You are on page 1of 53

LÝ THUYẾT & BÀI TẬP MÔN GIẢI TÍCH PHỨC

(Tài liệu chỉ có nh chất tham khảo – h p://nguyenchiphuong.WordPress.com )

Trong tài liệu này xin tổng hợp lại tất cả các dạng bài tập có liên quan tới đề thi của các năm.
Riêng các bài tập căn bản các bạn xem lại trong các ví dụ ở giáo trình trên lớp. Môn giải ch
phức thực chất là một môn tương đối cơ bản nhưng lại có “môt chút rắc rối” (không phải ở
môn học mà ở… các bạn chắc đã hiểu) vì vậy mọi người đừng chủ quan nhé. Sau đây là một
số dạng bài tập mà chúng ta sẽ ôn tập
I. BÀI TOÁN 1: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
1.1. Kiến thức bổ trợ
a. Đồ ng nhất số phức

=
Cho = = +
+ khi đó phương trình
⇔ =

b. Căn thứ c
Số ph ức được gọi là căn bậ c của số phức nếu
= (1) và phương trình (1) có

đúng nghiệm được xác định bởi công thức


+2 +2
+ sin ,
=√
cos
= 0,1,…, −1
1.2. Bài tập mẫu
Bài 1.1 (bài 21.SGK,tr 18): Giải các phương trình sau:
a. b. c.
+ + = + = =(+ )

d. e. f.
+ = + =
=.

Giải: −

= = +

a. 5 + 2 + 10 = 0 ⇔ = =

b.
+81=0 = 81 )) − −
Ta có 81 = 81(cos( )+ sin(

⇔ −


Khi đó căn bậc 4 c ủa
81 được xác định bởi
2 +2 +2 +2


+

cos + sin = 3 cos + sin , = 0,1,2

4 4 4 4

= √81

GIẢI TÍCH PHỨC 01


=0⇒ = 3 cos =3 √ √

+ sin +

=1 ⇒ =3 cos + sin =3 − √ + √

=2 ⇒ =3 cos + sin =3 − √ − √

=3 =3 cos + sin =3 √ √

Vậy
⇒ ,
, , −
là nghi ệm của phương trình + 81 = 0

1 7
− = −10 −10
c. 2 = (2 + 9 ) 2 = 9+2 =

d. Đặt
= + ,⇔khi đó − ⇔ − +
̅
− ⇔
1 − ⇔ − −

(2 )(1 3)
2

+2 =
+ +2( )= 3
+3 10

⇔ 3 = − ⇔ ==−
− −

Vậy
+3
=−
+ sin
9

e.
√ ⇔ =−1+ √
+1= 3 3

3
=2 + = 2 cos + sin
Ta có −1 + √ − √

Khi đó căn bậc 6 của 1+ 3 xác định bởi


2
được
− 2
+2√ +2 +3
3 3

cos + sin cos


= √2 6 6
= √2 9

⇒ √ 4 4
=0 = 2 cos + sin

9 9

=1 = 2 cos + sin

⇒ √
79 79
⇒ √ 10

10

⇒ √
=2 = 2 cos + sin

9 9

=3 = 2 cos + sin 9

GIẢI TÍCH PHỨC 02


⇒ √ 16 16

13 13

=4 = 2 cos + sin

9 9

⇒ √
=5 = 2 cos + sin

9 9

Vậy , , , , , là nghiệm của phương trình +1= 3 .


f. =

Ta có
= cos + sin

Khi đó căn bậc 2 c ủa được xác định bởi

+2 +2 +4 +4
2 2

= cos + sin = cos + sin , = 0,1.


4

4 √ √
2 2 4 4

=0 = cos + sin = 2

+ 2


⇒ 4 4 − − √

5 5 2 2

=1 = cos + sin =

2 2

Vậy ,
là nghiệm của phương trình =.

Bài 1.2 (bài 24.SGK,tr 18): Giải phương trình:


( )

Giải:

=
1
+
3 7

(1− )=16⇔ − +16=0⇔ =1



3
7

Xét 1 + 3 7 có = 1+63=8
− √


cos = = √

63 được xác định bởi


sin = =
√ , khi đó căn bậc 2 của 1 + √
+ +
2 2
+2 +2

cos + sin + sin , = 0,1.

2 2 2 2

= √8 = 2√2 cos
=0 =2 2 + sin


cos

2 2

√ +2 +2

cos + sin = cos + sin

2 2 2 2

=1⇒ = 2√2 −2√2


GIẢI TÍCH PHỨC 03
Ta có cos =± =± = ± và sin = ± =± =± √

, khi đó
Ch ọn cos = ; sin = √

⎧ 3
√ 7



√ 3 7

=22 +

4 4

⎪ = −√

22 4

+4
⎩ậ √
ệ ủa phương trình

Vy là nghi m c
, =1+3 7

3 −7 √ −

Làm tương tự với 1 3 7 trong đó chọn cos = ; sin = √ , khi đó

⎧ 4 √
√ √

⎪ 3 − 7
⎨ =2 2 −

⎪ −√

= 2 2 4

⎩ậ
, ệ ủa phương trình =1 3

Vy là nghi m c
7

ệ − √
, , ,
ủa phương trình −

Suy ra là nghi m c (1 )=16

II. BÀI TOÁN 2: TÌM ẢNH VÀ TẠO ẢNH QUA ÁNH XẠ PHỨC

2.1. Kiến thức b ổ trợ


Để m ảnh c ủa một điểm, đường thẳng hay đường tròn qua ánh xạ phức
= ()=

(, )+ ( , ), ta xác định mối liên hệ c ủa , dựa trên miền cho trước

Ngược lại để m tạo ảnh của hàm


(, ),(, ), ta xác định mối liên hệ của , .

2.2. Bài tập mẫu


Bài 2.1 (bài 6, SGK, tr 55): Tìm ảnh của đường qua ánh xạ phức .
= =

(Đề thi kết thúc môn GTP - khóa 16)

Giải:
Giả sử = +
, khi đó = = =
− = , + (, )
( )
GIẢI TÍCH PHỨC 04
⇒ (, )=

(, )=

− +

=−
Với = 1, khi đó

(
,

)
= và (
,

1+ 1 1 1
= + =
⇒ + = (1+ ) 1+ =⇔−+=0⇔− 2 4

Vậy ảnh của đường = 1 là đường tròn tâm ( , 0), bán kính là .
ánh xạ phức = . ố hóa để m ả ủa đườ − =

Bài 2.2 (bài 7, SGK, tr 55): Dùng tham s nh c ng tròn | | qua


Giải:


Giả sử = + , = +

, khi đó
Ta có | |= = = +

=
− 2=
( + − )

2=
⇔+
+
(

cos + sin
) 2

⇒ −+− − ⇔

− −
)= )+ −
= ( 2 sin )+ ( + cos ( , (, )

( ) = 2 sin sin = (, )+ +2
−, − −
( ,

( )
, )= cos cos =

( +( +2)) +( )=
ủ −


− −

ủa đườ = . ả =

= 2
là đườ

Vy nh c ng tròn

qua ánh x ng tròn tâm


| |

( 2, ), bán kính .
− −
Bài 2.3: Cho hàm Tìm nh c a:
a. Đường tròn | | = ,

b. Miền quạt < < .


Giải:
ử, −

( ) =
− , khi đó = + = +2 = , + (, )

a. Gi s
=

= + ( ) ( )

ủa đườ
( , )=2
⇒ =2 = 2 cos

Ta có p c là:
hương trình tham số = 2 sin

ng tròn | |
≤ ≤2
GIẢI TÍCH PHỨC 0
05
Khi đó: −

( ) = ( 2 cos ) (2 sin ) = 4 (cos sin ) = 4 cos 2

,,
( ) = 2 .2 cos −
. 2 sin = 4 sin 2

+ = cos 2 + sin 2 + = 16
⇒ 4 4 =1⇔ ố ọa đô, bán kính
Vy nh c ng tròn có tâm là g c t
ậ ả ủa đườ =2 là đườ

ng tròn | | trong mp( )

là 4 trong mp( )

b. Đặt
= 0< <

Ta có ( + sin ) ( )

= cos = = cos 2 + sin 2 =2


ề ạ được quét bởi a ừ0đế0<



<
= , với

ế

Ta coi mi n qu t bi n thiên t n
Theo chứng minh trên thì ảnh của a qua phép biến hình là a
= = =

2 . Khi biến thiên từ 0 đến thì 2 biến thiên từ 0 đến .

Vậy ảnh của miền quạt 0 < < là nửa mặt phẳng trên 0 < < .

