chứng từ
ANH TOÁN TIỀN THUÊ NGOÀI
ùng cho nhân công thuê, khoán việc)
Số: ………………………….

Tại địa điểm: …………………………………………… từ ngày ../../… đến ngày ../../….

Số công hoặc khối lượng Đơn giá Số tiền còn lại


Thành tiền Tiền thuế khấu trừ
công việc đã làm thanh toán được nhận

1 2 3 4 5=3-4

………………………………..
………………………………….

Hà Nội, ngày ……… tháng …………năm ………….


Kế toán trưởng Người duyệt
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
16/TT-BTC
chính)
Chứng từ

Ký nhận

ăm ………….
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số: 08-LĐTL

(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC


Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)

HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN


Số: ……………….
Họ và tên: ……………………………………… Chức vụ: ………………………………
Đại diện: ……………………………………….. Bên giao khoán: ……………………………………………………
Họ và tên: ……………………………………… Chức vụ: ………………………………
Đại diện: ……………………………………….. Bên nhận khoán: ……………………………………………………

CÙNG KÝ KẾT HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN NHƯ SAU:


I- Điều khoản chung:
Phương thức giao khoán: ……….…...………………..…………………………………………………………………
Điều kiện thực hiện hợp đồng: ……….……...………………..…………………………………………………………
Thời gian thực hiện hợp đồng: ….…….…...………...………..…………………………………………………………
Các điều kiện khác: ……….…...……...……………..…………………………………………………………………

II- Điều khoản cụ thể:


1. Nội dung công việc giao khoán:
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ người nhận khoán:
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ bên giao khoán:
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..

Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao khoán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Ngày ….. tháng …… năm …….


Người lập Kế toán trưởng bên giao khoán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số: 08-LĐTL

n hành theo TT số 133/2016/TT-BTC


gày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)

ÁN Danh mục Chứng từ


Số: ……………….

………………………………………

………………………………………

……………………………………
……………………………………
……………………………………
…………………………………

…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..

…………………………………..
…………………………………..

…………………………………..
…………………………………..

Đại diện bên giao khoán


(Ký, họ tên)

Ngày ….. tháng …… năm …….


ế toán trưởng bên giao khoán
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số: 09-LĐTL

(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC


Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)

BIÊN BẢN THANH LÝ (NGHIỆM THU) HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN


Số: ……………….

Họ và tên: ………………………… Chức vụ: ………………. Đại diện: …………….. Bên giao khoán: …...……………………
Họ và tên: ………………………… Chức vụ: ………………. Đại diện: …………….. Bên nhận khoán: ………………..………

Cùng thanh lý hợp đồng số: ……… ngày ……….tháng ………năm………..


Nội dung công việc (ghi trong hợp đồng) đã thực hiện: ……………………………………………………………………………
Giá trị hợp đồng đã thực hiện: ………………………………………………………………………………………………………
Bên …………… đã thanh toán cho bên …………….. Số tiền là: …………đồng (viết bằng chữ): ………………………………
Số tiền bị phạt do bên …………… vi phạm hợp đồng: ……………..đồng (viết bằng chữ): ………………………………………
Số tiền bên …………………… còn phải thanh toán cho bên …………..là: …………đồng (viết bằng chữ): ……………………

Kết luận: ………………………………………………………..………………………………………………………………….

Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao khoán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số: 09-LĐTL

n hành theo TT số 133/2016/TT-BTC


gày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)

ĐỒNG GIAO KHOÁN Danh mục Chứng từ


Số: ……………….

….. Bên giao khoán: …...……………………


….. Bên nhận khoán: ………………..………

……………………………………………….
………………………………………………
ết bằng chữ): ……………………………….
g chữ): ……………………………………….
…đồng (viết bằng chữ): …………………….

…………………………………………….

Đại diện bên giao khoán


(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng

Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

BẢNG KÊ TRÍCH NỘP CÁC KHO


Tháng ….. Năm …….

Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghi
bảo hiểm tai nạn lao động
Số tháng trích Tổng quỹ lương trích
BHXH, BHYT, BHTN, BHXH, BHYT, BHTN,
STT
BHTNLĐ, BHTNLĐ,
KPCĐ KPCĐ Tổng số

A B 1 2

CỘNG

Người lập biểu Kế toán trưởng


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số: 10-LĐTL
(Ban hành kèm theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
Danh mục Chứng từ
TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƯƠNG
Tháng ….. Năm …….
Đơn vị tính: ………………………….
o hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp,
Kinh phí công đoàn
bảo hiểm tai nạn lao động

Trong đó Trong đó Số phải nộp lên


Tổng số công đoàn
Trích vào chi phí Trừ vào lương Trích vào chi phí Trừ vào lương cấp trên

3 4 11 12 13 14

Ngày ……..tháng ……… năm………….


Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
/TT-BTC
hính)

………………….

Số được để lại
chi tại đơn vị

16

……….
Công Ty Kế toán Thiên Ưng

Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ


Tháng ….. Năm …….

Ghi Có Tài khoản TK 334 - Phải trả người lao động


STT Đối tượng sử dụng
(ghi Nợ các tài khoản) Lương Các khoản khác Cộng có TK334

A B 1 2 3
TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh
1
dở dang (TK631 - Giá thành sản xuất)
2 TK 642 - Chi phí quản lý kinh doanh
3 TK 242 - Chi phí trả trước
4 TK 335 - Chi phí phải trả
5 TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang
6 TK 334 - Phải trả người lao động
7 TK 338 - Phải trả, phải nộp khác
8 ………………………………..
CỘNG

Người lập biểu


(Ký, họ tên)
Mẫu số: 11-LĐTL
(Ban hành kèm theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
Danh mục Chứng từ
TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng ….. Năm …….

