You are on page 1of 21

ĐỀ MINH HỌA GIỮA KÌ 202 - MÔN GTKD

Giảng viên ra đề: (Ngày ra đề) Người phê duyệt: (Ngày duyệt đề)

Chủ nhiệm bộ môn

TS. Nguyễn Tiến Dũng

................................................................................................................

Học kỳ/năm học I 2020-2021


THI GIỮA KỲ
Ngày thi Ngày 8 tháng 4 năm 2021

Môn học Giải tích kinh doanh

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA–ĐHQG-HCM Mã môn học MT1017


KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
Thời lượng 70 phút Mã đề 2101
Ghi chú: - Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu.
- Nộp lại đề thi cùng với bài làm.
Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. (L.O.1.1) Tính những số còn thiếu trong bảng dưới đây cho biết chi tiêu hàng năm cho chăm sóc sức
khỏe (đến hàng đơn vị gần nhất) trong khoảng thời gian bốn năm và số chỉ số tương ứng (làm tròn đến một chữ
số thập phân) phụ thuộc tuyến tính.

Chi tiêu 460 x 512 525

Chỉ số
89.8 95.1 100 y
   
   
x = 498 x = 487 x = 498 x = 487
   
A. . B. Các câu khác sai. C. . D. . E. .
   
y = 102.6 y = 103.8 y = 103.8 y = 102.6
   

Câu 2. (L.O.1.3, L.O.1.4) Nếu đầu tư 1000 (USD) với hình thức lãi gộp hằng năm là 6% thì sau n năm số tiền
đầu tư đó có giá trị là an (USD). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. lim an = 10000.
n→+∞
B. an = 1000(1.06)n , ∀n ∈ N∗ .
C. lim an = +∞.
n→+∞
D. a2 = 1000(1.06)2 .
E. B,C,D đúng.
Câu 3. (L.O.2.2) Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của một quốc gia là N (t) = t2 + 5t + 106(tỷ đô la) vào thời
điểm sau năm thứ t tính từ năm 1998, t = 0 tương ứng vào năm 1998. GDP thay đổi như thế nào ở năm 2008?
A. GDP năm 2008 tăng 2.5 (tỷ đô la/năm).
B. GDP năm 2008 giảm 25 (tỷ đô la/năm).
C. GDP năm 2008 tăng 5.2 (tỷ đô la/năm).
D. GDP năm 2008 tăng 25 (tỷ đô la/năm).
E. Các câu khác sai.

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


Trang 1/4 Mã đề 2101
Câu 4. (L.O.1.4) Mức lương cơ bản của nhân viên kinh doanh công ty X là 10 triệu đồng. Ngoài ra, với mỗi 25
triệu đồng ngoài 50 triệu đồng trong phần doanh thu mà nhân viên đem lại cho công ty (doanh thu), nhân viên sẽ
nhận hoa hồng là 5 triệu đồng (doanh thu dưới 75 triệu đồng sẽ không có hoa hồng, doanh thu từ 75 triệu đồng
đến dưới 100 triệu đồng, tiền hoa hồng là 5 triệu đồng). Gọi f (x) là hàm xác định thu nhập của nhân viên tương
ứng với doanh thu x mà nhân viên đem lại cho công ty (bao gồm cả tiền hoa hồng, tính theo triệu đồng). Khẳng
định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. f gián đoạn tại x = 75.
B. f gián đoạn tại x = 10.
C. f gián đoạn tại x = 50.
D. f gián đoạn tại x = 25.
E. Các câu khác sai.
Câu 5. (L.O.1.4) Tìm giá trị hiện tại của quỹ đầu tư nếu quỹ có giá trị $12000 sau 5 năm, lãi suất 9%, cộng dồn
hàng tháng.
A. $7646.396. B. $7997.176. C. $7664.396. D. Các câu khác sai. E. $7799.176.
Câu 6. (L.O.1.2, L.O.1.4) Chi phí cố định của công ty là 8, chi phí biến đổi là 2/đơn vị sản phẩm. Hàm cầu là
P = 8 − Q với P là giá và Q là lượng sản phẩm. Xác định Q mà tại đó công ty hòa vốn?
A. 2 hoặc 4. B. 1 hoặc 3. C. 4 hoặc 6. D. 4 hoặc 5. E. Các câu khác sai.
Câu 7. (L.O.1.4) Bảng sau cho thấy chi phí sản xuất các số lượng khác nhau của một mặt hàng và doanh thu
thu được từ việc bán mặt hàng đó.

Số lượng q 0 10 20 30 40 50 60 70 80

Chi phí $ 120 400 600 780 1000 1320 1800 2500 3400

Doanh thu $ 0 300 600 900 1200 1500 1800 2100 2400

Tìm phạm vi mức sản xuất để việc kinh doanh có lãi?


A. Các câu khác sai. B. 10 < q < 60. C. q < 30. D. q > 30. E. 20 < q < 60.
Câu 8. (L.O.2.3) Một nhà sản xuất ước tính được nếu sản xuất x sản phẩm thì tổng chi phí là C(x) đô la với

C(x) = x3 − 24x2 + 350x + 338

Ở mức sản xuất bao nhiêu sản phẩm thì chi phí cận biên nhỏ nhất?
A. Các câu khác sai. B. 6. C. 7. D. 9. E. 8.
Câu 9. (L.O.2.1) Cho f và g có đồ thị như hình dưới (đơn vị chia là 1):

x
f

f (x)
Biết h(x) = f (x) + 6g(x) − 18 . Tìm h0 (2).
g(x)
A. 6.5. B. 7. C. -7. D. 7.5. E. Các câu khác sai.
Câu 10. (L.O.2.2) Tổng chi phí sản xuất tính bằng ngàn đô la được cho bởi

C(q) = q 3 − 12q 2 + 60q, 0 6 q 6 8

trong đó q tính bằng nghìn sản phẩm. Tìm q để chi phí trung bình là nhỏ nhất.
A. 3. B. Các câu khác sai. C. 4. D. 6. E. 5.

