Professional Documents
Culture Documents
Ly Thuyt and Bai TP Mon Gii Tich PHC
Ly Thuyt and Bai TP Mon Gii Tich PHC
Trong tài liệu này xin tổng hợp lại tất cả các dạng bài tập có liên quan tới đề thi của các năm.
Riêng các bài tập căn bản các bạn xem lại trong các ví dụ ở giáo trình trên lớp. Môn giải ch
phức thực chất là một môn tương đối cơ bản nhưng lại có “môt chút rắc rối” (không phải ở
môn học mà ở… các bạn chắc đã hiểu) vì vậy mọi người đừng chủ quan nhé. Sau đây là một
số dạng bài tập mà chúng ta sẽ ôn tập
I. BÀI TOÁN 1: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
1.1. Kiến thức bổ trợ
a. Đồ ng nhất số phức
=
Cho = = +
+ khi đó phương trình
⇔ =
b. Căn thứ c
Số ph ức được gọi là căn bậ c của số phức nếu
= (1) và phương trình (1) có
d. e. f.
+ = + =
=.
Giải: −
√
= = +
a. 5 + 2 + 10 = 0 ⇔ = =
b.
+81=0 = 81 )) − −
Ta có 81 = 81(cos( )+ sin(
⇔ −
−
Khi đó căn bậc 4 c ủa
81 được xác định bởi
2 +2 +2 +2
−
+
4 4 4 4
= √81
+ sin +
=1 ⇒ =3 cos + sin =3 − √ + √
=2 ⇒ =3 cos + sin =3 − √ − √
=3 =3 cos + sin =3 √ √
Vậy
⇒ ,
, , −
là nghi ệm của phương trình + 81 = 0
1 7
− = −10 −10
c. 2 = (2 + 9 ) 2 = 9+2 =
d. Đặt
= + ,⇔khi đó − ⇔ − +
̅
− ⇔
1 − ⇔ − −
(2 )(1 3)
2
+2 =
+ +2( )= 3
+3 10
⇔ 3 = − ⇔ ==−
− −
Vậy
+3
=−
+ sin
9
e.
√ ⇔ =−1+ √
+1= 3 3
3
=2 + = 2 cos + sin
Ta có −1 + √ − √
⇒ √ 4 4
=0 = 2 cos + sin
9 9
=1 = 2 cos + sin
⇒ √
79 79
⇒ √ 10
10
⇒ √
=2 = 2 cos + sin
9 9
=3 = 2 cos + sin 9
13 13
=4 = 2 cos + sin
9 9
⇒ √
=5 = 2 cos + sin
9 9
√
Ta có
= cos + sin
+2 +2 +4 +4
2 2
4 √ √
2 2 4 4
=0 = cos + sin = 2
+ 2
√
⇒ 4 4 − − √
⇒
5 5 2 2
=1 = cos + sin =
2 2
Vậy ,
là nghiệm của phương trình =.
Giải:
−
=
1
+
3 7
Xét 1 + 3 7 có = 1+63=8
− √
√
cos = = √
2 2 2 2
= √8 = 2√2 cos
=0 =2 2 + sin
⇒
cos
2 2
√ +2 +2
2 2 2 2
, khi đó
Ch ọn cos = ; sin = √
⎧ 3
√ 7
√
⎨
√ 3 7
⎪
=22 +
4 4
⎪ = −√
22 4
+4
⎩ậ √
ệ ủa phương trình
Vy là nghi m c
, =1+3 7
3 −7 √ −
⎧ 4 √
√ √
⎪ 3 − 7
⎨ =2 2 −
⎪ −√
= 2 2 4
⎩ậ
, ệ ủa phương trình =1 3
Vy là nghi m c
7
ệ − √
, , ,
ủa phương trình −
II. BÀI TOÁN 2: TÌM ẢNH VÀ TẠO ẢNH QUA ÁNH XẠ PHỨC
Giải:
Giả sử = +
, khi đó = = =
− = , + (, )
( )
GIẢI TÍCH PHỨC 04
⇒ (, )=
(, )=
− +
=−
Với = 1, khi đó
(
,
)
= và (
,
1+ 1 1 1
= + =
⇒ + = (1+ ) 1+ =⇔−+=0⇔− 2 4
Vậy ảnh của đường = 1 là đường tròn tâm ( , 0), bán kính là .
ánh xạ phức = . ố hóa để m ả ủa đườ − =
−
Giả sử = + , = +
, khi đó
Ta có | |= = = +
=
− 2=
( + − )
2=
⇔+
+
(
cos + sin
) 2
⇒ −+− − ⇔
− −
)= )+ −
= ( 2 sin )+ ( + cos ( , (, )
( ) = 2 sin sin = (, )+ +2
−, − −
( ,
( )
, )= cos cos =
( +( +2)) +( )=
ủ −
ậ
− −
ả
ủa đườ = . ả =
ạ
= 2
là đườ
Vy nh c ng tròn
−
| |
( 2, ), bán kính .
− −
Bài 2.3: Cho hàm Tìm nh c a:
a. Đường tròn | | = ,
a. Gi s
=
= + ( ) ( )
ủa đườ
( , )=2
⇒ =2 = 2 cos
Ta có p c là:
hương trình tham số = 2 sin
ng tròn | |
≤ ≤2
GIẢI TÍCH PHỨC 0
05
Khi đó: −
,,
( ) = 2 .2 cos −
. 2 sin = 4 sin 2
+ = cos 2 + sin 2 + = 16
⇒ 4 4 =1⇔ ố ọa đô, bán kính
Vy nh c ng tròn có tâm là g c t
ậ ả ủa đườ =2 là đườ
là 4 trong mp( )
b. Đặt
= 0< <
Ta có ( + sin ) ( )
Ta coi mi n qu t bi n thiên t n
Theo chứng minh trên thì ảnh của a qua phép biến hình là a
= = =
Vậy ảnh của miền quạt 0 < < là nửa mặt phẳng trên 0 < < .
