You are on page 1of 48

TRẦN CÔNG DŨNG

11
BỘ ĐỀ KIỂM TRA

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


CÁC TRƯỜNG THPT TP. HỒ CHÍ MINH
² ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ² ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

TP HỒ CHÍ MINH - 2021


 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540 KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang

MỤC LỤC
Đề số 1. ĐỀ HKI THPT BÙI THỊ XUÂN (2019-2020) 1

Đề số 2. ĐỀ HKI THPT MARIE CURIE (2019-2020) 2

Đề số 3. ĐỀ HKI THPT LƯƠNG THẾ VINH (2019 - 2020) 3

Đề số 4. ĐỀ HKI THPT LÊ QUÝ ĐÔN (2019-2020) 4

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


Đề số 5. ĐỀ HKI THPT GIA ĐỊNH (2019-2020) 5

Đề số 6. ĐỀ HKI THTH SÀI GÒN TP.HCM (2019-2020) 7

Đề số 7. ĐỀ HKI THPT PHẠM PHÚ THỨ TP.HCM (2019-2020) 8

Đề số 8. ĐỀ HKI THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC TP. HCM (2019-2020) 9

Đề số 9. ĐỀ HKI THPT TEN LƠ MAN (2019-2020) 10

Đề số 10. ĐỀ HKI THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA (2019-2020) 11

Đề số 11. ĐỀ HKI THPT THỦ KHOAN HUÂN (2019-2020) 13

Đề số 12. ĐỀ HKI THPT MẠC ĐỈNH CHI (2019-2020) 14

Đề số 13. ĐỀ HKI THPT TRẦN KHAI NGUYÊN (2019-2020) 15

Đề số 14. ĐỀ HKI THPT TRƯNG VƯƠNG - HCM (2019-2020) 16

Đề số 15. ĐỀ HKI THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI (2019-2020) 17

Đề số 16. ĐỀ HKI THPT TÂY THẠNH (2019-2020) 18

Đề số 17. ĐỀ HKI THPT VÕ VĂN KIỆT (2019-2020) 19

Đề số 18. ĐỀ HKI THPT Nguyễn Thị Định (2019-2020) 21

Đề số 19. ĐỀ HKI THPT GIỒNG ÔNG TỐ (2019-2020) 22

Đề số 20. ĐỀ HKI THPT ĐINH THIỆN LÝ (2019-2020) 23

Đề số 21. ĐỀ HKI THCS - THPT DIÊN HỒNG (2019-2020) 24

Đề số 22. ĐỀ HKI THPT chuyên Lê Hồng Phong (2019-2020) 25

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang

Đề số 23. ĐỀ HKI THPT TRẦN PHÚ (2019-2020) 26

Đề số 24. ĐỀ HKI THPT Phước Kiển (2019-2020) 27

Đề số 25. ĐỀ HKI THPT TRẦN HỮU TRANG TP.HCM (2019-2020) 28

Đề số 26. ĐỀ HKI THPT Nguyễn Văn Cừ (2019-2020) 29

Đề số 27. ĐỀ HKI THPT TRƯỜNG CHINH TP.HCM (2019-2020) 30

Đề số 28. ĐỀ HKI THPT Bình Tân (2019-2020) 31


 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

Đề số 29. ĐỀ HKI THPT VĨNH VIỄN (2019-2020) 32

Đề số 30. ĐỀ HKI THPT ĐINH TIÊN HOÀNG (2019-2020) 33

Đề số 31. ĐỀ HKI THPT HOÀNG HOA THÁM (2019-2020) 34

Đề số 32. ĐỀ HKI THCS - THPT PHAN BỘI CHÂU TP.HCM (2019 - 2020) 35

Đề số 33. ĐỀ HKI THPT LÊ TRỌNG TẤN TPHCM (2019-2020) 36

Đề số 34. ĐỀ HKI THPT PHÚ LÂM (2019-2020) 37

Đề số 35. ĐỀ HKI THPT HÙNG VƯƠNG (2019-2020) 38

Đề số 36. ĐỀ HKI THPT AN DƯƠNG VƯƠNG (2019-2020) 39

Đề số 37. ĐỀ HKI THPT NGUYỄN KHUYẾN TPHCM (2019-2020) 40

Đề số 38. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THPT LÝ THÁI TỔ 2019-2020 41

Đề số 39. ĐỀ HKI THPT CỦ CHI (2019-2020) 42

Đề số 40. ĐỀ HKI THPT TÂN PHÚ TP.HCM (2019-2020) 44

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 1

ĐỀ HKI THPT BÙI THỊ XUÂN (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 1
Ô 0906 804 540

2
√ ß
π kπ

Câu 1. Giải phương trình: 2 sin x + 2 3 sin x cos x − 4 cos2 x + 1 = 0. ĐS: S = + k∈Z
6 2

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


Câu 2.

a) Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau lập nên từ các chữ số 1; 2; 4; 6; 8; 9.
2
Lấy ngẫu nhiên 1 phần tử của X. Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 2. ĐS:
3
b) Xác suất bắn trúng đích của 4 xạ thủ đều bằng 0, 7. Bốn xạ thủ cùng bắn vào mục tiêu. Tính
6517
xác suất để có ít nhất 3 xạ thủ bắn trúng đích. ĐS:
10000
Câu 3. Một đa giác có độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng có công sai bằng 4 (cm), cạnh
nhỏ nhất bằng 6 (cm) và chu vi của đa giác bằng 126 (cm). Tính độ dài cạnh lớn nhất của đa giác.
ĐS: 30 (cm)
Câu 4. Dùng phương pháp quy nạp, hãy chứng minh un = 10n − 2n3 − n + 2 luôn chia hết cho 3
với mọi số nguyên dương n.
Câu 5. Tính tổng: S = C12019 .32018 .2 − C22019 .32017 .22 + C32019 .32016 .23 − ... − C2018 1 2018 + C2019 .22019 .
2019 .3 .2 2019
ĐS: 32019 − 1
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Biết SA = CD và SB =
AC. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và SD.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD ). Từ đó tìm giao điểm H của đường
thẳng CF và mặt phẳng (SAB).

b) Chứng minh (OEF ) k (SAB).

c) Mặt phẳng (OEF ) cắt AD và SC lần lượt tại L và I. Chứng minh tứ giác OLFI là hình thoi.

d) Gọi M và N là các điểm lần lượt trên các cạnh SB và OA sao cho BM = AN. Chứng minh
MN k (SCD ).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 2

ĐỀ HKI THPT MARIE CURIE (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 2
Ô 0906 804 540

nπ π π π o
Câu 1. Giải phương trình cos 5x − sin x = 0. ĐS: a) S = + k ; − + k k ∈ Z
12 3 8 2
Câu 2. Lớp 11A có 30 học sinh trong đó có 20 nam và 10 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

7 học sinh của lớp 11A gồm 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ? ĐS: 581 400 cách
21
2

Câu 3. Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức − x3 . ĐS: 722 362 368
x2
Câu 4. Giải phương trình P3 · Cnn−2 + 42 = A22n ĐS: n = 6
Câu 5. Trường X tổ chức kiểm tra tập trung 3 môn Toán, Văn và Ngoại ngữ cho học sinh khối 11
trong thời gian một tuần (không tổ chức kiểm vào ngày chủ nhật). Biết rằng mỗi ngày học sinh
chỉ kiểm tra một môn. Tính xác suất để môn Toán kiểm tra đầu tiên và các môn không kiểm tra
1
vào hai ngày liên tiếp nhau. ĐS: P =
15
Câu 6. Xét tính tăng, giảm của dãy số (un ) có số hạng tổng quát un = 2n − 3n . ĐS: dãy giảm
u1 + 2u5 = 0
®
Câu 7. Cho cấp số cộng (un ) thỏa mãn . Tìm số hạng thứ 15 của cấp số cộng đó.
S4 = 14
ĐS: u15 = −34
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của SB, OC và SD.

a) Chứng minh đường thẳng MP song song với mặt phẳng ( ABCD ).

b) Tìm giao tuyến của mặt phẳng ( MNP) và mặt phẳng ( ABCD ).

c) Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MNP) và hình chóp S.ABCD.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 3

ĐỀ HKI THPT LƯƠNG THẾ VINH (2019 - 2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 3
Ô 0906 804 540

Câu 1. Giải phương trình sau


√ √
3 sin2 x + sin x · cos x = 3

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH



π
x= + kπ
ĐS: 
 2 với k ∈ Z.
π
x = + kπ
3
Câu 2. Từ tập hợp X = {0; 1; 2; 3; 4; 5}, có thể thành lập bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm bốn chữ số
đôi một khác nhau? ĐS: 144 số.
Câu 3.

a) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 8 viên bi. Tính xác
suất của biến cố A: “Các bi được chọn có đúng có 2 màu ”.

b) Lớp 11A có 21 học sinh giỏi Toán, 16 học sinh giỏi Lý, 11 em không giỏi Toán và cũng không
giỏi Lý. Chọn 2 em học sinh để tham gia dự án, tính xác suất của biến cố B: “Chọn được 2
em giỏi cả hai môn Toán và Lý”, biết lớp có 40 học sinh.
541 7
ĐS: a) P( A) = . b) P( B) = .
6435 195
8
1

Câu 4. Tìm số hạng chứa x24 trong khai triển 3x5 − 3 . ĐS: 5130x24 .
2x
u1 + u2 + u3 = 8
®
Câu 5. Tìm số hạng đầu và công bội q của một cấp sô nhân (un ) biết ĐS:
u3 + u4 + u5 = 72.
u = 8 u = 8
 
1 1
13 hoặc 7
q=3 q = −3.
 

Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, G lần lượt là trọng
tâm của tam giác SAD và tam giác ABC.

a) Tìm giao tuyến của (SAD ) và (SBC ).

b) Tìm giao điểm H của ID với (SBC ).

c) Chứng minh IG k (SAB).

d) Mặt phẳng (α) qua G; (α) song song với BC và SA. Tìm thiết diện của mặt phẳng (α) và
hình chóp S.ABCD.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 4

ĐỀ HKI THPT LÊ QUÝ ĐÔN (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 4
Ô 0906 804 540

√ nπ o
Câu 1. Giải phương trình sau 3 sin 2x + 2 cos2 x = 2. ĐS: S = + kπ; kπ .
3
12
3

 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

Câu 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển sau 2x4 − với x 6= 0. ĐS: 51963120
x2
1
Câu 3. Tìm số tự nhiên x thỏa A3x+1 + Cxx−
+1 = 14( x + 1). ĐS: x = 4.
Câu 4. Một bàn dài có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm 8 ghế. Người ta muốn xếp chỗ
ngồi cho 8 học sinh trường A và 8 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách sắp
xếp sao cho bất cứ hai học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường nhau? ĐS: 28 · 8! · 8! cách.
Câu 5. Hộp thứ nhất có 2 bi đỏ và 10 bi vàng, hộp thứ hai có 8 bi đỏ và 4 bi vàng. Lấy từ mỗi hộp
599
3 viên bi. Tính xác suất để 6 bi được chọn có đủ hai màu. ĐS: P( A) = .
605
Câu 6. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 lập các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu
nhiên một số trong các số đó. Tính xác suất để số được chọn là số tự nhiên chẵn, có đúng hai chữ
2
số lẻ và hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau. ĐS: P( A) = .
21
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi H, K lần lượt là trọng
tâm tam giác ACD và tam giác SAB.

a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng ( HCD ) và (SAB).

b) Chứng minh HK k (SAD ).

c) Tìm điểm I là giao điểm của ( AGH ) với SC.

d) Gọi ( P) là mặt phẳng qua G và song song với AB, SD. Mặt phẳng ( P) cắt AD, SA, SB, BC lần
lượt tại P, Q, R, F. Tứ giác PQRF là hình gì?
TA
e) Gọi T là giao điểm của SA và OI. Tính tỉ số .
SA
TA
ĐS: e) =1
SA

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 5

ĐỀ HKI THPT GIA ĐỊNH (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 5
Ô 0906 804 540

20
1

Câu 1. Tìm số hạng không chứa biến x của khai triển 2x3 − 7 x 6= 0. ĐS: T = 9922560
2x

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


Câu 2. Giải phương trình, ẩn n thuộc tập hợp số tự nhiên C4n + C5n = 3C6n+1 (trong đó Ckn là số tổ
hợp chập k của n phần tử). ĐS: n = 6
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB = 2CD. Gọi M là trung
điểm SA và O là giao điểm AC với BD.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD ).

b) Tìm giao điểm Q của MB với (SCD ).

c) Tìm thiết diện của ( MCD ) với hình chóp S.ABCD. Chứng minh: thiết diện là một hình bình
hành.

d) Gọi I là giao điểm của CM với SO và K là giao điểm của SD với BI. Chứng minh: SB song
song ( AKC ).

PHẦN RIÊNG A (dành cho các lớp chuyên 11CT-11CL-11CH-11Ctin)


Câu 4. Tính tổng sau: (trong đó Ckn là số tổ hợp chập k của n phần tử)

A = 22 C290 + 23 C390 + 24 C490 + 25 C590 + ... + 289 C289 + 290 C90


90

ĐS: A = 390 − C090 − 2C190


1
 
Câu 5. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 của khai triển x2 + 3 (1 − x )20 ( x 6 = 0). ĐS:
x
C820 − C13
20
Câu 6. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số
1; 2; 3; 4; 5; 6 .Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được
3
chọn là số chia hết cho 9. ĐS: n(S) = 120; P( A) =
20
PHẦN RIÊNG B (dành cho các lớp 11A1-11A2-11A3.1-11A4.1-11A5.1-11A6.1-11A7.1-11B1-11B2-
11AT.1)
Câu 7. Tính tổng sau: (trong đó Ckn là số tổ hợp chập k của n phần tử)

B = C090 + 2C190 + 22 C290 + 23 C390 + 24 C490 + 25 C590 + . . . + 289 C289 + 290 C90
90

ĐS: B = 390
1
 
Câu 8. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 của khai triển x2 + (1 − x )20 ( x 6 = 0). ĐS:
x3
C820 − C13
20

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 6

Câu 9. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số
1; 2; 3; 4; 5; 6 .Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được
1
chọn là số chẵn. ĐS: n(S) = 120; P( B) =
2
PHẦN RIÊNG C (dành cho các lớp 11CA-11CV-11D1-11D2-11D3)
Câu 10. Tính tổng sau: (trong đó Ckn là số tổ hợp chập k của n phần tử)

B = C090 + C190 + C290 + C390 + C490 + C590 + . . . + C289 + C90


90

ĐS: 290
Câu 11. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 của khai triển ( x2 + x3 )(1 − x )20 ĐS: C820 − C720
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

Câu 12. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được chọn từ các chữ số
1; 2; 3; 4; 5; 6 .Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được
1
chọn là số lẻ. ĐS: n(S) = 120; P( B) =
2

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 7

ĐỀ HKI THTH SÀI GÒN TP.HCM (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 6
Ô 0906 804 540


x = k2π
Câu 1. Giải phương trình 2 sin2 x + cos x = 1. ĐS:  2π (k, l ∈ Z)
x=± + l2π
3

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


5π k2π

√ x= +
Câu 2. Giải phương trình sin 2x − 3 cos 2x = 2 cos x. ĐS: 
 18 3 (k, l ∈ Z)

x= + l2π
6
9
2

Câu 3. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x2 − với x 6= 0. ĐS: 5376
x
Câu 4. Cho tập hợp X = {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Hỏi có bao nhiêu cách lập ra một số tự nhiên gồm 4 chữ
số được lấy từ X sao cho số tạo thành là một số lẻ (các chữ số của số đó không nhất thiết phải
khác nhau)? ĐS: 540 số
Câu 5. Lớp 11A có 36 bạn học sinh, trong đó có 16 bạn họ Nguyễn, 12 bạn họ Lê và 8 bạn họ Trần.
Chọn ngẫu nhiên 4 bạn trong lớp này. Tính xác suất để trong 4 bạn được chọn có đủ cả 3 họ nói
256
trên. ĐS:
595
u5 + 3u3 − u2 = −3
®
Câu 6. Cho cấp số cộng (un ) thỏa mãn . Tính tổng 15 số hạng đầu tiên của
3u7 − 2u4 = 26
cấp số cộng này. ĐS: S15 = 165
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD k BC), AD = 2BC. Gọi O là giao
điểm của AC và BD. Gọi I, M và N lần lượt là trung điểm của SD, AD và CD.

a) Tìm giao tuyến của (SAD ) và (SBC ) rồi tìm giao điểm K của AI với (SBC ).

b) Chứng minh rằng ( I MN ) k (SAC ).

c) Gọi P là một điểm trên cạnh SA sao cho AP = 2PS. Chứng minh rằng PO k (SCD ).

Câu 8. Cho một đa giác lồi 20 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là đỉnh của đa giác và
các cạnh không phải là cạnh của đa giác này? ĐS: 800 tam giác

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 8

ĐỀ HKI THPT PHẠM PHÚ THỨ TP.HCM (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 7
Ô 0906 804 540

π  √ π  √
Câu 1. Giải phương trình sau cos − 2x − 3 sin − 2x = 2
3 3
5π 11π
ß ™
ĐS: S = + k2π; + k2π
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

24 24
Câu 2. Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 6; 7; 8}. Từ các phần tử của tập hơp A có thể lập được bao
nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau?
ĐS: 1260
Câu 3. Giải phương trình Cn2 − 3A2n−1 + P3 + 20 = 0.
ĐS: n = 5
8
1

Câu 4. Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển của biểu thức 2x3 − , với x 6= 0.
x
ĐS: −448x4
Câu 5. Một hộp chứa 10 quả bóng đỏ và 7 quả bóng xanh. Từ hộp đó, lấy ngẫu nhiên 5 quả bóng.
139
Tính xác suất để lấy được ít nhất 3 quả bóng xanh. ĐS:
442
4u2 − u3 = 5
®
Câu 6. Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un ) biết
u4 + S6 = −15.
ĐS: u1 = 3, d = −2
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SB và AB.

a) Tìm giao tuyến của (SAC ) và (SBD ).

b) Tìm giao tuyến của ( MCD ) và (SAB).

c) Chứng minh BC k (SON ).

d) Gọi E thuộc cạnh SC sao cho SE = 2EC. Tìm giao điểm của đường thẳng AE và (SBD ).

e) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (SBD ). Thiết diện là hình gì? Vì sao?

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 9

ĐỀ HKI THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC TP. HCM


(2019-2020)
Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG
Ô 0906 804 540 Đề số 8

Câu 1. Giải các phương trình lượng giác


√ π  nπ
π o
a) 2 sin − 2x + 1 = 0.

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


ĐS: a) S = − kπ; − − kπ .
4 4 2
1
ß   ™
b) 2 cos 2x + 5 cos x + 3 = 0. ĐS: b) S = π + k2π; ± arccos − + k2π .
4

Câu 2. Giải phương trình 3C2n − 2A2n−1 = C1n+1 . ĐS: n = 5.


10
3

Câu 3. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x2 − 3 ( x 6 = 0). ĐS: 17010.
x
Câu 4. Trong một hộp đựng 20 quả nhãn, 15 quả nho, 10 quả sơri. Lấy ngẫu nhiên ra 3 quả. Tính
100
xác suất để lấy ra được các loại quả khác nhau. ĐS: .
473
Câu 5. Một người có 10 đôi giày khác nhau. Trong lúc đi du lịch vội vã nên đã lấy ngẫu nhiên 4
224
chiếc giày. Tính xác suất để người đó không lấy được đôi giày nào đúng. ĐS: .
323
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SD.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD ) và (SBC ).

b) Chứng minh OM song song với mặt phẳng (SBC ).

c) Tìm giao điểm của BM và mặt phẳng (SAC ).

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. AB cắt CD
tại E. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SA và SB. Lấy điểm N trên cạnh SD sao cho SN = 2ND.
Lấy M là giao điểm của SC với mặt phẳng ( I JN ). Chứng minh I J, MN và SE đồng quy.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 10

ĐỀ HKI THPT TEN LƠ MAN (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 9
Ô 0906 804 540


Câu 1. Giải phương trình sau: 4 sin 2x cos 2x = cos 8x + 3 sin 8x
kπ 5π kπ
ß ™
π
ĐS: S = − + ; +
24 2 72 6
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

Câu 2. Tính tổng các số tự nhiên thỏa: C1n + C2n ≤ 15


ĐS: n = {2, 3, 4, 5} và S = 14
12
2

Câu 3. Trong khai triển nhị thức x2 + , ( x 6 = 0)
x

a) Tìm hệ số của số hạng chứa x3

b) Tìm số hạng cuối cùng trong khai triển nhị thức Newton.

ĐS: a) 101376; b) 4096x −12


Câu 4. Để kiểm tra chất lượng an toàn thực phẩm trái cây từ một công ty A, người ta gửi đến bộ
phận kiểm nghiệm: 3 quả cam, 4 quả dâu, 5 quả nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3
quả để phân tích mẫu. Tính xác suất để ba quả được chọn

a) A: "Trong 3 quả được chọn có ít nhất 2 quảu cam".

b) B: "Trong 3 quả được chọn có đủ 3 loại: cam, dâu và nho".


