Professional Documents
Culture Documents
Baitap 2017 1
Baitap 2017 1
1
14. Tính nồng độ của ion CH3COO trong 1 lít dung dịch chứa 1 mol acid acetic và 0,1 mol acid
chlorohydric. pH dung dịch là bao nhiêu?
15. Tính hằng số thủy phân của của potassium flouride (KF), độ thủy phân trong dung dịch 0,01 M
và pH của dung dịch.
16. Tính hằng số thủy phân của của ammonium chloride (NH4Cl), độ thủy phân trong dung dịch
0,01 M và pH của dung dịch.
12. Chỉ tính nấc phân ly thứ nhất, hãy xác định pH của dung dịch Na2CO3 0,02 N.
13. So sánh độ thủy phân của muối và pH của hai dung dịch potassium cyanide 0,1 M và 0,01 M.
14. pH của dung dịch muối sodium với một acid hữu cơ yếu một chức (NaA) 0,1 M là 10. Tính
hằng số phân ly của acid trên.
15. Nồng độ acid acetic là bao nhiêu để pH dung dịch là 5,2.
16. Trộn 50 ml acid acetic 0,1 M và 20 ml NaOH 0,15 M. Tính pH của dung dịch tạo thành.
17. Chuẩn độ điện thế dung dịch NH4OH với chất chuẩn HCl 0,1 M người ta thu được các kết quả
sau: điểm tương đương ứng với 12,3 ml HCl; ở thời điểm thể tích HCl bằng 5 ml thì pH dung dịch
là 9,45. Tính hằng số phân ly của NH4OH.
18. Trộn dung dịch 108,9 ml acid acetic 1 N vói 50 ml NaOH 1N, rồi thêm nước cho đủ 500 ml.
Tính pH của dung dịch tạo thành.
19. Lấy 15,0 ml dung dịch Na2HPO4 1/15 M và cho thêm dung dịch KH2PO4 1/15 M sao cho thể
tích vừa đủ 100 ml. Tính pH dung dịch.
20. Độ hòa tan của calcium oxalate (CaC2O4) trong dung dịch (NH4)2C2O4 0,1 M sẽ thay đổi như
thế nào so với trong nước.
21. Dung dịch ZnCl2 chứa 0,85 gam chất tan trong 125 gam nước kết tinh ở 0,23oC. Xác định độ
phân ly biểu kiến của ZnCl2.
22. Tính áp suất hơi bão hòa của dung dịch chứa 5 g NaOH trong 180 g nước. Cho rằng độ phân ly
hình thức của NaOH trong dung dịch này là 0,8.
24. Độ phân ly của acid formic trong dung dịch 0,02 M là 0,03. Tính hằng số phân ly và pK.
25. Ở nồng độ nào của HNO2 thì độ phân ly sẽ là 0,2?
26. Ở nồng độ nào của HNO2 thì độ phân ly của dung dịch sẽ bằng độ phân ly của dung dịch acid
acetic 0,1 M ?
27. Nồng độ ion H+ và pH của dung dịch acid formic bằng bao nhiêu nếu độ phân ly = 0,03.
28. Hòa tan 0,5 mol đường và 0,2 mol CaCl2 vào hai thể tích nước bằng nhau. Nhiệt độ kết tinh của
hai dung dịch tạo thành bằng nhau. Tính độ phân ly hình thức của dung dịch CaCl2.
29. Ở 100oC áp suất hơi bão hòa trên dung dịch chứa 0,05 mol sodium sulphate (Na2SO4) trong 450
g nước bằng 756,2 mmHg. Xác định độ phân ly hình thức của muối.
30. Trong 1 lít dung dịch acid acetic 0,01 M chứa 6,26.1021 phân tử và ion. Xác định độ phân ly và
hằng số phân ly của acid trên.
32. Chỉ ra quan hệ giữa áp suất thẩm thấu trong dung dịch 0,1 M KNO3 (P1) và dung dịch 0,1 M
CH3COOH (P2):
a) P1 > P2 .
b) P1 < P2 .
c) P1 = P2 .
33. Nhiệt độ kết tinh của dung dịch HCN 1M và glucoza 1M gần bằng nhau. Có thể kết luận gì về
độ phân ly của HCN:
a) Độ phân ly của HCN gần bằng 1.
2
b) Độ phân ly của HCN gần bằng không.
c) Độ phân ly của HCN bằng 0,5.
34. Hãy chỉ ra tương quan giữa nhiệt độ sôi của hai dung dịch vô cùng loãng có cùng nồng độ của
AlCl3 (T1) và CaCl2 (T2).
a) T1 = T2 .
b) T1 > T2 .
c) T1 < T2 .
d) Không đủ dữ liệu để đánh giá.
35. Hãy sắp xếp theo đúng thứ tự giảm dần của áp suất thẩm thấu trong các dung dịch 0,01M:
a) CH3COOH - NaCl - C6H12O6 - CaCl2
b) C6H12O6 - CH3COOH - NaCl - CaCl2
c) CaCl2 - NaCl - CH3COOH - C6H12O6
d) CaCl2 - CH3COOH - C6H12O6 - NaCl
36. Hãy chỉ ra tương quan giữa nhiệt độ kết tinh của hai dung dịch NH4Cl (T1) và CH3CHO (T2).
Mỗi dung dịch chứa 5 g chất tan trong 100 g nước.
a) T1 = T2 .
b) T1 > T2 .
c) T1 < T2 .
d) Không đủ dữ liệu để đánh giá.
37. Xác định nồng độ H2CO3, HCO3 và HCO32 trong dung dịch acid cacbonic 0,01 M, nếu pH của
dung dịch này là 4,18.
38. pH của các dung dịch sau sẽ thay đổi thế nào nếu pha loãng dung dịch hai lần?
a) Dung dịch HCl 0,2 M.
b) Dung dịch CH3COOH 0,2 M.
c) Dung dịch chứa 0,1 mol/lit CH3COOH và 0,1 mol/lit CH3COONa.
39. Hàng nào trong các hàng dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của pH trong các dung
dịch có cùng nồng độ mol:
a) HCN - HF - HClO -HCOOH - CH2ClCOOH.
b) HNO3 - HNO2 - CH3COOH - HCN.
c) HCl - CH2ClCOOH - HF - H3BO3.
d) H2SO4 - HCN - HF - HCl - CH2ClCOOH
40. Độ acid của dung dịch HCN 0,2 N sẽ thay đổi như thế nào nếu thêm vào đó KCN để có nồng độ
KCN 0,5 mol/lit?
a) Tăng c) Không thay đổi.
b) Giảm. d) Tăng thêm 0,5 ion-gam/l.