Giải:
a. Ta có:
11
= = + =
= =
⇒ +
(, )=
+
(, )=
− +
(,)=0
≠0)⇒ =−
,(
(,)=−
Vậy ảnh của đường = 0 là trục ảo trừ gốc tọa độ
+ Trường hợp
=
≠ 0, khi đó
GIẢI TÍCH PHỨC 06
( , )=
( , ) =
− +
⇒
+ 1
+ = = =
( + ) +
1 1
+ =
2 4
⇔ − +=0⇔− ( ≠ )
, 0 , bán kình là || ,
b. ⇒
= =
⇔
+ Trường hợp =0 =0
+ = + =0 + =
⇔ − ⇔ − ≠ 0)
Vyto nh c ng ng tròn tâm bán kình là
ậ ạ ả ủa đườ là đườ
.
= ,0, || ,
III. BÀI TOÁN TÌM GIỚI HẠN VÀ CHỨNG MINH SỰ LIÊN TỤC CỦA HÀM PHỨC
3.1. Kiến thức bổ trợ
a. Giới hạn dãy số phức
⇔ →
→
Cho { }, = +
lim =
lim = = + lim =
lim
( , )=
lim ()= →
→
( , )=
lim
ồ ạ → theo các hướng khác nhau thì có các kết quả khác nhau thì ta kết luận
Nếu khi xét
không t n t i giới hạn tại = .
+ () á
lim ( )
→
( )
lim ()=
Giải:
Giả sử , khi đó
= +
( ) ( ) ( )
(,)=
+= + + = − + 2+1= , + (,)
(,)=2
−
→ →
+1; =1+
⇒ ( ) ( )
, = lim =0
lim
−
lim ( , ) = lim (2 +1)=3
→ → →
→ ( →) ( ) ( , ) =3
lim = lim , + lim
Vậy +1
= + .
− +− − +
3 +8 → ( ) [3 + ( 3 ) + ( 5 ) +5 ]
−2 −2 +5 − −2 −2
= lim = lim
→ ( − 2) + (5 − 2) +5]=3 +(3 − 2) + (5 − 2) +5
= lim [3 + 3 − −
Bài 3.3 (bài 9, SGK, tr52): Tính các giới hạn sau:
a. Đặt =6≠
()= + 1; ()= + 1, khi đó
()
( ) = + 1 = 0; ( ) = + 1 = 0 và =6 0
()
′
() 6 3 3 3
′
+1 5
= .
+1 3
⇒ lim→
→ →
→ →
→ →
Ta có lim = 1 và lim
=1
⇒→ 1 − cos1
lim = .
sin 2
c. lim (cos ) =
→
Bài 3.4: Xét sự tồn tại giới hạn của .
Giải:
, khi đó
Giả sử = + =
̅
+ Cho 0 ng tr c khi đó = 0
→ theo hướ ụ +
̅
ng th
→
−
→ → →
̅ = lim→ − − 1−
ế ≠
()= − || = , =
|| =
Giải:
− ế ạ
+ Tại = 1 ta có:
() →
→ →
+ Tại
=
→ → → →
()
Vậy lim
(1) nên hàm số gián đoạn tại =
các hàm
Bài 3.6: Cho
≠
a. ()=
()
b. ( ) = || c. ( ) = ||
()
Có thể gán giá trị của hàm số tại để nó trở thành hàm liên tục tại
= = hay không?
Xét → →∞
Giải: ∗
→ → → 1 →
( )
lim ( ) = lim = lim = lim 1 = 1
∗→ ∗ ∗ → ∗ ∗) → 1 →
( 0
Xét → →∞
→
thành hàm liên tục tại = 0.
∗ ∗ 0 khi
1
→ → → →
| |
∗→ ∗ ∗→ | ∗| → 1 + 1 → √2 √2
1
+ 1+ 1+
∗
lim ( ) = lim = lim = lim =
Suy ra không tồn tại lim ( ) nên không thể gán giá trị của hàm số tại điểm = 0 để nó trở
= 0.
thành hàm liên tục tại→
c. Giả s ử = +
Khi đó ( ) ( )
()= | |
= = + = (, )+ (, )
⇒⎨
, )=
+
⎧(
⎪
⎪ ( , )=
⎩
Ta
có
→ nên → → (1)
| | mà ||
0≤ ≤ | |
=
lim =0 lim (, ) = lim =0
( → → →
0≤ ≤
→ →
)
Vậy có thể gán giá trị ( ) = 0 tại = 0 để nó trở thành hàm liên tục tại = 0.
Giả s ử , khi đó
= + = = = , + (, )
() ( )
̅ −
GIẢI TÍCH PHỨC 1
1
Xét ( , )= ∈ℂ −
⇒ (, )=
Lấy tùy ý
, khi đó ta có: ( )=
−
= +
→ →
→ →
( , =
lim ) = lim
→ →
( ,
(− )=−
lim→ ) = lim→
[ (, )+ ( , )] = = ( )
⇒ lim→ ( ) = lim→
−
Suy ra hàm số liên tục tại =
t | |
ậ −
−′ −′ ′≤ − −′
Vi có
ớ ,| ′ ( )
∈ ta
( )| =| |=| || + | | |(| |+| |)<2| |
Do đó
∀
∃ ∀ ục đề
∈
−: <1
⇒
− −
liên t u trên
( )= || .
Bài 3.9 (bài 11, SGK, tr 52): Chứng minh rằng hàm không liên tục đều trên miền
()=
| |< .
Giải:
IV. BÀI TOÁN CHỨNG MINH SỰ TỒN TẠI ĐẠO HÀM CỦA HÀM PHỨC
4.1. Kiến thức bổ trợ = +
+ Các đạo hàm riêng của ( , ),(, )th ỏa mãn phương trình
= à (1)
=−
clin u o hàm riêng liên t c t a (1) thì
Ngượ ạ ế , , , có các đạ ụ ại điể , ỏ
( ) ( ) m( ) và th
() = ( , )+ ( , ) () = ( , ) ( , ) .