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


Trang 2/4 Mã đề 2101
Câu 11. (L.O.1.3, L.O.1.4) Hàm cầu của một công ty được cho bởi 3P + 2Q = 60. Chi phí cố định là 13 và chi
phí biến đổi là 4/đơn vị sản phẩm. Công ty nên sản xuất bao nhiêu đơn vị sản phẩm để thu lãi là 77?
A. 6 hoặc 18. B. 9 hoặc 15. C. Các câu khác sai. D. 9 hoặc 16. E. 8 hoặc 20.
Câu 12. (L.O.1.4) Giả sử một cặp vợ chồng trẻ như Jim và Eden từ Application Preview tìm thấy ba công ty
đầu tư khác nhau đưa ra kế hoạch tiết kiệm: (a)thứ nhất là lãi suất 10% mỗi năm, (b)thứ hai là lãi suất 9.8%
cộng dồn theo quý và (c)thứ ba là lãi suất 9.65% cộng dồn liên tục. Tìm kế hoạch đầu tư tốt nhất (có chỉ số AYP
cao nhất).
A. c. B. b. C. a.
D. Cả a, b, c như nhau. E. Các câu khác sai.
Câu 13. (L.O.1.1) Bạn có nguồn tiết kiệm $2000 để mua sách và ăn vặt với bạn bè. Giá trung bình của mỗi
quyển sách là $80. Việc ăn vặt trung bình $20/lần. Tìm phương trình giới hạn nguồn tiết kiệm của bạn với x là
số quyển sách, y là số lần ăn vặt.
A. Các câu khác sai. B. 20x+80y = 2000. C. x + 8y = 20. D. y = 10 − 4x. E. x = 10 − 4y.
Câu 14. (L.O.1.4) Một dự án chào mời đầu tư 7520 đô la và bảo đảm hoàn lại 9030 sau 5 năm. Tính tỷ suất
sinh lợi nội tại (IRR) của dự án theo lãi kép định kỳ hằng năm, hình thức rời rạc.
A. 3.39. B. 3.93. C. 3.83. D. Các câu khác sai. E. 3.38.
Câu 15. (L.O.1.3) Hàm cầu của một sản phẩm P = 15 − 2Q − Q2 . Tìm miền xác định của P .
A. [0, 15]. B. [1, 5]. C. [0, 3]. D. Các câu khác sai. E. [0, 20].
Câu 16. (L.O.1.1) Đường cung có phương trình q = 4p − 20, trong đó p là giá tính bằng đô la. Thuế 2 đô la được
áp dụng cho nhà cung cấp. Tìm phương trình Q của đường cung mới.
A. Q = 6p − 20. B. Q = 2p − 20. C. Q = 4p − 12. D. Q = 4p − 22. E. Các câu khác sai.
Câu 17. (L.O.1.1) Số lượng máy ảnh sử dụng film được bán ra từ năm 2001 (đơn vị triệu máy) cho bởi mô hình

N (t) = −1.85t + 16.7 (0 ≤ t ≤ 5)

với t tính bằng năm. Hãy cho biết ý nghĩa giao điểm của đồ thị hàm số này với trục tung.
A. Năm 2001, số lượng máy bán ra là 16.7 triệu.
B. Năm 2000, số lượng máy bán ra là 16.7 triệu.
C. Năm 2001, số lượng máy bán ra giảm 16.7 triệu so với năm trước.
D. Năm 2000, số lượng máy bán ra giảm 16.7 triệu so với năm trước.
E. Các câu khác sai.

Câu 18. (L.O.2.2) Doanh thu của một công ty khi bán x đơn vị sản phẩm A, B, C cho bởi các hàm số như sau:

RA (x) = −0.8x3 + 75x, RB (x) = 24x2 − 2x, RC (x) = 0.2x3 + 18x2 + x (đô la)

So sánh doanh thu cận biên của công ty trên các sản phẩm này khi x = 200, kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A và B bằng nhau.
B. Doanh thu cận biên trên sản phẩm C lớn hơn trên A.
C. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A lớn nhất.
D. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A nhỏ nhất.
E. Các câu khác sai.

Câu 19. (L.O.1.2) Hàm cầu và hàm cung được cho bởi

P = −3QD + 75

P = 2QS + 15

Xác định mức giá cân bằng.


A. 60. B. Các câu khác sai. C. 12. D. 39. E. 15.

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


Trang 3/4 Mã đề 2101
Câu 20. (L.O.2.2, L.O.2.3) Cho f (t) là nhiệt độ trung bình của thành phố A vào tháng thứ t năm và giả sử tại
thời điểm t = 3, ta có f 0 (3) = 2, f 00 (3) < 0. Dữ liệu cho ta biết vào tháng 3
A. Nhiệt độ giảm và tốc độ tăng nhiệt độ đang giảm.
B. Các câu khác sai.
C. Nhiệt độ tăng nhưng tốc độ tăng nhiệt độ không đổi.
D. Nhiệt độ tiếp tục tăng và tốc độ tăng nhiệt độ tăng.
E. Nhiệt độ tiếp tục tăng nhưng tốc độ tăng nhiệt độ đang giảm.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


Trang 4/4 Mã đề 2101
ĐỀ MINH HỌA GIỮA KÌ 202 - MÔN GTKD

Giảng viên ra đề: (Ngày ra đề) Người phê duyệt: (Ngày duyệt đề)

Chủ nhiệm bộ môn

TS. Nguyễn Tiến Dũng

................................................................................................................

