You are on page 1of 6

Giảng viên ra đề: Người phê duyệt:

Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Kỳ/năm học 223 2022-2023


THI CUỐI KỲ
Ngày thi 27/08/2023
Môn học Môn Giải Tích 2
Đại học Bách khoa-ĐHQG TPHCM
Mã môn học MT1005
Khoa Khoa học Ứng dụng
Thời gian 100 phút Mã đề 2781
- Sinh viên không được dùng tài liệu. Nộp lại đề thi và giấy nháp cho giám thị.
- Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu đúng được 3/8 điểm, mỗi câu sai bị trừ 3/40 điểm, câu không chọn không tính điểm.
- Các phương án số trong phần trắc nghiệm đã được làm tròn 4 chữ số phần thập phân.
- Phần tự luận: LÀM TRÊN GIẤY LÀM BÀI, các kết quả tính toán làm tròn đến 4 chữ số phần thập phân.
- Đề thi gồm có 4 trang trên 2 mặt giấy A3.

20 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


a2 − x2 log2 x2 + 2x + 6

Câu 1. (L.O.1) Tập hợp nào dưới đây là miền xác định của hàm: f (x) =
A. (0;a) B. Một đáp án khác C. (-a;a)
D. [0;a] E. [-a;a]

Câu 2. (L.O.1) Đồ thị của các hàm số y = x3 ; y = 3x ; y = ln x được cho trong hình dưới đây. Hãy sắp xếp
đường cong theo thứ tự y = x3 ; y = 3x ; y = ln x
A. 2,1,3 B. Một đáp án khác C. 1,3,2
D. 3,2,1 E. 1,2,3

Câu 3. (L.O.1) Bơm 1 quá bóng hình cầu có bán kính tại thời điểm ban đầu là 10 mm và bán kính của nó
tăng dần với tốc độ 3 cm/s. Biết bán kính cuả quả cầu là 1 hàm theo thời gian t (đơn vị tính theo giây). Lập
hàm số mô tả bán kính của quả bóng theo thời gian t.
A. r=1+3t (cm) B. r=10+3t (cm) C. Một đáp án khác
D. r=10+3t (mm) E. r=1+3t (mm)

MSSV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên SV:......................................... Trang 1/6 - Mã đề 2781


Câu 4. (L.O.1) Giả sử một doanh nghiệp sản xuất và tiêu thụ độc quyền một loại sản phẩm có doanh thu
cho bởi R=Q(300-Q) (đơn vị tính theo USD) . Biết hàm chi phí là: C = Q3 − 19Q2 + 333Q + 10 . Hãy tìm mức
sản lượng Q làm tối ưu hóa hàm lợi nhuận.
A. Q=1 B. Q=1 hoặc Q=11 C. Q=11
D. Q=20 E. Các câu khác sai

Câu 5. (L.O.1) Cho các hàm số sau h(x) = x + π2 ; g(x) = cos x; f (x) = x2 . Tính giá trị hàm số

f ◦ g ◦ h(π)

1 π
A. 2 B. 2 C. 0
D. 1 E. Các câu khác sai

Câu 6. (L.O.1) Biết các các hàm số có đồ thị trong các hình ((A), (B), (C)) có hàm ngược và các đồ thị
(D), (E), (F) là đồ thị của các hàm ngược này. Tìm các cặp đồ thị f ; f −1 tương ứng.
A. (A)-(F); (B)-(D); (C)-(E) B. (A)-(D); (B)-(F); (C)-(E) C. (A)-(D); (B)-(E); (C)-(F)
D. (A)-(E); (B)-(F); (C)-(D) E. Một đáp án khác

Câu 7. (L.O.1) Tìm đẳng thức sai khi tính các giới hạn dưới đây:
ex . arctan x2
A. lim 2 = 13
x→0 (x +3x) sin x
1
B. lim (1 + 2x2 ) sin2 x = e2
x→0
3 2 x+3ex +x
C. lim 2x +x x.5cos +5e x = 3
5
x→+∞
ln(1+x2 )
D. lim 2 3 = 1
x→0 x +x

MSSV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên SV:......................................... Trang 2/6 - Mã đề 2781


ln(1+x3 )−2 sin x+2x cos x2
E. lim x3 +sin5 x
=1
x→0
√ √
Câu 8. (L.O.1) Tìm các hằng số a và p sao cho: sin4 ( x + 2 − 2) + narctan2 x + mtan2 x ∼ axp , khix →
0
A. Một đáp án khác B. a=m; p=n C. a=m-n; p= 4
D. a=m+n; p=4 E. a=m+n; p=2

Câu 9. (L.O.1) Khi sắp xếp các vô cùng lớn: A(x) = x + e−x ; B(x) = xex ; C(x) = ln(x2 + 1) khi x → +∞
theo thứ tự bậc giảm dần ta có kết quả là:
A. A(x);B(x);C(x) B. Một đáp án khác C. B(x);C(x);A(x)
D. B(x);A(x);C(x) E. C(x);A(x);B(x)

Câu 10. (L.O.1) Dân số của 1 thành phố sau t năm kể từ năm 1975 được ước tính bằng công thức :
f (t) = 26t+10
t+5 (triệu người) .Tính f’(45) và giải thích ý nghĩa của nó.
A. f’(45)= 0,48 triệu người/năm và đến năm 2015 tốc độ tăng trưởng dân số là 0,48 triệu người/ năm
B. Một đáp án khác
C. f’(45)= 0,048 triệu người/năm và đến năm 2020 tốc độ tăng trưởng dân số là 0,048 triệu người/ năm
D. f’(45)= 0,048 triệu người/năm và đến năm 2015 tốc độ tăng trưởng dân số là 0,048 triệu người/ năm
E. f’(45)= 0,48 triệu người/năm và đến năm 2020 tốc độ tăng trưởng dân số là 0,48 triệu người/ năm