41. Có bao nhiêu ion H+ trong 1 ml dung dịch có pH bằng 13?
a) 1013 b) 6,02.1013 c) 6,02.107 d) 6,02.1010.
42. pH của nước sẽ thay đổi thế nào nếu thêm 0,01 mol NaOH vào 10 lít nước:
a) Tăng 2 đơn vị. c) Tăng 4 đơn vị.
b) Tăng 3 đơn vị. d) Giảm 4 đơn vị.
43. pH của dung dịch trung tính ở 50oC là bao nhiêu?
a) 5,5 c) 7,0 b) 6,6 d) 7,5
44. Tỉ lệ giữa nồng độ của ion H+ trong dung dịch acid benzoic 1,00.103 M trong nước và hằng số
phân ly của acid là 99. Tính hằng số phân ly.
45. Acid HX 0,150 mol/kg trong nước có độ phân ly là 7,3 %. Tính nhiệt độ kết tinh và nhiệt độ sôi
của dung dịch.
46. Một dung dịch có chứa 0,01 mol/lít KI, 0,10 mol/lit KBr và 0,10 mol/lit KCl . Cho từ từ dung
dịch AgNO3 vào dung dịch trên . Chất nào sẽ kết tủa đầu tiên?
3
a) AgI. d) Cả hai AgBr và AgCl .
b) AgBr e) Không thể biết được từ các thông tin trên.
c) AgCl .
Cho TAgI=1,5.10-16, TAgBr=3,3.10-13, TAgCl= 1,8.10-10.
47. Dung dịch amoniac 0,1 M có chứa clorua amoni có nồng độ ion OH là 3,6.106. Nồng độ ion
amoni sẽ là bao nhiêu ?
NH3 + H2O NH4+ + OH
a) 0,50 b) 0,34 c) 0,94 d) 0,74 e) 0,64.
48. Nồng độ của dung dịch HNO3 bằng bao nhiêu để độ pH dung dịch bằng 3.
a) 3 b) 3 c) - Antolog[3] d)Tất cả đều sai e) 103
49. Ion nào dưới đây trong nưóc có thể vừa đóng vai trò acid lẫn bazơ Bronsted?
a) HCO3 b) CN c) SO42 d) PO43 e) NO3
50. Hòa tan một lượng thừa BaSO4 trong nước. Tích số tan của muối này là 1.1010. Nồng độ ion
bari trong nưóc sẽ là bao nhiêu?
a) 104 M b) 105 M c) 106 M d) 1010 M e) 1020 M
51. Xác định tích số tan của muối MX2 nếu dung dịch bão hòa chứa 0,02 mol trong 100 ml dung
dịch.
a) 0,20 b) 0,0034 c) 0,08 d) 0,032 e) 0,016
52. Giá trị nào dưới đây gần với pH của dung dịch NaOH 104 M nhất?
a) 11 b) 10,2 c) 9 d) 7 e) 4
53. Hằng số phân ly của EDTA (H4Y) như sau:
H4Y + H2O H3O+ + H3Y K1 = 1,02 .102
H3Y + H2O H3O+ + H2Y2 K2 = 2,14 .103
H2Y 2
+ H2O H3O + HY + 3
K3 = 6,92 .107
HY3 + H2O H3O+ + Y4 K4 = 5,50 .1011
Tìm biểu thức xác định nồng độ chung Cy của EDTA.
a) Cy = [Y4] + [HY3] + [H2Y2] + [H3Y] + [H4Y]
b) Cy = [HY3] + [H2Y2] + [H3Y] + [H4Y]
c) Cy = [Y4] + [HY3] + [H2Y2] + [H3Y]
d) Cy = [Y4] + [HY3] + [H2Y2] + [H3Y] + [H3O+]
e) Cy = [Y4] + [HY3] + [H2Y2] + [H3Y] + [OH]
54. Tính nồng độ tối thiểu (M) của ion Br cần thiết để kết tủa AgBr từ dung dịch có nồng độ ion
Ag+ là 1,0.105 mol/lít. (TAgBr = 4,0.10-13).
a) 4,0.1010 b) 4,0.1011 c) 4,0.10-9 d) (40)1/2.106 e) 4,0.108
55. Hằng số thủy phân của Al3+ trong nước là 1,4.105. Nồng độ ion H3O+ trong dung dịch AlCl3 là
bao nhiêu?
a) (1,4. 105) 1/2 M d) 1,4. 104 M
6 1/2
b) (1,4. 10 ) M e) Tất cả đều sai.
4 1/2
c) (1,4. 10 ) M
56. Tính pOH của dung dịch hình thành từ sự trộn lẫn 70 ml dung dịch NH3 0,1 M và 60 ml dung
dich HCl 0,05 M.
a) lg (1,8.10-5) - lg (0,03 / 0,04)
b) -lg (1,8.10-5) + lg (4,0 / 3,0)
c) -lg (1,8.10-5) + lg (0,004 / 0,003)
d) -lg (1,8.10-5) - lg (0,004 / 0,003)
57. Sắp xếp các chất dưới đây theo độ tăng của tính acid: H3O+, H2O, H2, H3O+, HSO4- và HF.
4
a) H2O < HF < H2 < H3O+ < HSO4-
b) HF < H2O < H2 < HSO4- < H3O+
c) H2 < HF < H2O < H3O+ < HSO4-
d) H2 < H2O < HF < HSO4- < H3O+
e) H2O < H2 < H3O+< HF < HSO4-
58. Nồng độ ion H+ là bao nhiêu trong dung dịch KOH 0,0020 M?
a) [H+ ] = Kw / [0,0020]
b) [H+ ] = Kw . [0,0020]
c) [H+ ] = [0,0020] / Kw
d) [H+ ] = -log { Kw / [0,0020]}
e) Không có câu nào đúng cả.
59. Hằng số thủy phân của phản ứng NH4 + H2O NH3 + H3O+ là 5,6.1010 ở 25oC. pH của
dung dịch NH4 Cl sẽ gần với giá trị nào nhất?
a) 4 b) 5,5 c) 5 d) 4,5 e) 6
60. Một dung dịch đệm chứa NaHCO3, H2CO3 được pha sao cho pH=7. Tỉ lệ nồng độ giữa
[NaHCO3 ]/ [H2CO3] là bao nhiêu nếu biết hằng số phân ly của acid này là 4,310-7.
a) 43. d) 86.
b) 4,3. e) 1,29.
c) 0,43.