Học kỳ/năm học I 2020-2021


THI GIỮA KỲ
Ngày thi Ngày 8 tháng 4 năm 2021

Môn học Giải tích kinh doanh

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA–ĐHQG-HCM Mã môn học MT1017


KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
Thời lượng 70 phút Mã đề 2102
Ghi chú: - Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu.
- Nộp lại đề thi cùng với bài làm.
Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. (L.O.1.4) Một dự án chào mời đầu tư 7520 đô la và bảo đảm hoàn lại 9030 sau 5 năm. Tính tỷ suất sinh
lợi nội tại (IRR) của dự án theo lãi kép định kỳ hằng năm, hình thức rời rạc.
A. 3.38. B. 3.83. C. 3.39. D. 3.93. E. Các câu khác sai.
Câu 2. (L.O.2.2, L.O.2.3) Cho f (t) là nhiệt độ trung bình của thành phố A vào tháng thứ t năm và giả sử tại
thời điểm t = 3, ta có f 0 (3) = 2, f 00 (3) < 0. Dữ liệu cho ta biết vào tháng 3
A. Các câu khác sai.
B. Nhiệt độ tiếp tục tăng và tốc độ tăng nhiệt độ tăng.
C. Nhiệt độ giảm và tốc độ tăng nhiệt độ đang giảm.
D. Nhiệt độ tiếp tục tăng nhưng tốc độ tăng nhiệt độ đang giảm.
E. Nhiệt độ tăng nhưng tốc độ tăng nhiệt độ không đổi.
Câu 3. (L.O.1.2, L.O.1.4) Chi phí cố định của công ty là 8, chi phí biến đổi là 2/đơn vị sản phẩm. Hàm cầu là
P = 8 − Q với P là giá và Q là lượng sản phẩm. Xác định Q mà tại đó công ty hòa vốn?
A. 4 hoặc 6. B. Các câu khác sai. C. 1 hoặc 3. D. 2 hoặc 4. E. 4 hoặc 5.
Câu 4. (L.O.2.3) Một nhà sản xuất ước tính được nếu sản xuất x sản phẩm thì tổng chi phí là C(x) đô la với
C(x) = x3 − 24x2 + 350x + 338

Ở mức sản xuất bao nhiêu sản phẩm thì chi phí cận biên nhỏ nhất?
A. 9. B. 8. C. 6. D. Các câu khác sai. E. 7.
Câu 5. (L.O.1.1) Số lượng máy ảnh sử dụng film được bán ra từ năm 2001 (đơn vị triệu máy) cho bởi mô hình
N (t) = −1.85t + 16.7 (0 ≤ t ≤ 5)
với t tính bằng năm. Hãy cho biết ý nghĩa giao điểm của đồ thị hàm số này với trục tung.
A. Năm 2001, số lượng máy bán ra là 16.7 triệu.
B. Năm 2000, số lượng máy bán ra là 16.7 triệu.
C. Năm 2001, số lượng máy bán ra giảm 16.7 triệu so với năm trước.
D. Năm 2000, số lượng máy bán ra giảm 16.7 triệu so với năm trước.
E. Các câu khác sai.

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


Trang 1/3 Mã đề 2102
Câu 6. (L.O.1.4) Mức lương cơ bản của nhân viên kinh doanh công ty X là 10 triệu đồng. Ngoài ra, với mỗi 25
triệu đồng ngoài 50 triệu đồng trong phần doanh thu mà nhân viên đem lại cho công ty (doanh thu), nhân viên sẽ
nhận hoa hồng là 5 triệu đồng (doanh thu dưới 75 triệu đồng sẽ không có hoa hồng, doanh thu từ 75 triệu đồng
đến dưới 100 triệu đồng, tiền hoa hồng là 5 triệu đồng). Gọi f (x) là hàm xác định thu nhập của nhân viên tương
ứng với doanh thu x mà nhân viên đem lại cho công ty (bao gồm cả tiền hoa hồng, tính theo triệu đồng). Khẳng
định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. f gián đoạn tại x = 75.
B. f gián đoạn tại x = 10.
C. f gián đoạn tại x = 50.
D. f gián đoạn tại x = 25.
E. Các câu khác sai.

Câu 7. (L.O.1.2) Hàm cầu và hàm cung được cho bởi

P = −3QD + 75

P = 2QS + 15

Xác định mức giá cân bằng.


A. Các câu khác sai. B. 39. C. 60. D. 15. E. 12.
Câu 8. (L.O.1.1) Tính những số còn thiếu trong bảng dưới đây cho biết chi tiêu hàng năm cho chăm sóc sức
khỏe (đến hàng đơn vị gần nhất) trong khoảng thời gian bốn năm và số chỉ số tương ứng (làm tròn đến một chữ
số thập phân) phụ thuộc tuyến tính.

Chi tiêu 460 x 512 525

Chỉ số 89.8 95.1 100 y


   
   
x = 487 x = 498 x = 498 x = 487
   
A. . B. . C. Các câu khác sai. D. . E. .
   
y = 102.6 y = 103.8 y = 102.6 y = 103.8
   

Câu 9. (L.O.2.1) Cho f và g có đồ thị như hình dưới (đơn vị chia là 1):

x
f

f (x)
Biết h(x) = f (x) + 6g(x) − 18 . Tìm h0 (2).
g(x)
A. Các câu khác sai. B. -7. C. 7.5. D. 7. E. 6.5.
Câu 10. (L.O.1.3, L.O.1.4) Nếu đầu tư 1000 (USD) với hình thức lãi gộp hằng năm là 6% thì sau n năm số tiền
đầu tư đó có giá trị là an (USD). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. lim an = 10000.
n→+∞
B. an = 1000(1.06)n , ∀n ∈ N∗ .
C. lim an = +∞.
n→+∞
D. a2 = 1000(1.06)2 .
E. B,C,D đúng.