ℎặ −
1 1
= à
4.2. Bài tập mẫu
Bài 4.1: Khảo sát sự tồn tại đạo hàm của các hàm số sau:
a. ( )= b. ( ) = | |
Giải:
a. Giả sử , khi đó
= +
− −
( , )= 3
⇒ ( ,
)=3 −
−
Suy ra
=3 −3 ; =3−3; =−6 ; =6
=
⇒ =3−3 à =− = −6
Vậy ( , ),(, ) có các đạo hàm riêng liên tục tại mọi điểm ( , ) và thỏa điều kiện
Cauchy-Riemann nên ( ) có đạo hàm tại mọi điểm thuộc mặt phẳng phức
b. Giả sử , khi đó
= +
( , )=0
Suy ra
=2; = 0; =2; =0
⎨ = − ⇔ ⇔
=
2 =0
⎧ 2 =0
= =0
ại điể ạ ọi điể
⎩ậ ( ) có đạ = 0, không có đạ 0
=
̅) =
+
đặt = , khi đó
, ()
(,)
̅
()= = =(,)+
(, )=
⇒
−
Suy ra
= 1; = −1; = 0; =0
phức. ạ ọi điể ộ ặ ẳ
=1 ≠−1= ( ) không có đạ
̅
không tồ n tại tại mọi điểm thuộc mặt phẳng phức
+ Chứng minh ( )
không t n t i tại mọi điểm thuộc mặt phẳng phức
Giả sử ̅ − ạ
= +
̅ ()
, khi đó
, đặt =
ồ
( , )= +
Suy ra
=3+; = +3; =2 ; =2
⇔
⎨ = ⇔ −
⎪ −
= 3 + = +3
⎧ = =0
⎪ 2 = 2
ra hàm ại điể ≠
⎩ ( ) có đạ = 0, không có đạo hàm tại mọi điểm 0
Suy o hàm t m
Vậy
( ) không tồ n tại tại mọi điểm thuộ c mặt phẳng phức
Giả sử = + , ( ) = ( , ) + ( , )
Do
( )có đạo hàm nên ta có − ⇒ −
⎪ ⎧
⎧ =2 (1)
⎪ − ⎩
⇔
⎨ = ⎨ =2 (2)
T (1): ( ) ( ) c
− ả
2+ () ( )=0 ′
⇒ ⇒
=2 ()= =
Vậy ( ) = +(2 +
⇔ ⇒ = + +=+.
)
( )
− −
= −
b.
() +
| |
Giả i:
≤
− − +2
⇒ = − +
( , 2 2 = , + (,)
a. )= − −
()
− ( ) ( )
( , )= +2
Suy ra
=2
−2; =2−2; =−2 −2 ; =2 +2
=
⇒ =2−2 à =− =−2 −2
Vậy ( , ), (, ) có các đạo hàm riêng liên tục tại mọi điểm ( , ) và thỏa điều kiện
Cauchy-Riemann nên ( ) có đạo hàm hay khả vi tại mọi điểm thuộc mặt phẳng phức
b. Giả sử
= (co s + sin ), khi đó
⇒
=( + cos )+ ( sin 5 )= (, )+ (,)
̅ −
cos5 sin
−
(, )= cos 5 + cos
( , )= sin 5 sin
Suy ra
−
− sin
=5 cos5 + cos ; =5 sin 5
Rõ ràng− − −
− cos5 − cos ≠
1 1
(5 cos 5 cos ) = 5
− =
1 1
( )
( = −) (− 5 ) − ≠ ()
Vậy , , , có các đạo hàm riêng không thỏa điều kiện Cauchy-Riemann nên
( , )=2
⇒ ( , )=0
Suy ra
= 0; = 0; = 0; =0
= =0 à =0
⇒ =−
Vậy ( , ), ( , ) có các đạo hàm riêng liên tục thỏa điều kiện Cauchy-Riemann trên t ập
()
{ | | }
Xét dãy
=(1+ )
1
1
| | | | ( )
= 1+ = 1+ 3>3⇒ =2
Ta có khi Do đó ả ọ
→ , tuy nhiên ( )=2 1= ( ) nên hàm ( ) không liên tục tại
ọi điể .
m m trên không kh vi t i m i
→∞ ≠
| | .
ớ
Bài 4.5 (đề thi môn GTP – Cao học 2008-2009): Cho
ớ
| |
()=
| |<
Hàm nào?
( ) có đạo hàm tại =
Giải:
+ Xét tập ={ :| | > 1} là tập m ở
Ta có ( ) = = ( + ) = − +2 =(,)+ (,)
( )=
,
,
⇒ ( )=2
−
Suy ra =−2 ;
=2; =2; =2
Vậy ( , ), ( , ) có các đạo hàm riêng liên t ục và thỏa điều kiện Cauchy-Riemann trên
+ Xét t p { | | } là t p m
Ta có ( ) = 1 = 1 + 0 = ( , ) + ( , )
( , )=1
⇒ ( , )=0
Suy ra
= 0; = 0; = 0; =0
= =0 à =0
⇒ =−
Vy o hàm riêng liên t c và th u ki n Cauchy-Riemann trên
ậ , , , có các đạ ụ ỏa điề ệ
( ) ( )
Với thì
= ±1 thuộc ()= =1=1+0 ta chứng minh được ( ) khả vi tại =
±1
ớ ≠ 1 = 1
− )
| | || ( )
= 1− = 1− 1<1⇒ =1
V. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH HÀM GIẢI TÍCH, HÀM ĐIỀU HÒA
( ) ( ) ( ) ( )
Φ Φ
+ = 0.
+ Hàm thực hai biến có đạ o hàm riêng cấp 2 liên tục và th ỏa phương trình Laplace được
gọi là hàm điều hòa.
+ Hai hàm điều hòa ch được g ọi là
(, ), ( , ) sao cho ()= (, )+ (, ) giải
+ ch trên
( , ) là hàm điều hòa trên thì tồn tại ( ) giải sao cho ( )= (, )
Giải:
Φ = 12 − 4 − 1, Φ = 12 − 12
Φ = 12 − 4 + 1, Φ = 12 − 12
+
⇒ Φ Φ =12 −12 +12 −12 =0
Vậy hàm thực hai biến có các đạo hàm riêng cấp 2 liên tục tại mọi điểm ( , ) và thỏa
phương trình Laplace nên là hàm điều hòa (có thể gọi là phần thực của hàm giải ch).
Φ Φ Φ
điề ệ
( ) ( )
⎧ = = 12 4 1 (1)
⎪ − ⎩ − −
⎨ Φ = Ψ ⇔ ⎨ Ψ = 12 +4 1 (2)
T (1):
− − ⇒Ψ − −
+ ()
= 12 4 1 =4 4
⎩
ừ − − − −
=4 4 ⇔ − ⇒
⇒ 12
Ψ () − − − ()= 1 ()= +
4 +
=
′ 12 +4 1
⇒ −
( )= ( , ) +
Vậy
( ) =6 + +1+ ( 4 4 + ) .