61. Dung dịch A chứa NaHCO3, với nồng độ mỗi chất là 0,1 mol/lit. Cho 0,01 mol HCl vào 1 lít
dung dịch nói trên. pKa của H2CO3 là 6,37. pH của dung dịch hình thành sẽ gần với giá trị nào
nhất?
a) 6,37 b) 4,35 c) 6,28 d) 2,10 e) 5,84
62. Cho 50 ml dung dịch Na2SO4 1 M vào dung dịch chứa ion Ba+2 thì bắt đầu xuất hiện kết tủa
suynfat bari. Thể tích cuối cùng của hỗn hợp là 500 ml. Tích số tan của BaSO4 là 1.1010. Nồng độ
(M) của Ba2+ trong dung dịch ban đầu là bao nhiêu?
a) 5,0.109 b) 1,0.109 c) 2,0.109 d) 1,1.109 e) 9,0.109
63. Ta có dung dịch chứa ion Ag+ và ion Ca+2 với nồng độ từng ion là 0,01 M. Để kết tủa chọn lọc
ion bạc cần thêm vào dung dịch ion nào trong số những ion sau đây?
a) SO42 (TCa SO4 = 2,4.105, TAg2 SO4 = 1,2.105)
b) OH (TCa (OH)2 = 1,3.10-6, TAgOH = 2,0.108)
c) PO43 (TCa3 (PO4)2 = 1,3.1032, TAg3PO4 = 1,8.1018)
d) Tất cả các ion trong số trên đều được.
e) Không ion nào cả.
64. Acid oxalic HOOCCOOH có pKa1 = 1,23 và pKa2 = 4,19. Giả sử có dung dịch acid oxalic; ở độ
pH nào thì nồng độ dạng [HOOCCOO] sẽ lớn nhất?
a) 1,23 b) 2,71 b) 4,19 d) 14,0 e) 7,55
5
Hằng số phân ly của một số axit trong nước ở 25oC
7
Hằng số phân ly của một số bazơ trong nước ở 25oC
8
CHƯƠNG 2
1. Tính hằng số cân bằng của các phản ứng ion dựa trên H, S tạo thành của các ion trong dung
dịch.
Cu2+ + Zn Cu + Zn2+
H+ + OH- H2O
Fe3+ + I- Fe2+ + I2
2. Viết chu trình kín để xác định enthalpy hydrat hóa của ion Mg2+ dựa trên các số liệu sau đây:
Sinh nhiệt mol của MgCl2: -641,6 kJ/mol
Enthalpy thăng hoa của Mg: +167,2 kJ/mol.
Thế ion hóa thứ nhất của Mg: 7,646 eV
Thế ion hóa thứ hai của Mg: 15,035 eV
Enthalpy phân ly của Cl2: +241,6 kJ/mol.
Ái lực điện tử của Cl: -3,78 eV
Enthalpy hòa tan của MgCl2 : -150,5 kJ/mol.
Enthalpy hydrat hóa của Cl-: -383,7 kJ/mol.
3. Tính enthalpy hydrat hóa của ion Ca2+ biết năng lượng mạng tinh thể của CaCl2 là 2255 kJ/mol,
Enthalpy hydrat hóa của Cl-: -383,7 kJ/mol, Enthalpy hòa tan của CaCl2: -82,9 kJ/mol.
9
CHƯƠNG 3
1. Chứng minh rằng lực ion của KCl, MgCl2, FeCl3, Al2(SO4)3 và CuSO4 liên hệ với nồng độ
molan bởi các biểu thức sau: J(KCl) = m, J(MgCl2) = 3m, J(FeCl3) = 6m, J(Al2(SO4)3) = 15m và
J(CuSO4) = 4m.
2. Tính lực ion của dung dịch chứa đồng thời KCl và CuSO4 với nồng độ tương ứng là 0,10 và
0,20 mol/kg.
3. Tính nồng độ trung bình của các dung dịch K3[Fe(CN)6] 0,040mol/kg, KCl 0,030 mol/kg và
NaBr 0,050 mol/kg.
4. Tính khối lượng riêng biệt a) Ca(NO3)2, b) NaCl cần thiết phải thêm vào dung dịch KNO3
0,150 mol/kg trong nước và chứa 500 gam dung môi để lực ion có giá trị là 0,250 mol/kg.
5. Dung dịch CuSO4 phải có nồng độ bao nhiêu để có lực ion bằng với dung dịch KCl 1,00
mol/kg.
6. Hãy đưa ra biểu thức tính hệ số hoạt độ ion trung bình của CaCl2 từ hệ số hoạt độ của các ion
riêng biệt.
7. Sử dụng phép gần đúng thứ nhất Debye - Hückel để tính hệ số hoạt độ ion trung bình của CaCl2
trong dung dịch chứa CaCl2 0,010 mol/kg và NaF 0,030 mol/kg.
8. Hệ số hoạt độ ion trung bình của dung dịch La(NO3)3 0,500 mol/kg đo được bằng thực nghiệm
là 0,303 ở 25oC. Tính độ sai biệt (tính theo %) của phép gần đúng thứ nhất Debye - Hckel so với
thực nghiệm.
9. Hệ số hoạt độ ion trung bình của ba dung dịch HBr trong nước ở 25 oC đo được là 0,930 (ở 5,0
mmol/kg); 0,907 (ở 10,0 mmol/kg) và 0,879 (ở 20,0 mmol/kg). Tính hằng số Ba trong phép gần
đúng thứ hai Debye - Hckel.
10. Hệ số hoạt độ ion trung bình của dung dịch NaCl trong nước ở 25 oC được cho trong bảng sau.
Chứng minh rằng các số liệu sau thỏa mãn phép gần đúng thứ nhất Debye - Hückel.
s T 1 / 2 e1.17
s
12. Chất điện ly ít tan MX có tích số tan là T, độ hòa tan là s. Chứng minh rằng trong dung dịch
chất điện ly mạnh NX nồng độ C phân ly hoàn toàn thì độ hòa tan của MX sẽ là
1
s' ( C 2 4T C)
2
T
và s' khi T nhỏ.
C
Cho rằng dung dịch trên là dung dịch lý tưởng.