Bài 2.4: Cho hàm . Tìm:


= , = +

a. Ảnh của đường = = .


b. Tạo ảnh của đường − + − + (,)+ (,)

Giải:
a. Ta có:
11
= = + =
= =

⇒ +

(, )=
+

(, )=
− +

+ Trườ ng hợp = = 0, khi đó

(,)=0

≠0)⇒ =−
,(

(,)=−
Vậy ảnh của đường = 0 là trục ảo trừ gốc tọa độ

+ Trường hợp
=
≠ 0, khi đó
GIẢI TÍCH PHỨC 06
( , )=

( , ) =

− +


+ 1

+ = = =
( + ) +

1 1
+ =
2 4

⇔ − +=0⇔− ( ≠ )
, 0 , bán kình là || ,

Vậ y ả nh của đường = là đường tròn tâm 0.

b. ⇒
= =

+ Trường hợp =0 =0

Vậy tạo ảnh của đườ =0 ụ ả ừ ố ọa độ


ng là tr c o tr g c t
+ Trườ ng hợ p
≠ 0, khi đó

+ = + =0 + =
⇔ − ⇔ − ≠ 0)
Vyto nh c ng ng tròn tâm bán kình là
ậ ạ ả ủa đườ là đườ

.
= ,0, || ,

III. BÀI TOÁN TÌM GIỚI HẠN VÀ CHỨNG MINH SỰ LIÊN TỤC CỦA HÀM PHỨC
3.1. Kiến thức bổ trợ
a. Giới hạn dãy số phức
⇔ →

Cho { }, = +
lim =

lim = = + lim =

b. Giớ i hạn hàm ph ức


Cho ()= (, )+ ( , ), = + , = + , khi đó


→ ⇔ →

lim
( , )=

lim ()= →

( , )=
lim

ồ ạ → theo các hướng khác nhau thì có các kết quả khác nhau thì ta kết luận
Nếu khi xét
không t n t i giới hạn tại = .

GIẢI TÍCH PHỨC 07


c. Hàm liên tục
Cho ( ) tục tại + địℎạ

( ) liên xác định trong lân cận điểm , khi đó:


⇔ + ồ ạ →

+ () á

lim ( )


( )
lim ()=

nếu liên tục tại mọi điểm thuộc .


( ) liên tục trên miền

3.2. Bài tập mẫu


Bài 3.1: Tính →
( + )

Giải:

Giả sử , khi đó
= +

( ) ( ) ( )

(,)=
+= + + = − + 2+1= , + (,)

(,)=2

→ →
+1; =1+

⇒ ( ) ( )
, = lim =0

lim


lim ( , ) = lim (2 +1)=3

→ → →
→ ( →) ( ) ( , ) =3
lim = lim , + lim

Vậy +1

Bài 3.2 (bài 6, SGK, tr51): Chứng minh rằng


Giải: → →

= + .

− +− − +

3 +8 → ( ) [3 + ( 3 ) + ( 5 ) +5 ]
−2 −2 +5 − −2 −2
= lim = lim

→ ( − 2) + (5 − 2) +5]=3 +(3 − 2) + (5 − 2) +5

= lim [3 + 3 − −

= 3 +2+5 +2+5 =4+4


−3 −

Bài 3.3 (bài 9, SGK, tr52): Tính các giới hạn sau:

GIẢI TÍCH PHỨC 08


Giải: a. → b. → c. → ( )

a. Đặt =6≠
()= + 1; ()= + 1, khi đó

()
( ) = + 1 = 0; ( ) = + 1 = 0 và =6 0

Áp dụng quy tắc L’Hospital ta có



→ () → () → 10 5 5 5

lim = lim = lim = lim = =

()

() 6 3 3 3


+1 5

= .

+1 3

⇒ lim→
→ →
→ →

b. lim = lim = lim = lim

→ →

Ta có lim = 1 và lim
=1

⇒→ 1 − cos1

lim = .

sin 2

c. lim (cos ) =

Bài 3.4: Xét sự tồn tại giới hạn của .

Giải:

, khi đó
Giả sử = + =
̅

+ Cho 0 ng tr c khi đó = 0

→ theo hướ ụ +

̅
ng th

→ → →

lim = lim = lim = lim 1 = 1 (1)

+ Cho ẳng = −1 (2)


→ 0 theo hướng đườ + = + 1+

̅ = lim→ − − 1−

lim→ = lim→ = lim→

GIẢI TÍCH PHỨC 09


→ ̅

Từ (1) và (2) ta suy ra không tồn tại giới hạn lim

Lưu ý: điều kết luận trên cũng có nghĩa là hàm số


()= không liên tục tại = 0.

Bài 3.5: Xét nh liên tục của hàm

ế ≠
()= − || = , =

|| =

Giải:
− ế ạ
+ Tại = 1 ta có:

() →
→ →

(1) = 3 và lim ( ) = lim = lim ( + +1)=3

Vậy lim = (1) nên hàm số liên tục tại =1

+ Tại
=
→ → → →
()

() = 3 và lim () = lim = lim( + +1) =

Vậy lim
(1) nên hàm số gián đoạn tại =

các hàm
Bài 3.6: Cho

a. ()=
()

b. ( ) = || c. ( ) = ||
()

Có thể gán giá trị của hàm số tại để nó trở thành hàm liên tục tại
= = hay không?

Xét → →∞

Giải: ∗

a. Chọn 2 dãy và , khi đó


= , 0 khi
∗ =

→ → → 1 →
( )
lim ( ) = lim = lim = lim 1 = 1

∗→ ∗ ∗ → ∗ ∗) → 1 →
( 0

lim ( ) = lim = lim = lim 0 = 0

GIẢI TÍCH PHỨC 10


Suy ra không tồn tại lim ( ) nên không thể gán giá trị của hàm số tại điểm = 0 để nó trở

Xét → →∞


thành hàm liên tục tại = 0.

b. Chọn 2 dãy và , khi đó


= = + ,

∗ ∗ 0 khi

1
→ → → →
| |

lim ( ) = lim = lim = lim 1 = 1

∗→ ∗ ∗→ | ∗| → 1 + 1 → √2 √2
1

+ 1+ 1+

lim ( ) = lim = lim = lim =

Suy ra không tồn tại lim ( ) nên không thể gán giá trị của hàm số tại điểm = 0 để nó trở

= 0.
thành hàm liên tục tại→

c. Giả s ử = +

Khi đó ( ) ( )
()= | |
= = + = (, )+ (, )

⇒⎨

, )=
+
⎧(


⎪ ( , )=


Ta


→ nên → → (1)
| | mà ||
0≤ ≤ | |
=
lim =0 lim (, ) = lim =0

( → → →

= mà lim = 0 nên lim ( , ) = lim =0(2)

0≤ ≤
→ →
)

Từ (1) và (2) suy ra lim ( ) = lim ||


=0

Vậy có thể gán giá trị ( ) = 0 tại = 0 để nó trở thành hàm liên tục tại = 0.

Giải: (câu 2, đề ứ ằ = liên tục trên ℂ.

Bài 3.7 thi môn GTP – K16): Ch ng minh r ng hàm ()

Giả s ử , khi đó
= + = = = , + (, )
() ( )
̅ −
GIẢI TÍCH PHỨC 1
1
Xét ( , )= ∈ℂ −

⇒ (, )=

Lấy tùy ý
, khi đó ta có: ( )=


= +

→ →
→ →

( , =

lim ) = lim

→ →

( ,
(− )=−
lim→ ) = lim→

[ (, )+ ( , )] = = ( )

⇒ lim→ ( ) = lim→

Suy ra hàm số liên tục tại =

Do lấy tùy ý trong nên hàm .


( ) liên tục trên
ℂ ℂ
Bài 3.8 (bài 10, ứ ằ = ục đề ề ||<

SGK,tr 52): Ch ng minh r ng hàm ( ) liên t u trên mi n


.
Giải:
Đặ :{ : < 1}

t | |

ậ −
−′ −′ ′≤ − −′

Vi có
ớ ,| ′ ( )
∈ ta
( )| =| |=| || + | | |(| |+| |)<2| |

Do đó

∃ ∀ ục đề

−: <1

− −

Vy > 0, = , , : | | < | () ( )|<2| |<2 =

liên t u trên
( )= || .

Bài 3.9 (bài 11, SGK, tr 52): Chứng minh rằng hàm không liên tục đều trên miền
()=
| |< .

Giải:

IV. BÀI TOÁN CHỨNG MINH SỰ TỒN TẠI ĐẠO HÀM CỦA HÀM PHỨC
4.1. Kiến thức bổ trợ = +

a. Điều kiện Cauchy-Riemann (d ạng đại số)


Cho hàm ( ) = (, )+ ( , ) có đạo hàm tại điểm
thì:

GIẢI TÍCH PHỨC 12


+ (, ), ( , ) có đạo hàm riêng tại điểm ( , )

+ Các đạo hàm riêng của ( , ),(, )th ỏa mãn phương trình

= à (1)
=−
clin u o hàm riêng liên t c t a (1) thì
Ngượ ạ ế , , , có các đạ ụ ại điể , ỏ

( ) ( ) m( ) và th

()= ( , )+ (, ) có đạo hàm tại điể m và = +

() = ( , )+ ( , ) () = ( , ) ( , ) .
ℎặ −

b. Điều kiện Cauchy-Riemann (dạng phứ c)


Ta có , khi đó điều kiện Cauchy-
= cos , = sin , = + ,
= arctan

Rieamann dạng phức là =−

1 1
= à
4.2. Bài tập mẫu

Bài 4.1: Khảo sát sự tồn tại đạo hàm của các hàm số sau:

a. ( )= b. ( ) = | |

Giải:

a. Giả sử , khi đó
= +

()= =( + )= 3 + (3 )=(,)+ (,)

− −
( , )= 3

⇒ ( ,
)=3 −

Suy ra

=3 −3 ; =3−3; =−6 ; =6

=
⇒ =3−3 à =− = −6
Vậy ( , ),(, ) có các đạo hàm riêng liên tục tại mọi điểm ( , ) và thỏa điều kiện

Cauchy-Riemann nên ( ) có đạo hàm tại mọi điểm thuộc mặt phẳng phức

b. Giả sử , khi đó
= +

()=||= + =(,)+ (,)

GIẢI TÍCH PHỨC 13


⇒ ( , )= +

( , )=0

Suy ra

=2; = 0; =2; =0

Hàm ( ) có đạo hàm khi

⎨ = − ⇔ ⇔

=
2 =0

⎧ 2 =0
= =0

ại điể ạ ọi điể
⎩ậ ( ) có đạ = 0, không có đạ 0

V y hàm o hàm t m o hàm t i m m


Bài 4.2 (bài 13,14, SGK, tr52): Chứng minh rằng ;
(
) không tồn tạ≠i tại mọi điểm

thuộc mặt phẳng phức.