Kinh phí công đoàn


TK 335
Bảo hiểm Cộng Có TK338 Chi phí phải trả
Kinh phí Bảo hiểm Bảo hiểm Bảo hiểm
tai nạn (3382, 3383,3384,
công đoàn xã hội y tế thất nghiệp
lao động 3385, 3388)
4 5 6 7 8 9 10

Ngày ……..tháng ……… năm………….


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
TT-BTC
ính)

Tổng cộng

11
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 03-VT
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM


vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá
Ngày….. tháng…..năm …...
Số:………
Căn cứ……….. Số……… ngày…….. tháng ……. năm……..của……………………………………………….
Ban kiểm nghiệm gồm:
+ Ông/Bà……………………..Chức vụ………………Đại diện: ………………….Trưởng ban
+ Ông/Bà……………………..Chức vụ………………Đại diện: …………..………….Uỷ viên
+ Ông/Bà……………………..Chức vụ………………Đại diện: …………..………….Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:

Kết quả kiểm nghiệm


Phương
Số lượng Số lượng
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật thức Đơn vị
STT Mã số theo đúng quy
tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa kiểm tính
chứng từ cách, phẩm
nghiệm
chất
A B C D E 1 2

Cộng

Ý kiến ban kiểm nghiệm: .........................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................

Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng d
Mẫu số 03-VT
TT số 133/2016/TT-BTC
016 của Bộ Tài Chính)

M Danh mục Chứng từ


g hoá

………………………….

Kết quả kiểm nghiệm

Số lượng không Ghi chú


đúng quy cách,
phẩm chất

3 F

........................................................
.....................................................

Trưởng ban
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 04-VT
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

PHIẾU BÁO VẬT TƯ CÒN LẠI CUỐI KỲ


Ngày….. tháng…..năm …...

Bộ phận sử dụng: ……..……………………..………………………..……...……………………………………

Tên, nhãn hiệu, quy cách,


STT Mã số Đơn vị tính Số lượng
phẩm chất vật tư
A B C D 1

Phụ trách bộ phận sử dụng


(Ký, họ tên)
Mẫu số 04-VT
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

LẠI CUỐI KỲ Danh mục Chứng từ


.
Số:………
……...……………………………………...…

Lý do: còn sử dụng hay trả lại


E

Phụ trách bộ phận sử dụng


(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng

Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, CÔNG CỤ,


- Thời điểm kiểm kê: ……..giờ …….ngày …….tháng …….. Năm
- Ban kiểm kê gồm:
Ông/ Bà: ………………………..…………………..……… Chức vụ: ……………….………………..……
Ông/ Bà: ………………………..…………………..……… Chức vụ: ……………….………………..……
Ông/ Bà: ………………………..…………………..……… Chức vụ: ……………….………………..……
- Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:

Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư, Theo sổ sách kế toán
STT Mã số Đơn vị tính Đơn giá
dụng cụ,….
Số lượng Thành tiền
A B C D 1 2 3

CỘNG X X X X

Giám đốc Kế toán trưởng Thủ kh


(Ý kiến giải quyết số chênh lệch) (Ký, họ tên) (Ký, họ
(Ký, họ tên)
Mẫu số: 05 - VT
(Ban hành kèm theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
Danh mục Chứng từ
Ư, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ

….………………..……… Đại diện: …………………...…...…….…………………...…….. Trưởng ban


….………………..……… Đại diện: …………………………………………….………………Uỷ viên
….………………..……… Đại diện: …………………………………………….………………Uỷ viên

Chênh lệch Phẩm chất


Theo kiểm kê
Thừa Thiếu Kém Mất
Còn tốt
phẩm phẩm
Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền 100%
chất chất
4 5 6 7 8 9 10 11 12

X X X X X X

Ngày ……..tháng ……… năm………….


Thủ kho Trưởng ban kiểm kê
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 06-VT
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chín

BẢNG KÊ MUA HÀNG


Ngày….. tháng…..năm …...

- Họ và tên người mua: …………………………………………………………..


- Bộ phận (phòng, ban): ………………………………………………………….

Tên, quy cách, phẩm chất hàng hoá Đơn vị


STT Địa chỉ mua hàng Số lượng
(vật tư, công cụ,….) tính
A B C D 1

CỘNG X X

Tổng số tiền (viết bằng chữ): ……………………………………………………………………………………………


* Ghi chú: …………………………………………………………………………………………………………………

Người mua Kế toán trưởng Người duyệt mua


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số 06-VT
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

NG Danh mục Chứng từ

Quyển số: …………


Số:….….……….…
Nợ: ………………..
Có: ………………..

Đơn giá Thành tiền


2 3

……………………………………………
……………………………………………

Người duyệt mua


(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 07-VT
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/
ngày 26/08/2016 của Bộ

BẢNG PHÂN BỔ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU


CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
Ngày….. tháng…..năm …...

Tài khoản 152 Tài khoản 153


STT Ghi Có các Tài khoản
Giá hạch toán Giá thực tế Giá hạch toán
A B sản xuất, kinh
TK 154 - Chi phí 1 2 3
1 doanh
2 TK 642 - Chi phí -quản
dở dang (TK631 Giá thành
lý kinhsản xuất)
doanh
3 TK 242 - Chi phí trả trước
4 ………………………………

CỘNG

Ngày ………..tháng ………..năm……


Người lập biểu Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số 07-VT
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

U, VẬT LIỆU Danh mục Chứng từ



Số:….….……….…

Tài khoản 153


Tài khoản 242
Giá thực tế
4 5

………..tháng ………..năm…………
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

BẢNG THANH TOÁN HÀNG ĐẠI LÝ, KÝ GỬ


Ngày….. tháng…..năm …...