− − − − − −
Bài 5.2 (đề thi môn , = ( )
−
a. Chứng minh ( , ) là hàm điều hòa.
− cos +
( )
= cos sin
− sin
+ =0
⇒
Vậy ( , ) có các đạo hàm riêng cấp 2 liên tục tại m ọi điểm ( , ) và th ỏa phương trình Laplace nên ( , ) là hàm điều hòa.
b. Hàm ()= (, )+ ( , ) giải ch trên miền nên ( , ), ( , ) thỏa điều kiện
Cauchy-Riemann:
⇔ ⎨
⎧ = (sin − sin + cos ) (1)
− cos + cos − sin ) (2)=(
⎪ =
(sin sin + cos )
⎨ =
−
⎪
− ⎩
⎩ cos + sin ) + ( )
⇒ (,)= −
(
⇒ =− = (=Từ(1):
= (cos cos + sin )+ cos + ( )
sin )+
− cos − ′( )
− − − −
(, )= cos + sin )+
⇔ ⇔(
Vậy ( )
=
(
sin cos
)
+
( (
cos + sin
)
+
)
theo bi n
−
c. Biểu di ễn ( ) ở câu b ế
= sin
− cos + cos + sin +
= sin
) (
)
−
+
=( + sin cos
−
( ) + ( ) cos +
= + sin − −
=( + ) sin +( cos +
−
+ )
=( + ) ( sin + cos )+
= ( + ) (sin + cos )+
( + ) ( cos sin )+
=−
=( + )
+ −
(
=( + )
)+
= +
sao cho trong lân cận đó hàm ( ) không có điểm bất thường nào khác.
+ được gọi là điểm bất thường cốt yếu nếu không tồn tại số nguyên dương sao cho
( ) ()=
lim→ − ≠ 0.
→
b. Điểm cực ạ
+ được gọi là điểm cực bậc của ( ) n ếu tồn tại s ố nguyên dương sao cho
( ) ()=
lim→ − ≠ 0.
+ Trường hợp = 1 thì được gọi là điểm cực đơn. 6.2. Bài tập mẫu
Bài 6.1: Xác định các điểm bất thường c ủa các hàm số
a.
()= b. ( ) = sau:
√
Giả i: c. ( ) = √
( )
= = ≠0
−
=
a. ( ) = ( )
= () ( )
→ − → − () →
−2
GIẢI TÍCH PHỨC 22
+ Xét điểm = 2 . Tồn tại lân cận của điểm = 2 , bán kính = 1 > 0 mà trong lân cận đó
không có điểm bất thường nào khác của hàm ( ) trừ điểm = 2 . Vậy = 2 là điểm bất
cô lập của ( ).
Vậy
= , ∈ ℤ là các điểm bất thường của ( ).
( )
→(lim − →(lim ) =
→(lim )
+ Xét ) ( )
( )
=
( )
( )
( )
( )
≠0
= = ( ) =
( )
( )
Do đó = ( )
, ( ).
+ Các điểm = ( )
là các điểm rời rạc được đặt trên trục th ực trong một khoảng hữu
hạn chứa điểm 0. Do đó tại mỗi điểm tồ n tại lân cận bán kính > 0 nào đó không chứa
điểm bất thường nào khác. Do đó là các điểm bất thường cô lập. = ( )
→
ất thường khác →∞
+
→
Xét −
lim
0
≠
= lim =0 Không tồn tại nguyên dương thỏa mãn
( ) ()
lim( →
− . Do đó
→ là điể
⇒
ất thườ ố ế ủ
0) () 0 =0 mb ng c t y u c a ( ).
c.
= 0 là điểm bất thường của ( )
→ → √
. Do đó
= 0 là điểm bất thường bỏ được của ( ).
+ lim ( ) = lim =1
+ +
()= .
( )( )
Giải:
=−
Ta có có hai điểm bất thường = 1 và
()
=
+ Xét lim→ ( − 1) ( ) = lim→ ( − 1) = lim→ ≠0
( )( ) ( )
+ Xét → →
→
+ Tại điểm
−
= 1 tồn tại lân cận bán kính = 1 > 0 mà trong đó không chứa điể m bất
thường nào khác trừ điểm = 1. Do đó = 1 là điểm bất thường cô lập của hàm ( ).
Tương tự
= cũng là điểm bất thường cô lập của hàm ( ).
ạ ∞
+ Xét t i = −
Đặ = ⇒ = = = ( )( )
t ( )
Do đó hay
= 0 là điểm cực bậc 3 của hàm = ∞ là điểm cực bậc 3 của hàm ( ).
( ) ()
()= =
) )( )
( (
( )
Hàm ()
mb thườ ng = 1 + 2 và =1 2
)( )
−
+ Xét 2 điể ất ) 24
có(
) ()= (
→lim −1 −2 (
1
→lim − −2
( ) ( )
+ Tại ( )
=
∞.
Đặt =
⇒
= = =
(
( )
( ) ( )
0) ( ) ( )
Do đó hay
= 0 là điểm cực đơn của
.
= ∞ là điểm cực đơn của hàm
Bài 6.4 (bài 30,SGK, tr54): CMR hàm ()= có một điểm bất thường cốt yếu ở vô cực.
Giải:
Đặt =
⇒ = = =
( )
0) =0
Xét lim→ ( − = lim→ ( − 0) = lim→
Do đó không tồ ạ
0) 0 = 0 là điể
nti nên m
nguyên dương nào để lim
ất thườ ố ế ủ
là
→
− ≠
VII. BÀI TOÁN TÍNH TÍCH PHÂN
) thì ch phân đường củ a ( ) trên đường cong
7.1. Kiến thức bổ trợ = − + +
=
;
()
) ( )
( )
∮ ()
d. Định lý Cauchy-Goursat
Giả sử hàm giải ch trong miền . Khi đó ta có:
() = 0.
∮
với mỗii đường cong đơn, đóng trong .
+ Cho giải ch trong miền giới hạn bởi hai đường cong kín , ( nằm trong ) và
trên các đường cong này, khi đó:
() = () .
