Professional Documents
Culture Documents
De Minh Hoa GK GTKD 202 (De 2)
De Minh Hoa GK GTKD 202 (De 2)
Giảng viên ra đề: (Ngày ra đề) Người phê duyệt: (Ngày duyệt đề)
................................................................................................................
Chỉ số
89.8 95.1 100 y
x = 498 x = 487 x = 498 x = 487
A. . B. Các câu khác sai. C. . D. . E. .
y = 102.6 y = 103.8 y = 103.8 y = 102.6
Câu 2. (L.O.1.3, L.O.1.4) Nếu đầu tư 1000 (USD) với hình thức lãi gộp hằng năm là 6% thì sau n năm số tiền
đầu tư đó có giá trị là an (USD). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. lim an = 10000.
n→+∞
B. an = 1000(1.06)n , ∀n ∈ N∗ .
C. lim an = +∞.
n→+∞
D. a2 = 1000(1.06)2 .
E. B,C,D đúng.
Câu 3. (L.O.2.2) Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của một quốc gia là N (t) = t2 + 5t + 106(tỷ đô la) vào thời
điểm sau năm thứ t tính từ năm 1998, t = 0 tương ứng vào năm 1998. GDP thay đổi như thế nào ở năm 2008?
A. GDP năm 2008 tăng 2.5 (tỷ đô la/năm).
B. GDP năm 2008 giảm 25 (tỷ đô la/năm).
C. GDP năm 2008 tăng 5.2 (tỷ đô la/năm).
D. GDP năm 2008 tăng 25 (tỷ đô la/năm).
E. Các câu khác sai.
Số lượng q 0 10 20 30 40 50 60 70 80
Chi phí $ 120 400 600 780 1000 1320 1800 2500 3400
Doanh thu $ 0 300 600 900 1200 1500 1800 2100 2400
Ở mức sản xuất bao nhiêu sản phẩm thì chi phí cận biên nhỏ nhất?
A. Các câu khác sai. B. 6. C. 7. D. 9. E. 8.
Câu 9. (L.O.2.1) Cho f và g có đồ thị như hình dưới (đơn vị chia là 1):
x
f
f (x)
Biết h(x) = f (x) + 6g(x) − 18 . Tìm h0 (2).
g(x)
A. 6.5. B. 7. C. -7. D. 7.5. E. Các câu khác sai.
Câu 10. (L.O.2.2) Tổng chi phí sản xuất tính bằng ngàn đô la được cho bởi
trong đó q tính bằng nghìn sản phẩm. Tìm q để chi phí trung bình là nhỏ nhất.
A. 3. B. Các câu khác sai. C. 4. D. 6. E. 5.
với t tính bằng năm. Hãy cho biết ý nghĩa giao điểm của đồ thị hàm số này với trục tung.
A. Năm 2001, số lượng máy bán ra là 16.7 triệu.
B. Năm 2000, số lượng máy bán ra là 16.7 triệu.
C. Năm 2001, số lượng máy bán ra giảm 16.7 triệu so với năm trước.
D. Năm 2000, số lượng máy bán ra giảm 16.7 triệu so với năm trước.
E. Các câu khác sai.
Câu 18. (L.O.2.2) Doanh thu của một công ty khi bán x đơn vị sản phẩm A, B, C cho bởi các hàm số như sau:
RA (x) = −0.8x3 + 75x, RB (x) = 24x2 − 2x, RC (x) = 0.2x3 + 18x2 + x (đô la)
So sánh doanh thu cận biên của công ty trên các sản phẩm này khi x = 200, kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A và B bằng nhau.
B. Doanh thu cận biên trên sản phẩm C lớn hơn trên A.
C. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A lớn nhất.
D. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A nhỏ nhất.
E. Các câu khác sai.
Câu 19. (L.O.1.2) Hàm cầu và hàm cung được cho bởi
P = −3QD + 75
P = 2QS + 15
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Giảng viên ra đề: (Ngày ra đề) Người phê duyệt: (Ngày duyệt đề)
................................................................................................................
Ở mức sản xuất bao nhiêu sản phẩm thì chi phí cận biên nhỏ nhất?
A. 9. B. 8. C. 6. D. Các câu khác sai. E. 7.
Câu 5. (L.O.1.1) Số lượng máy ảnh sử dụng film được bán ra từ năm 2001 (đơn vị triệu máy) cho bởi mô hình
N (t) = −1.85t + 16.7 (0 ≤ t ≤ 5)
với t tính bằng năm. Hãy cho biết ý nghĩa giao điểm của đồ thị hàm số này với trục tung.
