Professional Documents
Culture Documents
Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
√
a2 − x2 log2 x2 + 2x + 6
Câu 1. (L.O.1) Tập hợp nào dưới đây là miền xác định của hàm: f (x) =
A. (0;a) B. Một đáp án khác C. (-a;a)
D. [0;a] E. [-a;a]
Câu 2. (L.O.1) Đồ thị của các hàm số y = x3 ; y = 3x ; y = ln x được cho trong hình dưới đây. Hãy sắp xếp
đường cong theo thứ tự y = x3 ; y = 3x ; y = ln x
A. 2,1,3 B. Một đáp án khác C. 1,3,2
D. 3,2,1 E. 1,2,3
Câu 3. (L.O.1) Bơm 1 quá bóng hình cầu có bán kính tại thời điểm ban đầu là 10 mm và bán kính của nó
tăng dần với tốc độ 3 cm/s. Biết bán kính cuả quả cầu là 1 hàm theo thời gian t (đơn vị tính theo giây). Lập
hàm số mô tả bán kính của quả bóng theo thời gian t.
A. r=1+3t (cm) B. r=10+3t (cm) C. Một đáp án khác
D. r=10+3t (mm) E. r=1+3t (mm)
Câu 5. (L.O.1) Cho các hàm số sau h(x) = x + π2 ; g(x) = cos x; f (x) = x2 . Tính giá trị hàm số
f ◦ g ◦ h(π)
1 π
A. 2 B. 2 C. 0
D. 1 E. Các câu khác sai
Câu 6. (L.O.1) Biết các các hàm số có đồ thị trong các hình ((A), (B), (C)) có hàm ngược và các đồ thị
(D), (E), (F) là đồ thị của các hàm ngược này. Tìm các cặp đồ thị f ; f −1 tương ứng.
A. (A)-(F); (B)-(D); (C)-(E) B. (A)-(D); (B)-(F); (C)-(E) C. (A)-(D); (B)-(E); (C)-(F)
D. (A)-(E); (B)-(F); (C)-(D) E. Một đáp án khác
Câu 7. (L.O.1) Tìm đẳng thức sai khi tính các giới hạn dưới đây:
ex . arctan x2
A. lim 2 = 13
x→0 (x +3x) sin x
1
B. lim (1 + 2x2 ) sin2 x = e2
x→0
3 2 x+3ex +x
C. lim 2x +x x.5cos +5e x = 3
5
x→+∞
ln(1+x2 )
D. lim 2 3 = 1
x→0 x +x
Câu 9. (L.O.1) Khi sắp xếp các vô cùng lớn: A(x) = x + e−x ; B(x) = xex ; C(x) = ln(x2 + 1) khi x → +∞
theo thứ tự bậc giảm dần ta có kết quả là:
A. A(x);B(x);C(x) B. Một đáp án khác C. B(x);C(x);A(x)
D. B(x);A(x);C(x) E. C(x);A(x);B(x)
Câu 10. (L.O.1) Dân số của 1 thành phố sau t năm kể từ năm 1975 được ước tính bằng công thức :
f (t) = 26t+10
t+5 (triệu người) .Tính f’(45) và giải thích ý nghĩa của nó.
A. f’(45)= 0,48 triệu người/năm và đến năm 2015 tốc độ tăng trưởng dân số là 0,48 triệu người/ năm
B. Một đáp án khác
C. f’(45)= 0,048 triệu người/năm và đến năm 2020 tốc độ tăng trưởng dân số là 0,048 triệu người/ năm
D. f’(45)= 0,048 triệu người/năm và đến năm 2015 tốc độ tăng trưởng dân số là 0,048 triệu người/ năm
E. f’(45)= 0,48 triệu người/năm và đến năm 2020 tốc độ tăng trưởng dân số là 0,48 triệu người/ năm
Câu 11. (L.O.1) Hình vẽ dưới đây là đồ thị của 3 hàm số f(x), f’(x), f”(x) . Sắp xếp tên các đồ thị theo thứ
tự f(x), f’(x), f”(x)
A. Một kết quả khác B. (2), (1), (3) C. (3),(2),(1)
D. (1),(2),(3) E. (2),(3),(1)
Câu 12. (L.O.1) Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) cho bởi C(t) = −t3 + 48t + 12t2 (0 ≤ t ≤ 10) t=0 tương ứng năm
2010 (CPI dùng để đo lường mức giá và tốc độ thay đổi mức giá được xem là tỷ lệ lạm phát) . Xác định điểm
uốn của đồ thị hàm số này và cho biết nó mô tả điều gì?
A. Điểm uốn (2;16) Vậy từ 2010 đến 2014: tốc độ tăng trưởng tỷ lệ lạm phát tăng, từ 2014 về sau: tốc độ
tăng trưởng tỷ lệ lạm phát giảm.
B. Một đáp án khác
C. Điểm uốn (4;320) Vậy từ 2010 đến 2014: tốc độ tăng trưởng tỷ lệ lạm phát tăng, từ 2014 về sau: tốc
độ tăng trưởng tỷ lệ lạm phát giảm.
D. Điểm uốn (4;320) Vậy từ 2010 đến 2014: tốc độ tăng trưởng tỷ lệ lạm phát giảm, từ 2014 về sau: tốc
độ tăng trưởng tỷ lệ lạm phát tăng.
E. Điểm uốn (2;16) Vậy từ 2010 đến 2014: tốc độ tăng trưởng tỷ lệ lạm phát không thay đổi, từ 2014 về
sau: tốc độ tăng trưởng tỷ lệ lạm phát giảm.
−3 −3
A. y = 2 x −5 B. Một kết quả khác C. y = 2 x +1
D. y=x+1 E. y=-x+1
Câu 14. (L.O.2) Một máy tính được lập trình để vẽ 1 chuỗi các hình chữ nhật ở góc phần tư thứ nhất của
trục tọa độ 2 chiều, nội tiếp dưới đường cong y = e−x . Hỏi diện tích lớn nhất của hình chữ nhật có thể nội
tiếp được?.
Câu 15. (L.O.2) Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Hãy tìm đồ thị
y=|f(x)| ?
HẾT