Professional Documents
Culture Documents
3Mẫu Sổ Sách Theo TT 133
3Mẫu Sổ Sách Theo TT 133
Quản lý Kho
Danh mục hàng hoá
Bảng kê nhập xuất
Bảng phẩn bổ chi phí mua hàng
Sổ chi tiết Vật tư - Hàng hoá
Bảng Nhập - Xuất - Tồn
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh
Công ty Cổ phần
BẢNG PHÂN BỔ C
Chứng từ phân bổ Hàng hoá nhận phân
A B C D
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Kết quả sau khi phân bổ
Chứng từ
Ngày Diễn giải Mã hàng hóa
Số hiệu
tháng
A B C D
Tháng 01 năm 2017
XUẤT
Đơn giá Thành tiền
(5) (6)=(4)*(5)
ĐVT:
- - -
- -
Tổng cộng
Năm 2017
toán trưởng
ƯỚC - TK 242
toán trưởng
HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
113 0 113 25
x x x x x x x 18 0 18 5
x x x x x x x 20 0 20 3
x x x x N x x 18 0 18 5
x x x x x x x 20 0 20 3
x x x x x x x 18 0 18 5
x x N x x x x 19 0 19 4
43 0 43 7
x x x x x x x 20 0 20 3
x x x x N x x 19 0 19 4
x x x x 4 0 4 0
156 0 156 32
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2017
Giám Đốc Công ty
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Nhật ký chung
Phụ cấp
Chức Lương Tổng
STT Họ và tên Trách
vụ Chính Ăn trưa Điện thoại Xăng xe Thu Nhập
nhiệm
1 2 3 4 5 6 8
A Bộ phận Quản lý 34,500,000 6,000,000 4,380,000 6,800,000 6,800,000 58,480,000
01 Đoàn Công Lập GĐ 8,000,000 3,000,000 730,000 2,000,000 2,000,000 15,730,000
02 Nguyễn Linh Tôn P.GD 7,000,000 2,000,000 730,000 2,000,000 2,000,000 13,730,000
03 Đặng Hoài Trâm KTT 6,000,000 1,000,000 730,000 2,000,000 2,000,000 11,730,000
04 Đinh Tùng Lâm KTV 4,500,000 730,000 400,000 400,000 6,030,000
06 Trần Văn Tuấn KT 4,500,000 730,000 400,000 400,000 6,030,000
05 Lê Thị Thuỷ NVVP 4,500,000 730,000 5,230,000
0
0 Bảng Sơ Đồ
Nhật ký chung
Phụ cấp
Chức Lương Tổng
STT Họ và tên Trách
vụ Chính Ăn trưa Điện thoại Xăng xe Thu Nhập
nhiệm
1 2 3 4 5 6 8
A Bộ phận Quản lý 34,500,000 6,000,000 4,380,000 6,800,000 6,800,000 58,480,000
01 Đoàn Công Lập GĐ 8,000,000 3,000,000 730,000 2,000,000 2,000,000 15,730,000
02 Nguyễn Linh Tôn P.GD 7,000,000 2,000,000 730,000 2,000,000 2,000,000 13,730,000
03 Đặng Hoài Trâm KTT 6,000,000 1,000,000 730,000 2,000,000 2,000,000 11,730,000
04 Đinh Tùng Lâm KTV 4,500,000 730,000 400,000 400,000 6,030,000
06 Trần Văn Tuấn KT 4,500,000 730,000 400,000 400,000 6,030,000
05 Lê Thị Thuỷ NVVP 4,500,000 730,000 5,230,000
189 69,729,615 52,000,000 1,040,000 9,100,000 1,560,000 520,000 12,220,000 4,160,000 780,000
189 69,729,615 52,000,000 1,040,000 9,100,000 1,560,000 520,000 12,220,000 4,160,000 780,000
Kế toán trưởng Giám đốc Công ty
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
rích vào Lương nhân viên
Thuế Tạm Thực
BHTN Cộng Ghi Chú
TNCN ứng lĩnh
(1%) 10,5%
19 20 21 22 23
405,000 4,252,500 0 0 51,901,346
110,000 1,155,000 13,365,000
90,000 945,000 12,785,000
70,000 735,000 10,543,846
45,000 472,500 5,557,500
45,000 472,500 5,093,654
45,000 472,500 4,556,346
1,089,375
711,500
171,250
201,750
4,875
0
0
397,750
0
1,487,125
Thuế TNCN
phải Khấu trừ
T02/2017
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh
Nhật ký chung
Tổng cộng 0 0
0 0 0 0
Tổng cộng 0 0
0 0 0 0
Thu nhập chịu thuế = TỔNG DOANH THU – TỔNG CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ + TỔN
Đơn vị tính: Việt Nam Đồng
Số tiền
BảngSơĐồ
Nhật kýChung
20%
.......... năm ..............