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


Trang 2/3 Mã đề 2102
Câu 11. (L.O.2.2) Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của một quốc gia là N (t) = t2 + 5t + 106(tỷ đô la) vào thời
điểm sau năm thứ t tính từ năm 1998, t = 0 tương ứng vào năm 1998. GDP thay đổi như thế nào ở năm 2008?
A. GDP năm 2008 tăng 2.5 (tỷ đô la/năm).
B. GDP năm 2008 giảm 25 (tỷ đô la/năm).
C. GDP năm 2008 tăng 5.2 (tỷ đô la/năm).
D. GDP năm 2008 tăng 25 (tỷ đô la/năm).
E. Các câu khác sai.
Câu 12. (L.O.1.1) Đường cung có phương trình q = 4p − 20, trong đó p là giá tính bằng đô la. Thuế 2 đô la được
áp dụng cho nhà cung cấp. Tìm phương trình Q của đường cung mới.
A. Q = 6p − 20. B. Q = 4p − 12. C. Các câu khác sai. D. Q = 4p − 22. E. Q = 2p − 20.
Câu 13. (L.O.1.4) Tìm giá trị hiện tại của quỹ đầu tư nếu quỹ có giá trị $12000 sau 5 năm, lãi suất 9%, cộng
dồn hàng tháng.
A. Các câu khác sai. B. $7646.396. C. $7664.396. D. $7997.176. E. $7799.176.
Câu 14. (L.O.1.1) Bạn có nguồn tiết kiệm $2000 để mua sách và ăn vặt với bạn bè. Giá trung bình của mỗi
quyển sách là $80. Việc ăn vặt trung bình $20/lần. Tìm phương trình giới hạn nguồn tiết kiệm của bạn với x là
số quyển sách, y là số lần ăn vặt.
A. Các câu khác sai. B. y = 10 − 4x. C. 20x+80y = 2000. D. x + 8y = 20. E. x = 10 − 4y.
Câu 15. (L.O.2.2) Doanh thu của một công ty khi bán x đơn vị sản phẩm A, B, C cho bởi các hàm số như sau:

RA (x) = −0.8x3 + 75x, RB (x) = 24x2 − 2x, RC (x) = 0.2x3 + 18x2 + x (đô la)

So sánh doanh thu cận biên của công ty trên các sản phẩm này khi x = 200, kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A và B bằng nhau.
B. Doanh thu cận biên trên sản phẩm C lớn hơn trên A.
C. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A lớn nhất.
D. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A nhỏ nhất.
E. Các câu khác sai.
Câu 16. (L.O.1.3, L.O.1.4) Hàm cầu của một công ty được cho bởi 3P + 2Q = 60. Chi phí cố định là 13 và chi
phí biến đổi là 4/đơn vị sản phẩm. Công ty nên sản xuất bao nhiêu đơn vị sản phẩm để thu lãi là 77?
A. 6 hoặc 18. B. 8 hoặc 20. C. Các câu khác sai. D. 9 hoặc 16. E. 9 hoặc 15.
Câu 17. (L.O.1.4) Giả sử một cặp vợ chồng trẻ như Jim và Eden từ Application Preview tìm thấy ba công ty
đầu tư khác nhau đưa ra kế hoạch tiết kiệm: (a)thứ nhất là lãi suất 10% mỗi năm, (b)thứ hai là lãi suất 9.8%
cộng dồn theo quý và (c)thứ ba là lãi suất 9.65% cộng dồn liên tục. Tìm kế hoạch đầu tư tốt nhất (có chỉ số AYP
cao nhất).
A. c. B. b. C. a.
D. Cả a, b, c như nhau. E. Các câu khác sai.
Câu 18. (L.O.1.4) Bảng sau cho thấy chi phí sản xuất các số lượng khác nhau của một mặt hàng và doanh thu
thu được từ việc bán mặt hàng đó.

Số lượng q 0 10 20 30 40 50 60 70 80

Chi phí $ 120 400 600 780 1000 1320 1800 2500 3400

Doanh thu $ 0 300 600 900 1200 1500 1800 2100 2400

Tìm phạm vi mức sản xuất để việc kinh doanh có lãi?


A. q > 30. B. q < 30. C. 10 < q < 60. D. Các câu khác sai. E. 20 < q < 60.
Câu 19. (L.O.2.1) Cho hàm cầu
Q = 100 − 2P + 12 + 100
trong đó P = 10, hãy tìm độ lớn của độ co giãn của cầu theo giá P ?
A. 0.3. B. 0.4. C. Các câu khác sai. D. 0.1. E. 0.2.

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


Trang 3/3 Mã đề 2102
Câu 20. (L.O.2.2) Tổng chi phí sản xuất tính bằng ngàn đô la được cho bởi

C(q) = q 3 − 12q 2 + 60q, 0 6 q 6 8

trong đó q tính bằng nghìn sản phẩm. Tìm q để chi phí trung bình là nhỏ nhất.
A. 3. B. 4. C. Các câu khác sai. D. 5. E. 6.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


Trang 4/3 Mã đề 2102
ĐỀ MINH HỌA GIỮA KÌ 202 - MÔN GTKD

Giảng viên ra đề: (Ngày ra đề) Người phê duyệt: (Ngày duyệt đề)

Chủ nhiệm bộ môn

TS. Nguyễn Tiến Dũng

................................................................................................................

Học kỳ/năm học I 2020-2021


THI GIỮA KỲ
Ngày thi Ngày 8 tháng 4 năm 2021

Môn học Giải tích kinh doanh

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA–ĐHQG-HCM Mã môn học MT1017


KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
Thời lượng 70 phút Mã đề 2103
Ghi chú: - Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu.
- Nộp lại đề thi cùng với bài làm.
Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. (L.O.1.1) Bạn có nguồn tiết kiệm $2000 để mua sách và ăn vặt với bạn bè. Giá trung bình của mỗi quyển
sách là $80. Việc ăn vặt trung bình $20/lần. Tìm phương trình giới hạn nguồn tiết kiệm của bạn với x là số quyển
sách, y là số lần ăn vặt.
A. 20x+80y = 2000. B. x + 8y = 20. C. x = 10 − 4y. D. y = 10 − 4x. E. Các câu khác sai.
Câu 2. (L.O.1.3) Hàm cầu của một sản phẩm P = 15 − 2Q − Q2 . Tìm miền xác định của P .
A. [0, 15]. B. [0, 3]. C. Các câu khác sai. D. [0, 20]. E. [1, 5].
Câu 3. (L.O.1.4) Một dự án chào mời đầu tư 7520 đô la và bảo đảm hoàn lại 9030 sau 5 năm. Tính tỷ suất sinh
lợi nội tại (IRR) của dự án theo lãi kép định kỳ hằng năm, hình thức rời rạc.
A. 3.38. B. 3.93. C. 3.39. D. Các câu khác sai. E. 3.83.
Câu 4. (L.O.1.4) Mức lương cơ bản của nhân viên kinh doanh công ty X là 10 triệu đồng. Ngoài ra, với mỗi 25
triệu đồng ngoài 50 triệu đồng trong phần doanh thu mà nhân viên đem lại cho công ty (doanh thu), nhân viên sẽ
nhận hoa hồng là 5 triệu đồng (doanh thu dưới 75 triệu đồng sẽ không có hoa hồng, doanh thu từ 75 triệu đồng
đến dưới 100 triệu đồng, tiền hoa hồng là 5 triệu đồng). Gọi f (x) là hàm xác định thu nhập của nhân viên tương
ứng với doanh thu x mà nhân viên đem lại cho công ty (bao gồm cả tiền hoa hồng, tính theo triệu đồng). Khẳng
định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. f gián đoạn tại x = 75.
B. f gián đoạn tại x = 10.
C. f gián đoạn tại x = 50.
D. f gián đoạn tại x = 25.
E. Các câu khác sai.
Câu 5. (L.O.2.3) Một nhà sản xuất ước tính được nếu sản xuất x sản phẩm thì tổng chi phí là C(x) đô la với