Câu 11. (L.O.1) Hình vẽ dưới đây là đồ thị của 3 hàm số f(x), f’(x), f”(x) . Sắp xếp tên các đồ thị theo thứ
tự f(x), f’(x), f”(x)
A. Một kết quả khác B. (2), (1), (3) C. (3),(2),(1)
D. (1),(2),(3) E. (2),(3),(1)

Câu 12. (L.O.1) Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) cho bởi C(t) = −t3 + 48t + 12t2 (0 ≤ t ≤ 10) t=0 tương ứng năm
2010 (CPI dùng để đo lường mức giá và tốc độ thay đổi mức giá được xem là tỷ lệ lạm phát) . Xác định điểm
uốn của đồ thị hàm số này và cho biết nó mô tả điều gì?
A. Điểm uốn (2;16) Vậy từ 2010 đến 2014: tốc độ tăng trưởng tỷ lệ lạm phát tăng, từ 2014 về sau: tốc độ
tăng trưởng tỷ lệ lạm phát giảm.
B. Một đáp án khác
C. Điểm uốn (4;320) Vậy từ 2010 đến 2014: tốc độ tăng trưởng tỷ lệ lạm phát tăng, từ 2014 về sau: tốc
độ tăng trưởng tỷ lệ lạm phát giảm.
D. Điểm uốn (4;320) Vậy từ 2010 đến 2014: tốc độ tăng trưởng tỷ lệ lạm phát giảm, từ 2014 về sau: tốc
độ tăng trưởng tỷ lệ lạm phát tăng.
E. Điểm uốn (2;16) Vậy từ 2010 đến 2014: tốc độ tăng trưởng tỷ lệ lạm phát không thay đổi, từ 2014 về
sau: tốc độ tăng trưởng tỷ lệ lạm phát giảm.

MSSV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên SV:......................................... Trang 3/6 - Mã đề 2781


Câu 13. (L.O.1) Cho 2 hàm số p(x) và q(x) như hình vẽ. Viết phương trình tiếp tuyến của f(x)=p(x)+q(x)
tại x=2.

−3 −3
A. y = 2 x −5 B. Một kết quả khác C. y = 2 x +1
D. y=x+1 E. y=-x+1

Câu 14. (L.O.2) Một máy tính được lập trình để vẽ 1 chuỗi các hình chữ nhật ở góc phần tư thứ nhất của
trục tọa độ 2 chiều, nội tiếp dưới đường cong y = e−x . Hỏi diện tích lớn nhất của hình chữ nhật có thể nội
tiếp được?.

A. e−2 B. e C. Một kết quả khác


D. 1 E. e−1

Câu 15. (L.O.2) Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Hãy tìm đồ thị
y=|f(x)| ?

A. Hình D B. Hình C C. Một kết quả khác


D. Hình B E. Hình A

MSSV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên SV:......................................... Trang 4/6 - Mã đề 2781



Câu 16. (L.O.1) Khai triển Maclaurint hàm f (x) = 1 + 2 tan x − ex + ax2 đến bậc 3 ta được kết quả nào
dưới đây:.
A. ax2 + 25 x3 + o(x3 ) B. (a − 1)x2 + 23 x3 + o(x3 ) C. Các câu khác đều sai
2 3 2 3
D. ax2 + 3x + o(x3 ) E. (a + 1)x2 + + o(x3 ) 3x
®
x=t−1
Câu 17. (L.O.1) Tìm tất cả tiệm cận xiên của hàm tham số 2 .
y = tt2 −2t+1
−2t−3
A. Các câu khác đều sai B. không có tiệm cận xiên C. y=x và y=-x
D. y=3x+1 và y=3x-1 E. y=-3x+10
1
 1 
Câu 18. (L.O.1) Tìm tất cả tiệm cận xiên của hàm y = e x2 e 2x−x2 − 1 + 1 + 2x .
A. Các câu khác đều sai B. y=2x+1 C. y=2x và y=-2x
D. không có tiệm cận xiên E. y=-2x+1
1 1
Câu 19. (L.O.1) Cho 2 hàm số f (x) = 2 x2 (x−1) ; g(x) = 2 x .Kết luận nào đúng?
A. Không có kết luận nào đúng
B. x=0 là điểm gián đoạn không bỏ được của g(x) và là điểm gián đoạn bỏ được của f(x)
C. x=0 là điểm gián đoạn bỏ được của g(x) và f(x)
D. x=0 là điểm gián đoạn không bỏ được của g(x) và f(x)
E. x=0 là điểm gián đoạn không bỏ được của f(x) và là điểm gián đoạn bỏ được của g(x)
®
x = 1t
Câu 20. (L.O.1) Cho hàm tham số 2 . Kết luận nào đúng?
y = 1t e−t
A. hàm số không có cực trị
B. Hàm số đạt cực đại tại x=1

MSSV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên SV:......................................... Trang 5/6 - Mã đề 2781


C. Các câu khác đều sai
D. Hàm số đạt cực đại tại x=1 và x=-1
E. Hàm số đạt cực đại tại x=0

HẾT

MSSV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên SV:......................................... Trang 6/6 - Mã đề 2781

You might also like