12. Chứng minh rằng, nếu lực ion của dung dịch chứa đồng thời chất điện ly ít tan MX và chất
*điện
ly mạnh NX được quyết định bởi nồng độ C của chất điện ly mạnh, và dung dịch này tuân theo
phép gần đúng thứ nhất Debye – Hückel, thì độ hòa tan s’ trong hỗn hợp được tính theo biểu thức:
10
T 4,61h
s' e C
C
13. Độ hòa tan của AgCl trong nước ở 25oC là 1,274.105 mol/kg. Áp dụng phép gần đúng thứ nhất
Debye - Hckel hãy tính: a) Năng lượng Gibbs chuẩn thức của phản ứng hòa tan AgCl Ag+ + Cl-
; b) Độ hòa tan thật của AgCl trong dung dịch K2SO4 0,200M.
14. Áp dụng phép gần đúng thứ nhất Debye - Hückel hãy tính độ phân ly thật của acid acetic trong
nước ở 25oC ứng với nồng độ acid là 0,100 mol/kg.
15. Cho dung dịch HCl 0,100M. Sử dụng phép gần đúng thứ nhất Debye - Hückel hãy tính pH thật
của dung dịch trên.
16. Hệ số hoạt độ ion trung bình của dung dịch KCl 3,00.10-3 mol/kg và BaCl2 1,00.10-3 lần lượt là
0,94 và 0,88. Chỉ sử dụng các dữ kiện mà đề bài cho, hãy tính hệ số hoạt độ của ion Ba2+.
*17.
Sử dụng phép gần đúng thứ nhất Debye - Hückel hãy tính hoạt độ ion trung bình của dung dịch
HCl, KCl, ZnCl2 trong các dung dịch tương ứng và so sánh kết quả lý thuyết với những giá trị thực
nghiệm thu được từ bảng sau:
11
CHƯƠNG 4
1. Đo độ dẫn của các dung dịch khác nhau bằng cùng một bình đo độ dẫn. Dung dịch KCl 0,050 M
cho điện trở 243 ohm. Dung dịch NaOH 0,010M cho điện trở 681 ohm. Tính độ dẫn điện riêng và
độ dẫn điện đương lượng của dung dịch NaOH 0,010M. Biết độ dẫn điện riêng của dung dịch KCl
0,05 M là 6,67.10-3 ohm1cm1.
-4
2. Độ dẫn điện riêng của dung dịch acid propionic C2H5COOH 0,010 M là 1,41.10 ohm1cm1, độ
1
dẫn điện đương lượng cực đại của acid này là 385,6 ohm-1.cm2.đlg- . Tính độ phân ly, hằng số phân
ly của acid propionic trong dung dịch trên.
3. Độ dẫn điện đương lượng tới hạn của dung dịch potassium picrate là 103,97 ohm-1cm2đlg-1 và
linh độ đương lượng của ion K+ là 73,58 ohm-1cm2đlg-1. Tính linh độ đương lượng và số tải của ion
picrate trong dung dịch vô cùng loãng.
4. Người ta xác định độ hòa tan của phức ít tan Co2Fe(CN)6 bằng cách đo độ dẫn điện của dung
dịch bão hòa. Độ dẫn điện riêng của dung dịch bão hòa là 2,06. 10-6 ohm-1.cm-1, của nước được
dùng để pha dung dịch là 4,110-7 ohm-1 cm-1. Linh độ đương lượng tới hạn của ion Co2+ và
Fe(CN)64 tương ứng là 43 và 111 (ohm-1cm2đlg-1 ). Tính độ hòa tan của phức trên.
5. Dung dịch LiX 0,1000M có độ dẫn điện riêng là 0,0090 S.cm-1 ở 25o C. Linh độ đương lượng của
ion Li+ là 39,5 S.cm2đlg-1.
a) Tính độ dẫn điện đương lượng của dung dịch.
b) Tính linh độ đương lượng của anion X-.
6. Điện phân dung dịch của chất điện ly mạnh AB với cường độ dòng 0,100 ampe với thời gian
9650 giây. Phản ứng điện cực là:
A A+ + e
A+ + e A
Nồng độ molan của dung dịch ban đầu là 0,1. Sau khi điện phân kết quả phân tích anolit cho
thấy có 0,0165 mol AB trong 100 gam nước. Tính số tải của các ion trong dung dịch trên.
7. Ion nào có tốc độ chuyển động tuyệt đối lớn nhất trong số các ion dưới đây?
a) Be2+ c) Rb+ c) Ca2+ d) Mg2+ e) H+
8. Đường dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa o (S.cm2mol-1) vào C (mol/lit)1/2. Độ dốc của
đường thẳng trên cho ta giá trị:
o
a) Độ dẫn điện mol cực đại o.
b) Hệ số Kohlrausch.
c) Độ dẫn điên mol.
d) Hằng số bình.
e) Điện trở riêng . C1/2
9. Tính độ dẫn điện cực đại o của NH4 OH. Biết độ dẫn điện cực đại o của các chất NH4Cl,
NaOH, NaCl tương ứng là 150, 248 và 127 ohm -1cm2mol-1.
a) 525 b) 271 c) 121 d) 29 e) 98
10. Độ dẫn điện riêng của nước tinh khiết là 7.10-8 ohm-1cm-1. Độ dẫn điện mol của nưóc là:
a) 1,26.10-6 b) 1,26.10-9 c) 3,89.10-6
d) 3,89.10-11
e) Không có câu nào đúng cả.
a
11. Dung dịch NaOH 0,020 N ( = 0,15 ohm-1m-1 ) được dùng để xác định hằng số điện cực. Điện
trở đo được là 680 Ω. Tính hằng số điện cực .
12
a) 0,15 / 680 d) 0,02 x 680
b) (0,15 x 0,02) / 680 e) 1 / (0,15 x 680) c) 0,15 x 680
12. Độ dẫn điện riêng của acid formic ở nồng độ 0,0250 M là 8,27.10-4 S.cm-1. Tính pKa. Cho rằng
dung dịch trên là dung dịch lý tưởng, độ dẫn điện đương lượng tới hạn của ion H+ và ion formate
lần lượt là
13. Độ dẫn điện riêng của acid sulfuric 4% là 0,168 S.cm-1. Tỉ trọng của dung dịch là 1,026 g/cm3.
Tính độ dẫn điện đương lượng của dung dịch.
14. Độ dẫn điện của acid propionic ở nồng độ 0,135 M là 4,79.10-2 S.m-1. Tính pH của dung dịch,
pKa của acid. Cho rằng dung dịch trên là dung dịch lý tưởng. Biết = 37,2 S.cm2đlg-1.