C(x) = x3 − 24x2 + 350x + 338

Ở mức sản xuất bao nhiêu sản phẩm thì chi phí cận biên nhỏ nhất?
A. Các câu khác sai. B. 6. C. 9. D. 8. E. 7.

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


Trang 1/3 Mã đề 2103
Câu 6. (L.O.1.1) Số lượng máy ảnh sử dụng film được bán ra từ năm 2001 (đơn vị triệu máy) cho bởi mô hình

N (t) = −1.85t + 16.7 (0 ≤ t ≤ 5)

với t tính bằng năm. Hãy cho biết ý nghĩa giao điểm của đồ thị hàm số này với trục tung.
A. Năm 2001, số lượng máy bán ra là 16.7 triệu.
B. Năm 2000, số lượng máy bán ra là 16.7 triệu.
C. Năm 2001, số lượng máy bán ra giảm 16.7 triệu so với năm trước.
D. Năm 2000, số lượng máy bán ra giảm 16.7 triệu so với năm trước.
E. Các câu khác sai.

Câu 7. (L.O.1.4) Tìm giá trị hiện tại của quỹ đầu tư nếu quỹ có giá trị $12000 sau 5 năm, lãi suất 9%, cộng dồn
hàng tháng.
A. $7664.396. B. $7799.176. C. $7997.176. D. Các câu khác sai. E. $7646.396.
Câu 8. (L.O.2.2) Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của một quốc gia là N (t) = t2 + 5t + 106(tỷ đô la) vào thời
điểm sau năm thứ t tính từ năm 1998, t = 0 tương ứng vào năm 1998. GDP thay đổi như thế nào ở năm 2008?
A. GDP năm 2008 tăng 2.5 (tỷ đô la/năm).
B. GDP năm 2008 giảm 25 (tỷ đô la/năm).
C. GDP năm 2008 tăng 5.2 (tỷ đô la/năm).
D. GDP năm 2008 tăng 25 (tỷ đô la/năm).
E. Các câu khác sai.

Câu 9. (L.O.2.1) Cho f và g có đồ thị như hình dưới (đơn vị chia là 1):

x
f

f (x)
Biết h(x) = f (x) + 6g(x) − 18 . Tìm h0 (2).
g(x)
A. 7. B. 7.5. C. Các câu khác sai. D. -7. E. 6.5.
Câu 10. (L.O.2.2, L.O.2.3) Cho f (t) là nhiệt độ trung bình của thành phố A vào tháng thứ t năm và giả sử tại
thời điểm t = 3, ta có f 0 (3) = 2, f 00 (3) < 0. Dữ liệu cho ta biết vào tháng 3
A. Nhiệt độ giảm và tốc độ tăng nhiệt độ đang giảm.
B. Nhiệt độ tăng nhưng tốc độ tăng nhiệt độ không đổi.
C. Các câu khác sai.
D. Nhiệt độ tiếp tục tăng và tốc độ tăng nhiệt độ tăng.
E. Nhiệt độ tiếp tục tăng nhưng tốc độ tăng nhiệt độ đang giảm.

Câu 11. (L.O.1.1) Đường cung có phương trình q = 4p − 20, trong đó p là giá tính bằng đô la. Thuế 2 đô la được
áp dụng cho nhà cung cấp. Tìm phương trình Q của đường cung mới.
A. Các câu khác sai. B. Q = 6p − 20. C. Q = 4p − 22. D. Q = 2p − 20. E. Q = 4p − 12.
Câu 12. (L.O.1.1) Tính những số còn thiếu trong bảng dưới đây cho biết chi tiêu hàng năm cho chăm sóc sức
khỏe (đến hàng đơn vị gần nhất) trong khoảng thời gian bốn năm và số chỉ số tương ứng (làm tròn đến một chữ
số thập phân) phụ thuộc tuyến tính.

Chi tiêu 460 x 512 525

Chỉ số 89.8 95.1 100 y

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


Trang 2/3 Mã đề 2103
   
   
x = 487 x = 487 x = 498 x = 498
   
A. . B. . C. . D. Các câu khác sai. E. .
   
y = 102.6 y = 103.8 y = 102.6 y = 103.8
   

Câu 13. (L.O.1.3, L.O.1.4) Nếu đầu tư 1000 (USD) với hình thức lãi gộp hằng năm là 6% thì sau n năm số tiền
đầu tư đó có giá trị là an (USD). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. lim an = 10000.
n→+∞
B. an = 1000(1.06)n , ∀n ∈ N∗ .
C. lim an = +∞.
n→+∞
D. a2 = 1000(1.06)2 .
E. B,C,D đúng.
Câu 14. (L.O.2.2) Tổng chi phí sản xuất tính bằng ngàn đô la được cho bởi

