Professional Documents
Culture Documents
11 HK1
11 HK1
11
BỘ ĐỀ KIỂM TRA
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang
MỤC LỤC
Đề số 1. ĐỀ HKI THPT BÙI THỊ XUÂN (2019-2020) 1
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang
Đề số 32. ĐỀ HKI THCS - THPT PHAN BỘI CHÂU TP.HCM (2019 - 2020) 35
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 1
2
√ ß
π kπ
™
Câu 1. Giải phương trình: 2 sin x + 2 3 sin x cos x − 4 cos2 x + 1 = 0. ĐS: S = + k∈Z
6 2
a) Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau lập nên từ các chữ số 1; 2; 4; 6; 8; 9.
2
Lấy ngẫu nhiên 1 phần tử của X. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 2. ĐS:
3
b) Xác suất bắn trúng đích của 4 xạ thủ đều bằng 0, 7. Bốn xạ thủ cùng bắn vào mục tiêu. Tính
6517
xác suất để có ít nhất 3 xạ thủ bắn trúng đích. ĐS:
10000
Câu 3. Một đa giác có độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng có công sai bằng 4 (cm), cạnh
nhỏ nhất bằng 6 (cm) và chu vi của đa giác bằng 126 (cm). Tính độ dài cạnh lớn nhất của đa giác.
ĐS: 30 (cm)
Câu 4. Dùng phương pháp quy nạp, hãy chứng minh un = 10n − 2n3 − n + 2 luôn chia hết cho 3
với mọi số nguyên dương n.
Câu 5. Tính tổng: S = C12019 .32018 .2 − C22019 .32017 .22 + C32019 .32016 .23 − ... − C2018 1 2018 + C2019 .22019 .
2019 .3 .2 2019
ĐS: 32019 − 1
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Biết SA = CD và SB =
AC. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và SD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD ). Từ đó tìm giao điểm H của đường
thẳng CF và mặt phẳng (SAB).
c) Mặt phẳng (OEF ) cắt AD và SC lần lượt tại L và I. Chứng minh tứ giác OLFI là hình thoi.
d) Gọi M và N là các điểm lần lượt trên các cạnh SB và OA sao cho BM = AN. Chứng minh
MN k (SCD ).
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 2
nπ π π π o
Câu 1. Giải phương trình cos 5x − sin x = 0. ĐS: a) S = + k ; − + k k ∈ Z
12 3 8 2
Câu 2. Lớp 11A có 30 học sinh trong đó có 20 nam và 10 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
7 học sinh của lớp 11A gồm 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ? ĐS: 581 400 cách
21
2
Câu 3. Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức − x3 . ĐS: 722 362 368
x2
Câu 4. Giải phương trình P3 · Cnn−2 + 42 = A22n ĐS: n = 6
Câu 5. Trường X tổ chức kiểm tra tập trung 3 môn Toán, Văn và Ngoại ngữ cho học sinh khối 11
trong thời gian một tuần (không tổ chức kiểm vào ngày chủ nhật). Biết rằng mỗi ngày học sinh
chỉ kiểm tra một môn. Tính xác suất để môn Toán kiểm tra đầu tiên và các môn không kiểm tra
1
vào hai ngày liên tiếp nhau. ĐS: P =
15
Câu 6. Xét tính tăng, giảm của dãy số (un ) có số hạng tổng quát un = 2n − 3n . ĐS: dãy giảm
u1 + 2u5 = 0
®
Câu 7. Cho cấp số cộng (un ) thỏa mãn . Tìm số hạng thứ 15 của cấp số cộng đó.
S4 = 14
ĐS: u15 = −34
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của SB, OC và SD.
a) Chứng minh đường thẳng MP song song với mặt phẳng ( ABCD ).
b) Tìm giao tuyến của mặt phẳng ( MNP) và mặt phẳng ( ABCD ).
c) Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNP) và hình chóp S.ABCD.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 3
a) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 8 viên bi. Tính xác
suất của biến cố A: “Các bi được chọn có đúng có 2 màu ”.
b) Lớp 11A có 21 học sinh giỏi Toán, 16 học sinh giỏi Lý, 11 em không giỏi Toán và cũng không
giỏi Lý. Chọn 2 em học sinh để tham gia dự án, tính xác suất của biến cố B: “Chọn được 2
em giỏi cả hai môn Toán và Lý”, biết lớp có 40 học sinh.
541 7
ĐS: a) P( A) = . b) P( B) = .
6435 195
8
1
Câu 4. Tìm số hạng chứa x24 trong khai triển 3x5 − 3 . ĐS: 5130x24 .
2x
u1 + u2 + u3 = 8
®
Câu 5. Tìm số hạng đầu và công bội q của một cấp sô nhân (un ) biết ĐS:
u3 + u4 + u5 = 72.
u = 8 u = 8
1 1
13 hoặc 7
q=3 q = −3.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, G lần lượt là trọng
tâm của tam giác SAD và tam giác ABC.
d) Mặt phẳng (α) qua G; (α) song song với BC và SA. Tìm thiết diện của mặt phẳng (α) và
hình chóp S.ABCD.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 4
√ nπ o
Câu 1. Giải phương trình sau 3 sin 2x + 2 cos2 x = 2. ĐS: S = + kπ; kπ .
3
12
3
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
Câu 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển sau 2x4 − với x 6= 0. ĐS: 51963120
x2
1
Câu 3. Tìm số tự nhiên x thỏa A3x+1 + Cxx−
+1 = 14( x + 1). ĐS: x = 4.
Câu 4. Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 8 ghế. Người ta muốn xếp chỗ
ngồi cho 8 học sinh trường A và 8 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách sắp
xếp sao cho bất cứ hai học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường nhau? ĐS: 28 · 8! · 8! cách.