15. Tính độ dẫn điện đương lượng của dung dịch etilamin C2H5NH3OH ở độ pha loãng 16 l/mol.
Biết độ dẫn điện đương lượng tới hạn là 232,6 S.cm2đlg-1. Độ dẫn điện riêng của dung dịch trên là
1,312.10-3 S.cm-1 . Nồng độ ion OH-, độ phân ly, hằng số phân ly là bao nhiêu?
16. Hằng số phân ly của acid maleic là 1,54.10-5 mol/l. Tính độ phân ly, nồng độ ion H+ ở độ pha
loãng 1024 l/mol. Biết độ dẫn điện đương lượng trong dung dịch trên là 41,3 S.cm2đlg-1. Tính độ
dẫn điện đương lượng tới hạn.
17. Độ dẫn điện riêng của dung dịch MgCl2 5% là 4,38 S.m-1. Tỉ trọng của dung dịch là 1,039
g/cm3. Tính độ dẫn điện đương lượng và độ phân ly biểu kiến của dung dịch. Biết Mg2+ = 44,6 và
NO3- = 62,6 S.cm2đlg-1.
18. Độ dẫn điện riêng của dung dịch CH3COOH 5,00.10-2M là 3,24.10-2 S.m-1. Độ dẫn điện riêng
của dung dịch CH3COONa 5,00.10-2M là 7,75.10-4 S.m-1. Tính hằng số phân ly của acid acetic, cho
rằng muối phân ly hoàn toàn.
19. Tính độ dẫn điện riêng và độ dẫn điện đương lượng của dung dịch CuSO4 0,050M. Biết rằng
nếu thiết diện điện cực là 4 cm2 và khoảng cách giữa chúng là 7 cm thì điện trở đo được là 230 om.
20. Độ dẫn điện riêng của dung dịch KI là 89,0 S.m-1. Độ dẫn điện riêng của dung dịch KCl là 186
S.m-1. Từ hai dung dịch trên pha dung dịch chứa đồng thời hai muối có độ dẫn điện riêng là 98,5
S.m-1. Tính phần trăm của mỗi dung dịch ban đầu trong hỗn hợp.
27. Điện phân dung dịch HCl để tính số tải. Lượng ionCl- trong catôlid trước và sau điện phân
tương ứng là 0,177 và 0,163 iongam. Trong culông kế bạc mắc nối tiếp lượng Ag giải phóng trên
catôd tương đương với 0,083 iongam Cl-. Tính số tải của H+ và ionCl-.
28. Số tải của anion trong các dung dịch NaCl 0,1M, KCl 0,1M, NaBr 0,1M lần lượt là 0,603,
0,504, 0,605. xác định số tải của các ion trong dung dịch KBr 0,1M. Cho rằng các dung dịch trên là
dung dịch lý tưởng.
29. Bảng sau cho các cặp giá trị độ dẫn điện đương lượng và nồng độ của dung dịch KNO 3. Tính độ
dẫn điện đương lượng tới hạn.
103.C / mol/l 0,500 1,00 5,00 10,0 50,0 100
/ S.cm .mol
2 -1 124.4 123,6 120,5 115,8 109,9 104,8
30. Độ dẫn điện riêng của dung dịch KCl 0,500 M ở 18oC là 5,12 S.m-1. Hệ số nhiệt của độ dẫn
điện riêng là 0,0208 K-1. Tính độ dẫn điện đương lượng của dung dịch ở 25oC.
31. Ở 18oC vận tốc chuyển động tuyệt đối của ion H+ và ion valerat là 3,242.10-4 và 2,662.10-4 cm2V-
s . Hệ số nhiệt của tốc độ tương ứng là 0,0154 và 0,0244 K-1. Tính độ dẫn điện đương lượng tới hạn
1 -1
13
Chương 5
18. Giả sử thế ứng với phản ứng H+ ⇄ H2 được cho bằng 0,50 V thay vì 0,00 V. Các đại lượng
sau đây sẽ là bao nhiêu?
a. Thế ứng với phản ứng H+ ⇄ H2?
b. Cu ⇄ Cu2+?
c. Eo của hệ Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu
19. Viết phương trình phản ứng điện phân các dung dịch sau đây:
a. CuBr2
b. AlI3
c. AgNO3
Biết anod và catod làm từ kim loại trơ.
20. Sử dụng bảng thế điện cực chuẩn hãy nhóm các tác chất sau đây theo tính ôxy hoá (hoặc tính
khử), đồng thời xắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần của tính ôxy hoá(hoặc tính khử).
Ag+, Fe2+, Cl2, Co3+, O2, Cl-, I-, H+, I2
21. Hãy xác định phản ứng có thể xảy ra trong trường hợp trộn các tác chất sau đây:
a. SO42-, H+, H2S
b. Fe2+, H+, Cl-
c. Cu2+, Ag+
d. H2, Ca2+, Cr3+
22. Dựa trên thế điện cực chuẩn hãy giải thích:
a. Cu bị ôxy hoá bởi HNO3 nhưng không bị ôxy hoá bởi HCl.
b. Sn2+ và Fe3+ không thể cùng tồn tại trong dung dịch.
c. Không thể điều chế Flo bằng phương pháp điện phân dung dịch.
23. Tính Go và Kcb cho các phản ứng sau:
a. PbO2 + Pb + 4 H+ + 2 SO42- 2 PbSO4 + 2 H2O
b. O2 + 4 Cl- + 4 H+ 2 H2O + 2 Cl2
24. Cho phản ứng Sn + Pb2+ ⇄ Sn2+ + Pb
a. Tính Kcb của phản ứng.
b. Xác định chiều của phản ứng nếu [Pb2+] = 0,10 M; [Sn2+] = 1,00 M.
c. Nếu cho dư bột thiếc vào dung dịch Pb2+ 1M thì nồng độ Sn2+ sẽ là bao nhiêu?
15
25. Dựa vào thế ôxy hoá khử giải thích vì sao:
a. Thiếc được thêm vào dung dịch Sn2+ để ngăn quá trình ôxy hoá Sn2+.
b. Không tồn tại dung dịch của muối Cu+.
c. Màu cam của K2Cr2O7 bị mất đi khi thêm vào dung dịch FeSO4.
26. Một nguyên tố điện hoá bao gồm hai bán pin: Điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4 và
điện cực Ag trong dung dịch AgNO3. Hai bán pin được nối với nhau bằng cầu muối Aga. SĐĐ của
pin sẽ thay đổi thế nào nếu:
a. Nồng độ của Cu2+ giảm còn 0,001M.
b. Kết tủa Ag+ bằng ion Cl- sao cho [Cl-] = 1 M? (TAgCl = 1,6.10-10).
c. Thiết diện điện cực Cu tăng gấp đôi.