C(q) = q 3 − 12q 2 + 60q, 0 6 q 6 8

trong đó q tính bằng nghìn sản phẩm. Tìm q để chi phí trung bình là nhỏ nhất.
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. E. Các câu khác sai.
Câu 15. (L.O.1.2, L.O.1.4) Chi phí cố định của công ty là 8, chi phí biến đổi là 2/đơn vị sản phẩm. Hàm cầu là
P = 8 − Q với P là giá và Q là lượng sản phẩm. Xác định Q mà tại đó công ty hòa vốn?
A. 2 hoặc 4. B. 4 hoặc 6. C. 4 hoặc 5. D. 1 hoặc 3. E. Các câu khác sai.
Câu 16. (L.O.2.2) Doanh thu của một công ty khi bán x đơn vị sản phẩm A, B, C cho bởi các hàm số như sau:
RA (x) = −0.8x3 + 75x, RB (x) = 24x2 − 2x, RC (x) = 0.2x3 + 18x2 + x (đô la)
So sánh doanh thu cận biên của công ty trên các sản phẩm này khi x = 200, kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A và B bằng nhau.
B. Doanh thu cận biên trên sản phẩm C lớn hơn trên A.
C. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A lớn nhất.
D. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A nhỏ nhất.
E. Các câu khác sai.
Câu 17. (L.O.1.3, L.O.1.4) Hàm cầu của một công ty được cho bởi 3P + 2Q = 60. Chi phí cố định là 13 và chi
phí biến đổi là 4/đơn vị sản phẩm. Công ty nên sản xuất bao nhiêu đơn vị sản phẩm để thu lãi là 77?
A. 8 hoặc 20. B. 9 hoặc 16. C. Các câu khác sai. D. 6 hoặc 18. E. 9 hoặc 15.
Câu 18. (L.O.2.1) Cho hàm cầu
Q = 100 − 2P + 12 + 100
trong đó P = 10, hãy tìm độ lớn của độ co giãn của cầu theo giá P ?
A. Các câu khác sai. B. 0.4. C. 0.2. D. 0.3. E. 0.1.
Câu 19. (L.O.1.2) Hàm cầu và hàm cung được cho bởi

P = −3QD + 75

P = 2QS + 15

Xác định mức giá cân bằng.


A. 15. B. 12. C. 60. D. Các câu khác sai. E. 39.
Câu 20. (L.O.1.4) Bảng sau cho thấy chi phí sản xuất các số lượng khác nhau của một mặt hàng và doanh thu
thu được từ việc bán mặt hàng đó.

Số lượng q 0 10 20 30 40 50 60 70 80

Chi phí $ 120 400 600 780 1000 1320 1800 2500 3400

Doanh thu $ 0 300 600 900 1200 1500 1800 2100 2400

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


Trang 3/3 Mã đề 2103
Tìm phạm vi mức sản xuất để việc kinh doanh có lãi?
A. 20 < q < 60. B. 10 < q < 60. C. q > 30. D. Các câu khác sai. E. q < 30.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


Trang 4/3 Mã đề 2103
ĐỀ MINH HỌA GIỮA KÌ 202 - MÔN GTKD

Giảng viên ra đề: (Ngày ra đề) Người phê duyệt: (Ngày duyệt đề)

Chủ nhiệm bộ môn

TS. Nguyễn Tiến Dũng

................................................................................................................

Học kỳ/năm học I 2020-2021


THI GIỮA KỲ
Ngày thi Ngày 8 tháng 4 năm 2021

Môn học Giải tích kinh doanh

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA–ĐHQG-HCM Mã môn học MT1017


KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
Thời lượng 70 phút Mã đề 2104
Ghi chú: - Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu.
- Nộp lại đề thi cùng với bài làm.
Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. (L.O.1.4) Giả sử một cặp vợ chồng trẻ như Jim và Eden từ Application Preview tìm thấy ba công ty đầu
tư khác nhau đưa ra kế hoạch tiết kiệm: (a)thứ nhất là lãi suất 10% mỗi năm, (b)thứ hai là lãi suất 9.8% cộng
dồn theo quý và (c)thứ ba là lãi suất 9.65% cộng dồn liên tục. Tìm kế hoạch đầu tư tốt nhất (có chỉ số AYP cao
nhất).
A. c. B. b. C. a.
D. Cả a, b, c như nhau. E. Các câu khác sai.
Câu 2. (L.O.2.2) Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của một quốc gia là N (t) = t2 + 5t + 106(tỷ đô la) vào thời
điểm sau năm thứ t tính từ năm 1998, t = 0 tương ứng vào năm 1998. GDP thay đổi như thế nào ở năm 2008?
A. GDP năm 2008 tăng 2.5 (tỷ đô la/năm).
B. GDP năm 2008 giảm 25 (tỷ đô la/năm).
C. GDP năm 2008 tăng 5.2 (tỷ đô la/năm).
D. GDP năm 2008 tăng 25 (tỷ đô la/năm).
E. Các câu khác sai.
Câu 3. (L.O.2.2) Doanh thu của một công ty khi bán x đơn vị sản phẩm A, B, C cho bởi các hàm số như sau:
RA (x) = −0.8x3 + 75x, RB (x) = 24x2 − 2x, RC (x) = 0.2x3 + 18x2 + x (đô la)
So sánh doanh thu cận biên của công ty trên các sản phẩm này khi x = 200, kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A và B bằng nhau.
B. Doanh thu cận biên trên sản phẩm C lớn hơn trên A.
C. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A lớn nhất.
D. Doanh thu cận biên trên sản phẩm A nhỏ nhất.
E. Các câu khác sai.
Câu 4. (L.O.2.3) Một nhà sản xuất ước tính được nếu sản xuất x sản phẩm thì tổng chi phí là C(x) đô la với
C(x) = x3 − 24x2 + 350x + 338

Ở mức sản xuất bao nhiêu sản phẩm thì chi phí cận biên nhỏ nhất?
A. 8. B. 9. C. Các câu khác sai. D. 6. E. 7.