Câu 5. Hộp thứ nhất có 2 bi đỏ và 10 bi vàng, hộp thứ hai có 8 bi đỏ và 4 bi vàng. Lấy từ mỗi hộp
599
3 viên bi. Tính xác suất để 6 bi được chọn có đủ hai màu. ĐS: P( A) = .
605
Câu 6. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 lập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu
nhiên một số trong các số đó. Tính xác suất để số được chọn là số tự nhiên chẵn, có đúng hai chữ
2
số lẻ và hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau. ĐS: P( A) = .
21
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi H, K lần lượt là trọng
tâm tam giác ACD và tam giác SAB.
d) Gọi ( P) là mặt phẳng qua G và song song với AB, SD. Mặt phẳng ( P) cắt AD, SA, SB, BC lần
lượt tại P, Q, R, F. Tứ giác PQRF là hình gì?
TA
e) Gọi T là giao điểm của SA và OI. Tính tỉ số .
SA
TA
ĐS: e) =1
SA
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 5
20
1
Câu 1. Tìm số hạng không chứa biến x của khai triển 2x3 − 7 x 6= 0. ĐS: T = 9922560
2x
c) Tìm thiết diện của ( MCD ) với hình chóp S.ABCD. Chứng minh: thiết diện là một hình bình
hành.
d) Gọi I là giao điểm của CM với SO và K là giao điểm của SD với BI. Chứng minh: SB song
song ( AKC ).
B = C090 + 2C190 + 22 C290 + 23 C390 + 24 C490 + 25 C590 + . . . + 289 C289 + 290 C90
90
ĐS: B = 390
1
Câu 8. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 của khai triển x2 + (1 − x )20 ( x 6 = 0). ĐS:
x3
C820 − C13
20
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 6
Câu 9. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số
1; 2; 3; 4; 5; 6 .Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được
1
chọn là số chẵn. ĐS: n(S) = 120; P( B) =
2
PHẦN RIÊNG C (dành cho các lớp 11CA-11CV-11D1-11D2-11D3)
Câu 10. Tính tổng sau: (trong đó Ckn là số tổ hợp chập k của n phần tử)
ĐS: 290
Câu 11. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 của khai triển ( x2 + x3 )(1 − x )20 ĐS: C820 − C720
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
Câu 12. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số
1; 2; 3; 4; 5; 6 .Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được
1
chọn là số lẻ. ĐS: n(S) = 120; P( B) =
2
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 7
x = k2π
Câu 1. Giải phương trình 2 sin2 x + cos x = 1. ĐS: 2π (k, l ∈ Z)
x=± + l2π
3
a) Tìm giao tuyến của (SAD ) và (SBC ) rồi tìm giao điểm K của AI với (SBC ).
c) Gọi P là một điểm trên cạnh SA sao cho AP = 2PS. Chứng minh rằng PO k (SCD ).
Câu 8. Cho một đa giác lồi 20 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là đỉnh của đa giác và
các cạnh không phải là cạnh của đa giác này? ĐS: 800 tam giác
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 8
π √ π √
Câu 1. Giải phương trình sau cos − 2x − 3 sin − 2x = 2
3 3
5π 11π
ß ™
ĐS: S = + k2π; + k2π
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
24 24
Câu 2. Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 6; 7; 8}. Từ các phần tử của tập hơp A có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau?
ĐS: 1260
Câu 3. Giải phương trình Cn2 − 3A2n−1 + P3 + 20 = 0.
ĐS: n = 5
8
1
Câu 4. Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển của biểu thức 2x3 − , với x 6= 0.
x
ĐS: −448x4
Câu 5. Một hộp chứa 10 quả bóng đỏ và 7 quả bóng xanh. Từ hộp đó, lấy ngẫu nhiên 5 quả bóng.
139
Tính xác suất để lấy được ít nhất 3 quả bóng xanh. ĐS:
442
4u2 − u3 = 5
®
Câu 6. Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un ) biết
u4 + S6 = −15.
ĐS: u1 = 3, d = −2
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SB và AB.
d) Gọi E thuộc cạnh SC sao cho SE = 2EC. Tìm giao điểm của đường thẳng AE và (SBD ).
e) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (SBD ). Thiết diện là hình gì? Vì sao?
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 9
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. AB cắt CD
tại E. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SA và SB. Lấy điểm N trên cạnh SD sao cho SN = 2ND.
Lấy M là giao điểm của SC với mặt phẳng ( I JN ). Chứng minh I J, MN và SE đồng quy.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 10
√
Câu 1. Giải phương trình sau: 4 sin 2x cos 2x = cos 8x + 3 sin 8x
kπ 5π kπ
ß ™
π
ĐS: S = − + ; +
24 2 72 6
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
b) Tìm số hạng cuối cùng trong khai triển nhị thức Newton.
1 1 1 n+1
1− 1− ... 1− 2 =
4 9 n 2n
sin x − 2 cos x
Câu 6. Cho hàm số y = . Hàm số trên có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên.
sin x + cos x + 3
ĐS: y = 0; y = 1
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi K, E, P lần lượt là
trung điểm của đoạn BC, SC, AD và lấy điểm H ∈ SA (điểm H không trùng với S và A).
c) Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( HPK ) với hình chóp S.ABCD
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 11
√ √
1. Giải phương trình: 4™sin x. cos x + 2 sin x − 2 3 cos x − 3 = 0.
Câu ß ĐS:
2π π
S= ± + k2π; + k2π
1) Gọi I là trung điểm của SF. Chứng minh rằng IO song song với mặt phẳng (SAD ).
2) Gọi G, K lần lượt là trọng tâm của 4 SAD, 4 SCD, M là trung điểm IF. Chứng minh rằng
mặt phẳng ( GKI ) song song với mặt phẳng ( EHM).