27. Tính SĐĐ chuẩn và SĐĐ của các nguyên tố Galvani ứng với các phản ứng sau:
a. Zn + Cu2+ (0,10 M) ⇄ Zn2+ (0,010 M) + Cu
b. Cu + Cu2+(1 M) ⇄ Cu2+(2.10-4 M) + Cu
28. Bán pin Ag/AgNO3 được nối với bán pin Cu/Cu(NO3)2. Nồng độ Cu(NO3)2 là 0,1M. Cho HBr
với lương dư vào dung dịch tạo kết tủa AgBr sao cho [Br-]= 0,10M. Trong điều kiện đó SĐĐ của
pin là 0,22 V và điện cực Ag là anod. Tính tích số tan của AgBr.
29. Hãy đưa ra phương pháp xác định hằng số phân ly của CH3COOH bằng máy đo pH.
30. Tính SĐĐ chuẩn của các nguyên tố Galvani ứng với phản ứng sau:
a. MnO2 + 4 H+ + 2 I- ⇄ Mn2+ + I2 + 2 H2O
b. H2 + 2 OH- + S ⇄ S2- + 2 H2O
c. Pin làm từ hai bán pin Ag/Ag+ và Au/AuCl4-
31. Giả sử thế của điện cực Ag/Ag+ được cho bằng 0,00 V. Các đại lượng sau đây sẽ là bao nhiêu?
a. Thế ứng với phản ứng H+ ⇄ H2?
b. Ca ⇄ Ca2+?
c. Eo của hệ Cd + Cu2+ ⇄ Cd2+ + Cu
32. Hãy xắp xếp các tác chất sau đây theo thứ tự tăng dần của tính ôxy hóa:
H2O2 Zn2+ MnO4- AuCl4-
33. Viết phản ứng (nếu có) khi thổi oxy vào các dung dịch acid của các chất sau đây:
a. AgF
b. FeSO4
c. ZnBr2
34. Cho phản ứng MnO2 + 4 H+ + 2 Cl- Mn2+ + Cl2 + 2 H2O
a. Tính hằng số cân bằng của phản ứng.
b. Tính nồng độ của acid HCl khi [Mn2+] = 1,0 M, PCl2 = 1 atm.
35. Cho phản ứng Fe2+ + 2 Cr2+ Fe + 2 Cr3+. Nếu trộn 1 lit dung dịch Fe2+ 1M với 1 lít dung
dịch Cr2+ 1M thì nồng độ cân bằng sẽ là bao nhiêu?
36. Tính SĐĐ chuẩn của các nguyên tố Galvani ứng với phản ứng sau:
a. 3 Ag+ + NO3-(10M) + 4 H+ (10M) ⇄ 3 Ag+ (0,10 M) + NO (1 atm) + 2 H2O
b. Ag+(0,001M) + Ag Ag+(1M) + Ag
37. Thế ứng với phản ứng điện cực Au3+ + 3e ⇄ Au giảm từ 1,50 V xuống còn 1,00 V khi thêm
ion Cl- vào sao cho nồng độ của ion phức AuCl4- bằng nồng độ ion Cl- và bằng 1M. Tính hằng số
cân bằng của phản ứng AuCl4- ⇄ Au3+ + 4Cl-
16
38. Giải thích vì sao:
a. Có thể bảo vệ đường ống nước chống ăn mòn bằng cách mạ Zn lên bề mặt ống
nước.
b. Dung dịch SnCl2 thường bị mờ đục khi để trong không khí.
c. Dung dịch KMnO4 không bền.
d. Na2S2O3 bị phân hủy trong môi trường acid.
39. Biết Ag+ + e ⇄ Ag Eo = + 0,79 V
AgI + e ⇄ Ag + I- Eo = - 0,15 V
Tính tích số tan của AgI.
40. Thế chuẩn của phản ứng O2 + 4 H+ + 4e ⇄ 2H2O trong môi trường acid là 1,23 V. Tính thế
chuẩn của phản ứng trong môi trường kiềm.
41. Hằng số cân bằng của phản ứng
Cl2 + H2O ⇄ Cl- + H+ + HOCl
là 3.10-3. Tính hằng số cân bằng của phản ứng
Cl2 + 2 OH- ⇄ OCl- + Cl- + H2O
42. Sử dụng pin khô với dòng điện 2A trong thời gian 10 phút. Tính lượng Zn đã tham gia phản
ứng.
43. a) Điện phân dung dịch CdCl2. Vẽ sơ đồ mạch điện dùng cho quá trình này. Chỉ rõ dấu điện
cực, anod, catod, chiều chuyển động của ion, chiều chuyển động của
electron, viết phản ứng điện cực.
b) Thiết lập nguyên tố Galvani để có thể xảy ra phản ứng:
Cd + Cl2 Cd2+ + 2Cl-
Vẽ sơ đồ mạch điện của nguyên tố này. Chỉ rõ dấu điện cực, anod, catod, chiều chuyển động
của ion, chiều chuyển động của electron, viết phản ứng điện cực. So sánh với trường hợp a. Nhận
xét.
44. Dựa vào thế điện cực chuẩn hãy xác định xem phản ứng nào trong các phản ứng liệt kê sau đây
có thể xảy ra trong môi trừơng acid. Cho rằng hoạt độ của các tác chất đều bằng 1. Cân bằng phản
ứng.
a. Au+ Au + Au3+
b. Co2+ + Br2 Co3+ + Br-
c. Co2+ Co + Co3+
d. Cr2O72- + Cr Cr3+
45. a. Phản ứng Pb (r) + Cl2 (k) PbCl2 (r) ở 25oC có Go là 75.04 Kcal/mol.
Thiết lập nguyên tố ứng với phản ứng trên. Tính sức điện động của nguyên tố.
b. Biết EoCl2/Cl- = 1,36 V. Dựa trên kết quả của phần a tính thế của phản ứng
2 ē + PbCl2 (r) ⇄ Pb (r) + 2 Cl
c. Thiết lập nguyên tố ứng với phản ứng
Pb2+ + 2 Cl PbCl2 (r)
Dựa trên kết quả của phần a tính sức điện động của nguyên tố.