Căn cứ Hợp đồng số: ……………….ngày ………tháng …….năm ……….về việc bán hàng đại lý (ký gửi) ch
- Ông/ Bà: …………………………….Chức vụ: …………… Đại diện: ……………………………..………có
- Ông/ Bà: …………………………….Chức vụ: …………… Đại diện: ……………………………..…………
- Ông/ Bà: …………………………….Chức vụ: …………… Đại diện: …………………………..……nhận bá
- Ông/ Bà: …………………………….Chức vụ: …………… Đại diện đơn vị: ……………………………..……
I - Thanh quyết toán số hàng đại lý từ ngày …../ ……/ …… đến ngày ……./ ……/ ……. như sau:

Số lượng
Tên, quy cách, phẩm chất Đơn vị Số lượng
STT nhận trong Tổng số
sản phẩm (hàng hoá) tính tồn đầu kỳ
kỳ
A B C 1 2 3=1+2

CỘNG X X X X

II - Số tiền còn nợ của các kỳ trước: ……………………………………………………………………………………


III - Số tiền phải thanh toán đến kỳ này: (III = II + Cột 6): …………………………………………………………
IV - Số tiền được nhận lại: ………………………………………………………………………………………………
+ Hoa hồng: .…..……………………………………………………………………………………………………
+ Thuế nộp hộ: ………………………………………………………………………………………………………
+ Chi phí (nếu có): …………………………………………………………………………………………………
+ ……………………………………………………………………………………………………………………
V - Số tiền thanh toán kỳ này:
+ Tiền mặt: .…………………………………………………………………………………………………………
+ Séc: ………..………………………………………………………………………………………………………
VI - Số tiền nợ lại (VI = III - IV - V)
* Ghi chú: …………………………………………………………………………………………………………

Giám đốc đơn vị gửi Người lập bảng thanh toán


hàng đại lý (ký gửi) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế toán trưởng đơn vị gửi Kế toán trưở


hàng đại lý (ký gửi) nhận bán hà
(Ký, họ tên) (Ký, họ
Mẫu số 01 - BH
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

G ĐẠI LÝ, KÝ GỬI Danh mục Chứng từ


…...
Quyển số: …………
Số:….….……….…
Nợ: ………………..
Có: ………………..

về việc bán hàng đại lý (ký gửi) chúng tôi gồm có:
………………………..………có hàng đại lý (ký gửi)
………………………..……………………………
……………………..……nhận bán hàng đại lý (ký gửi)
ị: ……………………………..……………………
…/ ……. như sau:

Số hàng đã bán trong kỳ Số lượng


Số lượng Đơn giá Thành tiền tồn cuối kỳ
4 5 6 7=3-4

X X X

……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………
……………………………………………………………..
…………………………………………………………….
……………………………………………………………

……………………………………………………………
……………………………………………………………..

……………………………………………………………..

Giám đốc đơn vị


nhận bán hàng đại lý
(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng đơn vị


nhận bán hàng đại lý
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh

THẺ QUẦY HÀNG


Ngày lập thẻ: …………………….. Tờ số: ……………………………..

- Tên hàng: …………………………………………………. Quy cách: ……………………………………


- Đơn vị tính: ……………………………………………….. Đơn giá: ……………………………………
Cộng tồn đầu
Nhập từ Nhập khác Xuất bán
Tồn đầu ngày (ca) và
Ngày tháng Tên người bán hàng kho trong trong ngày
ngày (ca) nhập trong ngày Lượng
ngày (ca) (ca)
A B 1 2 3 4 = 1(ca)
+2+3 5

CỘNG
Mẫu số 02 - BH
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

ÀNG Danh mục Chứng từ


…………………………..

………………………………………………….
…………………………………………………

Xuất bán Xuất khác Tồn cuối


Tiền Lượng Tiền ngày (ca)
6 7 8 9

Người lập
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 03 - TT
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG


Ngày….. tháng…..năm 20….
Số:………………..
Kính gửi: …..…………………………………………………………………………………………
Tên tôi là: …………………………………………………………………………………………………………
Bộ phận (hoặc địa chỉ) : …………………………………………………………………………………………..
Đề nghị cho tạm ứng số tiền: ……………………….(Viết bằng chữ): …………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
Lý do tạm ứng: .……………………………………………………………………………………………………
Thời hạn thanh toán tạm ứng: ………………………………………………………………………………………

Giám đốc Kế toán trưởng Người phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
/2016/TT-BTC

Danh mục Chứng từ

…………………
…………………
…………………..
…………………….
………………….
……………………
……………………

đề nghị tạm ứng


(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 04 - TT
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG


Ngày….. tháng…..năm 20….
Số:………………..
Nợ:………………..
Có:………………..

Họ và tên người thanh toán: ……….………………………………………………………………………………


Bộ phận (hoặc địa chỉ) : …………………………………………………………………………………………..
Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:
Diễn giải Số tiền
A 1
I - Số tiền tạm ứng
1. Số tạm ứng các kỳ trước chưa chi hết
2. Số tạm ứng kỳ này
Phiếu chi số: ………….ngày …..tháng ……năm
Phiếu chi số: ………….ngày …..tháng ……năm
………………………………………………….
II - Số tiền đã chi
1. Chứng từ số: …………….. ngày ……..tháng …….năm ……….
2. …………………………………………………………………
III - Chênh lệch
1. Số tạm ứng chi không hết ( I - II )
2. Chi quá số tạm ứng ( II - I )

Giám đốc Kế toán trưởng Kế toán thanh toán Người đề nghị thanh toán
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2016/TT-BTC

G Danh mục Chứng từ

…………………
………………..