PHẦN RIÊNG Dành cho lớp 11A1, 11A2, 11CL, 11CH, 11CS
Câu 6. (Làm tiếp Bài 5)
Gọi ( P) là mặt phẳng chứa EH và song song với IG. Xác định thiết diện của mặt phẳng ( P) với
hình chóp S.ABCD.
n
Câu 7. Xét tính tăng, giảm của dãy số (un ) với un = 2 . ĐS: (un ) giảm
n +1
Câu 8. Vòng chung kết của một giải đấu bóng đá ở châu Á có 16 đội tuyển tham gia được chia
vào 4 Nhóm (như bảng bên dưới).
Ban tổ chức bốc thăm để chia 16 đội này vào 4 bảng A, B, C, D sao cho trong mỗi bảng, không có
hai đội nào ở cùng Nhóm (nghĩa là mỗi Bảng phải có đủ: một đội của Nhóm 1, một đội của Nhóm
2, một đội của Nhóm 3, một đội của Nhóm 4).
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 12
Tính xác suất của biến cố “Không có bảng nào có nhiều hơn một đội của khu vực Đông Nam Á”.
3
ĐS: P ( A) =
32
Dành cho lớp 11CA1, 11CA2, 11CA3, 11CV
Câu 9. (Làm tiếp Bài 5) Tìm giao điểm của mặt phẳng ( BGK ) và AD.
3n − 1
Câu 10. Xét tính tăng, giảm của dãy số (un ) với un = . ĐS: (un ) tăng
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
n+1
Câu 11. Câu lạc bộ văn nghệ của trường gồm 7 học sinh lớp 12, 15 học sinh lớp 11 và 13 học sinh
lớp 10. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ câu lạc bộ văn nghệ để tham gia một tiết mục
văn nghệ trong lễ bế giảng. Tính xác suất sao cho trong 5 học sinh đó có đầy đủ ba khối lớp và có
7605
đúng 2 học sinh lớp 12. ĐS: P ( A) =
46376
Dành cho lớp 11TH1, 11TH2
Câu 12. (Làm tiếp Bài 5) Gọi ( P) là mặt phẳng chứa IO và song song với EH. Xác định thiết diện
của ( P) với hình chóp S.ABCD.
n+1
Câu 13. Xét tính tăng, giảm của dãy số (un ) với un = . ĐS: (un ) tăng
n+2
Câu 14. Một hộp đựng 12 viên bi, trong đó có 7 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu
nhiên một lần 3 viên bi. Tính xác suất để lấy được 2 viên bi màu xanh trong 3 viên bi lấy ra. ĐS:
7
P ( A) =
22
Dành cho lớp 11CT √
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a 3. Gọi H, M lần lượt là
trung điểm của AB và BC. Biết rằng SH ⊥ ( ABCD ). Tính góc giữa hai đường thẳng SC và AD.
Chứng minh rằng AM ⊥ HD và AM ⊥ SD.
12 + 22 + ... + n2 2
Câu 16. Tính giới hạn sau: lim √ . ĐS: lim un =
n 13 + 23 + ... + n3 3
u1 = 1
u n +1 = n + 1 ( u n + 2 ) , ∀ n ∈ N∗
Câu 17. Cho dãy số (un ) xác định bởi: .
2n
Chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. ĐS: lim un = 2
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 13
7π
ß ™ n π o
π π
ĐS: a) S = − + k2π; + k2π , b) S = − + k2π; + k2π .
6 6 2 6
1 12
2
Câu 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: x − 4 . 4 .
ĐS: T5 = C12
x
u1 = 5, d = 3
3u3 − u8 = 7
®
Câu 3. Tìm cấp số cộng biết: . ĐS: 5 81 .
u21 + u23 = 146
u1 = , d = −
13 13
Câu 4. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}.
b) Có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
c) Gọi S là tập các số có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập A. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập
S tính xác suất số lấy được là một số chia hết cho 4.
38
.
ĐS: a) 1470, b) 390, c)
147
Câu 5. Tìm ảnh của đường tròn (C ) : x2 + y2 − 2x + 2y − 3 = 0 qua phép tịnh tiến TAB
# » , với
A(2; 0), B(−1; 4). 2 2
ĐS: x + y + 4x − 6y + 8 = 0.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD. Gọi E, F lần lượt là
trung điểm của SA, SD.
d) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (CDE).
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 14
Câu 1. Lập bảng biến thiên của hàm số y = sin x trên đoạn [−π; π ].
Câu 2. Giải các phương trình:
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
√ π π
a) (sin 2x − 1) 2 cos x − 3 = 0. ĐS: a) x = + kπ và x = ± + k2π.
4 6
√
cos4 x − sin4 x + 3 sin 2x + 2 2π
b) = 0. ĐS: b) x = + k2π.
2 cos x − 1 3
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 và có 3 chữ số khác nhau? ĐS: a) 136 số
15
Câu 4. Trong khai triển của biểu thức P = x − 2y2 , hãy tìm hệ số của x12 y6 . ĐS: −3640
Câu 5. Trên một đường tròn cho n điểm phân biệt. Biết số tam giác có 3 đỉnh lấy từ n điểm này
nhiều hơn số đoạn thẳng có 2 đầu mút cũng được lấy từ n điểm này là 75. Tìm n. ĐS: n = 10.
Câu 6.
a) Xác suất ném bóng vào rổ thành công trong mỗi lần ném của bốn học sinh An, Bảo, Cường,
Danh lần lượt là 0,5; 0,6; 0,7; 0,8. Cho mỗi học sinh trên ném bóng vào rổ 1 lần. Tính xác suất
có ít nhất một người ném thành công. ĐS: a) 0,988.
b) Trong kỳ thi học kỳ 1, phòng thi số 1 có 24 học sinh trong đó có 4 học sinh tên An, Bảo, Cường,
Danh. Trong phòng thi có 24 bàn xếp thành 4 dãy theo hàng dọc, mỗi dãy có 6 bàn. Giám thị
phòng thi bố trí cho các học sinh ngồi ngẫu nhiên vào 24 bàn, mỗi bàn 1 học sinh. Tính xác
2
suất 4 bạn có tên trên ngồi cạnh nhau theo cùng một hàng dọc. ĐS: b) .