46. Dựa vào thế điện cực chuẩn hãy xác định xem phản ứng nào trong các phản ứng liệt kê sau đây
có thể xảy ra trong môi trừơng acid. Cho rằng hoạt độ của các tác chất đều bằng 1. Cân bằng phản
ứng.
a. Br2 + H2O2 Br- + O2
b. Fe3+ + Fe Fe2+
c. Mn2+ + Ce4+ MnO4- + Ce3+
17
d. Mn2+ + Zn Mn + Zn2+
47. Dựa vào các đại lượng nhiệt động cho trong bảng, hãy tính thế chuẩn của các điện cực sau:
Pt, H2 / H+
Ni / Ni2+
Pt, Cl2 / Cl-
Zn / Zn2+
Pt / Fe3+, Fe2+, H+
Ag,AgCl / KCl
48. Dựa vào các đại lượng nhiệt động cho trong bảng, hãy tính SĐĐ chuẩn của các nguyên tố sau:
(-)
Zn | Zn2+ || Cu2+ | Cu (+)
(-) + 2+ + (+)
Pt,H2|H | Zn || H | O2,Pt
(-)
Pt | Fe3+, Fe2+, H+|| I2.I- | Pt (+)
(-) 2+ (+)
Ag,AgCl | KCl || Cu | Cu
49. Thiết lập nguyên tố Galvani để có thể xảy ra phản ứng:
Ag+ + Cl- AgCl
Ag + Cl2 AgCl
Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2
H+ + OH- H2O
Mn2+ + Ce4+ MnO4- + Ce3+
Zn + 2MnO2 + 2NH4Cl Zn(NH3)2Cl2 + 2 MnOOH
18
Bảng thế điện cực tiêu chuẩn ở 25oC
Bán phản ứng Eo, V
Li+(aq) + e− → Li(s) −3.05
Rb+(aq) + e− → Rb(s) −2.98
K+(aq) + e− → K(s) −2.93
Cs+(aq) + e− → Cs(s) −2.92
Ba2+(aq) + 2e− → Ba(s) −2.91
Sr2+(aq) + 2e− → Sr(s) −2.89
−
Ca (aq) + 2e → Ca(s)
2+
−2.76
−
Na (aq) + e → Na(s)
+
−2.71
−
Mg (aq) + 2e → Mg(s)
2+
−2.38
− −
H2 + 2e → 2H −2.25
Be2+(aq) + 2e− → Be(s) −1.85
Al3+(aq) + 3e− → Al(s) −1.68
Ti2+(aq) + 2e− → Ti(s) −1.63
TiO(s) + 2H+ + 2e− → Ti(s) + H2O −1.31
Ti2O3(s) + 2H+ + 2e− → 2TiO(s) + H2O −1.23
Ti3+(aq) + 3e− → Ti(s) −1.21
Mn2+(aq) + 2e− → Mn(s) −1.18
V2+(aq) + 2e− → V(s) −1.13
Sn(s) + 4H+ + 4e− → SnH4(g) −1.07
SiO2(s) + 4H+ + 4e− → Si(s) + 2H2O −0.91
B(OH)3(aq) + 3H+ + 3e− → B(s) + 3H2O −0.89
TiO2+(aq) + 2H+ + 4e− → Ti(s) + H2O −0.86
2 H2O(l) + 2e- → H2(g) + 2 OH-(aq) -0.83
Zn2+(aq) + 2e− → Zn(s) −0.76
Cr3+(aq) + 3e− → Cr(s) −0.74
Au(CN)2-(aq) + e- → Au(s) +2 CN-(aq) -0.60
2TiO2(s) + 2H+ + 2e− → Ti2O3(s) + H2O −0.56
Ga3+(aq) + 3e− → Ga(s) −0.53
H3PO2(aq) + H+ + e− → P(s) + 2H2O −0.51
H3PO3(aq) + 3H+ + 3e− → P(s) + 3H2O −0.50
H3PO3(aq) + 2H+ + 2e− → H3PO2(aq) + H2O −0.50
Fe2+(aq) + 2e− → Fe(s) −0.44
2CO2(g) + 2H+(aq) + 2e- → HOOCCOOH(aq) -0.43
Cr3+(aq) + e− → Cr2+(aq) −0.42
2H2O(l) + 2e- → H2(g) + 2OH- [1.00x10-7mol L-1] -0.41
19
Cd2+(aq) + 2e− → Cd(s) −0.40
PbSO4(s) + 2e → Pb(s) +SO4 (aq)
- 2-
-0.36
−
GeO2(s) + 2H + 2e → GeO(s) + H2O
+
−0.37
In3+(aq) + 3e− → In(s) −0.34
Tl+(aq) + e− → Tl(s) −0.34
Ge(s) + 4H+ + 4e− → GeH4(g) −0.29
Co2+(aq) + 2e → Co(s) −0.28
H3PO4(aq) + 2H+ + 2e− → H3PO3(aq) + H2O −0.28
Ni2+(aq) + 2e− → Ni(s) −0.26
V3+(aq) + e− → V2+(aq) −0.26
As(s) + 3H+ + 3e− → AsH3(g) −0.23
MoO2(s) + 4H+ + 4e− → Mo(s) + 2H2O −0.15
Si(s) + 4H+ + 4e− → SiH4(g) −0.14
Sn2+(aq) + 2e− → Sn(s) −0.13
O2(g) + H+ + e− → HO2•(aq) −0.13
Pb2+(aq) + 2e− → Pb(s) −0.13
WO2(s) + 4H+ + 4e− → W(s) −0.12
CO2(g) + 2H+ + 2e− → HCOOH(aq) −0.11
Se(s) + 2H+ + 2e− → H2Se(g) −0.11
CO2(g) + 2H+ + 2e− → CO(g) + H2O −0.11
SnO(s) + 2H+ + 2e− → Sn(s) + H2O −0.10
SnO2(s) + 2H+ + 2e− → SnO(s) + H2O −0.09
WO3(aq) + 6H+ + 6e− → W(s) −0.09
P(s) + 3H+ + 3e− → PH3(g) −0.06
HCOOH(aq) + 2H+ + 2e− → HCHO(aq) + H2O −0.03
2H+(aq) + 2e− → H2(g) 0.00
H2MoO4(aq) + 6H+ + 6e− → Mo(s) + 4H2O +0.11
Ge4+(aq) + 4e− → Ge(s) +0.12