Công ty
hập được miễn thuế - các khoản lỗ được chuyển
Tổng cộng
1,448
NHẬT KÝ CHUNG
NĂM 2017
Ngày tháng ghi Chứng từ
sổ
Diễn Giải
Số hiệu Ngày tháng
A B C D
Tháng ….. năm…..
Phát sinh trong kỳ
2/1/2017 PKT001 2/1/2017 Kết chuyển lãi năm 2016
2/1/2017 PKT001 2/1/2017 Kết chuyển lãi năm 2016
75,365,365 75,365,365
75,365,365 75,365,365
Hà Nội, ngày….. tháng….. năm 20…
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh
Bảng Sơ Đồ
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
Năm 2017
Số dư đầu năm
Mã TK Tên tài khoản
Nợ
111 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ
112 112 Tiền gửi ngân hàng
1121 Tiền Việt Nam
1122 Ngoại tệ
121 Chứng khoán kinh doanh
128 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281 Tiền gửi có kỳ hạn
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131 131 Phải thu của khách hàng
131DA Công ty TNHH Đức Anh
131DH Công ty TNHH TM và DV Đức Hiếu
131HN Doanh nghiệp tư nhân Hải Ngọc
131HD Công ty TNHH Thương mại Hoàng Dương
131HY Công ty CP Thương mại Hà Yến
131MC Công ty TNHH Thương mại Minh Châu
Người lập
(Ký, họ tên)
Mẫu số F01 - DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016
của Bộ Tài chính)
Số dư cuối năm
Có
-
-
háng…. năm …..
, đóng dấu)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh
Bảng Sơ Đồ
BÁO CÁO TÍNH HÌNH TÀI CHÍNH
Năm 2017
Nhật ký Chung
NH
Dư Nợ TK 121
Dư Nợ TK 228
Số dư Có các TK 2291, 2292
và ghi âm dưới hình thức ghi
trong ngoặc đơn (...)
Dư Nợ TK 131
Dư Nợ TK 331
Dư Nợ TK 1361
Dư Nợ TK 1381
Dư Có TK 2293 và ghi âm
dưới hình thức ghi trong ngoặc
đơn (…)
Dư Nợ TK 217
Dư Nợ TK 241
Dư Nợ TK 133
Dư Nợ các TK 242, TK 333
Dư Có TK 331
Dư Có TK 131
Dư Có TK 333
Dư Có TK 334
Dư có TK 4118
Dư Có TK 418
Dư Có TK 421 (nếu TK 421
có Dư Nợ thì ghi giá trị âm)
-
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh
Bảng Sơ Đồ
BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2017
Nhật ký Chung
KINH DOANH
1 Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
2 Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 02
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài
2 22
hạn khác
3 Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 23
4 Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 24
5 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 25
511;3331;131 (bán
hàng hoá, cung cấp dịch
111; 112 vụ) Ghi giá trị Dương
515, 121 (bán chứng
khoán kinh doanh)
331; 152; 153
Ghi giá trị Â m dướ i hình
154; 156; 6421; 111; 112 thứ c trong ngoặ c đơn (…)
6422; 1331; 242
Ghi giá trị Â m dướ i hình
334 111; 112 thứ c trong ngoặ c đơn (…)
Ghi giá trị Â m dướ i hình
335; 635; 242 111;112 thứ c trong ngoặ c đơn (…)
Ghi giá trị Â m dướ i hình
3334 111;112 thứ c trong ngoặ c đơn (…)
02. Các khoản đầu tư tài chính Cuối năm Đầu năm
03. Các khoản phải thu (Tuỳ theo yêu cầu quản lý của
DN, có thể Cuối năm Đầu năm
thuyết minh chi tiết ngắn hạn, dài hạn)
a. Phải thu khách hàng 0 0
Trong đó: Phải thu của các bên liên quan
b. Trả trước cho Người bán
Trong đó: Trả trước cho các bên liên quan
c. Phải thu khác (chi tiết theo yêu cầu quản lý)
Phải thu về cho vay
Tạm ứng
Phải thu nội bộ khác
Phải thu khác
d. Tài sản thiếu chờ xử lý
Tiền
Hàng tồn kho
TSCĐ
Tài sản khác
đ. Nợ xấu (Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn
toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi
Cộng 0
09. Các khoản phải trả (Tuỳ theo yêu cầu quản lý của
DN, có thể Cuối năm Đầu năm
thuyết minh chi tiết ngắn hạn, dài hạn)
10. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước. Cuối năm Đầu năm
- Thuế GTGT phải nộp
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên.