1771
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Điểm E thuộc cạnh SC
1
thỏa CE = SC.
3
a) Tìm giao điểm F của đường thẳng BE và mặt phẳng (SAD ).
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 15
2
π π √ π π
a) 2 cos x − + 9 cos x − − 11 = 0. b) 3 sin 3x − − cos 3x − = 2.
a) Hãy mô tả không gian mẫu và tính số phần tử của không gian mẫu.
b) Tính số phần tử của biến cố “cả ba lần gieo không có lần nào giống nhau”.
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD ); Tìm giao điểm M của đường thẳng SB và (CDE).
b) Tìm giao điểm N của đường thẳng SC và ( EFM ). Tứ giác EFN M là hình gì?
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, chọn ngẫu nhiên một điểm có hoành độ và tung độ là những
số nguyên có giá trị tuyệt đối bé hơn 4. Tính xác suất để chọn được điểm mà khoảng cách từ điểm
13
đó đến gốc tọa độ không vượt quá 2? ĐS: .
49
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 16
2π 2π 7π 2π
ß ™ ß ™
π
ĐS: a) S = ± + k2π , b) S = +k , +k
3 10 5 30 5
Câu 2.
ĐS: a) n = 5, b) S = 22020−1
Câu 3. Cho tập hợp X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Từ tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
năm chữ số đôi một khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 1? ĐS: 1560
4
1 3003
Câu 4. Tìm hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển của (2x − 1)6 x2 − x + . ĐS:
4 4
Câu 5. Một hộp chứa 19 viên bi gồm 8 bi xanh, 6 bi trắng và 5 bi đỏ. Lấy ra ngẫu nhiên 4 viên bi
từ hộp trên. Gọi A là biến cố ”Có đủ cả ba màu xanh, trắng và đỏ trong 4 bi được lấy ra”. Tính xác
160
suất của biến cố A. ĐS:
323
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang có đáy lớn là đoạn AD, biết AD = 2BC,
O giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi M là trung điểm của đoạn SC.
b) Tìm giao điểm I của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAD ) và chứng minh IC k SB.
c) Gọi K là trọng tâm của tam giác SCD. Chứng minh OK k (SBC ).
d) Gọi (α) là mặt phẳng chứa OK và song song với AD. Tìm thiết diện của (α) với hình chóp
S.ABCD.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 17
c) Gọi I, J lần lượt thuộc các cạnh SA, SC sao cho 3SI = 2SA, 3SJ = 2SC và K là trung điểm của
SD. Chứng minh rằng ( I JK ) k ( ACN ).
EI 1
d) Gọi P là mặt phẳng qua M và song song với ( ACN ). Biết ( P) cắt SA tại E. Tính tỉ số . ĐS:
IA 2
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 18
7 84 2
√ ß
π 4π 2π
™
b) 3 sin x + 2 sin 2x − cos x = 0. ĐS: b) S = − − k2π; +k |k∈Z
3 9 3
5π
ß ™
2 π
c) (sin x − cos x ) + cos x (1 + 2 cos x ) = 5(1 − sin x ). ĐS: c) S = + k2π; + k2π | k ∈ Z
6 6
Câu 2.
a) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn C2n + A22n = 57P3 . ĐS: a) n = 9
10
2
7
b) Tìm hệ số của x trong khai triển của −x . ĐS: b)−20
x2
Câu 3.
a) Hai bạn Phương và Như đang cùng làm bài tập Toán. Sau một lúc, hai bạn trao đổi với nhau:
• Bạn Phương nói: “Tớ tìm được tất cả 448 số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau chia hết
cho 5”.
• Bạn Như lại bảo: “Đáp số của mình là 504 số”.
Em có đồng ý với đáp số của bạn nào không? Bằng lập luận toán học, hãy giải thích tại sao?
b) Đoàn trường THPT Tây Thạnh đã trao danh hiệu “Học sinh 3 tốt” cho học sinh 3 khối với số
lượng như sau: Khối 12: 4 nam, 2 nữ; Khối 11: 3 nam, 3 nữ; Khối 10: 2 nam, 2 nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn 3 học sinh đại diện dự lễ tuyên dương phong trào “Học sinh 3 tốt” cấp Quận
sao cho có cả nam lẫn nữ và có học sinh của 3 khối lớp.
ĐS: a) Không đồng ý, có 952 số ĐS: b) 108 cách
Câu 4. Có 90 viên bi được đánh số từ 1 đến 90. Một người lấy ngẫu nhiên không hoàn lại lần lượt
từng viên bi. Tính xác suất để sau ba lần lấy, người này có ít nhất một viên bi có ghi hai chữ số
241
giống nhau. ĐS:
979
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, E lần lượt là trung điểm
của cạnh BS, SC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) và (SBD ).
b) Xác định giao điểm F của đường thẳng SD và mặt phẳng ( MEO).
c) Chứng minh mặt phẳng ( MEO) song song với mặt phẳng (SAB).
d) Gọi T là giao điểm của AM và BD; điểm H thuộc cạnh SC sao cho SC = 3SH. Chứng minh
đường thẳng HT song song với mặt phẳng (SAB).
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 19
7π
ß ™
π
Câu 1. Giải phương trình 2 sin x + 1 = 0. ĐS: S = − + k2π; + k2π .
6 6
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 20
b) Gọi G, J lần lượt là trọng tâm của tam giác SCD và tam giác ADC. Chứng minh rằng GJ k
(SAB).
c) Mặt phẳng ( P) đi qua M, song song với AB và SD. Xác định thiết diện của hình chóp
√
5a2 11
S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( P). Tính diện tích thiết diện vừa tìm được theo a. ĐS:
36
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 21
1 π 2π 5π 2π
Câu 1. Giải phương trình: sin 3x = . ĐS: x = +k ;x = +k .