7 3
ĐS: a) P A = ; b) PB =
55 11
Câu 5. Chứng minh rằng với mọi n ∈ N∗ (n ≥ 2), ta có

1 1 1 n+1
    
1− 1− ... 1− 2 =
4 9 n 2n

sin x − 2 cos x
Câu 6. Cho hàm số y = . Hàm số trên có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên.
sin x + cos x + 3
ĐS: y = 0; y = 1
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi K, E, P lần lượt là
trung điểm của đoạn BC, SC, AD và lấy điểm H ∈ SA (điểm H không trùng với S và A).

a) Tìm giao điểm F của đường thẳng CH và mặt phẳng (SBD ).

b) Chứng minh ( EOK ) k (SAB).

c) Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( HPK ) với hình chóp S.ABCD

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 11

ĐỀ HKI THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 10
Ô 0906 804 540

√ √
1. Giải phương trình: 4™sin x. cos x + 2 sin x − 2 3 cos x − 3 = 0.
Câu ß ĐS:
2π π
S= ± + k2π; + k2π

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


3 3
3 8
 
Câu 2. Xác định hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển của x − 3 . ĐS: C82 (−3)6
x
Câu 3. Ba xạ thủ cùng bắn vào bia một cách độc lập, mỗi người bắn một viên đạn. Xác suất bắn
trúng đích của ba xạ thủ lần lượt là 0, 5; 0, 6 và 0, 8. Tính xác suất để có ít nhất hai người bắn trúng
đích. ĐS: 0,7
Câu 4. Bạn Bình muốn mua một món quà trị giá 900000 đồng để tặng mẹ nhân ngày sinh nhật của
mẹ vào ngày 30/9/2019. Bạn bỏ ống heo tiết kiệm mỗi ngày một lần, bắt đầu từ ngày 01/08/2019
cho đến ngày sinh nhật của mẹ, theo cách: lần đầu tiên bỏ vào ống heo 500 đồng, sau đó cứ lần
sau bỏ nhiều hơn lần trước 500 đồng. Hỏi đến sinh nhật mẹ, Bình có đủ tiền mua quà không?
ĐS: 945500 (đồng) - đủ tiền
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi E, H, F lần lượt là trung
điểm của AD, DC, CB.

1) Gọi I là trung điểm của SF. Chứng minh rằng IO song song với mặt phẳng (SAD ).

2) Gọi G, K lần lượt là trọng tâm của 4 SAD, 4 SCD, M là trung điểm IF. Chứng minh rằng
mặt phẳng ( GKI ) song song với mặt phẳng ( EHM).

PHẦN RIÊNG Dành cho lớp 11A1, 11A2, 11CL, 11CH, 11CS
Câu 6. (Làm tiếp Bài 5)
Gọi ( P) là mặt phẳng chứa EH và song song với IG. Xác định thiết diện của mặt phẳng ( P) với
hình chóp S.ABCD.
n
Câu 7. Xét tính tăng, giảm của dãy số (un ) với un = 2 . ĐS: (un ) giảm
n +1
Câu 8. Vòng chung kết của một giải đấu bóng đá ở châu Á có 16 đội tuyển tham gia được chia
vào 4 Nhóm (như bảng bên dưới).

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4.


Nhật Bản Hàn Quốc Trung Quốc Syria
Uzbekistan Iraq Philippines M alaysia
Việt Nam Iran Jordan UAE
Quatar Thái Lan Ả Rập Xê Út Bahrain

Ban tổ chức bốc thăm để chia 16 đội này vào 4 bảng A, B, C, D sao cho trong mỗi bảng, không có
hai đội nào ở cùng Nhóm (nghĩa là mỗi Bảng phải có đủ: một đội của Nhóm 1, một đội của Nhóm
2, một đội của Nhóm 3, một đội của Nhóm 4).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 12

Bảng A Bảng B Bảng C Bảng D

Tính xác suất của biến cố “Không có bảng nào có nhiều hơn một đội của khu vực Đông Nam Á”.
3
ĐS: P ( A) =
32
Dành cho lớp 11CA1, 11CA2, 11CA3, 11CV
Câu 9. (Làm tiếp Bài 5) Tìm giao điểm của mặt phẳng ( BGK ) và AD.
3n − 1
Câu 10. Xét tính tăng, giảm của dãy số (un ) với un = . ĐS: (un ) tăng
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

n+1
Câu 11. Câu lạc bộ văn nghệ của trường gồm 7 học sinh lớp 12, 15 học sinh lớp 11 và 13 học sinh
lớp 10. Nhà trường chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ câu lạc bộ văn nghệ để tham gia một tiết mục
văn nghệ trong lễ bế giảng. Tính xác suất sao cho trong 5 học sinh đó có đầy đủ ba khối lớp và có
7605
đúng 2 học sinh lớp 12. ĐS: P ( A) =
46376
Dành cho lớp 11TH1, 11TH2
Câu 12. (Làm tiếp Bài 5) Gọi ( P) là mặt phẳng chứa IO và song song với EH. Xác định thiết diện
của ( P) với hình chóp S.ABCD.
n+1
Câu 13. Xét tính tăng, giảm của dãy số (un ) với un = . ĐS: (un ) tăng
n+2
Câu 14. Một hộp đựng 12 viên bi, trong đó có 7 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu
nhiên một lần 3 viên bi. Tính xác suất để lấy được 2 viên bi màu xanh trong 3 viên bi lấy ra. ĐS:
7
P ( A) =
22
Dành cho lớp 11CT √
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = a 3. Gọi H, M lần lượt là
trung điểm của AB và BC. Biết rằng SH ⊥ ( ABCD ). Tính góc giữa hai đường thẳng SC và AD.
Chứng minh rằng AM ⊥ HD và AM ⊥ SD.
12 + 22 + ... + n2 2
Câu 16. Tính giới hạn sau: lim √ . ĐS: lim un =
n 13 + 23 + ... + n3 3
u1 = 1

 u n +1 = n + 1 ( u n + 2 ) , ∀ n ∈ N∗
Câu 17. Cho dãy số (un ) xác định bởi: .
2n
Chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. ĐS: lim un = 2

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 13

ĐỀ HKI THPT THỦ KHOAN HUÂN (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 11
Ô 0906 804 540

Câu 1. Giải các phương trình lượng giác sau:



a) 4 sin2 x − 4 sin x − 3 = 0. 3 cos x − sin x = 1.

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


b)


ß ™ n π o
π π
ĐS: a) S = − + k2π; + k2π , b) S = − + k2π; + k2π .
6 6 2 6
1 12
 
2
Câu 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: x − 4 . 4 .
ĐS: T5 = C12
x
u1 = 5, d = 3

3u3 − u8 = 7
®
Câu 3. Tìm cấp số cộng biết: . ĐS: 5 81 .
u21 + u23 = 146

u1 = , d = −
13 13
Câu 4. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}.

a) Có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?

b) Có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?

c) Gọi S là tập các số có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập A. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập
S tính xác suất số lấy được là một số chia hết cho 4.
38
.
ĐS: a) 1470, b) 390, c)
147
Câu 5. Tìm ảnh của đường tròn (C ) : x2 + y2 − 2x + 2y − 3 = 0 qua phép tịnh tiến TAB
# » , với
A(2; 0), B(−1; 4). 2 2
ĐS: x + y + 4x − 6y + 8 = 0.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD. Gọi E, F lần lượt là
trung điểm của SA, SD.

a) Tìm giao tuyến của (SAC ) và (SBD ).

b) Chứng minh rằng EF k (SBC ).

c) Tìm giao điểm của CE và (SBD ).

d) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (CDE).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 14

ĐỀ HKI THPT MẠC ĐỈNH CHI (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 12
Ô 0906 804 540

Câu 1. Lập bảng biến thiên của hàm số y = sin x trên đoạn [−π; π ].
Câu 2. Giải các phương trình:
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

 √  π π
a) (sin 2x − 1) 2 cos x − 3 = 0. ĐS: a) x = + kπ và x = ± + k2π.
4 6

cos4 x − sin4 x + 3 sin 2x + 2 2π
b) = 0. ĐS: b) x = + k2π.
2 cos x − 1 3
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 và có 3 chữ số khác nhau? ĐS: a) 136 số
15
Câu 4. Trong khai triển của biểu thức P = x − 2y2 , hãy tìm hệ số của x12 y6 . ĐS: −3640
Câu 5. Trên một đường tròn cho n điểm phân biệt. Biết số tam giác có 3 đỉnh lấy từ n điểm này
nhiều hơn số đoạn thẳng có 2 đầu mút cũng được lấy từ n điểm này là 75. Tìm n. ĐS: n = 10.
Câu 6.

a) Xác suất ném bóng vào rổ thành công trong mỗi lần ném của bốn học sinh An, Bảo, Cường,
Danh lần lượt là 0,5; 0,6; 0,7; 0,8. Cho mỗi học sinh trên ném bóng vào rổ 1 lần. Tính xác suất
có ít nhất một người ném thành công. ĐS: a) 0,988.

b) Trong kỳ thi học kỳ 1, phòng thi số 1 có 24 học sinh trong đó có 4 học sinh tên An, Bảo, Cường,
Danh. Trong phòng thi có 24 bàn xếp thành 4 dãy theo hàng dọc, mỗi dãy có 6 bàn. Giám thị
phòng thi bố trí cho các học sinh ngồi ngẫu nhiên vào 24 bàn, mỗi bàn 1 học sinh. Tính xác
2
suất 4 bạn có tên trên ngồi cạnh nhau theo cùng một hàng dọc. ĐS: b) .
1771
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Điểm E thuộc cạnh SC
1
thỏa CE = SC.
3
a) Tìm giao điểm F của đường thẳng BE và mặt phẳng (SAD ).

b) Gọi G = SD ∩ AF. Chứng minh EG k AB k CD.

c) Gọi H là trọng tâm tam giác ACD. Chứng minh HE k (SAB).

d) Gọi I = AD ∩ ( HEG ), K = BC ∩ ( HEG ), M = KE ∩ IG và điểm N thuộc cạnh SB sao cho


SB = 3SN. Chứng minh MN k ( ABG ).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 15

ĐỀ HKI THPT TRẦN KHAI NGUYÊN (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 13
Ô 0906 804 540

Câu 1. Giải các phương trình

2
 π  π √  π  π
a) 2 cos x − + 9 cos x − − 11 = 0. b) 3 sin 3x − − cos 3x − = 2.

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


7 7 3 3
π k2π
nπ o ß ™
ĐS: a) S = + k2π ; b) S = + .
7 3 3
Câu 2. Gieo con súc sắc cân đối đồng chất ba lần.

a) Hãy mô tả không gian mẫu và tính số phần tử của không gian mẫu.

b) Tính số phần tử của biến cố “cả ba lần gieo không có lần nào giống nhau”.

