You are on page 1of 3

PRESSENT SIMPLE TENSE EXERCISES

Change the verb into the correct form.

1. They ................... (visit) us often.


Bước 1:
Từ trong ngoặc là TOBE hay VERB: ..............
Dạng: ....
Bước 2: Xác định chủ ngữ số ít, số nhiều: .................................
Bước 3: Viết cấu trúc: ................................................................
Bước 4: Viết lại câu:
......................................................................................................
2. You ................... (play) basketball once a week.
Bước 1:
Từ trong ngoặc là TOBE hay VERB: ..............
Dạng: ....
Bước 2: Xác định chủ ngữ số ít, số nhiều: ................................
Bước 3: Viết cấu trúc: ................................................................
Bước 4: Viết lại câu:
......................................................................................................
3. She (be) ............... a singer?
Bước 1:
Từ trong ngoặc là TOBE hay VERB: ..............
Dạng: ....
Bước 2: Xác định chủ ngữ số ít, số nhiều: ................................
Bước 3: Viết cấu trúc: ................................................................
Bước 4: Viết lại câu:
......................................................................................................
4. Martha and Kevin .......... (not swim) twice a week.
Bước 1:
Từ trong ngoặc là TOBE hay VERB: ..............
Dạng: ....
Bước 2: Xác định chủ ngữ số ít, số nhiều: ................................
Bước 3: Viết cấu trúc: ................................................................
Bước 4: Viết lại câu:
......................................................................................................
5. They ............. (be) eleven.
Bước 1:
Từ trong ngoặc là TOBE hay VERB: ..............
Dạng: ....
Bước 2: Xác định chủ ngữ số ít, số nhiều: ................................
Bước 3: Viết cấu trúc: ................................................................
Bước 4: Viết lại câu:
......................................................................................................
6. Where ..............your children ......(be) ?
Bước 1:
Từ trong ngoặc là TOBE hay VERB: ..............
Dạng: ....
Bước 2: Xác định chủ ngữ số ít, số nhiều: ................................
Bước 3: Viết cấu trúc: ................................................................
Bước 4: Viết lại câu:
......................................................................................................
7. Where .......... your father ............ (work) ?
Bước 1:
Từ trong ngoặc là TOBE hay VERB: ..............
Dạng: ....
Bước 2: Xác định chủ ngữ số ít, số nhiều: ................................
Bước 3: Viết cấu trúc: ................................................................
Bước 4: Viết lại câu:
......................................................................................................
8. She ...................(help) the kids of the neighborhood?
Bước 1:
Từ trong ngoặc là TOBE hay VERB: ..............
Dạng: ....
Bước 2: Xác định chủ ngữ số ít, số nhiều: ................................
Bước 3: Viết cấu trúc: ................................................................
Bước 4: Viết lại câu:
......................................................................................................
9. They ...........(not be) students.
Bước 1:
Từ trong ngoặc là TOBE hay VERB: ..............
Dạng: ....
Bước 2: Xác định chủ ngữ số ít, số nhiều: ................................
Bước 3: Viết cấu trúc: ................................................................
Bước 4: Viết lại câu:
......................................................................................................
10. ................Mai (be) a good doctor?
Bước 1:
Từ trong ngoặc là TOBE hay VERB: ..............
Dạng: ....
Bước 2: Xác định chủ ngữ số ít, số nhiều: ................................
Bước 3: Viết cấu trúc: ................................................................
Bước 4: Viết lại câu:
......................................................................................................
11. It ...........(not be ) cold today.
Bước 1:
Từ trong ngoặc là TOBE hay VERB: ..............
Dạng: ....
Bước 2: Xác định chủ ngữ số ít, số nhiều: ................................
Bước 3: Viết cấu trúc: ................................................................
Bước 4: Viết lại câu:
......................................................................................................
12. ....... she ........(play) tennis every week?
Bước 1:
Từ trong ngoặc là TOBE hay VERB: ..............
Dạng: ....
Bước 2: Xác định chủ ngữ số ít, số nhiều: ................................
Bước 3: Viết cấu trúc: ................................................................
Bước 4: Viết lại câu:
......................................................................................................
13. Why ....... he (be) in France?
Bước 1:
Từ trong ngoặc là TOBE hay VERB: ..............
Dạng: ....
Bước 2: Xác định chủ ngữ số ít, số nhiều: ................................
Bước 3: Viết cấu trúc: ................................................................
Bước 4: Viết lại câu:
......................................................................................................
14. Where .............. Harry ............ (study)?
Bước 1:
Từ trong ngoặc là TOBE hay VERB: ..............
Dạng: ....
Bước 2: Xác định chủ ngữ số ít, số nhiều: ................................
Bước 3: Viết cấu trúc: ................................................................
Bước 4: Viết lại câu:
......................................................................................................
15. ……………..he ( be) a student ?
Bước 1:
Từ trong ngoặc là TOBE hay VERB: ..............
Dạng: ....
Bước 2: Xác định chủ ngữ số ít, số nhiều: ................................
Bước 3: Viết cấu trúc: ................................................................
Bước 4: Viết lại câu:
......................................................................................................

You might also like