2 18 3 18 3
±π
Câu 6. Từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 , chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất
14
để 4 thẻ được chọn đều đươc đánh số chẵn. ĐS: P( A) = .
323
u1 − u2 + u6 = 13
®
Câu 7. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (un ) biết: .
u3 + u5 = 18
ĐS: u1 = −3; d = 4.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AB k CD và AB > CD. Tìm giao tuyến
của (SAD ) và (SBC ).
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi I, M lần lượt là trung điểm
của AB, CD. Gọi G là trọng tâm tam giác SAD.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi I, J, K lần lượt là trung
điểm của SA, SB, SD.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 22
π 5π
ĐS: a) x = + k2π b) x = − + k2π.
2 6
Câu 2.
15
2
a) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x2 − , x 6= 0.
x
a) Một đề thi học kỳ có 5 câu hỏi được chọn từ bộ đề ôn tập gồm 30 câu. Có một học sinh chỉ
học thuộc được 23 câu trong bộ đề đó. Tính xác suất để học sinh này trả lời đúng cả 5 câu
hỏi.
b) Xác suất sút bóng từ xa ghi bàn của đội A là 0,7. Trong trận chung kết đội A gặp đội B, các
cầu thủ của đội A đã thực hiện 5 lần sút xa. Tính xác suất để đội A ghi được 3 bàn thắng
trong 5 tình huống sút xa đó.
4807 3087
ĐS: a) P( A) = b) P( E) = .
20358 10000
Câu 4.
a) Cho cấp số cộng có 5 số hạng sao cho số hạng đầu là 2019 và số hạng cuối là 2020. Tìm công
sai và các số hạng của cấp số cộng này.
b) Cho cấp số nhân, biết u1 = 3, q = −2. Hỏi số 768 là số hạng thứ mấy?
a) Tìm giao tuyến d của mặt phẳng (SAD ) và mặt phẳng ( MOP).
c) Gọi K là giao điểm của đường thẳng DQ và đường thẳng AC, G là trọng tâm của tam giác
SAD. Chứng minh KG k (SBC )
d) Dựng thiết diện của mặt phẳng ( MOP) với hình chóp SABCD
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 23
a) Mô tả không gian mẫu và tính số phần tử không gian mẫu của phép thử trên.
b) Người chơi đó sẽ chiến thắng nếu như tổng các số được đánh trên hai que là một số lẻ. Tính
xác suất chiến thắng của người đó.
2
ĐS: a) Ω = {(1, 2) ; (1, 3) ; (1, 5) ; (1, 7) ; (2, 3) ; (2, 5) ; (2, 7) ; (3, 5) ; (3, 7) ; (5, 7)}. b) .
5
Câu 4.
a) Một lớp có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 12 học sinh trên
thành một hàng sao cho không có hai học sinh nam nào đứng liền kề nhau?
√ !18
1 3
b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 12 x − 2 .
x x
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng ( BMN ) và mặt phẳng ( ABCD );
c) Gọi I là điểm đối xứng của B qua C. Trong mặt phẳng (SBC ), gọi J là giao điểm của I N và SB.
Định hình tính thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MN J ) và hình chóp S.ABCD.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 24
√ √ −π
Câu 1. Giải phương trình: sin 2x − 3 cos 2x = 2. ĐS: x = + kπ; k ∈ Z
24
π
Câu 2. Giải phương trình: 2 sin2 x − 5 cos x − 4 = 0. ĐS: x = ± + k2π; k ∈ Z
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
6
Câu 3. Từ một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu được lấy ra có đúng 1 quả
37
cầu màu đỏ và không có quá 2 quả cầu màu vàng. ĐS:
91
Câu 4. Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất
1 1
bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là và . Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ
2 3
5
không bắn trúng bia. ĐS: P( A) =
6
2
Câu 5. Giải phương trình: 3Cn+1 + nP2 = 4An . 2 ĐS: n = 3
2 20
10
Câu 6. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển x + 2 .
x
ĐS: 189190114
u2 + u5 = 19
®
Câu 7. Tính tổng 20 số hạng đầu của cấp số cộng un , biết . ĐS: S20 = 610
u3 + u4 + u6 = 36
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAN ) và (SCM); (SAC ) và (SMN ).
b) Gọi I là trung điểm của SC. Tìm giao điểm của AI với (SMN ).
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 25
√
π 3 n π π o
Câu 1. Giải phương trình sau cos x + = . ĐS: S = − + k2π; − + k2π .
3 2 6 2
2 2
Câu 4. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}, có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số phân biệt thuộc A? ĐS:
144 số.
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số trong đó có 3 chữ số khác nhau và không có chữ số
0? (Một số có 8 chữ số trong đó có 3 chữ số khác nhau là 12323112). ĐS: 486864 số.
Câu 6. Một bài trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời trong đó có đúng
một phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0, 2 điểm. Một học sinh làm đúng 35
câu đầu tiên và chọn ngẫu nhiên 15 câu cuối. Tính xác suất để học sinh đạt điểm 10. ĐS:
1
P( A) = 15 .
4
Câu 7. Các hình 1, 2, 3 và 4 có các hình vuông không chồng lấp lần lượt là 1, 5, 13 và 25. Nếu mô
hình được tiếp tục, có bao nhiêu hình vuông không chồng lấp sẽ có trong hình 100? Tại sao?
ĐS: 19801.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi M, N lần lượt là trung điểm
của BC và SA.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD ) và (SBC ).
b) Chứng minh MN k (SCD ).
KM
c) Gọi K là giao điểm của MN và (SBD ), tính tỉ số .