ĐS: a) Ω = {(i; j; k) | i, j, k = 1, 2, . . . , 6}; n(Ω) = 216; b) n( A) = 120.


1 1 1 1
Câu 3. Cho tổng Sn = + + +···+ với n ∈ N∗ .
1·3 3·5 5·7 (2n − 1)(2n + 1)
1 2 3
a) Tính S1 , S2 , S3 ? ĐS: a) S1 = , S2 = , S3 = .
3 5 7
n
b) Bằng phương pháp quy nạp, hãy chứng minh Sn = , ∀ n ∈ N∗ .
2n + 1
Câu 4. Tìm 3 số hạng liên tiếp của 1 cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 27 và tổng các bình
phương của chúng là 293. ĐS: u1 = 14, u2 = 9, u3 = 4 hoặc u1 = 4, u2 = 9, u3 = 14.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn). E, F lần lượt là
trung điểm của SA và SD. Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và CD.

a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD ); Tìm giao điểm M của đường thẳng SB và (CDE).

b) Tìm giao điểm N của đường thẳng SC và ( EFM ). Tứ giác EFN M là hình gì?

c) Chứng minh các đường thẳng AM, DN, SK đồng quy.

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, chọn ngẫu nhiên một điểm có hoành độ và tung độ là những
số nguyên có giá trị tuyệt đối bé hơn 4. Tính xác suất để chọn được điểm mà khoảng cách từ điểm
13
đó đến gốc tọa độ không vượt quá 2? ĐS: .
49

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 16

ĐỀ HKI THPT TRƯNG VƯƠNG - HCM (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 14
Ô 0906 804 540

Câu 1. Giải các phương trình lượng giác:



a) 3 cos x + 2 sin2 x = 0. 3 cos 5x = 1.
b) sin 5x −
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

2π 2π 7π 2π
ß ™ ß ™
π
ĐS: a) S = ± + k2π , b) S = +k , +k
3 10 5 30 5
Câu 2.

a) Giải phương trình : A3n + C2n = 70.

b) Tính tổng S = C12020 + C32020 + C52020 + · · · + C2019


2020 .

ĐS: a) n = 5, b) S = 22020−1
Câu 3. Cho tập hợp X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Từ tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
năm chữ số đôi một khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 1? ĐS: 1560
4
1 3003

Câu 4. Tìm hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển của (2x − 1)6 x2 − x + . ĐS:
4 4
Câu 5. Một hộp chứa 19 viên bi gồm 8 bi xanh, 6 bi trắng và 5 bi đỏ. Lấy ra ngẫu nhiên 4 viên bi
từ hộp trên. Gọi A là biến cố ”Có đủ cả ba màu xanh, trắng và đỏ trong 4 bi được lấy ra”. Tính xác
160
suất của biến cố A. ĐS:
323
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang có đáy lớn là đoạn AD, biết AD = 2BC,
O giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi M là trung điểm của đoạn SC.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD ) và (SBC ).

b) Tìm giao điểm I của đường thẳng BM với mặt phẳng (SAD ) và chứng minh IC k SB.

c) Gọi K là trọng tâm của tam giác SCD. Chứng minh OK k (SBC ).

d) Gọi (α) là mặt phẳng chứa OK và song song với AD. Tìm thiết diện của (α) với hình chóp
S.ABCD.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 17

ĐỀ HKI THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 15
Ô 0906 804 540

Câu 1. Giải các phương trình sau

a) sin x + cos x = 1 b) sin x cos x − sin x + cos x = 1.

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


π π
ĐS: a) x = k2π; x = + k2π ĐS: b) x = k2π; x = − + k2π
2 2
Câu 2. Lớp 11A14 có 30 học sinh được chia làm 4 tổ. Tổ 1 có 6 học sinh, tổ 2 có 7 học sinh, tổ 3 có 8
học sinh, tổ 4 có 9 học sinh. Giáo viên dạy môn Toán của lớp cần chọn ra 10 học sinh để tham dự
ngoại khóa. Hỏi có bao nhiêu cách để để mỗi tổ có ít nhất một học sinh tham dự. ĐS: 25.975.080
Câu 3. Từ các chữ số của tập M = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}, người ta tạo ra các số nguyên dương có hai
4
chữ số phân biệt. Tính xác suất để số tạo ra là một số lẻ. ĐS:
7
n
1

Câu 4. Tìm số hạng chứa x7 trong khai triển x − 3 , biết n là nghiệm nguyên dương của
2
1
phương trình 2C2n − 10C1n = 12. ĐS: C712 · 7 · (−3)5 · x7
2
Câu 5. Dùng phương pháp qui nạp toán học, chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có
1 · 4 + 2 · 7 + · · · + n(3n + 1) = n(n + 1)2 .
2u3 − u7 = 7
®
Câu 6. Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng (un ), biết
S2 = 4.
ĐS: u1 = 3, d = −2
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N là các điểm lần lượt
thuộc các cạnh SB, SD sao cho 4SM = 3SB, 4SN = 3SD.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC ) và ( MAD ).

b) Chứng minh MN k ( ABCD ).

c) Gọi I, J lần lượt thuộc các cạnh SA, SC sao cho 3SI = 2SA, 3SJ = 2SC và K là trung điểm của
SD. Chứng minh rằng ( I JK ) k ( ACN ).
EI 1
d) Gọi P là mặt phẳng qua M và song song với ( ACN ). Biết ( P) cắt SA tại E. Tính tỉ số . ĐS:
IA 2

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 18

ĐỀ HKI THPT TÂY THẠNH (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 16
Ô 0906 804 540

Câu 1. Giải các phương trình sau:


π √ 13π
ß ™
 π
a) 3 tan 2x + + 3 = 0. ĐS: a) S = − +k | k ∈ Z
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

7 84 2
√ ß
π 4π 2π

b) 3 sin x + 2 sin 2x − cos x = 0. ĐS: b) S = − − k2π; +k |k∈Z
3 9 3

ß ™
2 π
c) (sin x − cos x ) + cos x (1 + 2 cos x ) = 5(1 − sin x ). ĐS: c) S = + k2π; + k2π | k ∈ Z
6 6
Câu 2.
a) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn C2n + A22n = 57P3 . ĐS: a) n = 9
10
2

7
b) Tìm hệ số của x trong khai triển của −x . ĐS: b)−20
x2
Câu 3.
a) Hai bạn Phương và Như đang cùng làm bài tập Toán. Sau một lúc, hai bạn trao đổi với nhau:
• Bạn Phương nói: “Tớ tìm được tất cả 448 số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau chia hết
cho 5”.
• Bạn Như lại bảo: “Đáp số của mình là 504 số”.
Em có đồng ý với đáp số của bạn nào không? Bằng lập luận toán học, hãy giải thích tại sao?
b) Đoàn trường THPT Tây Thạnh đã trao danh hiệu “Học sinh 3 tốt” cho học sinh 3 khối với số
lượng như sau: Khối 12: 4 nam, 2 nữ; Khối 11: 3 nam, 3 nữ; Khối 10: 2 nam, 2 nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn 3 học sinh đại diện dự lễ tuyên dương phong trào “Học sinh 3 tốt” cấp Quận
sao cho có cả nam lẫn nữ và có học sinh của 3 khối lớp.
ĐS: a) Không đồng ý, có 952 số ĐS: b) 108 cách
Câu 4. Có 90 viên bi được đánh số từ 1 đến 90. Một người lấy ngẫu nhiên không hoàn lại lần lượt
từng viên bi. Tính xác suất để sau ba lần lấy, người này có ít nhất một viên bi có ghi hai chữ số
241
giống nhau. ĐS:
979
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, E lần lượt là trung điểm
của cạnh BS, SC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) và (SBD ).
b) Xác định giao điểm F của đường thẳng SD và mặt phẳng ( MEO).
c) Chứng minh mặt phẳng ( MEO) song song với mặt phẳng (SAB).
d) Gọi T là giao điểm của AM và BD; điểm H thuộc cạnh SC sao cho SC = 3SH. Chứng minh
đường thẳng HT song song với mặt phẳng (SAB).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 19

ĐỀ HKI THPT VÕ VĂN KIỆT (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 17
Ô 0906 804 540


ß ™
π
Câu 1. Giải phương trình 2 sin x + 1 = 0. ĐS: S = − + k2π; + k2π .
6 6

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


√ ß


Câu 2. Giải phương trình 3 cos x + sin x + 2 = 0. ĐS: S = − + k2π .
6
Câu 3. Giải phương trình cos x + cos 2x + cos 3x + cos 4x = 0.
π k2π π
ß ™
ĐS: S = + ; + kπ; π + k2π .
5 5 2
π
sin x + (1 + sin x + cos 2x ) 1
Câu 4. Giải phương trình 4 = √ (1 + tan x ).
cos x ß 2


π π
ĐS: S = − + kπ; − + k2π; + k2π .
4 6 6
Câu 5. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. Từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4
chữ số? ĐS: 2048.
Câu 6. Có bao nhiêu cách xếp 5 nam và 5 nữ ngồi vào 1 băng ghế dài? ĐS: 3628800.
Câu 7. Một tập thể gồm 10 học sinh ưu tú, người ta cần cử một đoàn đi dự trại hè quốc tế, trong
đó có 1 trưởng đoàn, 1 phó đoàn và 3 đoàn viên. Hỏi có bao nhiêu cách như vậy? ĐS: 5040.
n
2

Câu 8. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển x3 − , biết rằng Cnn−1 + Cnn−2 = 78 với x > 0.
x
ĐS: −112640.
1
Câu 9. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt lẻ chấm. ĐS: .
2
Câu 10. Một hộp chứa 7 bi trắng, 6 bi xanh, 4 bi đen. Chọn ngẫu nhiên cùng lúc 3 bi từ hộp. Tính
14
xác suất để 3 bi được chọn có ít nhất 1 bi trắng. ĐS: .
17
1
Câu 11. Chọn ngẫu nhiên 3 số từ tập {1; 2; 3; ...; 12}. Tính xác suất để tổng ba số là số lẻ. ĐS: .
2
Câu 12. Gọi X là tập hợp các số lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
0; 1; 2; 3; 4; 5. Lấy ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp X. Tính xác suất để số được chọn nhỏ hơn 2014.
25
ĐS: .
144
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho #» v = (−2; 3). Hãy tình ảnh của điểm A(1; −1) qua

phép tịnh tiến theo vectơ v . ĐS: A0 (−1; 2).
Câu 14. Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0 C 0 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và AC 0 . Chứng
minh MN song song với mặt phẳng ( BCC 0 B0 ).
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác
√ a
đều. Cho SC = SD = a 3. Gọi M là điểm nằm trên cạnh AD sao cho AM = .
3

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 20

a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAD ) và (SBC ).