Số tiền
1

đề nghị thanh toán


(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 05 - TT
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN


Ngày….. tháng…..năm 20….

Kính gửi: …..…………………………………………………………………………………………


Họ và tên người đề nghị thanh toán: ……………………………………………………………………………….
Bộ phận (hoặc địa chỉ) : …………………………………………………………………………………………..
Nội dung thanh toán: ………………………………………………………………………………………………
Số tiền: ……………………….(Viết bằng chữ): ……………………...………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
(Kèm theo: ………………………………chứng từ gốc)

Người đề nghị thanh toán Kế toán trưởng Người duyệt


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
/2016/TT-BTC

Danh mục Chứng từ

…………………
…………………….
…………………..
……………………
………………….
………………….

Người duyệt
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 06 - TT
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

BIÊN LAI THU TIỀN


Ngày….. tháng…..năm 20….

Quyển số: ……………..


Số:……………...…
Họ và tên người nộp tiền: ………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ : ……………………………………………………………………………………………………………
Nội dung thu: ………………………………………………………………………………………………………
Số tiền thu: ……………………….(Viết bằng chữ): ……………………...………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….

Người nộp tiền Người thu tiền


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
/2016/TT-BTC

Danh mục Chứng từ

: ……………..
………...…
………………….
……………………
……………………
……………………
………………….

iền
)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 07 - TT
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

BẢNG KÊ VÀNG BẠC, KIM KHÍ QUÝ, ĐÁ QUÝ


(Đính kèm phiếu: ………………ngày ………tháng ……..năm …………)

Quyển số: ……………..


Số:…………...……...…

STT Tên, loại, quy cách, phẩm chất Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3

CỘNG X X X

Ngày ……….tháng ………năm ………..

Kế toán trưởng Người nộp (nhận) Thủ quỹ Người kiểm nghiệm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
T số 133/2016/TT-BTC
6 của Bộ Tài Chính)

ĐÁ QUÝ Danh mục Chứng từ


……)

số: ……………..
………...……...…

Ghi chú
D

………năm ………..

Người kiểm nghiệm


(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 08a - TT
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

BẢNG KIỂM KÊ QUỸ


(Dùng cho VNĐ)

Số:…………...……...…
Hôm nay, vào ……giờ …..ngày ……tháng ……năm ………
Chúng tôi gồm:
- Ông/ Bà: ………………………………………………..đại diện kế toán
- Ông/ Bà: ………………………………………………..đại diện thủ quỹ
- Ông/ Bà: ………………………………………………..đại diện ……………………
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt, kết quả như sau:

STT Diễn giải Số lượng (tờ)


A B 1
I Số dư theo sổ quỹ X
II Số kiểm kê thực tế X
1 Trong đó: Loại
2 Loại
3 Loại
4 Loại
5 ………….
III Chênh lệch ( III = I - II ) X

- Lý do: + Thừa: ……………………………………………………………………….


+ Thiếu: ……………………………………………………………………….
- Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: …………………………………………………………………………….

Kế toán trưởng Thủ quỹ Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
T số 133/2016/TT-BTC
6 của Bộ Tài Chính)

Danh mục Chứng từ

………...……...…

Số tiền
2

…………………………….

nhiệm kiểm kê quỹ


họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BT
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

BẢNG KIỂM KÊ QUỸ


(Dùng cho ngoại tệ)

Hôm nay, vào ……giờ …..ngày ……tháng ……năm ………


Chúng tôi gồm:
- Ông/ Bà: ………………………………………………..đại diện kế toán
- Ông/ Bà: ………………………………………………..đại diện thủ quỹ
- Ông/ Bà: ………………………………………………..đại diện ……………………
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt, kết quả như sau:

Tính ra VNĐ
STT Diễn giải Đơn vị tính Số lượng Đơn giá
Tỷ giá
A B C 1 2 3
I Số dư theo sổ quỹ x x
II Số kiểm kê thực tế (*) x x
1 Trong đó: Loại
2 Loại
3 Loại
4 ………….
III Chênh lệch ( III = I - II ) x x

- Lý do: + Thừa: ……………………………………………………………………….


+ Thiếu: ……………………………………………………………………….
- Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: …………………………………………………………………………….

Kế toán trưởng Thủ quỹ Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số 08b - TT
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

Ỹ Danh mục Chứng từ

Số:…………...……...…

……………

Tính ra VNĐ
Ghi chú
VNĐ
4 D

…………….
…………….
………………………………….

hịu trách nhiệm kiểm kê quỹ


(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

BẢNG KÊ CHI TIỀN


Ngày ….tháng …..năm…….

Họ và tên người chi: ……………………………………………………………...……………………..


Bộ phận hoặc địa chỉ: ………….………………………………………………………………………..
Chi cho công việc: ………………………………………………………………………………………

Chứng từ
STT Nội dung chi
Số hiệu Ngày, tháng
A B C D

Cộng

Số tiền bằng chữ: …………………………………………………………………………….


(Kèm theo: …………………… chứng từ gốc)

Người lập bảng kê Kế toán trưởng Người duyệt


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số 09 - TT
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

Danh mục Chứng từ

……...……………………..
…………………………..
……………………………

Số tiền
1

…………………………….

