Professional Documents
Culture Documents
trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
I. ĐỊNH NGHĨA
1 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
2 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
2 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
3 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
Tung một đồng xu cho đến khi nào xuất hiện mặt sấp
thì dừng lại. Gọi X là số lần tung.
Kí hiệu hai mặt sấp và ngửa của đồng xu là S và N.
Ta có không gian mẫu
Ω = {S, NS, NNS, ...}.
Biến ngẫu nhiên X xác định như sau
X ({ N ...N} S} = k,
| {z k ≥ 1.
k−1 lần
4 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
Chọn ngẫu nhiên một sinh viên của trường đại học A,
gọi X là chiều cao của sinh viên đó.
Ta có không gian mẫu
Ω = {toàn bộ sinh viên của đại học A}.
Khi đó với mỗi sv ∈ Ω, X (sv) = chiều cao của sv.
5 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Chú ý
Kí hiệu
(X ∈ A) := {ω ∈ Ω : X (ω) ∈ A} với A ⊂ R.
Chẳng hạn,
(a < X ≤ b) := {ω ∈ Ω : a < X (ω) ≤ b},
(X = a) := {ω ∈ Ω : X (ω) = a}.
6 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
7 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Nếu biến ngẫu nhiên X có miền giá trị hữu hạn hoặc
vô hạn đếm được thì X được gọi là biến ngẫu nhiên
rời rạc.
8 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
9 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Trong trường hợp X (Ω) hữu hạn thì ta có thể lập bảng
các giá trị của p(x) như sau
X x1 x2 ... xn
p P(X = x1 ) P(X = x2 ) ... P (X = x n )
Bảng trên được gọi là bảng phân bố xác suất của X.
10 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
11 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
12 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
13 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
Tung một con xúc xắc cho đến khi xuất hiện mặt một
chấm thì dừng lại. Gọi X là số lần tung.
a) Tìm hàm xác suất của X.
b) Tính xác suất P(2 ≤ X ≤ 5).
14 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Định lí
15 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
16 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
17 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Định lí
18 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
Tuổi thọ (năm) của một loại thiết bị điện là biến ngẫu
nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất
0, 5.e−0,5x nếu x ≥ 0,
f (x ) =
0 nếu x < 0.
Chọn ngẫu nhiên một thiết bị điện loại trên. Tính xác
suất
a) thiết bị đó có tuổi thọ thấp hơn 1 năm.
b) thiết bị đó có tuổi thọ cao hơn 2 năm.
19 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
20 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
21 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
22 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
23 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
24 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
25 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Hàm phân phối xác suất F (x) của biến ngẫu nhiên X
có một số tính chất sau:
1) 0 ≤ F (x) ≤ 1 ∀ x ∈ R, lim F (x) = 0,
x→−∞
lim F (x) = 1.
x→+∞
2) Không giảm: nếu x1 ≤ x2 thì F (x1 ) ≤ F (x2 ).
3) Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ
xác suất f (x) thì
F 0 (x) = f (x).
26 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
27 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Kì vọng
28 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Tính chất
29 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
30 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
31 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
Tuổi thọ (năm) của một loại thiết bị điện là biến ngẫu
nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất
0, 5.e−0,5x nếu x ≥ 0,
f (x ) =
0 nếu x < 0.
Tìm tuổi thọ trung bình của loại thiết bị điện trên.
32 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
33 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
34 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Định lí
35 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
36 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
37 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
Tuổi thọ (năm) của một loại thiết bị điện là biến ngẫu
nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất
0, 5.e−0,5x nếu x ≥ 0,
f (x ) =
0 nếu x < 0.
Tìm phương sai của X.
38 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Trung vị
39 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
40 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
41 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Định lí
42 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
43 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
44 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
45 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Định lí
46 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Phân bố Bernoulli
47 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Tính chất
48 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Kí hiệu: X ∼ B(n, p)
49 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Tính chất
50 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
51 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Phân bố Poisson
52 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Tính chất
53 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
54 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
n−k λk −λ
P (X = k ) = Cnk pk (1 − p) ≈ e .
k!
55 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
56 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Phân bố chuẩn
57 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Hình:
58 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
59 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
1) CASIO FX570MS:
- Vào Mode tìm SD: Mode → Mode → 1 (SD);
- Shift → 3 (Distr) → 1;
- Nhập x.
2) CASIO FX570ES, FX570ES - PLUS, FX570VN -
PLUS:
- Vào Mode tìm 1-Var: Mode → 3 (Stat) → 1
(1-Var)→ AC
- Shift → 1(Stat) → 5 (Distr) → 1;
- Nhập x.
60 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
61 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
62 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
và
X1 + X2 + ... + Xn
X= ∼ N (µ; σ 2/n).
n
63 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
a−µ
(4) P(X < a) = P(X ≤ a) = Φ( ).
σ
(5) Với α < β ta có:
64 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
65 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
66 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
67 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
68 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Phân bố mũ
69 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
70 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
Giả sử tuổi thọ (X) của một chiếc quạt trong máy tính
là một biến ngẫu nhiên phân bố mũ với tuổi thọ trung
bình là 3.300 giờ. Tính xác suất
a) chiếc quạt hỏng trước 10.000 giờ.
b) có tuổi thọ lớn hơn 7.000 giờ.
71 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Luật số lớn
1 Pn
trong đó X = Xk .
n k=1
72 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
73 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
Tuổi thọ làm việc của một linh kiện điện tử là một
biến ngẫu nhiên X có kì vọng 250 giờ và độ lệch
chuẩn là 250 giờ. Tính xác suất 30 linh kiện được
chọn ngẫu nhiên có tổng tuổi thọ ít nhất 1 năm (365
ngày).
74 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Hệ quả
75 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ
76 / 77
Định nghĩa Hai loại biến ngẫu nhiên Hàm phân phối xác suất Các số đặc trưng Biến ngẫu nhiên độc lập Các định lí giới hạn
Ví dụ