b) Gọi G, J lần lượt là trọng tâm của tam giác SCD và tam giác ADC. Chứng minh rằng GJ k
(SAB).
c) Mặt phẳng ( P) đi qua M, song song với AB và SD. Xác định thiết diện của hình chóp

5a2 11
S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( P). Tính diện tích thiết diện vừa tìm được theo a. ĐS:
36
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 21

ĐỀ HKI THPT Nguyễn Thị Định (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 18
Ô 0906 804 540

1 π 2π 5π 2π
Câu 1. Giải phương trình: sin 3x = . ĐS: x = +k ;x = +k .
2 18 3 18 3
±π

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


Câu 2. Giải phương trình: 2 cos2 rx − 3 cos x + 1 = 0. ĐS: x = k2π; x = + k2π.
3
√ √ 5π 11π
Câu 3. Giải phương trình: 3 sin x − cos x = 2. ĐS: x = + k2π; x = + k2π.
12 12
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp một hàng dọc cho một tiểu đội gồm mười người? ĐS: 10! cách.
√ !8  √ 5
2 2 5 3
Câu 5. Tìm hệ số của x trong khai triển: − x + . ĐS: C8 (−1) . 2 .
x

Câu 6. Từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 , chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất
14
để 4 thẻ được chọn đều đươc đánh số chẵn. ĐS: P( A) = .
323
u1 − u2 + u6 = 13
®
Câu 7. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (un ) biết: .
u3 + u5 = 18
ĐS: u1 = −3; d = 4.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AB k CD và AB > CD. Tìm giao tuyến
của (SAD ) và (SBC ).
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi I, M lần lượt là trung điểm
của AB, CD. Gọi G là trọng tâm tam giác SAD.

a) Tìm giao điểm P của IG và (SAC ).

b) Tìm giao tuyến của ( MIG ) và (SAC ).

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi I, J, K lần lượt là trung
điểm của SA, SB, SD.

a) Chứng minh rằng I J k (SCD ).

b) Chứng minh rằng ( I JK ) k ( ABCD ).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 22

ĐỀ HKI THPT GIỒNG ÔNG TỐ (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 19
Ô 0906 804 540

Câu 1. Giải các phương trình lượng giác:



a) sin x = 2 + cos 2x. b) sin x + 3 cos x = −2.
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

π 5π
ĐS: a) x = + k2π b) x = − + k2π.
2 6
Câu 2.
15
2

a) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x2 − , x 6= 0.
x

b) Tìm số hạng chính giữa trong khai triển (1 + 2x )10 .

ĐS: a) T11 = 3075072 b) T6 = 8064x5 .


Câu 3.

a) Một đề thi học kỳ có 5 câu hỏi được chọn từ bộ đề ôn tập gồm 30 câu. Có một học sinh chỉ
học thuộc được 23 câu trong bộ đề đó. Tính xác suất để học sinh này trả lời đúng cả 5 câu
hỏi.

b) Xác suất sút bóng từ xa ghi bàn của đội A là 0,7. Trong trận chung kết đội A gặp đội B, các
cầu thủ của đội A đã thực hiện 5 lần sút xa. Tính xác suất để đội A ghi được 3 bàn thắng
trong 5 tình huống sút xa đó.
4807 3087
ĐS: a) P( A) = b) P( E) = .
20358 10000
Câu 4.

a) Cho cấp số cộng có 5 số hạng sao cho số hạng đầu là 2019 và số hạng cuối là 2020. Tìm công
sai và các số hạng của cấp số cộng này.

b) Cho cấp số nhân, biết u1 = 3, q = −2. Hỏi số 768 là số hạng thứ mấy?

ĐS: a) u1 = 2019; u2 = 2019,25; u3 = 2019,5; u4 = 2019,75; u5 = 2020 b) Số hạng thứ 9


Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M và P lần lượt là
trung điểm của cạnh SA và cạnh CD.

a) Tìm giao tuyến d của mặt phẳng (SAD ) và mặt phẳng ( MOP).

b) Tìm giao điểm Q của đường thẳng AB và mặt phẳng ( MOP).

c) Gọi K là giao điểm của đường thẳng DQ và đường thẳng AC, G là trọng tâm của tam giác
SAD. Chứng minh KG k (SBC )

d) Dựng thiết diện của mặt phẳng ( MOP) với hình chóp SABCD

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 23

ĐỀ HKI THPT ĐINH THIỆN LÝ (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 20
Ô 0906 804 540

Câu 1. Giải các phương trình sau:


√ √
a) −2 sin 2x + 1 = 0; b) 6 sin 2x − 2 cos 2x = 2 2.

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


π 5π π
ĐS: a) x =
+ kπ; x = + kπ, k ∈ Z. b) x = + kπ, k ∈ Z.
12 12 3
Câu 2. Từ ngày 15/09/2018, các nhà mạng điện thoại đã bắt đầu thay đổi đầu số dành cho các
thuê bao 11 số thành các thuê bao 10 số. Ví dụ, đầu số 0122-xxx-xxxx đã được đổi thành đầu số
077-xxx-xxxx với các chữ số phía sau không đổi. Hãy cho biết nhà mạng có thể thiết lập tối đa bao
nhiêu số điện thoại với đầu số 077? ĐS: 107 .
Câu 3. Trong một hộp chứa năm que gỗ được đánh các số: 1, 2, 3, 5, 7. Một người chơi được bốc
ngẫu nhiên đồng thời hai que (không quan tâm thứ tự).

a) Mô tả không gian mẫu và tính số phần tử không gian mẫu của phép thử trên.

b) Người chơi đó sẽ chiến thắng nếu như tổng các số được đánh trên hai que là một số lẻ. Tính
xác suất chiến thắng của người đó.
2
ĐS: a) Ω = {(1, 2) ; (1, 3) ; (1, 5) ; (1, 7) ; (2, 3) ; (2, 5) ; (2, 7) ; (3, 5) ; (3, 7) ; (5, 7)}. b) .
5
Câu 4.

a) Một lớp có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 12 học sinh trên
thành một hàng sao cho không có hai học sinh nam nào đứng liền kề nhau?
√ !18
1 3
b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 12 x − 2 .
x x

ĐS: a) 33868800; b) 459.


Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, hai đường chéo AC và BD cắt
nhau tại O. Gọi M là trung điểm của SA và N là một điểm trên cạnh SC sao cho SN = 2NC.

a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng ( BMN ) và mặt phẳng ( ABCD );

b) Tìm giao điểm H của đường thẳng SD và mặt phẳng ( BMN );

c) Gọi I là điểm đối xứng của B qua C. Trong mặt phẳng (SBC ), gọi J là giao điểm của I N và SB.
Định hình tính thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( MN J ) và hình chóp S.ABCD.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 24

ĐỀ HKI THCS - THPT DIÊN HỒNG (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 21
Ô 0906 804 540

√ √ −π
Câu 1. Giải phương trình: sin 2x − 3 cos 2x = 2. ĐS: x = + kπ; k ∈ Z
24
π
Câu 2. Giải phương trình: 2 sin2 x − 5 cos x − 4 = 0. ĐS: x = ± + k2π; k ∈ Z
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

6
Câu 3. Từ một hộp chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu được lấy ra có đúng 1 quả
37
cầu màu đỏ và không có quá 2 quả cầu màu vàng. ĐS:
91
Câu 4. Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất
1 1
bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là và . Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ
2 3
5
không bắn trúng bia. ĐS: P( A) =
6
2
Câu 5. Giải phương trình: 3Cn+1 + nP2 = 4An . 2 ĐS: n = 3
2 20
 
10
Câu 6. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển x + 2 .
x
ĐS: 189190114
u2 + u5 = 19
®
Câu 7. Tính tổng 20 số hạng đầu của cấp số cộng un , biết . ĐS: S20 = 610
u3 + u4 + u6 = 36
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAN ) và (SCM); (SAC ) và (SMN ).

b) Gọi I là trung điểm của SC. Tìm giao điểm của AI với (SMN ).

c) Chứng minh: SM k ( I NP).

d) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi ( MN I ).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 25

ĐỀ HKI THPT chuyên Lê Hồng Phong (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 22
Ô 0906 804 540


 π 3 n π π o
Câu 1. Giải phương trình sau cos x + = . ĐS: S = − + k2π; − + k2π .
3 2 6 2
2 2

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


2. Giải phương trình sau 2osin x − 3 sin 2x + 6 cos x = 1.
Câu n ĐS:
π
S= + kπ; arctan(5) + k2π .
4
1 15
 
Câu 3. Tìm số hạng không chứa x khi khai triển 2x − 2 . ĐS: C10 .25 .
x 15

Câu 4. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}, có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số phân biệt thuộc A? ĐS:
144 số.
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số trong đó có 3 chữ số khác nhau và không có chữ số
0? (Một số có 8 chữ số trong đó có 3 chữ số khác nhau là 12323112). ĐS: 486864 số.
Câu 6. Một bài trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời trong đó có đúng
một phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0, 2 điểm. Một học sinh làm đúng 35
câu đầu tiên và chọn ngẫu nhiên 15 câu cuối. Tính xác suất để học sinh đạt điểm 10. ĐS:
1
P( A) = 15 .
4
Câu 7. Các hình 1, 2, 3 và 4 có các hình vuông không chồng lấp lần lượt là 1, 5, 13 và 25. Nếu mô
hình được tiếp tục, có bao nhiêu hình vuông không chồng lấp sẽ có trong hình 100? Tại sao?

hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 hình 5

ĐS: 19801.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi M, N lần lượt là trung điểm
của BC và SA.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD ) và (SBC ).
b) Chứng minh MN k (SCD ).
KM
c) Gọi K là giao điểm của MN và (SBD ), tính tỉ số .
KN
KM
ĐS: c) = 1.
KN

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 26

ĐỀ HKI THPT TRẦN PHÚ (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 23
Ô 0906 804 540

x x 3 2π
Câu 1. Giải phương trình lượng giác sau sin2 − 2 cos2 + = 0. ĐS: x = ± + k4π
2 4 4 3
2 5
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

 
Câu 2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức 3x − 2 .3 ĐS: −720
x
u31 + u34 = 11
®
Câu 3. Cho cấp số cộng (un ) là một dãy số tăng thỏa điều kiện .
u231 + u234 = 101
Tìm số hạng đầu tiên u1 , công sai d và số hạng tổng quát của cấp số cộng đó.
ĐS: u1 = −89, d = 3, un = 3n − 92
Câu 4. Một hộp có chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu được lấy ra có đúng 1 quả
37
cầu màu đỏ và không quá 2 quả cầu màu vàng. ĐS:
91
Câu 5. Cho một cấp số cộng (un ) có số hạng đầu tiên u1 = 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850.
Tính
1 1 1 1
S= + + +···+ .
u1 · u2 u2 · u3 u3 · u4 u49 · u50
49
ĐS:
246
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi G là trọng tâm của
tam giác SAD. Lấy điểm M thuộc cạnh AB sao cho AB = 3AM.