Giải:
+ Chứng minh ̅
không tồ n tại tại mọi điểm thuộc mặt phẳng phức

Giả sử
(,

=
̅) =

+
đặt = , khi đó

, ()

(,)
̅
()= = =(,)+

(, )=


Suy ra

= 1; = −1; = 0; =0

phức. ạ ọi điể ộ ặ ẳ
=1 ≠−1= ( ) không có đạ

Rõ ràng nên o hàm t i m m thu c m t ph ng


Vậy

̅
không tồ n tại tại mọi điểm thuộc mặt phẳng phức
+ Chứng minh ( )
không t n t i tại mọi điểm thuộc mặt phẳng phức

Giả sử ̅ − ạ
= +
̅ ()
, khi đó
, đặt =

()= =(+ )( )=++( ) ( )


+ = , + (, )

GIẢI TÍCH PHỨC 14


⇒ ( , )= +

( , )= +

Suy ra

=3+; = +3; =2 ; =2

Hàm ( ) có đạo hàm khi


⎨ = ⇔ −
⎪ −

= 3 + = +3
⎧ = =0

⎪ 2 = 2

ra hàm ại điể ≠
⎩ ( ) có đạ = 0, không có đạo hàm tại mọi điểm 0

Suy o hàm t m
Vậy
( ) không tồ n tại tại mọi điểm thuộ c mặt phẳng phức

Giải: Cho hàm có ( ) − . Gi ả s ử có đạo hàm, m .


Bài 4.3: ( , ) = () ()

Giả sử = + , ( ) = ( , ) + ( , )

Theo giả thiết ta có


(,)= =2 ; = 2

Do
( )có đạo hàm nên ta có − ⇒ −

⎪ ⎧
⎧ =2 (1)

⎪ − ⎩

⎨ = ⎨ =2 (2)

⎩ừ =2 , =2 + =2 + ( ) thay vào (2) ta đượ

T (1): ( ) ( ) c
− ả
2+ () ( )=0 ′
⇒ ⇒
=2 ()= =

Vậy ( ) = +(2 +
⇔ ⇒ = + +=+.
)
( )

− −
= −

Bài 4 .4: Tìm sao cho các hàm sau kh vi


a.
()= +( + )

b.
() +

GIẢI TÍCH PHỨC 15


c. ()= | |> (đề thi môn GTP – K18)

| |

Giả i:

− − +2
⇒ = − +
( , 2 2 = , + (,)
a. )= − −

()
− ( ) ( )

( , )= +2

Suy ra

=2
−2; =2−2; =−2 −2 ; =2 +2

=
⇒ =2−2 à =− =−2 −2
Vậy ( , ), (, ) có các đạo hàm riêng liên tục tại mọi điểm ( , ) và thỏa điều kiện

Cauchy-Riemann nên ( ) có đạo hàm hay khả vi tại mọi điểm thuộc mặt phẳng phức
b. Giả sử
= (co s + sin ), khi đó

()= + = (cos 5 + sin 5 )+ (cos sin )


=( + cos )+ ( sin 5 )= (, )+ (,)
̅ −
cos5 sin

(, )= cos 5 + cos

( , )= sin 5 sin

Suy ra

− sin
=5 cos5 + cos ; =5 sin 5

Rõ ràng− − −

= 5 sin 5 sin ; = 5 cos 5 cos

− cos5 − cos ≠

1 1
(5 cos 5 cos ) = 5
− =

1 1
( )

sin 5 sin =5 sin5 + sin

( = −) (− 5 ) − ≠ ()
Vậy , , , có các đạo hàm riêng không thỏa điều kiện Cauchy-Riemann nên

không kh ả vi tại mọi .


c. + T p { || là t p m ở
ậ > 3} = :

GIẢI TÍCH PHỨC 16
Ta có ( ) = 2 = 2 + 0 = ( , ) + ( , )

( , )=2

⇒ ( , )=0

Suy ra

= 0; = 0; = 0; =0

= =0 à =0
⇒ =−
Vậy ( , ), ( , ) có các đạo hàm riêng liên tục thỏa điều kiện Cauchy-Riemann trên t ập

nên ( ) có đạo hàm hay khả vi trên .

+ Tương tự ớ = : <3 ứng minh đượ ( ) có đạ ả


v i { | | } ta ch c o hàm hay kh vi trên
+ Xét = : = 3 , khi đó =1

()
{ | | }

Xét dãy
=(1+ )

1
1
| | | | ( )
= 1+ = 1+ 3>3⇒ =2

Ta có khi Do đó ả ọ
→ , tuy nhiên ( )=2 1= ( ) nên hàm ( ) không liên tục tại
ọi điể .

m m trên không kh vi t i m i
→∞ ≠

| | .

Bài 4.5 (đề thi môn GTP – Cao học 2008-2009): Cho

| |
()=
| |<

Hàm nào?
( ) có đạo hàm tại =

Giải:
+ Xét tập ={ :| | > 1} là tập m ở

Ta có ( ) = = ( + ) = − +2 =(,)+ (,)

( )=
,
,
⇒ ( )=2

Suy ra =−2 ;

=2; =2; =2

GIẢI TÍCH PHỨC 17


⇒ = =2 à =− = −2

Vậy ( , ), ( , ) có các đạo hàm riêng liên t ục và thỏa điều kiện Cauchy-Riemann trên

tập nên ( ) có đạo hàm tại mọi điểm trên .


ậ ậ ở
= : <1

+ Xét t p { | | } là t p m

Ta có ( ) = 1 = 1 + 0 = ( , ) + ( , )

( , )=1

⇒ ( , )=0

Suy ra

= 0; = 0; = 0; =0

= =0 à =0
⇒ =−
Vy o hàm riêng liên t c và th u ki n Cauchy-Riemann trên
ậ , , , có các đạ ụ ỏa điề ệ

( ) ( )

tập nên ( ) có đạo hàm tại mọi điểm


trên .
+ Xét
= { : | | = 1}, khi đó ()=

Với thì
= ±1 thuộc ()= =1=1+0 ta chứng minh được ( ) khả vi tại =

±1

ớ ≠ 1 = 1
− )

V i ±1. Xét dãy (1

| | || ( )
= 1− = 1− 1<1⇒ =1

Ta có khi , tuy nhiên


( )=1 = ( ) nên hàm ( ) không liên tục tại
→ ≠
ọi điể ả ạ ọ
→∞
.Do đó

m m trên vi t i m i trên \{±1} ( ) không kh \{±1}.

V. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH HÀM GIẢI TÍCH, HÀM ĐIỀU HÒA

5.1. Kiến thức bổ trợ


a. Hàm giải ch
+ ch trên miền mở nếu khả vi (tồn tại đạo hàm) tại mọi điểm thuộc
( ) giải

GIẢI TÍCH PHỨC 18


+ ( ) giải ch tại điểm n ế u khả vi trong lân cận của điểm

+ = , + ( , ) giải ch trong miền , các , , , có đạo hàm riêng liên

( ) ( ) ( ) ( )
Φ Φ

tục trên thì (


,
)
, ( , ) thỏa phương trình Laplace:

+ = 0.

b. Hàm điều hòa

+ Hàm thực hai biến có đạ o hàm riêng cấp 2 liên tục và th ỏa phương trình Laplace được
gọi là hàm điều hòa.
+ Hai hàm điều hòa ch được g ọi là
(, ), ( , ) sao cho ()= (, )+ (, ) giải

hai hàm điều hòa liên hợp.


+ Hàm đơn liên và giải ch trên thì
( )= (, )+ ( , ) xác định trên miền

( , ), ( , ) là các hàm điều hòa trên .

+ ch trên
( , ) là hàm điều hòa trên thì tồn tại ( ) giải sao cho ( )= (, )

5.2. Bài tập mẫu − − −


Bài 5.1 (đề thi môn GTP – CH 2008-2009): Cho
(, )= + +

a. Chứng tỏ là hàm điều hòa.


b. Tìm hàm giải ch ( ) sao cho = ( ). Tìm ( ).

Giải:

a. Chứng minh Φ là hàm điều hòa.

