Professional Documents
Culture Documents
1. Tìm k.
1. Tìm k.
2. Tìm hàm phân bố của (X, Y).
1. Tìm k.
2. Tìm hàm phân bố của (X, Y).
3. Tìm các hàm mật độ, hàm phân bố của X, của Y.
1. Tìm k.
2. Tìm hàm phân bố của (X, Y).
3. Tìm các hàm mật độ, hàm phân bố của X, của Y.
Lời giải:
1) Do f (x, y ) là hàm mật độ nên
x Z 1 Z 1 Z 1
f (x, y )dxdy = k dx xdy = k x(1 − x)dx = k/6 = 1.
0 x 0
R2
Vậy k = 6.
Trần Mạnh Cường Bài giảng xác suất
Phân bố của véc tơ ngẫu nhiên liên tục hai chiều
2) Hàm phân bố của (X,Y) là
Z x Z y
F (x, y ) = f (u, v )dvdu.
−∞ −∞
3x 2 y − 2x 3 nếu 0 < x < y < 1,
3 nếu 0 < y < 1, x > y ,
y
F (x, y ) = 3x 2 − 2x 3 nếu 0 < x < 1, y > 1,
1 nếu x > 1, y > 1,
0 trong các trường hợp khác.
3x 2 y − 2x 3 nếu 0 < x < y < 1,
3 nếu 0 < y < 1, x > y ,
y
F (x, y ) = 3x 2 − 2x 3 nếu 0 < x < 1, y > 1,
1 nếu x > 1, y > 1,
0 trong các trường hợp khác.
3x 2 y − 2x 3 nếu 0 < x < y < 1,
3 nếu 0 < y < 1, x > y ,
y
F (x, y ) = 3x 2 − 2x 3 nếu 0 < x < 1, y > 1,
1 nếu x > 1, y > 1,
0 trong các trường hợp khác.
3x 2 y − 2x 3 nếu 0 < x < y < 1,
3 nếu 0 < y < 1, x > y ,
y
F (x, y ) = 3x 2 − 2x 3 nếu 0 < x < 1, y > 1,
1 nếu x > 1, y > 1,
0 trong các trường hợp khác.
0
nếu y ≤ 0,
FY (y ) = y 3 nếu 0 < y < 1,
0 nếu y ≥ 1.
0
nếu y ≤ 0,
FY (y ) = y 3 nếu 0 < y < 1,
0 nếu y ≥ 1.
• Chú ý: Trong trường hợp này có hai cách tìm hàm phân bố của
X, Y là
0
nếu y ≤ 0,
FY (y ) = y 3 nếu 0 < y < 1,
0 nếu y ≥ 1.
• Chú ý: Trong trường hợp này có hai cách tìm hàm phân bố của
X, Y là
Rx
1. Thông qua hàm mật độ FX (x) = −∞ fX (t)dt.
0
nếu y ≤ 0,
FY (y ) = y 3 nếu 0 < y < 1,
0 nếu y ≥ 1.
• Chú ý: Trong trường hợp này có hai cách tìm hàm phân bố của
X, Y là
Rx
1. Thông qua hàm mật độ FX (x) = −∞ fX (t)dt.
2. Thông qua hàm phân bố đồng thời FX (x) = lim F (x, y ).
y →∞
• Phân bố đều trên mặt phẳng. Trên mặt phẳng, cho miền S có
diện tích hữu hạn. Điểm M(X , Y ) được gọi là có phân bố đều trên
S nếu nó rơi đều trên S. Tức là, với mọi miền con s ⊂ S thì
|s| Diện tích của s
P(M ∈ s) = = .
|S| Diện tích của S
Nói khác đi hàm mật độ của (X, Y) là
(
1
nếu (x, y ) ∈ S,
f (x, y ) = |S|
0 nếu trái lại.
Trần Mạnh Cường Bài giảng xác suất
Xác suất hình học.
Ví dụ 4.2. Cho hình tròn tâm O bán kính R. Kẻ ngẫu nhiên một
dây cung. Tính xác suất để chiều dài dây cung lớn hơn cạnh tam
giác đều nội tiếp đường tròn.
Chú ý rằng do tính liên tục của fX (x) nên ta chỉ định nghĩa được
F (y |x) cho những x mà fX (x) > 0.
Chú ý rằng do tính liên tục của fX (x) nên ta chỉ định nghĩa được
F (y |x) cho những x mà fX (x) > 0.