a) Tìm giao tuyến giữa mặt phẳng (SAD ) và mặt phẳng ( GBC ).
Tìm giao điểm H của đường thẳng BC với mặt phẳng (SGM ).

b) Chứng minh rằng đường thẳng MG song song với mặt phẳng (SBC ).

c) Mặt phẳng (α) qua M và song song với AD, SB. (α) cắt các cạnh CD, SD, SA lần lượt cắt các
cạnh CD, SD, SA lần lượt tại các điểm N, P, Q.
Xác định thiết diện của mặt phẳng (α) với hình chóp S.ABCD.
sin x + sin 2x π
Câu 7. Giải phương trình lượng giác sau = −1. ĐS: + kπ
sin 3x 2
Câu 8. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên chẵn có năm
chữ số khác nhau và trong năm chữ số đó, có đúng hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ này không đứng
cạnh nhau. ĐS: 3360

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 27

ĐỀ HKI THPT Phước Kiển (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 24
Ô 0906 804 540

Câu 1. Giải các phương trình lượng giác sau:




a) cos 2x + 3 sin x − 2 = 0; 3 sin x = 2.
b) cos x −

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


5π −7π
ß ™ ß ™
π π π
ĐS: a) S = + k2π; + k2π; + k2π b) S = − + k2π; + k2π .
2 6 6 12 12
Câu 2. Trên kệ sách có 12 quyển sách gồm có 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2 quyển
cổ tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách, hỏi có bao nhiêu cách để lấy được đúng 2 quyển tiểu thuyết? ĐS:
48 cách.
 x 20
Câu 3. Tìm hệ số của số hạng chứa x40 trong khai triển 2x3 − . ĐS: 184756.
2
Câu 4. Trong một hộp chứa 8 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 5 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên ra 4 viên
bi. Tính xác suất sao cho

a) 4 viên bi lấy ra gồm 3 viên bi đỏ, 1 viên bi trắng.

b) 4 viên bi lấy ra không đủ cả ba màu.


20 163
ĐS: a) P( A) = b) .
969 323
u7 + u10 = −20
®
Câu 5. Hãy tìm số hạng đầu tiên u1 , công sai d của cấp số cộng biết . ĐS:
S8 = −16
u1 = 5; d = −2.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh
BC, CD.

a) Chứng minh MN k (SBD ).

b) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAC ) và (SBD ).

c) Lấy Q là điểm thuộc đoạn SM (Q không trùng với S và M). Tìm giao điểm giữa AQ và (SBD ).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 28

ĐỀ HKI THPT TRẦN HỮU TRANG TP.HCM (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 25
Ô 0906 804 540

Câu 1. Giải các phương trình sau


2π √
 
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

a) 2 cos 3x − + 1 = 0. b) 3 sin 2x + cos 2x = 1.


3
4π 2π 2π
ß ™ n o
π
ĐS: a) S = +k ;k b) S = kπ; + kπ
9 3 3 3
Câu 2. Bình A chứa 3 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu trắng. Bình B chứa 4 quả cầu xanh,
3 quả cầu đỏ và 6 quả cầu trắng. Bình C chứa 5 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 2 quả cầu trắng. Từ
mỗi bình lấy ra một quả cầu. Có bao nhiêu cách lấy để cuối cùng được 3 quả có màu giống nhau.
ĐS: 180
 x  6 135
Câu 3. Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển 3x2 + , x 6= 0. ĐS:
2 16
Câu 4. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ.
1
Tính xác suất để chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2. ĐS:
2
Câu 5. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta có:

1 · 4 + 2 · 7 + · · · + n(3n + 1) = n(n + 1)2 .

3u3 + u5 + u8 = 83
®
Câu 6. Cho cấp số cộng (un ) thỏa .
2u8 − 3u5 = 5
u1 = 3
®
Xác định công sai và số hạng đầu của cấp số cộng trên. ĐS:
d=4
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của SA, BC, CD.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD ).

b) Tìm giao điểm E của đường thẳng SB và mặt phẳng ( MNP).

c) Chứng minh rằng NE k (SAP).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 29

ĐỀ HKI THPT Nguyễn Văn Cừ (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 26
Ô 0906 804 540



√ √ x=
Câu 1. Giải phương trình − 12 cos 8x − 2 sin 8x = − 12. ĐS: 
 4
π kπ

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


x= + .
24 4
Câu 2. Lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5? ĐS: 5712.
11
Câu 3. Gieo 1 con súc sắc 2 lần. Tính xác suất mặt 6 chấm xuất hiện ít nhất 1 lần. ĐS:
36
Câu 4. Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển x (1 − 2x )5 + x2 (3x + 1)10 . ĐS: 3320x5
Câu 5. Giải phương trình: 3A2x − 6 = 0. ĐS: x = 2.
4u5 − 5u4 + 7u1 − d = 12
®
Câu 6. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết ĐS:
3u2 + S14 = −41.
u1 = 2
®

d = −1.
2

 u1 = 3

u4 − u3 + u2 = 2
®
ĐS:  ® q = −1

Câu 7. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân có

u3 − 2u2 = −2.
 u1 = 2

q = 1.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang (AB đáy lớn). Gọi E, F, M, N lần lượt là
trung điểm các cạnh SA, SB, BC, AD.

a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng ( EBC ) và (SAD ).

b) Chứng minh EF k (SMN ).

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của hai
đường thẳng AC và BD; E, F lần lượt là trung điểm các cạnh SA và SB. Chứng minh (OEF ) k
(SCD ).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 30

ĐỀ HKI THPT TRƯỜNG CHINH TP.HCM (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 27
Ô 0906 804 540

Câu 1. Giải các phương trình lượng giác:



a) 2 sin 5x + 3 = 0. b) 5 sin2 x − 3 sin 2x − 3 cos2 x = 4.
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

k2π

π 
x=− + x = arctan 7 + kπ
ĐS: a) 
 15 5 ĐS: b)  π
4π k2π x = − + kπ
x= + 4
15 5
Câu 2. Thang máy của công ty A được thiết kế để mở cửa như sau: trên bảng điểu khiển có 10
nút được đánh số từ 0 đến 9, để mở cửa cần nhấn liên tiếp ba nút khác nhau sao cho ba số trên
ba nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành dãy số tăng và có tổng bằng 10. Nhân viên B không biết
quy tắc mở cửa nói trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển.

a) Xây dựng biến cố ngẫu nhiên “ Ba số trên ba nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành dãy số tăng và
có tổng bằng 10 ”.
1
b) Tính xác suất để nhân viên B mở cửa thang máy được. ĐS:
90
Câu 3. Tìm n biết 3C2n+1 + 9 = 2A2n . ĐS: n = 9
5
2

Câu 4. Tìm hệ số của x10 trong khai triển 3x3 − 2 . ĐS: −810
x
Câu 5. Bằng phương pháp qui nạp chứng minh rằng:

5n − 1
5 + 52 + 53 + · · · + 5n = 5 · , ∀ n ∈ N∗ .
4
Câu 6. Tìm số hạng đầu, công sai và tổng 25 số hạng đầu tiên của cấp số cộng (un ) biết:

u2 − u3 + u5 = 10
®

u4 + u6 = 26

ĐS: S25 = 925


Câu 7. Khi khai triển ( x − 1)n ta được hệ số của x3 là −20. Tìm n. ĐS: n = 6
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M, N, P lần lượt là trung điểm
của AD, BC, SA.

a) Tìm giao tuyến của (SAN ) và ( PCD ).

b) Tìm giao điểm của SB với mặt phẳng ( MNP).

c) G là trọng tâm tam giác SAB. Chứng minh SC k ( GAN ).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 31

ĐỀ HKI THPT Bình Tân (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 28
Ô 0906 804 540

 
π π
Câu 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: y = cot x + + √ .
3 2 − 2 cos 3x

ß ™

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


π π
ĐS: D = R \ − + kπ; ± + k , k ∈ Z .
3 12 3
Câu 2. Giải các phương trình sau:
 π √ √
a) 2 sin x + + 3=0 b) 2 cos2 x + 2 sin x − 2 = 0
3
π
x=
+ k2π
2π 4

x=− + k2π
; b)  x = 3π + k2π

ĐS: a)  3

x = π + k2π
 4
x = kπ.
Câu 3. Từ một hộp đựng 12 viên bi, gồm 3 bi trắng, 4 bi xanh và 5 bi vàng, người ta chọn ngẫu
2
nhiên 4 bi. Tính xác suất để chọn được 4 bi cùng màu. ĐS: P( A) = .
165
1 10
 
Câu 4. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3x − 22 , ( x 6 = 0). ĐS: −61236
x
u2 + u6 = 4
®
Câu 5. Tìm số hạng đầu u1 , công sai d của cấp số cộng (un ), biết rằng
u21 − u24 = 45.
5
ĐS: u1 = −7, d = 3 hay u1 = 7, d = − .
3
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AB = 2BC = 2CD, đáy lớn
AB.

a) Xác định (SAD ) ∩ (SBC ).

b) Xác định (SAB) ∩ (SCD ).

c) Gọi I là trung điểm của SB, chứng minh CI k (SAD ).

d) Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và SC. Tìm G = EF ∩ (SBD ). Chứng minh G là trọng
tâm của tam giác SEC.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 32

ĐỀ HKI THPT VĨNH VIỄN (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 29
Ô 0906 804 540

Câu 1. Giải các phương trình lượng giác sau đây:


π √ √
a) sin(3x − ) = sin 2x. 3 sin 3x − cos 3x = − 2.
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

b)
6

c) cos 2x + 3 cos x − 4 = 0. d) sin2 x + 2 3 sin x cos x − cos2 x = −1.
 π 
−5π 2kπ 
x= + k2π x= + x = kπ
6 36 3
ĐS: a)  ; b)  ; c) x = k2π; d) −π
 
7π k2π 13π 2kπ

x= + x= + kπ.
30 5
x= + 3
36 3
Câu 2. Cho X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Hỏi từ X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3
chữ số khác nhau. ĐS: 105 số.
Câu 3. Cho một hộp có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính
455
xác suất để chọn được 6 tấm thẻ mang số chẵn và 4 tấm thẻ mang số lẻ. ĐS: .
2001
Câu 4. Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển Nhị thức Newton sau đây: (3 − 2x )20 . ĐS:
8 12 8
C20 · 3 · 2 · x 8

Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Cho M, N, E lần lượt là trung
điểm của AB, SA, SC.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) và (SBD ); ( MNC ) và (SAD ).

b) Chứng minh OE song song với mặt phẳng (SAB).

c) Chứng minh rằng mặt phẳng (OMN ) song song với mặt phẳng (SBC ).

d) Tìm giao điểm của NC và mặt phẳng (SBD ).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 33

ĐỀ HKI THPT ĐINH TIÊN HOÀNG (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 30
Ô 0906 804 540

√ π k2π
Câu 1. Giải phương trình sin 5x + 3 cos 5x = 2. + ĐS: x =
30 5
Câu 2. Trên giá sách có 18 quyển sách khác nhau gồm 10 quyển sách Toán và 8 quyển sách Văn.