Người duyệt
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 01-TSCĐ
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ


Ngày ….tháng …..năm…….
Số: …………………
Nợ: …………………
Có: …………………
Căn cứ vào Quyết định số: ……. ngày ……..tháng ………năm ……….của ……………………………………………
về việc bàn giao TSCĐ: ……………………………………………………..
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
- Ông/ Bà: ……………………………………………..Chức vụ: ………………………………….Đại diện bên gi
- Ông/ Bà: ……………………………………………..Chức vụ: ………………………………….Đại diện bên nh
- Ông/ Bà: ……………………………………………..Chức vụ: ………………………………….Đại diện………
Địa điểm giao nhận TSCĐ: ………………………………………………………………………………………………
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:

Công Tính Nguyên giá Tài sản cố định


Tên, ký hiệu, Nước Năm suất
Số hiệu Năm
STT quy cách sản xuất đưa vào (diện Giá mua Chi phí Chi phí
TSCĐ sản xuất …………
(cấp hạng TSCĐ (XD) sử dụng tích (ZSX) vận chuyển chạy thử
thiết kế)
A B C D 1 2 3 4 5 6 7

Cộng x x x x x

DỤNG CỤ KÈM THEO


STT Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng
A B C 1

Giám đốc bên nhận Kế toán trưởng bên nhận Người nhận
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số 01-TSCĐ
o TT số 133/2016/TT-BTC
2016 của Bộ Tài Chính)

Đ Danh mục Chứng từ

Số: …………………
Nợ: …………………
Có: …………………
…………………………………….

……….Đại diện bên giao


……….Đại diện bên nhận
……….Đại diện……………………….
………………………………………..

yên giá Tài sản cố định


Tài liệu
Nguyên giá
kỹ thuật
TSCĐ
kèm theo
8 E

Số lượng Ghi chú


1 2

Người giao
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 02-TSCĐ
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ


Ngày ….tháng …..năm…….
Số: …………………
Nợ: …………………
Có: …………………
Căn cứ vào Quyết định số: ……. ngày ……..tháng ………năm ……….của ……………………………………………
về việc thanh lý TSCĐ: ……………………………………………………..
I. Ban thanh lý TSCĐ gồm:
- Ông/ Bà: ……………………………………Chức vụ: …………………….…………Đại diện……...………….
- Ông/ Bà: ……………………………………Chức vụ: …………………….…………Đại diện……...………….
- Ông/ Bà: ……………………………………Chức vụ: …………………….…………Đại diện……...………….
II. Tiến hành thanh lý TSCĐ:
- Tên, ký hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ: ………………………..…………………………………………………
- Số hiệu TSCĐ: ………………………………………………………………………………………………………
- Nước sản xuất (xây dựng) …………………………………………………………………………………………
- Năm sản xuất ………………………………………………………………………………………………………
- Năm đưa vào sử dụng ………………………………………………Số thẻ TSCĐ: ………………………………
- Nguyên giá TSCĐ: …………………………………………………………………………………………………
- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý: ……………………………………………………………………
- Giá trị còn lại của TSCĐ: …………………………………………………………………………………………
III. Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày ……….tháng ………năm
Trưởng ban thanh lý
(Ký, họ tên)

IV. Kết quả thanh lý TSCĐ


- Chi phí thanh lý: ……………………….Viết bằng chữ: ……………………………………………………………
- Giá trị thu hồi: …………………………Viết bằng chữ: ……………………………………………………………
- Đã ghi giảm sổ TSCĐ ngày …….tháng ……..năm ……

Ngày ……….tháng ………năm


Giám đốc Kế toán trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên)
Mẫu số 02-TSCĐ
o TT số 133/2016/TT-BTC
2016 của Bộ Tài Chính)

Đ Danh mục Chứng từ

Số: …………………
Nợ: …………………
Có: …………………
…………………………………….

diện……...…………...……Trưởng ban
diện……...…………...……Uỷ viên
diện……...…………...……Uỷ viên

………………………………………….
…………………………………………
……………………………………….
…………………………………………
…………………………..……………
……………………………………….
……………………………………………
…………………………………………

………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
…….tháng ………năm ……….
Trưởng ban thanh lý
(Ký, họ tên)

………………………………………….
………………………………………….

…….tháng ………năm ……….


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BT
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

BIÊN BẢN BÀN GIAO TSCĐ


SỬA CHỮA LỚN HOÀN THÀNH
Ngày ….tháng …..năm…….

Căn cứ vào Quyết định số: ……. ngày ……..tháng ………năm ……….của ……………………………………………

Chúng tôi gồm:


- Ông/ Bà: ……………………...………Chức vụ: …………...………Đại diện ……………………………………
- Ông/ Bà: ……………………...………Chức vụ: …………...………Đại diện ……………………………………

Đã kiểm nhận viêc sửa chữa TSCĐ:


- Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ: …………………………………………………………………
- Số hiệu TSCĐ: ……………………………….Số thẻ TSCĐ: ………………………………………………..
- Bộ phận quản lý, sử dụng: …………………………………………………………………………………….
- Thời gian sửa chữa từ ngày: ………tháng ……..năm …………. Đến ngày ………..tháng ………năm …………
Các bộ phận sửa chữa gồm có:
Nội dung (mức độ)
Tên, bộ phận sửa chữa Giá dự toán
công việc sửa chữa
A B 1

Cộng

Kết luận: …………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………………

Kế toán trưởng Đại diện đơn vị nhận


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Giám đốc bên nhận
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 03-TSCĐ
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

AO TSCĐ Danh mục Chứng từ


ÀN THÀNH
…….
Số: …………………
Nợ: …………………
Có: …………………
…………………………………………………….