C(s) + 4H+ + 4e− → CH4(g) +0.13
HCHO(aq) + 2H+ + 2e− → CH3OH(aq) +0.13
S(s) + 2H+ + 2e− → H2S(g) +0.14
Sn4+(aq) + 2e− → Sn2+(aq) +0.15
Cu2+(aq) + e− → Cu+(aq) +0.16
HSO4−(aq) + 3H+ + 2e− → SO2(aq) +0.16
SO42−(aq) + 4H+ + 2e− → 2H2O(l) + SO2(aq) +0.17
SbO+ + 2H+ + 3e− → Sb(s) + H2O +0.20
H3AsO3(aq) + 3H+ + 3e− → As(s) + 3H2O +0.24
20
GeO(s) + 2H+ + 2e− → Ge(s) + H2O +0.26
−
Bi (aq) + 3e → Bi(s)
3+
+0.32
−
VO (aq) + 2H + e → V (aq)
2+ + 3+
+0.34
Cu2+(aq) + 2e− → Cu(s) +0.34
[Fe(CN)6]3−(aq) + e− → [Fe(CN)6]4−(aq) +0.36
O2(g) + 2H2O(l) + 4e- → 4OH-(aq) +0.40
H2MoO4 + 6H+ + 3e− → Mo3+(aq) +0.43
CH3OH(aq) + 2H+ + 2e− → CH4(g) + H2O +0.50
SO2(aq) + 4H+ + 4e− → S(s) + 2H2O +0.50
Cu+(aq) + e− → Cu(s) +0.52
CO(g) + 2H+ + 2e− → C(s) + H2O +0.52
I2(s) + 2e− → 2I−(aq) +0.54
I3−(aq) + 2e− → 3I−(aq) +0.54
[AuI4]−(aq) + 3e− → Au(s) + 4I−(aq) +0.56
H3AsO4(aq) + 2H+ + 2e− → H3AsO3(aq) + H2O +0.56
[AuI2]−(aq) + e− → Au(s) + 2I−(aq) +0.58
MnO4-(aq) + 2H2O(l) + 3e- → MnO2(s) + 4 OH-(aq) +0.59
S2O32− + 6H+ + 4e− → 2S(s) + 3H2O +0.60
H2MoO4(aq) + 2H+ + 2e− → MoO2(s) + 2H2O +0.65
O2(g) + 2H+ + 2e− → H2O2(aq) +0.70
Tl3+(aq) + 3e− → Tl(s) +0.72
H2SeO3(aq) + 4H+ + 4e− → Se(s) + 3H2O +0.74
Fe3+(aq) + e− → Fe2+(aq) +0.77
Hg22+(aq) + 2e− → 2Hg(l) +0.80
Ag+(aq) + e− → Ag(s) +0.80
NO3-(aq) + 2H+(aq) +e- → NO2(g) + H2O(l) +0.80
[AuBr4]−(aq) + 3e− → Au(s) + 4Br−(aq) +0.85
Hg2+(aq) + 2e− → Hg(l) +0.85
MnO4−(aq) + H+ + e− → HMnO4−(aq) +0.90
2Hg2+(aq) + 2e− → Hg22+(aq) +0.91
[AuCl4]−(aq) + 3e− → Au(s) + 4Cl−(aq) +0.93
MnO2(s) + 4H+ + e− → Mn3+(aq) + 2H2O +0.95
[AuBr2]−(aq) + e− → Au(s) + 2Br−(aq) +0.96
Br2(l) + 2e− → 2Br−(aq) +1.07
Br2(aq) + 2e− → 2Br−(aq) +1.09
IO3−(aq) + 5H+ + 4e− → HIO(aq) + 2H2O +1.13
[AuCl2]−(aq) + e− → Au(s) + 2Cl−(aq) +1.15
21
HSeO4−(aq) + 3H+ + 2e− → H2SeO3(aq) + H2O +1.15
−
Ag2O(s) + 2H + 2e → 2Ag(s)
+
+1.17
− −
ClO3 (aq) + 2H + e → ClO2(g) + H2O
+
+1.18
ClO2(g) + H+ + e− → HClO2(aq) +1.19
2IO3−(aq) + 12H+ + 10e− → I2(s) + 6H2O +1.20
ClO4−(aq) + 2H+ + 2e− → ClO3−(aq) + H2O +1.20
O2(g) + 4H+ + 4e− → 2H2O +1.23
MnO2(s) + 4H+ + 2e− → Mn2+(aq) + 2H2O +1.23
Tl3+(aq) + 2e− → Tl+(s) +1.25
Cl2(k) + 2ē ⇄ 2Cl(aq) +1.36
Cr2O72−(aq) + 14H+ + 6e− → 2Cr3+(aq) + 7H2O +1.38
CoO2(s) + 4H+ + e− → Co3+(aq) + 2H2O +1.42
2HIO(aq) + 2H+ + 2e− → I2(s) + 2H2O +1.44
BrO3−(aq) + 5H+ + 4e− → HBrO(aq) + 2H2O +1.45
2BrO3− + 12H+ + 10e− → Br2(l) + 6H2O +1.48
2ClO3− + 12H+ + 10e− → Cl2(g) + 6H2O +1.49
MnO4−(aq) + 8H+ + 5e− → Mn2+(aq) + 4H2O +1.51
HO2• + H+ + e− → H2O2(aq) +1.51
Au3+(aq) + 3e− → Au(s) +1.52
NiO2(s) + 4H+ + 2e− → Ni2+(aq) +1.59
2HClO(aq) + 2H+ + 2e− → Cl2(g) + 2H2O +1.63
Ag2O3(s) + 6H+ + 4e− → 2Ag+(aq) + 3H2O +1.67
HClO2(aq) + 2H+ + 2e− → HClO(aq) + H2O +1.67
Pb4+(aq) + 2e− → Pb2+(aq) +1.69
MnO4−(aq) + 4H+ + 3e− → MnO2(s) + 2H2O +1.70
H2O2(aq) + 2H+ + 2e− → 2H2O +1.76
AgO(s) + 2H+ + e− → Ag+(aq) + H2O +1.77
Au+(aq) + e− → Au(s) +1.83
BrO4−(aq) + 2H+ + 2e− → BrO3−(aq) + H2O +1.85
Co3+(aq) + e− → Co2+(aq) +1.92
Ag2+(aq) + e− → Ag+(aq) +1.98
S2O82- + 2e- → 2SO42- +2.07
− −
HMnO4 (aq) + 3H + 2e → MnO2(s) + 2H2O
+
+2.09
− −
F2(g) + 2e → 2F2 (aq) +2.87
− −
F2(g) + H + e → HF2 (aq)
+
+2.98
−
F2(g) + 2H + 2e → 2HF(aq)
+
+3.05
22