- Thuế nhà đất, tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác.
Cộng
11. Vay nợ thuê tài chính Cuối năm Trong năm Đầu năm
Tăng Giảm
a) Vay ngắn hạn
Trong đó: Vay từ các bên liên quan
b) Vay dài hạn
Trong đó: Vay từ các bên liên quan
c) Các khoản nợ gốc thuê tài chính
Trong đó: Nợ thuê tài chính từ các bên liên quan
Cộng
Cộng
A 1 2 3 4 5
Số dư đầu năm
Tăng vốn trong năm
Giảm vốn trong năm
Số dư cuối năm
- Thuyết minh và giải trình khác về vốn chủ sở hữu (Nguyên nhân biến động và các thông tin khác)
14. Các khoản mục ngoài báo cáo tài chính
a) Tài sản thuê ngoài (Chi tiết số lượng, chủng loại và các thông tin quan trọng khác đối với các tài sản thuê ngoài
chủ yếu
b) Tài sản nhận giữ hộ (DN phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại
tài sản tại thời điểm cuối kỳ)
- Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, gia công, nhận uỷ thác
- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp
c) Ngoại tệ các loại: (Thuyết minh chi tiết số lượng từng loại nguyên tệ)
d) Nợ khó đòi đã xử lý
đ) Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm, ... Phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được
ghi nhận Doanh thu
e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Báo cáo tình hình tài chính
15. Thuyết minh về các bên liên quan (danh sách các bên liên quan, giao dịch và các thông tin khác về các bên liên
quan chưa được trình bày ở các nội dung nêu trên)
16. Ngoài các nội dung đã trình bày trên, các DN được giải trình thuyết minh các thông tin khác nếu thấy cần thiết
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
1. Tổng Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Năm nay Năm trước
a. Doanh thu
- Doanh thu bán hàng hoá
- Doanh thu bán thành phẩm
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Doanh thu khác
Cộng
b. Doanh thu từ các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng
c. Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng
số tiền nhận trước, DN phải thuyết minh thêm để so sánh sự
khác biệt giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp
phân bổ dần theo thời gian cho thuê; Khả năng suy giảm
lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai do đã ghi nhận Doanh
thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước
2. Các khoản giảm trừ Doanh thu Năm nay Năm trước
- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
Cộng
3. Giá vốn hàng bán Năm nay Năm trước
- Giá vốn của hàng hoá đã bán
- Giá vốn của thành phẩm đã bán
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
- Giá vốn khác
- Các khoản chi phí khác được tính vào giá vốn
- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán
Cộng
4. Doanh thu hoạt động tài chính Năm nay Năm trước
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Lãi bán các khoản đầu tư tài chính
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
- Lãi chênh lệch tỷ giá
- Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng
5. Chi phí tài chính Năm nay Năm trước
- Lãi tiền vay
- Chiết khấu thanh toán, lãi mua hàng trả chậm
- Lỗ do bán các khoản đầu tư tài chính
- Lỗ chênh lệch tỷ giá
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất
- vào đơn vị khác
- Chi phí tài chính khác
- Các khoản ghi giảm chi phí tài chính