diện …………………………………….đơn vị sửa chữa


diện …………………………………….đơn vị có TSCĐ

………………………………………
……………………………………..
…………………………………….
y ………..tháng ………năm …………

Chi phí thực tế Kết quả kiểm tra

2 3

………………………………………………………….
…………………………………………………………

Đại diện đơn vị giao


(Ký, họ tên)
Người giao
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 04-TSCĐ
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ LẠI TSCĐ


Ngày ….tháng …..năm…….
Số: …………………
Nợ: …………………
Có: …………………
Căn cứ vào Quyết định số: ……. ngày ……..tháng ………năm ……….
Của ……………………………………………………………………về việc đánh giá lại TSCĐ

- Ông/ Bà: …………….…………Chức vụ: …...…..…………Đại diện………...…………Chủ tịch Hội đồng


- Ông/ Bà: …………….…………Chức vụ: …...…..…………Đại diện………...…………Uỷ viên
- Ông/ Bà: …………….…………Chức vụ: …...…..…………Đại diện………...…………Uỷ viên
Đã thực hiện đánh giá lại giá trị các TSCĐ sau đây:
Giá trị
Tên, ký hiệu, Giá trị đang ghi sổ còn lại Chênh lệch
Số hiệu Số thẻ
STT quy cách Nguyên Hao Giá trị theo
TSCĐ TSCĐ Tăng
(cấp hạng TSCĐ giá mòn còn lại đánh giá
lại
A B C D 1 2 3 4 5

Cộng x x

Ghi chú: Cột 4 "Giá trị còn lại theo đánh giá". Nếu đánh giá lại cả giá trị hao mòn thì Cột 4 phải tách ra 3 cột
tường ứng với cột 1, 2, 3.
Kết luận: ……………………………………………………………………………………..……………..
……………………………………………………………………………………………………………….

Ngày ……….tháng ……..năm ………….


Uỷ viên/ người lập Kế toán trưởng Chủ tịch hội đồng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số 04-TSCĐ
o TT số 133/2016/TT-BTC
2016 của Bộ Tài Chính)

CĐ Danh mục Chứng từ

……………
……………
……………

iá lại TSCĐ

…………Chủ tịch Hội đồng


…………Uỷ viên
…………Uỷ viên

Chênh lệch

Giảm

mòn thì Cột 4 phải tách ra 3 cột

……………..……………..
…………………………….

háng ……..năm ………….


Chủ tịch hội đồng
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh Danh mục Chứng từ

BIÊN BẢN KIỂM KÊ TÀI SẢN CỐ


Thời điểm kiểm kê: …………giờ ……………….ngày ………tháng ………năm ……….
Ban kiểm kê gồm:
- Ông/ Bà: …………….…………Chức vụ: …...…..…………Đại diện………...…………Trưởng ban
- Ông/ Bà: …………….…………Chức vụ: …...…..…………Đại diện………...…………Uỷ viên
- Ông/ Bà: …………….…………Chức vụ: …...…..…………Đại diện………...…………Uỷ viên

Đã kiểm kê TSCĐ, kết quả như sau:

Theo sổ kế toán Theo kiểm kê


Nơi
STT Tên TSCĐ Mã số Nguyên Giá trị
sử dụng Số lượng Số lượng
giá còn lại
A B C D 1 2 3 4

Cộng x x x x

Giám đốc Kế toán trưởng


(Ghi ý kiến giải quyết số chênh lệch) (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 05 -TSCĐ
mục Chứng từ (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC

ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

…………Trưởng ban
…………Uỷ viên
…………Uỷ viên

Theo kiểm kê Chênh lệch


Nguyên Giá trị Nguyên Giá trị Ghi chú
Số lượng
giá còn lại giá còn lại
5 6 7 8 9 10

x x

Ngày ……….tháng ……..năm ………….


oán trưởng Trưởng ban kiểm kê
ý, họ tên) (Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh Danh mục Chứ

BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ

Tháng …….năm ……

Tỷ lệ TK 154 - Chi phí sản xu


Nơi sử dụng
khấu
hao (%)
STT Chỉ tiêu hoặc Hoạt động
thời Nguyên giá TSCĐ Số khấu hao
……..
gian sử
dụng
A B 1 2 3 4
1 I. Số khấu hao tríc tháng trước
2 II. Số KH TSCĐ tăng trong tháng

3 III. Số KH TSCĐ giảm trong tháng

IV. Số KH trích tháng này


4
(I + II - III)

Cộng x

Giám đốc
(Ghi ý kiến giải quyết số chênh lệch)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 06 -TSCĐ

Danh mục Chứng từ (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC


ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)

VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ


Số: .....................
Tháng …….năm ……..

TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang


(TK 631 - Giá thành sản xuất)
TK 642
TK 241 TK 242 TK 335
Chi phí
Hoạt động Hoạt động Hoạt động XDCB Chi phí Chi phí
Quản lý
…….. …….. …….. dở dang trả trước phải trả
Kinh doanh

5 6 7 8 9 10 11

Ngày ……….tháng ……..năm ………….


Kế toán trưởng Trưởng ban kiểm kê
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
u số 06 -TSCĐ
TT số 133/2016/TT-BTC
016 của Bộ Tài Chính)

DANH MỤC
..........

………

…..