Φ = 12 − 4 − 1, Φ = 12 − 12

Φ = 12 − 4 + 1, Φ = 12 − 12

+
⇒ Φ Φ =12 −12 +12 −12 =0
Vậy hàm thực hai biến có các đạo hàm riêng cấp 2 liên tục tại mọi điểm ( , ) và thỏa

phương trình Laplace nên là hàm điều hòa (có thể gọi là phần thực của hàm giải ch).
Φ Φ Φ

b. Tìm hàm giải ch ả


Ψ
Ψ Φ ỏa Ψ
Giả sử hàm giải ch cần m có dạng: , ), với
( ) = ( , )+i ( ( , ) là hàm điều
ợ ớ
Φ , , khi đó Φ ,

điề ệ

hòa liên h p v i ph i th u ki n Cauchy-Riemann


, ( ,)

( ) ( )

GIẢI TÍCH PHỨC 19


⎪ Φ Ψ ⎧ Ψ − −

⎧ = = 12 4 1 (1)

⎪ − ⎩ − −

⎨ Φ = Ψ ⇔ ⎨ Ψ = 12 +4 1 (2)

T (1):
− − ⇒Ψ − −
+ ()
= 12 4 1 =4 4


ừ − − − −
=4 4 ⇔ − ⇒

=4 12 + ( ) thay vào (2) ta có

⇒ 12
Ψ () − − − ()= 1 ()= +
4 +

=
′ 12 +4 1

⇒ −

( )= ( , ) +

Vậy
( ) =6 + +1+ ( 4 4 + ) .

− − − − − −
Bài 5.2 (đề thi môn , = ( )

GTP – K15): Cho ( )

a. Chứng tỏ ( , ) là hàm điều hòa trên một miền


−ợ
thích h p.
b. Tìm một hàm giải ch ()= ( , )+ (, ), giải ch trên miền .

c. Biểu diễn trong câu (b) theo biến

Giải: − sin + cos )


(−2 sin + sin − cos )


a. Chứng minh ( , ) là hàm điều hòa.

=− ( sin − cos )+ sin = (sin

=− ( sin − sin + cos ) − sin =

− cos +
( )
= cos sin

= ( + sin + sin + cos ) =

− sin

+ =0

Vậy ( , ) có các đạo hàm riêng cấp 2 liên tục tại m ọi điểm ( , ) và th ỏa phương trình Laplace nên ( , ) là hàm điều hòa.
b. Hàm ()= (, )+ ( , ) giải ch trên miền nên ( , ), ( , ) thỏa điều kiện

Cauchy-Riemann:

GIẢI TÍCH PHỨC 20


⇔ ⎨
⎧ = (sin − sin + cos ) (1)
− cos + cos − sin ) (2)=(

⎪ =
(sin sin + cos )
⎨ =


− ⎩

( cos + cos + sin + cos )+ ()

⎩ cos + sin ) + ( )
⇒ (,)= −
(
⇒ =− = (=Từ(1):
= (cos cos + sin )+ cos + ( )

sin )+
− cos − ′( )
− − − −

Thay vào (2) ta đượ c:


(cos cos sin )+ ( )= ( cos + cos sin )

( )=0 ()= =

(, )= cos + sin )+
⇔ ⇔(

Vậy ( )
=
(
sin cos
)
+
( (
cos + sin
)
+
)

theo bi n

c. Biểu di ễn ( ) ở câu b ế

( )= ( sin cos )+ ( ( cos + sin )+ )

= sin
− cos + cos + sin +

( + sin ) ( cos cos )+

= sin

) (
)

+
=( + sin cos


( ) + ( ) cos +

= + sin − −

=( + ) sin +( cos +

+ )

=( + ) ( sin + cos )+

= ( + ) (sin + cos )+

( + ) ( cos sin )+
=−

=( + )
+ −
(

=( + )

)+
= +

GIẢI TÍCH PHỨC 21


VI. BÀI TOÁN TÌM VÀ PHÂN LOẠI ĐIỂM BẤT THƯỜNG
6.1. Kiến thức bổ trợ
a. Điểm bất thường
+ được gọi là điểm bất thường của ch tại .
( ) nếu ( ) không giải

+ được gọi là điểm bất thường cô lập của


( ) nếu tồn tại một lân cận bán kính > 0

sao cho trong lân cận đó hàm ( ) không có điểm bất thường nào khác.

+ được gọi là điểm bất thường cốt yếu nếu không tồn tại số nguyên dương sao cho

( ) ()=
lim→ − ≠ 0.

+ được gọi là điểm b ất thường bỏ được của của ( ) nếu lim (


) tồ n tại.

∞là điểm bất thường của hàm


+ Điểm bất thường của ( ) tại = t i = 0.

b. Điểm cực ạ

+ được gọi là điểm cực bậc của ( ) n ếu tồn tại s ố nguyên dương sao cho

( ) ()=
lim→ − ≠ 0.
+ Trường hợp = 1 thì được gọi là điểm cực đơn. 6.2. Bài tập mẫu

Bài 6.1: Xác định các điểm bất thường c ủa các hàm số
a.
()= b. ( ) = sau:

Giả i: c. ( ) = √

( )
= = ≠0

=
a. ( ) = ( )
= () ( )

Vậy hàm ( ) có 2 điểm bất thường = 2 và = 2

→ − → − () →

+ Xét lim ( 2) ( ) = lim ( 2) lim

Do đó = 2 là điểm cực bậc 2 của ( ).

Tương tự cũng là điểm cực bậc 2 của


= ( ).

−2
GIẢI TÍCH PHỨC 22
+ Xét điểm = 2 . Tồn tại lân cận của điểm = 2 , bán kính = 1 > 0 mà trong lân cận đó

không có điểm bất thường nào khác của hàm ( ) trừ điểm = 2 . Vậy = 2 là điểm bất

cô lập của ( ).

Tương tự = 2 cũng là điểm bất thường cô lập của ( ).

b. Hàm không xác định tại


( )=− = 0 nên = 0 là điểm bất thường của ( )

GPT: cos =0 ⇔ = + , ∈ℤ⇔ = , ∈ℤ


( )

Vậy
= , ∈ ℤ là các điểm bất thường của ( ).
( )

→(lim − →(lim ) =
→(lim )
+ Xét ) ( )

( )
=
( )

( )
( )
( )

≠0
= = ( ) =

( )
( )

Do đó = ( )
, ( ).

∈ ℤ là các điểm cực đơn của

+ Các điểm = ( )
là các điểm rời rạc được đặt trên trục th ực trong một khoảng hữu
hạn chứa điểm 0. Do đó tại mỗi điểm tồ n tại lân cận bán kính > 0 nào đó không chứa

điểm bất thường nào khác. Do đó là các điểm bất thường cô lập. = ( )

+ Do nên với mọi luôn chứa điểm


= ( )
0 khi > 0, mọi lân cận bán kính
b 0. Do đó = 0 không là điể m bất thườ ng cô lậ p.


ất thường khác →∞
+

Xét −
lim
0

= lim =0 Không tồn tại nguyên dương thỏa mãn
( ) ()

lim( →
− . Do đó
→ là điể

ất thườ ố ế ủ
0) () 0 =0 mb ng c t y u c a ( ).

c.
= 0 là điểm bất thường của ( )

→ → √
. Do đó
= 0 là điểm bất thường bỏ được của ( ).
+ lim ( ) = lim =1

Bài 6.2 (đề thi môn GTP – CH K18):


a. Xác định tất cả các điểm bất thường củ a hàm sau
− +

+ +

()= .

( )( )

GIẢI TÍCH PHỨC 23


b. Xác định các điểm mà tại đó ( ) giải ch.

Giải:
=−
Ta có có hai điểm bất thường = 1 và

()

=
+ Xét lim→ ( − 1) ( ) = lim→ ( − 1) = lim→ ≠0
( )( ) ( )

Do đó = 1 là điể m cực bậc 3 của ().

+ Xét → →

lim + ( ) = lim + = lim


=− ≠0
( )( ) ( )

Do đó là điểm cực bậc 2 của


= ( ).

+ Tại điểm

= 1 tồn tại lân cận bán kính = 1 > 0 mà trong đó không chứa điể m bất

thường nào khác trừ điểm = 1. Do đó = 1 là điểm bất thường cô lập của hàm ( ).

Tương tự
= cũng là điểm bất thường cô lập của hàm ( ).

ạ ∞

+ Xét t i = −

Đặ = ⇒ = = = ( )( )

t ( )

Rõ ràng = 0 là điể m bất thường của hàm

Xét lim→ ( − 0) ( ) = lim→ ( − 0) = lim→ = ≠0


() ( ) ( ) ()

Do đó hay
= 0 là điểm cực bậc 3 của hàm = ∞ là điểm cực bậc 3 của hàm ( ).

b. Theo câu a thì sẽ giải ch tại mọi điểm :


( ≠)1, ≠−, ≠∞
( )
có hai điểm cực bậc 2 tại
Bài 6.3 (bài 28, SGK, tr54): CMR hàm ( ) = = ±

và một cực điểm đơn tại vô cực.


Giả i:

( ) ()
()= =
) )( )

( (

( )
Hàm ()
mb thườ ng = 1 + 2 và =1 2
)( )


+ Xét 2 điể ất ) 24
có(
) ()= (

→lim −1 −2 (
1

→lim − −2

GIẢI TÍCH PHỨC


( ) ( )
= →lim = = =− − ≠0

( ) ( )

Do đó = 1 + 2 là điểm cực b ậc 2 của ()

Tương tự ta cũng có = 1 + 2 là điểm cực bậc 2 của ( ).