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


Trang 1/3 Mã đề 2104
Câu 5. (L.O.1.3, L.O.1.4) Nếu đầu tư 1000 (USD) với hình thức lãi gộp hằng năm là 6% thì sau n năm số tiền
đầu tư đó có giá trị là an (USD). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. lim an = 10000.
n→+∞
B. an = 1000(1.06)n , ∀n ∈ N∗ .
C. lim an = +∞.
n→+∞
D. a2 = 1000(1.06)2 .
E. B,C,D đúng.
Câu 6. (L.O.2.2) Tổng chi phí sản xuất tính bằng ngàn đô la được cho bởi

C(q) = q 3 − 12q 2 + 60q, 0 6 q 6 8

trong đó q tính bằng nghìn sản phẩm. Tìm q để chi phí trung bình là nhỏ nhất.
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. E. Các câu khác sai.
Câu 7. (L.O.1.2) Hàm cầu và hàm cung được cho bởi

P = −3QD + 75

P = 2QS + 15

Xác định mức giá cân bằng.


A. 15. B. 12. C. Các câu khác sai. D. 39. E. 60.
Câu 8. (L.O.1.1) Bạn có nguồn tiết kiệm $2000 để mua sách và ăn vặt với bạn bè. Giá trung bình của mỗi quyển
sách là $80. Việc ăn vặt trung bình $20/lần. Tìm phương trình giới hạn nguồn tiết kiệm của bạn với x là số quyển
sách, y là số lần ăn vặt.
A. x + 8y = 20. B. Các câu khác sai. C. x = 10 − 4y. D. y = 10 − 4x. E. 20x + 80y = 2000.
Câu 9. (L.O.1.3, L.O.1.4) Hàm cầu của một công ty được cho bởi 3P + 2Q = 60. Chi phí cố định là 13 và chi
phí biến đổi là 4/đơn vị sản phẩm. Công ty nên sản xuất bao nhiêu đơn vị sản phẩm để thu lãi là 77?
A. 8 hoặc 20. B. 9 hoặc 16. C. 6 hoặc 18. D. 9 hoặc 15. E. Các câu khác sai.
Câu 10. (L.O.1.4) Mức lương cơ bản của nhân viên kinh doanh công ty X là 10 triệu đồng. Ngoài ra, với mỗi 25
triệu đồng ngoài 50 triệu đồng trong phần doanh thu mà nhân viên đem lại cho công ty (doanh thu), nhân viên sẽ
nhận hoa hồng là 5 triệu đồng (doanh thu dưới 75 triệu đồng sẽ không có hoa hồng, doanh thu từ 75 triệu đồng
đến dưới 100 triệu đồng, tiền hoa hồng là 5 triệu đồng). Gọi f (x) là hàm xác định thu nhập của nhân viên tương
ứng với doanh thu x mà nhân viên đem lại cho công ty (bao gồm cả tiền hoa hồng, tính theo triệu đồng). Khẳng
định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. f gián đoạn tại x = 75.
B. f gián đoạn tại x = 10.
C. f gián đoạn tại x = 50.
D. f gián đoạn tại x = 25.
E. Các câu khác sai.
Câu 11. (L.O.2.1) Cho f và g có đồ thị như hình dưới (đơn vị chia là 1):
y

x
f

f (x)
Biết h(x) = f (x) + 6g(x) − 18 . Tìm h0 (2).
g(x)
A. Các câu khác sai. B. 7.5. C. 6.5. D. -7. E. 7.

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


Trang 2/3 Mã đề 2104
Câu 12. (L.O.1.2, L.O.1.4) Chi phí cố định của công ty là 8, chi phí biến đổi là 2/đơn vị sản phẩm. Hàm cầu là
P = 8 − Q với P là giá và Q là lượng sản phẩm. Xác định Q mà tại đó công ty hòa vốn?
A. 4 hoặc 6. B. 2 hoặc 4. C. 4 hoặc 5. D. 1 hoặc 3. E. Các câu khác sai.
Câu 13. (L.O.1.1) Số lượng máy ảnh sử dụng film được bán ra từ năm 2001 (đơn vị triệu máy) cho bởi mô hình

N (t) = −1.85t + 16.7 (0 ≤ t ≤ 5)

với t tính bằng năm. Hãy cho biết ý nghĩa giao điểm của đồ thị hàm số này với trục tung.
A. Năm 2001, số lượng máy bán ra là 16.7 triệu.
B. Năm 2000, số lượng máy bán ra là 16.7 triệu.
C. Năm 2001, số lượng máy bán ra giảm 16.7 triệu so với năm trước.
D. Năm 2000, số lượng máy bán ra giảm 16.7 triệu so với năm trước.
E. Các câu khác sai.
Câu 14. (L.O.2.1) Cho hàm cầu
Q = 100 − 2P + 12 + 100
trong đó P = 10, hãy tìm độ lớn của độ co giãn của cầu theo giá P ?
A. 0.4. B. 0.3. C. 0.1. D. 0.2. E. Các câu khác sai.
Câu 15. (L.O.1.1) Tính những số còn thiếu trong bảng dưới đây cho biết chi tiêu hàng năm cho chăm sóc sức
khỏe (đến hàng đơn vị gần nhất) trong khoảng thời gian bốn năm và số chỉ số tương ứng (làm tròn đến một chữ
số thập phân) phụ thuộc tuyến tính.

Chi tiêu 460 x 512 525

Chỉ số 89.8 95.1 100 y


   
   
x = 498 x = 498 x = 487 x = 487
   
A. . B. . C. . D. Các câu khác sai. E. .
   
y = 103.8 y = 102.6 y = 102.6 y = 103.8
   

Câu 16. (L.O.1.4) Một dự án chào mời đầu tư 7520 đô la và bảo đảm hoàn lại 9030 sau 5 năm. Tính tỷ suất
sinh lợi nội tại (IRR) của dự án theo lãi kép định kỳ hằng năm, hình thức rời rạc.
A. Các câu khác sai. B. 3.38. C. 3.83. D. 3.93. E. 3.39.
Câu 17. (L.O.2.2, L.O.2.3) Cho f (t) là nhiệt độ trung bình của thành phố A vào tháng thứ t năm và giả sử tại
thời điểm t = 3, ta có f 0 (3) = 2, f 00 (3) < 0. Dữ liệu cho ta biết vào tháng 3
A. Nhiệt độ giảm và tốc độ tăng nhiệt độ đang giảm.
B. Nhiệt độ tăng nhưng tốc độ tăng nhiệt độ không đổi.
C. Nhiệt độ tiếp tục tăng nhưng tốc độ tăng nhiệt độ đang giảm.
D. Nhiệt độ tiếp tục tăng và tốc độ tăng nhiệt độ tăng.
E. Các câu khác sai.
Câu 18. (L.O.1.4) Bảng sau cho thấy chi phí sản xuất các số lượng khác nhau của một mặt hàng và doanh thu
thu được từ việc bán mặt hàng đó.