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


Lấy ngẫu nhiên 5 quyển sách. Tính xác suất sao cho

a) Trong 5 quyển sách được chọn có đúng 2 quyển sách Toán.

b) Trong 5 quyển sách được chọn có ít nhất 3 quyển sách Văn.

c) Trong 5 quyển có cả hai loại Toán và Văn.

5 13 295
ĐS: 1)P( A) = ; 2) P( B) = ; 3) P(C ) = .
17 34 306
Câu 3.
12
a) Tìm hệ số của x8 trong khai triển 2 − 8x2 .
10
2

b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x4 − .
x
ĐS: 1) 519045120; 2)12520
u3 + u5 − u2 = 17
®
Câu 4. Cho cấp số cộng (un ) biết . Tìm số hạng đầu tiên u1 ; công sai d; số
u4 + u7 − u6 = 14
hạng thứ 39 và tổng của 58 số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên. ĐS: u1 = 2; d = 3; u39 = 116;
S58 = 5075
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, J, K lần lượt là
trung điểm của SA, SB, BC.

a) Tìm giao tuyến của (SAK ) và (SBD ); (SAB) và (SDC ).

b) Chứng minh OI k (SDC ) và OJ k (SAD ).

c) M là một điểm thuộc cạnh SC. Tìm giao điểm của AM với (SBD ).

d) Tìm thiết diện của mặt phẳng ( P) với hình chóp S.ABCD biết ( P) đi qua O và song song
AD và SC.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 34

ĐỀ HKI THPT HOÀNG HOA THÁM (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 31
Ô 0906 804 540

x √ x √ 3π π
Câu 1. Giải phương trình cot2 + (1 − 3) cot − 3 = 0. ĐS: x = + k2π; x = + k2π.
2 2 2 3
√ √ √ 3π
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

Câu 2. Giải phương trình ( 3 − 1) sin x − ( 3 + 1) cos x + 3 − 1 = 0. ĐS: x = + k2π;


2
π
x = + k2π.
3
Câu 3. Cho tập A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có
năm chữ số khác nhau và không chia hết cho 5. ĐS: 6720.
12
1

Câu 4. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2x2 − . ĐS: 7920.
x
Câu 5. Đội tuyển Toán lớp 11 của trường Hoàng Hoa Thám gồm 7 bạn lớp 11A1, 5 bạn lớp 11A2
và 3 bạn lớp 11A3. Chọn ngẫu nhiên 4 bạn để đi thi kì thi Olympic 30/4, tính xác suất để 4 bạn
6
được chọn có đủ cả 3 lớp. ĐS: .
13
6n − 4
Câu 6. Xét tính tăng giảm của dãy số (un ) biết un = , n ∈ N∗ . ĐS: Dãy số tăng.
n+2
u3 + u8 = 2
®
Câu 7. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết 2 2
. ĐS:
u 1 + u 6 = 68
u1 = −8; d = 2

 338 66
u1 = ;d = −
41 41
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AD. Lấy M là điểm thuộc đoạn
thẳng SA. Xác định giao điểm I của đường thẳng SD và mặt phẳng ( MBC ).
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang, AD k BC và AD = 2BC. Gọi M, N, P
lần lượt là trung điểm SA, SB, SD; G là trọng tâm tam giác SCD và O = AC ∩ BD.

a) Chứng minh ( MNP) k ( ABCD ) b) OG k (SBC ).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 35

ĐỀ HKI THCS - THPT PHAN BỘI CHÂU TP.HCM (2019


- 2020)
Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG
Ô 0906 804 540 Đề số 32

π k2π
ß ™
Câu 1. Giải phương trình cos 6x − 3 sin 3x + 4 = 0. ĐS: S = + .
6 3
√ √
x x √

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


Câu 2. Giải phương trình 2 sin+ 2 cos = 2. ĐS: S = {k4π; π + k4π }.
2 2
5 5
 
3
Câu 3. Khai triển nhị thức 3x − 2 .
x
1 15
 
3 2
Câu 4. Tìm hệ số chứa x trong khai triển 2x − . ĐS: C915 26 (−1)9 .
x
Câu 5. Giải phương trình 3C2n+1 − 2A2n = n. ĐS: n = 5 .
Câu 6. Một hộp chứa 5 bi đỏ, 4 bi xanh và 3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất sao cho
16
4 bi được chọn có đủ hai màu và có đúng 2 bi vàng. ĐS: .
315
Câu 7. Cho các số tự nhiên 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9. Hỏi có bao nhiêu cách chọn số tự nhiên có 4
chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ? ĐS: 630.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có tâm O. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SB, SC.

a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD ).


1
b) Gọi E, F lần lượt thuộc đoạn SA, SD sao cho SE = SA và 3SF = SD. Chứng minh EF k
3
(SBC ).
c) Chứng minh (SAD ) k ( MNO).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 36

ĐỀ HKI THPT LÊ TRỌNG TẤN TPHCM (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 33
Ô 0906 804 540

A. PHẦN CHUNG
k2π
Câu 1. Giải phương trình: 4 cos2 5x − 9 cos 5x + 5 = 0. ĐS: x =
5
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

3
Câu 2. Giải phương trình: cos2 x + cos2 2x + cos2 3x + cos2 4x = . ĐS:
2
 π π
x = +k
 8 4 √
1 −1 ± 5

x = ± arccos + kπ.
2 4
Câu 3. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số. ĐS: 90
Câu 4. Một lớp có 10 học sinh nam và 35 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh sao
cho trong đó có đúng 3 học sinh nữ? ĐS: 294525
Câu 5. Gọi hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AD k BC, AD = 2BC. Gọi M, N, I lần lượt
là trung điểm của các cạnh SA, AD, SD.
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD ); (SAD ) và (SBC ).
b) Gọi G là trọng tâm của 4SAB. Tìm giao điểm K của GI với mặt phẳng ( ABCD ).
c) Chứng minh CI k ( BMN ).
d) Chứng minh GI, KD, BC đồng quy.
B. PHẦN RIÊNG
PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN TỰ NHIÊN
Câu 6. Một hộp đựng 7 viên bi trắng được đánh số từ 1 đến 7, 10 viên bi xanh được đánh số từ 1
đến 10 và 8 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 8. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất của biến
cố A để “4 viên bi được chọn có đủ 3 màu và tích các số trên 4 viên bi đó là một số lẻ”. ĐS:
8
P( A) =
253
1 13
 
3
Câu 7. Tìm số hạng chứa x trong khai triển x − . ĐS: 1287x3
x
Câu 8. Tìm n, biết: C2n+1 + 2C2n+2 + 2C2n+3 + C2n+4 = 149. ĐS: n = 5

PHẦN DÀNH RIÊNG CHO BAN XÃ HỘI


Câu 6. Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi
48
từ hộp. Tính xác suất để 4 viên bi được chọn đủ 3 màu. ĐS: P( A) =
91
9
1

Câu 7. Tìm số hạng chứa x trong khai triển x + . ĐS: 126x
x
1
Câu 8. Tìm n, biết: Cnn+
+4 − Cn +3 = 7 ( n + 3 ).
n ĐS: n = 12

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 37

ĐỀ HKI THPT PHÚ LÂM (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 34
Ô 0906 804 540

Câu 1. Giải các phương trình lượng giác sau:

2
 √  √ ß
π 2π π 5π

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


a) 4sin x − 2 1 + 3 sin x + 3 = 0 ĐS: S = + k2π; + k2π; + k2π; + k2π .
3 3 6 6
√ √ √ ß
7π 11π

b) 2 sin x − 2 cos x = 3 ĐS: S = + k2π; + k2π .
12 12
n π o
2 2
c) sin x + 2 sin x cos x + 3cos x − 3 = 0 ĐS: S = kπ; + kπ .
4
10
2019 2020

Câu 2. Xác định hệ số chứa x5 trong khai triển của nhị thức Newton x+ . ĐS:
2020 2019
C510 = 252.
Câu 3. Một bình đựng 10 viên bi chỉ khác nhau về màu, gồm 4 bi màu đỏ và 6 bi màu vàng. Lấy
ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để:

a) Lấy được 1 bi đỏ và 2 bi vàng; ĐS: P ( A) = 0,5.


29
b) Trong ba viên bi lấy được có ít nhất 1 bi màu vàng. ĐS: P ( B) = .
20
Câu 4. Xác định số hạng đầu u1 của công sai d của cấp số cộng (un ), biết:

u1 + u2 + u3 + u4 + u5 + u6 + u7 + u8 + u9 + u10 + u11 = 176


®

u11 − u1 = 20.

ĐS: u1 = 6; d = 2.
1
Câu 5. Cho cấp số nhân (un ) có công bội q = , số hạng đầu tiên u1 = 2. Tìm số hạng thứ 2, thứ
4
10 của cấp số nhân đó?
1 1
ĐS: u2 = ; u10 = .
2 131072
Câu 6. Xác định ảnh của đường tròn (C ) : ( x − 1)2 + (y + 2)2 = 16 qua phép tịnh tiến theo

u = (2; −3).
ĐS: (C 0 ) : ( x − 3)2 + (y + 5)2 = 16.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, H là giao điểm của AC và BD.
Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là trung điểm của cạnh SB.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) và (SBD ).

b) Chứng minh MN song song với mặt phẳng (SCD ).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 38

ĐỀ HKI THPT HÙNG VƯƠNG (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 35
Ô 0906 804 540

Câu 1. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác
nhau, trong đó phải có mặt chữ số 2. ĐS: 1800 số.
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

Câu 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x16 khi khai triển thành đa thức của biểu thức P( x ) =
9
2

x +x 3 , x 6= 0. ĐS: 672
x
Câu 3. Hỏi có bao nhiêu cách xếp cho 10 học sinh đứng thành một hàng ngang sao cho 3 em học
sinh An, Bình, Châu không đứng cạnh nhau. ĐS: 3386880 cách.
Câu 4. Có hai hộp đựng viên bi, hộp thứ nhất chứa 6 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu đen, hộp
thứ hai chứa 5 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu đen. Chọn mỗi hộp một viên bi. Tính xác suất để
61
hai viên bi được chọn khác màu. Biết các viên bi có kích thước khác nhau. ĐS: P( A) = .
121
u5 + u4 = 17
®
Câu 5. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (un ) thỏa mãn ĐS:
u6 − 3u3 = 1.
u1 = −2
®

d = 3.
Câu 6. Số đo 4 góc của một tứ giác lồi ABCD lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm số đo của 4 góc
đó, biết số đo của góc D gấp 9 lần số đo của góc B. ĐS: 9◦ ; 27◦ ; 81◦ ; 243◦ .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tâm O. Gọi M và N lần lượt là
trung điểm SA và BC.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD ) và (SBC ).