∫= ngoài
0 khi nm
∫
trong . )
0 khi 1
∮ ( ≠
GIẢI TÍCH PHỨC 26
f. Công th ức ch phân Cauchy
+ Giả sử là miền đa liên giới hạn bởi các đường cong và các đường cong
, ,…,
nằm trong , ( ) giải ch trong và trên biên của nó, khi đó:
()
=2 . ( ).
+ giải ch trong miề n ∮ m trong , khi đó:
() đơn liên, là đường cong đơn, đóng nằ
∮
( )
= ( )( ).
( ) ! .
7.2. Bài tập mẫu ∮
Giải:
()=
Khi đó = =
| |
∫, − ≤ ≤ ⇒
+ Trên ta có
̅
= 1 1
Khi đó
∫ ̅ =∫ || =− ∫
ậ =∮ ̅=∫
̅ +∫
Vy || ||
∫ ||
Giải: = ⇒ =2+ ⇒
a. với = 0 = 0 và = 4 + 2 =2
Ta có
+ ( )
Khi đó ⇒
∫
Ứ ∫ − ∫ −
GIẢI
= (2 + )
= = ( )(2 +)
TÍCH PH C 27
= − + =10−
b. Gi s
+ = +
ả ử =
⇒(
)( + ) = + +
Khi đó = =
ới đườ
+ Đoạn thẳng đi từ = 0 đến =2 ng v ng thẳng đi từ điể m (0,0) đến
∫ ∫ − tương ứ
∫
∫ −
+ + = =2
⇒∫ ∫ − =∫
+Đoạn thẳng đi từ =2 đến =4+2 tương ứng với đường thẳng đi từ điểm (0,2)
2 =8
⇒∫ +( +) ∫ − ∫= ∫ − ∫ =
Vậy = 2 + 8 8 = 10 8 .
4,SGK, tr 86): Tính ọ ủa hình vuông có các đỉ
=
Giải:
= ∫⇒( + , khi)đó
=∫ || + )(
Giả sử = + = +
+
∫ ( ) ∫( ≤ ≤ )
= ( + ) + ( + )
=
Trên đoạn OA thì = + =
= 0,0 1
= + =
+ + + =
⇒∫ ∫ =∫
≤ ≤1
+ Trên đoạn AB thì = 1,0
⇒∫ + + ∫ + =
∫ 1+
( ) ( ) ( )
⇒∫ + + ∫ + =
∫ +1 )
( ) ( ) (
Vậy .
= + + =1+
− −
Giải:
a. Giả sử = + = + đó
⇒
)
= (3 + = (3 + , khi )( + )
∫ ∫
(9 ) 6 6 + (9 )
= +
−
− − ứ ≤ ≤
Đườ
∫
= =2 −
ẳng đi từ điể (0,1) đế
và ng v ng th m n
ẳng đi −từ tương∫ ới đườ
ng th
điểm −
(2, 1), khi đó trên AB ta có : = +1,0 2
(−
⇒ ∫ − ( − −
) ( −) ( −
))
(9
= ( + 1) ( +1) ) 6 ( + 1) ( )+
+ 6 +1 +9 +1
=∫ ( ∫ − ) − ( −− +1(−) )
2 −4 −15 +10 − 1 − ∫ 2 − 4 −15 +10 −1
= 5 +5 5 +5
− − − − − − −
= + .
b. Tại điể−m = = 1 và =2 =2
Ta có = =2 2+ (1 + ) (1 2 )]
Khi đó +
− ⇒ = [2 +
−
⇒ −− ⇒
∫
⇒ =
[( − − ) ( − − )]
2)(1 + )+ ) ][2+ (1 2 )]
[3(2 (1 +
=∫ −14 + 27 + − 13 + 12 − 30 + 10 + 14 −4
=
− +9 + −13 + − + +7 −4
= 20 +
. − −7+
=27+
trong đó
Bài 7.5: Tính ch phân =∮ − −
:( ) + =
( )
GIẢI TÍCH PHỨC 29
Giải:
Ta có không giải ch tại điểm
()= = 0 nhưng điểm = 0 không nằm trong và trên
Giải:
=4 1 ải ch trên toán mặ ẳ ứ
Ta có ( ) gi t ph ng ph c nên
áp d ng h ệ qu 1 thì ch phân đã cho không phụ thuộ c vào
ụ
ả −
Giải:
Ta có ()= = +
Khi đó
− − − − − −
8
= 8 −3 = 8 −3 + 8 −3 = 8 −3 −3
ệ ả
∫ằ ∫ − ∫ằ − ∫
=5 +3 5 3
∫ậ
=2 =0
Vy . −
= 3.2 5.2
Giải: ớ : = ; :
=∮ −
+V i . Ký hi u là mi n bao b i
ớ : =5 ệ ề ở
||
Rõ ràng =
và = 2 đều nằm trong
= ∮ − =∮ − +∮ −
∮ −∮
∮ − ∮
=3 +3
và
−= 2ằ =0
ằ ệ ả
+ = n m trong , =2 n m ngoài nên theo h qu 5 ta có:
+ ằ nên theo h ệ quả 5 ta có:
ằ
= 0 và
=2
−
nm
trong , n m ngoài
=2
∮ =
Vy − ∮ằ ằ
∮ậ = 3.2 2 =4
ớ :| 2
ệ −= ề ở
+V i . Ký u
| là mi n bao b i
hi
Rõ ràng n m ngoài ,
= − = 2 n m trong
=
=∮ − =∮ − −∮ = −2
Bài 7.7: Tính ( )
trong các trường hợp sau:
=∮
a. | | b. || c.
Giải:
: = : =
− : − =
a. Ta có
( )
=∮ =∮
GIẢI TÍCH PHỨC 31
Đặt ()= , =3
.
=2 . (3)=2 . =
b. Ta có
∮ ( )
∮
= =
Đặt
()= , =0
( )
=2 . 0 = .
=−
c. Ta thấy = 0 và = 3 đều nằm trong nên theo định lý Cauchy-Goursat cho miền đa
liên và theo câu a, câu b ta có
= ∮ ( ) =∮ ( )
+
∮ () =
− =
−1 .
a. b. với
= các= c. = :| |=
∮
Giải:
Đặ ∮
a. Vớ i = 1 ta có =
t
( ) = cos , =0
Rõ ràng ch trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy ta có:
( ) giải
=2 (0)=2 . cos 0 = 2 .