6. Chi phí quản lý kinh doanh Năm nay Năm trước
a. Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ
b. Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
c. Các khoản ghi giảm chi phí quản lý kinh doanh
- Hoàn nhập các khoản dự phòng
- Các khoản ghi giảm khác
7. Thu nhập khác Năm nay Năm trước
- Lãi Thanh lý/ nhượng bán TSCĐ
- Lãi do đánh giá lại TSCĐ
- Tiền phạt thu được
- Thuế được giảm, được hoàn
- Các khoản khác
Cộng
8. Chi phí khác Năm nay Năm trước
- Lỗ Thanh lý/ nhượng bán TSCĐ
- Lỗ do đánh giá lại TSCĐ
- Các khoản bị phạt
- Các khoản khác
Cộng
9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Năm nay Năm trước
- Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế hiện
hành
- Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước vào
chi phí thuế TNDN năm hiện hành
- Tổng chi phí thuế TNDN hiện hành
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Các khoản tiền do DN nắm giữ nhưng không được sử dụng: Trình bảy giá trị và lý do của các khoản tiền và
tương đương tiền lớn do DN năm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của Pháp luật hoặc
các ràng buộc khác mà DN phải thực hiện
Bảng Sơ Đồ
CHÍNH
Số tiền
Ghi chú
Thu Chi Tồn
(1) (2) (3) G
-
#REF! #REF!
#REF!
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh
Số phát sinh
Ghi chú
Thu Chi Còn lại
(1) (2) (3) F
#REF! #REF!
#REF!
Bấm Vào Ảnh Để Xem
Vào Ảnh Để Xem Video Cách Lập Sổ Tiên Gửi Ngân Hàng
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh
- -
- -
Số phát sinh Số dư
Nợ Có Nợ Có
(1) (2) (3) (4)
- -
- -
PHIẾU KẾ TOÁN
Ngày .... Tháng .... Năm
Số phiếu: .......................
Tài khoản ghi
STT Diễn giải Số tiền
Nợ Có
Cộng -
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): …………………………………………………………………………….
Số chứng từ gốc kèm theo: ………………………………………………………………………………
1 Phiếu thu
2 Phiếu chi
3 Giấy đề nghị tạm ứng
4 Giấy thanh toán tiền tạm ứng
5 Giấy đề nghị thanh toán
6 Biên lai thu tiền
7 Bảng kê vàng bạc, kim khí quý, đá quý
8 Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND)
9 Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý)
10 Bảng kê chi tiền
V. Tài sản cố định
SỐ HIỆU
01a-LĐTL
01b-LĐTL
02-LĐTL
03-LĐTL
BảngSơĐồ
04-LĐTL
05-LĐTL
06-LĐTL
07-LĐTL
08-LĐTL
09-LĐTL
10-LĐTL
11-LĐTL
01-VT
02-VT
03-VT
04-VT
05-VT
06-VT
07-VT
01-BH
02-BH
01-TT
02-TT
03-TT
04-TT
05-TT
06-TT
07-TT
08a-TT
08b-TT
09-TT
01-TSCĐ
02-TSCĐ
03-TSCĐ
04-TSCĐ
05-TSCĐ
06-TSCĐ
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 01-VT
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)
Cộng -
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): ………………………………………………………………………………………………………..
Số chứng từ gốc kèm theo: ………………………………………………………………………………………………………….
Ngày ……tháng ……..năm ……….
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kếphận
(Hoặc bộ toáncótrưởng
nhu cầu nhập
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Ký, họ tên)
Bảng Sơ Đồ
……………………………………………………………..
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Mẫu số 02-VT Bảng Sơ Đồ
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)
Họ và tên người nhận hàng: …………………………………. Địa chỉ (bộ phận): ……………………………………….
Lý do xuất kho: ………………………………………………………………………………………………………….
Xuất tại kho (ngăn lô): ……………… Địa điểm: ……………………………………………………….