+ Tại ( )
=

∞.
Đặt =

= = =
(

( )

Rõ ràng = 0 là điể m bất thường của hàm

( ) ( )
0) ( ) ( )

Xét lim→ ( − = lim→ ( − 0) = lim→ =1≠0 ()

Do đó hay
= 0 là điểm cực đơn của
.
= ∞ là điểm cực đơn của hàm

Bài 6.4 (bài 30,SGK, tr54): CMR hàm ()= có một điểm bất thường cốt yếu ở vô cực.
Giải:
Đặt =
⇒ = = =
( )

Rõ ràng không xác định tại


= 0 nên = 0 là điể m bất thường của hàm

0) =0
Xét lim→ ( − = lim→ ( − 0) = lim→
Do đó không tồ ạ
0) 0 = 0 là điể

nti nên m
nguyên dương nào để lim

b ng c t y u c a hàm hay = điểm bất thường cốt yếu của hàm ( ).

ất thườ ố ế ủ



− ≠
VII. BÀI TOÁN TÍNH TÍCH PHÂN
) thì ch phân đường củ a ( ) trên đường cong
7.1. Kiến thức bổ trợ = − + +

a. Tích phân đườ ng


+ Nếu ()= (, )+ (,
()

GIẢI TÍCH PHỨC 25


+ Nếu đường cong có phương trình tham số = () ≤ ≤ thì

=
;
()

() = {[(), ()]+ [ ( ), ( )]}.[ ()+ ()]

) ( )

b. Định lý Green (dạng phức)


, , (, ) liên tục và có đạo hàm riêng liên tục trên miền , khi đó ta có:

( )

̅, biểu thị yếu tố diện ch .


∮ ,
̅ + ,̅ ̅=2∬ +

′ liên tục trong . Khi đó với mọi đường


c. Định lý Cauchy cho miền đơn liên
Giả sử hàm giải ch trong miền đơn liên và
= 0.

cong đơn, đóng nằm trong , ta có:

∮ ()

d. Định lý Cauchy-Goursat
Giả sử hàm giải ch trong miền . Khi đó ta có:

() = 0.


với mỗii đường cong đơn, đóng trong .

e. Các hệ qu ả của định lý Cauchy ∫


+ Nếu hàm giải ch trong miền đơn liên và thì không
, là 2 điểm thu ộc ()

phụ thuộc vào đường nối hai điểm và .

+ Cho giải ch trong miền giới hạn bởi hai đường cong kín , ( nằm trong ) và
trên các đường cong này, khi đó:

() = () .

∫= ngoài

0 khi nm

+ Tích phân ∮ = 2 khi = n ằm trong với là đường cong đơn đóng.


+ Tích phân với là đường cong đơn đóng và nằm
2 khi 1
= =ằ =

trong . )
0 khi 1

∮ ( ≠
GIẢI TÍCH PHỨC 26
f. Công th ức ch phân Cauchy
+ Giả sử là miền đa liên giới hạn bởi các đường cong và các đường cong
, ,…,

nằm trong , ( ) giải ch trong và trên biên của nó, khi đó:
()
=2 . ( ).
+ giải ch trong miề n ∮ m trong , khi đó:
() đơn liên, là đường cong đơn, đóng nằ

( )
= ( )( ).
( ) ! .
7.2. Bài tập mẫu ∮

Bài 7.1 : Tính ch phân =


| | trong đó là biên của miề n ||=

Giải:
()=

Chia thành 2 đường


=
: | | = 1 và : =0 =
= +∫=−+=0
+ Trên ∫ ta có ∫ ̅ = .
=
,0≤ ≤ ⇒
từ = đến = + dọc theo đường cong
| |

Khi đó = =

| |
∫, − ≤ ≤ ⇒

+ Trên ta có
̅
= 1 1

Khi đó
∫ ̅ =∫ || =− ∫

ậ =∮ ̅=∫
̅ +∫

Vy || ||
∫ ||

Bài 7.2 (bài 3,SGK, tr86): Tính


=

được xác đị nh bởi:


a. = + .

b. Đường thẳng từ = đến = , rồi từ = đến = .

Giải: = ⇒ =2+ ⇒

a. với = 0 = 0 và = 4 + 2 =2

Ta có
+ ( )

Khi đó ⇒


Ứ ∫ − ∫ −
GIẢI

= (2 + )
= = ( )(2 +)

TÍCH PH C 27
= − + =10−

b. Gi s
+ = +

ả ử =
⇒(
)( + ) = + +

Khi đó = =

ới đườ
+ Đoạn thẳng đi từ = 0 đến =2 ng v ng thẳng đi từ điể m (0,0) đến

∫ ∫ − tương ứ

∫ −

(0,2), khi đó trên OA thì =0,0≤ ≤ 2.

+ + = =2
⇒∫ ∫ − =∫
+Đoạn thẳng đi từ =2 đến =4+2 tương ứng với đường thẳng đi từ điểm (0,2)

đến điểm (4,2), khi đó trên AB thì = 2,0 ≤ ≤ 4 −2 | −8

2 =8

⇒∫ +( +) ∫ − ∫= ∫ − ∫ =
Vậy = 2 + 8 8 = 10 8 .
4,SGK, tr 86): Tính ọ ủa hình vuông có các đỉ
=

Bài 7.3 (bài − −


|| d c theo biên c nh
(,),(,),(,),(,).

Giải:
= ∫⇒( + , khi)đó
=∫ || + )(

Giả sử = + = +

+
∫ ( ) ∫( ≤ ≤ )
= ( + ) + ( + )
=
Trên đoạn OA thì = + =
= 0,0 1
= + =
+ + + =
⇒∫ ∫ =∫
≤ ≤1
+ Trên đoạn AB thì = 1,0

⇒∫ + + ∫ + =
∫ 1+

( ) ( ) ( )

+ Trên đoạn BC thì


= 1,0 ≤ ≤ 1

⇒∫ + + ∫ + =
∫ +1 )
( ) ( ) (

Vậy .
= + + =1+

GIẢI TÍCH PHỨC 28


Bài 7.4 (bài 5,SGK, tr86): Tính = ( + ) trong các trường hợp sau:

a. D ọc theo đườ ng th ng n hai điểm = và = .


ẳ ối ∫

b. Dọc theo đường cong = , = +


.

− −

Giải:
a. Giả sử = + = + đó

)
= (3 + = (3 + , khi )( + )

∫ ∫
(9 ) 6 6 + (9 )
= +


− − ứ ≤ ≤
Đườ

= =2 −
ẳng đi từ điể (0,1) đế

và ng v ng th m n
ẳng đi −từ tương∫ ới đườ

ng th
điểm −
(2, 1), khi đó trên AB ta có : = +1,0 2

(−
⇒ ∫ − ( − −
) ( −) ( −
))
(9
= ( + 1) ( +1) ) 6 ( + 1) ( )+

+ 6 +1 +9 +1

=∫ ( ∫ − ) − ( −− +1(−) )
2 −4 −15 +10 − 1 − ∫ 2 − 4 −15 +10 −1

= 5 +5 5 +5
− − − − − − −
= + .

b. Tại điể−m = = 1 và =2 =2

Ta có = =2 2+ (1 + ) (1 2 )]

Khi đó +

− ⇒ = [2 +


⇒ −− ⇒


⇒ =
[( − − ) ( − − )]
2)(1 + )+ ) ][2+ (1 2 )]
[3(2 (1 +

=∫ −14 + 27 + − 13 + 12 − 30 + 10 + 14 −4

=
− +9 + −13 + − + +7 −4

= 20 +
. − −7+
=27+
trong đó
Bài 7.5: Tính ch phân =∮ − −
:( ) + =
( )
GIẢI TÍCH PHỨC 29
Giải:
Ta có không giải ch tại điểm
()= = 0 nhưng điểm = 0 không nằm trong và trên

C. Vậy hàm ( ) giải


ch trong và trên
Theo định lý Cauchy-Goursat ta có
∫ −
= = 0.