A. Năm 2001, số lượng máy bán ra là 16.7 triệu.
B. Năm 2000, số lượng máy bán ra là 16.7 triệu.
C. Năm 2001, số lượng máy bán ra giảm 16.7 triệu so với năm trước.
D. Năm 2000, số lượng máy bán ra giảm 16.7 triệu so với năm trước.
E. Các câu khác sai.
P = −3QD + 75
P = 2QS + 15
Câu 9. (L.O.2.1) Cho f và g có đồ thị như hình dưới (đơn vị chia là 1):
x
f
f (x)
Biết h(x) = f (x) + 6g(x) − 18 . Tìm h0 (2).
g(x)
A. Các câu khác sai. B. -7. C. 7.5. D. 7. E. 6.5.
Câu 10. (L.O.1.3, L.O.1.4) Nếu đầu tư 1000 (USD) với hình thức lãi gộp hằng năm là 6% thì sau n năm số tiền
đầu tư đó có giá trị là an (USD). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. lim an = 10000.
n→+∞
B. an = 1000(1.06)n , ∀n ∈ N∗ .
C. lim an = +∞.
n→+∞
D. a2 = 1000(1.06)2 .
E. B,C,D đúng.
RA (x) = −0.8x3 + 75x, RB (x) = 24x2 − 2x, RC (x) = 0.2x3 + 18x2 + x (đô la)
So sánh doanh thu cận biên của công ty trên các sản phẩm này khi x = 200, kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A và B bằng nhau.
B. Doanh thu cận biên trên sản phẩm C lớn hơn trên A.
C. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A lớn nhất.
D. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A nhỏ nhất.
E. Các câu khác sai.
Câu 16. (L.O.1.3, L.O.1.4) Hàm cầu của một công ty được cho bởi 3P + 2Q = 60. Chi phí cố định là 13 và chi
phí biến đổi là 4/đơn vị sản phẩm. Công ty nên sản xuất bao nhiêu đơn vị sản phẩm để thu lãi là 77?
A. 6 hoặc 18. B. 8 hoặc 20. C. Các câu khác sai. D. 9 hoặc 16. E. 9 hoặc 15.
Câu 17. (L.O.1.4) Giả sử một cặp vợ chồng trẻ như Jim và Eden từ Application Preview tìm thấy ba công ty
đầu tư khác nhau đưa ra kế hoạch tiết kiệm: (a)thứ nhất là lãi suất 10% mỗi năm, (b)thứ hai là lãi suất 9.8%
cộng dồn theo quý và (c)thứ ba là lãi suất 9.65% cộng dồn liên tục. Tìm kế hoạch đầu tư tốt nhất (có chỉ số AYP
cao nhất).
A. c. B. b. C. a.
D. Cả a, b, c như nhau. E. Các câu khác sai.
Câu 18. (L.O.1.4) Bảng sau cho thấy chi phí sản xuất các số lượng khác nhau của một mặt hàng và doanh thu
thu được từ việc bán mặt hàng đó.
Số lượng q 0 10 20 30 40 50 60 70 80
Chi phí $ 120 400 600 780 1000 1320 1800 2500 3400
Doanh thu $ 0 300 600 900 1200 1500 1800 2100 2400
trong đó q tính bằng nghìn sản phẩm. Tìm q để chi phí trung bình là nhỏ nhất.
A. 3. B. 4. C. Các câu khác sai. D. 5. E. 6.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Giảng viên ra đề: (Ngày ra đề) Người phê duyệt: (Ngày duyệt đề)
................................................................................................................
Ở mức sản xuất bao nhiêu sản phẩm thì chi phí cận biên nhỏ nhất?
A. Các câu khác sai. B. 6. C. 9. D. 8. E. 7.
với t tính bằng năm. Hãy cho biết ý nghĩa giao điểm của đồ thị hàm số này với trục tung.
A. Năm 2001, số lượng máy bán ra là 16.7 triệu.
B. Năm 2000, số lượng máy bán ra là 16.7 triệu.
C. Năm 2001, số lượng máy bán ra giảm 16.7 triệu so với năm trước.
D. Năm 2000, số lượng máy bán ra giảm 16.7 triệu so với năm trước.
E. Các câu khác sai.
Câu 7. (L.O.1.4) Tìm giá trị hiện tại của quỹ đầu tư nếu quỹ có giá trị $12000 sau 5 năm, lãi suất 9%, cộng dồn
hàng tháng.