KN
KM
ĐS: c) = 1.
KN
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 26
x x 3 2π
Câu 1. Giải phương trình lượng giác sau sin2 − 2 cos2 + = 0. ĐS: x = ± + k4π
2 4 4 3
2 5
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
Câu 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức 3x − 2 .3 ĐS: −720
x
u31 + u34 = 11
®
Câu 3. Cho cấp số cộng (un ) là một dãy số tăng thỏa điều kiện .
u231 + u234 = 101
Tìm số hạng đầu tiên u1 , công sai d và số hạng tổng quát của cấp số cộng đó.
ĐS: u1 = −89, d = 3, un = 3n − 92
Câu 4. Một hộp có chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu được lấy ra có đúng 1 quả
37
cầu màu đỏ và không quá 2 quả cầu màu vàng. ĐS:
91
Câu 5. Cho một cấp số cộng (un ) có số hạng đầu tiên u1 = 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850.
Tính
1 1 1 1
S= + + +···+ .
u1 · u2 u2 · u3 u3 · u4 u49 · u50
49
ĐS:
246
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi G là trọng tâm của
tam giác SAD. Lấy điểm M thuộc cạnh AB sao cho AB = 3AM.
a) Tìm giao tuyến giữa mặt phẳng (SAD ) và mặt phẳng ( GBC ).
Tìm giao điểm H của đường thẳng BC với mặt phẳng (SGM ).
b) Chứng minh rằng đường thẳng MG song song với mặt phẳng (SBC ).
c) Mặt phẳng (α) qua M và song song với AD, SB. (α) cắt các cạnh CD, SD, SA lần lượt cắt các
cạnh CD, SD, SA lần lượt tại các điểm N, P, Q.
Xác định thiết diện của mặt phẳng (α) với hình chóp S.ABCD.
sin x + sin 2x π
Câu 7. Giải phương trình lượng giác sau = −1. ĐS: + kπ
sin 3x 2
Câu 8. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên chẵn có năm
chữ số khác nhau và trong năm chữ số đó, có đúng hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ này không đứng
cạnh nhau. ĐS: 3360
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 27
c) Lấy Q là điểm thuộc đoạn SM (Q không trùng với S và M). Tìm giao điểm giữa AQ và (SBD ).
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 28
3u3 + u5 + u8 = 83
®
Câu 6. Cho cấp số cộng (un ) thỏa .
2u8 − 3u5 = 5
u1 = 3
®
Xác định công sai và số hạng đầu của cấp số cộng trên. ĐS:
d=4
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của SA, BC, CD.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 29
kπ
√ √ x=
Câu 1. Giải phương trình − 12 cos 8x − 2 sin 8x = − 12. ĐS:
4
π kπ
d = −1.
2
u1 = 3
u4 − u3 + u2 = 2
®
ĐS: ® q = −1
Câu 7. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân có
u3 − 2u2 = −2.
u1 = 2
q = 1.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang (AB đáy lớn). Gọi E, F, M, N lần lượt là
trung điểm các cạnh SA, SB, BC, AD.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của hai
đường thẳng AC và BD; E, F lần lượt là trung điểm các cạnh SA và SB. Chứng minh (OEF ) k
(SCD ).
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 30
k2π
π
x=− + x = arctan 7 + kπ
ĐS: a)
15 5 ĐS: b) π
4π k2π x = − + kπ
x= + 4
15 5
Câu 2. Thang máy của công ty A được thiết kế để mở cửa như sau: trên bảng điểu khiển có 10
nút được đánh số từ 0 đến 9, để mở cửa cần nhấn liên tiếp ba nút khác nhau sao cho ba số trên
ba nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành dãy số tăng và có tổng bằng 10. Nhân viên B không biết
quy tắc mở cửa nói trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển.
a) Xây dựng biến cố ngẫu nhiên “ Ba số trên ba nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành dãy số tăng và
có tổng bằng 10 ”.
1
b) Tính xác suất để nhân viên B mở cửa thang máy được. ĐS:
90
Câu 3. Tìm n biết 3C2n+1 + 9 = 2A2n . ĐS: n = 9
5
2
Câu 4. Tìm hệ số của x10 trong khai triển 3x3 − 2 . ĐS: −810
x
Câu 5. Bằng phương pháp qui nạp chứng minh rằng:
5n − 1
5 + 52 + 53 + · · · + 5n = 5 · , ∀ n ∈ N∗ .
4
Câu 6. Tìm số hạng đầu, công sai và tổng 25 số hạng đầu tiên của cấp số cộng (un ) biết:
u2 − u3 + u5 = 10
®
u4 + u6 = 26
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 31
π π
Câu 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: y = cot x + + √ .
3 2 − 2 cos 3x
2π
ß ™
d) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và SC. Tìm G = EF ∩ (SBD ). Chứng minh G là trọng
tâm của tam giác SEC.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 32
b)
6
√
c) cos 2x + 3 cos x − 4 = 0. d) sin2 x + 2 3 sin x cos x − cos2 x = −1.
π
−5π 2kπ
x= + k2π x= + x = kπ
6 36 3
ĐS: a) ; b) ; c) x = k2π; d) −π
7π k2π 13π 2kπ
x= + x= + kπ.
30 5
x= + 3
36 3
Câu 2. Cho X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Hỏi từ X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3
chữ số khác nhau. ĐS: 105 số.
Câu 3. Cho một hộp có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính
455
xác suất để chọn được 6 tấm thẻ mang số chẵn và 4 tấm thẻ mang số lẻ. ĐS: .
2001
Câu 4. Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển Nhị thức Newton sau đây: (3 − 2x )20 . ĐS:
8 12 8
C20 · 3 · 2 · x 8
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Cho M, N, E lần lượt là trung
điểm của AB, SA, SC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) và (SBD ); ( MNC ) và (SAD ).
c) Chứng minh rằng mặt phẳng (OMN ) song song với mặt phẳng (SBC ).