−
b. Vớ i ải ch ⇒
= 2 ta có =
Đặt
( ) = cos , ()= sin
∮
= 0
Rõ ràng ( )
gi trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy cho đạo hàm
ta có:
= (0) = −2 . sin 0 = 0 .
!
∮
c. Với = 3 ta có =
Rõ ràng ( )
giải ch trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy cho đạo hàm
ta có:
. cos 0 = .
= !
(0) =
a. = ( )( ) b. = )
Giải:
với : | | = .
∮ ∮(
a. Nhận thấy = 1 và = 2 đều nằm trong nên áp dụng theo định lý Cauchy-Goursat cho
miền đa liên ta có
= ∮ =∮ + ∮ = +
( )( ) ( )( ) ( )( )
ớ : −1 = và : −2=
Vi |
∮ | | |
+ Tính
= ( )( )
=
Đặt ∮
()= , =1
Rõ ràng ch trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy ta có:
( ) giải
=2 . (1)=2 =2
+ Tính
= ( )( )
=
∮ ∮
Đặt ( ) = , =2
Rõ ràng ch trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy ta có:
( ) giải
=2 . (2)=2 =2
Vậy
=2 +2 =4 .
⇒ ⇒
( )
b. t =( ∮)
() =2 () =4 () =8
Đặ
= , =−1⇒
GIẢI TÍCH PHỨC 33
Rõ ràng ( ) giải ch trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy cho đạo hàm
ta có:
.
= ( )
−1 = .8 =
∮
!.
Bài 7.10 (bài 21, SGK,tr88): CMR ,n u và || .
Giải: =
ế > : =
Đặt
= =
Nh n th ∮
và )(
m và l t b i các
y ∮ ( u n) m trong
ậ ấ = − = đế ằ . Bao hai điể = = ần lượ ở
đường tròn :|
và :| +|=
. Khi đó ta có
−
|= −
= = + = +
)
∮( )( ) ∮ ( )( ) ∮ ( )(
+ Tính
= ( )( )
=
Đặt ∮ ∮
()=
, =
Rõ ràng ch trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy ta có:
( ) giải
.
=2 . ()=2 . =2 . =
+ Tính
= ∮ = ∮
( )( )
Đặt ( ) = , =
Rõ ràng ch −trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy ta có:
( ) giải
.
=2 . ( − ) =2 . =2 . =−
( )
Vậy
− −
∮
= = = . 2 sin =2 sin
|()| | ( )|
Khi đó
( )+ ( ) và ( ) có cùng số không điểm trong .
b. .
a. Đặt ( ) = 9 ; ( ) = + 2 + 1
Trên
:| | = 1 ta có
| ( )|=| +2 +1|
≤ | | +2| | +1=4<9=| ( )|
mv i
cũng có một không điể
trong ứ . Mà () m trong nên suy ra | |
ộ
( ) có m
ệ
: <1
m t c là có m t nghi m trong . | |
b. Đặ = ; =2 +9 +1
t ( ) ()
Trên
: | | = 2 ta có
() || ()
:
ức là có năm nghiệ
( ) cũng có năm không điể <2
mt m trong | |
Suy ra
( ) có 5 1 = 4 nghiệm trong hình vành khăn 1 < 2.
− ≤
Bài 8.2: Tìm số ệ ủa đa thứ −
nghi m c c
≤
( ) = +
Giải: −
≤
a. Đặt ( ) = 5; ()= +1
ớ
| ( )|=| +1| || +1=2<5=| ( )|
= 5 : <1
(
)
ột không điể ()
vi
cũn
() trong
không điể ứ
| | . Màộ
( ) có m
ệ
:
m trong
<1
nên suy ra
g có m mt c là có m t nghi m trong
−
ột
|| .
b. Đặt ( ) = ; ( ) = 5+1
Trên
: | | = 3 ta có
−
| ( )|=| 5 +1|
≤ 5| |+1=16<3 =| ( )|
có ba
không điể có cùng s m ( ) cũng
() || ( )
Suy ra ( ) có 3
1 = 2 nghiệm trong hình vành khăn 1 < 3.
c. Đặt ( ) = 5−; ( ) = + 1
Trên | | 2 ta có
ớ −
| ( )|=| +1|
≤ ||
+1=9<10=| ( )|
= 5 : <2
(
)
ột không điể ()
vi
cũng có mộ
() trong
không điể ứ
| | . Màộ
( ) có m
ệ
: m trong
<2
nên suy ra
t mt c là có m t nghi m trong
−
||
Suy ra
( ) có 3 < 3.
=1+ +
+⋯=
1! 2! !
2! 4! (2 )!
ộ ụ đố ớ ỗ < ∞
Mi n h i t i v i các chu
ề
i trên là | |
=1+ + + =
1− ⋯
−
| |
=1
− + −⋯= (−1)
ộ ụ đố ớ ỗ
Bài 9.1: Khai triển chuỗi Taylor của các hàm sau theo lũy thừa . Xác định miền hội
tụ của chuỗi vừa m được
a. ( ) = , = b. ( ) = , =
c. , =−
d.
Giải: ( ) = ( + ) ( ) = , =
a. ( )
Ta có
= =
= =− . =−
∑ =−∑ ( −3)
( )
= = . = 3)
∑ (−1) (= )∑ (−
( )
=−∑ −∑ ∑
⟹ ( )= ( − 3) ( −3) =− ( − 3)
= − ∑ ( −3) = − ∑ ( − 3)
Miền hội tụ :
3|<2.
<1⇔| −
b. ()=
Ta có
Đạo hàm 2 về ta có
∑
− = ∑
−(
)(
) −
( ) ( )( )
( 2) = ( 2)
(
⟹ ()= =−∑ − 2)
ề ộ ụ <1 2<2 − −
Mi n h i t :
Ta có
| | .
c.
( ) ( ) = sin(( + 2) ) + 2) cos 4 sin 4 cos( + 2)
= sin
+4 4 = sin(
⇔ −
( )
sin( + 2) =∑ (−1)
( )!
( + 2)
cos( + 2) = ( )
(2 )!