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm Số lượng
Đơn vị
STT chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, Mã số Theo chứng Đơn giá Thành tiền
tính Thực xuất
hàng hóa từ
Cộng
Tổng số tiền (Viết bằng chữ): ………………………………………………………………………………………………
Số chứng từ gốc kèm theo: ………………………………………………………………………………………………
Ngày ……… tháng ……….năm …………
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập) (Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ ĐÀO TẠO THIÊN ƯNG Mẫu số 01 - TT Bảng
Địa chỉ: Nhà B11, Số 9A, Ngõ 181 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
I BỘ PHẬN BÁN HÀNG
II BỘ PHẬN QUẢN LÝ DN
CỘNG
Xác nhận của Bộ phận (phòng ban) có người làm thêm Người chấm công
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
0 0 0 0
n giờ ……...)
…..… đến giờ ………)
giờ …………)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
A B 1 2 3 4 5 6 7
I BỘ PHẬN BÁN HÀNG
II BỘ PHẬN QUẢN LÝ DN
CỘNG
…………….
Kỳ II được lĩnh
Ký nhận
ăm
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số: 03
(Ban hành kèm theo TT s
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh
ngày 26/08/2016 củ
Mức thưởng
STT Họ và tên Chức vụ Bậc lương
Xếp loại thưởng
A B C 1 2
I BỘ PHẬN BÁN HÀNG
II BỘ PHẬN QUẢN LÝ DN
CỘNG X X X
Mức thưởng
Ghi chú
Số tiền Ký nhận
3 D E
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số: ……………….
Cấp cho:
Chức vụ:
Được cử đi công tác tại:
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số …. ngày …… tháng ……. năm …….
Từ ngày ……. tháng ……… năm ………. đến ngày ……. tháng ……… năm ……….
Ngày ……… tháng ……… năm …………….
Người duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Phương Độ dài
Nơi đi Số ngày Lý do
Ngày tiện chặng
Nơi đến công tác lưu trú
sử dụng đường
1 2 3 4 5 6
Nơi đi
Nơi đến
Nơi đi
Nơi đến
Số: ……………….
CỘNG
Ghi chú
………….
A B 1 2 3 4 5 6 7
I BỘ PHẬN BÁN HÀNG
II BỘ PHẬN QUẢN LÝ DN
CỘNG
…………….
g …………. năm …………..)
: ………………………….
Số tiền Người
thực được nhận tiền
thanh toán ký tên
18 C
A B C D
CỘNG
1 2 3 4 5=3-4
………………………………..
………………………………….
Ký nhận
ăm ………….
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số: 08-LĐTL
Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao khoán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
………………………………………
………………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
…………………………………
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
…………………………………..
Họ và tên: ………………………… Chức vụ: ………………. Đại diện: …………….. Bên giao khoán: …...……………………
Họ và tên: ………………………… Chức vụ: ………………. Đại diện: …………….. Bên nhận khoán: ………………..………
Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao khoán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số: 09-LĐTL
……………………………………………….
………………………………………………
ết bằng chữ): ……………………………….
g chữ): ……………………………………….
…đồng (viết bằng chữ): …………………….
…………………………………………….
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghi
bảo hiểm tai nạn lao động
Số tháng trích Tổng quỹ lương trích
BHXH, BHYT, BHTN, BHXH, BHYT, BHTN,
STT
BHTNLĐ, BHTNLĐ,
KPCĐ KPCĐ Tổng số
A B 1 2
CỘNG
3 4 11 12 13 14
………………….
Số được để lại
chi tại đơn vị
16
……….
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
A B 1 2 3
TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh
1
dở dang (TK631 - Giá thành sản xuất)
2 TK 642 - Chi phí quản lý kinh doanh
3 TK 242 - Chi phí trả trước
4 TK 335 - Chi phí phải trả
5 TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang
6 TK 334 - Phải trả người lao động
7 TK 338 - Phải trả, phải nộp khác
8 ………………………………..
CỘNG
Tổng cộng
11
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 03-VT
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)
Cộng
………………………….
3 F
........................................................
.....................................................
Trưởng ban
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 04-VT
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư, Theo sổ sách kế toán
STT Mã số Đơn vị tính Đơn giá
dụng cụ,….