Bài 7.6: Tính ch phân , với được cho như hình vẽ


= ( )

Giải:
=4 1 ải ch trên toán mặ ẳ ứ
Ta có ( ) gi t ph ng ph c nên
áp d ng h ệ qu 1 thì ch phân đã cho không phụ thuộ c vào

ả −

và nên ta có thể thay bằng



đường nối 2 điểm = =

đoạn thẳng nối 2 điểm = = . Khi đó ta có



=∫ ( 4 ) ( 4 − 1 )
− (4 −1) = ( 2 − )| = −2
−1 =∫ = ∫

Bài 7.7: Tính ∮ , với là chu tuyến như hình vẽ


=

Giải:

Ta có ()= = +

không là đường cong đơn nhưng có thể xem là hợp

của hai đường cong đơn, đóng như hình vẽ


,

Khi đó
− − − − − −
8

= 8 −3 = 8 −3 + 8 −3 = 8 −3 −3

ệ ả
∫ằ ∫ − ∫ằ − ∫
=5 +3 5 3

+ , nên theo h qu 5 ta có:


= 0 n m trong = 1 n m ngoài

nên theo hệ quả 5 ta có:


= 0 và =2

+ n m trong = 0 nằm ngoài


=1
ằ ,
∫ ∫

GIẢI TÍCH PHỨC 30


và∫ = 4

∫ậ

=2 =0

Vy . −
= 3.2 5.2

Bài 7.6: Tính − − ,v i


|| | |
=

Giải: ớ : = ; :

=∮ −

+V i . Ký hi u là mi n bao b i
ớ : =5 ệ ề ở

||

Rõ ràng =
và = 2 đều nằm trong

và lần lượt bởi các đường tròn


Bao hai điểm− = =2 : | + | = 1 và : | 2|=
− −
1, khi đó

= ∮ − =∮ − +∮ −
∮ −∮

∮ − ∮
=3 +3

−= 2ằ =0
ằ ệ ả
+ = n m trong , =2 n m ngoài nên theo h qu 5 ta có:
+ ằ nên theo h ệ quả 5 ta có:

= 0 và
=2

nm
trong , n m ngoài

=2
∮ =

Vy − ∮ằ ằ
∮ậ = 3.2 2 =4

ớ :| 2
ệ −= ề ở
+V i . Ký u
| là mi n bao b i
hi
Rõ ràng n m ngoài ,
= − = 2 n m trong

Bao điể m bởi đường tròn − 2 = , khi đó


:| |
=2

=
=∮ − =∮ − −∮ = −2
Bài 7.7: Tính ( )
trong các trường hợp sau:
=∮
a. | | b. || c.
Giải:
: = : =

− : − =

a. Ta có
( )

=∮ =∮
GIẢI TÍCH PHỨC 31
Đặt ()= , =3

Rõ ràng ch trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy ta có


( ) giải

.
=2 . (3)=2 . =

b. Ta có
∮ ( )

= =

Đặt
()= , =0

Rõ ràng ch trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy ta có


( ) giải

( )

=2 . 0 = .
=−

c. Ta thấy = 0 và = 3 đều nằm trong nên theo định lý Cauchy-Goursat cho miền đa
liên và theo câu a, câu b ta có
= ∮ ( ) =∮ ( )
+
∮ () =
− =
−1 .

Bài 7.8: Tính trong trường hợp sau:


( )

a. b. với
= các= c. = :| |=

Giải:
Đặ ∮

a. Vớ i = 1 ta có =

t
( ) = cos , =0

Rõ ràng ch trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy ta có:
( ) giải

=2 (0)=2 . cos 0 = 2 .


b. Vớ i ải ch ⇒

= 2 ta có =

Đặt
( ) = cos , ()= sin

= 0

Rõ ràng ( )
gi trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy cho đạo hàm
ta có:

= (0) = −2 . sin 0 = 0 .
!


c. Với = 3 ta có =

GIẢI TÍCH PHỨC 32


Đặt ( ) = cos , =0 ⇒ ( ) = − sin ⇒ ( ) = − cos

Rõ ràng ( )
giải ch trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy cho đạo hàm
ta có:
. cos 0 = .
= !
(0) =

SGK, tr87): Tính


Bài 7.9 (bài 17,
− −

a. = ( )( ) b. = )

Giải:
với : | | = .

∮ ∮(

a. Nhận thấy = 1 và = 2 đều nằm trong nên áp dụng theo định lý Cauchy-Goursat cho
miền đa liên ta có

= ∮ =∮ + ∮ = +
( )( ) ( )( ) ( )( )

ớ : −1 = và : −2=

Vi |
∮ | | |

+ Tính
= ( )( )
=

Đặt ∮
()= , =1

Rõ ràng ch trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy ta có:
( ) giải

=2 . (1)=2 =2

+ Tính
= ( )( )
=
∮ ∮
Đặt ( ) = , =2

Rõ ràng ch trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy ta có:
( ) giải

=2 . (2)=2 =2

Vậy
=2 +2 =4 .

⇒ ⇒
( )

b. t =( ∮)
() =2 () =4 () =8
Đặ
= , =−1⇒
GIẢI TÍCH PHỨC 33
Rõ ràng ( ) giải ch trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy cho đạo hàm

ta có:
.
= ( )
−1 = .8 =

!.
Bài 7.10 (bài 21, SGK,tr88): CMR ,n u và || .

Giải: =
ế > : =

Đặt
= =

Nh n th ∮
và )(
m và l t b i các
y ∮ ( u n) m trong
ậ ấ = − = đế ằ . Bao hai điể = = ần lượ ở

đường tròn :|
và :| +|=
. Khi đó ta có

|= −
= = + = +
)

∮( )( ) ∮ ( )( ) ∮ ( )(

+ Tính
= ( )( )
=

Đặt ∮ ∮
()=
, =

Rõ ràng ch trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy ta có:
( ) giải

.
=2 . ()=2 . =2 . =

+ Tính
= ∮ = ∮
( )( )

Đặt ( ) = , =

Rõ ràng ch −trong và trên nên áp dụng công thức ch phân Cauchy ta có:
( ) giải

.
=2 . ( − ) =2 . =2 . =−
( )
Vậy

− −

= = = . 2 sin =2 sin

Suy ra = sin hay = sin (đpcm)

VIII. BÀI TOÁN TÌM SỐ NGHIỆM CỦA ĐA THỨC

8.1. Kiến thức bổ trợ

GIẢI TÍCH PHỨC 34


Định lý Rouche: ∀ ∈
Cho và ( ) ( )
gi ải ch trong và trên đườ ng cong đơn đóng. < ,

|()| | ( )|

Khi đó
( )+ ( ) và ( ) có cùng số không điểm trong .

8.2. Bài tập mẫu


Bài 8.1 (câu 4, đề thi môn GTP – K18): Tìm số nghiệm của đa thức
()= + + +

a. Trong hình tròn | |< . ≤ <


Giải: Trong hình vành khăn

b. .

a. Đặt ( ) = 9 ; ( ) = + 2 + 1
Trên
:| | = 1 ta có

| ( )|=| +2 +1|
≤ | | +2| | +1=4<9=| ( )|

Do đó theo địnhl ý Rouche thì ()+ = +2 +9 + 1 = ( ) có cùng số không

điể ớ ột không điể


=9 : <1
()
()

mv i
cũng có một không điể
trong ứ . Mà () m trong nên suy ra | |

( ) có m

: <1

m t c là có m t nghi m trong . | |

b. Đặ = ; =2 +9 +1

t ( ) ()

Trên
: | | = 2 ta có

| ( )|=|2 +9 +1| 2| | +9| |+1=27<2 =| ( )|

Do đó theo định lý Rouche thì


()+ ≤
( )= +2 +9 + 1 = ( ) có cùng số không

mv i trong . Mà m trong nên suy ra


điể ớ = : <2 có năm không điể

() || ()
:
ức là có năm nghiệ
( ) cũng có năm không điể <2

mt m trong | |

Suy ra
( ) có 5 1 = 4 nghiệm trong hình vành khăn 1 < 2.
− ≤
Bài 8.2: Tìm số ệ ủa đa thứ −
nghi m c c

( ) = +

a. Trong hình tròn | | < .

b. Trong hình vành khăn | |< .

c. Trong hình vành khăn | |< .

Giải: −

a. Đặt ( ) = 5; ()= +1

GIẢI TÍCH PHỨC 35


Trên : | | = 1 ta có ≤ −


| ( )|=| +1| || +1=2<5=| ( )|

Do đó theo định lý Rouche thì ()+ = 5 +1= ( ) có cùng số không điểm

= 5 : <1
(
)
ột không điể ()

vi
cũn
() trong
không điể ứ
| | . Màộ
( ) có m

:
m trong
<1
nên suy ra
g có m mt c là có m t nghi m trong

ột

|| .

b. Đặt ( ) = ; ( ) = 5+1

Trên
: | | = 3 ta có

| ( )|=| 5 +1|
≤ 5| |+1=16<3 =| ( )|

Do đó theo định lý Rouche − + = 5 +1= () ố không điể



= :
<3
thì () ( )

có ba
không điể có cùng s m ( ) cũng

vi trong . Mà m trong nên suy ra


() || ( )

có ba không điểm tức là có ba nghiệm trong :| |<3 ≤


: =

Suy ra ( ) có 3
1 = 2 nghiệm trong hình vành khăn 1 < 3.

c. Đặt ( ) = 5−; ( ) = + 1

Trên | | 2 ta có

ớ −
| ( )|=| +1|
≤ ||
+1=9<10=| ( )|

Do đó theo định lý Rouche thì ()+ = 5 +1= ( ) có cùng số không điểm

= 5 : <2
(
)
ột không điể ()

vi
cũng có mộ
() trong
không điể ứ
| | . Màộ
( ) có m

: m trong
<2
nên suy ra
t mt c là có m t nghi m trong

||

Suy ra
( ) có 3 < 3.

− 1 = 2 nghiệm trong hình vành khăn 2 ≤


IX. BÀI TOÁN KHAI TRIỂN CHUỖI VÀ TÌM MIỀN HỘI TỤ
9.1. Kiến thức bổ trợ
Một số chu ỗi Maclouren thườ ng gặp

=1+ +
+⋯=
1! 2! !

sin = − −⋯= (−1)


+
3! 5! (2 + 1)!

GIẢI TÍCH PHỨC 36


cos = 1 − + −⋯= (−1)

2! 4! (2 )!