−1
(
+ 2) ( + 2)
) = cos 4
⟹ ( (−1) (2 + 1)!
− sin4 (−1) (2 )!
ề ộ ụ +2< ∞
Mi n h i t : | | .
d. ( )
()=
= =
Ta có =∑
(
( ) )
!(
)
!
()=
⟹ ụ | ∑
2|< .
Mi n h i t :
∞
Giải: ể ỗ ủ ( ) ạ
() = ti = , = , = .
ề ộ
Bài 9.2: Khai tri n chu
− ∞
iLaurent c a hàm
() = =− =− ∑ =−∑
+ Tại =0
( )
Miền hội tụ: 0 < | | < 1.
()= = = ( 1) = ( 1)
Mi n h .
| |
( )
it:
ề ộ ụ0< 1<1
+ Tại −
=∞
Đặt
= ⇒ ()= = = =
= ∑ =∑
.
⇒ ( )=∑
Bài 9.3: Khai triển chuỗ i Laurent của các hàm ()=
( )( )
trong các hình vành khăn
a. b.
< | | < < | | <
Giả i:
−
a. ( ) )(
Ta có =
(
)= 3
−2
= − =− ∑ =−∑
∑
∑
= = =
()= 2
⇒ −3 ∑ − ∑
b. ( ) )(
Ta có =( )= 3
−2
(
= = = ∑ (−1)
=∑ )
∑ ( )
( )
= = ( 3)
= =
∑ (−1)(
−
( ) )
( )=3∑ ( )
⇒ − 2∑ (−3).
Bài 9.4: Khai triển chuỗ i Laurent của các hàm trong các hình vành khăn
()=
)
( )(
a. | |
b. | |
< < < <
Ta có =(
)=
−2
=− =− ∑ =−∑
= = ∑ =∑
⇒ ( )=− ∑ −2∑
<1
b.
=
=( )( ) − 2
( )
Bài 9.5 (bài 19, SGK, tr118): Khai triển chuỗ i Laurent của các hàm tạ i
=
a. b. c.
= ( ) , = = − , =− = (),=
( ) () ( ) ()
Giả i:
a. ( )
()= ( )
= ( )
Ta có
∞ ( −1)
(
)= ∑ [( )]
=∑ ( −1) − 5 sin!
! !
−
− ∞⇔ −
∑
ề ụ
()= ( 1) =
( )
∑ !
ộ 2 1 < 1 <
nh it :| ( )| |
Mi
⇒ −|
!(
)
( )! ( )
( )! ( ) (
)!( )
−5∑
GIẢI TÍCH PHỨC 40
=∑ ( ) −5∑ ( )
( )!( )
( )!( )
ề
ộ ụ <∞⇔ +2 >0
Mi n h i t : | | .
c.
()= ( )
= ( )
Ta có
= = = ∑ (−1) =∑ ( )
( −3)
Đạo hàm 2 vế ta có:
−
= −∑
− ( )(
)− ∑
(
)(
)
( ) ( )( )
( 3) = ( 3)
( )
(
⇒ ()=− ∑ −3) =∑ ( −3)
ộ ụ
Mi n h i t :
ề <1 3<3
| | .
Bài 9.6 (bài 21,SGK, tr 118): Khai tri n chu i Laurent c a hàm trong các
( ) =
⇔ − ể ỗ ủ
)( )
Giả i:
a.
()= = +
)( )
(
Ta có
=− = −
∑ =−∑ ( +1)
⇒ − ∑
()= ( +1) .
b.
Bài 9.7 (bài 22,SGK,tr 118): Khai triển chuỗi Laurent của hàm trong các
()= ( )( )
miền đã chỉ ra − −
|
a. b.
< | | < < | <
Giải:
( )( ) ( )
Ta có
=
=∑ (−1) ( − 2)
()=
⇒ ∑ (−1) ( −2) =∑ (−1) ( − 2)
a. ()=
( )( )
=
( )
Ta có
= =− =−∑ ( −1)
( )
()= ( )
( (
⇒ − ∑ −1) =−∑ − 1)
X. BÀI TOÁN PHÂN LOẠI ĐIỂM BẤT THƯỜNG DỰA VÀO CHUỖI LAURENT
10.1. Ki ế n thức bổ trợ
Giả sử là điểm b ất thườ ng cô lập củ a hàm ( ) và ( ) có khai triển chuỗi Laurent
ầ
) ) (1)
( )=∑ ầ( í− +∑ (ả −í
+ Nếu phần chính của chuỗi (1) bằng 0 ( ) thì = 0, là điểm bất thường b ỏ được.
+ N u ph n chính c a chu i (1) có h u h n các số hạng thì
ủ ỗ là cực điểm cấp ( = 1 thì
ế ầ ữ ạ ∀
()=
Giải:
GIẢI TÍCH PHỨC 42
a. Đặt = −2⇒ = + 2, khi đó: 2 2 1
( )= ( +2)= = = . = . =
! !
Suy ra
2
1 2 2
()
= !( − 2) = + −2+⋯+ !( − 2) +⋯ (1)
ề ộ ụ < 2>0
Mi n h i t : −
∞⟹
| |
ủ
b. Ta thấy chuỗi ầ ồ ạ ố ạng nên điể
Laurent (1) c a hàm ( ) có ph n chính g m vô h n các s h m
= 2 là điểm bất thườ ng cốt y ếu củ a hàm .
( )
Giải:
a. Theo câu b bài 9.5 ta có
( (
( )=∑
)
−5
∑ )
( )! ( ) ( )! ( )
−
!( )
+ )
(1)
=1− − !(( )
+⋯
= 2 là
b. ta thấy chuỗi (1) của hàm có phần chính gồm vô hạn các số hạng nên điểm
XI. BÀI TOÁN TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẶNG DƯ
[ ( ), = ) ( )]
] = lim→ [(
−
, =
= (
lim
− 1)! →
trên trừ một số hữu hạn cực điểm nằm trong , khi đó:
c. Tích phân dạng ∫
() [(), = ]
∮ =2 .∑
(sin , cos ) , là hàm hữu tỷ
Phương pháp:
Đặt
= =
→
và cos
sin = = = =
Tường tự với
ch phân→dạng (sin , cos ) .