b) Chứng minh mặt phẳng (OMN ) song song với mặt phẳng (SCD ).

c) Gọi G là trọng tâm tam giác SAD, E là điểm trên cạnh CD sao cho DE = 2CE. Chứng minh
GE k (SAC ).
GK 2
d) Gọi K là giao điểm của NG với mặt phẳng (SAC ). Tính tỉ số . ĐS:
GN 5

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 39

ĐỀ HKI THPT AN DƯƠNG VƯƠNG (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 36
Ô 0906 804 540


Câu 1. Tính tổng các nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 2 trên đoạn [0; 4π ]. ĐS:

S= .
13

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


Câu 2. Cho cấp số cộng (un ) có công sai d = −2. Tổng tám số hạng đầu là S8 = 72. Tìm 5 số hạng
đầu của cấp số trên. ĐS: u1 = 16, u2 = 14, u3 = 12, u4 = 10, u5 = 8.
v3 = 243v8

v4 = 2
Câu 3. Cho cấp số nhân (vn ) biết . Tìm số hạng tổng quát của (vn ). ĐS:
  n −1 17
1
vn = 2. .
3
Câu 4. Một hộp chứa 5 quả cầu đen và 4 quả cầu trắng (tất cả đều có khác nhau). Lấy ngẫu nhiên
5
đồng thời 3 quả. Tính xác suất để 3 quả đủ hai màu. ĐS: P( A) = .
6
Câu 5. Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm O. Trên đường thẳng a, lấy 8 điểm khác nhau
(không tính điểm O). Trên đường thẳng b, lấy 10 điểm khác nhau (không tính điểm O). Tính số
tam giác có 3 đỉnh được lấy từ 19 điểm bao gồm 18 điểm ở trên và điểm O. ĐS: 720.
 x 8
Câu 6. Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển P( x ) = (2 + 5x ) 1 − . ĐS: 21.
2
t1 = 2
®
Câu 7. Cho dãy số (tn ) được xác định bởi . Chứng minh rằng tn = 5.2n−1 −
tn = 2tn−1 + 3, n ≥ 2
3, ∀n ∈ N∗ bằng quy nạp.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi H, K, M lần lượt là
trung điểm SC, CD và HK.

a ) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD ). Từ đó tìm giao điểm của DH và (SAB).

b ) Tìm thiết diện của (OHK ) với hình chóp S.ABCD.

c ) Chứng minh MO song song (SAD ).

Câu 9. Cho lăng trụ ABC.A0 B0 C 0 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CC 0 .

a ) Chứng minh MN song song ( A0 BC 0 ).


AH 2
b ) Mặt phẳng ( A0 MN ) cắt AB tại H. Tính tỉ số . ĐS:
AB 3
Câu 10. Cho ba số thực dương a, b, c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân đồng thời thỏa
a2 b2 c2 1 1 1
mãn điều kiện 3 3 3
= 4. Tính giá trị của biểu thức P = 3 + 3 + 3 .
a +b +c a b c

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 40

ĐỀ HKI THPT NGUYỄN KHUYẾN TPHCM (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 37
Ô 0906 804 540

√ −π 4π 2π
Câu 1. Giải phương trình sin 2x − 3 cos 2x = 2 sin 3x. ĐS: x = + 2kπ hoặc x = +k .
3 15 5
7
x2 1 −35x5
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540


Câu 2. Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển − với x 6= 0. ĐS:
2 x 16
Câu 3.

a) Có bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau tạo ra từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trong
đó bắt buộc phải có 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ? ĐS: 2880

b) Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 người gồm 3 nam và 2 nữ vào một hàng ghế gồm 7 ghế để 3 nam
ngồi kề nhau, 2 nữ ngồi kề nhau? ĐS: 144

Câu 4. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất để các
5
thẻ được đánh số 1, 2 được chọn. ĐS:
18
Câu 5. Bốn khẩu pháo cao xạ A, B, C, D cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Biết xác suất bắn
1 2 4 5
trúng của các khẩu pháo tương ứng là P ( A) = , P ( B) = , P (C ) = , P ( D ) = . Tính xác suất
2 3 5 7
1
để mục tiêu bị bắn trúng. ĐS:
105
Câu 6. Tính tổng các hệ số của khai triển (2 + x )2019 . ĐS: 32019
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD k BC và AD = 2BC, G là trọng
tâm tam giác SAB. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Gọi I là trung điểm cạnh AD.

a) Xác định giao tuyến của các mặt phẳng ( GBC ) và (SAD ). Suy ra thiết diện của ( GBC ) với
S.ABCD.

b) Chứng minh BG k (SCD ) và ( GBI ) k (SCD ).

c) Giả sử M, N lần lượt là trung điểm SA, SD. Chứng minh: CM, BN, SO đồng quy.

d) Chứng minh GO k (SBC ).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 41

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I THPT LÝ THÁI TỔ 2019-2020


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 38
Ô 0906 804 540

Câu 1. Giải các phương trình sau



a) 2 sin2 x + cos x − 1 = 0 b) 3 sin x + cos x = 2 sin 2x

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH


ĐS:

1) x = k2π; x = ± + k2π;
3
π 5π
2) x = − k2π; x = + k2π.
6 18
Câu 2. Giải phương trình A3x + Cxx−2 = 14x.
ĐS: x = 5.
6
2

Câu 3. Tìm hệ số của x3 trong khai triển x+ .
x2
ĐS: 12.
Câu 4. Tìm n biết hệ số của x3 trong khai triển (1 − 5x ) bằng −20625.
n
ĐS: n = 11.
Câu 5. Một hộp có 10 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính
C4 + C45 + C46
xác suất để 4 viên bi được chọn có cùng màu. ĐS: P( A) = 10 .
C421
Câu 6. Từ tập X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số
khác nhau mà số đó là số lẻ. ĐS: 13440.

® tìm số hạng đầu, công sai, số hạng thứ 15 và tổng của 20 số hạng đầu S20 của cấp số
Câu 7. Hãy
u1 + u5 − u3 = 10
cộng sau ĐS: u1 = 16, d = −3, u15 = −26, S20 = −250.
u1 + u6 = 17.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của BC, CD, SA.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SBD ).

b) Chứng minh SC k ( PBD ) .

c) Gọi G là trọng tâm 4SAD, lấy điểm E thuộc cạnh CD sao cho 3DE = 2DC. Chứng minh
rằng GE k (SAC ).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 42

ĐỀ HKI THPT CỦ CHI (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 39
Ô 0906 804 540

Câu 1. Giải các phương trình sau:


√ π
a) 3 tan ( x + 1) = 3. ĐS: x = −1 +
 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

+ kπ
6
√ √ 5π k2π
b) 3 sin 3x − 3 cos 3x = 2 3. ĐS: x = +
18 3
 π kπ
x= − 2
 8
π  π  π
c) sin − 3x + sin − x + sin 4x = 1. ĐS:  x = − + k2π

3 6  18 3
π
x = − + k2π
3
20
2

Câu 2. Tìm hệ số của x8 trong khai triển: − x3 .
x
ĐS: −C720 · 213
Câu 3.
2u2 + u5 = 9
ß
a) Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un ) biết .
u3 · u7 = 45

b) Cho dãy số (un ) với un = 4n − 2. Đặt Sn = u1 + u2 + ... + un . Tìm n sao cho Sn > 80000.

ĐS:
d=3
ß
1)
u = −3
ß 1
n ∈ N∗
2)
n > 200
Câu 4. Một hộp đựng 5 quả cầu đỏ, 7 quả cầu xanh và 8 quả cầu vàng.

a) Có bao nhiêu cách lấy 4 quả cầu cùng màu.

b) Chọn ngẫu nhiên 5 quả cầu từ hộp. Tính xác suất để 5 quả cầu được chọn có đủ 3 màu và
trong đó có 2 quả cầu đỏ.
175
ĐS: 1) 110 2) P (A) =
646
Câu 5. Trong mặt phẳng (Oxy) cho A(−2; 0). Tìm tọa độ điểm B là ảnh của A qua phép
 √quay√
tâm

O, góc quay 45◦ . ĐS: B − 2; − 2

Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của SB, SD, BC.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD ), (SDP) và (SAC ).

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 43

b) Tìm giao điểm của NP và (SAC ) .

c) Gọi E là trung điểm của MP. Chứng minh OE k (SCD ).

d) Tìm giao tuyến của (SAD ) và ( MNP).

p 04-QUÁCH VĂN TUẤN, P.12, Q.TÂN BÌNH

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!
KHÓA HỌC ONLINE CHẤT LƯỢNG CAO Trang 44

ĐỀ HKI THPT TÂN PHÚ TP.HCM (2019-2020)


Môn TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
LỚP TOÁN THẦY DŨNG Đề số 40
Ô 0906 804 540

Câu 1. Giải các phương trình sau:

a) 2 cos2 x − 3 sin x = 2 b) sin2 x − 5 sin x cos x − 2 cos2 x = −3


 Th.S TRẦN CÔNG DŨNG Ô 0906 804 540

1
ß   ™
π
ĐS: a) S = {kπ/k ∈ Z}; b) S = + kπ, arctan + kπ/k ∈ Z .
4 4
Câu 2. Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh trong tổ làm trực
nhật. Tính xác suất để trong 4 học sinh đó có:

a) 3 học sinh nữ và 1 học sinh nam.

b) Ít nhất 1 học sinh nữ.


10 65
ĐS: a) ;b) .
33 66
Câu 3.
9
5

a) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 2x − 2 , với x 6= 0.
x
n
1

b) Biết rằng hệ số của x n −2 trong khai triển x− bằng 19. Tìm n.
3
ĐS: a)−672000;b)n = 19.
u2 + u4 − u6 = −7
®
Câu 4. Cho cấp số cộng (un ) thỏa mãn:
u8 − u7 = 2u4 .
Tính tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên. ĐS: S15 = 135.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của AB, AD, SB.

a) Chứng minh đường thẳng BD song song với mặt phẳng MNP.

b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( MNP) và (SBD ).

c) Hãy xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (α) qua O, song song SA và
song song BC. Chứng minh rằng thiết diện là hình thang.

Trên bước đường thành công không có dấu chân kẻ lười biếng!

You might also like