ộ ụ đố ớ ỗ < ∞

Mi n h i t i v i các chu

i trên là | |

=1+ + + =
1− ⋯

| |

=1

− + −⋯= (−1)
ộ ụ đố ớ ỗ

Mi n h i t i v i các chu i trên là


ề <1

9.2. Bài tập mẫu −

Bài 9.1: Khai triển chuỗi Taylor của các hàm sau theo lũy thừa . Xác định miền hội
tụ của chuỗi vừa m được

a. ( ) = , = b. ( ) = , =

c. , =−
d.
Giải: ( ) = ( + ) ( ) = , =

a. ( )
Ta có
= =

= =− . =−
∑ =−∑ ( −3)

( )
= = . = 3)

∑ (−1) (= )∑ (−
( )
=−∑ −∑ ∑
⟹ ( )= ( − 3) ( −3) =− ( − 3)

= − ∑ ( −3) = − ∑ ( − 3)

Miền hội tụ :
3|<2.
<1⇔| −
b. ()=

Ta có

GIẢI TÍCH PHỨC 37


= = = ∑ (−1) =∑ ( ) ( −2)

Đạo hàm 2 về ta có

− = ∑
−(
)(
) −
( ) ( )( )
( 2) = ( 2)

(
⟹ ()= =−∑ − 2)
ề ộ ụ <1 2<2 − −

Mi n h i t :
Ta có

| | .

c.
( ) ( ) = sin(( + 2) ) + 2) cos 4 sin 4 cos( + 2)

= sin
+4 4 = sin(

⇔ −

( )
sin( + 2) =∑ (−1)
( )!

( + 2)
cos( + 2) = ( )
(2 )!

−1
(

+ 2) ( + 2)

) = cos 4
⟹ ( (−1) (2 + 1)!
− sin4 (−1) (2 )!

ề ộ ụ +2< ∞

Mi n h i t : | | .
d. ( )

()=
= =

Ta có =∑
(

( ) )

!(

)
!
()=

⟹ ụ | ∑
2|< .

Mi n h i t :

Giải: ể ỗ ủ ( ) ạ
() = ti = , = , = .

ề ộ
Bài 9.2: Khai tri n chu
− ∞
iLaurent c a hàm
() = =− =− ∑ =−∑

+ Tại =0

( )
Miền hội tụ: 0 < | | < 1.

GIẢI TÍCH PHỨC 38


+ Tại =1 ∑ − −∑ −

()= = = ( 1) = ( 1)

Mi n h .
| |
( )
it:

ề ộ ụ0< 1<1

+ Tại −
=∞

Đặt
= ⇒ ()= = = =
= ∑ =∑
.

⇒ ( )=∑
Bài 9.3: Khai triển chuỗ i Laurent của các hàm ()=
( )( )
trong các hình vành khăn
a. b.
< | | < < | | <

Giả i:

a. ( ) )(

Ta có =
(
)= 3

−2

= − =− ∑ =−∑



= = =

()= 2
⇒ −3 ∑ − ∑
b. ( ) )(

Ta có =( )= 3

−2
(

= = = ∑ (−1)
=∑ )

∑ ( )

( )
= = ( 3)
= =

∑ (−1)(

( ) )

( )=3∑ ( )

⇒ − 2∑ (−3).

Bài 9.4: Khai triển chuỗ i Laurent của các hàm trong các hình vành khăn
()=
)

( )(

a. | |
b. | |
< < < <

GIẢI TÍCH PHỨC 39



Giả i:
a.
() )(

Ta có =(
)=
−2

=− =− ∑ =−∑

= = ∑ =∑

⇒ ( )=− ∑ −2∑
<1

Mi n h i t : | |<2 ⇔ | |<2 ⇔ | |<2 ⇔1< ||


< 2.
ề ộ ụ

<1
| |>1 ||>1 | |>1

b.
=
=( )( ) − 2
( )

Bài 9.5 (bài 19, SGK, tr118): Khai triển chuỗ i Laurent của các hàm tạ i
=

a. b. c.
= ( ) , = = − , =− = (),=
( ) () ( ) ()

Giả i:

a. ( )
()= ( )
= ( )

Ta có
∞ ( −1)
(
)= ∑ [( )]
=∑ ( −1) − 5 sin!

! !


− ∞⇔ −


ề ụ
()= ( 1) =
( )
∑ !

ộ 2 1 < 1 <

nh it :| ( )| |

Mi
⇒ −|

b. ( )=( 3) sin =( + 2) sin


( ( )

Ta có
sin = ∑ (−1) ⇒ ( )=(
+2)∑ )
=
( ) ( )

!(

)
( )! ( )

( )! ( ) (

)!( )

−5∑
GIẢI TÍCH PHỨC 40
=∑ ( ) −5∑ ( )
( )!( )

( )!( )


ộ ụ <∞⇔ +2 >0

Mi n h i t : | | .
c.
()= ( )
= ( )

Ta có

= = = ∑ (−1) =∑ ( )
( −3)
Đạo hàm 2 vế ta có:

= −∑
− ( )(
)− ∑
(
)(
)
( ) ( )( )
( 3) = ( 3)

( )
(
⇒ ()=− ∑ −3) =∑ ( −3)
ộ ụ

Mi n h i t :
ề <1 3<3

| | .

Bài 9.6 (bài 21,SGK, tr 118): Khai tri n chu i Laurent c a hàm trong các
( ) =
⇔ − ể ỗ ủ

)( )

miền đã chỉ ra:


a. < | + | < b. < | | <

Giả i:

a.
()= = +
)( )
(

Ta có

=− = −
∑ =−∑ ( +1)

⇒ − ∑
()= ( +1) .
b.

Bài 9.7 (bài 22,SGK,tr 118): Khai triển chuỗi Laurent của hàm trong các
()= ( )( )

miền đã chỉ ra − −
|
a. b.
< | | < < | <

Giải:

GIẢI TÍCH PHỨC 41


a. ( ) = =

( )( ) ( )

Ta có

=
=∑ (−1) ( − 2)

()=
⇒ ∑ (−1) ( −2) =∑ (−1) ( − 2)
a. ()=
( )( )
=
( )

Ta có

= =− =−∑ ( −1)
( )

()= ( )
( (

⇒ − ∑ −1) =−∑ − 1)

X. BÀI TOÁN PHÂN LOẠI ĐIỂM BẤT THƯỜNG DỰA VÀO CHUỖI LAURENT
10.1. Ki ế n thức bổ trợ
Giả sử là điểm b ất thườ ng cô lập củ a hàm ( ) và ( ) có khai triển chuỗi Laurent


) ) (1)

( )=∑ ầ( í− +∑ (ả −í

+ Nếu phần chính của chuỗi (1) bằng 0 ( ) thì = 0, là điểm bất thường b ỏ được.
+ N u ph n chính c a chu i (1) có h u h n các số hạng thì
ủ ỗ là cực điểm cấp ( = 1 thì

ế ầ ữ ạ ∀

là điểm cực đơn).


+ Nếu phần chính của chuỗi (1) có vô hạn các số hạng thì là điểm bất thường cốt yếu.
10.2. Bài tập mẫu
Bài 10.1 (câu 5, đề thi GTP – K18):
a. Khai triển chuổi Laurent của hàm sau trong lân cận của điểm
= :

()=

Xác định miền hội tụ của chuỗi vừa m.


b. Phân loại các điểm bất thường của hàm
( ).

Giải:
GIẢI TÍCH PHỨC 42
a. Đặt = −2⇒ = + 2, khi đó: 2 2 1

( )= ( +2)= = = . = . =

! !

Suy ra
2

1 2 2
()
= !( − 2) = + −2+⋯+ !( − 2) +⋯ (1)

ề ộ ụ < 2>0

Mi n h i t : −
∞⟹
| |


b. Ta thấy chuỗi ầ ồ ạ ố ạng nên điể
Laurent (1) c a hàm ( ) có ph n chính g m vô h n các s h m
= 2 là điểm bất thườ ng cốt y ếu củ a hàm .

( )

Bài 10.2: Cho hàm số


( )=( )

a. Khai triển chuỗi Laurent trong lân cậ n .


− =

b. Phân loại các điểm bất thường của hàm (−).

Giải:
a. Theo câu b bài 9.5 ta có
( (

( )=∑
)

−5
∑ )

( )! ( ) ( )! ( )


!( )
+ )
(1)

=1− − !(( )
+⋯
= 2 là
b. ta thấy chuỗi (1) của hàm có phần chính gồm vô hạn các số hạng nên điểm

điểm bất thường cốt yếu của hàm ( ).