…..năm ………….
kiểm kê
n)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------***---------
Hà Nội, Ngày ……… tháng ……. năm …………

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG


Số: …../ 2017/HĐLĐ - TU

Chúng tôi, một bên là: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thiên Ưng
Địa chỉ: Phòng 207 Nhà A5, KĐT Đại Kim, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
Mã số thuế: 0106208569
Đại diện bởi: Ông Chức vụ: Giám đốc
Sinh ngày:
Số CMND: Cấp ngày: Tại:
Hiện ở tại:
Và một bên là: Ông (Bà): ……………………………………………
Sinh ngày: ………………….
Số CMND: ……………… Cấp ngày: …………….. Tại: ……………………
Hiện ở tại: …………………………………………………………………………………
Thoả thuận ký Hợp đồng lao động và cam kết thực hiện đúng những điều khoản sau đây:
Điều 1. Công việc và địa điểm làm việc
1.1 Công việc:
- Chức vụ: …………………………………………….
- Công việc phải làm:…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
1.2 Địa điểm làm việc:
- ………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
1.3 Phương tiện đi lại khi làm việc:
- ………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Điều 2. Thời hạn của Hợp đồng
- Loại Hợp đồng lao động: ………………………….
- Bắt đầu từ: ………………………… đến …………………………………………
Điều 3. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi:
3.1 Thời gian làm việc:
- Trong ngày: 8h/ ngàySáng từ: 7h 30' đến 11h 30' Chiều từ: 13h 30' đến 17h 30'
- Trong tuần: 06 ngày/tuần. Từ Thứ hai đến hết Thứ bảy
3.2 Thời gian nghỉ ngơi:
- Thời gian nghỉ hàng tuần: được nghỉ ngày chủ nhật.
- Thời gian nghỉ hàng năm, nghỉ lễ, tết, nghỉ việc riêng: Theo quy định của Luật lao động
Điều 4. Nghĩa vụ và Quyền lợi của Người lao động:
4.1 Quyền lợi:
- Mức lương chính: ……………………………..
- Các khoản phụ cấp:
+ Trách nhiệm: ………………….
+ Ăn trưa: ………………….
+ Điện thoại: ………………….
+ Xăng xe: ………………….
+……………..… ………………….
+……………..… ………………….

- Tiền thưởng lễ, tết: Được hưởng theo quy chế lương thưởng chung của toàn Doanh nghiệp
- Hình thức trả lương………………………………………………………………………………….
- Chế độ nâng lương ………………………………………………………………………………….
- Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp: Được tham gia theo đúng quy định của Luật
Bảo hiểm về mức đóng và tỷ lệ đóng
- Các khoản bổ sung phúc lợi khác: Hàng năm, Người lao động được đi tham quan, du lịch, nghỉ mát,
quà sinh nhật theo quy định của Công ty
4.2 Nghĩa vụ:
- Đảm bảo và thực hiện đúng các công việc đã ghi tại Khoản 1.1 Điều 1 của Hợp đồng này
- Chấp hành lệnh điều hành sản xuất - kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động, an toàn lao động,…..
Điều 5. Nghĩa vụ và Quyền hạn của Người sử dụng Người lao động
5.1 Nghĩa vụ:
- Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ Quyền lợi cho Người lao động - ghi tại Khoản 4.1 Điều 4 của
Hợp đồng này
- Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho Người lao động
5.2 Quyền hạn:
- Điều hành Người lao động hoàn thành công việc đã ghi tại Khoản 1.1 Điều 1 của Hợp đồng này
- Tạm hoãn, chấm dứt Hợp đồng lao động, kỷ luật Người lao động theo quy định của Pháp luật và nội quy
lao động của Doanh nghiệp
Điều 6. Điều khoản thi hành:
- Những vấn đề về lao động, không ghi trong Hợp đồng lao động này thì được áp dụng theo nội quy lao
động và quy chế lương thưởng của Công ty
- Hợp đồng lao động này có hiệu lực từ ngày ………tháng …….năm ………. Nếu có sự thay đổi khác
với nội dung Hợp đồng đã ký kết, hai bên thực hiện ký Phụ lục Hợp đồng, thì nội dung của Phụ lục Hợp
đồng có giá trị như các nội dung đã ghi tại Hợp đồng này
- Hợp đồng này được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản

NGƯỜI LAO ĐỘNG NGƯỜI SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Danh mục Chứng từ
i lao động theo quy định của Pháp luật và nội quy

Phụ lục Hợp đồng, thì nội dung của Phụ lục Hợp
Công Ty Kế toán Thiên Ưng CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------***---------
Hà Nội, Ngày ……… tháng ……. năm …………

HỢP ĐỒNG KINH TẾ


Số: ……………
Căn cứ vào Luật thương mại 2005 và Bộ luật dân sự 2005 được Quốc hội Nước CHXH Chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005;
Căn cứ vào nhu cầu giữa hai bên;
Hôm nay, ngày …….tháng ……..năm …….., tại trụ sở chính của ………………………………………
…………………………………………………………………, đại diện hai bên chúng tôi gồm có:

Bên mua (Bên A): Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thiên Ưng
Địa chỉ: Phòng 207 Nhà A5, KĐT Đại Kim, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
Mã số thuế: 0106208569
Người đại diện:Ông Chức vụ: Giám đốc
Người liên hệ: Ông Chức vụ: Kế toán trưởng Điện thoại:.
Bên bán (Bên B): ……………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
Mã số thuế: …………………………
Người đại diện:………………………………………….Chức vụ: ………………………
Người liên hệ: …………………………… Chức vụ: …………………… Điện thoại: …………………
Số tài khoản: ……………………………..Mở tại: …………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Sau khi cùng thoả thuận, hai bên thống nhất đi đến ký Hợp đồng kinh tế về việc mua bán ………………………….
…………………………………………. theo các điều khoản sau:
Điều 1: Nội dung Hợp đồng
Bên A đồng ý mua và Bên B đồng ý bán ………………………………. với chủng loại, chất lượng, số lượng
và đơn giá cụ thể như sau:
STT Tên hàng hoá, sản phẩm ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền

Cộng tiền hàng


Tiền thuế GTGT
Tổng giá trị hợp đồng
Viết bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Điều 2. Thời hạn thanh toán và Phương thức thanh toán
2.1 Thời hạn thanh toán
Lần 1: ………………………………………………………………………………………………………
Lần 2: ………………………………………………………………………………………………………
Lần 3: ………………………………………………………………………………………………………
2.1 Phương thức thanh toán:
Bên A có thể thanh toán cho bên B bằng Tiền mặt hoặc Chuyển khoản vào Số tài khoản ngân hàng của
Bên B đã ghi tại Hợp đồng này

Điều 3. Thời hạn và địa điểm giao hàng:


3.1 Thời hạn giao hàng:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3.2 Địa điểm giao hàng
Bên B thực hiện giao hàng cho bên A tại trụ sở chính của bên A - Phòng 207 Nhà A5, Khu Đô Thị Đại Kim
Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
Điều 4. Thời gian và điều kiện bảo hành sản phẩm, hàng hoá
- Thời gian bảo hành: ………………………………………….
- Địa điểm bảo hành: …………………………………………………………………………………………
- Bảo trì miễn phí……………………………………………………………………………………………
Điều 5. Điều khoản phạt và bồi thường hợp đồng
- Bên B thực hiện giao hàng chậm - sau ngày giao hàng đã ghi tại Điều 3 của Hợp đồng này thì phải chịu mức
phạt với số tiền tương ứng 0,5% Tổng giá trị Hợp đồng tính trên số ngày chậm giao hàng. Tổng số tiền phạt
tối đa không vượt quá 12% Tổng giá trị Hợp đồng
- Bên A thực hiện thanh toán chậm - sau ngày thanh toán đã ghi tại Điều 2 của Hợp đồng này thì phải chịu mức
phạt với số tiền tương ứng 0,5% Tổng giá trị Hợp đồng tính trên số ngày chậm thanh toán. Tổng số tiền phạt
tối đa không vượt quá 12% Tổng giá trị Hợp đồng
Điều 6. Điều khoản chung:
- Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ theo đúng nội dung các Điều khoản đã ghi tại Hợp đồng này. Mọi sự thay
đổi phải được thông báo cho nhau bằng văn bản. Hai bên không được tự động, đơn phương chấm dứt
Hợp đồng. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn cần tháo gỡ, hai bên sẽ bàn bạc thống nhất trên tinh
thần hợp tác và không vi phạm Pháp luật
- Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ……tháng ……năm …….và tự động thanh lý Hợp đồng khi hai bên
đã hoàn tất thủ tục giao nhận hàng hoá sản phẩm và thanh toán ngoại trừ các điều khoản liên quan đến bảo
trì, bảo hành sản phẩm, hàng hoá
- Hợp đồng này được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản

ĐẠI DIỆN BÊN BÁN ĐẠI DIỆN BÊN MUA


(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Danh mục Chứng từ

kinh tế về việc mua bán ………………………….

………………. với chủng loại, chất lượng, số lượng

…………………………………………………

…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
bên A - Phòng 207 Nhà A5, Khu Đô Thị Đại Kim

…………………………………………………

ghi tại Điều 3 của Hợp đồng này thì phải chịu mức
h trên số ngày chậm giao hàng. Tổng số tiền phạt

ghi tại Điều 2 của Hợp đồng này thì phải chịu mức
h trên số ngày chậm thanh toán. Tổng số tiền phạt

Điều khoản đã ghi tại Hợp đồng này. Mọi sự thay

n tháo gỡ, hai bên sẽ bàn bạc thống nhất trên tinh

…….và tự động thanh lý Hợp đồng khi hai bên


toán ngoại trừ các điều khoản liên quan đến bảo
Mẫu số: 02/CK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC
ngày 15/06/2015 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢN CAM KẾT


(Áp dụng cho cá nhân chưa đến mức thu nhập chịu thuế TNCN)

Kính gửi: Công Ty Kế toán Thiên Ưng


1. Tên tôi là: …………………………………………………………….
2. Mã số thuế:
3. Số CMND/ Hộ chiếu: ………………………….Ngày cấp: ………….Nơi cấp: ………………………
4. Địa chỉ cư trú: …………………………………………………………………………………………………..
5. Tên Tổ chức, cá nhân trả thu nhập: ………………………………………………………………………………
Tôi cam kết rằng, trong năm …………. của tôi chỉ có thu nhập duy nhất tại: ……………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
nhưng ước tính tổng thu nhập không quá ………(*)……….. (ghi bằng chữ: ……………..……………………………
…………………………….……………………………………………………….) nên chưa đến mức phải nộp thuế TNCN

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

Hà Nội, ngày …….tháng ……năm ……….


CÁ NHÂN CAM KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú: (*) Số tiền khai tại mục này được xác định bằng mức giảm trừ gia cảnh được tính trong năm:
Ví dụ:
- Trường hợp người cam kết không có người phụ thuộc: số tiền khai là 9 triệu đồng X 12 tháng = 108 triệu đồng
- Trường hợp người cam kết có 01 người phụ thuộc thực tế phải nuôi dưỡng trong năm là 10 tháng:
=> Số tiền khai = 108 triệu đồng + 3,6 triệu đồng X 10 tháng = 144 triệu đồng
Danh mục Chứng từ

…………………………………………………..
……………………………………………………
duy nhất tại: ……………………………………
…………………………………………………
bằng chữ: ……………..……………………………
……….) nên chưa đến mức phải nộp thuế TNCN

hai là 9 triệu đồng X 12 tháng = 108 triệu đồng

You might also like