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 33
√ π k2π
Câu 1. Giải phương trình sin 5x + 3 cos 5x = 2. + ĐS: x =
30 5
Câu 2. Trên giá sách có 18 quyển sách khác nhau gồm 10 quyển sách Toán và 8 quyển sách Văn.
5 13 295
ĐS: 1)P( A) = ; 2) P( B) = ; 3) P(C ) = .
17 34 306
Câu 3.
12
a) Tìm hệ số của x8 trong khai triển 2 − 8x2 .
10
2
b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x4 − .
x
ĐS: 1) 519045120; 2)12520
u3 + u5 − u2 = 17
®
Câu 4. Cho cấp số cộng (un ) biết . Tìm số hạng đầu tiên u1 ; công sai d; số
u4 + u7 − u6 = 14
hạng thứ 39 và tổng của 58 số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên. ĐS: u1 = 2; d = 3; u39 = 116;
S58 = 5075
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, J, K lần lượt là
trung điểm của SA, SB, BC.
c) M là một điểm thuộc cạnh SC. Tìm giao điểm của AM với (SBD ).
d) Tìm thiết diện của mặt phẳng ( P) với hình chóp S.ABCD biết ( P) đi qua O và song song
AD và SC.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 34
x √ x √ 3π π
Câu 1. Giải phương trình cot2 + (1 − 3) cot − 3 = 0. ĐS: x = + k2π; x = + k2π.
2 2 2 3
√ √ √ 3π
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 35
π k2π
ß ™
Câu 1. Giải phương trình cos 6x − 3 sin 3x + 4 = 0. ĐS: S = + .
6 3
√ √
x x √
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 36
A. PHẦN CHUNG
k2π
Câu 1. Giải phương trình: 4 cos2 5x − 9 cos 5x + 5 = 0. ĐS: x =
5
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
3
Câu 2. Giải phương trình: cos2 x + cos2 2x + cos2 3x + cos2 4x = . ĐS:
2
π π
x = +k
8 4 √
1 −1 ± 5
x = ± arccos + kπ.
2 4
Câu 3. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số. ĐS: 90
Câu 4. Một lớp có 10 học sinh nam và 35 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao
cho trong đó có đúng 3 học sinh nữ? ĐS: 294525
Câu 5. Gọi hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AD k BC, AD = 2BC. Gọi M, N, I lần lượt
là trung điểm của các cạnh SA, AD, SD.
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD ); (SAD ) và (SBC ).
b) Gọi G là trọng tâm của 4SAB. Tìm giao điểm K của GI với mặt phẳng ( ABCD ).
c) Chứng minh CI k ( BMN ).
d) Chứng minh GI, KD, BC đồng quy.
B. PHẦN RIÊNG
PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN TỰ NHIÊN
Câu 6. Một hộp đựng 7 viên bi trắng được đánh số từ 1 đến 7, 10 viên bi xanh được đánh số từ 1
đến 10 và 8 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 8. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất của biến
cố A để “4 viên bi được chọn có đủ 3 màu và tích các số trên 4 viên bi đó là một số lẻ”. ĐS:
8
P( A) =
253
1 13
3
Câu 7. Tìm số hạng chứa x trong khai triển x − . ĐS: 1287x3
x
Câu 8. Tìm n, biết: C2n+1 + 2C2n+2 + 2C2n+3 + C2n+4 = 149. ĐS: n = 5
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 37
2
√ √ ß
π 2π π 5π
™
u11 − u1 = 20.
ĐS: u1 = 6; d = 2.
1
Câu 5. Cho cấp số nhân (un ) có công bội q = , số hạng đầu tiên u1 = 2. Tìm số hạng thứ 2, thứ
4
10 của cấp số nhân đó?
1 1
ĐS: u2 = ; u10 = .
2 131072
Câu 6. Xác định ảnh của đường tròn (C ) : ( x − 1)2 + (y + 2)2 = 16 qua phép tịnh tiến theo
#»
u = (2; −3).
ĐS: (C 0 ) : ( x − 3)2 + (y + 5)2 = 16.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, H là giao điểm của AC và BD.
Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là trung điểm của cạnh SB.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) và (SBD ).
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 38
Câu 1. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác
nhau, trong đó phải có mặt chữ số 2. ĐS: 1800 số.
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
Câu 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x16 khi khai triển thành đa thức của biểu thức P( x ) =
9
2
x +x 3 , x 6= 0. ĐS: 672
x
Câu 3. Hỏi có bao nhiêu cách xếp cho 10 học sinh đứng thành một hàng ngang sao cho 3 em học
sinh An, Bình, Châu không đứng cạnh nhau. ĐS: 3386880 cách.
Câu 4. Có hai hộp đựng viên bi, hộp thứ nhất chứa 6 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu đen, hộp
thứ hai chứa 5 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu đen. Chọn mỗi hộp một viên bi. Tính xác suất để
61
hai viên bi được chọn khác màu. Biết các viên bi có kích thước khác nhau. ĐS: P( A) = .
121
u5 + u4 = 17
®
Câu 5. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (un ) thỏa mãn ĐS:
u6 − 3u3 = 1.
u1 = −2
®
d = 3.
Câu 6. Số đo 4 góc của một tứ giác lồi ABCD lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm số đo của 4 góc
đó, biết số đo của góc D gấp 9 lần số đo của góc B. ĐS: 9◦ ; 27◦ ; 81◦ ; 243◦ .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tâm O. Gọi M và N lần lượt là
trung điểm SA và BC.
b) Chứng minh mặt phẳng (OMN ) song song với mặt phẳng (SCD ).
c) Gọi G là trọng tâm tam giác SAD, E là điểm trên cạnh CD sao cho DE = 2CE. Chứng minh
GE k (SAC ).