XI. BÀI TOÁN TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẶNG DƯ

11.1. Kiến thức bổ trợ


a. Công thức nh thặng dư
+ Nếu là cực điểm đơn của hàm
( ) khi đó:

[ ( ), = ) ( )]

] = lim→ [(

+ Nếu là cực điểm cấp của hàm ( ) khi đó:

GIẢI TÍCH PHỨC 43


[ ( ) ] 1 [( − ) ( )]

, =

= (

lim
− 1)! →

b. Định lý thặng dư Cauchy


Giả s ử là miền đơn liên, là đường cong đơn, đóng nằm trong .
( ) giải ch trong và

trên trừ một số hữu hạn cực điểm nằm trong , khi đó:
c. Tích phân dạng ∫
() [(), = ]
∮ =2 .∑
(sin , cos ) , là hàm hữu tỷ

Phương pháp:
Đặt
= =


và cos
sin = = = =

ế ừ0 2 ạ ột vòng trên đường tròn đơn vị : =1

Khi bi n thiên t thì ch y m | |

Tường tự với
ch phân→dạng (sin , cos ) .

d. Tích phân suy rộng ∫ là hàm hữu tỷ


= ∫ () ,
Nếu ( ) là hàm hữ u tỷ thỏa:

+ B ậc mẫu lơn hơn bậc tử ít nhất 2 đơn vị


+ ( cực điểm
) có hữu h ạn , … , nằm trong nửa mặt phằng trên

⟹ ∫ ∑

+ ( ) không có cực điểm nằm trên trụ c thự c

= () =2 [(), = ]

Nếu ( ) là hàm hữ u tỷ thỏa:

+ B ậc mẫu lơn hơn bậc tử ít nhất 2 đơn vị


+ c ực điểm
( ) có h ữu h ạn , … , nằm trong nửa mặt phằng trên

+ cực điểm
( ) có , … , nằm trên trụ c th ự c

= () =2 [() , = ]+ (), =

phân d ng
⟹ và

) ∑
( ( )

e. Tích ạ
=
cos = sin



Theo công thức Euler
ta có:

= ( ) cos = ( )

=
∫ ( ) sin =
∫ ( )

GIẢI ∫
Ứ ∫

TÍCH PH C 44
Nếu ( ) là hàm hữ u tỷ thỏa:

+ B ậc mẫu lơn hơn bậc tử ít nhất 1 đơn vị


⟹∫
+ ( cực điểm
) có h ữu hạn


, … , n ằm trong nửa mặt phằng trên

+ ( ) không có cực điểm nằm trên trụ c th ực

) =2 [ () , = ]

Nếu ( ) là hàm hữ u tỷ thỏa:

+ B ậc mẫu lơn hơn bậc tử ít nhất 1 đơn vị


+ ( c ực điểm
) có h ữu hạn , … , nằm trong nửa mặt ph ằng trên

+ cực điểm
( ) có nằm trên tr ục th ực ,…,

( [ ] (

) =2 () , = + ) , =


11.2. Bài tâp mẫu
(
∫ )

Bài 11.1 (bài 10, SGK, tr 137): Tính = bằng phương pháp thặng dư.
Giải:

Ta có ( ) = ( )( )
= ( )( )( )( )

Hàm
( ) có 2 cực điểm cấp hai là = , = và 2 cực điểm đơn = 1+, = 1
có c m c p hai = và c ực điểm đơn = 1+ nằ m trong nửa mặt

nhưng chỉ ực điể ấ − − − −

phẳng trên. Khi đó ta có: −

{ [ ( ) ] [ ( ) ]}

=∫
( )(

)= 2
, = + , =
−1 +
[ ( ) ] [( ) ] ( )

− −
( )
, = ()
=(
)! lim→ ( ) = lim
→( ) ( )
) (( )
( (
= lim = lim )
)( ) ( )

) ( ) ( )( )


( (
= = +
)( ) )
=−

[ ( ), ] = ( +1 ( ( ) ( )

=−1+ →lim
( )
−)()= →lim +1− )
= = = =
→lim ( ) ( ) (( ) )( ) ( ) −

⟹ − −ứ ỏằ .
=2 = + + =

Bài 11.2 (bài 12, SGK, tr 137): Ch ng t r ng:

GIẢI TÍCH PHỨC 45


a. =∫ = b. = = .

( )

Giải:

a. Đặt
= ⟹ = ; sin = =

=∫ ( )
=∫ (
)
=− ∫ (

=3
GPT: 3
− 10 +3=0⇔
=

Hàm =( ) có hai cực điểm cấp 2 là = 3, = nhưng chỉ có điểm =

ằ ẳ ử ặ ẳng trên. Khi đó ta có


( )

: =1

n m trong hình tròn | | và n m trong n a m t ph

∫ =2 . ( ), =
( )


( ), − ()
= = lim = lim
( )! ( )


= =−
lim
( )

⟹∫ =2 . − =−
( )

.
Vậy = ( )
= =
− ∫ − −
b. Làm tương tự như câu a
Bài 11.3: Tính =∫
( )( )
bằng phương pháp thặng dư.

Giải:
Ta có
()= =
)() )( )()( )

( (


Hàm ( ) có 4 cực điểm đơn nhưng chỉ có = = 3 nằm trong nửa mặt phẳng trên.

Khi đó ta có:
= =2 { [(), =]+ [ ( ), =3]}

( )(

=−
[ ( ), =
] = lim→( − )
( ) = lim→( − )
= lim→ =
( )( ) ( )( )

[ ( ), 3) ( )() ( )()

= 3 ] = lim→ ( − ( ) = lim→ ( −3) = lim→


GIẢI TÍCH PHỨC 46
⟹ =2 −− = .

Bài 11.4: Tính ∫ bằng phương pháp thặng dư.


=

Giải: ∫ ∫

= = =
(do hàm là hàm lẻ)
có (

Ta ∫
= =
( )( )

nằm trong nửa mặt phẳng trên. Khi đó ta


Hàm ( ) có 2 cực điểm đơn nhưng chỉ có =3

có:
∫ =2 . [() , =3 ] =2 . lim→ ( −3)()

Vậy
=2 =2 =2 . =

∫ . lim→ (− 3 ) . lim→
= = .
Bài 11.5 (câu 6, đề thi GTP – K18): Dùng thặng dư để nh ch phân:
=

Giải: ∫

= =

Đặt

( )=
⇔ −
=


+1=0 = 1

Giải phương trình


Ta có 1 = cos + sin . Khi đó căn bậc 6 của 1 được xác định bởi:

cos + sin , = 0,1,2,3,4,5

+
=0 ⇒ = cos + sin = √ +

+
=1 ⇒ = cos + sin =

+
=2 ⇒ = cos + sin
=−√ +

+
=3 ⇒ = cos + sin =− √ −

+
=4 = cos + sin

⇒ =−
GIẢI TÍCH PHỨC 47
,
+ =5 ⇒ = cos + sin = √

Vậy trình
, , , +1=0

, là nghiệm của phương

Hay hàm ( ) có 6 điểm cực đơn nhưng chỉ có 3 điểm cực đơn , , nằm trong nửa mặt
ph ẳng trên. Khi đó ta có

=2 (), = + +2 [(), =]+2 +


∫ √ (), =− √

Trong đó √ m −√ − √

(), = + = li
→ √ ( ) = →li√ m

m
=
→ √
li =

= (√ ) = (√ ) =− √

[(), = ] = lim→ ( − ) ( ) = lim→ = = =−

− → √ − → √

(), = √ + = li m+ √ ()= li m

→√ √ √ √

= li m
= = = = √
( ) ( )

+2 +2 =
⇒∫ =2 −√ − √

Vậy = = .

(câu 5, ∫ -2009): Tính b ng th ng


Bài 11.6 đề thi GTP – niên học 2008 ằ ặ dư

.

Giải:∫
= ⇒
Đặt =
Đổi cậ∫n:
=
+ = =∫

−(
⇒) = =

= ⇒ =0; = =2 , khi đó:

( )

∫ − ∫
GIẢI TÍCH PHỨC 48
Đặt = ⇒ = ; cos = =

= − ∮| | = ∮| |
( )

Hàm ( ) = ( )
= ( )( )

Nhận thấy hàm nằm trong


( ) có 3 cực điểm đơn nhưng chỉ có 2 cực điểm = 0, =

= 1 khi đó ta có:

mi n | |

= .2 [ ( ), =0]+ (), = = [ ( ), =0]+ (), =

[(), = 0] = lim→ ( − 0) ( ) = lim→ =

→ →

( ), − =−
= = lim ( ) = lim
( )

= .
⇒ − =−
Bài 11.7 (câu 6, đề thi GTP – niên học 2008-2009) : Tính thặng dư


Giải:
Xét
()=

= −

GPT: +1=0 = 1

1 = cos
⇔ −
Khi đó căn bậ ủ được xác đị ở
Ta có + sin . c6ca 1 nh b i:
cos + sin , = 0,1,2,3,4,5

+
=0 ⇒ = cos + sin = √ +

+
=1 ⇒ = cos + sin =

+
=2 ⇒ = cos =− √
+ sin +

+ √

=3 = cos + sin

⇒ =− −
GIẢI TÍCH PHỨC 49
+ =4 ⇒ = cos + sin =−

+
=5 = cos + sin = √

Vậy trình
, ⇒, , , ,

+1=0
là nghiệm của phương

Hay hàm ( ) có 6 điểm cực đơn nhưng chỉ có 3 điểm cực đơn , , nằm trong nửa mặt
phẳng trên. Khi đó ta có (), =

−√

=2 (), = + +2 [(), =]+2


+
Trong đó √ −√ −

(), = + m m

= li
→ √ ( ) = →li√



− −
√ √


= li
m
= √ = = = =
( ) (√ ( ) . √

( )
[ ( ), = ] = lim→( − ) ( ) = lim→ = = =−

− → √ − →√ √

(), = √ + = li m +
√ ()= li m

− −
⇒∫ √ =2 √
− √ =
− −

√ √
( )
)

( )

= = = = =
( .

.
Vậy

= =

GIẢI TÍCH PHỨC 50

You might also like