A. $7664.396. B. $7799.176. C. $7997.176. D. Các câu khác sai. E. $7646.396.
Câu 8. (L.O.2.2) Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của một quốc gia là N (t) = t2 + 5t + 106(tỷ đô la) vào thời
điểm sau năm thứ t tính từ năm 1998, t = 0 tương ứng vào năm 1998. GDP thay đổi như thế nào ở năm 2008?
A. GDP năm 2008 tăng 2.5 (tỷ đô la/năm).
B. GDP năm 2008 giảm 25 (tỷ đô la/năm).
C. GDP năm 2008 tăng 5.2 (tỷ đô la/năm).
D. GDP năm 2008 tăng 25 (tỷ đô la/năm).
E. Các câu khác sai.
Câu 9. (L.O.2.1) Cho f và g có đồ thị như hình dưới (đơn vị chia là 1):
x
f
f (x)
Biết h(x) = f (x) + 6g(x) − 18 . Tìm h0 (2).
g(x)
A. 7. B. 7.5. C. Các câu khác sai. D. -7. E. 6.5.
Câu 10. (L.O.2.2, L.O.2.3) Cho f (t) là nhiệt độ trung bình của thành phố A vào tháng thứ t năm và giả sử tại
thời điểm t = 3, ta có f 0 (3) = 2, f 00 (3) < 0. Dữ liệu cho ta biết vào tháng 3
A. Nhiệt độ giảm và tốc độ tăng nhiệt độ đang giảm.
B. Nhiệt độ tăng nhưng tốc độ tăng nhiệt độ không đổi.
C. Các câu khác sai.
D. Nhiệt độ tiếp tục tăng và tốc độ tăng nhiệt độ tăng.
E. Nhiệt độ tiếp tục tăng nhưng tốc độ tăng nhiệt độ đang giảm.
Câu 11. (L.O.1.1) Đường cung có phương trình q = 4p − 20, trong đó p là giá tính bằng đô la. Thuế 2 đô la được
áp dụng cho nhà cung cấp. Tìm phương trình Q của đường cung mới.
A. Các câu khác sai. B. Q = 6p − 20. C. Q = 4p − 22. D. Q = 2p − 20. E. Q = 4p − 12.
Câu 12. (L.O.1.1) Tính những số còn thiếu trong bảng dưới đây cho biết chi tiêu hàng năm cho chăm sóc sức
khỏe (đến hàng đơn vị gần nhất) trong khoảng thời gian bốn năm và số chỉ số tương ứng (làm tròn đến một chữ
số thập phân) phụ thuộc tuyến tính.
Câu 13. (L.O.1.3, L.O.1.4) Nếu đầu tư 1000 (USD) với hình thức lãi gộp hằng năm là 6% thì sau n năm số tiền
đầu tư đó có giá trị là an (USD). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. lim an = 10000.
n→+∞
B. an = 1000(1.06)n , ∀n ∈ N∗ .
C. lim an = +∞.
n→+∞
D. a2 = 1000(1.06)2 .
E. B,C,D đúng.
Câu 14. (L.O.2.2) Tổng chi phí sản xuất tính bằng ngàn đô la được cho bởi
trong đó q tính bằng nghìn sản phẩm. Tìm q để chi phí trung bình là nhỏ nhất.
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. E. Các câu khác sai.
Câu 15. (L.O.1.2, L.O.1.4) Chi phí cố định của công ty là 8, chi phí biến đổi là 2/đơn vị sản phẩm. Hàm cầu là
P = 8 − Q với P là giá và Q là lượng sản phẩm. Xác định Q mà tại đó công ty hòa vốn?
A. 2 hoặc 4. B. 4 hoặc 6. C. 4 hoặc 5. D. 1 hoặc 3. E. Các câu khác sai.
Câu 16. (L.O.2.2) Doanh thu của một công ty khi bán x đơn vị sản phẩm A, B, C cho bởi các hàm số như sau:
RA (x) = −0.8x3 + 75x, RB (x) = 24x2 − 2x, RC (x) = 0.2x3 + 18x2 + x (đô la)
So sánh doanh thu cận biên của công ty trên các sản phẩm này khi x = 200, kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A và B bằng nhau.
B. Doanh thu cận biên trên sản phẩm C lớn hơn trên A.
C. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A lớn nhất.
D. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A nhỏ nhất.
E. Các câu khác sai.
Câu 17. (L.O.1.3, L.O.1.4) Hàm cầu của một công ty được cho bởi 3P + 2Q = 60. Chi phí cố định là 13 và chi
phí biến đổi là 4/đơn vị sản phẩm. Công ty nên sản xuất bao nhiêu đơn vị sản phẩm để thu lãi là 77?
A. 8 hoặc 20. B. 9 hoặc 16. C. Các câu khác sai. D. 6 hoặc 18. E. 9 hoặc 15.
Câu 18. (L.O.2.1) Cho hàm cầu
Q = 100 − 2P + 12 + 100
trong đó P = 10, hãy tìm độ lớn của độ co giãn của cầu theo giá P ?
A. Các câu khác sai. B. 0.4. C. 0.2. D. 0.3. E. 0.1.
Câu 19. (L.O.1.2) Hàm cầu và hàm cung được cho bởi
P = −3QD + 75
P = 2QS + 15
Số lượng q 0 10 20 30 40 50 60 70 80
Chi phí $ 120 400 600 780 1000 1320 1800 2500 3400
Doanh thu $ 0 300 600 900 1200 1500 1800 2100 2400
Giảng viên ra đề: (Ngày ra đề) Người phê duyệt: (Ngày duyệt đề)
................................................................................................................
Ở mức sản xuất bao nhiêu sản phẩm thì chi phí cận biên nhỏ nhất?
A. 8. B. 9. C. Các câu khác sai. D. 6. E. 7.
trong đó q tính bằng nghìn sản phẩm. Tìm q để chi phí trung bình là nhỏ nhất.
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. E. Các câu khác sai.
Câu 7. (L.O.1.2) Hàm cầu và hàm cung được cho bởi
P = −3QD + 75
P = 2QS + 15
x
f
f (x)
Biết h(x) = f (x) + 6g(x) − 18 . Tìm h0 (2).
g(x)
A. Các câu khác sai. B. 7.5. C. 6.5. D. -7. E. 7.
với t tính bằng năm. Hãy cho biết ý nghĩa giao điểm của đồ thị hàm số này với trục tung.
A. Năm 2001, số lượng máy bán ra là 16.7 triệu.
B. Năm 2000, số lượng máy bán ra là 16.7 triệu.
C. Năm 2001, số lượng máy bán ra giảm 16.7 triệu so với năm trước.
D. Năm 2000, số lượng máy bán ra giảm 16.7 triệu so với năm trước.
E. Các câu khác sai.
Câu 14. (L.O.2.1) Cho hàm cầu
Q = 100 − 2P + 12 + 100
trong đó P = 10, hãy tìm độ lớn của độ co giãn của cầu theo giá P ?
A. 0.4. B. 0.3. C. 0.1. D. 0.2. E. Các câu khác sai.
Câu 15. (L.O.1.1) Tính những số còn thiếu trong bảng dưới đây cho biết chi tiêu hàng năm cho chăm sóc sức
khỏe (đến hàng đơn vị gần nhất) trong khoảng thời gian bốn năm và số chỉ số tương ứng (làm tròn đến một chữ
số thập phân) phụ thuộc tuyến tính.
Câu 16. (L.O.1.4) Một dự án chào mời đầu tư 7520 đô la và bảo đảm hoàn lại 9030 sau 5 năm. Tính tỷ suất
sinh lợi nội tại (IRR) của dự án theo lãi kép định kỳ hằng năm, hình thức rời rạc.
A. Các câu khác sai. B. 3.38. C. 3.83. D. 3.93. E. 3.39.
Câu 17. (L.O.2.2, L.O.2.3) Cho f (t) là nhiệt độ trung bình của thành phố A vào tháng thứ t năm và giả sử tại
thời điểm t = 3, ta có f 0 (3) = 2, f 00 (3) < 0. Dữ liệu cho ta biết vào tháng 3
A. Nhiệt độ giảm và tốc độ tăng nhiệt độ đang giảm.
B. Nhiệt độ tăng nhưng tốc độ tăng nhiệt độ không đổi.
C. Nhiệt độ tiếp tục tăng nhưng tốc độ tăng nhiệt độ đang giảm.
D. Nhiệt độ tiếp tục tăng và tốc độ tăng nhiệt độ tăng.
E. Các câu khác sai.
Câu 18. (L.O.1.4) Bảng sau cho thấy chi phí sản xuất các số lượng khác nhau của một mặt hàng và doanh thu
thu được từ việc bán mặt hàng đó.