• Áp dụng định lý giá trị trung bình ta được
Z y
1
F (y |x) = f (x, v )dv .
fX (x) −∞
Trần Mạnh Cường Bài giảng xác suất
Phân bố có điều kiện và kỳ vọng có điều kiện
• Đạo hàm của hàm phân bố có điều kiện F (y |x) theo y được gọi
là hàm mật độ có điều kiện của Y khi biết X=x.
f (x, y )
f (y |x) = F 0 (y |x) = .
fX (x)
f (x, y )
f (x|y ) = F 0 (x|y ) = .
fY (y )
f (x, y )
f (x|y ) = F 0 (x|y ) = .
fY (y )
Chú ý rằng các hàm F (x|y và f (x|y ) chỉ xác định với những y mà
fY (y ) > 0.
Trần Mạnh Cường Bài giảng xác suất
Phân bố có điều kiện và kỳ vọng có điều kiện
• Kỳ vọng có điều kiện của Y khi biết X=x là
Z ∞
E(Y |X = x) = yf (y |x)dy .
−∞
Như vậy, E(Y |X = x) là giá trị trung bình của Y khi biết X=x và
nó cũng chỉ xác định với x thỏa mãn fX (x) > 0.
Như vậy, E(Y |X = x) là giá trị trung bình của Y khi biết X=x và
nó cũng chỉ xác định với x thỏa mãn fX (x) > 0.
• Tương tự với kỳ vọng có điều kiện của X khi biết Y=y
Z ∞
E(X |Y = y ) = xf (x|y )dx.
−∞
• Ta có công thức sao tương tự như công thức xác suất đầy đủ
Z Z ∞
E(Y ) = fX (x)dx yf (y |x)dy .
x:fX (x)>0 −∞
Như vậy, E(Y |X = x) là giá trị trung bình của Y khi biết X=x và
nó cũng chỉ xác định với x thỏa mãn fX (x) > 0.
• Tương tự với kỳ vọng có điều kiện của X khi biết Y=y
Z ∞
E(X |Y = y ) = xf (x|y )dx.
−∞
• Ta có công thức sao tương tự như công thức xác suất đầy đủ
Z Z ∞
E(Y ) = fX (x)dx yf (y |x)dy .
x:fX (x)>0 −∞
Ta có
Do đó √ √ √
a∗ = ρ DX DY = ρ √DY ,
DX DX √
b ∗ = EY − aEX = EY − ρ √DY EX .
DX
Do đó √ √ √
a∗ = ρ DX DY = ρ √DY ,
DX DX √
b ∗ = EY − aEX = EY − ρ √DY EX .
DX
Do đó, phương trình đường thẳng tốt nhất biểu diễn quan hệ
tuyến tính của Y theo X là
r
DY
Y − EY = ρ (X − EX ).
DX
(Phương trình đường hồi quy tuyến tính của Y theo X.)
Trần Mạnh Cường Bài giảng xác suất
Ý nghĩa của hệ số tương quan
Khi đó, sai số bình phương trung bình là nhỏ nhất và bằng
√
∗ ∗ 2
√ √
2 DY DY
σY2 |X = E[Y − (a X + b )] = DX ρ − 2ρ DY DX ρ √ + DY
DX DX
= ρ2 DY − 2ρ2 DY + DY = DY (1 − ρ2 ) = σY2 |X .
Khi đó, sai số bình phương trung bình là nhỏ nhất và bằng
√
∗ ∗ 2
√ √
2 DY DY
σY2 |X = E[Y − (a X + b )] = DX ρ − 2ρ DY DX ρ √ + DY
DX DX
= ρ2 DY − 2ρ2 DY + DY = DY (1 − ρ2 ) = σY2 |X .
Khi đó, sai số bình phương trung bình là nhỏ nhất và bằng
√
∗ ∗ 2
√ √
2 DY DY
σY2 |X = E[Y − (a X + b )] = DX ρ − 2ρ DY DX ρ √ + DY
DX DX
= ρ2 DY − 2ρ2 DY + DY = DY (1 − ρ2 ) = σY2 |X .
Khi đó, sai số bình phương trung bình là nhỏ nhất và bằng
√
∗ ∗ 2
√ √
2 DY DY
σY2 |X = E[Y − (a X + b )] = DX ρ − 2ρ DY DX ρ √ + DY
DX DX
= ρ2 DY − 2ρ2 DY + DY = DY (1 − ρ2 ) = σY2 |X .