⟹ ∫ ∑
= () =2 [(), = ]
+ cực điểm
( ) có , … , nằm trên trụ c th ự c
= () =2 [() , = ]+ (), =
phân d ng
⟹ và
∑
) ∑
( ( )
e. Tích ạ
=
cos = sin
∫
∫
Theo công thức Euler
ta có:
= ( ) cos = ( )
=
∫ ( ) sin =
∫ ( )
GIẢI ∫
Ứ ∫
TÍCH PH C 44
Nếu ( ) là hàm hữ u tỷ thỏa:
∑
, … , n ằm trong nửa mặt phằng trên
) =2 [ () , = ]
+ cực điểm
( ) có nằm trên tr ục th ực ,…,
( [ ] (
) =2 () , = + ) , =
⟹
11.2. Bài tâp mẫu
(
∫ )
Bài 11.1 (bài 10, SGK, tr 137): Tính = bằng phương pháp thặng dư.
Giải:
Ta có ( ) = ( )( )
= ( )( )( )( )
Hàm
( ) có 2 cực điểm cấp hai là = , = và 2 cực điểm đơn = 1+, = 1
có c m c p hai = và c ực điểm đơn = 1+ nằ m trong nửa mặt
{ [ ( ) ] [ ( ) ]}
=∫
( )(
)= 2
, = + , =
−1 +
[ ( ) ] [( ) ] ( )
− −
( )
, = ()
=(
)! lim→ ( ) = lim
→( ) ( )
) (( )
( (
= lim = lim )
)( ) ( )
) ( ) ( )( )
→
→
( (
= = +
)( ) )
=−
[ ( ), ] = ( +1 ( ( ) ( )
=−1+ →lim
( )
−)()= →lim +1− )
= = = =
→lim ( ) ( ) (( ) )( ) ( ) −
⟹ − −ứ ỏằ .
=2 = + + =
( )
Giải:
∫
a. Đặt
= ⟹ = ; sin = =
=∫ ( )
=∫ (
)
=− ∫ (
=3
GPT: 3
− 10 +3=0⇔
=
: =1
∫ =2 . ( ), =
( )
→
( ), − ()
= = lim = lim
( )! ( )
→
= =−
lim
( )
⟹∫ =2 . − =−
( )
.
Vậy = ( )
= =
− ∫ − −
b. Làm tương tự như câu a
Bài 11.3: Tính =∫
( )( )
bằng phương pháp thặng dư.
Giải:
Ta có
()= =
)() )( )()( )
( (
và
Hàm ( ) có 4 cực điểm đơn nhưng chỉ có = = 3 nằm trong nửa mặt phẳng trên.
Khi đó ta có:
= =2 { [(), =]+ [ ( ), =3]}
∫
( )(
=−
[ ( ), =
] = lim→( − )
( ) = lim→( − )
= lim→ =
( )( ) ( )( )
[ ( ), 3) ( )() ( )()
Giải: ∫ ∫
= = =
(do hàm là hàm lẻ)
có (
Ta ∫
= =
( )( )
có:
∫ =2 . [() , =3 ] =2 . lim→ ( −3)()
Vậy
=2 =2 =2 . =
∫ . lim→ (− 3 ) . lim→
= = .
Bài 11.5 (câu 6, đề thi GTP – K18): Dùng thặng dư để nh ch phân:
=
Giải: ∫
∫
= =
Đặt
∫
( )=
⇔ −
=
−
−
+1=0 = 1
+
=0 ⇒ = cos + sin = √ +
+
=1 ⇒ = cos + sin =
+
=2 ⇒ = cos + sin
=−√ +
+
=3 ⇒ = cos + sin =− √ −
+
=4 = cos + sin
⇒ =−
GIẢI TÍCH PHỨC 47
,
+ =5 ⇒ = cos + sin = √
Vậy trình
, , , +1=0
−
, là nghiệm của phương
Hay hàm ( ) có 6 điểm cực đơn nhưng chỉ có 3 điểm cực đơn , , nằm trong nửa mặt
ph ẳng trên. Khi đó ta có
Trong đó √ m −√ − √
(), = + = li
→ √ ( ) = →li√ m
m
=
→ √
li =
√
= (√ ) = (√ ) =− √
− → √ − → √
(), = √ + = li m+ √ ()= li m
→√ √ √ √
= li m
= = = = √
( ) ( )
+2 +2 =
⇒∫ =2 −√ − √
Vậy = = .
Giải:∫
= ⇒
Đặt =
Đổi cậ∫n:
=
+ = =∫
−(
⇒) = =
( )
∫ − ∫
GIẢI TÍCH PHỨC 48
Đặt = ⇒ = ; cos = =
= − ∮| | = ∮| |
( )
Hàm ( ) = ( )
= ( )( )
mi n | |
→ →
( ), − =−
= = lim ( ) = lim
( )
= .
⇒ − =−
Bài 11.7 (câu 6, đề thi GTP – niên học 2008-2009) : Tính thặng dư
∫
Giải:
Xét
()=
−
= −
GPT: +1=0 = 1
1 = cos
⇔ −
Khi đó căn bậ ủ được xác đị ở
Ta có + sin . c6ca 1 nh b i:
cos + sin , = 0,1,2,3,4,5
+
=0 ⇒ = cos + sin = √ +
+
=1 ⇒ = cos + sin =
+
=2 ⇒ = cos =− √
+ sin +
+ √
=3 = cos + sin
⇒ =− −
GIẢI TÍCH PHỨC 49
+ =4 ⇒ = cos + sin =−
+
=5 = cos + sin = √
Vậy trình
, ⇒, , , ,
−
+1=0
là nghiệm của phương
Hay hàm ( ) có 6 điểm cực đơn nhưng chỉ có 3 điểm cực đơn , , nằm trong nửa mặt
phẳng trên. Khi đó ta có (), =
−√
∫
+
Trong đó √ −√ −
√
(), = + m m
= li
→ √ ( ) = →li√
→
√
√
− −
√ √
√
= li
m
= √ = = = =
( ) (√ ( ) . √
( )
[ ( ), = ] = lim→( − ) ( ) = lim→ = = =−
− → √ − →√ √
(), = √ + = li m +
√ ()= li m
− −
⇒∫ √ =2 √
− √ =
− −
√ √
( )
)
( )
= = = = =
( .
.
Vậy
∫
= =