Số lượng q 0 10 20 30 40 50 60 70 80
Chi phí $ 120 400 600 780 1000 1320 1800 2500 3400
Doanh thu $ 0 300 600 900 1200 1500 1800 2100 2400
1. E 2. A 3. D 4. A 5. C 6. A 7. E 8. E 9. B 10. D
11. B 12. A 13. D 14. B 15. C 16. C 17. A 18. C 19. D 20. E
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 2102
1. D 2. D 3. D 4. B 5. A 6. A 7. B 8. A 9. D 10. A
11. D 12. B 13. C 14. B 15. C 16. E 17. A 18. E 19. D 20. E
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 2103
1. D 2. B 3. B 4. A 5. D 6. A 7. A 8. D 9. A 10. E
11. E 12. A 13. A 14. B 15. A 16. C 17. E 18. E 19. E 20. A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 2104
1. A 2. D 3. C 4. A 5. A 6. C 7. D 8. D 9. D 10. A
11. E 12. B 13. A 14. C 15. C 16. D 17. C 18. D 19. A 20. A
Câu 1.
Chọn đáp án E
Câu 2.
Chọn đáp án A
Câu 3.
Chọn đáp án D
Câu 4.
Chọn đáp án A
Câu 5.
Chọn đáp án C
Câu 6.
Chọn đáp án A
Câu 7.
Chọn đáp án E
Câu 8.
Chọn đáp án E
Câu 9.
Chọn đáp án B
Câu 10.
Chọn đáp án D
Câu 11.
Chọn đáp án B
Câu 12.
Chọn đáp án A
Câu 13.
Chọn đáp án D
Câu 14.
Chọn đáp án B
Câu 15.
Chọn đáp án C
Câu 16.
Chọn đáp án C
Câu 17.
Chọn đáp án A
Câu 18.
Chọn đáp án C
Câu 19.
Chọn đáp án D
Câu 1.
Chọn đáp án D
Câu 3.
Chọn đáp án D
Câu 4.
Chọn đáp án B
Câu 5.
Chọn đáp án A
Câu 6.
Chọn đáp án A
Câu 7.
Chọn đáp án B
Câu 8.
Chọn đáp án A
Câu 9.
Chọn đáp án D
Câu 10.
Chọn đáp án A
Câu 11.
Chọn đáp án D
Câu 12.
Chọn đáp án B
Câu 13.
Chọn đáp án C
Câu 14.
Chọn đáp án B
Câu 15.
Chọn đáp án C
Câu 16.
Chọn đáp án E
Câu 17.
Chọn đáp án A
Câu 18.
Chọn đáp án E
Câu 19.
Chọn đáp án D
Câu 20.
Chọn đáp án E
Câu 1.
Chọn đáp án D
Câu 2.
Chọn đáp án B
Câu 3.
Chọn đáp án B
Câu 4.
Chọn đáp án A
Câu 5.
Chọn đáp án D
Câu 6.
Chọn đáp án A
Câu 7.
Chọn đáp án A
Câu 8.
Chọn đáp án D
Câu 9.
Chọn đáp án A
Câu 11.
Chọn đáp án E
Câu 12.
Chọn đáp án A
Câu 13.
Chọn đáp án A
Câu 14.
Chọn đáp án B
Câu 15.
Chọn đáp án A
Câu 16.
Chọn đáp án C
Câu 17.
Chọn đáp án E
Câu 18.
Chọn đáp án E
Câu 19.
Chọn đáp án E
Câu 20.
Chọn đáp án A
Câu 1.
Chọn đáp án A
Câu 2.
Chọn đáp án D
Câu 3.
Chọn đáp án C
Câu 4.
Chọn đáp án A
Câu 5.
Chọn đáp án A
Câu 6.
Chọn đáp án C
Câu 7.
Chọn đáp án D
Câu 8.
Chọn đáp án D
Câu 9.
Chọn đáp án D
Câu 10.
Chọn đáp án A
Câu 11.
Chọn đáp án E
Câu 12.
Chọn đáp án B
Câu 13.
Chọn đáp án A
Câu 14.
Chọn đáp án C
Câu 15.
Chọn đáp án C
Câu 16.
Chọn đáp án D
Câu 18.
Chọn đáp án D
Câu 19.
Chọn đáp án A
Câu 20.
Chọn đáp án A