Số lượng q 0 10 20 30 40 50 60 70 80

Chi phí $ 120 400 600 780 1000 1320 1800 2500 3400

Doanh thu $ 0 300 600 900 1200 1500 1800 2100 2400

Tìm phạm vi mức sản xuất để việc kinh doanh có lãi?


A. q < 30. B. q > 30. C. Các câu khác sai. D. 20 < q < 60. E. 10 < q < 60.
Câu 19. (L.O.1.3) Hàm cầu của một sản phẩm P = 15 − 2Q − Q2 .
Tìm miền xác định của P .
A. [0, 3]. B. [1, 5]. C. [0, 20]. D. [0, 15]. E. Các câu khác sai.

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


Trang 3/3 Mã đề 2104
Câu 20. (L.O.1.4) Tìm giá trị hiện tại của quỹ đầu tư nếu quỹ có giá trị $12000 sau 5 năm, lãi suất 9%, cộng
dồn hàng tháng.
A. $7664.396. B. $7997.176. C. $7646.396. D. Các câu khác sai. E. $7799.176.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


Trang 4/3 Mã đề 2104
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 2101

1. E 2. A 3. D 4. A 5. C 6. A 7. E 8. E 9. B 10. D
11. B 12. A 13. D 14. B 15. C 16. C 17. A 18. C 19. D 20. E

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 2102

1. D 2. D 3. D 4. B 5. A 6. A 7. B 8. A 9. D 10. A
11. D 12. B 13. C 14. B 15. C 16. E 17. A 18. E 19. D 20. E

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 2103

1. D 2. B 3. B 4. A 5. D 6. A 7. A 8. D 9. A 10. E
11. E 12. A 13. A 14. B 15. A 16. C 17. E 18. E 19. E 20. A

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 2104

1. A 2. D 3. C 4. A 5. A 6. C 7. D 8. D 9. D 10. A
11. E 12. B 13. A 14. C 15. C 16. D 17. C 18. D 19. A 20. A

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 2101

Câu 1.
Chọn đáp án E

Câu 2.
Chọn đáp án A

Câu 3.
Chọn đáp án D

Câu 4.
Chọn đáp án A

Câu 5.
Chọn đáp án C

Câu 6.
Chọn đáp án A

Câu 7.
Chọn đáp án E

Câu 8.
Chọn đáp án E

Câu 9.
Chọn đáp án B

Câu 10.
Chọn đáp án D

Câu 11.
Chọn đáp án B

Câu 12.
Chọn đáp án A

Câu 13.
Chọn đáp án D

Câu 14.
Chọn đáp án B

Câu 15.
Chọn đáp án C

Câu 16.
Chọn đáp án C

Câu 17.
Chọn đáp án A

Câu 18.
Chọn đáp án C

Câu 19.
Chọn đáp án D

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 2102

Câu 1.
Chọn đáp án D

Câu 3.
Chọn đáp án D

Câu 4.
Chọn đáp án B

Câu 5.
Chọn đáp án A

Câu 6.
Chọn đáp án A

Câu 7.
Chọn đáp án B

Câu 8.
Chọn đáp án A

Câu 9.
Chọn đáp án D

Câu 10.
Chọn đáp án A

Câu 11.
Chọn đáp án D

Câu 12.
Chọn đáp án B

Câu 13.
Chọn đáp án C

Câu 14.
Chọn đáp án B

Câu 15.
Chọn đáp án C

Câu 16.
Chọn đáp án E

Câu 17.
Chọn đáp án A

Câu 18.
Chọn đáp án E

Câu 19.
Chọn đáp án D

Câu 20.
Chọn đáp án E

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 2103

Câu 1.
Chọn đáp án D

Câu 2.
Chọn đáp án B

Câu 3.
Chọn đáp án B

Câu 4.
Chọn đáp án A

Câu 5.
Chọn đáp án D

Câu 6.
Chọn đáp án A

Câu 7.
Chọn đáp án A

Câu 8.
Chọn đáp án D

Câu 9.
Chọn đáp án A

Câu 11.
Chọn đáp án E

Câu 12.
Chọn đáp án A

Câu 13.
Chọn đáp án A

Câu 14.
Chọn đáp án B

Câu 15.
Chọn đáp án A

Câu 16.
Chọn đáp án C

Câu 17.
Chọn đáp án E

Câu 18.
Chọn đáp án E

Câu 19.
Chọn đáp án E

Câu 20.
Chọn đáp án A

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................


ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 2104

Câu 1.
Chọn đáp án A

Câu 2.
Chọn đáp án D

Câu 3.
Chọn đáp án C

Câu 4.
Chọn đáp án A

Câu 5.
Chọn đáp án A

Câu 6.
Chọn đáp án C

Câu 7.
Chọn đáp án D

Câu 8.
Chọn đáp án D

Câu 9.
Chọn đáp án D

Câu 10.
Chọn đáp án A

Câu 11.
Chọn đáp án E

Câu 12.
Chọn đáp án B

Câu 13.
Chọn đáp án A

Câu 14.
Chọn đáp án C

Câu 15.
Chọn đáp án C

Câu 16.
Chọn đáp án D

Câu 18.
Chọn đáp án D

Câu 19.
Chọn đáp án A

Câu 20.
Chọn đáp án A

MSSV: ................................... Họ và tên SV: .........................................................................

You might also like