Số lượng Thành tiền
A B C D 1 2 3
CỘNG X X X X
X X X X X X
CỘNG X X
……………………………………………
……………………………………………
CỘNG
………..tháng ………..năm…………
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh
Căn cứ Hợp đồng số: ……………….ngày ………tháng …….năm ……….về việc bán hàng đại lý (ký gửi) ch
- Ông/ Bà: …………………………….Chức vụ: …………… Đại diện: ……………………………..………có
- Ông/ Bà: …………………………….Chức vụ: …………… Đại diện: ……………………………..…………
- Ông/ Bà: …………………………….Chức vụ: …………… Đại diện: …………………………..……nhận bá
- Ông/ Bà: …………………………….Chức vụ: …………… Đại diện đơn vị: ……………………………..……
I - Thanh quyết toán số hàng đại lý từ ngày …../ ……/ …… đến ngày ……./ ……/ ……. như sau:
Số lượng
Tên, quy cách, phẩm chất Đơn vị Số lượng
STT nhận trong Tổng số
sản phẩm (hàng hoá) tính tồn đầu kỳ
kỳ
A B C 1 2 3=1+2
CỘNG X X X X
về việc bán hàng đại lý (ký gửi) chúng tôi gồm có:
………………………..………có hàng đại lý (ký gửi)
………………………..……………………………
……………………..……nhận bán hàng đại lý (ký gửi)
ị: ……………………………..……………………
…/ ……. như sau:
X X X
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………
……………………………………………………………..
…………………………………………………………….
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
CỘNG
Mẫu số 02 - BH
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)
………………………………………………….
…………………………………………………
Người lập
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 03 - TT
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)
Giám đốc Kế toán trưởng Người phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
/2016/TT-BTC
…………………
…………………
…………………..
…………………….
………………….
……………………
……………………
Giám đốc Kế toán trưởng Kế toán thanh toán Người đề nghị thanh toán
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2016/TT-BTC
…………………
………………..
Số tiền
1
…………………
…………………….
…………………..
……………………
………………….
………………….
Người duyệt
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 06 - TT
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)
: ……………..
………...…
………………….
……………………
……………………
……………………
………………….
iền
)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 07 - TT
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)
STT Tên, loại, quy cách, phẩm chất Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3
CỘNG X X X
Kế toán trưởng Người nộp (nhận) Thủ quỹ Người kiểm nghiệm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
T số 133/2016/TT-BTC
6 của Bộ Tài Chính)
số: ……………..
………...……...…
Ghi chú
D
………năm ………..
Số:…………...……...…
Hôm nay, vào ……giờ …..ngày ……tháng ……năm ………
Chúng tôi gồm:
- Ông/ Bà: ………………………………………………..đại diện kế toán
- Ông/ Bà: ………………………………………………..đại diện thủ quỹ
- Ông/ Bà: ………………………………………………..đại diện ……………………
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ tiền mặt, kết quả như sau:
Kế toán trưởng Thủ quỹ Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
T số 133/2016/TT-BTC
6 của Bộ Tài Chính)
………...……...…
Số tiền
2
…………………………….
Tính ra VNĐ
STT Diễn giải Đơn vị tính Số lượng Đơn giá
Tỷ giá
A B C 1 2 3
I Số dư theo sổ quỹ x x
II Số kiểm kê thực tế (*) x x
1 Trong đó: Loại
2 Loại
3 Loại
4 ………….
III Chênh lệch ( III = I - II ) x x
Kế toán trưởng Thủ quỹ Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số 08b - TT
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)
Số:…………...……...…
……………
Tính ra VNĐ
Ghi chú
VNĐ
4 D
…………….
…………….
………………………………….
Chứng từ
STT Nội dung chi
Số hiệu Ngày, tháng
A B C D
Cộng
……...……………………..
…………………………..
……………………………
Số tiền
1
…………………………….
Người duyệt
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 01-TSCĐ
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)
Cộng x x x x x
Giám đốc bên nhận Kế toán trưởng bên nhận Người nhận
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Mẫu số 01-TSCĐ
o TT số 133/2016/TT-BTC
2016 của Bộ Tài Chính)
Số: …………………
Nợ: …………………
Có: …………………
…………………………………….
Người giao
(Ký, họ tên)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng Mẫu số 02-TSCĐ
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính)
Số: …………………
Nợ: …………………
Có: …………………
…………………………………….
diện……...…………...……Trưởng ban
diện……...…………...……Uỷ viên
diện……...…………...……Uỷ viên
………………………………………….