GK 2
d) Gọi K là giao điểm của NG với mặt phẳng (SAC ). Tính tỉ số . ĐS:
GN 5
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 39
√
Câu 1. Tính tổng các nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 2 trên đoạn [0; 4π ]. ĐS:
7π
S= .
13
v4 = 2
Câu 3. Cho cấp số nhân (vn ) biết . Tìm số hạng tổng quát của (vn ). ĐS:
n −1 17
1
vn = 2. .
3
Câu 4. Một hộp chứa 5 quả cầu đen và 4 quả cầu trắng (tất cả đều có khác nhau). Lấy ngẫu nhiên
5
đồng thời 3 quả. Tính xác suất để 3 quả đủ hai màu. ĐS: P( A) = .
6
Câu 5. Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm O. Trên đường thẳng a, lấy 8 điểm khác nhau
(không tính điểm O). Trên đường thẳng b, lấy 10 điểm khác nhau (không tính điểm O). Tính số
tam giác có 3 đỉnh được lấy từ 19 điểm bao gồm 18 điểm ở trên và điểm O. ĐS: 720.
x 8
Câu 6. Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển P( x ) = (2 + 5x ) 1 − . ĐS: 21.
2
t1 = 2
®
Câu 7. Cho dãy số (tn ) được xác định bởi . Chứng minh rằng tn = 5.2n−1 −
tn = 2tn−1 + 3, n ≥ 2
3, ∀n ∈ N∗ bằng quy nạp.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi H, K, M lần lượt là
trung điểm SC, CD và HK.
a ) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD ). Từ đó tìm giao điểm của DH và (SAB).
Câu 9. Cho lăng trụ ABC.A0 B0 C 0 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CC 0 .
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 40
√ −π 4π 2π
Câu 1. Giải phương trình sin 2x − 3 cos 2x = 2 sin 3x. ĐS: x = + 2kπ hoặc x = +k .
3 15 5
7
x2 1 −35x5
Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540
Câu 2. Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển − với x 6= 0. ĐS:
2 x 16
Câu 3.
a) Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau tạo ra từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trong
đó bắt buộc phải có 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ? ĐS: 2880
b) Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 người gồm 3 nam và 2 nữ vào một hàng ghế gồm 7 ghế để 3 nam
ngồi kề nhau, 2 nữ ngồi kề nhau? ĐS: 144
Câu 4. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất để các
5
thẻ được đánh số 1, 2 được chọn. ĐS:
18
Câu 5. Bốn khẩu pháo cao xạ A, B, C, D cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Biết xác suất bắn
1 2 4 5
trúng của các khẩu pháo tương ứng là P ( A) = , P ( B) = , P (C ) = , P ( D ) = . Tính xác suất
2 3 5 7
1
để mục tiêu bị bắn trúng. ĐS:
105
Câu 6. Tính tổng các hệ số của khai triển (2 + x )2019 . ĐS: 32019
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD k BC và AD = 2BC, G là trọng
tâm tam giác SAB. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Gọi I là trung điểm cạnh AD.
a) Xác định giao tuyến của các mặt phẳng ( GBC ) và (SAD ). Suy ra thiết diện của ( GBC ) với
S.ABCD.
c) Giả sử M, N lần lượt là trung điểm SA, SD. Chứng minh: CM, BN, SO đồng quy.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 41
® tìm số hạng đầu, công sai, số hạng thứ 15 và tổng của 20 số hạng đầu S20 của cấp số
Câu 7. Hãy
u1 + u5 − u3 = 10
cộng sau ĐS: u1 = 16, d = −3, u15 = −26, S20 = −250.
u1 + u6 = 17.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của BC, CD, SA.
c) Gọi G là trọng tâm 4SAD, lấy điểm E thuộc cạnh CD sao cho 3DE = 2DC. Chứng minh
rằng GE k (SAC ).
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 42
+ kπ
6
√ √ 5π k2π
b) 3 sin 3x − 3 cos 3x = 2 3. ĐS: x = +
18 3
π kπ
x= − 2
8
π π π
c) sin − 3x + sin − x + sin 4x = 1. ĐS: x = − + k2π
3 6 18 3
π
x = − + k2π
3
20
2
Câu 2. Tìm hệ số của x8 trong khai triển: − x3 .
x
ĐS: −C720 · 213
Câu 3.
2u2 + u5 = 9
ß
a) Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un ) biết .
u3 · u7 = 45
b) Cho dãy số (un ) với un = 4n − 2. Đặt Sn = u1 + u2 + ... + un . Tìm n sao cho Sn > 80000.
ĐS:
d=3
ß
1)
u = −3
ß 1
n ∈ N∗
2)
n > 200
Câu 4. Một hộp đựng 5 quả cầu đỏ, 7 quả cầu xanh và 8 quả cầu vàng.
b) Chọn ngẫu nhiên 5 quả cầu từ hộp. Tính xác suất để 5 quả cầu được chọn có đủ 3 màu và
trong đó có 2 quả cầu đỏ.
175
ĐS: 1) 110 2) P (A) =
646
Câu 5. Trong mặt phẳng (Oxy) cho A(−2; 0). Tìm tọa độ điểm B là ảnh của A qua phép
√quay√
tâm
O, góc quay 45◦ . ĐS: B − 2; − 2
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của SB, SD, BC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD ), (SDP) và (SAC ).
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 43
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 44
1
ß ™
π
ĐS: a) S = {kπ/k ∈ Z}; b) S = + kπ, arctan + kπ/k ∈ Z .
4 4
Câu 2. Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong tổ làm trực
nhật. Tính xác suất để trong 4 học sinh đó có:
a) Chứng minh đường thẳng BD song song với mặt phẳng MNP.
c) Hãy xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (α) qua O, song song SA và
song song BC. Chứng minh rằng thiết diện là hình thang.
Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!