…………………………………………
……………………………………….
…………………………………………
…………………………..……………
……………………………………….
……………………………………………
…………………………………………
………………………………………..
………………………………………..
………………………………………..
…….tháng ………năm ……….
Trưởng ban thanh lý
(Ký, họ tên)
………………………………………….
………………………………………….
Căn cứ vào Quyết định số: ……. ngày ……..tháng ………năm ……….của ……………………………………………
Cộng
………………………………………
……………………………………..
…………………………………….
y ………..tháng ………năm …………
2 3
………………………………………………………….
…………………………………………………………
Cộng x x
Ghi chú: Cột 4 "Giá trị còn lại theo đánh giá". Nếu đánh giá lại cả giá trị hao mòn thì Cột 4 phải tách ra 3 cột
tường ứng với cột 1, 2, 3.
Kết luận: ……………………………………………………………………………………..……………..
……………………………………………………………………………………………………………….
……………
……………
……………
iá lại TSCĐ
Chênh lệch
Giảm
……………..……………..
…………………………….
Cộng x x x x
…………Trưởng ban
…………Uỷ viên
…………Uỷ viên
x x
Tháng …….năm ……
Cộng x
Giám đốc
(Ghi ý kiến giải quyết số chênh lệch)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Mẫu số 06 -TSCĐ
5 6 7 8 9 10 11
DANH MỤC
..........
………
…..
…..năm ………….
kiểm kê
n)
Công Ty Kế toán Thiên Ưng CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------***---------
Hà Nội, Ngày ……… tháng ……. năm …………
Chúng tôi, một bên là: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thiên Ưng
Địa chỉ: Phòng 207 Nhà A5, KĐT Đại Kim, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
Mã số thuế: 0106208569
Đại diện bởi: Ông Chức vụ: Giám đốc
Sinh ngày:
Số CMND: Cấp ngày: Tại:
Hiện ở tại:
Và một bên là: Ông (Bà): ……………………………………………
Sinh ngày: ………………….
Số CMND: ……………… Cấp ngày: …………….. Tại: ……………………
Hiện ở tại: …………………………………………………………………………………
Thoả thuận ký Hợp đồng lao động và cam kết thực hiện đúng những điều khoản sau đây:
Điều 1. Công việc và địa điểm làm việc
1.1 Công việc:
- Chức vụ: …………………………………………….
- Công việc phải làm:…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
1.2 Địa điểm làm việc:
- ………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
1.3 Phương tiện đi lại khi làm việc:
- ………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Điều 2. Thời hạn của Hợp đồng
- Loại Hợp đồng lao động: ………………………….
- Bắt đầu từ: ………………………… đến …………………………………………
Điều 3. Thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi:
3.1 Thời gian làm việc:
- Trong ngày: 8h/ ngàySáng từ: 7h 30' đến 11h 30' Chiều từ: 13h 30' đến 17h 30'
- Trong tuần: 06 ngày/tuần. Từ Thứ hai đến hết Thứ bảy
3.2 Thời gian nghỉ ngơi:
- Thời gian nghỉ hàng tuần: được nghỉ ngày chủ nhật.
- Thời gian nghỉ hàng năm, nghỉ lễ, tết, nghỉ việc riêng: Theo quy định của Luật lao động
Điều 4. Nghĩa vụ và Quyền lợi của Người lao động:
4.1 Quyền lợi:
- Mức lương chính: ……………………………..
- Các khoản phụ cấp:
+ Trách nhiệm: ………………….
+ Ăn trưa: ………………….
+ Điện thoại: ………………….
+ Xăng xe: ………………….
+……………..… ………………….
+……………..… ………………….
- Tiền thưởng lễ, tết: Được hưởng theo quy chế lương thưởng chung của toàn Doanh nghiệp
- Hình thức trả lương………………………………………………………………………………….
- Chế độ nâng lương ………………………………………………………………………………….
- Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp: Được tham gia theo đúng quy định của Luật
Bảo hiểm về mức đóng và tỷ lệ đóng
- Các khoản bổ sung phúc lợi khác: Hàng năm, Người lao động được đi tham quan, du lịch, nghỉ mát,
quà sinh nhật theo quy định của Công ty
4.2 Nghĩa vụ:
- Đảm bảo và thực hiện đúng các công việc đã ghi tại Khoản 1.1 Điều 1 của Hợp đồng này
- Chấp hành lệnh điều hành sản xuất - kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động, an toàn lao động,…..
Điều 5. Nghĩa vụ và Quyền hạn của Người sử dụng Người lao động
5.1 Nghĩa vụ:
- Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ Quyền lợi cho Người lao động - ghi tại Khoản 4.1 Điều 4 của
Hợp đồng này
- Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho Người lao động
5.2 Quyền hạn:
- Điều hành Người lao động hoàn thành công việc đã ghi tại Khoản 1.1 Điều 1 của Hợp đồng này
- Tạm hoãn, chấm dứt Hợp đồng lao động, kỷ luật Người lao động theo quy định của Pháp luật và nội quy
lao động của Doanh nghiệp
Điều 6. Điều khoản thi hành:
- Những vấn đề về lao động, không ghi trong Hợp đồng lao động này thì được áp dụng theo nội quy lao
động và quy chế lương thưởng của Công ty
- Hợp đồng lao động này có hiệu lực từ ngày ………tháng …….năm ………. Nếu có sự thay đổi khác
với nội dung Hợp đồng đã ký kết, hai bên thực hiện ký Phụ lục Hợp đồng, thì nội dung của Phụ lục Hợp
đồng có giá trị như các nội dung đã ghi tại Hợp đồng này
- Hợp đồng này được lập thành 02 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản
Phụ lục Hợp đồng, thì nội dung của Phụ lục Hợp
Công Ty Kế toán Thiên Ưng CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Địa chỉ: Hà Nội, Hồ chí Minh Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------***---------
Hà Nội, Ngày ……… tháng ……. năm …………
Bên mua (Bên A): Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thiên Ưng
Địa chỉ: Phòng 207 Nhà A5, KĐT Đại Kim, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
Mã số thuế: 0106208569
Người đại diện:Ông Chức vụ: Giám đốc
Người liên hệ: Ông Chức vụ: Kế toán trưởng Điện thoại:.
Bên bán (Bên B): ……………………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
Mã số thuế: …………………………
Người đại diện:………………………………………….Chức vụ: ………………………
Người liên hệ: …………………………… Chức vụ: …………………… Điện thoại: …………………
Số tài khoản: ……………………………..Mở tại: …………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Sau khi cùng thoả thuận, hai bên thống nhất đi đến ký Hợp đồng kinh tế về việc mua bán ………………………….
…………………………………………. theo các điều khoản sau:
Điều 1: Nội dung Hợp đồng
Bên A đồng ý mua và Bên B đồng ý bán ………………………………. với chủng loại, chất lượng, số lượng
và đơn giá cụ thể như sau:
STT Tên hàng hoá, sản phẩm ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
bên A - Phòng 207 Nhà A5, Khu Đô Thị Đại Kim
…………………………………………………
ghi tại Điều 3 của Hợp đồng này thì phải chịu mức
h trên số ngày chậm giao hàng. Tổng số tiền phạt
ghi tại Điều 2 của Hợp đồng này thì phải chịu mức
h trên số ngày chậm thanh toán. Tổng số tiền phạt
n tháo gỡ, hai bên sẽ bàn bạc thống nhất trên tinh
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
Ghi chú: (*) Số tiền khai tại mục này được xác định bằng mức giảm trừ gia cảnh được tính trong năm:
Ví dụ:
- Trường hợp người cam kết không có người phụ thuộc: số tiền khai là 9 triệu đồng X 12 tháng = 108 triệu đồng
- Trường hợp người cam kết có 01 người phụ thuộc thực tế phải nuôi dưỡng trong năm là 10 tháng:
=> Số tiền khai = 108 triệu đồng + 3,6 triệu đồng X 10 tháng = 144 triệu đồng
Danh mục Chứng từ
…………………………………………………..
……………………………………………………
duy nhất tại: ……………………………………
…………………………………………………
bằng chữ: ……………..……………………………
……….) nên chưa đến mức phải nộp thuế TNCN